Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: | 47&48-01/2018 |
Số hiệu: | 2693/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | 16/01/2018 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Đại Quang |
Ngày ban hành: | 27/12/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 27/12/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
CHỦ TỊCH NƯỚC Số: 2693/QĐ-CTN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
--------------------------
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 562/TTr-CP ngày 23/11/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 19 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2693/QĐ-CTN ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Hải Lý, sinh ngày 15/3/1975 tại Phú Thọ Hiện trú tại: 1-19-17-605 Mizonokuchi, Takatsuku, Kawasakishi, Kanagawaken | Giới tính: Nữ |
2. | Nguyễn Văn Vinh, sinh ngày 10/11/1975 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: 1-19-17-605 Mizonokuchi, Takatsuku, Kawasakishi, Kanagawaken | Giới tính: Nam |
3. | Nguyễn Huỳnh Gia Tịnh, sinh ngày 13/7/2006 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Ayaseshi, Teraodai 2-10-6-1 | Giới tính: Nữ |
4. | Nguyễn Đại, sinh ngày 18/01/1996 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Hyogoken, Kobeshi, Sumaku, Ichinotanicho 2 chome 5-11 | Giới tính: Nam |
5. | Nguyễn Kỳ, sinh ngày 18/01/1996 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Hyogoken, Kobeshi, Sumaku, Ichnotanicho 2 chome 5-11 | Giới tính: Nam |
6. | Lê Thị Nhựt, sinh ngày 15/5/1994 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: Gunmaken, Ootashi, Kamidanakacho, 128 banchi 1 Furatsupuraza 201 | Giới tính: Nữ |
7. | Nguyễn Thị Thùy Dương, sinh ngày 09/7/1982 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Tokyoto, Akishimashi, Haijimacho, 4-1-22 | Giới tính: Nữ |
8. | Nguyễn Thị Ngọc Anh, sinh ngày 08/9/2015 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Tokyoto, Akishimashi, Haijimacho, 4-1-22 | Giới tính: Nữ |
9. | Nguyễn Ngọc Bảo Quyên, sinh ngày 04/7/2013 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Tokyoto, Akishimashi, Haijimacho, 4-1-22 | Giới tính: Nữ |
10. | Phan Thị Hồng Phúc, sinh ngày 21/02/1978 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Gumaken, Otashi, Takaracho, 174 banchi 7 go | Giới tính: Nữ |
11. | Nguyễn Thị Hồng Nhung, sinh ngày 17/3/1998 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Gumaken, Otashi, Takaracho, 174 banchi 7 go | Giới tính: Nữ |
12. | Tăng Thúy Phượng, sinh ngày 31/7/1995 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Tokyoto, Machidashi, Haramachida 3-8-15-702 | Giới tính: Nữ |
13. | Nguyễn Thị Thanh Trang, sinh ngày 24/01/1969 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Hyogoken, Kasaishi, Hojocho, Hojo 452-3-3-103 | Giới tính: Nữ |
14. | Nguyễn Duy Trí, sinh ngày 11/7/2003 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Hyogoken, Kasaishi, Hojocho, Hojo 452-3-3-103 | Giới tính: Nam |
15. | Nguyễn Duy Kiệt, sinh ngày 11/7/2003 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Hyogoken, Kasaishi, Hojocho, Hojo 452-3-3-103 | Giới tính: Nam |
16. | Nguyễn Mai Trâm, sinh ngày 18/5/1994 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Hyogoken, Kasaishi, Hojocho, Hojo 452-3-3-103 | Giới tính: Nữ |
17. | Nguyễn Công Phi, sinh ngày 25/11/1987 tại Bình Định Hiện trú tại: Saitameken, Yashioshi, Oose 5-10-4-105 | Giới tính: Nam |
18. | Đỗ Thị Mỹ Lan, sinh ngày 28/11/1976 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Tokyoto, Toshimaku, Kamiikebukuro, 2-39-11 TS Raru 801 | Giới tính: Nữ |
19. | Huỳnh Thuận Phát, sinh ngày 23/01/1990 tại Bến Tre Hiện trú tại: Chibaken, Chibashi, Hanamigawaku, Mizuho 1-16-7. | Giới tính: Nam |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 2693/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
In lược đồCơ quan ban hành: | Chủ tịch nước |
Số hiệu: | 2693/QĐ-CTN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 27/12/2017 |
Hiệu lực: | 27/12/2017 |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
Ngày công báo: | 16/01/2018 |
Số công báo: | 47&48-01/2018 |
Người ký: | Trần Đại Quang |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |