Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 1154/BTP-QLXLVPHC&TDTHPL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đặng Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 10/04/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 10/04/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
BỘ TƯ PHÁP ------- Số: 1154/BTP-QLXLVPHC&TDTHPL V/v: Triển khai Kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật trong lĩnh vực trọng tâm, liên ngành năm 2017 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 10 tháng 4 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Thứ trưởng Nguyễn Khánh Ngọc (để báo cáo); - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ (để phối hợp); - Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (để thực hiện); - Cổng thông tin điện tử của Bộ (để đăng); - Lưu: VT, Cục QLXLVPHC&TDTHPL. | TL. BỘ TRƯỞNG CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ THEO DÕI THI HÀNH PHÁP LUẬT Đặng Thanh Sơn |
STT | Tên văn bản/văn bản được quy định chi tiết | Nội dung liên quan đến hỗ trợ doanh nghiệp | Nội dung giao quy định chi tiết | Tên văn bản quy định chi tiết | Ghi chú |
I | Những văn bản điều chỉnh việc tiếp cận, khai thác các nguồn lực về vốn, khoa học kỹ thuật, đất đai và lao động liên quan của doanh nghiệp khởi nghiệp | ||||
1. | Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ về hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 | Toàn bộ văn bản | |||
2. | Nghị quyết số 19/NQ-CP ngày 06/02/2017 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017, định hướng đến năm 2020 | Toàn bộ văn bản | |||
3. | Nghị quyết số 27/NQ-CP ngày 21/02/2017của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 05-NQ/TW ngày 01 tháng 11 năm 2016 của Hội nghị lần thứ tư Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về một số chủ trương, chính sách lớn nhằm tiếp tục đổi mới mô hình tăng trưởng, nâng cao chất lượng tăng trưởng, năng suất lao động, sức cạnh tranh của nền kinh tế và Nghị quyết số 24/2016/QH14 ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về Kế hoạch cơ cấu lại nền kinh tế giai đoạn 2016 - 2020 | Toàn bộ văn bản | |||
4. | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 (ban hành ngày 26/11/2014; có hiệu lực từ 01/7/2015) | Toàn bộ văn bản | Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp | ||
5. | Luật Thương mại số 36/2005/QH11 (ban hành ngày 14/6/2005; có hiệu lực từ 01/01/2006) | Toàn bộ văn bản | |||
6. | Luật Cạnh tranh số 27/2004/QH11 (ban hành ngày 03/12/2004; có hiệu lực từ 01/7/2005) | Toàn bộ văn bản | |||
7. | Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 (ban hành ngày 21/6/2012; có hiệu lực từ 01/01/2013) | Toàn bộ văn bản | |||
8. | Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 (ban hành ngày 25/11/2009; có hiệu lực từ ngày 01/7/2010) | Điều 9 | Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế tài nguyên | ||
9. | Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 (ban hành ngày 26/11/2014; có hiệu lực thi hành từ ngày 1/7/2016) | Toàn bộ văn bản | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP của ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư | ||
10. | Luật Đất đai số 45/2013/QH13 (ban hành ngày 29 tháng 11 năm 2013, hiệu lực ngày 01/7/2014) | Toàn bộ văn bản | |||
11. | Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 (ban bành ngày 03/6/2008; có hiệu lực từ ngày 01/01/2009) và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp (ban hành ngày 19/6/2013; có hiệu lực từ ngày 01/01/2014) | Toàn bộ văn bản | |||
12. | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế số 71/2014/QH13 (ban hành ngày 26/11/2014; có hiệu lực từ ngày 01/01/2015) | Toàn bộ văn bản | |||
13. | Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 (ban hành ngày 18/6/2012; có hiệu lực từ 01/5/2013) | Toàn bộ văn bản | |||
14. | Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13 (ban hành ngày 06/4/2016; có hiệu lực từ 01/9/2016) | Điều 16 | Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu. | ||
15. | Luật Giá số 11/2012/QH13 (ban hành ngày 20/6/2012; có hiệu lực từ ngày 01/01/2013) | Điều 38 | Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá | ||
Điều 39 | |||||
Điều 40 | |||||
Điều 41 | |||||
Điều 42 | |||||
Điều 43 | |||||
16. | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai (có hiệu lực từ ngày 03/3/2017) | Toàn bộ văn bản | |||
17. | Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ (có hiệu lực từ ngày 01/01/2017) | Điều 9 | Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 hướng dẫn về lệ phí trước bạ | ||
18. | Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (có hiệu lực từ ngày 10/3/2016) | Toàn bộ văn bản | |||
19. | Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động (có hiệu lực từ 01/07/2016) | Toàn bộ văn bản | |||
20. | Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế (có hiệu lực từ ngày 01/01/2015) | Khoản 18 Điều 1 | Thông tư số 96/2015/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 | ||
21. | Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ quy định về đăng ký Doanh nghiệp (có hiệu lực từ ngày 01/11/2015) | Khoản 5 Điều 7 | |||
Khoản 3 Điều 29 | |||||
Điều 49 | |||||
Điều 51 | |||||
Điều 52 | |||||
Điều 59 | |||||
Điều 60 | |||||
22. | Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp (có hiệu lực từ ngày 08/12/2015) | Toàn bộ văn bản | |||
23. | Nghị định 108/2015/NĐ-CP ngày 28/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật thuế tiêu thụ đặc biệt và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật thuế tiêu thụ đặc biệt (có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2016) | Chương II | |||
24. | Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (có hiệu lực từ ngày 27/12/2015) | Toàn bộ văn bản | |||
25. | Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất (hiệu lực ngày 01/7/2014) | Toàn bộ văn bản | |||
26. | Nghị định 39/2014/NĐ-CP ngày 7/5/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động của công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính (có hiệu lực thi hành từ 25/6/2014) | Toàn bộ văn bản | |||
27. | Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về thủ tục hành chính của Nghị định 43/2010/NĐ-CP ngày 15/04/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp | Toàn bộ văn bản | |||
28. | Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá (có hiệu lực từ ngày 25/9/2013) | Điều 13 | Thông tư số 38/2014/TT-BTC ngày 28/3/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 | ||
Điều 14 | |||||
Điều 15 | |||||
Điều 16 | |||||
Điều 17 | |||||
Điều 18 | |||||
29. | Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp (có hiệu lực từ ngày 15/02/2014) | Điều 4 | Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 hướng dẫn thi hành Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 | ||
Điều 15 | |||||
30. | Nghị định 56/2009/NĐ-CP ngày 30/6/2009 của Chính phủ về trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa (có hiệu lực từ ngày 20/8/2009) | Toàn bộ văn bản | |||
31. | Nghị định số 66/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp | Toàn bộ văn bản | |||
32. | Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại (có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo) | Toàn bộ văn bản | |||
33. | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP của ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo) | Toàn bộ văn bản | |||
34. | Quyết định số 844/QĐ-TTg ngày 18/5/2016 phê duyệt Đề án “Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo Việt Nam đến năm 2025” (có hiệu lực từ ngày 18/5/2016) | Toàn bộ văn bản | |||
35. | Quyết định số 58/2013/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa | Toàn bộ văn bản | |||
36. | Quyết định số 21/2012/QĐ-TTg ngày 10 tháng 5 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp | Toàn bộ văn bản | |||
37. | Quyết định số 592/QĐ-TTg ngày 22/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm (được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 1381/QĐ-TTg ngày 12/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ) | Toàn bộ văn bản | |||
38. | Quyết định số 677/QĐ-TTg ngày 10/5/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình đổi mới công nghệ quốc gia đến năm 2020 (có hiệu lực từ ngày 10/5/2011) | Toàn bộ văn bản | |||
39. | Quyết định số 03/2011/QĐ-TTg ngày 10/1/2011 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Quy chế bảo lãnh cho doanh nghiệp nhỏ và vừa vay vốn tại ngân hàng thương mại (có hiệu lực từ ngày 25/02/2011) | Toàn bộ văn bản | |||
40. | Quyết định số 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế cho vay của tổ chức tín dụng đối với khách hàng (có hiệu lực từ ngày 01/2/2002) | Điều 10 | |||
41. | Thông tư số 37/2016/TT-BTC ngày 29/2/2016 của Bộ Tài chính quy định về việc quy định lãi suất cho vay của Quỹ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa (có hiệu lực từ ngày 15/4/2016) | Toàn bộ văn bản | |||
42. | Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất (có hiệu lực từ ngày 08/8/2016) | Toàn bộ văn bản | |||
43. | Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính quy định về việc hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa (có hiệu lực từ ngày 01/01/2017) | Điều 92 | |||
44. | Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng (có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/8/2016) | Khoản 2 Điều 16 | |||
45. | Thông tư số 130/2016/TT-BTC ngày 12/8/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý thuế và sửa đổi một số điều tại các Thông tư về thuế (có hiệu lực từ ngày 01/7/2016) | Toàn bộ văn bản | |||
46. | Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ (có hiệu lực từ ngày 01/01/2017) | Điều 5 | |||
47. | Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/2/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ (có hiệu lực từ ngày 01/01/2015) | Toàn bộ văn bản | |||
48. | Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 (có hiệu lực từ ngày 06/8/2015) | Khoản 2 Điều 1 | |||
49. | Thông tư số 119/2015/TT-BTC ngày 12/8/2015 của Bộ Tài chính quy định về việc hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với Quỹ Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa (có hiệu lực từ ngày 01/10/2015) | Toàn bộ văn bản | |||
50. | Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên (có hiệu lực từ ngày 20/11/2015) | Điều 10 | |||
51. | Thông tư số 13/2015/TT-BKHĐT ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Danh mục lĩnh vực ưu tiên hỗ trợ và tiêu chí lựa chọn đối tượng ưu tiên hỗ trợ của Quỹ Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa (có hiệu lực từ ngày 13/12/2015) | Toàn bộ văn bản | |||
52. | Thông tư số 180/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 hướng dẫn về đăng ký giao dịch chứng khoán trên hệ thống giao dịch cho chứng khoán chưa niêm yết (có hiệu lực từ ngày 01/01/2016) | Toàn bộ văn bản | |||
53. | Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam (có hiệu lực từ ngày 01/01/2016) | Toàn bộ văn bản | Thông tư này bãi bỏ Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 | ||
54. | Thông tư số 195/2015/TT-BTC ngày 24/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 108/2015/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt (có hiệu lực từ ngày 01/01/2016) | Điều 5 | |||
Điều 8 | |||||
55. | Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (có hiệu lực từ ngày 15/01/2016) | Toàn bộ văn bản | |||
56. | Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ (có hiệu lực từ ngày 01/6/2014) | Điều 16 | |||
57. | Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp (có hiệu lực thi hành từ 02/8/2014) | Điều 8 | |||
58. | Thông tư liên tịch số 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 13 tháng 8 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính về việc hướng dẫn trợ giúp đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa (có hiệu lực từ ngày 26/9/2014) | Toàn bộ văn bản | |||
59. | Thông tư 166/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính quy định chi tiết về xử phạt vi phạm hành chính về thuế (có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2014) | Toàn bộ văn bản | |||
60. | Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp (có hiệu lực thi hành từ ngày 10/12/2012) | Toàn bộ văn bản | |||
61. | Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT-BKH-BTC-BCA ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và Bộ Công an về việc hướng dẫn cơ chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp (có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) | Toàn bộ văn bản | |||
II | Lĩnh vực xây dựng | ||||
62. | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 (ban hành ngày 18/6/2014; có hiệu lực từ 01/01/2015) | Điều 10 | |||
Điều 11 | |||||
Khoản 3 Điều 18 | |||||
Khoản 4 Điều 67 | |||||
Khoản 3 Điều 81 | |||||
63. | Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 (ban hành ngày 25/11/2014; có hiệu lực từ ngày 01/7/2015) | Điều 13 | |||
Điều 25 | |||||
Điều 58 | |||||
Điều 59 | |||||
Khoản 6 Điều 63 | Chính phủ quy định chi tiết giấy tờ chứng minh đối tượng, điều kiện được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội, việc đầu tư xây dựng, mua nhà ở thương mại để làm nhà ở xã hội, loại nhà và tiêu chuẩn diện tích nhà ở xã hội, việc giảm thuế và ưu đãi vốn tín dụng đối với trường hợp xây dựng nhà ở xã hội để cho thuê, việc cho thuê, cho thuê mua, bán và quản lý, sử dụng nhà ở xã hội. | Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội | |||
Khoản 3 Điều 64 | |||||
Khoản 4 Điều 64 | |||||
Điều 69 | |||||
Khoản 1 Điều 74 | Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội | ||||
Khoản 2 Điều 74 | |||||
Khoản 3 Điều 74 | |||||
Khoản 4 Điều 74 | |||||
Khoản 5 Điều 74 | Chính phủ quy định chi tiết Điều này. | ||||
Điều 172 | |||||
64. | Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 (ban hành ngày 25/11/2014; có hiệu lực từ ngày 01/7/2015) | Điều 7 | |||
Khoản 4 Điều 48 | |||||
Khoản 4 Điều 77 | Bộ Tài chính trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của mình có trách nhiệm trình cấp có thẩm quyền ban hành chính sách về thuế và nghĩa vụ tài chính khác trong kinh doanh bất động sản. | ||||
65. | Nghị định số 23/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng (có hiệu lực từ ngày 27/5/2016) | Khoản 1 Điều 6 | |||
Khoản 3 Điều 15 | |||||
66. | Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng (có hiệu lực từ ngày 26/5/2016) | Khoản 1 Điều 37 | |||
Khoản 2 Điều 37 | |||||
Điều 38 | |||||
Khoản 6 Điều 38 | Dự án đầu tư sản xuất vật liệu xây dựng khác có tính năng tiết kiệm tài nguyên khoáng sản, tiết kiệm năng lượng, thân thiện với môi trường vượt trội so với chủng loại vật liệu xây dựng cùng loại; Bộ Xây dựng chủ trì, phối hợp với Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Thủ tướng Chính phủ quyết định các dự án được hưởng chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu đầu tư tại Khoản này. | ||||
Điều 39 | |||||
67. | Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng (có hiệu lực từ 01/7/2015) | Khoản 2 Điều 9 | |||
Khoản 3 Điều 9 | |||||
68. | Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng (có hiệu lực từ 05/8/2015) | Khoản 2 Điều 15 | |||
69. | Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở (có hiệu lực từ ngày 10/12/2015) | Điểm e khoản 2 Điều 3 | |||
70. | Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội (có hiệu lực từ ngày 10/12/2015) | Điều 9 | |||
Điều 10 | |||||
Điều 15 | |||||
Khoản 4 Điều 26 | |||||
Khoản 1 Điều 29 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư a) Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành tổng hợp, đề xuất và phân bổ nguồn vốn từ ngân sách trung ương theo kế hoạch trung hạn và hàng năm thông qua Ngân hàng Chính sách xã hội, các tổ chức tín dụng do Nhà nước chỉ định để thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở xã hội; b) Chủ trì nghiên cứu trình cơ quan có thẩm quyền xem xét, bổ sung các dự án nhà ở xã hội vào danh mục các dự án được vay vốn tín dụng ưu đãi hoặc hỗ trợ đầu tư (kể cả nguồn vốn ODA) theo quy định của pháp luật về nhà ở và pháp luật về đầu tư; c) Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành hướng dẫn việc huy động công trái quốc gia, trái phiếu, vốn hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ, vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước (kể cả nguồn vốn ODA) để thực hiện chính sách phát triển và quản lý nhà ở xã hội để cho thuê, cho thuê mua theo quy định của Luật Nhà ở và Nghị định này. | ||||
71. | Khoản 2 Điều 29 | Bộ Tài chính: a) Hướng dẫn thực hiện các ưu đãi liên quan đến chính sách tài chính, thuế, tín dụng, phương thức hình thành và tạo lập quỹ đầu tư tại các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp, phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và trái phiếu doanh nghiệp để thực hiện chính sách phát triển và quản lý nhà ở xã hội để cho thuê, cho thuê mua theo quy định của Luật Nhà ở và Nghị định này; b) Phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các Bộ, ngành liên quan thực hiện việc bố trí vốn từ ngân sách Trung ương theo kế hoạch hàng năm thông qua Ngân hàng Chính sách xã hội, các tổ chức tín dụng do Nhà nước chỉ định để triển khai chính sách hỗ trợ cho vay ưu đãi đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng quy định khi mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội; cho vay ưu đãi đối với các doanh nghiệp, hợp tác xã là chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở xã hội và hộ gia đình, cá nhân tham gia xây dựng nhà ở xã hội theo quy định của Luật Nhà ở và Nghị định này; c) Hướng dẫn cụ thể chế độ miễn tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, việc hoàn trả theo quy định tại Khoản 1 Điều 9 và phương pháp xác định giá trị tiền sử dụng đất mà bên bán nhà ở xã hội phải nộp quy định tại Khoản 4 Điều 19 của Nghị định này; d) Hướng dẫn theo thẩm quyền hoặc trình cơ quan có thẩm quyền quy định chế độ miễn, giảm thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân và các thuế khác liên quan đến phát triển và quản lý nhà ở xã hội theo quy định tại Nghị định này. | |||
72. | Nghị định số 101/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư (có hiệu lực từ ngày 10/12/2015) | Điều 15 | |||
Điều 16 | |||||
Điều 17 | |||||
73. | Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải (có hiệu lực từ ngày 01/01/2015) | Điều 15 | |||
Khoản 3 Điều 46 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành các quy định cụ thể về quản lý hoạt động thoát nước địa phương; cơ chế, chính sách ưu đãi, hỗ trợ để khuyến khích đầu tư về thoát nước và xử lý nước thải phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế, xã hội của địa phương. | ||||
74. | Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị (có hiệu lực từ 01/3/2013) | Điều 6 | |||
Điều 43 | Giao Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với các Bộ ngành liên quan xây dựng và hướng dẫn thực hiện các ưu đãi có liên quan đến chính sách tài chính, thuế cho các dự án đầu tư phát triển đô thị. | ||||
Điều 44 | Giao Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn cụ thể về sử dụng quỹ đất phát triển đô thị, suất tái định cư tối thiểu và hướng dẫn thực hiện các ưu đãi về đất đai đối với các dự án đầu tư phát triển đô thị. | ||||
Điều 46 | Giao Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định cụ thể về cơ chế khuyến khích, ưu đãi để kêu gọi các thành phần kinh tế tham gia đầu tư phát triển đô thị. | ||||
75. | Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/04/2010 của Chính phủ về quản lí không gian ngầm đô thị (có hiệu lực từ ngày 25/5/2010) | Điểm b khoản 3 Điều 5 | |||
Khoản 1 Điều 6 | |||||
Khoản 2 Điều 6 | |||||
Khoản 3 Điều 6 | |||||
Khoản 4 Điều 6 | Giao các Bộ: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư căn cứ chức năng, nhiệm vụ của mình hướng dẫn thực hiện các quy định tại khoản 3 của Điều này. | ||||
76. | Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị (có hiệu lực từ ngày 30/7/2010) | Khoản 3 Điều 3 | |||
Điểm b khoản 3 Điều 21 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ vào quy định, hướng dẫn của Chính phủ và điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của địa phương nghiên cứu ban hành các cơ chế, chính sách về đầu tư, tài chính và sử dụng đất để khuyến khích các tổ chức, cá nhân tham gia quản lý cây xanh đô thị, đầu tư và phát triển vườn ươm, công viên, vườn hoa. | ||||
77. | Nghị định số 79/2009/NĐ-CP ngày 28/9/2009 của Chính phủ về quản lý chiếu sáng đô thị (có hiệu lực từ ngày 19/11/2009) | Điều 18 | |||
Điều 20 | |||||
Khoản 3 Điều 25 | Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: Căn cứ vào quy định, hướng dẫn của Nhà nước và điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của địa phương nghiên cứu ban hành các cơ chế, chính sách ưu đãi, hỗ trợ để phát triển chiếu sáng đô thị trên địa bàn do mình quản lý cho phù hợp. | ||||
78. | Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch và Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 26/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP | Khoản 1 Điều 30 | |||
Khoản 2 Điều 30 | |||||
Khoản 3 Điều 30 | |||||
Khoản 4 Điều 30 | Giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các Bộ, ngành có liên quan hướng dẫn cơ chế ưu đãi cụ thể cho các dự án cấp nước và khuyến khích các doanh nghiệp trong nước sản xuất và sử dụng vật tư, thiết bị chuyên ngành sản xuất trong nước. | ||||
Điểm a khoản 5 Điều 60 | Giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư nghiên cứu, xây dựng cơ chế chính sách nhằm khuyến khích, huy động các nguồn vốn đầu tư trong nước và nước ngoài đầu tư cho các công trình cấp nước. | ||||
79. | Thông tư số 04/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 quy định Giải thưởng về chất lượng công trình xây dựng (có hiệu lực từ 15/5/2016) | Điều 6 | |||
III | Lĩnh vực Nông nghiệp | ||||
80. | Nghị định số 119/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ về một số chính sách quản lý, bảo vệ và phát triển bền vững rừng ven biển ứng phó với biến đổi khí hậu (có hiệu lực từ ngày 10/10/2016) | Điều 7 | |||
81. | Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn (có hiệu lực từ ngày 10/2/2014) | Điểm c khoản 1 Điều 11 | Năm (05) năm một lần công bố danh mục các loại giống vật nuôi cao sản cụ thể được hỗ trợ. | Thông tư số 14/2014/TT-BNN&PTNT ngày 28/4/2014 | Hỗ trợ đầu tư cơ sở chăn nuôi gia súc |
82. | Nghị định số 53/2011/NĐ-CP ngày 01/7/2011 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (có hiệu lực từ ngày 01/01/2012) | Điều 8 | |||
83. | Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2010 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn | Toàn bộ văn bản | |||
84. | Thông tư số 83/2016/TT-BTC ngày 17/6/2016 hướng dẫn thực hiện ưu đãi đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (có hiệu lực từ 01/8/2016) | Toàn bộ văn bản | |||
85. | Thông tư số 214/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn cơ chế, chính sách ưu đãi về hỗ trợ ngân sách Nhà nước, thuế và tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước theo quy định tại Quyết định 1193/QĐ-TTg ngày 30/07/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển Vườn ươm công nghệ công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc tại Thành phố Cần Thơ | Điều 5 | |||
Điều 6 | |||||
Điều 7 | |||||
86. | Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản (có hiệu lực thi hành từ 29/3/2015) | Khoản 2 Điều 27 | |||
87. | Thông tư 29/2014/TT-BCT ngày 30/9/2014 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều về phân bón vô cơ, hướng dẫn việc cấp phép sản xuất phân bón vô cơ đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác tại Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quản lý phân bón (có hiệu lực thi hành từ 27/11/2014) | Khoản 1 Điều 15 | |||
88. | Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30 tháng 09 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | Toàn bộ văn bản | |||
89. | Thông tư số 153/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011 hướng dẫn về thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (có hiệu lực từ ngày 01/01/2012) | Điều 10 | |||
IV | Lĩnh vực Công nghiệp và Thương mại | ||||
90. | Luật số 106/2016/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý thuế | Khoản 3 Điều 1 | Chính phủ quy định chi Tiết Khoản này. | ||
91. | Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu (có hiệu lực từ ngày 01/9/2016) | Điều 15 | |||
92. | Nghị định 100/2014/NĐ-CP ngày 6/11/2014 quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo (có hiệu lực từ 01/3/2015) | Toàn bộ văn bản | |||
93. | Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài (có hiệu lực từ 20/2/2014) | Toàn bộ văn bản | |||
94. | Quyết định số 229/QĐ-TTg ngày 4/2/2016 của Thủ tướng Chính phủ: Về cơ chế, chính sách thực hiện Chiến lược và Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp ô tô Việt Nam (có hiệu lực từ ngày 04/2/2016) | Khoản 1 Điều 5 | |||
95. | Quyết định 1079/QĐ-BTC ngày 20/05/2014 quy định chi tiết việc áp dụng biện pháp bình ổn giá đối với sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi và Quyết định 857/QĐ-BTC ngày 12/05/2015 sửa đổi (có hiệu lực từ 01/6/2014) | Toàn bộ văn bản | |||
96. | Thông tư số 04/2017/TT-BCT của Bộ Công thương ngày 09/3/2017 về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2011/TT-BCT ngày 12 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định bổ sung thủ tục nhập khẩu xe ô tô chở người loại từ 09 chỗ ngồi trở xuống (có hiệu lực từ 09/3/2017) | Toàn bộ văn bản | |||
97. | Thông tư 23/2015/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc nhập khẩu máy móc, thiết bị đã qua sử dụng (có hiệu lực thi hành từ 01/7/2016) | Toàn bộ văn bản | |||
V | Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông | ||||
98. | Luật An toàn thông tin mạng 86/2015/QH13 (ban hành ngày 19/11/2015; có hiệu lực từ 01/7/2016) | Toàn bộ văn bản | |||
99. | Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 (ban hành ngày 29/6/2006; có hiệu lực từ ngày 01/01/2007) | Điều 61 | |||
Điều 62 | |||||
Điều 63 | |||||
Điều 64 | |||||
100. | Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng (có hiệu lực từ ngày 01/9/2013) | Điều 9 | |||
Điều 11 | |||||
Điều 13 | |||||
Điều 14 | |||||
Điều 15 | |||||
Khoản 3 Điều 18 | |||||
Điều 19 | |||||
Khoản 2, 3, 5 Điều 20 | |||||
Khoản 1 Điều 22 | |||||
Khoản 2 Điều 22 | Bộ Thông tin và Truyền thông quy định cụ thể về cung cấp thông tin công cộng qua biên giới. | ||||
Điều 23 | |||||
Khoản 9 Điều 23 | Sở Thông tin và Truyền thông cấp phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp cho tổ chức, doanh nghiệp không thuộc các đối tượng quy định tại Khoản 8 Điều này. | ||||
Điều 24 | |||||
Điều 25 | |||||
Điều 27 | |||||
Điều 28 | |||||
Điều 29 | |||||
Điều 30 | |||||
Điều 31 | |||||
Điều 32 | |||||
Điều 33 | |||||
Điều 36 | |||||
Điều 37 | |||||
Điều 44 |
Không có văn bản liên quan. |
Bộ Tư pháp ban hành Công văn số 1154/BTP-QLXLVPHC&TDTHPL về việc triển khai Kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật trong lĩnh vực trọng tâm, liên ngành năm 2017
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp |
Số hiệu: | 1154/BTP-QLXLVPHC&TDTHPL |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 10/04/2017 |
Hiệu lực: | 10/04/2017 |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Đặng Thanh Sơn |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!