Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: | 1009&1010-10/2018 |
Số hiệu: | 1840/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | 29/10/2018 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Ngày ban hành: | 17/10/2018 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 17/10/2018 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
CHỦ TỊCH NƯỚC Số: 1840/QĐ-CTN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 17 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
---------
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 365/TTr-CP ngày 05/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
QUYỀN CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1840/QĐ-CTN ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch nước)
1. | Phùng Kim Liên, sinh ngày 10/5/1975 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Flat 3503, 35/F BLK5, Mei Lok House, Mei Tin Est, Tai Wai, Shatin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 8, khu 3 Cửa Ông, Cẩm Phả, Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
2. | Yuen Ching Hung (Nguyễn Thị Hồng Lan), sinh ngày 30/4/1969 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 2008 Shing Kwan Hse, Tin Shing Court, Tin Shui Wai Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tiểu khu Ngọc Sơn, Kiến An, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
3. | Tiết Tố Văn, sinh ngày 21/7/1965 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Room 515, BLK U, Telford Gardens, Kowloon Bay, Kowloon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 63 Bùi Minh Trực, phường 6, quận 8, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
4. | Phạm Thị Nga, sinh ngày 12/10/1984 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 1803, Wah Long House, Tin Wah Estate, Tin Shui Wai, N.T Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ dân cư số 11, phường Hòa Nghĩa, quận Dương Kinh, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
5. | Bùi Thị Thu Hiền, sinh ngày 15/7/1979 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 6, 9/F, Block 33, Heng Fa Chuen, Chai Wan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Hữu Quan, xã Dương Quan, Thủy Nguyên, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
6. | Đỗ Thị Thúy, sinh ngày 16/10/1978 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 3603, 36/F, BLK 14, Chui Yan Hse, Yat Tung Est, Tung Chung, N.T Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ngõ 166, xóm Kiến Thiết, phường Ngọc Hải, thị xã Đồ Sơn, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
7. | Nguyễn Thị Thanh Huyền, sinh ngày 01/01/1984 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Room 259A, 5/F, Tung Hung Mansion, 255-261 Reclamation Street, Mongkok Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 8/33/239 Lê Lợi, phường Lê Lợi, quận Ngô Quyền, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
8. | Trần Thị Biền, sinh ngày 19/8/1973 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 1621, Yu Yuet House, Wu King Estate, Tuen Mun, N.T Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Bãi Cát, xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
9. | Nguyễn Thị Lệ, sinh ngày 25/10/1971 tại Tiền Giang Hiện trú tại: Flat 3, 7/F, Yeh King Hse, Siu Shan Court, Tuen Mun, N.T Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 18 Lê Văn Thạnh, phường 7, Mỹ Tho, Tiền Giang | Giới tính: Nữ |
10. | Nguyễn Thị Thơm, sinh ngày 04/6/1982 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat II, 15/F, Pang Ching, Chui Chuk 6 Street, Wong Tai Sin, KLN Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 5, Vạn Hương, Đồ Sơn, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
11. | Fung Catherine (Phùng Ka Yan), sinh ngày 14/3/1996 tại Hồng Kông Hiện trú tại: Flat 3503, 35/F, BLK 5, Mei Lok Hse, Mei Tin Est, Tai Wai. | Giới tính: Nữ |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 1840/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
In lược đồCơ quan ban hành: | Chủ tịch nước |
Số hiệu: | 1840/QĐ-CTN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 17/10/2018 |
Hiệu lực: | 17/10/2018 |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
Ngày công báo: | 29/10/2018 |
Số công báo: | 1009&1010-10/2018 |
Người ký: | Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |