Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: | 1101&1102-12/2018 |
Số hiệu: | 2167/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | 12/12/2018 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Ngày ban hành: | 28/11/2018 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 28/11/2018 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
CHỦ TỊCH NƯỚC Số: 2167/QĐ-CTN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
--------------
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 534/TTr-CP ngày 01/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 14 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2167/QĐ-CTN ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Thị Phương Thanh, sinh ngày 08/12/1992 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Tokyo, Katsushika, Shiratori 4-3-4-302 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp I, xã Suối Ngô, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
2. | Trử Bạch Phượng, sinh ngày 02/4/1986 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Chibaken, Funabashishi, Narashinodai 4-710-59 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
3. | Lê Phước Thọ, sinh ngày 14/12/1984 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Gunmaken, Isesakishi, Imaizumicho, 1 Chome 1199-5 Zurekopo B102 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 109 Tôn Thất Thuyết, phường 15, quận 4, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
4. | Lê Phúc Thủy Tiên, sinh ngày 27/5/2015 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Gunmaken, Isesakishi, Imaizumicho, 1 Chome 1199-5 Zurekopo B102 | Giới tính: Nữ |
5. | Nguyễn Thị Huỳnh Liên, sinh ngày 31/01/1980 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Miyagiken, Sendaishi, Wakabayashiku, Motocha Batake 3-4, Tayama Haitsu 203 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 40A Tôn Thất Tùng, phường Bến Thành, quận 1, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
6. | Phạm Thị Oanh, sinh ngày 09/3/1982 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: 6-30-2 Rokakubashi, Kanagawaku, Yokohamashi, Kannagawaken Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nga Thạch, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
7. | Hoàng Thị Châu Giang, sinh ngày 11/11/1990 tại Ninh Thuận Hiện trú tại: Gunmaken, Maebashishi, Ogikubo 1182-2 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thạch Hà I, xã Quãng Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận | Giới tính: Nữ |
8. | Lê Bá Luân, sinh ngày 02/8/1986 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 230-0054 Kanagawaken, Kawasakishi, Saiwaiku, Ogura 4-2-4 Sanhaitsu Matsumoto 203 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 63 Nguyễn Trọng Tuyển, phường 15, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
9. | Phạm Thúc Đạt, sinh ngày 20/9/1983 tại Hà Nội Hiện trú tại: Aichiken, Niwagun, Fusouchou, Ooaza Takao Aza Shimoyama 475-2 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 7 ngõ 573 đường Hồng Hà, phường Phúc Tân, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | Giới tính: Nam |
10. | Takayuki Pham, sinh ngày 17/02/2017 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Aichiken, Niwagun, Fusouchou, Ooaza Takao Aza Shimoyama 475-2 | Giới tính: Nam |
11. | Ayana Phạm, sinh ngày 04/9/2015 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Aichiken, Niwagun, Fusouchou, Ooaza Takao Aza Shimoyama 475-2 | Giới tính: Nữ |
12. | Phan Thái Ngọc Trâm, sinh ngày 30/6/1989 tại Lâm Đồng Hiện trú tại: 220-0061 Kanagawaken, Yokohamáhi, Nishiku, Kubocho 20-12 Kyodo Building 503 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 20 đường Lê Hồng Phong, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | Giới tính: Nữ |
13. | Lê Phương Uyên, sinh ngày 20/9/1979 tại Bình Định Hiện trú tại: Aichiken, Nagoyashi, Nakaku, Masaki, 4-5-1 Paresu, Daini, Kanayama 4B Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 132 Hoàng Quốc Việt, phường Trần Hưng Đạo, tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Giới tính: Nữ |
14. | Đặng Thị Mười, sinh ngày 24/3/1977 tại Tiền Giang Hiện trú tại: Okayamaken, Tomatagun, Kagaminocho, Tominishidani 1364 Banchi Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu phố Hòa Thơm 3A, 114 đường 30 tháng 4, thị trấn Tân Hòa, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang. | Giới tính: Nữ |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 2167/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
In lược đồCơ quan ban hành: | Chủ tịch nước |
Số hiệu: | 2167/QĐ-CTN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 28/11/2018 |
Hiệu lực: | 28/11/2018 |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
Ngày công báo: | 12/12/2018 |
Số công báo: | 1101&1102-12/2018 |
Người ký: | Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |