Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp | Số công báo: | 419&420-06/2017 |
Số hiệu: | 05/2017/TT-BTP | Ngày đăng công báo: | 06/06/2017 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Thành Long |
Ngày ban hành: | 20/04/2017 | Hết hiệu lực: | 15/07/2021 |
Áp dụng: | 01/07/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
BỘ TƯ PHÁP -------- Số: 05/2017/TT-BTP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 20 tháng 4 năm 2017 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư trung ương Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Văn phòng TW Đảng và các Ban của Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các hội, đoàn thể; - Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, Bộ Tư pháp; - Sở Tư pháp, Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Công báo, cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Cục TGPL (2). | BỘ TRƯỞNG Lê Thành Long |
Công việc | Tội ít nghiêm trọng | Tội nghiêm trọng | Tội rất nghiêm trọng | Tội đặc biệt nghiêm trọng | Chi chú |
(Buổi tối đa) | (Buổi tối đa) | (Buổi tối đa) | (Buổi tối đa) | Vụ việc được đình chỉ giải quyết ở giai đoạn nào thì tính thực tế đến thời điểm đình chỉ. | |
I. GIAI ĐOẠN ĐIỀU TRA | 4 buổi | 7 buổi | 10 Buổi | 11,5 buổi | |
(1) Tham gia hỏi cung bị can cùng với Điều tra viên; tham gia lấy lời khai người bị hại, người làm chứng, người có quyền và nghĩa vụ liên quan. | 1,5 | 2,0 | 2,5 | 3,0 | |
(2) Gặp gỡ người được trợ giúp pháp lý thống nhất về mức yêu cầu bồi thường, mức độ thiệt hại phải bồi thường hoặc thực hiện các quyền, nghĩa vụ tài sản theo quy định của pháp luật. | 0,5 | 1,0 | 1,5 | 2,0 | |
(3) Gặp gỡ người bị buộc tội hoặc người thân thích của họ; gặp gỡ, tiếp xúc người làm chứng; làm việc với người bị hại, người thân thích của người bị hại, nguyên đơn dân sự, bị đơn dân sự, người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan và những người tham gia tố tụng khác. | 1,0 | 1,5 | 2,0 | 1,5 | |
(4) Xác minh, thu thập, đánh giá tài liệu, đồ vật, chứng cứ cần thiết liên quan. | 0,5 | 1,5 | 2,0 | 2,5 | |
(5) Tham gia các hoạt động tố tụng khác (đối chất, nhận dạng, nhận biết giọng nói, thực nghiệm hiện trường,..). | 0,5 | 1,0 | 2,0 | 2,5 | |
II. GIAI ĐOẠN TRUY TỐ | 2 buổi | 3,5 buổi | 4,5 buổi | 6,5 buổi | |
(6) Tham gia hỏi cung bị can cùng với Kiểm sát viên hoặc gặp gỡ, tiếp xúc, làm việc với người tiến hành tố tụng (Kiểm sát viên). | 1,0 | 1,5 | 1,5 | 2,5 | |
(7) Nghiên cứu hồ sơ vụ việc, sao chụp và chuẩn bị tài liệu tại Viện Kiểm sát. | 0,5 | 1,0 | 1,5 | 2,0 | |
(8) Tham gia các hoạt động tố tụng khác ở giai đoạn truy tố. | 0,5 | 1,0 | 1,5 | 2,0 | |
III. GIAI ĐOẠN XÉT XỬ SƠ THẨM | 2,5 buổi | 3,5 buổi | 4,5 buổi | 6 buổi | |
(9) Nghiên cứu hồ sơ, sao chụp và chuẩn bị tài liệu tại Tòa án; chuẩn bị luận cứ bào chữa, bảo vệ. | 0,5 | 1,0 | 1,5 | 2,0 | |
(10) Tham gia phiên tòa. | 1,0 | 1,5 | 2,0 | 2,5 | |
(11) Thực hiện các công việc cần thiết khác liên quan đến đến việc bào chữa, bảo vệ hoặc các công việc liên quan đến thủ tục kháng cáo, kháng nghị bản án sơ thẩm. | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,5 | |
TỔNG CẢ 3 GIAI ĐOẠN (I)+(II)+(III) | 8,5 buổi | 14 buổi | 19 buổi | 24 buổi |
Công việc | Tội ít nghiêm trọng | Tội nghiêm trọng | Tội rất nghiêm trọng | Tội đặc biệt nghiêm trọng | Chi chú |
(Buổi tối đa) | (Buổi tối đa) | (Buổi tối đa) | (Buổi tối đa) | Vụ việc được đình chỉ giải quyết ở giai đoạn nào thì tính thực tế đến thời điểm đình chỉ. | |
I. GIAI ĐOẠN TRUY TỐ | 5,5 buổi | 06 buổi | 8,5 buổi | 11 buổi | |
(1) Thực hiện các công việc (2), (3) và (4) của giai đoạn Điều tra. | 3,5 | 3,5 | 4,0 | 4,5 | |
(2) Tham gia hỏi cung bị can cùng với Kiểm sát viên hoặc gặp gỡ, tiếp xúc, làm việc với người tiến hành tố tụng. | 1,0 | 1,5 | 1,5 | 2,5 | |
(3) Nghiên cứu hồ sơ vụ việc, sao chụp và chuẩn bị tài liệu tại Viện Kiểm sát. | 0,5 | 1,0 | 1,5 | 2,0 | |
(4) Tham gia các hoạt động tố tụng khác ở giai đoạn truy tố. | 0,5 | 1,0 | 1,5 | 2,0 | |
II. GIAI ĐOẠN XÉT XỬ SƠ THẨM | 3,0 buổi | 3,5 buổi | 4,5 buổi | 6,0 buổi | |
(5) Nghiên cứu hồ sơ, sao chụp và chuẩn bị tài liệu tại Tòa án; chuẩn bị luận cứ bào chữa, bảo vệ. | 1,0 | 1,0 | 1,5 | 2,0 | |
(6) Tham gia phiên tòa. | 1,0 | 1,5 | 2,0 | 2,5 | |
(7) Thực hiện các công việc cần thiết khác liên quan đến đến việc bào chữa, bảo vệ hoặc các công việc liên quan đến thủ tục kháng cáo, kháng nghị bản án sơ thẩm. | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,5 | |
TỔNG THAM GIA 2 GIAI ĐOẠN (I)+(II) | 8.5 buổi | 9,5 buổi | 13 buổi | 17 buổi |
Công việc | Tội ít nghiêm trọng | Tội nghiêm trọng | Tội rất nghiêm trọng | Tội đặc biệt nghiêm trọng | Chi chú |
GIAI ĐOẠN XÉT XỬ SƠ THẨM | 8,5 buổi | 9 buổi | 11 buổi | 12,5 buổi | Vụ việc được đình chỉ giải quyết ở giai đoạn nào thì tính thực tế đến thời điểm đình chỉ. |
(1) Thực hiện các công việc (2), (3) và (4) của giai đoạn Điều tra. | 4,0 | 4,5 | 5 | 5,5 | |
(2) Nghiên cứu hồ sơ, sao chụp và chuẩn bị tài liệu tại Tòa án; chuẩn bị luận cứ bào chữa, bảo vệ. | 2,5 | 2,5 | 3 | 3,5 | |
(3) Tham gia phiên tòa. | 1,0 | 1,0 | 1,5 | 2,0 | |
(4) Thực hiện các công việc cần thiết khác liên quan đến đến việc bào chữa, bảo vệ hoặc các công việc liên quan đến thủ tục kháng cáo, kháng nghị bản án sơ thẩm. | 1,0 | 1,0 | 1,5 | 1,5 |
Công việc | Tội ít nghiêm trọng | Tội nghiêm trọng | Tội rất nghiêm trọng | Tội đặc biệt nghiêm trọng | Chi chú |
(Buổi tối đa) | (Buổi tối đa) | (Buổi tối đa) | (Buổi tối đa) | Vụ việc được đình chỉ giải quyết ở giai đoạn nào thì tính thực tế đến thời điểm đình chỉ. | |
(1) Gặp gỡ bị cáo hoặc thân nhân của họ hoặc gặp gỡ người được trợ giúp pháp lý thống nhất về mức yêu cầu bồi thường, mức độ thiệt hại phải bồi thường hoặc thực hiện các quyền, nghĩa vụ tài sản theo quy định của pháp luật; gặp gỡ, tiếp xúc người làm chứng; thu thập tài liệu, đồ vật, chứng cứ liên quan. | 1,0 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |
(2)Gặp gỡ, tiếp xúc người bị hại, người làm chứng, người có quyền và nghĩa vụ liên quan. | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,5 | |
(3) Nghiên cứu hồ sơ vụ việc. | 0,5 | 1,0 | 1,5 | 2,0 | |
(4) Tiếp xúc, làm việc với người tiến hành tố tụng. | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 1,0 | |
(5) Các công việc cần thiết khác có liên quan đến yêu cầu của người được TGPL (tham gia các hoạt động giám định, định giá chuẩn bị bản luận cứ, bảo vệ,..). | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1,0 | |
(6) Tham gia phiên tòa. | 1,0 | 1,5 | 02 | 2,0 | |
Tổng số | 5,0 buổi | 6 buổi | 7,5 buổi | 9 buổi |
Công việc | Tội ít nghiêm trọng | Tội nghiêm trọng | Tội rất nghiêm trọng | Tội đặc biệt nghiêm trọng | Chi chú |
(Buổi tối đa) | (Buổi tối đa) | (Buổi tối đa) | (Buổi tối đa) | Vụ việc được đình chỉ giải quyết ở giai đoạn nào thì tính thực tế đến thời điểm đình chỉ. | |
(1) Gặp gỡ bị can/bị cáo hoặc thân nhân của họ hoặc gặp gỡ người được trợ giúp pháp lý thống nhất về mức yêu cầu bồi thường, mức độ thiệt hại phải bồi thường hoặc thực hiện các quyền, nghĩa vụ tài sản theo quy định của pháp luật. | 2,5 | 3,0 | 3,0 | 3,0 | |
(2)Tham gia lấy lời khai người bị hại, người làm chứng, người có quyền và nghĩa vụ liên quan. | 1,0 | 1,5 | 2,0 | 2,0 | |
(3) Gặp gỡ, tiếp xúc người làm chứng; Thu thập tài liệu, đồ vật, chứng cứ liên quan. | 1,5 | 2,0 | 2,0 | 2,5 | |
(4) Nghiên cứu hồ sơ vụ việc theo các giai đoạn tố tụng (phúc thẩm). | 1,0 | 1,0 | 1,5 | 2,0 | |
(5) Tiếp xúc, làm việc với người tiến hành tố tụng. | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 1,0 | |
(6) Các công việc cần thiết khác có liên quan đến yêu cầu của người được TGPL (tham gia các hoạt động giám định, định giá chuẩn bị bản luận cứ, bảo vệ,..). | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1,0 | |
(7) Tham gia phiên tòa. | 1,0 | 1,5 | 2,0 | 2,5 | |
Tổng số | 8,5 buổi | 10 buổi | 12 buổi | 14 buổi |
Công việc | Tội ít nghiêm trọng | Tội nghiêm trọng | Tội rất nghiêm trọng | Tội đặc biệt nghiêm trọng | Chi chú |
(Buổi tối đa) | (Buổi tối đa) | (Buổi tối đa) | (Buổi tối đa) | ||
(1) Thực hiện các công việc cần thiết liên quan đến kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm. | 1,0 | 1,5 | 2,0 | 2,5 | Vụ việc được đình chỉ giải quyết ở giai đoạn nào thì tính thực tế đến thời điểm đình chỉ. |
(2) Làm việc với cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng. | 1,5 | 2,0 | 2,5 | 3,0 | |
(3) Tiếp xúc, gặp gỡ bị cáo hoặc thân nhân của họ hoặc gặp gỡ người được trợ giúp pháp lý thống nhất về mức yêu cầu bồi thường, mức độ thiệt hại phải bồi thường hoặc thực hiện các quyền, nghĩa vụ tài sản theo quy định của pháp luật. | 1,0 | 1,5 | 2,0 | 2,5 | |
(4) Thực hiện xác minh, thu thập, đánh giá tài liệu, đồ vật, chứng cứ, tình tiết liên quan đến vụ việc. | 1,5 | 2,0 | 2,5 | 3,0 | |
(5) Nghiên cứu hồ sơ vụ việc. | 0,5 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |
(6) Chuẩn bị các văn bản liên quan đến vụ việc, văn bản kiến nghị. | 1,0 | 1,0 | 1,5 | 2,0 | |
(7) Tham gia phiên Tòa giám đốc thẩm/tái thẩm. | 0,5 | 0,5 | 1,0 | 1,5 | |
Tổng | 7,0 | 9,5 | 12,5 | 15,5 |
Công việc | Tội ít nghiêm trọng | Tội nghiêm trọng | Tội rất nghiêm trọng | Tội đặc biệt nghiêm trọng | Chi chú |
(Buổi tối đa) | (Buổi tối đa) | (Buổi tối đa) | (Buổi tối đa) | ||
(1) Thực hiện các công việc cần thiết liên quan đến kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm. | 1,5 | 2,0 | 2,5 | 3,0 | Vụ việc được đình chỉ giải quyết ở giai đoạn nào thì tính thực tế đến thời điểm đình chỉ. |
(2) Làm việc với cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng. | 1,5 | 2,0 | 2,5 | 3,0 | |
(3) Tiếp xúc, gặp gỡ bị cáo hoặc người thân thích của họ hoặc gặp gỡ người được trợ giúp pháp lý thống nhất về mức yêu cầu bồi thường, mức độ thiệt hại phải bồi thường hoặc thực hiện các quyền, nghĩa vụ tài sản theo quy định của pháp luật. | 1,0 | 1,5 | 2,5 | 3,0 | |
(4) Thực hiện xác minh, thu thập, đánh giá tài liệu, đồ vật, chứng cứ, tình tiết liên quan đến vụ việc. | 1,5 | 2,0 | 2,5 | 3,0 | |
(5) Nghiên cứu hồ sơ vụ việc. | 1,5 | 2,0 | 2,5 | 3,0 | |
(6) Chuẩn bị các văn bản liên quan đến vụ việc, văn bản kiến nghị. | 1,0 | 1,5 | 2,0 | 2,5 | |
(7) Tham gia phiên Tòa giám đốc thẩm/tái thẩm. | 0,5 | 1,0 | 1,5 | 2,0 | |
Tổng số | 8,5 | 12 | 16 | 19,5 |
Công việc thực hiện | Vụ việc không phức tạp (Buổi tối đa) | Vụ việc phức tạp (Buổi tối đa) | Ghi chú |
I. Tham gia từ khi khởi kiện đến khi kết thúc phiên tòa sơ thẩm | 12 | 20 | Vụ việc được đình chỉ giải quyết ở giai đoạn nào thì tính thực tế đến thời điểm đình chỉ. |
1. Giai đoạn khởi kiện | 3,5 | 5 | |
(1) Gặp gỡ, làm việc với đương sự và những người có liên quan. | 1,5 | 2,0 | |
(2) Nghiên cứu hồ sơ do người được TGPL cung cấp. | 1,0 | 1,5 | |
(3) Các công việc khác trong giai đoạn khởi kiện (viết đơn khởi kiện; chuẩn bị hồ sơ khởi kiện cho người được trợ giúp pháp lý, …). | 1,0 | 1,5 | |
2. Giai đoạn xét xử sơ thẩm | 8,5 | 15 | |
(4) Gặp gỡ đương sự, người làm chứng, những người liên quan và những người tham gia tố tụng khác. | 1,0 | 2,0 | |
(5) Gặp gỡ, làm việc với người tiến hành tố tụng, cơ quan tiến hành tố tụng. | 1,5 | 2,0 | |
(6) Nghiên cứu hồ sơ, sao chụp và chuẩn bị tài liệu tại Tòa án; chuẩn bị luận cứ bảo vệ. | 1,0 | 2,0 | |
(7) Xác minh, thu thập, đánh gia tài liệu, đồ vật, chứng cứ cần thiết liên quan đến việc bảo vệ. | 1,5 | 2,0 | |
(8) Tham gia các hoạt động tố tụng khác (thẩm định, định giá …). | 0,5 | 1,0 | |
(9) Làm việc với cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. | 1,0 | 2,0 | |
(10) Tham gia phiên hòa giải (nếu có); phiên họp công bố chứng cứ. | 0,5 | 1,0 | |
(11) Tham gia phiên tòa sơ thẩm. | 1,0 | 2,0 | |
(12) Thực hiện các công việc cần thiết khác liên quan đến đến việc bảo vệ hoặc các công việc liên quan đến thủ tục kháng cáo, kháng nghị bản án sơ thẩm. | 0,5 | 1,0 | |
II. Tham gia từ khi có Quyết định đưa vụ án ra xét xử đến khi kết thúc phiên tòa sơ thẩm | 8,5 | 15,5 | |
(1) Gặp gỡ, làm việc với đương sự, người làm chứng và những người tham gia tố tụng khác. | 1,0 | 2,0 | |
(2) Gặp gỡ, làm việc với người tiến hành tố tụng, cơ quan tiến hành tố tụng. | 1,0 | 2,0 | |
(3) Nghiên cứu hồ sơ, sao chụp và chuẩn bị tài liệu tại Tòa án; chuẩn bị luận cứ bảo vệ. | 1,5 | 2,0 | |
(4) Xác minh, thu thập, đánh giá tài liệu, đồ vật, chứng cứ cần thiết liên quan đến việc bảo vệ. | 1,5 | 2,5 | |
(5) Tham gia các hoạt động tố tụng khác (thẩm định, định giá …). | 0,5 | 1,0 | |
(6) Làm việc với cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. | 1,0 | 2,0 | |
(7) Tham gia phiên hòa giải (nếu có); phiên họp công bố chứng cứ. | 0,5 | 1,0 | |
(8) Tham gia phiên tòa sơ thẩm. | 1,0 | 2,0 | |
(9) Thực hiện các công việc cần thiết khác liên quan đến đến việc bảo vệ hoặc các công việc liên quan đến thủ tục kháng cáo, kháng nghị bản án sơ thẩm. | 0,5 | 1,0 |
Công việc thực hiện | Vụ việc không phức tạp (Buổi tối đa) | Vụ việc phức tạp (Buổi tối đa) | Ghi chú |
I. Người thực hiện TGPL đã tham gia từ giai đoạn sơ thẩm, tiếp tục được phân công thực hiện TGPL ở giai đoạn phúc thẩm | 7,0 | 10 | Vụ việc được đình chỉ giải quyết ở giai đoạn nào thì tính thực tế đến thời điểm đình chỉ. |
(1) Gặp gỡ, làm việc với đương sự, những người có liên quan đến vụ án hành chính trong quá trình giải quyết vụ việc. | 1,0 | 1,5 | |
(2) Làm việc với người tiến hành tố tụng, cơ quan tiến hành tố tụng. | 1,0 | 1,5 | |
(3) Xác minh, thu thập, đánh giá tài liệu đồ vật, chứng cứ, tình tiết liên quan đến việc bảo vệ. | 2,5 | 3,0 | |
(4)Nghiên cứu hồ sơ, sao chụp và chuẩn bị tài liệu tại cơ quan tiến hành tố tụng, chuẩn bị luận cứ bảo vệ. | 1,0 | 1,0 | |
(5) Tham gia các hoạt động tố tụng khác (thẩm định, định giá …). | 0,5 | 1,0 | |
(6) Tham gia phiên tòa phúc thẩm. | 1,0 | 2,0 | |
II. Người thực hiện TGPL không tham gia ở các giai đoạn trước | 8,5 | 12 | |
(1) Thực hiện các công việc liên quan đến thủ tục kháng cáo, kháng nghị bản án sơ thẩm. | 0,5 | 0,5 | |
(2) Gặp gỡ, làm việc với đương sự, những người có liên quan đến vụ án hành chính trong quá trình giải quyết vụ việc. | 2,0 | 2,5 | |
(3) Làm việc với người tiến hành tố tụng, cơ quan tiến hành tố tụng. | 1,0 | 1,5 | |
(4) Xác minh, thu thập, đánh giá tài liệu đồ vật, chứng cứ, tình tiết liên quan đến việc bảo vệ. | 2,5 | 3,0 | |
(5)Nghiên cứu hồ sơ, sao chụp và chuẩn bị tài liệu tại cơ quan tiến hành tố tụng; chuẩn bị luận cứ bảo vệ. | 1,0 | 1,5 | |
(6) Tham gia các hoạt động tố tụng khác (thẩm định, định giá …). | 0,5 | 1,0 | |
(7) Tham gia phiên tòa phúc thẩm. | 1,0 | 2,0 |
Công việc thực hiện | Vụ việc không phức tạp (Buổi tối đa) | Vụ việc phức tạp (Buổi tối đa) | Ghi chú |
I. Người thực hiện TGPL đã tham gia các giai đoạn trước | 7,0 | 10 | Vụ việc được đình chỉ giải quyết ở giai đoạn nào thì tính thực tế đến thời điểm đình chỉ. |
(1) Thực hiện các công việc cần thiết liên quan đến kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm. | 0,5 | 1,0 | |
(2) Làm việc với đương sự và những người liên quan. | 1,0 | 1,5 | |
(3) Làm việc với người tiến hành tố tụng, cơ quan tiến hành tố tụng. | 1,5 | 2,0 | |
(4) Xác minh, thu thập, đánh giá tài liệu, đồ vật, chứng cứ. | 2,0 | 2,5 | |
(5) Nghiên cứu hồ sơ vụ việc. | 1,0 | 1,0 | |
(6) Tham gia phiên tòa giám đốc thẩm, tái thẩm. | 1,0 | 2,0 | |
II. Người thực hiện TGPL chưa tham gia ở giai đoạn sơ thẩm (hoặc phúc thẩm) hoặc ở cả 02 giai đoạn | 8,5 | 12 | |
(1) Thực hiện các công việc cần thiết liên quan đến kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm. | 0,5 | 1,0 | |
(2) Làm việc với đương sự và những người liên quan. | 1,5 | 2,0 | |
(3) Làm việc với người tiến hành tố tụng, cơ quan tiến hành tố tụng. | 1,5 | 2,0 | |
(4) Xác minh, thu thập, đánh giá tài liệu, đồ vật, chứng cứ. | 2,0 | 2,5 | |
(5) Nghiên cứu hồ sơ vụ việc. | 2,0 | 2,5 | |
(6) Tham gia phiên tòa giám đốc thẩm, tái thẩm. | 1,0 | 2,0 |
Công việc thực hiện | Vụ việc không phức tạp (Buổi tối đa) | Vụ việc phức tạp (Buổi tối đa) | Ghi chú |
I. Tham gia từ khi khởi kiện đến khi kết thúc phiên tòa sơ thẩm | 12 | 20 | Vụ việc được đình chỉ giải quyết ở giai đoạn nào thì tính thực tế đến thời điểm đình chỉ. |
1. Giai đoạn khởi kiện | 3,5 | 5 | |
(1) Gặp gỡ, làm việc với đương sự và những người có liên quan. | 1,5 | 2,0 | |
(2) Nghiên cứu hồ sơ do người được TGPL cung cấp. | 1,0 | 1,5 | |
(3) Các công việc khác trong giai đoạn khởi kiện (viết đơn khởi kiện; chuẩn bị hồ sơ khởi kiện cho người được trợ giúp pháp lý, …). | 1,0 | 1,5 | |
2. Giai đoạn xét xử sơ thẩm | 8,5 | 15 | |
(4) Gặp gỡ đương sự, người làm chứng, những người liên quan và những người tham gia tố tụng khác. | 1,0 | 2,0 | |
(5) Gặp gỡ, làm việc với người tiến hành tố tụng, cơ quan tiến hành tố tụng. | 1,5 | 2,0 | |
(6) Nghiên cứu hồ sơ, sao chụp và chuẩn bị tài liệu tại Tòa án; chuẩn bị luận cứ bảo vệ; | 1,0 | 2,0 | |
(7) Xác minh, thu thập, đánh gia tài liệu, đồ vật, chứng cứ cần thiết liên quan đến việc bảo vệ. | 1,5 | 2,0 | |
(8) Tham gia các hoạt động tố tụng khác (thẩm định, định giá …). | 0,5 | 1,0 | |
(9) Làm việc với cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. | 1,0 | 2,0 | |
(10) Tham gia đối thoại. | 0,5 | 1,0 | |
(11) Tham gia phiên tòa sơ thẩm. | 1,0 | 2,0 | |
(12) Thực hiện các công việc cần thiết khác liên quan đến đến việc bảo vệ hoặc các công việc liên quan đến thủ tục kháng cáo, kháng nghị bản án sơ thẩm. | 0,5 | 1,0 | |
II. Tham gia từ khi có Quyết định đưa vụ án ra xét xử đến khi kết thúc phiên tòa sơ thẩm | 8,5 | 15,5 | |
(1) Gặp gỡ, làm việc với đương sự, người làm chứng và những người tham gia tố tụng khác. | 1,0 | 2,0 | |
(2) Gặp gỡ, làm việc với người tiến hành tố tụng, cơ quan tiến hành tố tụng. | 1,0 | 2,0 | |
(3) Nghiên cứu hồ sơ, sao chụp và chuẩn bị tài liệu tại Tòa án; chuẩn bị luận cứ bảo vệ. | 1,5 | 2,0 | |
(4) Xác minh, thu thập, đánh giá tài liệu, đồ vật, chứng cứ cần thiết liên quan đến việc bảo vệ. | 1,5 | 2,5 | |
(5) Tham gia các hoạt động tố tụng khác (thẩm định, định giá …). | 0,5 | 1,0 | |
(6) Làm việc với cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. | 1,0 | 2,0 | |
(7) Tham gia đối thoại. | 0,5 | 1,0 | |
(8) Tham gia phiên tòa sơ thẩm. | 1,0 | 2,0 | |
(9) Thực hiện các công việc cần thiết khác liên quan đến đến việc bảo vệ hoặc các công việc liên quan đến thủ tục kháng cáo, kháng nghị bản án sơ thẩm. | 0,5 | 1,0 |
Công việc thực hiện | Vụ việc không phức tạp (Buổi tối đa) | Vụ việc phức tạp (Buổi tối đa) | Ghi chú |
I. Người thực hiện TGPL đã tham gia từ giai đoạn sơ thẩm, tiếp tục được phân công thực hiện TGPL ở giai đoạn phúc thẩm | 7,0 | 10 | Vụ việc được đình chỉ giải quyết ở giai đoạn nào thì tính thực tế đến thời điểm đình chỉ. |
(1) Gặp gỡ, làm việc với đương sự, những người có liên quan đến vụ án hành chính trong quá trình giải quyết vụ việc. | 1,0 | 1,5 | |
(2) Làm việc với người tiến hành tố tụng, cơ quan tiến hành tố tụng. | 1,0 | 1,5 | |
(3) Xác minh, thu thập, đánh giá tài liệu đồ vật, chứng cứ, tình tiết liên quan đến việc bảo vệ. | 2,5 | 3,0 | |
(4)Nghiên cứu hồ sơ, sao chụp và chuẩn bị tài liệu tại cơ quan tiến hành tố tụng, chuẩn bị luận cứ bảo vệ. | 1,0 | 1,0 | |
(5) Tham gia các hoạt động tố tụng khác (thẩm định, định giá …). | 0,5 | 1,0 | |
(6) Tham gia phiên tòa phúc thẩm. | 1,0 | 2,0 | |
II. Người thực hiện TGPL không tham gia ở các giai đoạn trước | 8,5 | 12 | |
(1) Thực hiện các công việc liên quan đến thủ tục kháng cáo, kháng nghị bản án sơ thẩm. | 0,5 | 0,5 | |
(2) Gặp gỡ, làm việc với đương sự, những người có liên quan đến vụ án hành chính trong quá trình giải quyết vụ việc. | 2,0 | 2,5 | |
(3) Làm việc với người tiến hành tố tụng, cơ quan tiến hành tố tụng. | 1,0 | 1,5 | |
(4) Xác minh, thu thập, đánh giá tài liệu đồ vật, chứng cứ, tình tiết liên quan đến việc bảo vệ. | 2,5 | 3,0 | |
(5)Nghiên cứu hồ sơ, sao chụp và chuẩn bị tài liệu tại cơ quan tiến hành tố tụng; chuẩn bị luận cứ bảo vệ. | 1,0 | 1,5 | |
(6) Tham gia các hoạt động tố tụng khác (thẩm định, định giá …). | 0,5 | 1,0 | |
(7) Tham gia phiên tòa phúc thẩm. | 1,0 | 2,0 |
Công việc thực hiện | Vụ việc không phức tạp (Buổi tối đa) | Vụ việc phức tạp (Buổi tối đa) | Ghi chú |
I. Người thực hiện TGPL đã tham gia các giai đoạn trước | 7,0 | 10 | Vụ việc được đình chỉ giải quyết ở giai đoạn nào thì tính thực tế đến thời điểm đình chỉ. |
(1) Thực hiện các công việc cần thiết liên quan đến kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm. | 0,5 | 1,0 | |
(2) Làm việc với đương sự và những người liên quan. | 1,0 | 1,5 | |
(3) Làm việc với người tiến hành tố tụng, cơ quan tiến hành tố tụng. | 1,5 | 2,0 | |
(4) Xác minh, thu thập, đánh giá tài liệu, đồ vật, chứng cứ. | 2,0 | 2,5 | |
(5) Nghiên cứu hồ sơ vụ việc. | 1,0 | 1,0 | |
(6) Tham gia phiên tòa giám đốc thẩm, tái thẩm. | 1,0 | 2,0 | |
II. Người thực hiện TGPL chưa tham gia ở giai đoạn sơ thẩm (hoặc phúc thẩm) hoặc ở cả 02 giai đoạn | 8,5 | 12 | |
(1) Thực hiện các công việc cần thiết liên quan đến kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm. | 0,5 | 1,0 | |
(2) Làm việc với đương sự và những người liên quan. | 1,5 | 2,0 | |
(3) Làm việc với người tiến hành tố tụng, cơ quan tiến hành tố tụng. | 1,5 | 2,0 | |
(4) Xác minh, thu thập, đánh giá tài liệu, đồ vật, chứng cứ. | 2,0 | 2,5 | |
(5) Nghiên cứu hồ sơ vụ việc. | 2,0 | 2,5 | |
(6) Tham gia phiên tòa giám đốc thẩm, tái thẩm. | 1,0 | 2,0 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản được hướng dẫn |
05 | Văn bản được hướng dẫn |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản hợp nhất |
Thông tư 05/2017/TT-BTP của Bộ Tư pháp về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 18/2013/TT-BTP ngày 20/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn cách tính thời gian thực hiện và thủ tục thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp |
Số hiệu: | 05/2017/TT-BTP |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 20/04/2017 |
Hiệu lực: | 01/07/2017 |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
Ngày công báo: | 06/06/2017 |
Số công báo: | 419&420-06/2017 |
Người ký: | Lê Thành Long |
Ngày hết hiệu lực: | 15/07/2021 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!