CHỦ TỊCH NƯỚC -------- Số: 412/QĐ-CTN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 3 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
---------
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 49/TTr-CP ngày 11/02/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 19 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trương Tấn Sang |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 412/QĐ-CTN ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chủ tịch nước)
1. Đào Thị Hà, sinh ngày 12/5/1983 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 4-35-19-201 Sugamo, Tochimaku, Tokyo
Giới tính: Nữ
2. Trần Thị Ngọc Thương, sinh ngày 08/02/1979 tại Tp. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Gunmaken, Takashakishi, Dai Shindenmachi 370-7
Giới tính: Nữ
3. Nguyễn Thị Thu Nga, sinh ngày 31/5/1983 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Saitamaken, Yoshikawashi, Yoshikawa
Giới tính: Nữ
4. Phạm Xuân Cảnh, sinh ngày 22/02/1988 tại Khánh Hòa
Hiện trú tại: Gunmaken, Sawagun, Tamamuramachi, Oaza Goka 4451 Amuru Haitsu A202
Giới tính: Nam
5. Nguyễn Thị Hồng Mai, sinh ngày 14/8/1974 tại Tp. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: 9-5-205 Sambocho, Aoiku, Shizuokaken
Giới tính: Nữ
6. Châu Mỹ Nguyệt, sinh ngày 14/4/1976 tại Tp. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Gunmaken, Maebashishi, Ninomiyamachi 2587-3
Giới tính: Nữ
7. Phạm Thị Hà, sinh ngày 20/5/1991 tại Bình Dương
Hiện trú tại: Kanagawaken Yokohamashi Izumiku, Kamiii Dancho 2670 Ichodanchi 42-407
Giới tính: Nữ
8. Trần Thị Kim Dung, sinh ngày 12/8/1977 tại Kiên Giang
Hiện trú tại: Matsudoshi, Oyaguchi 119-1-301, Chibaken
Giới tính: Nữ
9. Quách Thiếu Phân, sinh ngày 09/4/1956 tại Tp. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: 1-6-1 Shinomiya Hiratsu, Kanagawaken
Giới tính: Nữ
10. Nguyễn Thị Kiều Hạnh, sinh ngày 14/12/1984 tại Phú Thọ
Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashi, Minamiku, Idogaya Nakacho 86-7
Giới tính: Nữ
11. Lê Thị Như Ngọc, sinh ngày 27/10/1974 tại Tiền Giang
Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashi, Totsukaku, Hiradocho 1174-1 Hiradodanchi 5-704
Giới tính: Nữ
12. Lê Văn Khoa, sinh ngày 14/11/1981 tại Tp. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: 107 Casa, E1 Dorado, 13-9 Oyamahigashicho, Itabashiku, Tokyo
Giới tính: Nam
13. Võ Trần Cẩm Hà, sinh ngày 06/6/1978 tại Tây Ninh
Hiện trú tại: Saitamaken, Konosushi, Fukiage Fujimi 4-2-8 Fukiage Daiyamondo Manshion 310
Giới tính: Nữ
14. Đặng Ngọc Lân, sinh ngày 01/3/1983 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Gunmaken, Tatebayashishi, Nishimisonocho 743-92, Daiwwa Residence 2-303
Giới tính: Nam
15. Trang Vĩnh Bình, sinh ngày 13/6/1975 tại Tp. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Shizuokaken, Izunokunishi, Yokkamachi 612-6
Giới tính: Nam
16. Nguyễn Thị Ngọc Sương, sinh ngày 21/4/1974 tại Tp. Hồ Chí Minh,
Hiện trú tại: Kawasakishi, Kawasakiku, Kyomachi 3-1-3-109 Rizennu
Giới tính: Nữ
17. Võ Thành Trung, sinh ngày 15/6/1982 tại Tp. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Kanagawaken, Sagamiharashi, Midoriku, Tana 2194-18
Giới tính: Nam
18. Võ Thị Hiếu, sinh ngày 11/01/1978 tại Tp. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Kanagawaken, Sagamiharashi, Midoriku, Tana 2194-18
Giới tính: Nữ
19. Nguyễn Thị Hồng Thắm, sinh ngày 10/02/1974 tại Trà Vinh
Hiện trú tại: Osakafu, Yaoshi, Nishiyuge 1-28.
Giới tính: Nữ