Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 234/NQ-UBTVQH14 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Thị Kim Ngân |
Ngày ban hành: | 14/08/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 14/08/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI ------- Số: 234/NQ-UBTVQH14 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 24 tháng 8 năm 2016 |
Nơi nhận: - UBTVQH; - Chính phủ và các cơ quan trình dự án; - TT. HĐDT, các UB của QH; - VPTƯ Đảng, VPQH, VPCP, VPCTN; - Bộ Tư pháp; - Các ban của UBTVQH, Viện NCLP; - Các Đoàn đại biểu Quốc hội; - Lưu: HC, PL; - E-pas: 58803 | TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI CHỦ TỊCH Nguyễn Thị Kim Ngân |
STT | Tên dự án | Cơ quan trình | Ban soạn thảo (BST) | Cơ quan chủ trì thẩm tra | Cơ quan tham gia thẩm tra | Ghi chú |
I. | Các dự án trình Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội trong các tháng cuối năm 2016 | |||||
Các dự án trình Quốc hội thông qua tại kỳ họp thứ 2 (tháng 10/2016) | ||||||
1. | Luật về hội | Chính phủ | CP giao Bộ Nội vụ thành lập | UBPL | HĐDT và các Ủy ban của QH | |
2. | Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Chính phủ | CP giao Bộ Nội vụ thành lập | UBVHGD TNTN&NĐ | HĐDT, UBPL, UBQP&AN, UBCVĐXH | |
3. | Luật đấu giá tài sản | Chính phủ | CP giao Bộ Tư pháp thành lập | UBKT | HĐDT và các Ủy ban của QH | |
4. | Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Bộ luật hình sự số 100/2015/QH13 | Chính phủ | BST do UBTVQH thành lập | UBTP | HĐDT và các Ủy ban của QH | Đã thành lập Ban soạn thảo |
5. | Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 55/2010/QH12 ngày 24/11/2010 về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp | Chính phủ | BST do cơ quan được CP giao chủ trì soạn thảo thành lập | UBTCNS | UBPL, UBKT | Xem xét, thông qua theo quy trình 1 kỳ họp |
Các dự án trình Quốc hội lần đầu tại kỳ họp thứ 2 - tháng 10/2016 (thông qua tại kỳ họp thứ 3 - tháng 5/2017) | ||||||
1. | Luật Công an xã | Chính phủ | CP giao Bộ Công an thành lập | UBQP&AN | UBPL HĐDT, UBTP, UBCVĐXH, UBTCNS | |
2. | Luật đường sắt (sửa đổi) | Chính phủ | CP giao Bộ Giao thông Vận tải thành lập | UBKHCN&MT | UBPL, UBKT, UBTCNS, UBQP&AN, UBCVĐXH | |
3. | Luật phòng, chống tham nhũng (sửa đổi) | Chính phủ | CP giao Thanh tra CP thành lập | UBTP | HĐDT và các Ủy ban của QH | |
4. | Luật quản lý ngoại thương | Chính phủ | CP giao Bộ Công Thương thành lập | UBKT | UBPL, UBĐN | |
5. | Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ | Chính phủ | CP giao Bộ Công an thành lập | UBQP&AN | UBPL, UBTCNS, UBCVĐXH | |
6. | Luật hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ | Chính phủ | CP giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư thành lập | UBKT | UBPL, UBTCNS, UBCVĐXH | |
7. | Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước (sửa đổi) | Chính phủ | CP giao Bộ Tài chính thành lập | UBTCNS | UBKT, UBPL | |
8. | Luật thủy lợi | Chính phủ | CP giao Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập | UBKHCN&MT | HĐDT, UBKT, UBPL, UBTCNS, UBQP&AN, UBCVĐXH | |
9. | Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà nước (sửa đổi) | Chính phủ | CP giao Bộ Tư pháp thành lập | UBPL | UBKT, UBTCNS, UBTP, UBCVĐXH | |
10. | Luật cảnh vệ | Chính phủ | CP giao Bộ Công an thành lập | UBQP&AN | UBPL, UBCVĐXH, UBTP | |
11. | Luật du lịch (sửa đổi) | Chính phủ | CP giao Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành lập | UBVHGD TNTN&NĐ | HĐDT, UBPL, UBKT, UBTCNS, UBQP&AN, UBCVĐXH | |
12. | Luật trợ giúp pháp lý (sửa đổi) | Chính phủ | CP giao Bộ Tư pháp thành lập | UBPL | HĐDT và các Ủy ban của QH | |
13. | Luật quy hoạch | Chính phủ | CP giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư thành lập | UBKT | HĐDT và các Ủy ban của QH | |
14. | Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật chuyển giao công nghệ | Chính phủ | CP giao Bộ Khoa học và Công nghệ thành lập | UBKHCN&MT | UBPL, UBKT, UBQP&AN, UBĐN, UBVHGDTNTN&NĐ | |
Các dự án trình Ủy ban thường vụ Quốc hội trong năm 2016 | ||||||
1. | Pháp lệnh giống cây trồng (sửa đổi) | Chính phủ | CP giao Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập | UBKHCN&MT | UBPL, UBKT, UBTCNS, HĐDT, UBCVĐXH | Trình UBTVQH tháng 9/2016, thông qua tháng 12/2016 |
2. | Pháp lệnh giống vật nuôi (sửa đổi) | Chính phủ | CP giao Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập | UBKHCN&MT | UBPL, UBKT, UBTCNS, HĐDT, UBCVĐXH | |
3. | Pháp lệnh án phí, lệ phí Tòa án | Chính phủ | BST do cơ quan được CP giao chủ trì soạn thảo thành lập | UBTCNS | UBPL, UBTP | Trình UBTVQH tháng 11/2016, thông qua tháng 12/2016 |
4. | Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số Điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | Chính phủ | BST do cơ quan được CP giao chủ trì soạn thảo thành lập | UBCVĐXH | UBPL, UBKT, UBTCNS, UBQP&AN | |
II. | Các dự án trình Quốc hội trong năm 2017 | |||||
Các dự án trình Quốc hội lần đầu tại kỳ họp thứ 3 - tháng 5/2017 (thông qua tại kỳ họp thứ 4 - tháng 10/2017) | ||||||
1. | Nghị quyết của Quốc hội về Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2018 | Ủy ban thường vụ Quốc hội | UBPL | HĐDT và các Ủy ban của QH | Xem xét, thông qua theo quy trình 1 kỳ họp | |
2. | Luật bảo vệ bí mật nhà nước | Chính phủ | CP giao Bộ Công an thành lập | UBQP&AN | UBPL, UBTP, UBĐN, UBVHGD TNTN&NĐ | |
3. | Luật cạnh tranh (sửa đổi) | Chính phủ | BST do cơ quan được CP giao chủ trì soạn thảo thành lập | UBKT | UBPL, UBTP, UBTCNS, UBĐN | |
4. | Luật quản lý nợ công (sửa đổi) | Chính phủ | BST do cơ quan được CP giao chủ trì soạn thảo thành lập | UBTCNS | HĐDT và các Ủy ban của QH | |
5. | Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Bộ luật lao động | Chính phủ | BST do cơ quan được CP giao chủ trì soạn thảo thành lập | UBCVĐXH | HĐDT và các Ủy ban của QH | |
6. | Luật bảo vệ và phát triển rừng (sửa đổi) | Chính phủ | BST do cơ quan được CP giao chủ trì soạn thảo thành lập | UBKHCN&MT | HĐDT và các Ủy ban của QH | |
7. | Luật thủy sản (sửa đổi) | Chính phủ | CP giao Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập | UBKHCN&MT | UBPL, UBKT, UBTCNS, UBCVĐXH | |
8. | Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật tố cáo | Chính phủ | BST do cơ quan được CP giao chủ trì soạn thảo thành lập | UBPL | HĐDT và các Ủy ban của QH | |
9. | Luật biện pháp khẩn cấp tạm thời trước khi khởi kiện | Tòa án nhân dân tối cao | BST do TANDTC thành lập | UBTP | HĐDT, UBPL, UBKT, UBTCNS, UBCVĐXH | |
Các dự án trình Quốc hội lần đầu tại kỳ họp thứ 4 (tháng 10/2017) | ||||||
1. | Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài | Chính phủ | BST do cơ quan được CP giao chủ trì soạn thảo thành lập | UBĐN | UBPL, UBKT, UBTCNS, UBQP&AN | Xem xét, thông qua theo quy trình 1 kỳ họp |
2. | Luật quốc phòng (sửa đổi) | Chính phủ | CP giao Bộ Quốc phòng thành lập | UBQP&AN | UBPL, HĐDT, UBĐN, UBTCNS, UBCVĐXH | |
3. | Luật an ninh mạng | Chính phủ | BST do cơ quan được CP giao chủ trì soạn thảo thành lập | UBQP&AN | UBPL, UBKHCN&MT, UBVHGDTN TN&NĐ | |
4. | Luật hành chính công | Đại biểu Quốc hội | BST do UBTVQH thành lập | UBPL | HĐDT và các Ủy ban của QH | |
5. | Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật thể dục, thể thao | Chính phủ | CP giao Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành lập | UBVHGD TNTN&NĐ | UBPL, UBCVĐXH, UBQP&AN | |
6. | Luật lý lịch tư pháp (sửa đổi) | Chính phủ | BST do cơ quan được CP giao chủ trì soạn thảo thành lập | UBTP | UBPL, UBQP&AN, UBĐN. | |
7. | Luật đo đạc và bản đồ | Chính phủ | CP giao Bộ Tài nguyên và Môi trường thành lập | UBKHCN&MT | UBPL, UBQP&AN |
Phiên họp UBTVQH | UBTVQH cho ý kiến đối với dự án trình lần đầu hoặc thông qua tại 1 kỳ họp | UBTVQH cho ý kiến về việc giải trình, tiếp thu trước khi trình thông qua | Ghi chú |
THÁNG 08/2016 | 1. Luật Công an xã 2. Luật cảnh vệ | Trình QH tại kỳ 2 (10/2016) | |
THÁNG 09/2016 | 1. Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Bộ luật hình sự số 100/2015/QH13 (lần 1)1 2. Luật quy hoạch 3. Luật đường sắt (sửa đổi) 4. Luật phòng, chống tham nhũng (sửa đổi) 5. Luật quản lý ngoại thương 6. Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ 7. Luật hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ 8. Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước (sửa đổi) 9. Luật thủy lợi 10. Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà nước (sửa đổi) 11. Luật du lịch (sửa đổi) 12. Luật trợ giúp pháp lý (sửa đổi) 13. Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật chuyển giao công nghệ | 1. Luật về hội (lần 1) 2. Luật tín ngưỡng, tôn giáo (lần 1) 3. Luật đấu giá tài sản | Trình QH tại kỳ 2 (10/2016) |
14. Pháp lệnh giống cây trồng (sửa đổi) 15. Pháp lệnh giống vật nuôi (sửa đổi) | UBTVQH thông qua tháng 12/2016 | ||
THÁNG 10/2016 | 1. Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết số 55/2010/QH12 ngày 24/11/2010 về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp2 | 1. Luật về hội (lần 2) 2. Luật tín ngưỡng, tôn giáo (lần 2) 3. Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Bộ luật hình sự số 100/2015/QH13 (lần 2) | Trình QH tại kỳ 2 (10/2016) |
THÁNG 11/2016 | 1. Pháp lệnh án phí, lệ phí Tòa án 2. Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số Điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | UBTVQH thông qua tháng 12/2016 | |
THÁNG 12/2016 | 1. Pháp lệnh giống cây trồng (sửa đổi) 2. Pháp lệnh giống vật nuôi (sửa đổi) 3. Pháp lệnh án phí, lệ phí Tòa án 4. Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số Điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | UBTVQH thông qua tháng 12/2016 | |
THÁNG 01/2017 | 1. Luật Công an xã (lần 1) 2. Luật phòng, chống tham nhũng (sửa đổi) (lần 1) 3. Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà nước (sửa đổi) (lần 1) 4. Luật quy hoạch (lần 1) | Trình QH tại kỳ 3 (05/2017) | |
THÁNG 02/2017 | 1. Luật bảo vệ bí mật nhà nước 2. Luật cạnh tranh (sửa đổi) | 1. Luật đường sắt (sửa đổi) 2. Luật quản lý ngoại thương (lần 1) 3. Luật cảnh vệ 4. Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước (sửa đổi) (lần 1) | Trình QH tại kỳ 3 (05/2017) |
THÁNG 03/2017 | 1. Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Bộ luật lao động 2. Luật bảo vệ và phát triển rừng (sửa đổi) 3. Luật biện pháp khẩn cấp tạm thời trước khi khởi kiện | 1. Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ (lần 1) 2. Luật hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ (lần 1) 3. Luật du lịch (sửa đổi) 4. Luật trợ giúp pháp lý (sửa đổi) 5. Luật thủy lợi | Trình QH tại kỳ 3 (05/2017) |
THÁNG 04/2017 | 1. Nghị quyết của Quốc hội về Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 20183 2. Luật quản lý nợ công (sửa đổi) 3. Luật thủy sản (sửa đổi) 4. Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật tố cáo | 1. Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật chuyển giao công nghệ 2. Luật Công an xã (lần 2) 3. Luật quản lý ngoại thương (lần 2) 4. Luật quy hoạch (lần 2) | Trình QH tại kỳ 3 (05/2017) |
THÁNG 05/2017 | 1. Luật phòng, chống tham nhũng (sửa đổi) (lần 2) 2. Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ (lần 2) 3. Luật hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ (lần 2) 4. Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước (sửa đổi) (lần 2) 5. Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà nước (sửa đổi) (lần 2) | Trình QH tại kỳ 3 (05/2017) | |
THÁNG 07/2017 | 1. Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài4 | 1. Luật quản lý nợ công (sửa đổi) (lần 1) 2. Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Bộ luật lao động (lần 1) | Trình QH tại kỳ 4 (10/2017) |
THÁNG 08/2017 | 1. Luật quốc phòng (sửa đổi) 2. Luật hành chính công 3. Luật lý lịch tư pháp (sửa đổi) | 1. Luật bảo vệ bí mật nhà nước (lần 1) 2. Luật bảo vệ và phát triển rừng (sửa đổi) (lần 1) 3. Luật biện pháp khẩn cấp tạm thời trước khi khởi kiện | Trình QH tại kỳ 4 (10/2017) |
THÁNG 09/2017 | 1. Luật an ninh mạng 2. Luật đo đạc và bản đồ 3. Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật thể dục, thể thao | 1. Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật tố cáo 2. Luật cạnh tranh (sửa đổi) (lần 1) 3. Luật thủy sản (sửa đổi) | Trình QH tại kỳ 4 (10/2017) |
THÁNG 10/2017 | 1. Luật bảo vệ bí mật nhà nước (lần 2) 2. Luật quản lý nợ công (sửa đổi) (lần 2) 3. Luật cạnh tranh (lần 2) 4. Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Bộ luật lao động (lần 2) 5. Luật bảo vệ và phát triển rừng (sửa đổi) (lần 2) | Trình QH tại kỳ 4 (10/2017) |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
Nghị quyết 234/NQ-UBTVQH14 2016 điều chỉnh Chương trình xây dựng Luật, Pháp lệnh
In lược đồCơ quan ban hành: | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội |
Số hiệu: | 234/NQ-UBTVQH14 |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Ngày ban hành: | 14/08/2016 |
Hiệu lực: | 14/08/2016 |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Thị Kim Ngân |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!