Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2095/QĐ-LĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đào Ngọc Dung |
Ngày ban hành: | 29/12/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 29/12/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch, Lao động-Tiền lương |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 2095/QĐ-LĐTBXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIAO NHIỆM VỤ XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ CÁC VĂN BẢN KHÁC NHAU NĂM 2018
-----------
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao nhiệm vụ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và các văn bản khác của Bộ năm 2018 cho các đơn vị tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Các đơn vị có trách nhiệm soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật theo đúng quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015 của Quốc hội và các văn bản có liên quan, đảm bảo chất lượng, tiến độ đã đăng ký.
Trong trường hợp đột xuất có sự thay đổi nội dung, tiến độ, các đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản phải trao đổi với Vụ Pháp chế, Văn phòng Bộ để báo cáo Lãnh đạo Bộ quyết định.
Điều 3. Vụ Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm đảm bảo kinh phí và hướng dẫn quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí theo quy định hiện hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
XÂY DỰNG VĂN BẢN NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2095/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Phần I. Danh mục xây dựng văn bản cấp Quốc hội
TT | Tên văn bản | Cơ sở pháp lý | Đơn vị chủ trì soạn thảo | Cơ quan phối hợp | Thời gian trình | Ghi chú | ||
Trình Chính phủ | Trình Ủy ban TVQH, Quốc hội đưa vào Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh của Quốc hội | Trình Quốc hội thông qua |
| |||||
1 | Bộ luật lao động (sửa đổi) |
| Vụ Pháp chế | Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ, Tổng liên đoàn lao động Việt Nam, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam, Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 3 | Tháng 5 |
| Hồ sơ đề nghị xây dựng dự án Bộ luật lao động (sửa đổi) |
2 | Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (sửa đổi) |
| Cục Người có công | Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Tài chính, Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 9 | Tháng 11 |
| Hồ sơ đề nghị xây dựng dự án Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (sửa đổi) |
Phần II. Danh mục văn bản cấp Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
STT | Tên văn bản | Cơ sở pháp lý | Nội dung chính | Đơn vị chủ trì soạn thảo | Cơ quan phối hợp | Thời gian xây dựng | Trình CP/TTg CP | Ghi chú | ||||
Lấy ý kiến Bộ, ngành | Lấy ý kiến thẩm định | Trình Lãnh đạo Bộ |
|
| ||||||||
I. Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | ||||||||||||
1 | Nghị định quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động | Bộ luật lao động năm 2012 | Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động năm 2019 | Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 10 |
| ||
2 | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 60/2013/NĐ-CP ngày 19/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 63 của Bộ luật Lao động về thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc | Bộ luật lao động năm 2012 | Bỏ quy định đối thoại định kỳ đối với đơn vị sử dụng lao động làm việc theo hợp đồng lao động có dưới 10 lao động. - Sửa đổi quy trình đối thoại, đa dạng hóa các hình thức đối thoại trên cơ sở tăng tính chủ động, sáng tạo của doanh nghiệp, công đoàn cơ sở tại doanh nghiệp. - Không quy định hình thức hội nghị người lao động. - Sửa đổi một số quy định về nội dung đối thoại, đảm bảo đặc thù của hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. | Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 01 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 5 |
| ||
3 | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động | Bộ luật Lao động năm 2012 | - Sửa đổi bổ sung Nghị định số 05/2012/NĐ-CP về quy định về thời gian tính trợ cấp thôi việc, nội dung hợp đồng lao động, tính trợ cấp thôi việc; thời hạn thanh toán quyền lợi của mỗi bên khi chấm dứt HĐLĐ; ủy quyền xử lý lao động; xử lý lao động; xử lý kỷ luật lao động sa thải trong trường hợp người lao động tự ý bỏ việc 05 ngày cộng dồn trong 01 tháng hoặc 20 ngày cộng dồn trong 01 năm mà không có lý do chính đáng. | Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 2 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 5 |
| ||
4 | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương | Bộ luật lao động năm 2012 | Sửa đổi, bổ sung nguyên tắc xây dựng thang lương, bảng lương, định mức lao động | Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 1 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 5 |
| ||
5 | Nghị định thay thế Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và Danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động | Bộ luật lao động năm 2012 | Sửa đổi điều kiện, quy trình, thủ tục, hồ sơ cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động; danh mục công việc được hoạt động cho thuê lại lao động | Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 7 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 10 |
| ||
II. Cục Người có công | ||||||||||||
6 | Nghị định quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng | Lộ trình cải cách tiền lương, bảo hiểm xã hội, trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng | Mức trợ cấp, phụ cấp người có công | Cục Người có công | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 5 |
| ||
7 | Quyết định của Chủ tịch nước về việc tặng quà nhân dịp Tết Nguyên đán Mậu Tuất năm 2018 | Điều 86 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Quà tặng của Chủ tịch nước đối với các đối tượng có công với cách mạng nhân dịp Tết Nguyên đán Mậu Tuất năm 2018 | Cục Người có công |
|
|
|
|
| Quyết định cá biệt | ||
8 | Quyết định của Chủ tịch nước về việc tặng quà nhân dịp 71 năm ngày Thương binh - Liệt sĩ (27/7/1947-27/7/2018) | Điều 86 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Quà tặng của Chủ tịch nước đối với các đối tượng có công với cách mạng nhân dịp 71 năm ngày Thương binh - Liệt sĩ | Cục Người có công |
|
|
|
|
| Quyết định cá biệt | ||
III. Cục Quản lý lao động ngoài nước | ||||||||||||
9 | Nghị định thay thế Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2006 |
| - Quy định cụ thể, rõ ràng các điều kiện để doanh nghiệp được cấp phép - Quy định cụ thể, rõ ràng các điều kiện để các doanh nghiệp đã có giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài được giới thiệu với phía nước ngoài - Điều chỉnh những nội dung không còn phù hợp với thực tế | Cục Quản lý lao động ngoài nước | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 01 | Tháng 2 | Tháng 4 | Tháng 4 | Hồ sơ đề nghị xây dựng Nghị định | ||
10 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ thay thế Quyết định số 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/08/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước |
| - Thay đổi về Chính sách về nguyên tắc hoạt động tài chính của Quỹ; - Thay đổi về tổ chức và quản lý điều hành Quỹ; - Thay đổi mức đóng góp Quỹ của Doanh nghiệp; - Thay đổi một số nội dung hỗ trợ của Quỹ; | Cục Quản lý lao động ngoài nước | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 6 |
| ||
11 | Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1465/2007/QĐ-TTg ngày 31/08/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí điểm việc ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài tại Hàn Quốc |
| - Thay đổi nơi nhận khoản tiền ký quỹ sau khi người lao động bỏ hợp đồng - Kéo dài thời gian thí điểm việc ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài tại Hàn Quốc | Cục Quản lý lao động ngoài nước | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 9 |
| ||
IV. Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | ||||||||||||
12 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án hỗ trợ đào tạo nghề nghiệp cho học sinh, sinh viên khu vực tam giác phát triển Camphuchia -Lào - Việt Nam | Văn bản số 5411/VPCP- QHQT ngày 25/5/2017 của Văn phòng Chính phủ thông báo ý kiến của Thủ tướng Chính phủ giao Bộ LĐTBXH chủ trì, phối hợp với các cơ quan, địa phương phía Việt Nam, trao đổi và thống nhất với phía Lào, Campuchia xây dựng đề án | - Đánh giá thực trạng và nhu cầu hỗ trợ đào tạo trong vùng tam giác phát triển; trao đổi, thống nhất với phía Lào và Campuchia về hoạt động hỗ trợ, tiếp nhận đào tạo nghề nghiệp cho lưu học sinh tại Việt Nam thông qua Hiệp định giữa 03 bên; - Hoàn thiện các quy định về chính sách, pháp luật hỗ trợ đào tạo cho lưu học sinh trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp - Xây dựng phương án hỗ trợ đào tạo nghề nghiệp cụ thể cho 3 nước Campuchia, Lào và Việt Nam | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 6 | Tháng 9 | Tháng 12 | Tháng 12 |
| ||
V. Cục Bảo trợ xã hội | ||||||||||||
13 | Nghị định quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về an sinh xã hội | Quyết định số 708/QĐ-TTg ngày 25/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về an sinh xã hội, ứng dụng công nghệ thông tin vào giải quyết chính sách an sinh xã hội đến năm 2020 và định hướng phát triển đến năm 2030 | Quy định vai trò, vị trí, phân biệt rõ đặc tính, phạm vi dữ liệu đảm bảo tránh thu thập trùng lặp, chồng lấn với các cơ sở dữ liệu quốc gia khác; quy định cách thức xây dựng, thu thập, cập nhật, duy trì kết nối cũng như nguyên tắc trong việc chia sẻ dữ liệu như đối tượng khai thác, trình tự thủ tục kết nối; quy định về quyền hạn, trách nhiệm của chủ quản cơ sở dữ liệu quốc gia, các cơ quan tổ chức có liên quan trong quá trình xây dựng, vận hành, cũng như quy định về giá trị pháp lý của dữ liệu, giá trị sử dụng dữ liệu trong chỉ đạo điều hành của Chính phủ, của các Bộ, ngành, địa phương | Cục Bảo trợ xã hội | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 7 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 |
| ||
14 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển y tế xã hội đến 2030 | - Luật An toàn vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Quyết định số 1781/QĐ- TTg ngày 22/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình hành động quốc gia về Người cao tuổi giai đoạn 2012-2020. - Quyết định số 1100/QĐ- TTg ngày 21/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Công ước của Liên hợp quốc về Quyền của người khuyết tật. | - Nâng cao năng lực của cán bộ y tế lao động xã hội nhằm đáp ứng được nhu cầu chăm sóc sức khỏe người lao động trong điều kiện đất nước đẩy mạnh công nghiệp, công nghiệp hóa và già hóa dân số nhanh chóng. - Rà soát, đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của các cơ sở y tế lao động xã hội trên cơ sở đó đề xuất Đề án tổng thể phát triển y tế cơ sở. | Cục Bảo trợ xã hội | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | Tháng 12 | Quyết định cá biệt | ||
VI. Vụ Pháp chế | ||||||||||||
15 | Nghị định của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. | - Luật Xử lý vi phạm hành chính. - Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015. - Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014. |
| Vụ Pháp chế | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 8 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 11 | Thay thế NĐ số 95/2013/NĐ-CP; Nghị định số 88/2015/NĐ-CP | ||
16 | Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về bảo trợ, cứu trợ xã hội và bảo vệ, chăm sóc trẻ em | - Luật Xử lý vi phạm hành chính. - Luật Trẻ em. |
| Vụ Pháp chế | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 10 | Thay thế NĐ số 144/2013/NĐ-CP | ||
17 | Nghị định bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Chính phủ trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội | Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật | Bãi bỏ các Nghị định của Chính phủ: - Nghị định số 206/2004/NĐ-CP; - Nghị định 207/2004/NĐ-CP; Nghị định 65/2011/NĐ-CP; - Nghị định 74/2014/NĐ-CP | Vụ Pháp chế | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 7 |
| ||
VII. Vụ Bảo hiểm xã hội | ||||||||||||
18 | Nghị định điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng | Luật BHXH năm 2014 |
| Vụ Bảo hiểm xã hội | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 5 |
| ||
VIII. Cục Việc làm | ||||||||||||
19 | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp | Luật Việc làm | - Đối tượng tham gia bảo hiểm thất nghiệp - Quyền và trách nhiệm về bảo hiểm thất nghiệp - Các chế độ bảo hiểm thất nghiệp - Thủ tục thực hiện bảo hiểm thất nghiệp - Quỹ Bảo hiểm thất nghiệp | Cục Việc làm | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 8 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 11 |
| ||
20 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ thay thế Quyết định số 77/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người tham gia bảo hiểm thất nghiệp | Luật Việc làm | Mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động | Cục Việc làm | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 8 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 11 |
| ||
IX. Cục Trẻ em | ||||||||||||
21 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 34/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em | - Luật trẻ em 2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017; - Quyết định số 34/2014/QĐ-TTg |
| Cục Trẻ em | Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 10 |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Danh mục xây dựng văn bản trình Bộ (Chính thức)
STT | Tên văn bản | Cơ sở pháp lý | Nội dung chính | Đơn vị chủ trì soạn thảo | Cơ quan phối hợp | Thời gian xây dựng | Ghi chú | ||
Lấy ý kiến Bộ, ngành | Thời gian thẩm định | Trình Lãnh đạo Bộ |
| ||||||
I. Cục Quản lý lao động ngoài nước | |||||||||
1 | Thông tư thay thế Thông tư liên tịch số 31/2013/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn thực hiện Quyết định số 1465/QĐ-TTg ngày 21/8/2013 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thí điểm ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương trình EPS | Quyết định sửa đổi Quyết định 1465/QĐ-TTg | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 1465/QĐ-TTg ngày 21/8/2013 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thí điểm ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương trình EPS | Cục Quản lý lao động ngoài nước | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 |
|
II. Cục quan hệ lao động và Tiền lương | |||||||||
2 | Thông tư thay thế Thông tư số 33/2012/TT- BLĐTBXH ngày 12/12/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chính sách đối với người lao động theo Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần | Nghị định số 126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần | Hướng dẫn thực hiện chia số dư bằng tiền quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi, quỹ thưởng của người quản lý doanh nghiệp, kiểm soát viên; chính sách mua cổ phần ưu đãi, mua thêm cổ phiếu; chính sách đối với người lao động dôi dư, chính sách đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ | Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 |
|
III. Vụ Bình đẳng giới | |||||||||
3 | Thông tư quy định điều kiện tối thiểu của địa chỉ tin cậy - Nhà tạm lánh tại cộng đồng | - Quyết định số 1464/QĐ-TTg ngày 22/7/2016 của Thủ tướng phê duyệt Đề án phòng ngừa và ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới giai đoạn 2016 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030; - Quyết định số 565/QĐ-TTg ngày 25/4/2017 của Thủ tướng phê duyệt chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội giai đoạn 2016-2020 | Quy định các tiêu chuẩn tối thiểu về địa điểm, cơ sở vật chất, nhân lực để triển khai đối với Địa chỉ tin cậy - Nhà tạm lánh tại cộng đồng cho nạn nhân bạo lực trên cơ sở giới trên phạm vi toàn quốc | Vụ Bình đẳng giới | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 3 | Tháng 6 | Tháng 9 |
|
IV. Cục Bảo trợ xã hội | |||||||||
4 | Thông tư thay thế Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2012 quy định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện | - Luật người khuyết tật; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật người khuyết tật | Quy định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện | Cục Bảo trợ xã hội | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Năm 2017 | Tháng 5 | Tháng 6 | Văn bản năm 2017 chuyển sang |
V. Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | |||||||||
5 | Thông tư quy định chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho nhà giáo dạy trình độ trung cấp; mẫu chứng chỉ, mẫu bản sao; quản lý phôi và chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ trung cấp. | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 | Quy định chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho nhà giáo dạy trình độ trung cấp; mẫu chứng chỉ, mẫu bản sao; quản lý phôi và chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 4 | Tháng 8 | Tháng 11 |
|
6 | Thông tư quy định chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho nhà giáo dạy trình độ cao đẳng; mẫu chứng chỉ, mẫu bản sao; quản lý phôi và chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ cao đẳng. | - Luật Giáo dục nghề nghiệp - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 | Quy định chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho nhà giáo dạy trình độ cao đẳng; mẫu chứng chỉ, mẫu bản sao; quản lý phôi và chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ cao đẳng. | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 4 | Tháng 8 | Tháng 11 |
|
7 | Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật trong đào tạo cho nghề Điện công nghiệp, Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, Kỹ thuật xây dựng, Vận hành cầu cầu trục, Vận hành máy thi công nền, Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas, Quản trị mạng máy tính, Bảo vệ thực vật, Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ trung cấp, cao đẳng | Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 | Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật cho 09 nghề trình độ trung cấp, cao đẳng | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 6 |
|
8 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2017/TT- BLĐTBXH ngày 25 tháng 5 năm 2017 Quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 | - Bổ sung thêm nội dung quy định về Định mức sử dụng cơ sở vật chất. - Sửa đổi nội dung một số mẫu biểu đính kèm. | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 6 |
|
9 | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 về danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | - Điểm c khoản 2 Điều 71 Luật giáo dục nghề nghiệp; - Khoản 13 Điều 4 Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015; - Nhu cầu thực tế, đề xuất của các Bộ, ngành, địa phương. | Sửa đổi, bổ sung danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 5 | Tháng 7 | Tháng 8 |
|
10 | Thông tư quy định về sổ sách, biểu mẫu trong tổ chức đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | Điểm c khoản 2 Điều 71 Luật giáo dục nghề nghiệp | Mẫu sổ lên lớp, sổ tay giáo viên, mẫu giáo án. | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 5 | Tháng 7 | Tháng 8 |
|
11 | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 về đào tạo thường xuyên | - Khoản 4 Điều 43 Luật GDNN. - Điểm d khoản 7 Điều 32 Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015. | Sửa đổi bổ sung chương trình, tổ chức đào tạo, tổ chức thực hiện đào tạo thường xuyên | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 9 | Tháng 11 | Tháng 12 |
|
12 | Thông tư quy định chuẩn cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp và chuẩn người đứng đầu cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Khoản 10 Điều 4 Nghị định số 48/2015/NĐ-CP | Quy định chi tiết tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp, cán bộ quản lý và người đứng đầu cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 8 | Tháng 10 | Tháng 11 |
|
13 | Quyết định của Bộ trưởng ban hành tiêu chí giám sát, đánh giá thực hiện đào tạo nghề cho lao động nông thôn | - Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 - Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày 01/7/2015 | Tiêu chí giám sát, đánh giá việc thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956 | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các Cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 |
|
VI. Cục Việc làm | |||||||||
14 | Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 166/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp | Quy trình, nghiệp vụ thực hiện giao dịch điện tử về bảo hiểm thất nghiệp | Cục Việc làm | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 6 | Tháng 8 | Tháng 9 |
| |
VII. Vụ Bảo hiểm xã hội | |||||||||
15 | Thông tư hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng | Nghị định điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng. | - Đối tượng áp dụng: cán bộ, công chức, viên chức đang hưởng lương hưu, người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động. - Nguồn: NSNN và Quỹ BHXH - Thời gian điều chỉnh | Vụ Bảo hiểm xã hội | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 5 |
|
16 | Thông tư quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội | Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 và các văn bản quy định chi tiết | - Đối tượng áp dụng: người lao động thực hiện chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định và người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện hưởng lương hưu, bảo hiểm xã hội một lần, trợ cấp tuất một lần. - Mức điều chỉnh: trên cơ sở chỉ số giá tăng sinh hoạt - Nguồn kinh phí đảm bảo: NSNN và Quỹ BHXH | Vụ Bảo hiểm xã hội | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 11 | Tháng 12 | Tháng 12 |
|
17 | Thông tư sửa đổi Thông tư số 59/2015/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
| - Các chế độ bảo hiểm xã hội bắt buộc: chế độ ốm đau, chế độ thai sản, chế độ hưu trí, chế độ tử tuất. - Quỹ bảo hiểm xã hội. - Các quy định chuyển tiếp. | Vụ Bảo hiểm xã hội | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 |
|
18 | Thông tư hướng dẫn Nghị định quy định chi tiết Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Nghị định quy định chi tiết Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam | - Đối tượng áp dụng: người lao động là công dân nước ngoài đang làm việc tại Việt Nam. - Các chế độ áp dụng: chế độ ốm đau, chế độ thai sản, chế độ tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp. - Quỹ bảo hiểm xã hội. | Vụ Bảo hiểm xã hội | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 01 | Tháng 02 | Tháng 02 | Năm 2017 chuyển sang |
VIII. Cục Người có công | |||||||||
19 | Thông tư hướng dẫn về đối tượng, quy trình thực hiện các chế độ, chính sách đối với công tác điều dưỡng; trang cấp dụng cụ chỉnh hình và phương tiện trợ giúp; thăm viếng mộ liệt sĩ; quản lý các công trình liệt sĩ | Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2017 của Chính phủ | Hướng dẫn về đối tượng, quy trình thực hiện các chế độ, chính sách đối với công tác điều dưỡng; trang cấp dụng cụ chỉnh hình và phương tiện trợ giúp; thăm viếng mộ liệt sĩ; quản lý các công trình liệt sĩ | Cục Người có công | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 01 | Tháng 01 | Tháng 12 |
|
20 | Thông tư hướng dẫn chế độ, chính sách đối với cựu chiến binh | Nghị định số 157/2016/NĐ-CP ngày 24/11/2016 của Chính phủ | Hướng dẫn chế độ, chính sách đối với cựu chiến binh | Cục Người có công | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 3 | Tháng 6 | Tháng 6 |
|
IX. Cục An toàn lao động | |||||||||
21 | Thông tư ban hành danh mục các công việc và nơi làm việc cấm sử dụng lao động là người chưa thành niên | Điều 161; Khoản 1, Khoản 4 Điều 164; Khoản 3 Điều 164; Điều 165 Bộ luật lao động | Danh mục các công việc và nơi làm việc cấm sử dụng lao động là người chưa thành niên | Cục An toàn lao động | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 4 | Tháng 10 | Tháng 12 |
|
X. Vụ Pháp chế | |||||||||
22 | Thông tư bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành và liên tịch ban hành | Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
| Vụ Pháp chế | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 5 | Tháng 7 | Tháng 7 |
|
XI. Vụ Kế hoạch - Tài chính | |||||||||
23 | Thông tư quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | Ban hành chế độ báo cáo thống kê của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | Vụ Kế hoạch - Tài chính | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 3 | Tháng 5 | Tháng 6 |
| |
XII. Cục, phòng chống tệ nạn xã hội | |||||||||
24 | Thông tư hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và định mức biên chế của các Cơ sở cai nghiện ma túy |
| Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và định mức biên chế của các Cơ sở cai nghiện ma túy | Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 11 |
|
XIII. Văn phòng Bộ | |||||||||
25 | Thông tư sửa đổi, bổ sung thông tư số 30/2014/TT-BLĐTBXH hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ thay thế Nghị định 42/2010/NĐ-CP; - Nghị định 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 và Nghị định 65/2014/NĐ-CP ngày 01/7/2014. | - Sửa đổi phù hợp với nội dung của Nghị định mới (Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017); - Bổ sung lĩnh vực quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp; - Thực hiện bình đẳng giới đối với nữ khi xét tặng Kỷ niệm chương | Văn phòng Bộ | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 |
|
XIV. Thanh tra Bộ | |||||||||
26 | Thông tư quy định chi tiết khoản 4 Điều 21 Nghị định số 110/NĐ-CP ngày 04/10/2017 quy định về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành Lao động - Thương binh và Xã hội về tự kiểm tra của doanh nghiệp | Khoản 4 Điều 21 Nghị định số 110/NĐ-CP ngày 04/10/2017 quy định về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành Lao động Thương binh và Xã hội | Quy định về phiếu tự kiểm tra và trình tự tự kiểm tra việc thực hiện pháp luật lao động của doanh nghiệp; nhiệm vụ của các cơ quan thanh tra các cơ quan, đơn vị có liên quan | Thanh tra Bộ | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 6 | Tháng 8 | Tháng 10 |
|
27 | Thông tư quy định chi tiết điểm b khoản 3 Điều 22 Nghị định số 110/NĐ-CP ngày 04/10/2017 quy định về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành Lao động - Thương binh và Xã hội về phối hợp trong thanh tra lao động, an toàn vệ sinh lao động | Điểm b khoản 3 Điều 22 Nghị định số 110/NĐ-CP ngày 04/10/2017 quy định về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | Quy chế phối hợp giữa các cơ quan thanh tra thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và cơ quan có liên quan trong thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật lao động và pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động | Thanh tra Bộ | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 6 | Tháng 8 | Tháng 10 |
|
XV. Cục Trẻ em | |||||||||
28 | Thông tư hướng dẫn tiêu chuẩn xác định và theo dõi đánh giá trẻ em, cá nhân nhận chăm sóc thay thế | - Luật trẻ em năm 2016; - NĐ số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 | Hướng dẫn tiêu chuẩn xác định và theo dõi đánh giá trẻ em, cá nhân nhận chăm sóc thay thế | Cục Trẻ em | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 6 | Tháng 12 | Tháng 12 |
|
29 | Thông tư quy định về quy trình, tiêu chuẩn, điều kiện tổ chức hoạt động có sự tham gia của trẻ em | - Luật trẻ em 2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em; - Quyết định số 1235/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em vào các vấn đề về trẻ em; - Thông tư số 33/2014/TT-LĐTBXH của Bộ LĐTBXH hướng dẫn tổ chức Diễn đàn trẻ em các cấp | Ban hành các quy định về quy trình, tiêu chuẩn, điều kiện tổ chức hoạt động có sự tham gia của trẻ em | Cục Trẻ em | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 |
|
III. Danh mục xây dựng văn bản trình Bộ (chuẩn bị)
STT | Tên văn bản | Cơ sở pháp lý | Nội dung chính | Đơn vị chủ trì soạn thảo | Cơ quan phối hợp | Thời gian xây dựng | Ghi chú | ||
Lấy ý kiến Bộ, ngành | Thời gian thẩm định | Trình Lãnh đạo Bộ |
| ||||||
I. Vụ Pháp chế | |||||||||
1 | Thông tư hướng dẫn về đánh giá tác động xã hội đối với văn bản quy phạm pháp luật | - Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật; - Nghị định 34/NĐ-CP | Hướng dẫn về đánh giá tác động xã hội trong quá trình lập đề nghị xây dựng văn bản | Vụ Pháp chế | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 9 | Tháng 11 | Tháng 12 |
|
2 | Thông tư sửa đổi Thông tư số 25/2016/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2016 của Bộ LĐTBXH Hướng dẫn xác định, quản lý đối tượng tham gia bảo hiểm y tế theo quy định tại Khoản 4, Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế | Hướng dẫn xác định, quản lý đối tượng tham gia bảo hiểm y tế theo quy định tại Khoản 4, Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế | Vụ Pháp chế | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 |
| |
II. Cục Phòng chống tệ nạn xã hội | |||||||||
3 | Thông tư quy định quy trình thủ tục đánh giá xã, phường làm tốt công tác phòng chống tệ nạn xã hội |
| Quy trình thủ tục đánh giá xã, phường làm tốt công tác phòng chống tệ nạn xã hội | Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 |
|
III. Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | |||||||||
4 | Thông tư ban hành quy chế mẫu về quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc mẫu | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 60/2013/NĐ-CP ngày 19/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 63 của Bộ luật Lao động về thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc | Nội dung, quy trình, hình thức thực hiện đối thoại tại nơi làm việc | Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Sau khi Nghị định ban hành |
5 | Thông tư hướng dẫn Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động, | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động | - Hướng dẫn quy định tính trợ cấp thôi việc; ủy quyền xử lý kỷ luật lao động; xử lý kỷ luật lao động sa thải trong trường hợp người lao động tự ý bỏ việc 05 ngày cộng dồn trong 01 tháng hoặc 20 ngày cộng dồn trong 01 năm mà không có lý do chính đáng | Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Sau khi Nghị định ban hành |
6 | Thông tư thay thế Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và Danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. | Nghị định thay thế Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và Danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. | Sửa đổi điều kiện, quy trình, thủ tục, hồ sơ cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. | Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | Sau khi Nghị định ban hành |
IV. Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | |||||||||
7 | Thông tư sửa đổi Thông tư số 38/2015/TT-BLĐTBXH quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia | Nghị quyết 93/NQ-CP ngày 26/9/2017 | Sửa đổi khoản 2 Điều 7 và khoản 2 Điều 8 | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 8 | Tháng 10 | Tháng 11 |
|
8 | Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 244/2005/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Luật Viên chức; - Quyết định số 244/2005/QĐ-TTg ngày 06/10/2005. | Quy định chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang giảng dạy trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập. | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 4 | Tháng 8 | Tháng 11 |
|
9 | Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục công lập | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Luật Viên chức; - Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011. | Quy định chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo đang giảng dạy trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập. | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 4 | Tháng 8 | Tháng 11 |
|
10 | Thông tư quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo từ xa, tự học có hướng dẫn | - Khoản 4 Điều 43 Luật GDNN - Khoản 9 Điều 4 Nghị định số 48/2015/NĐ-CP | Quy định về đối tượng, chương trình, tuyển sinh, tổ chức thực hiện đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo từ xa, học có hướng dẫn | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 9 | Tháng 11 | Tháng 12 |
|
11 | Thông tư sửa đổi Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 quy định Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp | Nghị quyết 93/NQ-CP ngày 26/9/2017 | Sửa đổi mẫu số 1, 6, 8 Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 8 | Tháng 10 | Tháng 11 |
|
12 | Thông tư sửa đổi Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 quy định Điều lệ trường cao đẳng | Nghị quyết 93/NQ-CP ngày 26/9/2017 | Sửa đổi Phụ lục II, VI, VIII Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 8 | Tháng 10 | Tháng 11 |
|
13 | Thông tư sửa đổi Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 quy định Điều lệ trường trung cấp | Nghị quyết 93/NQ-CP ngày 26/9/2017 | Sửa đổi Phụ lục II, VI, VIII Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 8 | Tháng 10 | Tháng 11 |
|
14 | Thông tư sửa đổi Thông tư liên tịch số 12/2016/TT-BLĐTBXH ngày 16/6/2016 hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp | Nghị quyết 93/NQ-CP ngày 26/9/2017 | Sửa đổi điểm b khoản 2 Điều 4, Phụ lục II, III, IV, V Thông tư liên tịch số 12/2016/TT-BLĐTBXH ngày 16/6/2016 | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 8 | Tháng 10 | Tháng 11 |
|
V. Cục Việc làm | |||||||||
15 | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 3/2/2016 của Chính phủ | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 3/2/2016 của Chính phủ về cấp giấy phép lao động | Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Cục Việc làm | Các cơ quan và đơn vị có liên quan | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Sau khi Nghị định ban hành |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số hiệu: | 2095/QĐ-LĐTBXH |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 29/12/2017 |
Hiệu lực: | 29/12/2017 |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch, Lao động-Tiền lương |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Đào Ngọc Dung |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |