Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1404/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Đại Quang |
Ngày ban hành: | 14/08/2018 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 14/08/2018 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
CHỦ TỊCH NƯỚC ------------- Số: 1404/QĐ-CTN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------- Hà Nội, ngày 14 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
----------------------------
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 283/TTr-CP ngày 20/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 177 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trần Đại Quang |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC
ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-CTN ngày 14 tháng 8 năm 2018
của Chủ tịch nước)
Nguyễn Xuân Hoàng Anh, sinh ngày 22/10/1998 tại Hà Nội Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 17A, khu 10, phường Gia Cẩm, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
| Giới tính: Nữ | |
Nghiêm Vũ Thanh Bình, sinh ngày 18/8/2006 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Lê Thị Danh, sinh ngày 17/6/1974 tại Tuyên Quang Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 38 Trần Quý, phường 6, quận 11, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | |
Kopp Hương Giang (Nguyễn Hương Giang), sinh ngày 22/10/1985 tại Hà Nội Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 76, Trần Quốc Toản, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Phong Anh, sinh ngày 31/10/1987 tại Hà Nội Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 5, Ngõ I, Hàm Long, Hà Nội
| Giới tính: Nam | |
Lê Minh Nguyên Levin, sinh ngày 29/11/2012 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Bùi Tấn Đức, sinh ngày 06/4/1991 tại CHLB Đức | Giới tính: Nam | |
Nguyễn Ngọc Hòa, sinh ngày 05/9/1958 tại Hà Nội Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 101, Tập thể Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, phố Thái Thịnh, phường Trung Liệt, quận Đống Đa, Hà Nội
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Anh Tuấn, sinh ngày 21/7/1981 tại Hải Phòng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 4B/515/76, Hoàng Hoa Thám, tổ 8, Vĩnh Phúc 2, phường Cống Vị, quận Ba Đình, Hà Nội
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Anh Khuê, sinh ngày 21/9/2006 tại Hà Nội Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 4B/515/76, Hoàng Hoa Thám, tổ 8, Vĩnh Phúc 2, phường Cống Vị, quận Ba Đình, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Lena, sinh ngày 19/11/2012 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Phạm Tiến Dũng, sinh ngày 14/9/1994 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Dương Thu Huyền, sinh ngày 29/10/1992 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Hồng Hạnh, sinh ngày 25/7/1987 tại Hà Nội Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Giảng Võ, quận Đống Đa, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Thị Như Quỳnh, sinh ngày 29/10/1992 tại Bắc Giang Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Vân, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Thị Hương Xuân, sinh ngày 01/02/1984 tại Hà Nội Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Kim, huyện Thạch Thất, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | |
Lê Anh Tuân, sinh ngày 29/6/2012 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Trịnh Anh Dũng, sinh ngày 08/7/1998 tại Hà Nội Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tập thể 810, Yên Phú, xã Liên Ninh, huyện Thanh Trì, Hà Nội
| Giới tính: Nam | |
Vũ Hồng Quang, sinh ngày 28/12/1993 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Ngọc Mai, sinh ngày 20/7/1961 tại An Giang Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 555b, Võ Thị Sáu, phường Mỹ Xuyên, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Hoàng Phương, sinh ngày 22/11/1985 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 68/216 Trần Quang Khải, phường Tân Định, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Thị Minh Thư, sinh ngày 01/5/1980 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Thị Thu Hằng, sinh ngày 16/4/1982 tại Hải Phòng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 47/99, Nguyễn Hữu Tuệ, phường Lê Lợi, Quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
| Giới tính: Nữ | |
Đặng Bảo Hân, sinh ngày 30/7/2007 tại CHLB Đức | Giới tính: Nữ | |
Phạm Việt Bảo, sinh ngày 23/11/1981 tại TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Hằng Nga, sinh ngày 18/11/1978 tại Sơn La Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 67 Giáp Nhị, phường Thịnh Liệt, quận Hoàng Mai, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | |
Hoàng Minh Giám (Hoàng Kayser Minh Giám), sinh ngày 08/01/1970 tại Thái Bình Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 30B, tổ 30, phường Kỳ Bá, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Thùy Vân Sofia, sinh ngày 07/9/2002 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Lê Trung Thắng, sinh ngày 15/6/1996 tại Hải Dương Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 6/121 Phố Phạm Ngũ Lão, phường Phạm Ngũ Lão, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Mạnh Thắng, sinh ngày 03/8/1991 tại Hà Nội Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 450A Tây Sơn, quận Đống Đa, Hà Nội
| Giới tính: Nam | |
Phạm Thị Lan, sinh ngày 01/7/1984 tại Hải Dương Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 39/125 An Thái, phường Bình Hàn, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương
| Giới tính: Nữ | |
Trần Maximilian Quốc Trung, sinh ngày 06/12/1998 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Sơn Nam, sinh ngày 06/02/2000 tại CHLB Đức | Giới tính: Nam | |
Phan Thị Ngọc Hạnh, sinh ngày 26/11/1985 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 226, Tô Hiến Thành, phường 15, quận 10, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | |
Tạ Quang Dũng, sinh ngày 31/7/1973 tại Hà Nội Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: K3, P.34, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
| Giới tính: Nam | |
Hoàng Bích Vân, sinh ngày 02/6/1978 tại Hà Nội Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 76 Nguyễn Trường Tộ, phường Trúc Bạch, Quận Ba Đình, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | |
Trịnh Tùng Anh, sinh ngày 12/11/2001 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Phan Diễm Phương, sinh ngày 19/4/1970 tại Bình Định Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 323, Lô 4, Cư xá Thanh Đa, phường 27, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | |
Trần Duy Cường, sinh ngày 22/10/1994 tại CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 76 Kim Mã Thượng, quận Ba Đình, Hà Nội
| Giới tính: Nam | |
Phạm Nguyễn Khánh, sinh ngày 19/8/1998 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Trương Đức Cường, sinh ngày 01/01/1980 tại Hà Nội
| Giới tính: Nam | |
Ma Quang Tùng, sinh ngày 31/12/1998 tại CHLB Đức | Giới tính: Nam | |
Nguyễn Bảo Châu, sinh ngày 12/5/1992 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Bá Nguyên, sinh ngày 13/8/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Trần Lan Hương, sinh ngày 08/01/1970 tại Hà Nội Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 66, Lý Tự Trọng, phường 11, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | |
Trần Jens Luân, sinh ngày 29/9/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Hiền Anh, sinh ngày 03/6/1992 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Lưu Thị Hồng, sinh ngày 16/9/1971 tại Hải Phòng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ Bắc Sơn, phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng
| Giới tính: Nữ | |
Dương Martin Viết Nguyễn (Nguyễn Viết Dương), sinh ngày 25/7/2001 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Thụy Lân, sinh ngày 21/3/1957 tại Hà Nội Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 50, Nguyễn Bỉnh Khiêm, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
| Giới tính: Nam | |
Hoàng Thị Tho, sinh ngày 27/9/1991 tại Đồng Nai Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 51, Ấp Phú Thành, xã Phú Bình, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ | |
Đặng Thị Hương, sinh ngày 27/7/1973 tại Sơn La Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 19, ngõ 30, Phùng Khoang, xã Trung Văn, huyện Từ Liêm, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | |
Đặng Tử Dương, sinh ngày 31/12/2002 tại Hà Nội Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 19, ngõ 30, Phùng Khoang, xã Trung Văn, huyện Từ Liêm, Hà Nội
| Giới tính: Nam | |
Trần Ngọc Quỳnh, sinh ngày 17/01/1995 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Thị Bích Diệp, sinh ngày 02/01/1976 tại Nam Định Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Tân, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
| Giới tính: Nữ | |
Đàm Bảo Hân, sinh ngày 21/8/1999 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Phạm Văn David Phúc, sinh ngày 07/11/1999 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Đức Anh, sinh ngày 18/4/1999 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Nam Sơn, sinh ngày 02/7/1994 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Phi Nga, sinh ngày 17/4/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Đặng Phương Thảo, sinh ngày 05/6/1998 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Phạm Văn Lý, sinh ngày 27/01/1958 tại Hải Phòng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 7, Rặng Nhãn, phường Quang Trung, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam | |
Nguyễn Hoàng Anh, sinh ngày 17/4/1974 tại Nghệ An Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Ngũ Phúc, xã Hưng Lộc, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Guido An Mạnh, sinh ngày 06/11/2009 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Lê Anh Đức, sinh ngày 14/01/1994 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Bilat Hiwa, sinh ngày 03/8/2015 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Chu Thị Huyền Vy, sinh ngày 30/11/2006 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Tuyết Nga, sinh ngày 16/4/1961 tại Bình Thuận Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 440/2 Trần Hưng Đạo B, phường 11, quận 5, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | |
Hà Phi Hùng, sinh ngày 14/11/2003 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Mạnh Chiến, sinh ngày 30/7/1993 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Bùi Vi Hiếu, sinh ngày 27/10/1999 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Quốc Kỳ, sinh ngày 14/10/1999 tại Trung Quốc
| Giới tính: Nam | |
Lê Đào Quary Anh, sinh ngày 12/01/2000 tại CHLB Đức | Giới tính: Nam | |
Phạm Thị Thanh Lợi, sinh ngày 24/5/1979 tại TP Hồ Chí Minh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 5/5M Nguyễn Văn Lượng, phường 16, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | |
Bùi Tấn Quốc, sinh ngày 02/01/1960 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TK 18/17 Nguyễn Cảnh Chân, phường Cầu Kho, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam | |
Phạm Thu Thảo, sinh ngày 01/8/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Trần Thị Hải Yến, sinh ngày 28/02/1989 tại Hải Dương Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 77, phố Hòa Bình, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Thị Thanh Ngọc, sinh ngày 28/8/1979 tại Hải Phòng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 116, Lương Khánh Thiện, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
| Giới tính: Nữ | |
Lê Hoàng Dung, sinh ngày 28/5/1997 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Trần Văn Thủy, sinh ngày 10/4/1958 tại Phú Thọ Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tập thể xí nghiệp Gia công dệt nhuộm Hà Nội, quận Đống Đa, Hà Nội
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Như Mai Alina, sinh ngày 28/11/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Bá Ngọc, sinh ngày 01/7/1942 tại Hà Nội Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: nhà C4, tầng 2, khu tập thể Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Giới tính: Nam | |
Nguyễn Phạm Hoàng, sinh ngày 16/01/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Văn Chiến, sinh ngày 20/8/1972 tại Vĩnh Phúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đức Bác, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Nhật Anh, sinh ngày 17/9/1998 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Thanh Thùy, sinh ngày 25/11/1998 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Trịnh Thế Anh Cường, sinh ngày 13/7/1979 tại Hà Nội Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 410 Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
| Giới tính: Nam | |
Bùi Kim Quyên, sinh ngày 15/4/1999 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Thị Phương, sinh ngày 27/4/1991 tại Nghệ An Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 25, Trịnh Thị Ngọc Lữ, phường Lam Sơn, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
| Giới tính: Nam | |
Lê Thị Thùy, sinh ngày 06/02/1984 tại Thái Nguyên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Bờ Đậu, Cổ Lũng, Phú Lương, Thái Nguyên
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Phúc Ân, sinh ngày 07/9/2002 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 10, thôn Phước Hải, xã Tân Hải, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nam | |
Nguyễn Mạnh Thắng, sinh ngày 09/5/1986 tại Hà Nội Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Đỉnh, huyện Từ Liêm, Hà Nội
| Giới tính: Nam | |
Đặng Bích Huệ, sinh ngày 04/3/1974 tại Hà Nội Hiện trú tại: Am Hölzel 28, 67433 Neustadt ander Weinstrasse Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 36, Nguyễn Khoái, tổ 20, phường Thanh Lương, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | |
Đặng Hoàng Minh Quân, sinh ngày 22/12/2013 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Am Hölzel 28, 67433 Neustadt ander Weinstrasse
| Giới tính: Nam | |
Đặng Hoàng Anh Dũng, sinh ngày 24/6/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Am Hölzel 28, 67433 Neustadt ander Weinstrasse
| Giới tính: Nam | |
Phạm Hồng Anh, sinh ngày 08/4/1997 tại Hà Nội Hiện trú tại: Oldachstr. 14, 22307 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 26, ngách 75, ngõ Thịnh Hào 1, phố Tôn Đức Thắng, quận Đống Đa, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Thị Hoài Anh, sinh ngày 02/7/1994 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Bùi Thị Tuyết Mai, sinh ngày 25/12/1955 tại Đồng Nai Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 25D/3 Nguyễn Văn Đậu, phường 5, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | |
Hoàng Thị Hải Yến, sinh ngày 15/02/1969 tại Vĩnh Phúc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vụ Cầu, huyện Thanh Hòa, tỉnh Vĩnh Phúc
| Giới tính: Nữ | |
Phạm Thị Hoa (Widmann Phạm Thị Hoa), sinh ngày 08/6/1964 tại Hà Nội Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phòng 22, nhà C6, phường Giảng Võ, quận Ba Đình, Hà Nội | Giới tính: Nữ | |
Lê Lam, sinh ngày 10/11/1999 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Thị Anh Thu, sinh ngày 29/7/1976 tại Hà Nội Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Việt Anh, sinh ngày 24/3/2010 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Thị Hạnh, sinh ngày 02/12/1977 tại Hải Phòng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: quận Lê Chân, TP. Hải Phòng
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Thế Anh, sinh ngày 28/12/1996 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Lê Thị Anh Thư, sinh ngày 08/10/1976 tại Long An Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 166, Đại lộ 3, phường Phước Bình, quận 9, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Anh Tuấn, sinh ngày 28/7/1985 tại Hà Nội Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 48 Thợ Nhuộm, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
| Giới tính: Nam | |
Phan Hữu Sơn, sinh ngày 01/3/1976 tại Hà Nội Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: L10, Khu tập thể UBTN, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội
| Giới tính: Nam | |
Trần Thị Phương Dung, sinh ngày 30/10/1995 tại Quảng Trị Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tần Điền, xã Hải Sơn, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị | Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Thanh Hưng, sinh ngày 19/10/1991 tại Thái Nguyên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 526, tổ dân phố 2, phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Phương Mai, sinh ngày 23/7/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Thành Trung, sinh ngày 23/12/1996 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Vân Anh Steffi, sinh ngày 20/3/1998 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Đào Thị Trúc Hà, sinh ngày 03/02/1983 tại Bình Định Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Nguyễn Văn Cừ, Tp. Quy Nhơn, Bình Định
| Giới tính: Nữ | |
Trần Thị Kim Xuân, sinh ngày 11/9/1971 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 677 Trần Hưng Đạo, phường 1, quận 5, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam | |
Chử Tiến Dũng, sinh ngày 14/7/1977 tại Hà Nội Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Văn Đức, huyện Gia Lâm, Hà Nội
| Giới tính: Nam | |
Chử An, sinh ngày 02/02/2016 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Đỗ Hoàng Minh, sinh ngày 25/11/2009 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Trần Lưu Lan, sinh ngày 20/9/1965 tại Hà Nội Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 174, tổ 8, đường Nguyễn Văn Linh, khu tập thể Công ty may 10, phường Sài Đồng, quận Long Biên, Hà Nội | Giới tính: Nữ | |
Đinh Văn Nghĩa, sinh ngày 22/4/1967 tại Thái Nguyên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Đồng Chăn, xã Lân Thượng, Huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Thiên Tâm, sinh ngày 05/3/1985 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 115 Nguyễn Bỉnh Khiêm, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Quang Huy Benny, sinh ngày 07/02/1992 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Ngọc Minh, sinh ngày 11/7/1991 tại Thái Nguyên Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 16c, phường Hương Sơn, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
| Giới tính: Nam | |
Bùi Thị Xuân, sinh ngày 06/02/1969 tại Thanh Hóa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hải Thanh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Xuân Hùng, sinh ngày 13/3/1969 tại Hà Nội Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ngõ 2, phòng 204/T1, khu tập thể Bộ Lao động, Thương Binh và Xã hội, phường Phương Mai, quận Đống Đa, Hà Nội
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Katharina, sinh ngày 24/01/2010 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Thị Quỳnh, sinh ngày 06/7/1984 tại Hà Nội Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phố Keo, xã Kim Sơn, huyện Gia Lâm, Hà Nội | Giới tính: Nữ | |
Phan Trương Vinh, sinh ngày 15/10/1986 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 453/17 KH, Lê Văn Sỹ, phường 12, quận 3, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam | |
Bùi Quang Huy, sinh ngày 05/7/1993 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Bùi Thị Thúy, sinh ngày 19/9/1963 tại Nam Định Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lộc An, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Phương Trinh, sinh ngày 20/12/1994 tại Hà Nội Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 261, Ngõ Chợ Khâm Thiên, quận Đống Đa, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | |
Phạm Kim Anh, sinh ngày 20/02/2001 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Đức Nam, sinh ngày 27/4/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Kim Ngọc, sinh ngày 24/3/1977 tại Bến Tre Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 42/27 Ấp Thanh Yên, xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
| Giới tính: Nữ | |
Hoàng Lê Khánh Ly, sinh ngày 06/8/1991 tại Hà Nội Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 50, Ngách 34, Ngõ Thịnh Quang, Thịnh Quang, Đống Đa, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | |
Ngô Thị Minh Tâm, sinh ngày 12/5/1988 tại Hà Nội Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Kim Liên, quận Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nữ | |
Lê Ngọc Anh, sinh ngày 17/12/1991 tại Quảng Ngãi Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Ngọc Ly, sinh ngày 09/02/1993 tại Hải Phòng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
| Giới tính: Nữ | |
Hồ Thị Khánh Dung, sinh ngày 16/8/1983 tại Bình Thuận Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Tân Minh, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
| Giới tính: Nữ | |
Phạm Nguyễn Thùy Trân, sinh ngày 07/8/1981 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 77/30D, Trần Bình Trọng, phường 1, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Thị Kim May, sinh ngày 09/11/1969 tại Hải Phòng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 12C/196, phường Trại Chuối, quận Hồng Bàng, Hải Phòng
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Thị Hồng Cẩm, sinh ngày 12/12/1988 tại Sóc Trăng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 396/2 ấp An Lợi, xã An Lục Tây, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
| Giới tính: Nữ | |
Trần Thị Ngọc Nữ, sinh ngày 04/7/1981 tại Đồng Nai Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Tân Tiến, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Thị Nga, sinh ngày 01/01/1966 tại Đà Nẵng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xưởng Dược C34, Cục Hậu Cần, Quân Khu 5, TP. Đà Nẵng
| Giới tính: Nữ | |
Bùi Văn Hiền, sinh ngày 01/5/1962 tại Hải Phòng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Toàn Thắng, huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Đình Ngọc Trân, sinh ngày 28/6/1996 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 219/38, Trần Văn Đang, phường 11, quận 3, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Ngọc Gia Khang, sinh ngày 02/8/2009 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Nhật Tiến, sinh ngày 22/4/1961 tại Hải Phòng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 384/11 Huỳnh Văn Bánh, phường 14, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Thị Phương, sinh ngày 05/6/1965 tại Hải Dương Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Trường Công nhân kỹ thuật cơ điện Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Thành An, sinh ngày 21/6/2002 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Trần Văn Sơn, sinh ngày 27/11/1969 tại Hà Giang Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Việt Lâm, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang | Giới tính: Nam | |
Trần Hà Mai Ly, sinh ngày 14/9/2009 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Ngọc Hoài, sinh ngày 19/10/1983 tại Hà Nội Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 33, Phố Hàng Dầu, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Thành Nguyên, sinh ngày 08/7/2004 tại Hà Nội Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 33/309 đường Đà Nẵng, phường Cầu Tre, quận Ngô Quyền, Hải Phòng
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Louis Khang, sinh ngày 04/8/2009 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Lê Đình Điềm, sinh ngày 30/7/1979 tại Hải Dương Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Ngọc Mai, xã Hưng Thịnh, huyện Bình Giang, Hải Dương
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Hiền Duyên Diễm, sinh ngày 22/9/1999 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Lê Hoàn, sinh ngày 02/10/1998 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Phạm Thị Tuyết Mai, sinh ngày 18/5/1968 tại Hà Nam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thọ Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Thị Quỳnh Lan, sinh ngày 31/8/1982 tại Hà Nội Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể Dệt kim Đông Xuân, xã Xuân Đỉnh, huyện Từ Liêm, Hà Nội | Giới tính: Nữ | |
Đỗ Lisa, sinh ngày 30/4/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Lê Tuấn Anh, sinh ngày 20/7/1996 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Vũ Nam Hà, sinh ngày 04/3/1978 tại Nam Định Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 85/5 Phạm Văn Hai, phường 3, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Thị Thùy Dung, sinh ngày 29/9/1992 tại Long An Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
| Giới tính: Nữ | |
Lê David Việt Dũng, sinh ngày 29/10/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Phan Hiếu Hảo, sinh ngày 06/10/1982 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 24, Đường số 36, phường An Phú, quận 2, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam | |
Phan My Anh, sinh ngày 05/6/2014 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Ngọc Thy Mỹ, sinh ngày 07/5/1985 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: A4/19 Ấp 1, xã Qui Đức, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | |
Phạm Đình Trọng, sinh ngày 17/01/1976 tại Quảng Bình Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1/4B Tổ 4, Khu phố 5, phường Phước Long A, quận 9, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam | |
Phạm Nhã Trúc, sinh ngày 27/6/2006 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Phạm Minh Triết, sinh ngày 02/9/2009 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Trần Nhật Tân, sinh ngày 28/6/2003 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Hoàng Thanh Mai, sinh ngày 15/5/1999 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Phạm Hoàng Anh, sinh ngày 08/3/2001 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Thị Vui, sinh ngày 26/7/1983 tại Bình Định Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Trường Đại học Tôn Đức Thắng, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | |
Phạm Quang Anh, sinh ngày 09/7/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Thùy Linh, sinh ngày 09/02/2002 tại CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 1404/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
In lược đồCơ quan ban hành: | Chủ tịch nước |
Số hiệu: | 1404/QĐ-CTN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 14/08/2018 |
Hiệu lực: | 14/08/2018 |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Trần Đại Quang |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |