Dịch Covid-19 tác động tới mọi mặt của đời sống, để tháo gỡ khó khăn, Bộ Công Thương đã giảm giá bán điện, giảm tiền điện cho khách hàng sử dụng điện. Dưới đây là Bảng giá điện mới nhất từ tháng 4 - tháng 6/2020:
Căn cứ:
- Công văn 2698/BCT-ĐTĐL hỗ trợ giảm giá điện, giảm tiền điện cho các khách hàng sử dụng điện bị ảnh hưởng của dịch Covid-19;- Quyết định 648/QĐ-BCT điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện.
1. Bảng giá bán lẻ điện sinh hoạt (từ tháng 4 - tháng 6/2020)
Bậc | Giá bán điện (đồng/kWh) | |
Trước điều chỉnh | Sau điều chỉnh | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0-50 | 1.678 | 1.510,2 |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.734 | 1.560,6 |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 2.014 | 1.812,6 |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.536 | 2.282,4 |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.834 | 2.834 |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.927 | 2.927 |
Lưu ý: - Giá chưa bao gồm VAT; - Áp dụng với sản lượng điện sử dụng có chu kỳ trong tháng 4, 5, 6/2020 tương đương với hóa đơn tiền điện tháng 5, 6, 7/2020 |
2. Bảng giá bán lẻ điện sản xuất (từ tháng 4 - tháng 6/2020)
Khung giờ | Giá bán điện (đồng/kWh) | |
Trước điều chỉnh | Sau điều chỉnh | |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên | ||
Giờ bình thường | 1.536 | 1.382,4 |
Giờ thấp điểm | 970 | 873 |
Giờ cao điểm | 2.759 | 2.483,1 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV | ||
Giờ bình thường | 1.555 | 1.399,5 |
Giờ thấp điểm | 1.007 | 906,3 |
Giờ cao điểm | 2.871 | 2583,9 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | ||
Giờ bình thường | 1.611 | 1449,9 |
Giờ thấp điểm | 1.044 | 939,6 |
Giờ cao điểm | 2.964 | 2667,6 |
Cấp điện áp dưới 6 kV | ||
Giờ bình thường | 1.685 | 1516,5 |
Giờ thấp điểm | 1.100 | 990 |
Giờ cao điểm | 3.076 | 2768,4 |
Lưu ý: - Giá chưa bao gồm VAT; - Áp dụng với kỳ hóa đơn gần nhất tính từ ngày 16/4/2020. |
3. Bảng giá bán lẻ điện kinh doanh (từ tháng 4 - tháng 6/2020)
Khung giờ | Giá bán điện (đồng/kWh) | |
Trước điều chỉnh | Sau điều chỉnh | |
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên | ||
Giờ bình thường | 2.442 | 2.197,8 |
Giờ thấp điểm | 1.361 | 1.224 |
Giờ cao điểm | 4.251 | 3.825,9 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | ||
Giờ bình thường | 2.442 | 2.197,8 |
Giờ thấp điểm | 1.547 | 1.392,3 |
Giờ cao điểm | 4.400 | 3.960 |
Cấp điện áp dưới 6 kV | ||
Giờ bình thường | 2.666 | 2.399,4 |
Giờ thấp điểm | 1.622 | 1.459,8 |
Giờ cao điểm | 4.587 | 4.128,3 |
Lưu ý: - Giá chưa bao gồm VAT; - Áp dụng với kỳ hóa đơn gần nhất tính từ ngày 16/4/2020. |
Đây là một số Bảng giá điện mới nhất áp dụng từ tháng 4 - tháng 6/2020, sau thời gian này sẽ trở lại Bảng giá điện theo Quyết định 648/QĐ-BCT.