hieuluat

Quyết định 1352/QĐ-BTP công bố Tài liệu phổ biến thông tin thống kê năm 2019 của Bộ Tư pháp

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tư phápSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:1352/QĐ-BTPNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Thành Long
    Ngày ban hành:04/06/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:04/06/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tư pháp-Hộ tịch
  • BỘ TƯ PHÁP

    __________

    Số: 1352/QĐ-BTP

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

    Hà Nội, ngày 04 tháng 06 năm 2020

     

                                                                               

    QUYẾT ĐỊNH

    Công bố Tài liệu phổ biến thông tin thống kê năm 2019 của Bộ Tư pháp

    ______________

    BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP

     

    Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

    Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

    Căn cứ Quyết định số 445/QĐ-BTP ngày 05/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2019 của Bộ Tư pháp;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Công bố Tài liệu phổ biến thông tin thống kê năm 2019 của Bộ Tư pháp (kèm theo Quyết định này).

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

    Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị khác có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:

    - Như Điều 3;

    - Các Thứ trưởng (để biết);

    - Tổng cục Thống kê, Bộ KHĐT (để theo dõi);

    - Cổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp (để đăng tải);

    - Lưu: VT, Cục KHTC.

    BỘ TRƯỞNG

     

     

     

     

    Lê Thành Long

     

    BỘ TƯ PHÁP

    __________

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

    Hà Nội, ngày 04 tháng 6 năm 2020

     

     

    TÀI LIỆU PHỔ BIẾN THÔNG TIN THỐNG KÊ NĂM 2019 CỦA BỘ TƯ PHÁP

    (Kèm theo Quyết định số 1352/QĐ-BTP ngày 04/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

     

    Ghi chú:

    Thông tin thống kê từ số thứ tự 1-20: thời gian lấy số liệu từ 01/01/2019-31/12/2019:

    Thông tin thống kê tại số thứ tự 21: thời gian lấy số liệu từ 01/10/2018-30/9/2019.

    STT

    Tên chí tiêu

    Đơn vị tính

    Số liệu công bố năm

    2019

    Mức độ hoàn chỉnh của thông tin thống kê

    Ghi chú

    A

    B

    C

    (1)

    (2)

    (3)

    1

    Ban hành văn bản quy phạm pháp luật

     

     

     

     

    1.1.

    Số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) do các Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ trì soạn thảo đã được ban hành (trình ban hành, ban hành theo thẩm quyền)

    Văn bản

    871

    Chính thức

     

    1.1.1

    Số VBQPPL do các Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ trì soạn thảo, trình ban hành và đã được ban hành

    Văn bản

    160

     

     

    1.1.1.1

    Luật, Nghị quyết của Quốc hội

    Văn bản

    18

     

    18 Luật

    1.1.1.2

    Pháp lệnh, Nghị quyết của UBTVQH

    Văn bản

    4

     

    04 Nghị quyết

    1.1.1.3

    Nghị định của Chính phủ

    Văn bản

    100

     

     

    1.1.1.4

    Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

    Văn bản

    38

     

     

    1.1.2

    Số VBQPPL do các Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ trì soạn thảo, ban hành theo thẩm quyền và đã được ban hành

    Văn bản

    711

     

     

    1.1.2.1

    Thông tư

    Văn bản

    709

     

     

    1.1.2.2

    Thông tư liên tịch

    Văn bản

    2

     

     

    1.2

    Số văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND các cấp đã được ban hành

    Văn bản

    9.168

    Sơ bộ

     

    1.2.1

    Tại cấp tỉnh

    Văn bản

    4.092

     

     

    1.2.2

    Tại cấp huyện

    Văn bản

    1.336

     

     

    1.2.3

    Tại cấp xã

    Văn bản

    3.740

     

     

    2

    Thẩm định văn bản quy phạm pháp luật

     

     

     

     

    2.1

    Số dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do tổ chức pháp chế bộ, ngành và Bộ Tư pháp thẩm định

    Văn bản

    1.027

    Chính thức

     

    2.1.1.

    Số dự thảo VBQPPL do các Bộ, Ngành thẩm định (chưa gồm Bộ Tư pháp)

    Văn bản

    755

     

     

    2.1.1.1

    Thông tư

    Văn bản

    753

     

     

    2.1.1.2

    Thông tư liên tịch

    Văn bản

    2

     

     

    2.1.2.

    Số dự thảo VBQPPL do Bộ Tư pháp thẩm định

    Văn bản

    272

     

     

    2.1.2.1

    Luật, Nghị quyết của Quốc hội

    Văn bản

    30

     

     

    2.1.2.2

    Pháp lệnh, Nghị quyết của UBTVQH

    Văn bản

    11

     

     

    2.1.2.3

    Nghị định của Chính phủ

    Văn bản

    168

     

     

    2.1.2.4

    Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

    Văn bản

    50

     

     

    2.1.2.5

    Thông tư

    Văn bản

    12

     

     

    2.1.2.6

    Thông tư liên tịch

    Văn bản

    1

     

     

    2.2

    số dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan tư pháp cấp tỉnh, huyện thẩm định

    Văn bản

    5.851

    Sơ bộ

     

    2.2.1

    Số dự thảo VBQPPL do Sở Tư pháp đã thẩm định

    Văn bản

    4.593

     

     

    2.2.2

    Số dự thảo VBQPPL do Phòng Tư pháp đã thẩm định

    Văn bản

    1.258

     

     

    3

    Kiểm tra văn bản

     

     

     

     

    3.1

    Kết quá kiểm tra, xử lý văn bản theo thẩm quyền tại các bộ, cơ quan ngang bộ

     

     

    Chính thức

     

    3.1.1

    Số VBQPPL đã kiểm tra

    Văn bản

    7.632

     

     

    3.1.2

    Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền: số VBQPPL có sai sót khác đã phát hiện trong kỳ báo cáo

    Văn bản

    1.096

     

     

     

    Trong đó: số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền

    Văn bản

    203

     

     

    3.1.3

    Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền đã được xử lý

    Văn bản

    118

     

     

    3.2

    Kết quá kiểm tra, xử lý văn bản theo thẩm quyền tại UBND các cấp

     

     

    Sơ bộ

     

    3.2.1

    Số VBQPPL đã kiểm tra

    Văn bản

    5.759

     

     

    3.2.2

    Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền: số VBQPPL có sai sót khác đã phát hiện trong kỳ báo cáo

    Văn bản

    881

     

     

     

    Trong đó: số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền

    Văn bản

    206

     

     

    3.2.3

    Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền đã được xử lý

    Văn bản

    125

     

     

    4

    kết quả rà soát VBQPPL tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ và UBND các cấp

     

     

    Sơ bộ

     

    4.1

    Số VBQPPL phái được rà soát

    Văn bản

    44.447

     

     

    4.2

    Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát

    Văn bản

    44.376

     

     

    4.3

    Số văn bản quy phạm pháp luật cần được xử lý sau rà soát

    Văn bản

    7.111

     

     

    4.4

    Số văn bản quy phạm pháp luật đã được xử lý

    Văn bản

    5.907

     

     

     

    Trong đó: số VBQPPL đã được xử lý của các Bộ, ngành

    Văn bản

    1.857

     

     

    5

    Phố biến giáo dục pháp luật

     

     

     

     

    5.1

    số báo cáo viên, tuyên truyền viên

     

     

     

     

    5.1.1

    Số báo cáo viên pháp luật cấp Trung ương

    Người

    2.190

    Chính thức

     

    5.1.2

    Số báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh

    Người

    6.997

    Sơ bộ

     

    5.1.3

    Số báo cáo viên pháp luật cấp huyện

    Người

    17.404

    Sơ bộ

     

    5.1.4

    Số tuyên truyền viên pháp luật cấp

    Người

    146.427

    Sơ bộ

     

    5.2

    Kết quả phổ biến, giáo dục pháp luật

     

     

    Sơ bộ

     

    5.2.1

    Kết quả phổ biến, giáo dục pháp luật trực tiếp

     

     

     

     

    5.2.1.1

    Số cuộc phổ biến pháp luật trực tiếp

    Cuộc

    982.687

     

     

    5.2.1.2

    Số lượt người tham dự

    Lượt người

    66.577.182

     

     

    5.2.2

    Kết quả thi tìm hiểu pháp luật

     

     

     

     

    5.2.2.1

    Số cuộc thi tìm hiểu pháp luật

    Cuộc

    10.641

     

     

    5.2.2.2

    Số lượt người dự thi

    Lượt người

    8.230.930

     

     

    5.2.3

    Số tài liệu phổ biến giáo dục pháp luật được phát hành

    Ban

    52061373

     

     

    6

    Hòa giải

     

     

    Sơ bộ

     

    6.1

    Số tổ hòa giải, số hòa giải viên ở cơ sở

     

     

     

     

    6.1.1

    Số tổ hòa giải ở cơ sở

    Tổ

    96.953

     

     

    6.1.2

    Số hòa giải viên

    Người

    600.552

     

     

    6.2

    Kết quả hòa giải ở cơ sở

     

     

     

     

    6.2.1

    Số vụ việc tiếp nhận hòa giải

    vụ việc

    120.970

     

     

    6.2.2

    Số vụ việc hòa giải thành

    vụ việc

    97.735

     

     

    6.2.3

    Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

     

     

     

     

    6.2.3.1

    Số xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

    7.253

     

     

    6.2.3.2

    Số phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

    Phường, thị trấn

    1.945

     

     

    7

    Hộ tịch

     

     

    Sơ bộ

     

    7.1

    Số trường hợp đăng ký khai sinh trong nước

     

     

     

     

    7.1.1

    Đăng ký mới

    Trường hợp

    2.062.652

     

     

    7.1.1.1

    Đăng ký đúng hạn

    Trường hợp

    1.495.411

     

     

    7.1.1.2

    Đăng ký quá hạn

    Trường hợp

    567.241

     

     

     

    Trong đó: số trẻ em dưới 5 tuổi được đăng ký khai sinh quá hạn trong năm báo cáo

    Trường hợp

    308.429

     

     

    7.1.2

    Đăng ký lại

    Trường hợp

    936.057

     

     

    7.2

    Số trường hợp đăng ký khai từ trong nước

     

     

     

     

    7.2.1

    Đăng ký mới

    Trường hợp

    558.108

     

     

    7.2.1.1

    Đăng ký đúng hạn

    Trường hợp

    405.575

     

     

    7.2.1.2

    Đăng ký quá hạn

    Trường hợp

    152.533

     

     

    7.2.2

    Đăng ký lại

    Trường hợp

    14.857

     

     

    7.3

    Số cặp đăng ký kết hôn trong nước

     

     

     

     

    7.3.1

    Đăng ký mới

    Cặp

    702.281

     

     

    7.3.2

    Đăng ký lại

    Cặp

    22.961

     

     

    7.4

    Số trường hợp đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

    Trường hợp

    6.597

     

     

    7.5

    số trường hợp đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

    Trường hợp

    1.094

     

     

    7.6

    Số người kết hôn là công dân Việt Nam cư trú trong nước đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

    Người

    22.460

     

     

    8

    Nuôi con nuôi

     

     

     

     

    8.1

    Số trường hợp đăng ký nuôi con nuôi trong nước

    Trường hợp

    2.980

    Sơ bộ

     

    8.2

    Số trường hợp đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

    Trường hợp

    359

    Chính thức

     

    9

    Quốc tịch

     

     

    Chính thức

     

    9.1

    Số trường hợp xin thôi quốc tịch Việt Nam

    Trường hợp

    6.499

     

     

    9.2

    Số trường hợp xin nhập quốc tịch Việt Nam

    Trường hợp

    1.244

     

     

    9.3

    Số trường hợp xin trở lại quốc tịch Việt Nam

    Trường hợp

    10

     

     

    10

    Chứng thực

     

     

    Sơ bộ

     

    10.1

    Số bản sao được chứng thực

    Bản

    100.149.449

     

     

    10.2

    Chứng thực chữ ký, hợp đồng, giao dịch

    Việc

     

     

     

    10.2.1

    Số việc chứng thực chữ ký

    Việc

    7.119.267

     

    Bao gồm (Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản và Chứng thực chữ ký người dịch)

    10.2.2

    Số việc chứng thực hợp đồng, giao dịch

    Việc

    1.316.194

     

     

    11

    Lý lịch tư pháp

     

     

    Sơ bộ

     

    11.1

    số phiếu lý lịch tư pháp đã cấp

     

     

     

     

    11.1.1

    Số phiếu lý lịch tư pháp số 1 đã cấp

    Phiếu

    558.582

     

     

    11.1.2

    Số phiếu lý lịch tư pháp số 2 đã cấp

    Phiếu

    223.109

     

     

    11.2

    số thông tin lý lịch tư pháp nhận được và xử lý

     

     

     

     

    11.2.1

    Số lượng thông tin lý lịch tư pháp nhận được

    Thông tin

    903. 778

     

     

    11.2.2

    Số lượng thông tin lý lịch tư pháp chia theo khâu xử lý

    Thông tin

     

     

     

    11.2.2.1

    Số lượng thông tin lý lịch tư pháp tiếp nhận, kiểm tra, phân loại

    Thông tin

    1.003.649

     

     

    11.2.2.2

    Số lượng thông tin lập lý lịch tư pháp, cập nhật bổ sung

    Thông tin

    450.889

     

     

    12

    Trợ giúp pháp lý

     

     

    Sơ bộ

     

    12.1

    Số lượt người đã được trợ giúp pháp lý

    Lượt người

    37.126

     

     

    12.2

    Số vụ việc trợ giúp pháp lý

    Vụ việc

    45.679

     

     

     

    Trong đó: số vụ việc kết thúc

    Vụ việc

    37.126

     

     

    13

    Đăng ký giao dịch bảo đảm

     

     

     

     

    13.1

    Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên tài sàn là động sản (trừ tàu bay, tàu biển) và kết quả thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông

     

     

    Chính thức

     

    13.1.1

    Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên được thụ lý

    Phiếu

    728.469

     

     

    13.1.2

    Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên được giải quyết

    Phiếu

    728.469

     

     

    13.1.3

    Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản để thi hành án dân sự được thụ lý

    Phiếu

    6.781

     

     

    13.1.4

    Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản để thi hành án dân sự được giải quyết

    Phiếu

    6.781

     

     

    13.1.5

    Số phiếu yêu cầu thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông được thụ lý

    Phiếu

    377.062

     

     

    13.1.6

    Số phiếu yêu cầu thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông được giải quyết

    Phiếu

    377.062

     

     

    13.2

    Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

     

     

    Sơ bộ

     

    13.2.1

    Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được thụ lý

    Phiếu

    3.009.859

     

     

    13.2.2

    Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được giải quyết

    Phiếu

    3.003.186

     

     

    13.2.3

    Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm được thụ lý

    Phiếu

    13.843

     

     

    13.2.4

    Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm được giải quyết

    Phiếu

    13.673

     

     

    13.3

    Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm đối với tàu bay, tàu biển

     

     

    Sơ bộ

     

    13.3.1

    Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được thụ lý

    Phiếu

    369

     

     

    13.3.2

    Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được giải quyết

    Phiếu

    369

     

     

    13.3.3

    Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm được thụ lý

    Phiếu

    24

     

     

    13.3.4

    Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm được giải quyết

    Phiếu

    24

     

     

    14

    Luật sư trong nước

     

     

     

     

    14.1

    Số tổ chức hành nghề luật sư

    Tổ chức

    4.416

    Chính thức

     

    14.2

    Số luật sư hành nghề

    Người

    13.508

    Chính thức

    Số luật sư được cấp thẻ luật sư là 15.126 người (theo số liệu của Liên đoàn luật sư Việt Nam đến 31/12/2019).

    Số luật sư được cấp chứng chỉ hành nghề luật sư tính đến 31/12/2019 là 17.606 người (Theo quản lý của Bộ Tư pháp (Cục Bổ trợ Tư pháp).

    14.3

    Số việc thực hiện xong

    Việc

    114.412

    Sơ bộ

    114.412 việc là số liệu được tổng hợp từ báo cáo chưa đầy đủ của các Sở Tư pháp, ví dụ: tại TP Hồ Chí Minh chỉ có 908/1.635 tổ chức hành nghề luật sư đăng ký hoạt động tại STP gửi báo cáo. TP Hà Nội chỉ có 299/1.341 tổ chức hành nghề luật sư đăng ký hoạt động tại STP gửi báo cáo.

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

    Số việc tố tụng

    Việc

    13.662

     

     

     

    Số việc tư vấn pháp luật và dịch vụ pháp lý khác

    Việc

    87.863

     

     

     

    Số việc trợ giúp pháp lý

    Việc

    12.887

     

     

    14.4

    Số tiền nộp thuế

    Đồng

    411.641.563.485

    Sơ bộ

     

    15

    Công chứng

     

     

     

     

    15.1

    Số tổ chức hành nghề công chứng

    Tổ chức

    7.734

    Chính thức

     

    15.2

    Số công chứng viên

    Người

    2.709

    Chính thức

     

    15.3

    Số việc công chứng

    Việc

    6.489.817

    Sơ bộ

     

    15.3.1

    Công chứng hợp đồng, giao dịch

    Việc

    6.010.221

     

     

    15.3.2

    Công chứng bản dịch và các loại việc khác

    Việc

    479.596

     

     

    16

    Giám định tư pháp

     

     

    Sơ bộ

     

    16.1

    Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp

    Vụ việc

    191.944

     

     

    16.1.1

    Theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng

    Vụ việc

    166.624

     

     

    16.1.2

    Theo yêu cầu của người yêu cầu giám định

    Vụ việc

    10.902

     

     

    16.1.3

    Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân khác

    Vụ việc

    14.418

     

     

    17

    Đấu giá tài sản

     

     

    Sơ bộ

     

    17.1

    Số tổ chức đấu giá tài sàn

    Tổ chức

    539

     

     

    17.2

    Số đấu giá viên

    Người

    1.093

     

     

    17.3

    Số cuộc đấu giá đã thực hiện

    Cuộc

    36.624

     

     

     

    Trong đó: số cuộc đấu giá thành

    Cuộc

    29.715

     

     

    17.4

    Số tiền nộp ngân sách/thuế

    Đồng

    73.340.377.011

     

     

    18

    Trọng tài

     

     

     

     

    18.1

    Số tổ chức trọng tài

    Tổ chức

    33

    Chính thức

     

    18.2

    Số trọng tài viên

    Người

    734

    Sơ bộ

     

    18.3

    Số vụ việc đã có phán quyết trọng tài và hòa giải thành

    Vụ việc

    12.141

    Sơ bộ

     

    18.4

    Số tiền đã nộp thuế và nghĩa vụ tài chính

    Đồng

    11.102.118.451

    Sơ bộ

     

    19

    Ủy thác tư pháp

     

     

    Chính thức

     

    19.1

    Số hồ sơ ủy thác tư pháp Việt Nam gửi ra nước ngoài

    Hồ sơ

    2.745

     

     

    19.2

    Số hồ sơ ủy thác tư pháp nước ngoài đến Việt Nam

    Hồ sơ

    1.489

     

     

    20

    Bồi thường nhà nước

     

     

    Sơ bộ

     

    20.1

    Trong hoạt động quản lý hành chính

     

     

     

     

    20.1.1

    Tình hình yêu cầu bồi thường, giải quyết bồi thường

     

     

     

     

    20.1.1.1

    Số vụ việc đã thụ lý

    Vụ việc

    22

     

     

    20.1.1.2

    Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật

    Vụ việc

    11

     

     

    20.1.1.3

    Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật

    Đồng

    10.414.632.000

     

     

    20.1.1.4

    Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại

    Đồng

    10.178.993.000

     

     

    20.1.2

    Tình hình thực hiện trách nhiệm hoàn trả

     

     

     

     

    20.1.2.1

    Số vụ việc đã có quyết định hoàn trả

    Vụ việc

    1

     

     

    20.1.2.2

    Số tiền đã hoàn trả

    Đồng

    900.919.000

     

     

    20.2

    Trong hoạt động tố tụng

     

     

     

     

    20.2.1

    Tình hình yêu cầu bồi thường, giải quyết bồi thường

     

     

     

     

    20.2.1.1

    Số vụ việc đã thụ lý

    Vụ việc

    51

     

     

    20.2.1.2

    Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật

    Vụ việc

    16

     

     

    20.2.1.3

    Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật

    Đồng

    6.455.977.000

     

     

    20.2.1.4

    Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại

    Đồng

    3.513.985.000

     

     

    20.2.2

    Tình hình thực hiện trách nhiệm hoàn trả

     

     

     

     

    20.2.2.1

    Số vụ việc đã có quyết định hoàn trả

    Vụ việc

    0

     

     

    20.2.2.2

    Số tiền đã hoàn trả

    Đồng

    0

     

     

    20.3

    Trong hoạt động thi hành án

     

     

     

     

    20.3.1

    Tình hình yêu cầu bồi thường, giải quyết bồi thường

     

     

     

     

    20.3.1.1

    Số vụ việc đã thụ lý

    Vụ việc

    39

     

     

    20.3.1.2

    Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật

    Vụ việc

    11

     

     

    20.3.1.3

    Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật

    Đồng

    287.212.000

     

     

    20.3.1.4

    Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại

    Đồng

    0

     

     

    20.3.2

    Tình hình thực hiện trách nhiệm hoàn trả

     

     

     

     

    20.3.2.1

    Số vụ việc đã có quyết định hoàn trả

    Vụ việc

    0

     

     

    20.3.2.2

    Số tiền đã hoàn trả

    Đồng

    0

     

     

    21

    Thi hành án dân sự

     

     

    Chính thức

     

    21.1

    Kết quả thi hành án dân sự về việc

     

     

     

     

    21.1.1

    Tổng số việc phải thi hành

    Việc

    960.656

     

     

    21.1.2

    Tỷ lệ số việc có điều kiện thi hành/tổng số việc phải thi hành

    %

    76.82%

     

     

    21.1.3

    Tỷ lệ số việc chưa có điều kiện thi hành/tổng số việc phải thi hành

    %

    23.18%

     

     

    21.1.4

    Tỷ lệ số việc thi hành xong/số việc có điều kiện thi hành

    %

    78.58%

     

     

    21.1.5

    Số việc còn lại chuyển sang năm sau

    Việc

    380.768

     

     

    21.2

    Kết quả thi hành án dân sự về tiền

     

     

     

     

    21.2.1

    Tổng số tiền phải thi hành

    1.000 đồng

    251.435.553.294

     

     

    21.2.2

    Tỷ lệ số tiền có điều kiện thi hành/tổng số tiền phải thi hành

    %

    59.22%

     

     

    21.2.3

    Tỷ lệ số tiền chưa có điều kiện thi hành/tổng số tiền phải thi hành

    %

    40.78%

     

     

    21.2.4

    Tỷ lệ số tiền thi hành xong/số tiền có điều kiện thi hành

    %

    28.97%

     

     

    21.2.5

    Số tiền còn lại chuyển sang năm sau

    1.000 đồng

    198.627.320.628

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Thống kê của Quốc hội, số 89/2015/QH13
    Ban hành: 23/11/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 94/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê
    Ban hành: 01/07/2016 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 96/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp
    Ban hành: 16/08/2017 Hiệu lực: 16/08/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 1352/QĐ-BTP công bố Tài liệu phổ biến thông tin thống kê năm 2019 của Bộ Tư pháp

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tư pháp
    Số hiệu:1352/QĐ-BTP
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:04/06/2020
    Hiệu lực:04/06/2020
    Lĩnh vực:Tư pháp-Hộ tịch
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Lê Thành Long
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X