Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp | Số công báo: | 155&156-01/2015 |
Số hiệu: | 24/2014/TT-BTP | Ngày đăng công báo: | 26/01/2015 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Khánh Ngọc |
Ngày ban hành: | 29/12/2014 | Hết hiệu lực: | 26/02/2021 |
Áp dụng: | 11/02/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
BỘ TƯ PHÁP -------- Số: 24/2014/TT-BTP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2014 |
STT | LOẠI BIỂU MẪU | KÝ HIỆU |
Mục I. Biểu mẫu do Sở Tư pháp in, phát hành | ||
01 | Sổ đăng ký nuôi con nuôi | TP/CN-2011/SĐK |
02 | Giấy chứng nhận nuôi con nuôi (bản chính - mẫu sử dụng cho việc đăng ký nuôi con nuôi tại Ủy ban nhân dân cấp xã và Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài) | TP/CN-2011/CN.01 |
Mục II. Biểu mẫu do Bộ Tư pháp in, phát hành | ||
03 | Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài (bản chính - mẫu sử dụng cho việc đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | TP/CN-2011/CNNNg.01 |
04 | Giấy phép hoạt động nuôi con nuôi nước ngoài tại Việt Nam (mẫu giấy phép do Bộ Tư pháp cấp cho tổ chức con nuôi nước ngoài) | TP/CN-2011/CNNNg.03 |
Mục III. Biểu mẫu được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp | ||
05 | Giấy chứng nhận nuôi con nuôi (bản sao - mẫu sử dụng cho việc đăng ký nuôi con nuôi tại Ủy ban nhân dân cấp xã và Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài) | TP/CN-2011/CN.01.a |
06 | Đơn xin nhận con nuôi (dùng cho trường hợp nuôi con nuôi trong nước) | TP/CN-2014/CN.02 |
07 | Tờ khai đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế | TP/CN-2014/CN.03 |
08 | Tờ khai đăng ký lại việc nuôi con nuôi | TP/CN-2011/CN.04 |
09 | Phiếu đăng ký nhận con nuôi | TP/CN-2011/CN.05 |
10 | Tờ khai hoàn cảnh gia đình của người nhận con nuôi (mẫu sử dụng cho người nhận con nuôi tại Ủy ban nhân dân cấp xã và Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài) | TP/CN-2011/CN.06 |
11 | Biên bản lấy ý kiến của cha, mẹ đẻ hoặc người giám hộ về việc cho trẻ em làm con nuôi trong nước | TP/CN-2014/CN.07 |
12 | Biên bản lấy ý kiến của Giám đốc cơ sở nuôi dưỡng về việc cho trẻ em làm con nuôi | TP/CN-2014/CN.07.a |
13 | Biên bản giao nhận con nuôi (dùng cho trường hợp nuôi con nuôi trong nước) | TP/CN-2011/CN.08 |
14 | Báo cáo tình hình phát triển của con nuôi (dùng cho trường hợp nuôi con nuôi trong nước) | TP/CN-2011/CN.09 |
15 | Giấy xác nhận ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | TP/CN-2011/CN.10 |
16 | Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài (bản sao - mẫu sử dụng cho việc đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | TP/CN-2011/CNNNg.01.a |
17 | Giấy chứng nhận việc nuôi con nuôi nước ngoài (mẫu của Bộ Tư pháp chứng nhận việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài được giải quyết theo đúng quy định của pháp luật Việt Nam) | TP/CN-2014/CNNNg.02 |
18 | Đơn xin nhận đích danh trẻ em Việt Nam làm con nuôi | TP/CN-2014/CNNNg.04 |
19 | Đơn xin nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi (không đích danh - dùng cho trường hợp người nhận con nuôi nộp hồ sơ thông qua tổ chức con nuôi nước ngoài được cấp phép hoạt động tại Việt Nam) | TP/CN-2014/CNNNg.04.a |
20 | Văn bản về đặc điểm, sở thích, thói quen đáng lưu ý của trẻ em | TP/CN-2014/CNNNg.05 |
21 | Biên bản giao nhận con nuôi (dùng cho trường hợp nuôi con nuôi nước ngoài) | TP/CN-2011/CNNNg.06 |
22 | Báo cáo tình hình phát triển của con nuôi (dùng cho trường hợp nuôi con nuôi nước ngoài) | TP/CN-2014/CNNNg.07 |
23 | Biên bản lấy ý kiến của cha, mẹ đẻ hoặc người giám hộ về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài | TP/CN-2014/CNNNg.08 |
24 | Đơn xin cấp phép hoạt động nuôi con nuôi nước ngoài tại Việt Nam | TP/CN-2011/CNNNg.08.a |
25 | Đơn xin sửa đổi, gia hạn giấy phép hoạt động nuôi con nuôi nước ngoài tại Việt Nam | TP/CN-2011/CNNNg.08.b |
26 | Danh sách trẻ em cần tìm gia đình thay thế (Danh sách 1) | TP/CN-2014/DS.01 |
27 | Danh sách trẻ em cần tìm gia đình thay thế ở nước ngoài (Danh sách 2) | TP/CN-2014/DS.02 |
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính Phủ (để báo cáo); - Phó Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc (để báo cáo); - Văn phòng Chính phủ (để kiểm tra); - Bộ Ngoại giao (để thông báo cho cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài); - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ; - Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ; - Cục KTVBQPPL (để kiểm tra); - Các Tổ chức CNNNg tại Việt Nam; - Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Cổng Thông tin điện tử BTP; - Lưu: VT, CCN. | KT.BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Khánh Ngọc |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản thay thế |
05 | Văn bản được hướng dẫn |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản hợp nhất |
Thông tư 24/2014/TT-BTP về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 12/2011/TT-BTP ngày 27/06/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp |
Số hiệu: | 24/2014/TT-BTP |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 29/12/2014 |
Hiệu lực: | 11/02/2015 |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
Ngày công báo: | 26/01/2015 |
Số công báo: | 155&156-01/2015 |
Người ký: | Nguyễn Khánh Ngọc |
Ngày hết hiệu lực: | 26/02/2021 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!