Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 331/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Thanh Liêm |
Ngày ban hành: | 13/02/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 13/02/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 331/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Dương, ngày 13 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC NĂM 2016
------------------------------------
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 83/TTr-STP ngày 24 tháng 01 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành đã hết hiệu lực năm 2016 và hết hiệu lực trước ngày 01/01/2016 nhưng chưa được công bố, cụ thể như sau:
1. Số văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ: 137 văn bản. Trong đó:
- Số văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ trong năm 2016 là: 135 văn bản;
- Số văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ trước ngày 01/01/2016 nhưng chưa được công bố là: 02 văn bản.
(Có Phụ lục 01 kèm theo).
2. Số văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần: 13 văn bản. Trong đó:
- Số văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần trong năm 2016 là: 11 văn bản;
- Số văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần trước ngày 01/01/2016 nhưng chưa được công bố là: 02 văn bản.
(Có Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt | Tên loại, số, ký hiệu văn bản | Ngày tháng năm ban hành văn bản | Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC AN NINH QUỐC GIA VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI | |||||
1. | Nghị quyết số 20/2008/NQ-HĐND7 | 22/7/2008 | Về mức thu, nộp và quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 |
2. | Quyết định số 210/2003/QĐ.UB | 20/8/2003 | Về việc ban hành quy định bảo vệ bí mật Nhà nước. | Được thay thế bởi Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 30/9/2016 |
3. | Quyết định số 221/2006/QĐ-UBND | 18/9/2006 | Về việc quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 11/6/2016 |
4. | Quyết định số 40/2008/QĐ-UBND | 18/8/2008 | Về quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí. | 01/01/2017 |
II. LĨNH VỰC QUÂN SỰ QUỐC PHÒNG | |||||
1. | Nghị quyết số 63/2011/NQ-HĐND8 | 09/12/2011 | Quy định đối tượng đóng góp, mức đóng góp Quỹ quốc phòng, an ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 63/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ quy định đóng góp Quỹ quốc phòng- An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 |
2. | Quyết định số 75/2011/QĐ-UBND | 21/12/2011 | Ban hành Quy định việc đóng góp, quản lý, sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ quy định đóng góp Quỹ quốc phòng- An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 |
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT; HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; BỔ TRỢ TƯ PHÁP | |||||
1. | Nghị quyết số 19/2008/NQ- HĐND7 | 22/7/2008 | Về mức thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 73/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 |
2. | Nghị quyết số 15/2009/NQ-HĐND7 | 07/4/2009 | Về mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí. | 01/01/2017 |
3. | Nghị quyết số 21/2014/NQ-HĐND8 | 24/7/2014 | Về mức chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm nhiệm vụ là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
| 22/8/2016 |
4. | Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND | 15/8/2008 | Ban hành mức thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
| Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí. | 01/01/2017 |
5. | Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND | 16/4/2009 | Quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định 47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí. | 01/01/2017 |
6. | Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND | 28/7/2011 | Ban hành Quy định về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật. | 01/07/2016 |
7. | Quyết định số 72/2011/QĐ-UBND | 20/12/2011 | Ban hành Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 01/07/2016 |
8. | Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND | 26/7/2013 | Ban hành Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật. | 01/07/2016 |
9. | Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND | 26/7/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 72/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật. | 01/07/2016 |
10. | Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND | 25/7/2014 | Về việc quy định mức chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm nhiệm vụ là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chế độ chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/9/2016 |
11. | Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND | 21/9/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện rà soát, hệ thống hóa, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật. | 01/07/2016 |
12. | Chỉ thị 05/2014/CT- UBND | 22/8/2014 | Về việc nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác xây dựng, ban hành, kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật, theo dõi tình hình thi hành pháp luật và kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật. | 01/07/2016 |
IV. LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO | |||||
1. | Quyết định số 62/2009/QĐ-UBND | 20/8/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bình Dương. | 06/02/2016 |
V. LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ | |||||
1. | Nghị quyết số 39/2008/NQ-HĐND7 | 17/10/2008 | Về chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. | Đã bị thay thế bởi Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND8 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức chi hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. | 28/7/2014 |
2. | Quyết định số 06/2004/QĐ-UB | 15/01/2004 | Về việc ủy quyền cho phép thành lập Hội khuyến học cơ sở. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2004/QĐ-UB ngày 15/01/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho phép thành lập Hội khuyến học cơ sở. | 18/01/2016 |
VI. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI | |||||
1. | Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND8 | 21/7/2015 | Về việc thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí. | 01/01/2017 |
2. | Nghị quyết số 24/2015/NQ- HĐND8 | 29/9/2015 | Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí. | 01/01/2017 |
3. | Quyết định số 37/2012/QĐ-UBND | 29/8/2012 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Quyết định 71/2015/QĐ-UBND về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động hóa chất ngành công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 10/01/2016 |
4. | Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND | 26/8/2015 | Về việc ban hành Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí. | 01/01/2017 |
5. | Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND | 30/10/2015 | Về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí. | 01/01/2017 |
VII. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀ DOANH NGHIỆP | |||||
1. | Nghị quyết số 36/2015/NQ-HĐND8 | 11/12/2015 | Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 01/01/2017 |
2. | Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND8 | 11/12/2015 | Về Kế hoạch đầu tư công năm 2016. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 01/01/2017 |
3. | Quyết định số 50/2012/QĐ-UBND | 14/11/2012 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương. | 15/10/2016 |
4. | Quyết định số 58/2015/QĐ-UBND | 22/12/2015 | Về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 01/01/2017 |
5. | Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND | 23/12/2015 | Về giao kế hoạch đầu tư công năm 2016. | Đã bị thay thế bởi Quyết định 19/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2016. | 01/08/2016 |
6. | Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND | 20/7/2016 | Về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2016. | Đã bị thay thế bởi Quyết định 41/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2016. | 25/10/2016 |
VIII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG | |||||
1. | Nghị quyết số 53/2003/NQ-HĐND6 | 30/7/2003 | Về việc thu phí vận chuyển đường bộ đầu tư để kinh doanh. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí. | 01/01/2017 |
2. | Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND7 | 20/7/2007 | Về điều chỉnh sắp xếp lại trạm thu phí và mức thu phí của dự án B.O.T Quốc lộ 13. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí | 01/01/2017 |
3. | Nghị quyết số 26/2010/NQ-HĐND7 | 10/12/2010 | Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017 - 2020. | 01/01/2017 |
4. | Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND7 | 10/12/2010 | Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối ngân sách từng huyện, thị xã năm 2011, thời kỳ ổn định ngân sách 2011 - 2015. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017 - 2020. | 01/01/2017 |
5. | Nghị quyết số 38/2011/NQ-HĐND8 | 08/8/2011 | Về việc thu phí sử dụng đường bộ của dự án B.O.T đường ĐT741 (đoạn từ Km0+000 đến Km49+670,4). | Đã bị thay thế bởi Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND9 về mức thu phí sử dụng đường bộ của Dự án B.O.T đường ĐT741 (đoạn từ Km 0+000 đến Km 49+670,4) trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 |
6. | Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND8 | 10/12/2012 | Về mức thu phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí. | 01/01/2017 |
7. | Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND8 | 10/12/2012 | Về mức trần phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí. | 01/01/2017 |
8. | Nghị quyết số 43/2014/NQ-HĐND8 | 10/12/2014 | Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí. | 01/01/2017 |
9. | Nghị quyết số 44/2014/NQ-HĐND8 | 10/12/2014 | Về mức thu phí trong giữ xe đạp, xe đạp máy, xe đạp điện, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí | 01/01/2017 |
10. | Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND9 | 12/8/2016 | Về mức thu phí sử dụng đường bộ của Dự án B.O.T đường ĐT741 (đoạn từ Km 0+000 đến Km 49+670,4) trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí. | 01/01/2017 |
11. | Quyết định số 220/2003/QĐ.UB | 28/8/2003 | Về việc thu phí vận chuyển đường bộ đầu tư để kinh doanh. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí. | 01/01/2017 |
12. | Quyết định số 101/2007/QĐ-UBND | 14/9/2007 | Về việc điều chỉnh sắp xếp lại trạm thu phí và mức thu phí của dự án B.O.T Quốc lộ 13. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí. | 01/01/2017 |
13. | Quyết định số 52/2010/QĐ-UBND | 22/12/2010 | Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối ngân sách từng huyện, thị xã năm 2011, thời kỳ ổn định ngân sách năm 2011-2015. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017 - 2020. | 01/01/2017 |
14. | Quyết định số 54/2010/QĐ-UBND | 22/12/2010 | Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn năm 2017 - 2020. | 01/01/2017 |
15. | Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND | 15/8/2011 | Về thu phí sử dụng đường bộ của dự án B.O.T đường ĐT 741 (đoạn từ Km0+000 đến Km49+670,4). | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mức thu phí sử dụng đường bộ của Dự án B.O.T đường ĐT741 (đoạn từ Km0 + 000 đến Km49 + 670,4). | 01/01/2017 |
16. | Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND | 04/1/2013 | Quy định mức thu phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh và tỷ lệ phần trăm để lại trên số tiền thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá thu được cho Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí. | 01/01/2017 |
17. | Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND | 23/9/2013 | Ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 70/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 10/01/2016 |
18. | Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND | 31/12/2013 | Phân chia tỷ lệ phần trăm các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương cho thời kỳ ổn định ngân sách năm 2014 - 2015. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017 - 2020. | 01/01/2017 |
19. | Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND | 14/5/2014 | Về việc giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014 - 2015 cho thị xã Tân Uyên. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017 - 2020. | 01/01/2017 |
20. | Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND | 14/5/2014 | Về việc giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014 - 2015 cho huyện Bắc Tân Uyên. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017 - 2020. | 01/01/2017 |
21. | Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND | 14/5/2014 | Về việc giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014 - 2015 cho thị xã Bến Cát. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017 - 2020 | 01/01/2017 |
22. | Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND | 14/5/2014 | Về việc giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014 - 2015 cho huyện Bàu Bàng. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017 - 2020. | 01/01/2017 |
23. | Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND | 22/12/2014 | Về việc ban hành mức thu phí trong giữ xe đạp, xe đạp máy, xe máy điện, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí. | 01/01/2017 |
24. | Quyết định số 66/2014/QĐ-UBND | 22/12/2014 | Về việc ban hành mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí. | 01/01/2017 |
25. | Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND | 23/12/2014 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 67/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2016 |
26. | Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND | 04/9/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung gạch đầu dòng thứ 2, Điểm c, Khoản 8 Điều 1 Quyết định số 66/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mức thu, quản lý sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí. | 01/01/2017 |
27. | Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND | 23/12/2015 | Quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí. | 01/01/2017 |
28. | Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND | 19/08/2016 | Về việc ban hành mức thu phí sử dụng đường bộ của Dự án B.O.T đường ĐT741 (đoạn từ Km0 + 000 đến Km49 + 670,4). | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí. | 01/01/2017 |
IX. LĨNH VỰC THUẾ VÀ CÁC KHOẢN THU KHÁC | |||||
1. | Nghị quyết số 16/2009/NQ-HĐND7 | 07/4/2009 | Về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe). | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí. | 01/01/2017 |
2. | Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND | 20/4/2009 | Về việc mức thu lệ phí trước bạ đối với ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe). | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí. | 01/01/2017 |
X. LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ | |||||
1. | Nghị quyết số 17/2009/NQ-HĐND7 | 07/4/2009 | Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí. | 01/01/2017 |
2. | Nghị quyết số 57/2011/NQ-HĐND8 | 09/12/2011 | Về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 |
3. | Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND | 17/4/2009 | Về việc quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí. | 01/01/2017 |
4. | Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND | 14/9/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương. | 15/08/2016 |
5. | Quyết định số 63/2011/QĐ-UBND | 19/12/2011 | Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 |
XI. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
1. | Nghị quyết số 56/2011/NQ-HĐND8 | 09/12/2011 | Về lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 |
2. | Nghị quyết số 12/2012/NQ-HĐND8 | 18/7/2012 | Về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 22/8/2016 |
3. | Nghị quyết số 38/2014/NQ- HĐND8 | 10/12/2014 | Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Nghị quyết số 68/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 |
4. | Nghị quyết số 39/2014/NQ-HĐND8 | 10/12/2014 | Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Nghị quyết số 70/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hôi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 |
5. | Nghị quyết số 40/2014/NQ-HĐND8 | 10/12/2014 | Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ thu, nộp và quản lý một số loại phí trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 |
6. | Nghị quyết số 41/NQ-HĐND8 | 10/12/2014 | Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Nghị quyết số 65/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2017 |
7. | Nghị quyết số 42/2014/NQ- HĐND8 | 10/12/2014 | Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; lệ phí chứng nhận đăng ký biến động về đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 |
8. | Nghị quyết số 23/2015/NQ- HĐND8 | 29/9/2015 | Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí. | 01/01/2017 |
9. | Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND | 25/01/2010 | Ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 15/08/2016 |
10. | Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND | 22/12/2010 | Ban hành quy định chế độ miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 15/11/2016 |
11 | Quyết định số 59/2011/QĐ-UBND | 19/12/2011 | Về việc ban hành mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 |
12. | Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND | 01/8/2012 | Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 |
13. | Quyết định số 63/2012/QĐ-UBND | 18/12/2012 | Ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương. | 26/6/2016 |
14. | Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND | 16/01/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung quy định chế độ miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh Bình Dương. | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 15/11/2016 |
15. | Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND | 25/01/2014 | Ban hành quy định về quản lý (hay còn gọi là quỹ đất công) trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về quản lý và sử dụng quỹ đất do nhà nước quỹ đất quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 10/10/2016 |
16. | Quyết định số 59/2014/QĐ-UBND | 22/12/2014 | Về việc ban hành Quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lệ phí chứng nhận đăng ký biến động về đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 59/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 |
17. | Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND | 22/12/2014 | Về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 |
18. | Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND | 22/12/2014 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý một số loại phí trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 |
19. | Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND | 22/12/2014 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 |
20. | Quyết định số 63/2014/QĐ-UBND | 22/12/2014 | Về việc quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 |
21. | Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND | 22/12/2014 | Ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 66/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2016 |
22. | Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND | 21/5/2015 | Về việc sửa đổi Điều 5 Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương quy định diện tích tối thiểu đối với đất ở được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 21/5/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Điều 5 Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh quy định diện tích tối thiểu đối với đất ở được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 29/05/2016 |
23. | Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND | 09/10/2015 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí. | 01/01/2017 |
XIII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN | |||||
1. | Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND8 | 03/10/2012 | Về một số chính sách hỗ trợ giữ và phát triển vườn cây ăn quả đặc sản tỉnh Bình Dương giai đoạn 2013 - 2016. | Đã bị thay thế bởi Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách hỗ trợ giữ và phát triển vườn cây ăn quả đặc sản tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017 - 2021. | 01/01/2017 |
2. | Quyết định số 38/2009/QĐ-UBND | 11/6/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi tỉnh Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 68/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương. | 02/01/2016 |
3. | Quyết định số 39/2009/QĐ-UBND | 11/6/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 68/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương. | 02/01/2016 |
4. | Quyết định số 40/2009/QĐ-UBND | 12/6/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 68/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương. | 02/01/2016 |
5. | Quyết định số 58/2010/QĐ-UBND | 22/12/2010 | Ban hành quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 68/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương. | 02/01/2016 |
6. | Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND | 18/01/2011 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 68/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương. | 02/01/2016 |
7. | Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND | 09/8/2011 | Ban hành quy định tạm thời định mức vật tư kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định định mức vật tư kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 11/11/2016 |
8. | Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND | 17/10/2012 | Ban hành quy định về những giải pháp chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị-nông nghiệp kỹ thuật cao-nông nghiệp sinh thái gắn kết với công nghiệp chế biến trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2012 - 2015. | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020. | 27/02/2016 |
9. | Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND | 04/11/2013 | Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định về những giải pháp chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp kỹ thuật cao - nông nghiệp sinh thái gắn với công nghiệp chế biến trên địa bàn tỉnh BD giai đoạn 2012 - 2015 ban hành kèm theo Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 17/10/2012 của UBND tỉnh. | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020. | 27/02/2016 |
10. | Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND | 31/12/2013 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục thú y tỉnh Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 68/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương. | 02/01/2016 |
11. | Chỉ thị số 24/2002/CT.CT | 29/07/2002 | Về việc tăng cường biện pháp quản lý việc sử dụng thuốc kháng sinh, hóa chất trong sản xuất kinh doanh sản phẩm có nguồn gốc động vật. | Đã được bãi bỏ theo Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 09/3/2016. | 09/3/2016 |
12. | Chỉ thị số 12/2003/CT.CT | 26/6/2003 | Về việc tăng cường công tác quản lý sản xuất kinh doanh, sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật. | Đã được bãi bỏ theo Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 09/3/2016. | 09/3/2016 |
13. | Chỉ thị số 44/2004/CT-CT | 02/11/2004 | Về việc tăng cường công tác bảo vệ thực vật, kiểm dịch thực vật và lưu thông thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã được bãi bỏ theo Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 09/3/2016. | 09/3/2016 |
14. | Chỉ thị số 28/2006/CT-UBND | 01/9/2006 | Về việc tăng cường công tác quản lý giống vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã được bãi bỏ theo Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 09/3/2016. | 09/3/2016 |
XIV. LĨNH VỰC GIAO THÔNG, VẬN TẢI | |||||
1. | Nghị quyết số 05/2007/NQ-HĐND7 | 20/7/2007 | Về mức thu phí sử dụng cầu Phú Cường. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí | 01/01/2017 |
2. | Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND8 | 31/7/2008 | Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các quy định liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 22/08/2016 |
3. | Nghị quyết số 25/2013/NQ-HĐND8 | 09/12/2013 | Về quy định mức thu và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí. | 01/01/2017 |
4. | Quyết định số 84/2007/QĐ-UBND | 17/8/2007 | Về mức thu phí sử dụng cầu Phú Cường. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí. | 01/01/2017 |
5. | Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND | 18/01/2010 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương. | 10/03/2016 |
6. | Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND | 19/9/2013 | Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các quy định có liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/09/2016 |
7. | Quyết định 52/2013/QĐ-UBND | 27/12/2013 | Quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí. | 01/01/2017 |
XV. LĨNH VỰC KHU CÔNG NGHIỆP | |||||
Thuộc chức năng quản lý của Ban quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh Bình Dương | |||||
1. | Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND | 10/11/2014 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương. | 15/07/2016 |
Thuộc chức năng quản lý của Ban quản lý Khu Công nghiệp Việt Nam - Singapore | |||||
2. | Quyết định số 76/2009/QĐ-UBND | 01/12/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore. | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore. | 01/01/2017 |
XVI. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH | |||||
1. | Quyết định số 52/2008/QĐ-UBND | 29/09/2008 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 01/11/2016 |
2. | Quyết định 07/2012/QĐ-UBND | 27/02/2012 | Quy định hoạt động quảng cáo trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 20/10/2016 |
3. | Quyết định 43/2012/QĐ-UBND | 10/10/2012 | Quy chế công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Khu phố văn hóa”; “Khu nhà trọ văn hóa”; “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”; “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” tỉnh Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế công nhận các danh hiệu văn hóa, đạt chuẩn văn hóa, đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 10/08/2016 |
4. | Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND | 25/10/2013 | Ban hành Quy chế công nhận danh hiệu “phường đạt chuẩn văn minh đô thị”, “thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh. | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế công nhận các danh hiệu văn hóa, đạt chuẩn văn hóa, đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 10/08/2016 |
XVIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO | |||||
1. | Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND7 | 16/7/2010 | Về chính sách, chế độ đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành giáo dục - đào tạo tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với đơn vị, công chức, viên chức và học sinh, sinh viên ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương. | 22/08/2016 |
2. | Nghị quyết số 15/2010/NQ-HĐND7 | 16/7/2010 | Về chính sách, chế độ đối với học sinh, sinh viên ngành giáo dục - đào tạo tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với đơn vị, công chức, viên chức và học sinh, sinh viên ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương. | 22/08/2016 |
3. | Nghị quyết số 16/2010/NQ-HĐND7 | 16/7/2010 | Về chính sách, chế độ đối với các hoạt động của ngành giáo dục - đào tạo tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với đơn vị, công chức, viên chức và học sinh, sinh viên ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương. | 22/08/2016 |
4. | Quyết định số 24/2010/QĐ-UBND | 29/7/2010 | Về chính sách, chế độ đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành giáo dục - đào tạo tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với đơn vị, công chức, viên chức, học sinh, sinh viên ngành Giáo dục- Đào tạo và Dạy nghề tỉnh Bình Dương. | 01/09/2016 |
5. | Quyết định số 25/2010/QĐ-UBND | 29/7/2010 | Về chính sách, chế độ đối với học sinh, sinh viên ngành giáo dục - đào tạo tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với đơn vị, công chức, viên chức, học sinh, sinh viên ngành Giáo dục- Đào tạo và Dạy nghề tỉnh Bình Dương. | 01/09/2016 |
6. | Quyết định số 26/2010/QĐ-UBND | 30/7/2010 | Về chính sách, chế độ đối với các hoạt động của ngành giáo dục - đào tạo tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với đơn vị, công chức, viên chức, học sinh, sinh viên ngành Giáo dục- Đào tạo và Dạy nghề tỉnh Bình Dương. | 01/09/2016 |
XIX. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, TRẺ EM | |||||
1. | Nghị quyết số 13/2015/NQ- HĐND8 | 21/7/2015 | Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Nghị quyết số 72/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 |
2. | Quyết định số 108/2005/QĐ-UB | 16/6/2005 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực Lao động- Thương binh và Xã hội. | 15/08/2016 |
3. | Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND | 27/12/2013 | Về việc Quy định chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo và bảo lưu đối với hộ vừa thoát nghèo tỉnh Bình Dương giai đoạn năm 2014 - 2015. | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 65/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020 và chính sách bảo lưu đối với hộ thoát nghèo. | 01/01/2016 |
4. | Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND | 12/8/2015 | Về việc quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 |
5. | Chỉ thị số 08/2002/CT.UB | 15/04/2002 | Về việc củng cố, phát triển Hội Từ thiện và Bảo trợ Người tàn tật - Trẻ mồ côi trong tỉnh. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực Lao động- Thương binh và Xã hội. | 15/08/2016 |
6. | Chỉ thị số 27/2006/CT-UBND | 21/8/2006 | Về việc thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về lao động là người tàn tật. | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực Lao động- Thương binh và Xã hội. | 15/08/2016 |
7. | Chỉ thị số 38/2006/CT-UBND | 28/11/2006 | Về việc thực hiện chế độ, chính sách về tiền lương, tiền thưởng trong các doanh nghiệp | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực Lao động- Thương binh và Xã hội. | 15/08/2016 |
XX. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG VÀ THÔNG TIN, BÁO CHÍ, XUẤT BẢN | |||||
1. | Quyết định 52/2012/QĐ-UBND | 03/12/2012 | Quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng tải trên cổng/trang thông tin điện tử trên Internet của các cơ quan nhà nước tỉnh Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với Cổng/Trang thông tin điện tử, bản tin của cơ quan nhà nước và hệ thống Đài truyền thanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 03/07/2016 |
XXI. LĨNH VỰC KHÁC | |||||
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | |||||
1. | Nghị quyết số 30/2007/NQ-HĐND7 | 12/12/2007 | Về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp. | Đã bị thay thế bởi Nghị quyết số 06/2010/NQ-HĐND7 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp. | 26/4/2010 |
2. | Nghị quyết số 06/2010/NQ-HĐND7 | 16/4/2010 | Về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp. | Đã bị thay thế bởi Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành một số chế độ chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 |
3. | Nghị quyết số 35/2011/NQ-HĐND8 | 08/8/2011 | Ban hành Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh Bình Dương khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 01/01/2017 |
VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN | |||||
4. | Nghị quyết số 23/2013/NQ-HĐND | 09/12/2013 | Về quy định danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Bình Dương thời kỳ 2014 - 2015. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 01/01/2016 |
5. | Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND | 05/01/2012 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | 09/6/2016 |
6. | Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND | 11/01/2012 | Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương, khóa VIII (nhiệm kỳ 2011 - 2016). | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021. | 01/10/2016 |
TỔNG SỐ: 137 VĂN BẢN |
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt | Tên loại số, ký hiệu văn bản | Ngày tháng năm ban hành văn bản | Trích yếu nội dung văn bản | Nội dung quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ | ||||||
1. | Quyết định số 73/2011/QĐ-UBND | 20/12/2011 | Ban hành Quy định số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và cán bộ ấp, khu phố và kinh phí hoạt động ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Khoản 3 Điều 12 | Đã bị bãi bỏ một phần bởi Quyết định số 69/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 về việc quy định bổ sung chế độ hỗ trợ đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2016 |
II. NGOẠI VỤ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ) | ||||||
1. | Quyết định số 64/2008/QĐ-UBND | 31/10/2008 | Ban hành Quy định về phân cấp và quản lý việc xuất cảnh, nhập cảnh của cán bộ, công chức, viên chức, cán bộ quản lý doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh Bình Dương. | Khoản 2 Điều 14 | Đã bị bãi bỏ một phần bởi Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 về việc sử dụng, quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/10/2016 |
2. | Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND | 01/10/2014 | Ban hành Quy chế về xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Bình Dương. |
| Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND. |
|
III. LĨNH VỰC GIAO THÔNG, VẬN TẢI | ||||||
1. | Nghị quyết số 08/2015/NQ- HĐND8 | 20/4/2015 | Về việc phân cấp sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương. | Khoản 1 Điều 1 | Đã bị bãi bỏ một phần bởi Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND9 ngày 12/8/2016 về việc bãi bỏ các quy định liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 22/8/2016 |
2. | Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND | 22/5/2015 | Về việc phân cấp sử dụng Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương. | Khoản 1 Điều 1 | Đã bị bãi bỏ một phần bởi Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 về việc bãi bỏ các quy định có liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/09/2016 |
IV. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH | ||||||
1. | Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND | 14/8/2009 | Về chế độ hỗ trợ đối với diễn viên, huấn luyện viên, vận động viên ngành văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Bình Dương. | Khoản 7 Điều 1 | Đã bị sửa đổi một phần bởi Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 về việc sửa đổi khoản 7 Điều 1 của Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chế độ hỗ trợ đối với diễn viên, huấn luyện viên ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương. | 01/11/2016 |
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO | ||||||
1. | Nghị quyết số 06/2012/NQ- HĐND8 | 18/07/2012 | Về chính sách, chế độ hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên, học sinh ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương. | Phần VI Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND8 | Đã bị bãi bỏ một phần bởi Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND9 ngày 12/8/2016 về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với đơn vị, công chức, viên chức, học sinh, sinh viên ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương. | 22/8/2016 |
2. | Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND | 26/07/2012 | Về chính sách, chế độ hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên, học sinh ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương. | Khoản VI Điều 1 | Đã bị bãi bỏ một phần bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với đơn vị, công chức, viên chức, học sinh, sinh viên ngành Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề tỉnh Bình Dương. | 01/9/2016 |
3. | Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND | 08/10/2012 | Về việc hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên ngành Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề tỉnh Bình Dương. | Khoản 1 Điều 1 | Đã bị bãi bỏ một phần bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với đơn vị, công chức, viên chức, học sinh, sinh viên ngành Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề tỉnh Bình Dương. | 01/9/2016 |
VI. LĨNH VỰC Y TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH | ||||||
1 | Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND | 25/8/2014 | Về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Khoản 2 Điều 1 | Đã bị sửa đổi một phần bởi Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 về việc sửa đổi Khoản 2 điều 1 Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/11/2016 |
VII. QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | ||||||
1. | Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND | 09/7/2014 | Ban hành Quy định bảo lãnh tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Khoản 4, Điều 14 Điều 16 | Đã bị sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định bảo lãnh tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh được UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 09/07/2014. | 11/02/2016 |
VIII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN | ||||||
1. | Quyết định số 102/2003/QĐ.UB | 14/3/2003 | Về việc ban hành bản quy định tạm thời hành lang bảo vệ các kênh, rạch thoát nước (không có lưu thông thủy) và hành lang bảo vệ các công trình tưới trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
| Đã được quy định tại Điều 5 Quyết định số 155/2005/QĐ-UBND ngày 04/08/2005 về việc ban hành quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 04/8/2005 |
2. | Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND | 17/8/2011 | Ban hành quy định chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Điều 4 | Đã được sửa đổi tại Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 16/08/2013 sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Quy định kèm theo Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 26/8/2013 |
TỔNG SỐ: 13 VĂN BẢN |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản hết hiệu lực |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 331/QĐ-UBND văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Bình Dương ban hành đã hết hiệu lực năm 2016
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương |
Số hiệu: | 331/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 13/02/2017 |
Hiệu lực: | 13/02/2017 |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Trần Thanh Liêm |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |