Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: | 785&786-09/2019 |
Số hiệu: | 1579/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | 30/09/2019 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Ngày ban hành: | 19/09/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 19/09/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
CHỦ TỊCH NƯỚC ----------- Số: 1579/QĐ-CTN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 19 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
-------------------------------
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 337/TTr-CP ngày 19/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 322 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Thị Ngọc Thịnh |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC
ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1579/QĐ-CTN ngày 19 tháng 9 năm 2019
của Chủ tịch nước)
Nguyễn Vương Từ Chinh, sinh ngày 30/4/1975 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 68/9 Huỳnh Văn Bánh, phường 15, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | ||
Phạm Thị Thúy Loan, sinh ngày 31/3/1983 tại Hải Dương Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 48 Chợ Con, Quang Trung, Hải Dương
| Giới tính: Nữ | ||
Phạm Nam Quang Tony, sinh ngày 16/6/2011 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Phạm Hamy, sinh ngày 14/6/2012 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Phạm Havy, sinh ngày 14/6/2012 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Trần Duy Long, sinh ngày 30/7/1969 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xóm Cò, xã Khương Đình, huyện Thanh Trì, Hà Nội
| Giới tính: Nam | ||
Trần Thanh Thủy, sinh ngày 17/8/1969 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 381 Trần Hưng Đạo, phường Cầu Kho, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ | ||
Lưu Quang Khanh, sinh ngày 19/9/1980 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số 2/64 Đình Đông, quận Lê Chân, Hải Phòng
| Giới tính: Nam | ||
Đặng Hương Giang, sinh ngày 25/11/1982 tại Ninh Bình Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Nhà số 4, ngõ 6, phố Yên Phụ, Quận Tây Hồ, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Đan Nhi, sinh ngày 11/11/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Trần Hoàng Tuyết Nhi, sinh ngày 14/10/1995 tại TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Cao Toan, sinh ngày 15/10/2000 tại Hòa Bình
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Thiên Long, sinh ngày 07/5/2000 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 414/111C Điện Biên Phủ, phường 11, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Đức Phú, sinh ngày 25/10/1996 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Trần Thị Thu Ngà, sinh ngày 08/9/1983 tại Đà Nẵng
| Giới tính: Nữ | ||
Phan Thị Thanh Thảo, sinh ngày 09/9/1970 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 10C, Trần Quý Cáp, quận Đống Đa, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Thị Thu Hà, sinh ngày 12/01/1990 tại Hải Dương Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 15, ngõ 513, đường Nguyễn Lương Bằng, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ | ||
Bùi Thu Thủy, sinh ngày 14/7/1995 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Đoàn Thiện Hoa Đăng, sinh ngày 22/01/1985 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 680 Điện Biên Phủ, phường 11, quận 10, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Thị Hồng Thắm, sinh ngày 24/9/1963 tại Thái Nguyên Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Tổ 28, phường Trung Thành, TP. Thái Nguyên
| Giới tính: Nữ | ||
Vũ Văn Uyên, sinh ngày 07/01/1957 tại Hải Phòng
| Giới tính: Nam | ||
Vũ Huy Hoàng, sinh ngày 29/12/1986 tại Vĩnh Phúc
| Giới tính: Nam | ||
Vũ Quang Trọng Michael, sinh ngày 02/11/2006 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Phạm Xuân Thái, sinh ngày 25/3/1997 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Mã Ngọc Huy Mike, sinh ngày 23/4/2002 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Đặng Thị Hùy, sinh ngày 10/12/1968 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Ái Mộ, phường Bồ Đề, huyện Gia Lâm, Hà Nội | Giới tính: Nữ | ||
Quản Trung Hiếu Tommy, sinh ngày 01/4/2002 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Cao Tố Anh, sinh ngày 01/4/2009 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Cao Kim Anh, sinh ngày 29/5/2007 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Lã Duy, sinh ngày 05/12/1989 tại Thừa Thiên - Huế
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Anh Tuấn, sinh ngày 11/7/1973 tại TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam | ||
Đặng Thị Quỳnh Anh, sinh ngày 11/11/1986 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xã Hữu Hòa, huyện Thanh Trì, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | ||
Ngô Mai Hương, sinh ngày 09/6/1987 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số 33/408 Lê Thánh Tông, Ngô Quyền, Hải Phòng
| Giới tính: Nữ | ||
Đào Việt Hùng, sinh ngày 05/4/1986 tại Ninh Bình
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Ngọc Lâm, sinh ngày 11/7/1970 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 3, Hẻm 1/8, 1/5 đường Âu Cơ, phường Quảng An, huyện Tây Hồ, Hà Nội
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Thị Chuyên, sinh ngày 06/01/1973 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xã Quán Trữ, huyện Kiến An, Hải Phòng | Giới tính: Nữ | ||
Phan Thanh Trúc, sinh ngày 22/12/2007 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Tuấn Minh, sinh ngày 16/12/1967 tại Phú Thọ Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 107 Đội Cấn, quận Ba Đình, Hà Nội
| Giới tính: Nam | ||
Hoàng Thị Hoa, sinh ngày 04/01/1968 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xã Liên Hà, huyện Đông Anh, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | ||
Bùi Duy Long, sinh ngày 03/8/2002 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Vũ Vũ Việt Đức, sinh ngày 24/3/2007 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Phan Quốc Hùng, sinh ngày 28/12/1990 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Lưu Bình Dương, sinh ngày 27/7/1998 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Lưu Ly Hạ My, sinh ngày 16/8/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Anh Phương, sinh ngày 17/01/1989 tại Hậu Giang Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 61/16 Phan Văn Hân, phường 17, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | ||
Trần Hoàng Long, sinh ngày 28/11/2003 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Huy Hoài, sinh ngày 03/4/1998 tại Bắc Giang | Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Thụy Ngọc Lan, sinh ngày 04/4/1977 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 62/56 Lý Chính Thắng, phường 8, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Thị Tuyết Nhung, sinh năm 1969 tại Vĩnh Long Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Phước Bình, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Thị Thanh Huyền, sinh ngày 26/11/1990 tại Nghệ An Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xóm Yên Bình, xã Hưng Đông, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An
| Giới tính: Nữ | ||
Trần Thị Hà, sinh ngày 02/01/1986 tại Thanh Hóa Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 245 đường Nguyễn Trãi, phường Tân Sơn, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
| Giới tính: Nữ | ||
Ngụy Hữu Minh, sinh ngày 16/12/1984 tại Hà Nội
| Giới tính: Nam | ||
Lê Kim Oanh, sinh ngày 09/02/1980 tại Đồng Tháp Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 02/19 ấp 4, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | ||
Phạm Thị Tuyết Trinh, sinh ngày 28/8/1983 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 13/13 ấp Trường Khánh, xã Long Phước, Quận 9. TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Thị Thu Cúc, sinh ngày 29/11/1982 tại Diên Khánh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Tổ 13, Cư Thạnh, Suối Hiệp, Diên Khánh, Khánh Hòa | Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Thị Như Hậu, sinh ngày 01/01/1988 tại Cà Mau Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Hiệp, xã Tân Bình, Huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
| Giới tính: Nữ | ||
Lương Thị Huế, sinh ngày 10/8/1981 tại Phú Thọ Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Khu 3, thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ
| Giới tính: Nữ | ||
Lê Phương Thảo, sinh ngày 22/10/2008 tại Phú Thọ
| Giới tính: Nữ | ||
Lê Việt Anh, sinh ngày 14/6/2012 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Đỗ Thanh Phương, sinh ngày 14/01/1986 tại Nam Định Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Nhà 10, ngõ 34, Hào Nam, Đống Đa, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | ||
Tiêu Huỳnh Phương Ngân, sinh ngày 07/10/1981 tại Bến Tre Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 10/09 Ấp 9, xã Tân Thạnh, Châu Thành, Bến Tre
| Giới tính: Nữ | ||
Vương Liu Vĩ Phong, sinh ngày 06/02/2002 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Lê Thanh Sơn, sinh ngày 13/9/1999 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Lê Huyền My, sinh ngày 16/7/2001 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 77 A Phương Mai, quận Đống Đa, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | ||
Đặng Kim Cương, sinh ngày 27/10/1968 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 8, Hàng Ngang, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Giới tính: Nam | ||
Phạm Thu Thủy, sinh ngày 16/9/1971 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 97 B, Yên Ninh, Quán Thánh, Ba Đình, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | ||
Hoàng Xuân Việt, sinh ngày 23/8/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Đức Duy Thomas, sinh ngày 14/4/2002 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Ngọc Bảo Trân, sinh ngày 03/10/1987 tại Đồng Nai Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 90/13 khu phố 3, phường Tân Tiến, Biên Hòa, Đồng Nai
| Giới tính: Nam | ||
Vũ Thanh Trúc Anna, sinh ngày 20/9/2003 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Trịnh Việt Hòa, sinh ngày 01/01/1989 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 9, ngõ 28A, phố Hạ Đình, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Hữu Lê Huy Tristan, sinh ngày 13/5/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Khánh Đức, sinh ngày 05/8/1989 tại Hà Nội
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Anh Vũ, sinh ngày 09/11/2000 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn 6, xã Mỹ Đồng, Thủy Nguyên, Hải Phòng
| Giới tính: Nam | ||
Mardonio Hồng Đức Nguyễn, sinh ngày 19/11/1993 tại CHLB Đức | Giới tính: Nam | ||
Chung Nguyễn Thanh Nguyệt, sinh ngày 26/01/1975 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 124/110/1 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 21, Quận Bình Thành, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | ||
Võ Thị Cẩm Hồng (Mentsches Thị Cẩm Hồng), sinh ngày 18/01/1973 tại Vĩnh Long Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp Kinh Mới, xã Mỹ Thuận, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Thị Bích Hiền, sinh ngày 29/8/1994 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 1/28 Khu phố 7, thị trấn Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | ||
Phạm Thị Hà, sinh ngày 30/10/1986 tại Hà Nội
| Giới tính: Nữ | ||
Bùi Tâm Anh, sinh ngày 28/10/2012 tại CHLB Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Thị Kim Oanh, sinh ngày 14/7/1970 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 339 Phố Huế, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | ||
Bùi Quang Minh, sinh ngày 04/11/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Đoàn Hồng Hoa, sinh ngày 14/9/1965 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 5, đường Cao Thắng, phường 2, quận 3, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ | ||
Hoàng Tuấn Trung, sinh ngày 11/02/1970 tại Nam Định Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 57, Đồng Tháp Mười, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định
| Giới tính: Nam | ||
Trương Thanh Hồng, sinh ngày 21/12/1977 tại Hà Nội
| Giới tính: Nữ | ||
Lê Minh Thùy Dương, sinh ngày 07/11/2004 tại Hà Nội
| Giới tính: Nữ | ||
Trà Thị Cẩm Nhung, sinh ngày 18/10/1984 tại Quảng Trị Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 95 Lê Duẩn, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
| Giới tính: Nữ | ||
Mã Linh Iuy, sinh ngày 15/02/1994 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Lục Đức Thành Trung, sinh ngày 08/6/1995 tại TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam | ||
Dương Thái Bình, sinh ngày 24/6/1981 tại Long An Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An
| Giới tính: Nam | ||
Lê Lena, sinh ngày 28/12/2006 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Trần Hoàng Hải, sinh ngày 11/9/1996 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Đào Nguyệt Ánh, sinh ngày 01/7/1978 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 10, Hàng Quạt, phường Hàng Gai, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Minh Tuấn, sinh ngày 06/10/1981 tại An Giang Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 8/1, Thời Hòa, Mỹ Thạnh, Long Xuyên, An Giang
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Thị Thanh Thảo, sinh ngày 14/3/1979 tại Đồng Nai Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 122/B/4, Khu phố 10, Tân Biên, Biên Hòa, Đồng Nai
| Giới tính: Nữ | ||
Dương Huyền My, sinh ngày 19/9/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Dương Quốc Tú, sinh ngày 14/8/2001 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Mai Điền Thanh, sinh ngày 22/02/1990 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 104 Lê Niệm, Phường Phú Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam | ||
Lục Tân An, sinh ngày 19/4/1961 tại Cao Bằng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Trường công nhân kỹ thuật, Bộ Thủy Lợi, Mê Linh, Xuân Hòa, Hà Nội
| Giới tính: Nam | ||
Lê Thị Quý, sinh ngày 16/6/1986 tại Thừa Thiên - Huế Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thống Nhất, Thừa Thiên Huế
| Giới tính: Nữ | ||
Hoàng Minh Hải, sinh ngày 04/3/1983 tại Bắc Ninh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: phường Kinh Bắc, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Huyền Hằng Ly, sinh ngày 05/4/1994 tại Hà Nội | Giới tính: Nam | ||
Thân Đức Dũng, sinh ngày 01/7/1984 tại Bắc Giang Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xóm Chay, xã Hồng Thái, huyện Việt Yên, Bắc Giang
| Giới tính: Nam | ||
Uông Hà Nguyên, sinh ngày 26/02/1984 tại Đắk Lắk Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 46 ngõ 302 đường Láng, phường Thịnh Quang, quận Đống Đa, Hà Nội
| Giới tính: Nam | ||
Bùi Thị Phương Lan, sinh ngày 18/8/1984 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 46 ngõ 302 đường Láng, phường Thịnh Quang, quận Đống Đa, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | ||
Uông Ngọc Gia Linh, sinh ngày 06/10/2012 tại Hà Nội
| Giới tính: Nữ | ||
Mai Hồ Trung, sinh ngày 30/4/1996 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 2C, phố Quang Trung, phường Hàng Trống, Hoàn Kiếm, Hà Nội
| Giới tính: Nam | ||
Phạm Văn Bách, sinh ngày 28/02/1967 tại Quảng Ninh
| Giới tính: Nam | ||
Phạm Sơn Tùng, sinh ngày 07/9/2007 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Hoàng Nhật Quỳnh, sinh ngày 27/6/2002 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Tuấn Dũng, sinh ngày 07/5/2013 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Thị Thu Hoài, sinh ngày 06/01/1969 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 21 đường Bế Văn Đàn, phường 14, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ | ||
Phạm Văn Ngạn, sinh ngày 15/8/1973 tại Nam Định Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Khu 3, thị trấn Yên Định, Hải Hậu, Nam Định
| Giới tính: Nam | ||
Trịnh Quốc Bình, sinh ngày 07/02/1986 tại Bình Định
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Trần Tuấn Anh, sinh ngày 04/6/1994 tại Halle/Saale
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Hoàng Hồng, sinh ngày 26/3/1971 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 4, ngõ 310, phường Quảng An, Tây Hồ, Hà Nội
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Thị Huyền Trang, sinh ngày 12/8/1988 tại Thanh Hóa Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Chợ Đền, Hạ Long, Hà Trung, Thanh Hóa
| Giới tính: Nữ | ||
Lê Đỗ Hải Đăng, sinh ngày 30/9/1988 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 875/2 Nguyễn Trãi, phường 14, quận 5, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Thị Hồng Hương, sinh ngày 06/12/1983 tại Trà Vinh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp Chợ , xã Tập Sơn, huyện Trà Củ, tỉnh Trà Vinh
| Giới tính: Nữ | ||
Hàn Hữu Trang, sinh ngày 23/11/1967 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 5, phố Trần Phú, Ba Đình, Hà Nội | Giới tính: Nam | ||
Hoàng Thùy Linh, sinh ngày 19/9/1988 tại Hải Phòng
| Giới tính: Nữ | ||
Võ Thị Yến Phi, sinh năm 1977 tại Bến Tre Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 148, ấp 7, xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Tiến, sinh ngày 01/12/1992 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Phố Ga, thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, Hà Nội
| Giới tính: Nam | ||
Đoàn Thị Phương Hạnh, sinh ngày 20/5/1990 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Ngõ 211, Tôn Đức Thắng, An Dương, Lê Chân, Hải Phòng
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Mậu Tiến, sinh ngày 08/10/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Langenburger Str. 16, 74653 Künzelsau
| Giới tính: Nam | ||
Phạm Thị Huệ, sinh ngày 26/10/1977 tại Hải Phòng quận Kiến An, Hải Phòng
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Phi Hùng, sinh ngày 30/6/2012 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Mai Hoàng Anh, sinh ngày 05/4/2000 tại Quảng Bình
| Giới tính: Nữ | ||
Giang Đỗ Ngọc Vy Rose, sinh ngày 05/8/1999 tại CHLB Đức | Giới tính: Nữ | ||
Mai Thị Sông Hương, sinh ngày 20/9/1972 tại Quảng Bình
| Giới tính: Nữ | ||
Đinh Thị Kim Hương, sinh ngày 12/9/1970 tại Ninh Thuận
| Giới tính: Nữ | ||
Trần Mai Anh, sinh ngày 31/10/1997 tại Nam Định phường Hạ Long, Nam Định
| Giới tính: Nữ | ||
Nhâm Quế Phương, sinh ngày 15/3/1981 tại TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | ||
Trần Đức Việt, sinh ngày 25/7/2014 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Thị Minh Châu, sinh ngày 15/8/1953 tại Tuyên Quang
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Thị Lệ Thu, sinh ngày 21/3/1979 tại TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Bá Luân, sinh ngày 18/9/1987 tại Bình Phước
| Giới tính: Nam | ||
Vũ Thị Thủy (Sollich Thủy), sinh ngày 16/11/1976 tại Quảng Ninh Hồng Hải, Hạ Long, Quảng Ninh | Giới tính: Nam | ||
Chu Tuấn Linh, sinh ngày 25/6/1975 tại Hải Phòng phường Đổng Quốc Bình, Ngô Quyền, Hải Phòng
| Giới tính: Nam | ||
Trần Ánh Tuyết, sinh ngày 26/9/1998 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Lê Thái Hà, sinh ngày 27/01/1968 tại Thái Bình
| Giới tính: Nữ | ||
Vũ Nguyệt Hoa, sinh ngày 12/5/2001 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Vũ Diệu Linh, sinh ngày 16/01/2003 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Bùi Đăng Khoa, sinh ngày 12/6/1969 tại Thái Bình huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Trần Đức Minh, sinh ngày 02/9/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Thị Thu Hiền, sinh ngày 20/7/1986 tại Quảng Bình
| Giới tính: Nữ | ||
Huỳnh Thị Ngọc Diệu, sinh ngày 10/01/1984 tại Bến Tre
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Quang Huy, sinh ngày 23/5/1984 tại Hà Nội quận Ba Đình, Hà Nội | Giới tính: Nam | ||
Đỗ Tuấn Anh, sinh ngày 24/7/1988 tại Hải Dương
| Giới tính: Nam | ||
Mai Ngọc Linh Jenny, sinh ngày 20/3/1998 tại München
| Giới tính: Nữ | ||
Lao Huyền Trang, sinh ngày 09/4/1986 tại Hà Nội đường Đê Tô Hoàng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | ||
Lao Khanh Vy, sinh ngày 21/6/2006 tại Hanau
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Vũ Đình Nhật, sinh ngày 26/12/1989 tại TP. Hồ Chí Minh xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam | ||
Hoàng Hải Yến, sinh ngày 12/10/2010 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Phạm Thị Ngọc Lan, sinh ngày 25/5/1970 tại Hải Phòng
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Lutwine Yến Nhi, sinh ngày 20/9/2006 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Lê Hải Ly Lylya, sinh ngày 05/11/1997 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Bùi Duy Minh, sinh ngày 25/12/1959 tại Hà Nội | Giới tính: Nam | ||
Lê Thị Thu Hà, sinh ngày 05/8/1964 tại Thái Nguyên
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Trọng Hiếu, sinh ngày 18/6/1984 tại TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam | ||
Ngô Christian, sinh ngày 17/11/2005 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Võ Thị Thu Cúc, sinh ngày 01/7/1969 tại Khánh Hòa
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Hoàng Vũ, sinh ngày 24/5/1985 tại TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Bình An, sinh ngày 14/11/2013 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn An Nhiên, sinh ngày 03/11/2016 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Trần Thị Quỳnh Như, sinh ngày 12/01/1985 tại TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | ||
Thái Lan Hương, sinh ngày 30/11/1988 tại Hà Nội ngõ Hòa Bình 7, phường Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Thị Bích Hảo, sinh ngày 25/12/1986 tại Hưng Yên
| Giới tính: Nữ | ||
Đỗ Hoàng Quyên, sinh ngày 26/6/1980 tại Hà Nội
| Giới tính: Nữ | ||
Đỗ Minh Hiếu, sinh ngày 17/5/2013 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Đỗ Quang Linh, sinh ngày 21/9/1993 tại Quảng Ninh
| Giới tính: Nam | ||
Lê Thị Lan, sinh ngày 11/11/1975 tại Hòa Bình Kỳ Sơn, Hòa Bình
| Giới tính: Nữ | ||
Dương Thị Hạnh, sinh ngày 27/5/1982 tại Thái Bình
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Hoàng Long, sinh ngày 13/11/1981 tại Hà Nội Nam Đồng, Đống Đa, Hà Nội
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Hoàng Đan Linh, sinh ngày 02/10/2011 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Hoàng Linh Nhi, sinh ngày 04/8/2014 tại CHLB Đức | Giới tính: Nam | ||
Lê Thị Hoài, sinh ngày 05/7/1987 tại Nam Định xã Hồng Quang, Nam Trực, Nam Định
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Minh Thương, sinh ngày 08/7/1982 tại Lạng Sơn
| Giới tính: Nam | ||
Trần Ngọc Thiên Trang, sinh ngày 09/10/2007 tại Nam Định
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Quỳnh Anh, sinh ngày 26/11/2003 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Giang Tường Vi, sinh ngày 28/12/1980 tại Khánh Hòa
| Giới tính: Nữ | ||
Đào Thị Bích Liên, sinh ngày 21/02/1982 tại Quảng Ninh
| Giới tính: Nữ | ||
Đào Minh Châu Laura, sinh ngày 18/01/2013 tại Hamburg
| Giới tính: Nữ | ||
Phạm Hoàng Thái, sinh ngày 13/5/1992 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Thảo Linh, sinh ngày 07/4/2003 tại CHLB Đức | Giới tính: Nữ | ||
Ngô Thị Hồng Liên, sinh ngày 20/01/1958 tại Hà Nội khu tập thể Nam Đồng, Đống Đa
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Ngọc Phương Thanh, sinh ngày 13/3/1982 tại TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Thu Trà, sinh ngày 18/01/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Trần Phương Thúy, sinh ngày 25/10/1986 tại Hà Nội
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Hoàng Như Quỳnh, sinh ngày 09/01/2001 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Phạm Ngọc Anh, sinh ngày 02/9/1993 tại Hà Nội Sân bay Gia Lâm, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | ||
Lê Cảnh Minh, sinh ngày 14/4/2001 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Nina Vân Nhi, sinh ngày 28/10/2009 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Đinh Bá Phước, sinh ngày 08/6/1983 tại TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam | ||
Trương Thế Vinh, sinh ngày 20/01/1997 tại Hải Phòng | Giới tính: Nam | ||
Đặng Ái Quỳnh, sinh ngày 08/12/1997 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Phan Thị Quỳnh Riệu, sinh ngày 18/5/1989 tại Hải Phòng
| Giới tính: Nữ | ||
Huỳnh Thị Nhị, sinh ngày 30/11/1979 tại Đà Nẵng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 121 Lê Độ, phường Chính Gián, Thanh Khê, Đà Nẵng
| Giới tính: Nữ | ||
Huỳnh Thị Nhi, sinh ngày 30/11/1979 tại Đà Nẵng
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Ngọc Trung, sinh ngày 03/02/1970 tại Hà Nội
| Giới tính: Nam | ||
Vũ Ngọc Quang Đạo, sinh ngày 10/7/1998 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Vũ Ngọc Quang Nhật, sinh ngày 07/11/1996 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Phạm Thị Kim Thủy, sinh ngày 22/12/1967 tại Hà Tĩnh
| Giới tính: Nữ | ||
Lê Thị Viễn Phú, sinh ngày 23/12/1978 tại Tiền Giang | Giới tính: Nữ | ||
Đào Thị Ánh Tuyết, sinh ngày 05/11/1991 tại TP. Hồ Chí Minh Bá Trạc, Phường 1, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | ||
Đinh Thị Thúy Hằng, sinh ngày 11/01/1985 tại Hải Phòng
| Giới tính: Nữ | ||
Bùi Hải Vi, sinh ngày 05/10/2002 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Thị Lan, sinh ngày 21/11/1995 tại Hưng Yên xã Trung Hòa, huyện Yên Mỹ, Hưng Yên
| Giới tính: Nữ | ||
Phạm Thị Thanh Thảo, sinh ngày 05/5/1982 tại Bà Rịa - Vũng Tàu
| Giới tính: Nữ | ||
Đinh Thị Thìn, sinh ngày 05/7/1952 tại Phú Thọ
| Giới tính: Nữ | ||
Bùi Tương Lai, sinh ngày 20/4/1973 tại Quảng Ninh
| Giới tính: Nam | ||
Bùi Julie, sinh ngày 28/3/2008 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Lê Thu Trà, sinh ngày 11/10/1991 tại CHLB Đức | Giới tính: Nữ | ||
Đặng Thị Hồng Nhung, sinh ngày 30/7/1989 tại Thái Bình
| Giới tính: Nữ | ||
Phạm Thị Lan Anh, sinh ngày 03/9/1980 tại Hải Phòng
| Giới tính: Nữ | ||
Vũ Đức Thắng, sinh ngày 31/10/2002 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Trần Công Mạnh, sinh ngày 06/11/1982 tại Hà Nội
| Giới tính: Nam | ||
Phạm Thương Linh, sinh ngày 15/7/1996 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Đào Hoàng Ngọc Hà, sinh ngày 17/8/2008 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Đào Hoàng Tiến Long, sinh ngày 18/01/2010 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Phương Anh, sinh ngày 08/7/1991 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 23 ngõ 169 Kim Mã, quận Ba Đình, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | ||
Bùi Mạnh Linh, sinh ngày 25/02/1991 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Võ Thị Thi, sinh ngày 09/9/1983 tại Vĩnh Long Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Tổ 4, khóm 3, Cái Vồn, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Anh Tú Anton, sinh ngày 18/9/1990 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Dương Hoàng Gia, sinh ngày 12/9/1986 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 13C Gầm Cầu, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Tuấn Anh, sinh ngày 28/11/1998 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Duy Quan, sinh ngày 12/10/1999 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 125/80 Đinh Tiên Hoàng, phường 3, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Tăng Y Ti, sinh ngày 12/02/1984 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 22/1đường Cây Bài, Ấp 6, xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Văn Vàng, sinh ngày 30/6/1961 tại Hải Dương Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xã Đoàn kết, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
| Giới tính: Nam | ||
Vũ Thị Thanh Hường, sinh ngày 02/02/1981 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 12 lô 11 Lâm Tường, phường Hồ Nam, quận Lê Chân, Hải Phòng
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Hữu Phúc, sinh ngày 03/02/1986 tại Nghệ An Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xóm Xuân Trang, xã Nghi Lộc, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Diệu Mi, sinh ngày 29/3/1998 tại Gia Lâm, Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 275 Nguyễn Văn Cừ, quận Long Biên, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | ||
Ngô Văn Hưng, sinh ngày 16/8/1957 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 4 Khu tập thể Cận Sơn, quận Kiến An, Hải Phòng
| Giới tính: Nam | ||
Trần Quốc Tuấn, sinh ngày 02/01/1986 tại Cần Thơ Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 16 Hùng Vương, Thị trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Ngọc Hà, sinh ngày 11/11/1989 tại Hải Dương Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 124 Nguyễn Thị Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Thị Thanh Thủy, sinh ngày 06/12/1969 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 60 ngách 22/17 ngõ Lệnh Củ, phố Khâm Thiên, quận Đống Đa, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Thụy Hải Yến, sinh ngày 16/4/1979 tại Tiền Giang Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 67/15/1 Huỳnh Khương An, phường 5, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Thùy Nhi, sinh ngày 13/8/2017 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Trần Đức Hậu, sinh ngày 10/8/1965 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Cường, huyện Ba Vì, Hà Nội | Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Bạch Dương, sinh ngày 17/7/1968 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 1 Lê Phụng Hiểu, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Phương Khánh Tina, sinh ngày 05/3/2007 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Thị Hoài Việt, sinh ngày 08/6/1992 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Đức Anh, sinh ngày 18/11/2003 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Thùy Linh, sinh ngày 19/02/1982 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 339 Phố Huế, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | ||
Đinh Thị Thu Hà, sinh ngày 30/11/1973 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 80/66/46 đường Dương Quảng Hàm, phường 05, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Thanh Tùng, sinh ngày 30/4/1998 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Phùng Thị Toan, sinh ngày 11/9/1983 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Sơn, huyện Ba Vì, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | ||
Phạm Tuấn Khanh, sinh ngày 29/6/2006 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Cao Thị Bích Quy, sinh ngày 06/6/1976 tại Hải Dương Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xã An Lạc, huyện Chí Linh, Hải Dương | Giới tính: Nữ | ||
Kiều Thạch, sinh ngày 24/4/1986 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 80B Thợ Nhuộm, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
| Giới tính: Nam | ||
Phạm Thị Lan, sinh ngày 11/3/1959 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 4, ngõ 357 Lê Lợi, Hải Phòng
| Giới tính: Nữ | ||
Vũ Thị Kiều Trang, sinh ngày 20/9/1990 tại Hải Dương Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 65 Nguyễn Thượng Mẫn, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, Hải Dương
| Giới tính: Nữ | ||
Đoàn Nhật Phong, sinh ngày 12/4/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Trần Quốc Bảo, sinh ngày 21/4/1996 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Huỳnh Văn Trung, sinh ngày 01/8/1964 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 21 Nguyễn Xuân Phụng, phường 2, quận 6, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam | ||
Uttermann-trinh Thanh, sinh ngày 15/11/1978 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 102-C17 Tân Mai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Thị Ánh Hồng, sinh ngày 27/3/1968 tại Phú Thọ Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 23, phố Cao Du, phường Âu Cơ, Phú Thọ
| Giới tính: Nữ | ||
Lê Lisa, sinh ngày 17/6/2008 tại Đức | Giới tính: Nữ | ||
Đặng Thị Phương Hà, sinh ngày 26/5/1982 tại Đà Nẵng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 363 Lê Duẩn, phường Tân Chính, quận Thanh Khê, Đà Nẵng
| Giới tính: Nữ | ||
Phạm Hùng Thắng, sinh ngày 17/9/2008 tại Đà Nẵng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 363 Lê Duẩn, phường Tân Chính, quận Thanh Khê, Đà Nẵng
| Giới tính: Nam | ||
Phạm Hùng Tiến, sinh ngày 14/4/2011 tại Đà Nẵng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 363 Lê Duẩn, phường Tân Chính, quận Thanh Khê, Đà Nẵng
| Giới tính: Nam | ||
Phan Thu Trang, sinh ngày 22/10/1994 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 3/211 Lạch Tray, Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, Hải Phòng
| Giới tính: Nữ | ||
Lương Duy Anh Võ, sinh ngày 07/11/2008 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Trần Thị Sâm, sinh ngày 03/01/1965 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Nhà F2 tập thể nhà máy cơ khí Trần Hưng Đạo, dốc Thọ Lão, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | ||
Phan Thế Minh, sinh ngày 27/5/1984 tại TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam | ||
Đinh Thị Thu Hương, sinh ngày 27/01/1972 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 6/150 Cao Thắng, Hạ Lý, quận Hồng Bàng, Hải Phòng
| Giới tính: Nữ | ||
Lương Thu Trang, sinh ngày 20/9/1987 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: J53, đường Trương Minh Giảng, phường 7, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ | ||
Mai Thanh Thảo Sophie, sinh ngày 27/4/1998 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Trần Thị Minh Hạnh, sinh ngày 18/4/1977 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 9/256 Đặng Tiến Đông, quận Đống Đa, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | ||
Bùi Đức Nam, sinh ngày 11/12/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Ngọc Mai, sinh ngày 12/8/2004 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Thị Thu, sinh ngày 25/10/1975 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 31, ngách 378/91 Thụy Khuê, quận Tây Hồ, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn An Khang, sinh ngày 20/3/1996 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Bá Hoàng Anh Tommy, sinh ngày 14/11/2002
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Bảo Long, sinh ngày 04/4/2010 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Thế Chinh, sinh ngày 06/3/1973 tại Hải Dương Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Ngọc Trục, Ngọc Liên, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Văn Phú, sinh ngày 05/5/1965 tại Ninh Bình Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xã Gia Trấn, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình | Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Thùy Linh, sinh ngày 05/7/2003 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Trần Đức Hùng, sinh ngày 10/10/1992 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Đào Chí Đức, sinh ngày 13/12/1994 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 8/492 đường Ngô Gia Tự, phường Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội
| Giới tính: Nam | ||
Phạm Văn Của, sinh ngày 06/02/1985 tại Nam Định
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Phương Ly, sinh ngày 20/7/1994 tại Ninh Bình Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xã Mã Sơn, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
| Giới tính: Nữ | ||
Đặng Thị Việt Phương, sinh ngày 16/12/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Doãn Thị Phương Trang, sinh ngày 09/7/1978 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 32 Đường số 5, phường Lĩnh Trung, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Hồng Diệp Trang, sinh ngày 31/3/1996 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Bùi Thị Tấn, sinh ngày 03/8/1968 tại Nam Định Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Công ty xây lắp I, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | ||
Trần Anh Tuấn, sinh ngày 25/02/1968 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 8 phố Hàng Giầy, phường Hàng Buồm, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | Giới tính: Nam | ||
Safaric Kiều Hương Nam, sinh ngày 02/02/1987 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Phan Ngọc Sơn, sinh ngày 15/10/1996 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Phùng Thị Thúy Vân, sinh ngày 23/01/1992 tại Bình Thuận Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 63 Nguyễn Văn Cừ, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
| Giới tính: Nữ | ||
Đỗ Ngọc Linh Hoa, sinh ngày 24/01/1992 tại Tuyên Quang Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Tổ 75b, khu 5, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
| Giới tính: Nữ | ||
Lê Thị Minh Hòa, sinh ngày 15/6/1970 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 606 Trần Hưng Đạo, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Đăng Lộc, sinh ngày 15/02/1970 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: E2 phường Phương Mai, quận Đống Đa, Hà Nội
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Phan Minh Ngọc, sinh ngày 28/10/2010 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Hải Đăng, sinh ngày 25/01/2009 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Trần Thị Trang, sinh ngày 24/02/1990 tại Hải Phòng | Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Thị Thu Lan, sinh ngày 29/7/1979 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 7a, Miếu 2 xã, phường Dư Hàng, quận Lê Chân, Hải Phòng
| Giới tính: Nữ | ||
Lê Max Hải Đăng, sinh ngày 03/02/2001 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Đỗ Hương Giang, sinh ngày 20/8/1994 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 5, ngõ 101, Thanh Nhàn, phường Quỳnh Lôi, huyện Hai Bà Trưng, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | ||
Trần Bá Tuệ Freddy, sinh ngày 10/12/1993 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Đỗ Minh Anh, sinh ngày 08/9/2018 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Thân Đình Quang, sinh ngày 28/10/1974 tại Nghệ An Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 9, Tân Yên, phường Hưng Bình, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Thanh Huyền, sinh ngày 05/12/1980 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 223, Gác 2, nhà B, khu tập thể Thuốc lá Thăng Long, quận Thanh Xuân, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | ||
Khương Đức Huy David, sinh ngày 22/11/2003 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Khương Hoài Linh Claudia, sinh ngày 18/4/2002 tại CHLB Đức | Giới tính: Nữ | ||
Hương Bội Hạnh, sinh ngày 26/10/1988 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 26 An Điền, phường 10, quận 5, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | ||
Đặng Đình Đức, sinh ngày 06/10/1997 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Phạm Sao Mai, sinh ngày 22/7/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Trần Thị Thanh Thủy, sinh ngày 11/3/1979 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 17 Nguyễn Thái Học, phường Cửa Nam, TP. Hà Nội
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Nhuận Phát, sinh ngày 20/8/1996 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Trung Thành, sinh ngày 16/10/2007 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Nguyễn Thùy Dương Michelle, sinh ngày 24/10/2002 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Thị Mỹ Khánh, sinh ngày 10/6/1981 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 213 Đồng Khởi, phòng 22, phường Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | ||
Lê Thị Hoa, sinh ngày 14/8/1966 tại Đắk Lắk Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 47 Hùng Vương, phường Tự An, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk | Giới tính: Nữ | ||
Trần Mai Anh, sinh ngày 08/02/1977 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 206 phố Huế, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | ||
Đỗ Thị Hồng Liên, sinh ngày 16/9/1993 tại Nam Định Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 182 đường Nguyễn Bính, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
| Giới tính: Nữ | ||
Lương Thị Thi Trang, sinh ngày 31/10/1983 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 8 ngõ 123 phố Tân Mai, quận Hoàng Mai, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | ||
Nguyễn Minh Đức, sinh ngày 17/6/1987 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 93B Trần Hưng Đạo, Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
| Giới tính: Nam | ||
Lê Huy Long, sinh ngày 07/9/1976 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 34A Cao Bá Quát, phường Điện Biên, quận Ba Đình, Hà Nội
| Giới tính: Nam | ||
Hà Việt Anh, sinh ngày 11/8/1986 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 77 Núi Thành, TP Đà Nẵng
| Giới tính: Nữ | ||
Hà Thiên Long, sinh ngày 29/9/2001 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | ||
Trần Thomas Kim Long, sinh ngày 07/12/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Auerfeldstr. 21, 81541 München.
| Giới tính: Nam | ||
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước |
Số hiệu: | 1579/QĐ-CTN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 19/09/2019 |
Hiệu lực: | 19/09/2019 |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
Ngày công báo: | 30/09/2019 |
Số công báo: | 785&786-09/2019 |
Người ký: | Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |