Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: | 399&400-04/2019 |
Số hiệu: | 630/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | 26/04/2019 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Ngày ban hành: | 17/04/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 17/04/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
CHỦ TỊCH NƯỚC Số: 630/QĐ-CTN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 17 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
-------
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 69/TTr-CP ngày 15/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 08 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 630/QĐ-CTN ngày 17 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Ngọc Cát Khuyên, sinh ngày 14/02/1988 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Chiba ken, Urayasu shi, Todaiji ma, 2-8-39-201 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 979 Ấp B2 Thạnh Lợi, Vĩnh Thạnh, Tp. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
2. | Trần Quốc Tuấn, sinh ngày 05/4/1987 tại Bến Tre Hiện trú tại: Toyama ken, Toyama shi, Tanaka cho 1-16-32-202 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 123/3 Ấp 4 xã Thạnh Phú, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nam |
3. | Trân Tuệ Lâm, sinh ngày 08/3/2016 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Toyama ken, Toyama shi, Tanaka cho 1-16-32-202 | Giới tính: Nữ |
4. | Nguyễn Minh Mộng Quý, sinh ngày 04/6/1989 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Kanagawa ken, Yokohama shi, Kanagawa ku Ire 2-3-12-203 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1619/30 Phạm Thế Hiển, phường 6, quận 8, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
5. | Nguyễn Ngọc Tô My, sinh ngày 07/9/1982 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: Saitama ken, Yashio shi, Oaza Iseno 208-1 Marina Garden 406 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 25A Xóm Đất, phường 8, quận 11, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
6. | Hoàng Thùy Dương, sinh ngày 11/10/1985 tại Hà Nội Hiện trú tại: Tokyoto, Shibuyaku. Higashi 1-14-4-102 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 9B Trương Hán Siêu, phường Hàng Buồm, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
7. | Hồ Thị Hải Yến, sinh ngày 06/6/1984 tại Quảng Nam Hiện trú tại: Tokyoto, Nerimaku, Kasugacho 1-2-16-103 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Thanh Nhì, xã Cẩm Thanh, tp Hội An, tỉnh Quảng Nam | Giới tính: Nữ |
8. | Võ Thị Nỡ, sinh ngày 08/3/1987 tại Thừa Thiên Huế Hiện trú tại: Okinawa ken, Ginowan shi, Nodake 1-15-7 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. | Giới tính: Nữ |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 630/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
In lược đồCơ quan ban hành: | Chủ tịch nước |
Số hiệu: | 630/QĐ-CTN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 17/04/2019 |
Hiệu lực: | 17/04/2019 |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
Ngày công báo: | 26/04/2019 |
Số công báo: | 399&400-04/2019 |
Người ký: | Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |