Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội | Số công báo: | 1017&1018-11/2018 |
Số hiệu: | 572/NQ-UBTVQH14 | Ngày đăng công báo: | 02/11/2018 |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Thị Kim Ngân |
Ngày ban hành: | 10/09/2018 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 10/09/2018 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
ỦY BAN THƯỜNG VỤ Số: 572/NQ-UBTVQH14 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 10 tháng 9 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG THẨM PHÁN SƠ CẤP CHO TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
-----------------------
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Tổ chức Tòa án nhân dân số 62/2014/QH13;
Xét đề nghị của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Thẩm phán sơ cấp cho Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương
Bổ sung 450 (bốn trăm năm mươi) Thẩm phán sơ cấp cho Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương trong tổng biên chế, số lượng Thẩm phán được giao tại Nghị quyết số 473a/2012/NQ-UBTVQH13 ngày 28 tháng 3 năm 2012 và Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH13 ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. Tổng số Thẩm phán sơ cấp tại Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương là 4.129 (bốn nghìn một trăm hai mươi chín) người.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
| TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
Nghị quyết 572/NQ-UBTVQH14 bổ sung Thẩm phán sơ cấp cho TAND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương
In lược đồCơ quan ban hành: | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội |
Số hiệu: | 572/NQ-UBTVQH14 |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Ngày ban hành: | 10/09/2018 |
Hiệu lực: | 10/09/2018 |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
Ngày công báo: | 02/11/2018 |
Số công báo: | 1017&1018-11/2018 |
Người ký: | Nguyễn Thị Kim Ngân |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |