Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: | 143&144-02/2019 |
Số hiệu: | 119/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | 05/02/2019 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Ngày ban hành: | 21/01/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 21/01/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
CHỦ TỊCH NƯỚC Số: 119/QĐ-CTN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
-----------
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 589/TTr-CP ngày 07/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 119/QĐ-CTN ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch nước)
1. | Trần Thanh Nhân, sinh ngày 01/11/1983 tại Bến Tre Hiện trú tại: T731-0135 Hiroshima Ken Hiroshima Shi Asamimami Ku Nagastuka 3-42-11-208 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Giồng Giềng, xã Nhuận Phú Tân, Mỏ Cày Bắc, Bến tre. | Giới tính: Nam |
2. | Cao Hồng Ngọc, sinh ngày 10/9/1983 tại Bến Tre Hiện trú tại: T731-0135 Hiroshima Ken Hiroshima Shi Asamimami Ku Nagastuka 3-42-11-208 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1 Bình Trung, xã Định Trung, huyện Bình Đạt, Bến Tre | Giới tính: Nữ |
3. | Trần Hiền, sinh ngày 25/11/2013 tại Nhật Bản Hiện trú tại: T731-0135 Hiroshima Ken Hiroshima Shi Asamimami Ku Nagastuka 3-42-11-208. | Giới tính: Nữ |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước |
Số hiệu: | 119/QĐ-CTN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 21/01/2019 |
Hiệu lực: | 21/01/2019 |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
Ngày công báo: | 05/02/2019 |
Số công báo: | 143&144-02/2019 |
Người ký: | Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |