Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 16/QĐ-LĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đào Ngọc Dung |
Ngày ban hành: | 07/01/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 07/01/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 16/QĐ-LĐTBXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 07 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIAO NHIỆM VỤ XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ CÁC VĂN BẢN KHÁC NĂM 2019
------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao nhiệm vụ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và các văn bản khác của Bộ năm 2019 cho các đơn vị tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Các đơn vị có trách nhiệm soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật theo đúng quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015 của Quốc hội và các văn bản có liên quan, đảm bảo chất lượng, tiến độ đã đăng ký.
Trong trường hợp đột xuất có sự thay đổi nội dung, tiến độ, các đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản phải trao đổi với Vụ Pháp chế, Văn phòng Bộ để báo cáo Lãnh đạo Bộ quyết định.
Điều 3. Vụ Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm đảm bảo kinh phí và hướng dẫn quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí theo quy định hiện hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ CÁC VĂN BẢN KHÁC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/QĐ - LĐTBXH ngày 07/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Phần I. Danh mục xây dựng văn bản cấp Quốc hội
TT | Tên văn bản | Cơ sở pháp lý | Đơn vị chủ trì soạn thảo | Cơ quan phối hợp | Thời gian trình | Ghi chú | ||
Trình Chính phủ | Trình Ủy ban TVQH để trình Quốc hội cho ý kiến hoặc trình Ủy ban TVQH để trình QH đưa vào Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh của Quốc hội đối với hồ sơ lập đề nghị | Trình UBTVQH để trình Quốc hội thông qua dự thảo | ||||||
1 | Bộ luật lao động (sửa đổi) | Vụ Pháp chế | Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ, Tổng liên đoàn lao động Việt Nam, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam, Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 2 | Tháng 4 | Tháng 8 | Đăng ký vào CTCT của Chính phủ | |
2 | Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (sửa đổi) | Cục Người có công | Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Tài chính, Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 9 | Tháng 11 | Đăng ký vào CTCT của Chính phủ | ||
3 | Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (sửa đổi) | Cục Quản lý lao động ngoài nước | Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ, Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 12/2018 | Tháng 3 | Hồ sơ lập đề nghị xây dựng Luật |
Phần II. Danh mục văn bản cấp Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
STT | Tên văn bản | Cơ sở pháp lý | Nội dung chính | Đơn vị chủ trì soạn thảo | Cơ quan phối hợp | Thời gian xây dựng | Trình CP/TTg CP | Ghi chú | ||
Lấy ý kiến Bộ, ngành | Lấy ý kiến thẩm định | Trình Lãnh đạo Bộ | ||||||||
I. Cục An toàn lao động | ||||||||||
1 | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định 37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc | Luật An toàn, vệ sinh lao động | Chính sách hỗ trợ phòng ngừa từ quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | Cục An toàn lao động | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 10 | |
II. Cục Quan hệ lao động và tiền lương | ||||||||||
2 | Nghị định quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động | Bộ luật lao động năm 2012 | Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động năm 2020 | Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 10 | |
3 | Nghị định thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương, tiền thưởng đối với người lao động và người quản lý một số Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước | Nghị quyết số 27-NQ/TW ngày 21/5/2018 của Hội nghị lần thứ bảy Ban chấp hành Trung ương Khóa XII về cải cách chính sách tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và người lao động trong doanh nghiệp | Thí điểm việc giao cho doanh nghiệp xây dựng bảng lương đối với người quản lý; khoán quỹ tiền lương của người lao động và Ban giám đốc gắn với năng suất lao động và hiệu quản sản xuất kinh doanh; quy định mức lương cơ bản và xác định quỹ lương của người quản lý gắn với quy mô, mức độ phức tạp quản lý, hiệu quả sản xuất kinh doanh, hiệu quả sử dụng vốn nhà nước | Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | Các Bộ, ngành, Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước và cơ quan có liên quan | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 6 | |
4 | Tổng kết 10 năm thực hiện Chỉ thị số 22-CT/TW ngày 05/6/2008 của Ban Bí thư Trung ương Đảng về tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo việc xây dựng quan hệ lao động hài hòa, ổn định, tiến bộ trong doanh nghiệp | Công văn đăng ký xin ý kiến Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ số 4996/LĐTBXH-VP ngày 23/11/2018 | Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | Các Bộ, ngành, Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước và cơ quan có liên quan | Tháng 3 | Tháng 5 | Tháng 5 | |||
III. Cục Người có công | ||||||||||
5 | Nghị định quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng | Lộ trình cải cách tiền lương, bảo hiểm xã hội, trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng | Quy định các mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng | Cục Người có công | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 5 | |
IV. Cục Quản lý lao động ngoài nước | ||||||||||
6 | Nghị định thay thế Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2006 | Hồ sơ đề nghị cấp, đổi giấy phép; tham gia cung ứng lao động vào 3 thị trường Nhật Bản, Đài Loan và Ả Rập Xê út | Cục Quản lý lao động ngoài nước | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 01 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 3 | ||
7 | Quyết định thay thế Quyết định số 1465/2007/QĐ- TTg ngày 31/08/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí điểm việc ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài tại Hàn Quốc | Ký quỹ đối với lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương trình EPS | Cục Quản lý lao động ngoài nước | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 1 | Tháng 3 | Tháng 5 | Tháng 6 | ||
V. Vụ Pháp chế | ||||||||||
8 | Nghị định của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (Thay thế Nghị định số 95/2013/NĐ-CP và Nghị định số 88/2015/NĐ-CP) | - Luật Xử lý vi phạm hành chính; - Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015; - Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014; - Luật đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2006. | Vụ Pháp chế | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 11 | ||
VI. Vụ Bảo hiểm xã hội | ||||||||||
9 | Nghị định điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng | Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 | Vụ Bảo hiểm xã hội | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 5 | ||
10 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án đổi mới toàn diện nội dung, hình thức và phương pháp tuyên truyền phù hợp với đặc điểm, tính chất đặc thù của từng nhóm đối tượng, vùng miền, bảo đảm hiệu quả công tác tuyên truyền gắn với phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội | Nghị quyết 125/NQ-CP ngày 8/10/2018 của Chính phủ | Đánh giá nội dung, hình thức, phương pháp tuyên truyền phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm trước đây. Trên cơ sở đó đề xuất đổi mới hình thức, phương pháp tuyên truyền mới phù hợp với từng đối tượng, vùng miền gắn với phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội | Vụ Bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội Việt Nam và các cơ quan, đơn vị liên quan | Tháng 4 | Tháng 6 | Tháng 6 | ||
11 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án thí điểm thực hiện gói bảo hiểm xã hội tự nguyện ngắn hạn linh hoạt để người lao động có nhiều sự lựa chọn tham gia thụ hưởng | Nghị quyết 125/NQ-CP ngày 8/10/2018 của Chính phủ | Xây dựng gói bảo hiểm xã hội ngắn hạn thực hiện thí điểm đối với nhóm đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện | Vụ Bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội Việt Nam và các cơ quan, đơn vị liên quan | Tháng 7 | Tháng 9 | Tháng 9 | ||
VII. Cục Việc làm | ||||||||||
12 | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 9/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm | Luật Việc làm | - Thẩm quyền phân bổ nguồn vốn bổ sung quỹ quốc gia về việc làm từ lãi cho vay; - Mức vay; - Lãi suất vay vốn; - Thẩm quyền điều chỉnh nguồn vốn vay của địa phương, của tổ chức thực hiện chương trình; - Trình tự, thủ tục cho vay vốn huy động của Ngân hàng Chính sách xã hội | Cục Việc làm | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 | |
VIII. Cục Trẻ em | ||||||||||
13 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch hành động quốc gia phòng, chống bạo lực xâm hại trẻ em | Công văn số 599/TB-VPCP ngày 22/12/2017 của Văn phòng Chính phủ thông báo ý kiến kết luận của Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam tại cuộc họp Ủy ban quốc gia về trẻ em | Kế hoạch hành động quốc gia phòng, chống bạo lực xâm hại trẻ em | Cục Trẻ em | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 9 | Tháng 11 | Tháng 12 | Tháng 12 | |
IX. Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | ||||||||||
14 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án thí điểm đào tạo, đào tạo lại người lao động đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư | Thí điểm đào tạo, đào tạo lại người lao động đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 12 | ||
X. Viện Khoa học Lao động và Xã hội | ||||||||||
15 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch tổng kết thực hiện Nghị quyết số 70/NQ-CP ngày 01/11/2012 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 15-NQ/TW ngày 01/6/2012 của Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XI một số vấn đề về chính sách xã hội giai đoạn 2012-2020 | Thông báo số 470/TB-VPCP ngày 24/12/2018 về kết luận của Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam, Trưởng Ban Chỉ đạo Trung ương thực hiện Nghị quyết số 70/NQ-CP của Chính phủ về chính sách xã hội tại cuộc họp của Ban Chỉ đạo năm 2018 | Viện Khoa học Lao động và Xã hội | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 2 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 3 | ||
16 | Tổng kết thực hiện Nghị quyết Hội nghị Trung ương 5 khóa XI một số vấn đề về chính sách xã hội giai đoạn 2012-2020 | Công văn số 8551-CV/VPTW ngày 03/01/2019 | Viện Khoa học Lao động và Xã hội | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 11 |
II. Danh mục văn bản cấp Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ (Chuẩn bị)
STT | Tên văn bản | Cơ sở pháp lý | Nội dung chính | Đơn vị chủ trì soạn thảo | Cơ quan phối hợp | Thời gian xây dựng | Trình CP/TTg CP | Ghi chú | ||
Lấy ý kiến Bộ, ngành | Lấy ý kiến thẩm định | Trình Lãnh đạo Bộ | ||||||||
I. Cục An toàn lao động | ||||||||||
1 | Nghị định thay thế Nghị định số 44/2017/NĐ-CP ngày 14/04/2017 của Chính phủ quy định mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc và Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | Luật An toàn, vệ sinh lao động | Mức đóng vào quỹ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | Cục An toàn lao động | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 9 | |
II. Cục Người có công | ||||||||||
2 | Nghị định quy định chế độ trợ cấp, phụ cấp đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại cơ sở công lập nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng | - Nghị định 204/2004/NĐ -CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang - Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp | Quy định chế độ trợ cấp, phụ cấp đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại cơ sở công lập nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng | Cục Người có công | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 3 | |
3 | Quyết định của Chủ tịch nước về việc tặng quà nhân dịp Tết Nguyên đán Kỷ Hợi năm 2019 | Điều 86 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Quà tặng của Chủ tịch nước đối với các đối tượng có công với cách mạng nhân dịp Tết Nguyên đán Kỷ Hợi năm 2019 | Cục Người có công | Quyết định cá biệt | |||||
4 | Quyết định của Chủ tịch nước về việc tặng quà nhân dịp 72 năm ngày Thương binh - Liệt sĩ (27/7/1947-27/7/2019) | Điều 86 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Quà tặng của Chủ tịch nước đối với các đối tượng có công với cách mạng nhân dịp 72 năm ngày Thương binh - Liệt sĩ | Cục Người có công | Quyết định cá biệt | |||||
III. Vụ Pháp chế | ||||||||||
5 | Nghị định bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Chính phủ trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội | Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật | Bãi bỏ các Nghị định của Chính phủ | Vụ Pháp chế | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 7 | |
IV. Vụ Bảo hiểm xã hội | ||||||||||
6 | Nghị định sửa đổi Điều 14 Nghị định số 134/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện | Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 134/2015/NĐ -CP | Mức hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện | Vụ Bảo hiểm xã hội | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | |
V. Cục Việc làm | ||||||||||
7 | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 03/2014/NĐ-CP ngày 16/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về việc làm | Bộ luật lao động sửa đổi Bộ luật lao động năm 2012 | Tuyển, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho các loại hình doanh nghiệp theo Luật Doanh nghiệp | Cục Việc làm | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | Tháng 12 | Hồ sơ lập đề nghị xây dựng Nghị định |
8 | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 75/2014/NĐ-CP ngày 28/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Bộ luật lao động sửa đổi Bộ luật lao động năm 2012 | Tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam | Cục Việc làm | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 5 | Tháng 7 | Tháng 11 | Tháng 11 | |
9 | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Bộ luật lao động sửa đổi Bộ luật lao động năm 2012 | Quản lý lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Cục Việc làm | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 9 | Tháng 11 | Tháng 12 | Tháng 12 | |
10 | Nghị định quy định danh mục ngành, nghề sử dụng lao động phải qua đào tạo | - Khoản 4 Điều 31 và Khoản 2 Điều 35 Luật Việc làm; - Khoản 8 Điều 52 Luật Giáo dục nghề nghiệp | Quy định danh mục ngành, nghề sử dụng lao động phải qua đào tạo | Cục Việc làm | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 9 | Tháng 11 | Tháng 12 | Tháng 12 |
Phần III. Danh mục xây dựng văn bản trình Bộ
STT | Tên văn bản | Cơ sở pháp lý | Nội dung chính | Đơn vị chủ trì soạn thảo | Cơ quan phối hợp | Thời gian xây dựng | Ghi chú | ||
Lấy ý kiến Bộ, ngành | Thời gian thẩm định | Trình Lãnh đạo Bộ | |||||||
I. Cục An toàn lao động | |||||||||
1 | Thông tư ban hành định mức kinh tế kỹ thuật cho hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động các nhóm 1, 2, 3, 5, 6 | - Luật An toàn, vệ sinh lao động; - Nghị định 37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 8/10/2018 của Chính phủ | Định mức kinh tế, kỹ thuật cho hoạt động huấn luyện | Cục An toàn lao động | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Năm 2018 | Năm 2018 | Tháng 3 | |
2 | Thông tư thay thế Thông tư 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20/9/2017 quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc | - Luật An toàn, vệ sinh lao động; - Nghị định 37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; | Quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc | Cục An toàn lao động | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | |
3 | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư 53/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 ban hành danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động | - Luật An toàn, vệ sinh lao động; - Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 8/10/2018 của Chính phủ; | Cập nhật, sửa đổi, bổ sung các quy định kỹ thuật, về an toàn lao động đối với nồi hơi, bình áp lực để phù hợp với thực tiễn | Cục An toàn lao động | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 5 | Tháng 7 | Tháng 9 | |
4 | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư 08/2011/TT-BLĐTBXH Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy điện” | Luật an toàn, vệ sinh lao động | Cập nhật, sửa đổi, bổ sung các quy định kỹ thuật về an toàn lao động đối với thang máy điện để phù hợp với thực tiễn | Cục An toàn lao động | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 6 | Tháng 8 | Tháng 11 | |
II. Cục quan hệ lao động và Tiền lương | |||||||||
5 | Thông tư hướng dẫn Nghị định thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương, tiền thưởng đối với người lao động và người quản lý một số Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước (05 Thông tư) | Nghị định thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương, tiền thưởng đối với người lao động và người quản lý một số tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước | Thí điểm việc giao cho doanh nghiệp xây dựng bảng lương đối với người quản lý; khoán quỹ tiền lương của người lao động và Ban giám đốc gắn với năng suất lao động và hiệu quản sản xuất kinh doanh; quy định mức lương cơ bản và xác định quỹ lương của người quản lý gắn với quy mô, mức độ phức tạp quản lý, hiệu quả sản xuất kinh doanh, hiệu quả sử dụng vốn nhà nước | Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | Các Bộ, ngành, Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước và cơ quan có liên quan | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Bổ sung tên Thông tư cụ thể sau khi các đơn vị đăng ký |
III. Cục Bảo trợ xã hội | |||||||||
6 | Thông tư hướng dẫn quản lý trường hợp tại các cơ sở trợ giúp xã hội | Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội | Quy định về đối tượng áp dụng và phạm vi điều chỉnh - Quy định về quy trình quản lý trường hợp tại các cơ sở trợ giúp xã hội - Quy định về nhiệm vụ của Quản lý trường hợp (thu thập thông tin; đánh giá sức khỏe và nhu cầu; xây dựng kế hoạch chăm sóc trợ giúp; thực hiện kế hoạch chăm sóc, trợ giúp; theo dõi, rà soát kết thúc quản lý trường hợp; Ghi chép và lưu trữ hồ sơ; kết thúc quản lý trường hợp) | Cục Bảo trợ xã hội | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 3 | Tháng 9 | Tháng 12 | |
IV. Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | |||||||||
7 | Thông tư ban hành danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Điện tử công nghiệp | Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ | Quy định danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá tối thiểu để làm căn cứ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện và mở rộng việc đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Điện tử công nghiệp | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 5 | Tháng 8 | Tháng 10 | |
8 | Thông tư ban hành danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Công nghệ thông tin | Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ | Quy định danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá tối thiểu để làm căn cứ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện và mở rộng việc đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Công nghệ thông tin | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 6 | Tháng 9 | Tháng 11 | |
9 | Thông tư hướng dẫn thi tay nghề các cấp, tổ chức thi tay nghề quốc gia và tham gia thi tay nghề khu vực ASEAN và thế giới | - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ; - Quyết định 29/2017/QĐ-TTg ngày 03/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ | Hướng dẫn về công tác tổ chức thi tay nghề các cấp, thi tay nghề quốc gia, khu vực ASEAN và thế giới | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 6 | Tháng 9 | Tháng 11 | |
10 | Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 15 nghề (Điện dân dụng; Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220kv trở lên; Điện tử dân dụng; Thương mại điện tử; Quản trị cơ sở dữ liệu; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp; Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi; Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ; Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ; Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy; Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy; Chế biến thực phẩm; Chế tạo thiết bị cơ khí; Cơ điện nông thôn; Vận hành máy xây dựng) | - Luật giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ | Ban hành định mức kinh tế áp dụng trong đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 6 | Tháng 9 | Tháng 10 | |
11 | Thông tư ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 15 nghề (Thiết kế đồ họa; Quản trị cơ sở dữ liệu; Lắp đặt điện công trình; Kỹ thuật cây cao su; Công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su; Chế biến mủ cao su; Điều khiển phương tiện thủy nội địa; Khai thác máy tàu thủy; Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên; Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên; Điện tử công nghiệp; Vận hành nhà máy thủy điện; Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy; Rèn, dập; Nguội chế tạo) | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ | Ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 8 | Tháng 11 | Tháng 12 | |
12 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quy trình đánh giá và công nhận trường cao đẳng chất lượng cao | - Quyết định số 761/QĐ-TTg ngày 23/5/2014 Quyết định sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 761/QĐ-TTg ngày 23/5/2014 | Quy định quy trình, đánh giá và công nhận trường cao đẳng chất lượng cao theo quy định tại Quyết định 761/QĐ-TTg ngày 23/5/2018 và Quyết định sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 761/QĐ-TTg | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | |
13 | Thông tư hướng dẫn xây dựng môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện, phòng, chống bạo lực học đường trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Nghị định số 80/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ | Xây dựng môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện, phòng, chống bạo lực học đường trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 9 | Tháng 11 | Tháng 12 | |
14 | Thông tư quy định về hoạt động thể thao, văn hóa, văn nghệ học sinh, sinh viên các trường trung cấp, cao đẳng | Nghị định thay thế Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ | Quy định về hoạt động thể thao, văn hóa, văn nghệ học sinh, sinh viên các trường trung cấp, cao đẳng | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 9 | Tháng 11 | Tháng 12 | |
15 | Thông tư quy định hướng dẫn về y tế học đường trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Nghị định thay thế Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ | Y tế học đường trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 9 | Tháng 11 | Tháng 12 | |
16 | Thông tư sửa đổi điểm m, khoản 2, Điều 4 Thông tư số 09/2016/TTLT- BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 | Công văn số 9034/VPCP-KGVX ngày 20/9/2018 của Văn phòng Chính phủ | Quy định cụ thể chính sách miễn học phí đối với học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở học tiếp lên trình độ trung cấp | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 2 | |
17 | Thông tư quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành khung giá dịch vụ sự nghiệp công áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ | Quy định chung về khung giá dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | |
18 | Thông tư sửa đổi thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP | Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 9/7/2015 của Chính phủ | Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 2 | Tháng 5 | Tháng 6 | |
19 | Thông tư ban hành chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp | - Luật Viên chức; - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ; - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ; | Quy định chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp đối với các chức danh: Giảng viên GDNN cao cấp (hạng I), Giảng viên GDNN chính (hạng II), Giảng viên GDNN lý thuyết (hạng III), Giảng viên GDNN thực hành (hạng III), Giáo viên GDNN hạng I, Giáo viên GDNN hạng II, Giáo viên GDNN lý thuyết hạng III, Giáo viên GDNN thực hành hạng III, Giáo viên GDNN hạng IV | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | |
20 | Thông tư quy định về tiêu chuẩn của cơ sở giáo dục được tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp | Khoản 5 Điều 27 Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ | Quy định về tiêu chuẩn của cơ sở giáo dục được tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | |
21 | Thông tư quy định về tiêu chuẩn, nội dung, hình thức thi, xét thăng hạng viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp | Khoản 2 Điều 29 Nghị định 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ | Quy định về tiêu chuẩn, nội dung, hình thức thi, xét thăng hạng viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | |
22 | Thông tư sửa đổi, bổ sung 02 Thông tư liên quan đến đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia | Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 8/10/2018 của Chính phủ | Sửa đổi một số nội dung để phù hợp với nội dung của Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 8/10/2018 của Chính phủ | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | |
V. Cục Việc làm | |||||||||
23 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2018 hướng dẫn thực hiện Điều 52 Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp | - Luật Việc làm; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ | Hướng dẫn về tham gia và đóng bảo hiểm thất nghiệp; hỗ trợ tư vấn giới thiệu việc làm; trợ cấp thất nghiệp; hỗ trợ học nghề; hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | Cục Việc làm | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 7 | |
VI. Vụ Bảo hiểm xã hội | |||||||||
24 | Thông tư hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng | Nghị định điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng. | - Đối tượng áp dụng: cán bộ, công chức, viên chức đang hưởng lương hưu, người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động. - Nguồn: NSNN và Quỹ BHXH - Thời gian điều chỉnh | Vụ Bảo hiểm xã hội | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 5 | |
25 | Thông tư quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội | Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 và các văn bản quy định chi tiết | - Đối tượng áp dụng: người lao động thực hiện chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định và người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện hưởng lương hưu, bảo hiểm xã hội một lần, trợ cấp tuất một lần. - Mức điều chỉnh: trên cơ sở chỉ số giá tăng sinh hoạt - Nguồn kinh phí đảm bảo: NSNN và Quỹ BHXH | Vụ Bảo hiểm xã hội | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 11 | Tháng 12 | Tháng 12 | |
VII. Cục Người có công | |||||||||
26 | Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật | - Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 | Định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng gói dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công | Cục Người có công | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | |
VIII. Vụ Pháp chế | |||||||||
27 | Thông tư sửa đổi Thông tư số 25/2016/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2016 của Bộ LĐTBXH Hướng dẫn xác định, quản lý đối tượng tham gia bảo hiểm y tế theo quy định tại Khoản 4, Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế | Hướng dẫn xác định, quản lý đối tượng tham gia bảo hiểm y tế theo quy định tại Khoản 4, Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế | Vụ Pháp chế | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | |
28 | Thông tư bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành và liên tịch ban hành | Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật | Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành và liên tịch ban hành | Vụ Pháp chế | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | |
IX. Vụ Kế hoạch - Tài chính | |||||||||
29 | Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | - Luật Thống kê; - Thông tư 01/2017/TT-LĐTBXH ngày 27/02/2017 ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê | Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | Vụ Kế hoạch Tài chính | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 12/2018 | Tháng 12/2018 | Tháng 3 | |
X. Cục, phòng chống tệ nạn xã hội | |||||||||
30 | Thông tư quy định định mức kinh tế kỹ thuật giá dịch vụ cai nghiện ma túy | Khoản 2 Điều 4 Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ | Định mức kinh tế kỹ thuật giá dịch vụ cai nghiện ma túy | Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | |
XI. Thanh tra Bộ | |||||||||
31 | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2015/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2015 quy định về thanh tra viên, công chức thanh tra chuyên ngành và cộng tác viên thanh tra ngành Lao động - Thương binh và xã hội | Nghị định số 110/NĐ-CP ngày 04/10/2017 quy định về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư nhằm bổ sung Cục An toàn lao động vào danh sách các cơ quan thuộc Bộ được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành | Thanh tra Bộ | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 6 | Tháng 9 | Tháng 9 | |
XII. Cục Trẻ em | |||||||||
32 | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 15/2014/TT-BLĐTBXH ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tổ chức Tháng hành động vì trẻ em | - Luật Trẻ em năm 2016; | Thay đổi căn cứ ban hành Thông tư | Cục Trẻ em | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | |
33 | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 33/2014/TT-BLĐTBXH ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tổ chức diễn đàn trẻ em các cấp | - Luật Trẻ em 2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em; | Thay đổi căn cứ ban hành Thông tư | Cục Trẻ em | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 |
STT | Tên văn bản | Cơ sở pháp lý | Nội dung chính | Đơn vị chủ trì soạn thảo | Cơ quan phối hợp | Thời gian xây dựng | Ghi chú | ||
Lấy ý kiến Bộ, ngành | Thời gian thẩm định | Trình Lãnh đạo Bộ | |||||||
I. Cục An toàn lao động | |||||||||
1 | Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với nồi hơi và bình áp lực | Luật An toàn, vệ sinh lao động | Cập nhật, sửa đổi, bổ sung các quy định kỹ thuật về an toàn lao động đối với nồi hơi, bình áp lực để phù hợp với thực tiễn | Cục An toàn lao động | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 6 | Tháng 8 | Tháng 11 | |
2 | Thông tư thay thế Thông tư 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2016 quy định một số nội dung tổ chức thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh | - Luật An toàn, vệ sinh lao động; - Nghị định 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động | Sửa đổi nội dung về đánh giá rủi ro | Cục An toàn lao động | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 4 | Tháng 7 | Tháng 9 | |
3 | Thông tư sửa đổi, thay thế Thông tư số 13/2016/TT-BLĐTBXH ngày 16/6/2016 ban hành Danh mục công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động | Luật An toàn, vệ sinh lao động | Điều chỉnh danh mục công việc có yêu cầu nghiêm ngặt | Cục An toàn lao động | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | |
4 | Thông tư quy định tiêu chuẩn phân loại lao động theo điều kiện lao động | Luật An toàn, vệ sinh lao động | Phương pháp đánh giá điều kiện lao động | Cục An toàn lao động | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | |
II. Cục Phòng chống tệ nạn xã hội | |||||||||
5 | Thông tư quy định tiêu chuẩn đánh giá chất lượng dịch vụ cai nghiện trong cơ sở cai nghiện | Khoản 3 Điều 4 Nghị định 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ | Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng dịch vụ cai nghiện trong cơ sở cai nghiện | Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | |
6 | Thông tư hướng dẫn tiêu chuẩn chức danh ngạch công chức chuyên ngành, chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trong các cơ sở cai nghiện ma túy | Quyết định 2218/QĐ-TTg ngày 10/12/2018 về việc ban hành kế hoạch của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức | Quy định tiêu chuẩn chức danh ngạch công chức chuyên ngành, chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trong các cơ sở cai nghiện ma túy | Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | |
7 | Thông tư hướng dẫn quy trình cai nghiện ma túy tại các cơ sở cai nghiện ma túy | Quy định quy trình điều trị nghiện ma túy | Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 |
Phần IV. Danh mục các Công ước đề xuất phê chuẩn (Chính thức)
STT | Tên văn bản | Cơ sở pháp lý | Đơn vị chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời gian trình | |||
Chính phủ | Chủ tịch nước | Ủy ban Thường vụ Quốc hội | Quốc hội | |||||
1 | Hồ sơ đề xuất phê chuẩn Công ước cơ bản số 98 của Tổ chức lao động quốc tế ILO về thương lượng tập thể | Quyết định 2528/QĐ-TTg ngày 31/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện và đề xuất gia nhập các công ước của Liên hợp quốc và của Tổ chức Lao động quốc tế trong lĩnh vực lao động - xã hội giai đoạn 2016-2020 | Vụ Pháp chế | Các Bộ, ngành và cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 5 |
2 | Hồ sơ đề xuất phê chuẩn Công ước số 159 của Tổ chức lao động quốc tế Phục hồi chức năng lao động và việc làm cho người khuyết tật | Quyết định 2528/QĐ-TTg ngày 31/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện và đề xuất gia nhập các công ước của Liên hợp quốc và của Tổ chức Lao động quốc tế trong lĩnh vực lao động - xã hội giai đoạn 2016-2020 | Vụ Pháp chế | Các Bộ, ngành và cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 1 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 16/QĐ-LĐTBXH giao nhiệm vụ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật 2019
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số hiệu: | 16/QĐ-LĐTBXH |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 07/01/2019 |
Hiệu lực: | 07/01/2019 |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Đào Ngọc Dung |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |