hieuluat

Nghị định 57/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 49/2019/NĐ-CP

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:957&958-08/2023
    Số hiệu:57/2023/NĐ-CPNgày đăng công báo:25/08/2023
    Loại văn bản:Nghị địnhNgười ký:Phạm Minh Chính
    Ngày ban hành:11/08/2023Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:15/08/2023Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tư pháp-Hộ tịch
  • CHÍNH PHỦ

    __________

    Số: 57/2023/NĐ-CP

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    _________________

    Hà Nội, ngày 11 tháng 8 năm 2023

     

     

    NGHỊ ĐỊNH

    SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 49/2019/NĐ-CP NGÀY 06 THÁNG 6 NĂM 2019 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ BIỆN PHÁP THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT CÔNG AN NHÂN DÂN

    ______________

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

    Căn cứ Luật Công an nhân dân ngày 20 tháng 11 năm 2018; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Công an nhân dân ngày 22 tháng 6 năm 2023;

    Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an;

    Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2019/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Công an nhân dân.

     

    Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2019/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Công an nhân dân

    1. Bổ sung Điều 2a vào sau Điều 2 như sau:

    “Điều 2a. Xét thăng cấp bậc hàm cấp tướng trước thời hạn

    Tiêu chí, tiêu chuẩn lập thành tích đặc biệt xuất sắc trong bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội, đấu tranh phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật, xây dựng Công an nhân dân, nghiên cứu khoa học, công tác, học tập để xét thăng cấp bậc hàm cấp tướng trước thời hạn theo quy định tại khoản 1 Điều 23 Luật Công an nhân dân được quy định cụ thể như sau:

    1. Sĩ quan Công an nhân dân được xét thăng cấp bậc hàm cấp tướng trước thời hạn trong trường hợp lập thành tích đặc biệt xuất sắc trong bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội, đấu tranh phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật, xây dựng Công an nhân dân, nghiên cứu khoa học, công tác, học tập mà được tặng thưởng một trong các hình thức huân chương, danh hiệu vinh dự nhà nước (không tính các hình thức khen thưởng theo niên hạn và khen thưởng quá trình cống hiến) như sau:

    a) Các hình thức huân chương: Huân chương Sao vàng; Huân chương Hồ Chí Minh; Huân chương Độc lập hạng Nhất, hạng Nhì, hạng Ba; Huân chương Quân công hạng Nhất, hạng Nhì, hạng Ba; Huân chương Lao động hạng Nhất, hạng Nhì, hạng Ba; Huân chương Bảo vệ Tổ quốc hạng Nhất, hạng Nhì, hạng Ba; Huân chương Chiến công hạng Nhất, hạng Nhì, hạng Ba;

    b) Danh hiệu vinh dự nhà nước: Danh hiệu Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; Danh hiệu Anh hùng Lao động.

    2. Trong thời gian giữ một chức vụ chỉ được xét thăng cấp bậc hàm trước thời hạn một lần và thời điểm tặng thưởng huân chương, thành tích đặc biệt xuất sắc phải trong niên hạn giữ cấp bậc hàm hiện tại.

    3. Thời gian thăng cấp bậc hàm cấp tướng trước thời hạn không quá 12 tháng và do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền khi xem xét các trường hợp cụ thể căn cứ mức độ thành tích, phạm vi ảnh hưởng của các hình thức khen thưởng để quyết định thời gian thăng cấp bậc hàm cấp tướng trước thời hạn cho phù hợp.”

    2. Bổ sung Điều 3a vào sau Điều 3 như sau:

    “Điều 3a. Hạn tuổi phục vụ cao nhất của nữ sĩ quan Công an nhân dân có cấp bậc hàm Thượng tá, Đại tá; nam sĩ quan Công an nhân dân có cấp bậc hàm Đại tá, cấp tướng; công nhân công an

    1. Kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, hạn tuổi phục vụ cao nhất đối với nữ sĩ quan Công an nhân dân có cấp bậc hàm Thượng tá là 56 tuổi; kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024, cứ mỗi năm tăng thêm 04 tháng cho đến khi đủ 58 tuổi vào năm 2029 được xác định theo lộ trình như sau:

    Năm

    Hạn tuổi phục vụ cao nhất

    2024

    56 tuổi 4 tháng

    2025

    56 tuổi 8 tháng

    2026

    57 tuổi

    2027

    57 tuổi 4 tháng

    2028

    57 tuổi 8 tháng

    Từ năm 2029 trở đi

    58 tuổi

    Việc đối chiếu tháng, năm sinh của nữ sĩ quan Công an nhân dân có cấp bậc hàm Thượng tá với hạn tuổi phục vụ cao nhất quy định tại khoản này theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.

    2. Kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, hạn tuổi phục vụ cao nhất đối với nam sĩ quan Công an nhân dân có cấp bậc hàm Đại tá, cấp tướng là 60 tuổi 9 tháng, nữ sĩ quan Công an nhân dân có cấp bậc hàm Đại tá là 56 tuổi; kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024, cứ mỗi năm tăng thêm 03 tháng đối với nam cho đến khi đủ 62 tuổi vào năm 2028 và cứ mỗi năm tăng thêm 04 tháng đối với nữ cho đến khi đủ 60 tuổi vào năm 2035 được xác định theo lộ trình như sau:

    Nam

    Nữ

    Năm

    Hạn tuổi phục vụ cao nhất

    Năm

    Hạn tuổi phục vụ cao nhất

    2024

    61 tuổi

    2024

    56 tuổi 4 tháng

    2025

    61 tuổi 3 tháng

    2025

    56 tuổi 8 tháng

    2026

    61 tuổi 6 tháng

    2026

    57 tuổi

    2027

    61 tuổi 9 tháng

    2027

    57 tuổi 4 tháng

    Từ năm 2028 trở đi

    62 tuổi

    2028

    57 tuổi 8 tháng

     

     

    2029

    58 tuổi

     

     

    2030

    58 tuổi 4 tháng

     

     

    2031

    58 tuổi 8 tháng

     

     

    2032

    59 tuổi

     

     

    2033

    59 tuổi 4 tháng

     

     

    2034

    59 tuổi 8 tháng

     

     

    Từ năm 2035 trở đi

    60 tuổi

    Việc đối chiếu tháng, năm sinh của sĩ quan Công an nhân dân có cấp bậc hàm Đại tá và nam sĩ quan Công an nhân dân có cấp bậc hàm cấp tướng tương ứng với hạn tuổi phục vụ cao nhất quy định tại khoản này theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.

    3. Kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, hạn tuổi phục vụ cao nhất đối với nam công nhân công an là 60 tuổi 9 tháng, nữ công nhân công an là 56 tuổi; kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024, cứ mỗi năm tăng thêm 03 tháng đối với nam cho đến khi đủ 62 tuổi vào năm 2028 và cứ mỗi năm tăng thêm 04 tháng đối với nữ cho đến khi đủ 60 tuổi vào năm 2035 được xác định theo lộ trình như sau:

    Nam

    Nữ

    Năm

    Hạn tuổi phục vụ cao nhất

    Năm

    Hạn tuổi phục vụ cao nhất

    2024

    61 tuổi

    2024

    56 tuổi 4 tháng

    2025

    61 tuổi 3 tháng

    2025

    56 tuổi 8 tháng

    2026

    61 tuổi 6 tháng

    2026

    57 tuổi

    2027

    61 tuổi 9 tháng

    2027

    57 tuổi 4 tháng

    Từ năm 2028 trở đi

    62 tuổi

    2028

    57 tuổi 8 tháng

     

     

    2029

    58 tuổi

     

     

    2030

    58 tuổi 4 tháng

     

     

    2031

    58 tuổi 8 tháng

     

     

    2032

    59 tuổi

     

     

    2033

    59 tuổi 4 tháng

     

     

    2034

    59 tuổi 8 tháng

     

     

    Từ năm 2035 trở đi

    60 tuổi

    Việc đối chiếu tháng, năm sinh của công nhân công an tương ứng với hạn tuổi phục vụ cao nhất quy định tại khoản này theo Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này.

    4. Tính đến ngày 15 tháng 8 năm 2023, nữ sĩ quan Công an nhân dân có cấp bậc hàm Thượng tá, Đại tá, nam sĩ quan Công an nhân dân có cấp bậc hàm Đại tá, cấp tướng, công nhân công an đang công tác được áp dụng quy định về hạn tuổi phục vụ cao nhất theo quy định của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Công an nhân dân và Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuổi nghỉ hưu.”

    3. Sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 12 như sau:

    “b) Nam đủ 55 tuổi đến dưới 62 tuổi, nữ đủ 50 tuổi đến dưới 60 tuổi và có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên mà không thuộc trường hợp quy định tại điểm a khoản này, nhưng do thay đổi tổ chức biên chế mà Công an nhân dân không còn nhu cầu bố trí sử dụng;”

    4. Sửa đổi khoản 3 Điều 14 như sau:

    “3. Sĩ quan quy định tại khoản 1 Điều này có thể được kéo dài hạn tuổi phục vụ một hoặc nhiều lần, mỗi lần không quá 02 năm (24 tháng), tổng thời gian kéo dài không quá 05 năm (60 tháng).”

    Điều 2. Bãi bỏ Điều 11 Nghị định số 49/2019/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Công an nhân dân.

    Điều 3. Hiệu lực thi hành

    Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 8 năm 2023.

    Điều 4. Trách nhiệm thi hành

    1. Bộ trưởng Bộ Công an chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành Nghị định này.

    2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Tổng Bí thư;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán nhà nước;
    - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
    - Ngân hàng Chính sách xã hội;
    - Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
    - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    - Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
    - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
    - Lưu: VT, NC (2).

    TM. CHÍNH PHỦ
    THỦ TƯỚNG




    Phạm Minh Chính

    PHỤ LỤC I

    LỘ TRÌNH HẠN TUỔI PHỤC VỤ CAO NHẤT ĐỐI VỚI NỮ SĨ QUAN CÔNG AN NHÂN DÂN CÓ CẤP BẬC HÀM THƯỢNG TÁ GẮN VỚI THÁNG, NĂM SINH TƯƠNG ỨNG

    (Kèm theo Nghị định số 57/2023/NĐ-CP ngày 11 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ)

    ______________

     

    Thời điểm sinh

    Hạn tuổi phục vụ cao nhất

    Thời điểm hết hạn tuổi phục vụ cao nhất

    Tháng

    Năm

     

    Tháng

    Năm

    8

    1968

    56 tuổi 4 tháng

    1

    2025

    9

    1968

    56 tuổi 8 tháng

    6

    2025

    10

    1968

    7

    2025

    11

    1968

    8

    2025

    12

    1968

    9

    2025

    1

    1969

    10

    2025

    2

    1969

    11

    2025

    3

    1969

    12

    2025

    4

    1969

    1

    2026

    5

    1969

    57 tuổi

    6

    2026

    6

    1969

    7

    2026

    7

    1969

    8

    2026

    8

    1969

    9

    2026

    9

    1969

    10

    2026

    10

    1969

    11

    2026

    11

    1969

    12

    2026

    12

    1969

    1

    2027

    1

    1970

    57 tuổi 4 tháng

    6

    2027

    2

    1970

    7

    2027

    3

    1970

    8

    2027

    4

    1970

    9

    2027

    5

    1970

    10

    2027

    6

    1970

    11

    2027

    7

    1970

    12

    2027

    8

    1970

    1

    2028

    9

    1970

    57 tuổi 8 tháng

    6

    2028

    10

    1970

    7

    2028

    11

    1970

    8

    2028

    12

    1970

    9

    2028

    1

    1971

    10

    2028

    2

    1971

    11

    2028

    3

    1971

    12

    2028

    4

    1971

    1

    2029

    Từ tháng 5/1971 trở đi

    58 tuổi

    Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 58 tuổi

     

     

    PHỤ LỤC II

    LỘ TRÌNH HẠN TUỔI PHỤC VỤ CAO NHẤT ĐỐI VỚI SĨ QUAN CÔNG AN NHÂN DÂN CÓ CẤP BẬC HÀM ĐẠI TÁ, NAM SĨ QUAN CÔNG AN NHÂN DÂN CÓ CẤP BẬC HÀM CẤP TƯỚNG GẮN VỚI THÁNG, NĂM SINH TƯƠNG ỨNG

    (Kèm theo Nghị định số 57/2023/NĐ-CP ngày 11 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ

    __________________________

    Nam

    Nữ

    Thời điểm sinh

    Hạn tuổi phục vụ cao nhất

    Thời điểm hết hạn tuổi phục vụ cao nhất

    Thời điểm sinh

    Hạn tuổi phục vụ cao nhất

    Thời điểm hết hạn tuổi phục vụ cao nhất

    Tháng

    Năm

     

    Tháng

    Năm

    Tháng

    Năm

     

    Tháng

    Năm

    8

    1963

    61 tuổi

    9

    2024

    8

    1968

    56 tuổi 4 tháng

    1

    2025

    9

    1963

    10

    2024

    9

    1968

    56 tuổi 8 tháng

    6

    2025

    10

    1963

    11

    2024

    10

    1968

    7

    2025

    11

    1963

    12

    2024

    11

    1968

    8

    2025

    12

    1963

    1

    2025

    12

    1968

    9

    2025

    1

    1964

    61 tuổi 3 tháng

    5

    2025

    1

    1969

    10

    2025

    2

    1964

    6

    2025

    2

    1969

    11

    2025

    3

    1964

    7

    2025

    3

    1969

    12

    2025

    4

    1964

    8

    2025

    4

    1969

    1

    2026

    5

    1964

    9

    2025

    5

    1969

    57 tuổi

    6

    2026

    6

    1964

    10

    2025

    6

    1969

    7

    2026

    7

    1964

    11

    2025

    7

    1969

    8

    2026

    8

    1964

    12

    2025

    8

    1969

    9

    2026

    9

    1964

    1

    2026

    9

    1969

    10

    2026

    10

    1964

    61 tuổi 6 tháng

    5

    2026

    10

    1969

    11

    2026

    11

    1964

    6

    2026

    11

    1969

    12

    2026

    12

    1964

    7

    2026

    12

    1969

    1

    2027

    1

    1965

    8

    2026

    1

    1970

    57 tuổi 4 tháng

    6

    2027

    2

    1965

    9

    2026

    2

    1970

    7

    2027

    3

    1965

    10

    2026

    3

    1970

    8

    2027

    4

    1965

    11

    2026

    4

    1970

    9

    2027

    5

    1965

    12

    2026

    5

    1970

    10

    2027

    6

    1965

    1

    2027

    6

    1970

    11

    2027

    7

    1965

    61 tuổi 9 tháng

    5

    2027

    7

    1970

    12

    2027

    8

    1965

    6

    2027

    8

    1970

    1

    2028

    9

    1965

    7

    2027

    9

    1970

    57 tuổi 8 tháng

    6

    2028

    10

    1965

    8

    2027

    10

    1970

    7

    2028

    11

    1965

    9

    2027

    11

    1970

    8

    2028

    12

    1965

    10

    2027

    12

    1970

    9

    2028

    1

    1966

    11

    2027

    1

    1971

    10

    2028

    2

    1966

    12

    2027

    2

    1971

    11

    2028

    3

    1966

    1

    2028

    3

    1971

    12

    2028

    Từ tháng 4/1966 trở đi

    62 tuổi

    Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 62 tuổi

    4

    1971

     

    1

    2029

     

    5

    1971

    58 tuổi

    6

    2029

    6

    1971

    7

    2029

    7

    1971

    8

    2029

    8

    1971

    9

    2029

    9

    1971

    10

    2029

    10

    1971

    11

    2029

    11

    1971

    12

    2029

    12

    1971

    1

    2030

    1

    1972

    58 tuổi 4 tháng

    6

    2030

    2

    1972

    7

    2030

    3

    1972

    8

    2030

    4

    1972

    9

    2030

    5

    1972

    10

    2030

    6

    1972

    11

    2030

    7

    1972

    12

    2030

    8

    1972

    1

    2031

    9

    1972

    58 tuổi 8 tháng

    6

    2031

    10

    1972

    7

    2031

    11

    1972

    8

    2031

    12

    1972

    9

    2031

    1

    1973

    10

    2031

    2

    1973

    11

    2031

    3

    1973

    12

    2031

    4

    1973

    1

    2032

    5

    1973

    59 tuổi

    6

    2032

    6

    1973

    7

    2032

    7

    1973

    8

    2032

    8

    1973

    9

    2032

    9

    1973

    10

    2032

    10

    1973

    11

    2032

    11

    1973

    12

    2032

    12

    1973

    1

    2033

    1

    1974

    59 tuổi 4 tháng

    6

    2033

    2

    1974

    7

    2033

    3

    1974

    8

    2033

    4

    1974

    9

    2033

    5

    1974

    10

    2033

    6

    1974

    11

    2033

    7

    1974

    12

    2033

    8

    1974

    1

    2034

    9

    1974

    59 tuổi 8 tháng

    6

    2034

    10

    1974

    7

    2034

    11

    1974

    8

    2034

    12

    1974

    9

    2034

    1

    1975

    10

    2034

    2

    1975

    11

    2034

    3

    1975

    12

    2034

    4

    1975

    1

    2035

    Từ tháng 5/1975 trở đi

    60 tuổi

    Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 60 tuổi

     

     

    PHỤ LỤC III

    LỘ TRÌNH HẠN TUỔI PHỤC VỤ CAO NHẤT ĐỐI VỚI CÔNG NHÂN CÔNG AN GẮN VỚI THÁNG, NĂM SINH TƯƠNG ỨNG

    (Kèm theo Nghị định số 57/2023/NĐ-CP ngày 11 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ)

    ________________________

     

    Nam

    Nữ

    Thời điểm sinh

    Hạn tuổi phục vụ cao nhất

    Thời điểm hết hạn tuổi phục vụ cao nhất

    Thời điểm sinh

    Hạn tuổi phục vụ cao nhất

    Thời điểm hết hạn tuổi phục vụ cao nhất

    Tháng

    Năm

     

    Tháng

    Năm

    Tháng

    Năm

     

    Tháng

    Năm

    8

    1963

    61 tuổi

    9

    2024

    8

    1968

    56 tuổi 4 tháng

    1

    2025

    9

    1963

    10

    2024

    9

    1968

    56 tuổi 8 tháng

    6

    2025

    10

    1963

    11

    2024

    10

    1968

    7

    2025

    11

    1963

    12

    2024

    11

    1968

    8

    2025

    12

    1963

    1

    2025

    12

    1968

    9

    2025

    1

    1964

    61 tuổi 3 tháng

    5

    2025

    1

    1969

    10

    2025

    2

    1964

    6

    2025

    2

    1969

    11

    2025

    3

    1964

    7

    2025

    3

    1969

    12

    2025

    4

    1964

    8

    2025

    4

    1969

    1

    2026

    5

    1964

    9

    2025

    5

    1969

    57 tuổi

    6

    2026

    6

    1964

    10

    2025

    6

    1969

    7

    2026

    7

    1964

    11

    2025

    7

    1969

    8

    2026

    8

    1964

    12

    2025

    8

    1969

    9

    2026

    9

    1964

    1

    2026

    9

    1969

    10

    2026

    10

    1964

    61 tuổi 6 tháng

    5

    2026

    10

    1969

    11

    2026

    11

    1964

    6

    2026

    11

    1969

    12

    2026

    12

    1964

    7

    2026

    12

    1969

    1

    2027

    1

    1965

    8

    2026

    1

    1970

    57 tuổi 4 tháng

    6

    2027

    2

    1965

    9

    2026

    2

    1970

    7

    2027

    3

    1965

    10

    2026

    3

    1970

    8

    2027

    4

    1965

    11

    2026

    4

    1970

    9

    2027

    5

    1965

    12

    2026

    5

    1970

    10

    2027

    6

    1965

    1

    2027

    6

    1970

    11

    2027

    7

    1965

    61 tuổi 9 tháng

    5

    2027

    7

    1970

    12

    2027

    8

    1965

    6

    2027

    8

    1970

    1

    2028

    9

    1965

    7

    2027

    9

    1970

    57 tuổi 8 tháng

    6

    2028

    10

    1965

    8

    2027

    10

    1970

    7

    2028

    11

    1965

    9

    2027

    11

    1970

    8

    2028

    12

    1965

    10

    2027

    12

    1970

    9

    2028

    1

    1966

    11

    2027

    1

    1971

    10

    2028

    2

    1966

    12

    2027

    2

    1971

    11

    2028

    3

    1966

    1

    2028

    3

    1971

    12

    2028

    Từ tháng 4/1966 trở đi

    62 tuổi

    Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 62 tuổi

    4

    1971

     

    1

    2029

     

    5

    1971

    58 tuổi

    6

    2029

    6

    1971

    7

    2029

    7

    1971

    8

    2029

    8

    1971

    9

    2029

    9

    1971

    10

    2029

    10

    1971

    11

    2029

    11

    1971

    12

    2029

    12

    1971

    1

    2030

    1

    1972

    58 tuổi 4 tháng

    6

    2030

    2

    1972

    7

    2030

    3

    1972

    8

    2030

    4

    1972

    9

    2030

    5

    1972

    10

    2030

    6

    1972

    11

    2030

    7

    1972

    12

    2030

    8

    1972

    1

    2031

    9

    1972

    58 tuổi 8 tháng

    6

    2031

    10

    1972

    7

    2031

    11

    1972

    8

    2031

    12

    1972

    9

    2031

    1

    1973

    10

    2031

    2

    1973

    11

    2031

    3

    1973

    12

    2031

    4

    1973

    1

    2032

    5

    1973

    59 tuổi

    6

    2032

    6

    1973

    7

    2032

    7

    1973

    8

    2032

    8

    1973

    9

    2032

    9

    1973

    10

    2032

    10

    1973

    11

    2032

    11

    1973

    12

    2032

    12

    1973

    1

    2033

    1

    1974

    59 tuổi 4 tháng

    6

    2033

    2

    1974

    7

    2033

    3

    1974

    8

    2033

    4

    1974

    9

    2033

    5

    1974

    10

    2033

    6

    1974

    11

    2033

    7

    1974

    12

    2033

    8

    1974

    1

    2034

    9

    1974

    59 tuổi 8 tháng

    6

    2034

    10

    1974

    7

    2034

    11

    1974

    8

    2034

    12

    1974

    9

    2034

    1

    1975

    10

    2034

    2

    1975

    11

    2034

    3

    1975

    12

    2034

    4

    1975

    1

    2035

    Từ tháng 5/1975 trở đi

    60 tuổi

    Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 60 tuổi

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ của Quốc hội, số 76/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Công an nhân dân của Quốc hội, số 37/2018/QH14
    Ban hành: 20/11/2018 Hiệu lực: 01/07/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14
    Ban hành: 22/11/2019 Hiệu lực: 01/07/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Công an nhân dân của Quốc hội, số 21/2023/QH15
    Ban hành: 22/06/2023 Hiệu lực: 15/08/2023 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Công an nhân dân của Quốc hội, số 37/2018/QH14
    Ban hành: 20/11/2018 Hiệu lực: 01/07/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản được hướng dẫn
    06
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Công an nhân dân của Quốc hội, số 21/2023/QH15
    Ban hành: 22/06/2023 Hiệu lực: 15/08/2023 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản được hướng dẫn
    07
    Nghị định 49/2019/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Công an nhân dân
    Ban hành: 06/06/2019 Hiệu lực: 25/07/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Nghị định 57/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 49/2019/NĐ-CP

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Chính phủ
    Số hiệu:57/2023/NĐ-CP
    Loại văn bản:Nghị định
    Ngày ban hành:11/08/2023
    Hiệu lực:15/08/2023
    Lĩnh vực:Tư pháp-Hộ tịch
    Ngày công báo:25/08/2023
    Số công báo:957&958-08/2023
    Người ký:Phạm Minh Chính
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Nghị định 57/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 49/2019/NĐ-CP (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Nghị định 57/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 49/2019/NĐ-CP (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X