Bắt đầu từ 01/01/2020, Nghị định 100/2019/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt có hiệu lực. Theo đó, nhiều lỗi vi phạm phổ biến của ô tô bị tăng mạnh mức phạt.
Dưới đây là tổng hợp 25 mức phạt các lỗi vi phạm phổ biến của ô tô theo Nghị định 100:
Stt | Lỗi vi phạm | Mức phạt | Căn cứ |
1 | Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo, vạch kẻ đường (trừ một số trường hợp) | 200.000 - 400.000 đồng | điểm a khoản 1 Điều 5 |
2 | Chở người trên buồng lái quá số lượng quy định | 400.000 - 600.000 đồng | điểm c khoản 2 Điều 5 |
3 | Không thắt dây an toàn khi lái xe trên đường; | 800.000 đồng - 01 triệu đồng | điểm p khoản 3 Điều 5 |
4 | Chở người trên xe không thắt dây an toàn khi xe đang chạy | điểm q khoản 3 Điều 5 | |
5 | Chuyển hướng không có tín hiệu báo hướng rẽ | 800.000 đồng - 01 triệu đồng | Điểm c khoản 3 Điều 5 |
6 | Bấm còi, rú ga liên tục, sử dụng đèn chiếu xa trong khu dân cư (trừ xe ưu tiên) | 800.000 đồng - 01 triệu đồng | điểm b khoản 3 Điều 5 |
7 | Dùng tay sử dụng điện thoại di động khi đang lái xe | 01 - 02 triệu đồng | điểm a khoản 4 và điểm b khoản 11 Điều 5 |
8 | Lái xe không đủ điều kiện để thu phí tự động không dừng đi vào làn đường dành riêng thu phí theo hình thức tự động không dừng tại các trạm thu phí | 01 - 02 triệu đồng | điểm c khoản 4 Điều 5 |
9 | Vượt đèn đỏ, đèn vàng; | 03 - 05 triệu đồng (tước Bằng 01 - 03 tháng) | điểm a, b khoản 5 và điểm b khoản 11 Điều 5 |
10 | Không chấp hành hiệu lệnh, hướng dẫn của người hướng dẫn giao thông | ||
11 | Đi ngược chiều đường một chiều hoặc đi ngược chiều đường có biển “Cấm đi ngược chiều” | 03 – 05 triệu đồng | điểm a khoản 7 và điểm c khoản 11 Điều 5 |
12 | Đi không đúng phần đường, làn đường quy định (đi sai làn) | ||
13 | Điều khiển xe ô tô không có gương chiếu hậu | 300.000 – 400.000 đồng | điểm a khoản 2 Điều 16 |
14 | Chạy quá tốc độ từ 05 đến dưới 10km | 800.000 - 01 triệu đồng | điểm a khoản 3 Điều 5 |
15 | Chạy quá tốc độ từ 10 - 20km | 03 - 05 triệu đồng (tước Bằng 01 - 03 tháng) | điểm i khoản 5 và điểm b khoản 11 Điều 5 |
16 | Chạy quá tốc độ từ 20 - 35km | 06 - 08 triệu đồng (tước Bằng từ 02 - 04 tháng) | Điểm a khoản 6 và điểm c khoản 11 Điều 5 |
17 | Chạy quá tốc độ từ 35km trở lên | 10 - 12 triệu đồng (tước Bằng từ 02 - 04 tháng | điểm c khoản 7 và điểm c khoản 11 Điều 5 |
18 | Nồng độ cồn chưa vượt quá 50 mg/100 ml máu hoặc 0,25 mg/1 lít khí thở; | 06 - 08 triệu đồng (tước Bằng từ 10 - 12 tháng) | điểm c khoản 6 và điểm e khoản 11 Điều 5 |
19 | Nồng độ cồn vượt quá 50 mg đến 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0,25 mg đến 0,4 mg/1 lít khí thở; | 16 - 18 triệu đồng (tước Bằng 16 - 18 tháng) | điểm c khoản 8 và điểm g khoản 11 Điều 5 |
20 | Nồng độ cồn vượt quá 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0,4 mg/1 lít khí thở. | 30 - 40 triệu đồng (tước Bằng 22 - 24 tháng) | điểm a khoản 10 và điểm h khoản 11 Điều 5 |
21 | Không có bằng lái xe | 04 – 06 triệu đồng | điểm b khoản 8 Điều 21 |
22 | Không mang bằng lái xe | 200.000 – 400.000 đồng | Điểm a khoản 3 Điều 21 |
23 | Không có đăng ký xe | 02 – 03 triệu đồng | điểm a khoản 4 Điều 16 |
24 | Không mang đăng ký xe | 200.000 – 400.000 đồng | điểm b khoản 4 Điều 16 |
25 | Thiếu bảo hiểm xe | 400.000 – 600.000 đồng | điểm b khoản 4 Điều 21 |
Xem thêm: Tổng hợp các mức phạt vi phạm giao thông đối với xe máy theo Nghị định 100
hieuluat.vn