Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: | 947&948-12/2019 |
Số hiệu: | 2143/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | 12/12/2019 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Ngày ban hành: | 28/11/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 28/11/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
CHỦ TỊCH NƯỚC ---------------- Số: 2143/QĐ-CTN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
-------------------------------
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 521/TTr-CP ngày 21/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 108 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Thị Ngọc Thịnh |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA
LIÊN BANG ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2143/QĐ-CTN ngày 28 tháng 11 năm 2019
của Chủ tịch nước)
Bùi Thị Thu Ngọc, sinh ngày 17/3/1990 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 5/33 ngõ Thịnh Hào I, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Thị Mai Hương, sinh ngày 24/10/1983 tại Bắc Ninh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Ký túc xá khu B, ĐH Mỏ địa chất, xã Cổ Nhuế, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nữ | |
Trịnh Quang Vinh, sinh ngày 04/01/1982 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Ký túc xá khu B, ĐH Mỏ địa chất, xã Cổ Nhuế, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nam | |
Trịnh Quang Minh, sinh ngày 09/10/2007 tại Bắc Ninh
| Giới tính: Nam | |
Trịnh Khánh Linh, sinh ngày 28/7/2012 tại Bắc Ninh
| Giới tính: Nữ | |
Trịnh Khánh Vy, sinh ngày 01/11/2016 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Trương Tiến Dũng, sinh ngày 28/6/1994 tại Quảng Bình | Giới tính: Nam | |
Nguyễn Hoàng Lan, sinh ngày 26/4/1986 tại Kiên Giang Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 463A khu phố 3, phường Trung Mỹ Tây, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ
| |
Dương Thanh Chi, sinh ngày 09/4/1989 tại Bắc Giang Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
| Giới tính: Nữ | |
Dương Phillip Phong, sinh ngày 19/10/2006 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Hồ Duy Khanh, sinh ngày 08/11/2000 tại thành phố Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam | |
Trần Thu Hà, sinh ngày 23/6/1970 tại Hà Nội
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Thị Khánh Hòa, sinh ngày 11/8/1979 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn Bà La, xã Đình Bảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
| Giới tính: Nữ | |
Ngô Đức Cảnh, sinh ngày 08/3/1995 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nam | |
Đặng Phong Tước, sinh ngày 18/4/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hensolt-Str. 34, 91710 Gunzenhausen, CHLB Đức | Giới tính: Nam | |
Trần Tommy Huy, sinh ngày 05/12/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Heinrich-Heine-Str. 23, 74074 Heilbronn, CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Ngô Đức Hoàng, sinh ngày 29/6/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Bessemer-Str. 7, 90411 Nürnberg, CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Hoàng Thị Hạnh, sinh ngày 09/01/1971 tại Thái Nguyên Hiện trú tại: Paulinen-Str. 3, 71364 Winnenden, CHLB Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 25B1 Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nữ | |
Trần Thị Ngọc Thi, sinh ngày 27/7/1985 tại Bến Tre Hiện trú tại: Müllersgasse 1A, 56070 Koblenz, CHLB Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Hòa, xã Thành Thới A, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre
| Giới tính: Nữ | |
Đoàn Thị Hằng, sinh ngày 11/10/1964 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xã Tiên Minh, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng
| Giới tính: Nữ | |
Trần Tuấn Hải, sinh ngày 11/12/1997 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Dương Hồng Ni, sinh ngày 26/9/1989 tại Tiền Giang Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã An Thái Trung, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang
| Giới tính: Nữ | |
Bùi Thị Hiền, sinh ngày 30/9/1974 tại Thái Nguyên Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 5 lô D cư xá Tân Căng, phường 25, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Thu Thảo, sinh ngày 09/10/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Đỗ Đức Duy, sinh ngày 10/9/1996 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Phan Thùy Trang, sinh ngày 27/9/2001 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Phạm Tăng Như Hiếu, sinh ngày 19/6/1990 tại thành phố Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 85/2B Phạm Thế Hiển, phường 2, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | |
Đỗ Văn Duy, sinh ngày 01/02/1993 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 21 Nguyễn Quý Đức, phường Thanh Xuân Bắc, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nam | |
Đào Thị Hoa, sinh ngày 10/02/1969 tại Thái Bình Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Phường Kỳ Bá, thị xã Thái Bình, tỉnh Thái Bình
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Thu Thủy, sinh ngày 16/6/1982 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: A14-B1 Thanh Xuân Bắc, phường Thanh Xuân Bắc, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ | |
Phạm Đăng Thanh, sinh ngày 14/11/1983 tại thành phố Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 119/24, đường Nguyễn Văn Cừ, phường 2, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | |
Phan Thị Thơm, sinh ngày 20/02/1980 tại Thái Bình Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn Thị An, xã Phú Sơn, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
| Giới tính: Nữ | |
Trần Thị Xuyến, sinh ngày 08/9/1969 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 78G ngõ Văn Hương, đường Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Hà Nội
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Ngọc Lai, sinh ngày 14/6/1966 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 6, ngõ 161 Nguyễn Lương Bằng, Đống Đa, Hà Nội
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Quang Anh Matthias, sinh ngày 26/11/2005 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Phạm Thị Thùy Dương, sinh ngày 09/5/1985 tại Đồng Tháp
| Giới tính: Nữ | |
Bùi Ngọc Mạnh, sinh ngày 02/12/1988 tại Hải Phòng | Giới tính: Nam | |
Bùi Thị Thu Thủy, sinh ngày 09/9/1994 tại Hải Dương Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Dân, Chí Linh, Hải Dương
| Giới tính: Nữ | |
Trần Thị Tuyết Ngân, sinh ngày 14/3/1969 tại Thái Nguyên Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xã Đồng Vương, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
| Giới tính: Nữ | |
Phạm Thị Thùy Lam, sinh ngày 08/9/1981 tại Khánh Hòa Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Tổ 7 Vĩnh Châu, xã Vĩnh Hiệp, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
| Giới tính: Nữ | |
Bùi Việt Đức, sinh ngày 18/11/2002 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Thị Minh Hiền, sinh ngày 01/01/1985 tại Nam Định
| Giới tính: Nữ | |
Bùi Thu Hương, sinh ngày 18/11/2002 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Thành Vinh, sinh ngày 04/11/1967 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 12, ngõ 20 Đặng Dung, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nam | |
Đặng Thị Thu Hoài, sinh ngày 21/02/1987 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xóm 5, xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội | Giới tính: Nữ | |
Bùi Thị Thủy Tiên, sinh ngày 29/6/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Cao Thị Hồng, sinh ngày 24/6/1971 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 35 ngõ 165 ngõ 8, phường Trung Phụng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nữ | |
Lương Đức Huy, sinh ngày 22/4/1993 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Vương Thị Loan, sinh ngày 21/8/1984 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 103 Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Anh Thiên Thanh Julia, sinh ngày 15/8/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Đức Long, sinh ngày 14/02/1989 tại Nam Định Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Đội 11, xã Hải Quang, huyện Hải Hậu, Nam Định
| Giới tính: Nam | |
Vũ Thị Lan Anh, sinh ngày 28/02/1987 tại Hà Tĩnh
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Đình Huy, sinh ngày 29/6/2017 tại CHLB Đức | Giới tính: Nam | |
Đỗ Juana Chi, sinh ngày 12/12/2017 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Phạm Thanh Thúy, sinh ngày 28/8/1990 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 24 ngách 3/20 Phúc Tân, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nữ | |
Trương Henry, sinh ngày 17/3/2017 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Đào Ngọc Tùng, sinh ngày 20/6/1991 tại Thái Nguyên Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 64, tổ 1, Thị trấn Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Bình Lê, sinh ngày 04/3/1982 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 860/42/1E Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 25, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Nhật Lam, sinh ngày 11/8/2002 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Hồng Long, sinh ngày 17/6/1990 tại CH Séc
| Giới tính: Nam | |
Dương Hương Giang, sinh ngày 06/7/1981 tại Hà Nội
| Giới tính: Nữ | |
Dương Ngọc Diệu My, sinh ngày 18/11/2002 tại CHLB Đức | Giới tính: Nữ | |
Dương Ngọc Linh, sinh ngày 22/6/2006 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Phạm Thị Tường Vi, sinh ngày 21/4/1988 tại Tiền Giang
| Giới tính: Nữ | |
Lê Thị Tấm, sinh ngày 09/9/1976 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đốc Hành, xã Toàn Thắng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Kiều Oanh, sinh ngày 10/7/1970 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 109c Đồng Tâm, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nữ | |
Phan Thị Liên Hoa, sinh ngày 30/6/1957 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 01-Lô B3, chung cư 189B Cống Quỳnh, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | |
Phan Văn Giang, sinh ngày 15/9/1968 tại Vĩnh Phúc Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xã Cải Đan, huyện Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Phước Sang, sinh ngày 15/12/1976 tại thành phố Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 2/1 ấp Long Thành, xã Long Hòa, huyện Duyên Hải, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam | |
Phạm Thị Lý, sinh ngày 05/12/1984 tại Nam Định Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xóm 8, xã Hải Phúc, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
| Giới tính: Nữ | |
Lâm Kendy Gia Huy, sinh ngày 30/9/2001 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Thục Quyên, sinh ngày 01/10/2001 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Schütte Thiên Kim, sinh ngày 17/11/1998 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Trần Minh Hải, sinh ngày 22/6/1992 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Đỗ Ngọc Hùng, sinh ngày 01/01/1963 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nam | |
Phạm Thị Hồng Hạnh, sinh ngày 13/6/1971 tại thành phố Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 10/10 Thống Nhất, phường 13, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | |
Phan Tú Oanh, sinh ngày 02/5/1965 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 71B Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ | |
Hoàng Ngọc Linh, sinh ngày 25/8/1988 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 41 Yên Lạc, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nữ | |
Võ Bá Thiên Chương, sinh ngày 03/01/1987 tại Thừa Thiên - Huế Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 18/27 Nguyễn Phúc Lan, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên - Huế
| Giới tính: Nam | |
Võ Thiên Kim, sinh ngày 07/10/2017 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Lam Thảo, sinh ngày 24/10/1999 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Phạm Thu Hiền, sinh ngày 26/6/1990 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 13 Phạm Hồng Thái, quận Hồng Bàng, Hải Phòng
| Giới tính: Nữ | |
Hồ Phương Thùy, sinh ngày 30/12/1995 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Trần Quang Dĩnh, sinh ngày 17/3/1987 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Trần Mạnh Thinh, sinh ngày 08/4/1966 tại Thái Bình Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xã Thụy Phong, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam | |
Phạm Thị Thu Hà, sinh ngày 20/9/1970 tại Vĩnh Phúc Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Trù, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Văn Thắng, sinh ngày 22/9/1985 tại Nam Định
| Giới tính: Nam | |
Bùi Thị Thanh Loan, sinh ngày 16/3/1976 tại Lào Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Viêng-Chăn, Lào
| Giới tính: Nữ | |
Hồ Mai Linh Julia, sinh ngày 18/9/2006 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Phạm Đức Kiên, sinh ngày 02/02/2003 tại Hà Nội
| Giới tính: Nam | |
Ngô Thị Huệ, sinh ngày 04/10/1982 tại Bắc Giang Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 66, đường Nguyễn Văn Mẫn, phường Trần Phú, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
| Giới tính: Nữ | |
Đỗ Thị Mai Bình, sinh ngày 08/01/1984 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Tổ 8 thị trấn Phúc Yên, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nữ | |
Lê Hà Mi, sinh ngày 13/6/1998 tại CHLB Đức | Giới tính: Nữ | |
Vũ Văn Thành, sinh ngày 19/5/1972 tại Thanh Hóa Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn Xuân Tiến, xã Nga Văn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
| Giới tính: Nam | |
Đỗ Việt Đức, sinh ngày 12/10/1994 tại Hà Nam Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 157 đường Nguyễn Viết Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nam | |
Võ Phương Hồng Loan, sinh ngày 05/4/1978 tại Quảng Nam Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 536/15/8 Lê Văn Sỹ, phường 11, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ | |
Trần Huyền Trang, sinh ngày 01/7/1997 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Trần Triệu Minh, sinh ngày 22/01/2001 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Trần Lan Hương, sinh ngày 13/7/1980 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 2, ngõ Đại Đồng, phường Khâm Thiên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Angelo Nguyên Vũ, sinh ngày 13/10/2002 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam | |
Nguyễn Minh Quang, sinh ngày 21/7/2004 tại CHLB Đức | Giới tính: Nam | |
Lê Hương Giang, sinh ngày 04/4/2003 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ | |
Nguyễn Thị Cúc Hoa, sinh ngày 04/8/1974 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Khu TT Viện Điều dưỡng, xóm 6, xã Đông Ngạc, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nữ | |
Phạm Bích Ngọc, sinh ngày 02/11/1983 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 96 phố Cấm, thành phố Hải Phòng
| Giới tính: Nữ | |
Phan Thị Mai Hương, sinh ngày 06/11/1963 tại Hà Nội Hiện trú tại: Pfeilkrautweg 9, 06116 Halle, CHLB Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Ngách 25/20, ngõ 102, đường Trường Chinh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nữ | |
Lê Quang Tuấn, sinh ngày 20/10/1963 tại Hà Nam Hiện trú tại: Pfeilkrautweg 9, 06116 Halle, CHLB Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Quế, huyện Kim Bảng, Hà Nam
| Giới tính: Nam | |
Đoàn Thị Thu Hằng, sinh ngày 07/11/1983 tại Hà Nội Hiện trú tại: Bremthalerstr. 12, 65207 Wiesbaden, CHLB Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: P4, khu tập thể 141c Nguyễn Thái Học, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nữ
| |
Trần Hoàng Huy, sinh ngày 17/7/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Falltorweg 26, 63263 Neu-Isenburg, CHLB Đức. | Giới tính: Nam |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước |
Số hiệu: | 2143/QĐ-CTN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 28/11/2019 |
Hiệu lực: | 28/11/2019 |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
Ngày công báo: | 12/12/2019 |
Số công báo: | 947&948-12/2019 |
Người ký: | Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |