Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: | 1101&1102-12/2018 |
Số hiệu: | 2165/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | 12/12/2018 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Ngày ban hành: | 28/11/2018 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 28/11/2018 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
CHỦ TỊCH NƯỚC Số: 2165/QĐ-CTN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
----------
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 451/TTr-CP ngày 09/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-CTN ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch nước)
1. | Trần Phương Dung, sinh ngày 10/01/1984 tại Hà Nội Hiện trú tại: Room 105 Kotosankoraru 4-6-10 Nishimikuni, Yodogawa ku, Osaka shi, Osaka fu 532-0006 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 6 ngõ 550 đường La Thành, phường Giảng Võ, quận Ba Đình, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
2. | Trần Nhật Khang, sinh ngày 06/3/2011 tại Ninh Thuận Hiện trú tại: Osaka fu, Hisakata shi, Omine Moto Machi 2-4-35-203 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 330/6F đường Lê Hồng Phong, phường 1, quận 10, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
3. | Trần An Na, sinh ngày 03/6/2014 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Osaka fu, Hisakata shi, Omine Moto Machi 2-4-35-203. | Giới tính: Nữ |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 2165/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
In lược đồCơ quan ban hành: | Chủ tịch nước |
Số hiệu: | 2165/QĐ-CTN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 28/11/2018 |
Hiệu lực: | 28/11/2018 |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
Ngày công báo: | 12/12/2018 |
Số công báo: | 1101&1102-12/2018 |
Người ký: | Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |