Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch | Số công báo: | 257 đến 260-03/2016 |
Số hiệu: | 485/QĐ-BVHTTDL | Ngày đăng công báo: | 05/03/2019 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trịnh Thị Thủy |
Ngày ban hành: | 01/02/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/02/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH -------------- Số: 485/QĐ-BVHTTDL | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 01 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018
-----------------
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịchtrong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 (bao gồm Tập Hệ thống hóa và các Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trịnh Thị Thủy |
TẬP HỆ THỐNG HÓA
Văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018
(Ban hành theo Quyết định số 485/QĐ-BVHTTDL ngày 01 tháng 02 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA | |||||
Văn bản của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội | |||||
Pháp lệnh | Số 31/2000/PL-UBTVQH10 28/02/2001 | Pháp lệnh Thư viện | 01/4/2001 |
| |
Luật | Số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001 | Luật Di sản văn hóa | 01/01/2002 |
| |
Luật | Số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005 | Luật Sở hữu trí tuệ | 01/7/2006 |
| |
Luật | Số 62/2006/QH11 ngày 29/6/2006 | Luật Điện ảnh | 01/01/2007 | Sửa đổi, bổ sung bởi Điều 26 Luật sửa đổi bổ sung 37 Luật về quy hoạch | |
Luật | Số 31/2009/QH12 ngày 18/6/2009 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh | 01/10/2009 |
| |
Luật | Số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa | 01/01/2010 |
| |
Luật | Số 33/2009/QH12 ngày 18/6/2009 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ | 01/01/2010 |
| |
Luật | Số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012 | Luật Quảng cáo | 01/01/2013 | Sửa đổi, bổ sung bởi Điều 27 Luật sửa đổi bổ sung 37 Luật về quy hoạch | |
Văn bản của Chủ tịch nước | |||||
Lệnh | Số 09/2001/L-CTN ngày 12/7/2001 | Công bố Luật Di sản văn hóa | 12/7/2001 |
| |
Lệnh | Số 28/2005/L-CTN ngày 12/12/2005 | Công bố Luật Sở hữu trí tuệ | 12/12/2005 |
| |
Lệnh | Số 03/2006/L-CTN ngày 12/7/2006 | Công bố Luật Điện ảnh | 12/7/2006 |
| |
Lệnh | Số 12/2009/L-CTN ngày 29/6/2009 | Công bố Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ | 29/6/2009 |
| |
Lệnh | Số 08/2009/L-CTN ngày 29/6/2009 | Công bố Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa | 29/6/2009 |
| |
Lệnh | Số 07/2009/L-CTN ngày 29/6/2009 | Công bố Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh | 29/6/2009 |
| |
Lệnh | Số 14/2012/L-CTN ngày 02/7/2012 | Công bố Luật Quảng cáo | 02/7/2012 |
| |
Văn bản của Chính phủ | |||||
Nghị định | Số 88/NĐ-CP ngày 14/12/1995 | Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong các hoạt động văn hóa, dịch vụ văn hóa và phòng, chống một số tệ nạn xã hội | 01/02/1996 | Đã bãi bỏ các nội dung về xử lý vi phạm hành chính trong các hoạt động văn hóa, dịch vụ văn hóa. Đối với phần phòng chống tệ nạn xã hội, thuộc thẩm quyền của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội. Năm 2018, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã đề nghị Bộ Tư pháp trình về việc xem xét, đề nghị bãi bỏ Nghị định này | |
Nghị định | Số 72/2000/NĐ-CP ngày 05/12/2000 | Về công bố, phổ biến tác phẩm ra nước ngoài | 20/12/2000 |
| |
Nghị định | Số 72/2002/NĐ-CP ngày 06/8/2002 | Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thư viện | 21/8/2002 |
| |
Nghị định | Số 86/2005/NĐ-CP ngày 08/7/2005 | Về quản lý và bảo vệ di sản văn hóa dưới nước | 02/8/2005 |
| |
Nghị định | Số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 | Về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng | 04/8/2005 |
| |
Nghị định | Số 02/2009/NĐ-CP ngày 06/01/2009 | Quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 06/02/2009
|
| |
Nghị định | Số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009
| Ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng | 01/01/2010 | Bị bãi bỏ một phần bởi các Nghị định số 01/2012/ NĐ-CP ngày 04/01/2012; số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012; số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013; số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018; số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 | |
Nghị định | Số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 | 07/7/2010 | Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2028 | |
Nghị định | Số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 | Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Di sản văn hóa | 06/11/2010
| Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 | |
Nghị định | Số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 | Về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | 01/6/2012
|
| |
Nghị định | Số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 | Quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành bản kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu | 01/01/2013 | Bị bãi bỏ một phần bởi Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 | |
Nghị định | Số 105/2012/NĐ-CP ngày 17/12/2012 | Về tổ chức lễ tang cán bộ, công chức, viên chức | 01/02/2013
|
| |
Nghị định | Số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 | Về hoạt động Mỹ thuật | 01/12/2013 |
| |
Nghị định | Số 131/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính về quyền tác giả, quyền liên quan | 15/12/2013 |
| |
Nghị định | Số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo | 01/01/2014 |
| |
Nghị định | Số 145/2013/NĐ-CP ngày 29/10/2013 | Quy định về tổ chức ngày kỷ niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận hình thức khen thưởng, danh hiệu thi đua; nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài | 16/12/2013 | Bị thay thế một phần bởi Nghị định số 111/2018/NĐ-CP ngày 31/8/2018 | |
Nghị định | Số 62/2014/NĐ-CP ngày 25/6/2014 | Quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | 07/8/2014 |
| |
Nghị định | Số 89/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 | Quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú” | 15/11/2014 |
| |
Nghị định | Số 90/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 | Về “Giải thưởng Hồ Chí Minh”, “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật” | 15/11/2014 |
| |
Nghị định | Số 21/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 | Quy định về nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác | 15/4/2015 |
| |
Nghị định | Số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu | 15/3/2016 | Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 | |
Nghị định | Số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh | 01/7/2016 | Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 | |
Nghị định | Số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Về hoạt động nhiếp ảnh | 15/8/2016 |
| |
Nghị định | Số 28/2017/NĐ-CP ngày 20/3/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 131/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về quyền tác giả, quyền liên quan và Nghị định số 158/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và quảng cáo | 05/5/2017 |
| |
Nghị định | Số 22/2018/NĐ-CP ngày 23/02/2018 | Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2009 về quyền tác giả, quyền liên quan | 10/4/2018 |
| |
Nghị định | Số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 | Quy định về quản lý và tổ chức lễ hội | 15/10/2018 |
| |
Nghị định | Số 111/2018/NĐ-CP ngày 31/8/2018 | Quy định về ngày thành lập, ngày truyền thống, ngày hưởng ứng của các bộ, ngành, địa phương | 15/10/2018 |
| |
Nghị định | Số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 | Quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, "Thôn văn hóa", "Làng văn hóa", "Ấp văn hóa", "Bản văn hóa", "Tổ dân phố văn hóa" | 15/11/2018 |
| |
Nghị định | Số 126/2018/NĐ-CP ngày 20/9/2018 | Quy định về thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | 5/11/2018 |
| |
Nghị định | Số 133/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 90/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 về “Giải thưởng Hồ Chí Minh”; “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật. | 15/11/2018 |
| |
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ | |||||
Điều lệ | Số 974-TTg ngày 21/7/1956 | Về hướng dẫn sử dụng Quốc kỳ | 21/7/1956 | Cần đánh giá lại để xây dựng văn bản thay thế | |
Chỉ thị | Số 321-CT ngày 17/11/1989 | Về một số vấn đề cấp bách của ngành Văn hóa | 17/11/1989 | Cần đánh giá lại để bãi bỏ năm 2019 | |
Chỉ thị | Số 04/1998/CT-TTg ngày 22/01/1998 | Về các biện pháp thực hiện Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ về thiết lập quan hệ quyền tác giả | 06/02/1998 |
| |
Chỉ thị | Số 14/1998/CT-TTg ngày 28/3/1998 | Về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội | 12/4/1998 |
| |
Chỉ thị | Số 23/1998/CT-TTg ngày 20/5/1998 | Về tăng cường sự phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam đẩy mạnh cuộc vận động toàn dân xây dựng cuộc sống mới ở khu dân cư | 04/6/1998 |
| |
Chỉ thị | Số 39/1998/CT-TTg ngày 03/12/1998 | Về đẩy mạnh công tác văn hóa thông tin ở miền núi và đồng bào các dân tộc thiểu số | 18/12/1998 |
| |
Chỉ thị | Số 03/2000/CT-TTg ngày 24/01/2000 | Về việc đẩy mạnh các hoạt động văn hóa, vui chơi, giải trí cho trẻ em | 08/02/2000 |
| |
Chỉ thị | Số 09/2000/CT-TTg ngày 20/4/2000 | Về việc tiến hành kiểm tra hoạt động dịch vụ văn hóa và kinh doanh văn hóa phẩm | 09/5/2000 |
| |
Chỉ thị | Số 05/2002/CT-TTg ngày 18/02/2002 | Về tăng cường các biện pháp quản lý, bảo vệ cổ vật trong di tích và ngăn chặn đào bới, trục vớt trái phép di chỉ khảo cổ học | 05/3/2002 |
| |
Quyết định | Số 21/2002/QĐ-TTg ngày 28/01/2002 | Phê duyệt Hiệp định hợp tác văn hóa và giáo dục giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Ac-hen-ti-na | 12/02/2002 |
| |
Chỉ thị | Số 05/2002/CT-TTg ngày 18/02/2002 | Về tăng cường các biện pháp quản lý, bảo vệ cổ vật trong di tích và ngăn chặn đào bới, trục vớt trái phép di chỉ khảo cổ học | 05/3/2002 | Cần đánh giá lại việc thực hiện để kiến nghị xử lý | |
Quyết định | Số 23/2002/QĐ-TTg ngày 31/01/2002 | Về việc tổ chức bắn pháo hoa trong dịp Tết Nguyên Đán và một số ngày kỷ niệm của đất nước | 31/01/2002 |
| |
Quyết định | Số 57/2002/QĐ-TTg ngày 26/4/2002 | Phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành thể dục thể thao đến năm 2010 | 26/4/2002 | Đã đề nghị Bộ Tư pháp trình Thủ tướng Chính phủ xử lý hiệu lực | |
Quyết định | Số 19/2003/QĐ-TTg ngày 28/01/2003 | Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa đến năm 2005 | 12/02/2003 | Cần tiếp tục đề nghị bãi bỏ trong năm 2019 | |
Quyết định | Số 97/2003/QĐ-TTg ngày 14/5/2003 | Phê duyệt phương án tổng thể xắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước trực thuộc Tổng cục Du lịch giai đoạn 2003 - 2005 | 16/6/2003 | Đã đề nghị Bộ Tư pháp trình Chính phủ bãi bỏ trong năm 2018 | |
Quyết định | Số 124/2003/QĐ-TTg ngày 17/6/2003 | Phê duyệt Đề án bảo tồn, phát triển văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 16/7/2003 |
| |
Quyết định | Số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 | Về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa” | 04/9/2003 |
| |
Quyết định | Số 25/2004/QĐ-TTg ngày 27/02/2004 | Về việc phê duyệt Đề án “Phát triển hoạt động văn hóa - thông tin vùng Tây Nguyên đến năm 2010” | 19/3/2004 | Đã đề nghị Bộ Tư pháp trình Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ trong năm 2018 | |
Chỉ thị | Số 17/2005/CT-TTg ngày 25/5/2005 | Về việc chấn chỉnh các hoạt động tiêu cực trong quán bar, nhà hàng karaoke, vũ trường | 17/6/2005 | Đã đề nghị Bộ Tư pháp trình Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ Điều 1 | |
Quyết định | Số 36/2005/QĐ-TTg ngày 24/02/2005 | Về “Ngày Di sản văn hóa Việt Nam” | 15/3/2005 |
| |
Quyết định | Số 82/2005/QĐ-TTg ngày 18/4/2005 | Về chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các bộ môn nghệ thuật truyền thống đặc thù trong các trường văn hóa nghệ thuật | 07/5/2005 | Cần bãi bỏ (Hiện nay đã có Quyết định số 41/2014/ QĐ-TTg ngày 21/7/2014. Cùng một vấn đề có hai văn bản điều chỉnh) | |
Quyết định | Số 156/2005/QĐ-TTg ngày 23/6/2005 | Phê duyệt Quy hoạch tổng thể hệ thống bảo tàng Việt Nam đến năm 2020 | 18/7/2005 |
| |
Quyết định | Số 271/2005/QĐ-TTg ngày 31/10/2005 | Phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống thiết chế văn hóa - thông tin cơ sở | 21/11/2005 | Đề nghị Bộ Tư pháp trình Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ trong năm 2019, hiện nay không còn áp dụng | |
Quyết định | Số 226/2005/QĐ-TTg ngày 15/9/2005 | Điều chỉnh phương án sắp xếp, đổi mới một số công ty nhà nước thuộc Bộ VHTT | 08/10/2005 |
| |
Quyết định | Số 308/2005/QĐ-TTg ngày 25/11/2005 | Ban hành quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội | 20/12/2005 | Bị bãi bỏ các quy định về tổ chức lễ hội tại mục 3, Chương 2 bởi Nghị định số 110/2018/ NĐ-CP | |
Quyết định | Số 167/2006/QĐ-TTg ngày 14/7/2006 | Phê duyệt Đề án “Phát triển hoạt động văn hóa - thông tin vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2010” | 08/8/2006 |
| |
Quyết định | Số 227/2006/QĐ-TTg ngày 11/10/2006 | Ban hành Quy chế về tổ chức hoạt động của Ban chỉ đạo cuộc vận động phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” | 07/11/2006 | Đề nghị Bộ Tư pháp trình Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ trong năm 2019 vì hiện nay không còn áp dụng | |
Quyết định | Số 74/2007/QĐ-TTg ngày 25/5/2007 | Về việc tổ chức bắn pháo hoa nhân dịp Tết Nguyên đán, một số ngày kỷ niệm của đất nước, của các địa phương và các ngày hội văn hóa, du lịch, thể thao | 28/6/2007 |
| |
Quyết định | Số 123/2007/QĐ-TTg ngày 31/7/2007 | Phê duyệt Quy hoạch tổng thể bảo tồn, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử đường Hồ Chí Minh - Đông Trường Sơn | 28/8/2007 |
| |
Quyết định | Số 125/2007/QĐ-TTg ngày 31/7/ 2007 | Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa giai đoạn 2006 - 2001 | 29/8/2007 | Đã đề nghị Bộ Tư pháp trình Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ trong năm 2018 | |
Quyết định | Số 129/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 | Ban hành Quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước | 8/8/2007 |
| |
Quyết định | Số 45/2008/QĐ-TTg ngày 28/3/2008 | Phê duyệt Quy hoạch phát triển nghệ thuật biểu diễn Việt Nam đến năm 2020 | 19/4/2008 |
| |
Chỉ thị | Số 30/2008/CT-TTg ngày 10/10/2008 | Về việc kỷ niệm 1000 năm Thăng Long Hà Nội | 16/10/2008 | Cần đánh giá lại để đề nghị bãi bỏ | |
Chỉ thị | Số 36/2008/CT-TTg ngày 31/12/2008 | Về việc tăng cường quản lý và thực thi bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan | 31/12/2008 |
| |
Chỉ thị | Số 84/2008/ CT-BVHTTDL ngày 03/11/2008 | Về tăng cường công tác quản lý, chỉ đạo nhằm thúc đẩy sự ra đời, phát triển của các bảo tàng và sưu tập tư nhân | 02/12/2008 |
| |
Quyết định | Số 14/2015/QĐ-TTg ngày 20/5/2015 | Về chế độ phụ cấp ưu đãi nghề nghiệp và chế độ bồi dưỡng đối với người làm việc trong lĩnh vực biểu diễn nghệ thuật | 21/5/2015 |
| |
Quyết định | Số 23/2016/QĐ-TTg ngày 07/6/2016 | Quy định việc đưa bảo vật quốc gia ra nước ngoài có thời hạn để trưng bày, triển lãm, nghiên cứu hoặc bảo quản | 25/7/2016 |
| |
Quyết định | Số 22/2018/QĐ-TTg 08/5/2018 | Quyết định về xây dựng, thực hiện hương ước, quy ước | 08/5/2018 |
| |
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành | |||||
Quyết định | Số 05/2000/ QĐ-BVHTT ngày 12/4/2000 | Về Kế hoạch triển khai Phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa | 12/4/2000 | Đề nghị bãi bỏ trong năm 2019 | |
Thông tư | Số 08/2000/ TT-BVHTT ngày 28/4/2000 | Hướng dẫn quản lý trò chơi điện tử | 01/6/2000 |
| |
Quyết định | Số 14/2000/ QĐ-BVHTT ngày 07/8/2000 | Về quy định thi nâng ngạch Biên tập viên, Phóng viên lên ngạch Biên tập viên chính, Phóng viên chính | 20/8/2000 | Xin ý kiến Bộ Thông tin và Truyền thông về việc bãi bỏ | |
Quyết định | Số 18/2000/ QĐ-BVHTT ngày 01/9/2000 | Thành lập Ban quản lý Dự án hạ tầng kỹ thuật trực thuộc Ban Quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam | 16/9/2000 |
| |
Quyết định | Số 24/2000/ QĐ-BVHTT ngày 28/9/2000 | Về thời hạn giấy phép hoạt động văn hóa - thông tin | 28/9/2000 | Bị bãi bỏ một phần tại Thông tư số 30/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/10/2018 | |
Quyết định | Số 34/2000/ QĐ-BVHTT 20/12/2000 | Công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin ban hành | 20/12/2000 |
| |
Quyết định | Số 599/2000/ QĐ-BVHTT ngày 10/4/2000 | Thành lập Bộ phận thường trực Ban Chỉ đạo và Tổ thư ký Ban chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" | 10/4/2000 |
| |
Quyết định | Số 37/2001/ QĐ-BVHTT ngày 23/8/2001 | Về Quy chế hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 07/9/2001 | Xin ý kiến Bộ Thông tin và Truyền thông về việc bãi bỏ | |
Quyết định | Số 39/2001/ QĐ-BVHTT | Ban hành Quy chế tổ chức lễ hội |
| Cần bãi bỏ trong năm 2019 | |
Thông tư liên tịch | Số 04/2002/TTLT-BVHTT-BTC ngày 19/3/2002 | Sửa đổi Thông tư số 97/TTLB/VHTTTTDL-TC hướng dẫn chế độ quản lý tài chính và chính sách đầu tư của Nhà nước đối với thư viện công cộng | 19/3/2002 | Thông tư số 97/TTLB/VHTTTTDL-TC đã hết hiệu lực. Cần đánh giá việc thi hành để đề nghị bãi bỏ Thông tư liên tịch này | |
Quyết định | Số 19/2002/ QĐ-BVHTT ngày 02/8/2002 | Về nội dung và hình thức thi nâng ngạch lên Phương pháp viên chính | 17/8/2002 |
| |
Quyết định | Số 26/2002/ QĐ-BVHTT ngày 26/9/2002 | Về Quy chế phỏng vấn trên báo chí | 11/10/2002 | Đề nghị bãi bỏ năm 2019. Hiện nay Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đang áp dụng Quy chế ban hành theo Quyết định số 2499/QĐ-BVHTTDL ngày 23/6/2017 | |
Quyết định | Số 27/2002/ QĐ-BVHTT ngày 10/10/2002 | Quy chế quản lý và cấp phép cung cấp thông tin, thiết lập trang tin điện tử trên Internet | 10/10/2002 | Xin ý kiến Bộ Thông tin và Truyền thông về việc bãi bỏ | |
Quyết định | Số 29/2002/ QĐ-BVHTT ngày 19/12/2002 | Thành lập Phòng Thông tin cổ động - Triển lãm và Phòng Quảng cáo trực thuộc Cục Văn hóa Thông tin cơ sở | 06/12/2002 | Cần đánh giá lại, đề xuất bãi bỏ trong năm 2019 | |
Quyết định | Số 30/2002/ QĐ-BVHTT ngày 19/12/2002 | Về Quy chế về việc tang lễ thực hiện trong các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Văn hóa - Thông tin | 24/12/2002 | Cần đánh giá lại để bãi bỏ | |
Quyết định | Số 41/2002/ QĐ-BVHTT ngày 31/12/2002 | Về Quy chế về hoạt động triển lãm | 15/01/2003 | Đề nghị bãi bỏ khi Nghị định về triển lãm được ban hành | |
Thông tư liên tịch | Số 52/2003/TTLT-BVHTT-BTC ngày 29/8/2003 | Hướng dẫn hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm công trình văn học - nghệ thuật, báo chí theo cơ chế Nhà nước đặt hàng | 21/9/2003 | Cần phối hợp với Bộ Tài chính đánh giá lại Thông tư này. | |
Quyết định | Số 53/2003/ QĐ-BVHTT Ngày 04/9/2003 | Quy chế xuất bản bản tin | 24/9/2003 | Cần đánh giá lại việc thi hành (xin ý kiến Bộ Thông tin và Truyền thông) | |
Thông tư | Số 56/2003/ TT-BVHTT ngày 16/9/2003 | Hướng dẫn chi tiết về điều kiện thành lập thư viện và thủ tục đăng ký hoạt động thư viện | 05/10/2003 |
| |
Thông tư | Số 07/2004/ TT-BVHTTDL ngày 19/02/2004 | Hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 17/3/2004 | Sửa đổi, bổ sung Mục II khoản 1 tại Thông tư số 07/2011/ TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011. Sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính | |
Quyết định | Số 17/2004/ QĐ-BVHTT ngày 05/5/2004 | Ban hành “Quy chế sao chép tác phẩm tạo hình" | 27/5/2004 |
| |
Quyết định | Số 04/2005/ QĐ-BVHTT ngày 31/01/2005 | Về định mức tính vật liệu, nhân công thực hiện công tác trang trí cổ động trực quan ngành Văn hóa Thông tin | 05/3/2005 | Cần đánh giá tính phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội hiện nay | |
Quyết định | Số 16/2005/ QĐ-BVHTT ngày 04/5/2005 | Về Quy chế mẫu tổ chức và hoạt động của thư viện tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 29/5/2005 |
| |
Thông tư liên tịch | Số 13/2006/TTLT-BVHTT-BTC ngày 19/01/2006 | Hướng dẫn thực hiện chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các bộ môn nghệ thuật truyền thống và đặc thù trong các trường văn hóa - nghệ thuật | 22/02/2006 | Cần xem xét bãi bỏ trong năm 2019 (Hiện nay áp dụng Quyết định số 41/2014/QĐ-TTg ngày 21/7/2014 và Thông tư liên tịch số 11/2015/TTLT-BVHTTDL-BTC ngày 11/12/2015) | |
Thông tư | Số 26/2006/ TT-BVHTT ngày 21/02/2006 | Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm và bồi dưỡng bằng hiện vật đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành Văn hóa Thông tin | 18/3/2006 |
| |
Thông tư | Số 33/2006/ TT-BVHTT ngày 06/3/2006 | Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành Văn hóa - Thông tin | 09/4/2006 |
| |
Thông tư | Số 36/2006/ TT-BVHTT ngày 20/3/2006
| Hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP | 15/4/2006 |
| |
Thông tư liên tịch | Số 46/2006/TTLT-BVHTT-BTC ngày 25/4/2006 | Hướng dẫn thực hiện chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa | 25/5/2006 |
| |
Thông tư | Số 54/2006/ TT-BVHTT ngày 24/5/2006 | Hướng dẫn quy hoạch nhà hàng karaoke, vũ trường | 25/6/2006 | Cần xem xét, đánh giá lại để xử lý hiệu lực | |
Thông tư liên tịch | Số 60/2006/TTLT-BVHTT-BBCVT-BCA ngày 01/6/2006 | Quản lý trò chơi trực tuyến (Online Game) | 01/7/2006 | Đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông đánh giá và phối hợp xử lý | |
Quyết định | Số 66/2006/ QĐ-BVHTT ngày 08/8/2006 | Về khung tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam | 05/9/2006 | Cần đánh giá lại vì căn cứ ban hành đã thay đổi | |
Thông tư | Số 67/2006/ TT-BVHTT ngày 10/8/2006 | Hướng dẫn phân hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các tổ chức sự nghiệp, dịch vụ công lập hoạt động văn hóa thông tin | 07/9/2006 |
| |
Quyết định | Số 70/2006/ QĐ-BVHTT ngày 15/9/2006 | Về việc ban hành Quy chế kiểm kê hiện vật bảo tàng | 16/10/2006 |
| |
Quyết định | Số 101/2006/ QĐ-BVHTT ngày 28/12/2006 | Về việc ban hành Quy chế khen thưởng trong Liên hoan, triển lãm, hội thi, hội diễn các lĩnh vực văn hóa - thông tin | 21/01/2007 | Bị bãi bỏ Điều 5 và 6 bởi Thông tư số 09/2016/TT-BVHTTDL ngày 14/10/2016 | |
Quyết định | Số 14/2007/ QĐ-BVHTT ngày 25/10/2007 | Ban hành Quy chế tuyển chọn phim tham dự Giải thưởng Oscar dành cho phim nói tiếng nước ngoài | 24/11/2007 |
| |
Quyết định | Số 02/2007/ QĐ-BVHTT ngày 06/02/2007 | Quy chế tổ chức thi sáng tác tranh cổ động và sử dụng tranh cổ động để tuyên truyền | 08/3/2007 |
| |
Quyết định | Số 10/2007/ QĐ-BVHTT ngày 04/5/2007 | Phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành thư viện Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 | 19/5/2007 |
| |
Quyết định | Số 13/2008/ QĐ-BVHTTDL ngày 10/3/2008 | Ban hành Quy chế mẫu về tổ chức và hoạt động của thư viện trường đại học | 31/3/2008 |
| |
Quyết định | Số 47/2008/ QĐ-BVHTTDL ngày 03/7/2008 | Về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trách nhiệm của cán bộ và người thực hành bảo quản hiện vật bảo tàng | 31/7/2008 |
| |
Quyết định | Số 49/2008/ QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008 | Ban hành Quy chế thẩm định và cấp giấy phép phổ biến phim | 09/8/2008 | Sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 12/2015/TT-BVHTTDL ngày 11/12/2015 | |
Quyết định | Số 86/2008/ QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008 | Ban hành Quy chế thăm dò, khai quật khảo cổ học | 29/01/2009 |
| |
Thông tư | Số 01/2009/ TT-BVHTTDL ngày 22/01/2009 | Về việc hướng dẫn hoạt động triển lãm văn hóa, nghệ thuật tại Việt Nam và đưa triển lãm văn hóa, nghệ thuật của Việt Nam ra nước ngoài quy định tại Nghị định số 11/2006/NĐ-CP ngày 18/01/2006 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng và Nghị định số 72/2000/NĐ-CP ngày 05/12/2000 của Chính phủ quy định và công bố, phổ biến tác phẩm ra nước ngoài | 08/3/2009
| Hết hiệu lực một phần bởi các Nghị định số 103/2009/ NĐ-CP ngày 06/11/2009 và số 113/NĐ-CP ngày 02/10/2013 | |
Thông tư | Số 03/2009/ TT-BVHTTDL ngày 28/8/2009 | Về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm văn hóa tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 12/10/2009 |
| |
Thông tư | Số 04/2009/ TT-BVHTTDL ngày 16/12/2009 | Quy định chi tiết thi hành một số quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ | 01/01/2010 | - Sửa đổi bổ sung tại Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 - Bãi bỏ một phần tại các Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 02/5/2012; số 15/2015/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2015 quy định về tổ chức lễ hội. | |
Thông tư | Số 04/2010/ TT-BVHTTDL ngày 30/6/2010 | Quy định việc kiểm kê di sản văn hóa phi vật thể và lập hồ sơ khoa học di sản văn hóa phi vật thể để đưa vào Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia | 15/8/2010 |
| |
Thông tư | Số 08/2010/ TT-BVHTTDL ngày 18/8/2010 | Quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định phim của đài truyền hình, đài phát thanh -truyền hình | 01/10/2010 |
| |
Thông tư | Số 13/2010/ TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 | Quy định trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia | 01/3/2011
|
| |
Thông tư | Số 18/2010/ TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010 | Quy định về tổ chức và hoạt động của bảo tàng | 01/3/2011
|
| |
Thông tư | Số 04/2011/ TT-BVHTTDL ngày 21/01/2011 | Quy định về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội | 21/01/2011 | Bãi bỏ một phần bởi Thông tư số 30/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/10/2018 | |
Thông tư | Số 06/2011/ TT-BVHTTDL ngày 08/3/2011 | Quy định mẫu về tổ chức, hoạt động và tiêu chí của nhà văn hóa - khu thể thao thôn | 01/5/2011
| Sửa đổi bởi Thông tư số 05/2014/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư số 12/2010/TT- BVHTTDL và Thông tư số 06/2011/TT-BVHTTDL | |
Thông tư | Số 09/2011/ TT-BVHTTDL ngày 14/7/2011
| Quy định nội dung hồ sơ khoa học để xếp hạng di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh | 01/9/2011 |
| |
Thông tư | Số 10/2011/ TT-BVHTTDL ngày 16/9/2011 | Quy định tổ chức và hoạt động của các Trung tâm văn hóa Việt Nam ở nước ngoài | 11/11/2011
|
| |
Thông tư | Số 11/2011/ TT-BVHTTDL ngày 19/9/2011 | Hướng dẫn thực hiện một số quy định liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện ảnh. | 15/10/2011
|
| |
Thông tư | Số 12/2011/ TT-BVHTTDL ngày 10/10/2011
| Quy định chi tiết về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục hồ sơ công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa", “thôn văn hóa", “làng văn hóa", “ấp văn hóa", “bản văn hóa", “tổ dân phố văn hóa" và tương đương | 24/11/2011
| Đề nghị bãi bỏ trong năm 2019 (Hiện nay Chính phủ đã ban hành Nghị định số 122/2018/NĐ-CP) | |
Thông tư | Số 17/2011/ TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 | Quy định về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | 14/01/2012
|
| |
Thông tư | Số 22/2011/ TT-BVHTTDL ngày 30/12/2011 | Quy định về điều kiện thành lập và hoạt động của cơ sở giám định cổ vật | 15/02/2012 | Hết hiệu lực một phần theo Khoản 3 Điều 7 Luật Đầu tư | |
Thông tư liên tịch | Số 02/2012/TTLT-UBDT-BTTTT-BVHTTDL ngày 13/12/2012 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 2472/QĐ-TTg ngày 28/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012 - 2015 | 01/02/2012 | Cần đánh giá việc thi hành, đề xuất bãi bỏ trong năm 2019 | |
Thông tư liên tịch | Số 02/2012/TTLT- BVHTTDL-BTC ngày 07/3/2012 | Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho hoạt động sáng tạo tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật ở Trung ương và Hội văn học nghệ thuật địa phương giai đoạn 2011 - 2015 | 07/3/2012 | Cần đánh giá việc thi hành, đề xuất bãi bỏ trong năm 2019 | |
Thông tư | Số 04/2012/TT-BVHTTDL ngày 30/3/2012 | Quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng trang thiết bị tập luyện, thi đấu của đội tuyển thể thao quốc gia và đội tuyển trẻ thể thao quốc gia | 15/5/2012
|
| |
Thông tư liên tịch | Số 07/2012/TTLT-BTTTT-BVHTTDL ngày 19/6/2012 | Quy định trách nhiệm của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trung gian trong việc bảo hộ quyền tác giả và liên quan trên môi trường mạng internet và viễn thông | 06/8/2012 |
| |
Thông tư | Số 07/2012/ TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 | Hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP về quản lý xuất, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | 01/9/2012 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL | |
Thông tư | Số 15/2012/TT-BVHTTDL ngày 13/12/2012 | Hướng dẫn hoạt động giám định quyền tác giả, quyền liên quan | 01/02/2013
| Hết hiệu lực một phần bởi Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 | |
Thông tư | Số 18/2012/ TT-BVHTTDL ngày 28/12/2012 | Quy định chi tiết một số quy định về bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích | 01/7/2013
| Hết hiệu lực một phần bởi Khoản 3 Điều 7 Luật Đầu tư Cần xem xét, đánh giá lại nội dung để kiến nghị sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong năm 2019 | |
Thông tư | Số 19/2012/ TT-BVHTTDL ngày 28/12/2012 | Quy định loại di vật, cổ vật không được mang ra nước ngoài | 15/02/2013
|
| |
Thông tư | Số 20/2012/ TT-BVHTTDL ngày 28/12/2012 | Quy định về hồ sơ và thủ tục gửi, nhận gửi tư liệu di sản văn hóa phi vật thể, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 15/02/2013
|
| |
Thông tư | Số 21/2012/ TT-BVHTTDL ngày 28/12/2012 | Quy định tiêu chí và thủ tục thanh lọc tài liệu thư viện | 01/4/2013 |
| |
Thông tư | Số 02/2013/ TT-BVHTTDL ngày 24/01/2013 | Quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”; “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | 10/3/2013
|
| |
Thông tư liên tịch | Số 51/2013/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 26/4/2013 | Quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa giai đoạn 2012 - 2015 | 10/6/2013
| Cần đánh giá lại, đề nghị Bộ Tài chính bãi bỏ | |
Thông tư | Số 04/2013/ TT-BVHTTDL ngày 03/5/2013 | Quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên tư pháp, lập và công bố danh sách giám định viên tư pháp, người giám định tư pháp, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc; thủ tục cử người tham gia giám định tư pháp và thành lập hội đồng giám định trong lĩnh vực văn hóa | 01/7/2013 |
| |
Thông tư | Số 07/2013/ TT-BVHTTDL ngày 01/11/2013 | Quy định mức trả công giờ người làm mẫu vẽ trong các trường đào tạo mỹ thuật | 01/01/2014 |
| |
Thông tư | Số 10/2013/ TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định số 181/2013/ NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo | 01/02/2014 | Bị bãi bỏ một phần bởi Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/11/2018
| |
Thông tư | Số 11/2013/ TT-BVHTTDL ngày 16/12/2013 | Quy định quy định về sưu tầm tài liệu, hiện vật của bảo tàng công lập | 15/02/2014 |
| |
Thông tư | Số 15/2013/ TT-BVHTTDL ngày 24/12/2013 | Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng nghệ thuật trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn | 15/02/2014 |
| |
Thông tư | Số 17/2013/ TT-BVHTTDL ngày 30/12/2013 | Hướng dẫn xác định chi phí lập quy hoạch, dự án, báo cáo kinh tế - kĩ thuật, bảo quản, tu bổ phục hồi di tích | 18/02/2014 |
| |
Thông tư liên tịch | Số 19/2013/TTLT- BVHTTDL-BTNMT ngày 30/12/2013 | Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong hoạt động du lịch, tổ chức lễ hội, bảo vệ và phát huy giá trị di tích | 15/02/2014 | Điều 13 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/10/2018 | |
Thông tư | Số 20/2013/ TT-BVHTTDL ngày 31/12/2013 | Quy định một số nội dung quản lý đối với hoạt động phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim | 01/4/2014 |
| |
Thông tư | Số 16/2013/ TT-BVHTTDL ngày 25/12/2013 | Quy định về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rạp chiếu phim | 01/01/2015 |
| |
Thông tư liên tịch | Số 04/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 30/5/2014 | Hướng dẫn thực hiện nếp sống văn minh tại các cơ sở tín ngưỡng, cơ sở tôn giáo | 15/7/2014
|
| |
Thông tư | Số 05/2014/ TT-BVHTTDL ngày 30/5/2014 | Sửa đổi, bổ sung Điều 6 của Thông tư số 12/2010/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2010 quy định mẫu về tổ chức, hoạt động và tiêu chí của Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã và Thông tư số 06/2011/TT-BVHTTDL ngày 08/3/2011 quy định mẫu về tổ chức, hoạt động và tiêu chí của Trung tâm Văn hóa - Thể thao thôn | 15/7/2014 |
| |
Thông tư | Số 08/2014/ TT-BVHTTDL ngày 24/9/2014 | Quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" | 01/10/2014 |
| |
Thông tư | Số 18/2014/ TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 | Quy định về hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ của thư viện | 08/12/2014 |
| |
Thông tư | Số 20/2014/ TT-BVHTTDL ngày 09/12/2014 | Quy định hoạt động của Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh và cấp huyện | 10/02/2015 |
| |
Thông tư liên tịch | Số 144/2014/ TT-BVHTTDL ngày 30/9/2014 | Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí hoạt động Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" | 15/11/2014 |
| |
Thông tư liên tịch | Số 163/2014/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 12/11/2014 | Hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính Chương trình Xúc tiến du lịch quốc gia giai đoạn 2013 - 2020 | 27/12/2014 |
| |
Thông tư liên tịch | Số 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA ngày 30/12/2014 | Quy định quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ hoặc để trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật | 01/3/2015 |
| |
Thông tư | Số 28/2014/ TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 | Quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ VHTTDL | 01/3/2015 | Bãi bỏ một phần bởi Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 | |
Thông tư liên tịch | Số 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 19/5/2015 | Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thư viện | 15/7/2015 |
| |
Thông tư | Số 06/2015/TTLT-BVHTTDL ngày 08/7/2015 | Thông tư quy định trình tự, thủ tục tiếp nhận hồ sơ cấp giấy phép mang vũ khí và công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật; trình tự, thủ tục tổ chức, triển khai sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ | 01/9/2015 |
| |
Thông tư | Số 08/2015/TTLT-BVHTTDL ngày 23/10/2015 | Quy định hoạt động của Đội chiếu phim lưu động thuộc Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng hoặc Trung tâm điện ảnh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 01/01/2016 |
| |
Thông tư liên tịch | Số 09/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 11/12/2015 | Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành Di sản văn hóa | 01/3/2016 |
| |
Thông tư liên tịch | Số 10/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 11/12/2015 | Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Biểu diễn nghệ thuật và Điện ảnh | 01/3/2016 |
| |
Thông tư liên tịch | Số 11/2015/TTLT-BVHTTDL-BTC- BGDĐT-BLĐTBXH ngày 11/12/2015 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 41/2014/QĐ-TTg ngày 21/7/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên ngành nghệ thuật truyền thống và đặc thù trong các trường văn hóa, nghệ thuật | 01/02/2016 |
| |
Thông tư | Số 12/2015/ TT-BVHTTDL ngày 11/12/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thẩm định, cấp giấy phép phổ biến phim ban hành theo Quyết định số 49/2008/ QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL | 15/3/2016 |
| |
Thông tư | Số 15/2015/ TT-BVHTTDL ngày 22/12/2015 | Quy định về tổ chức lễ hội | 05/02/2016 | Cần xem xét bãi bỏ trong năm 2019 vì Chính phủ đã ban hành Nghị định số 110/2018/ NĐ-CP ngày 29/8/2018 quy định về quản lý và tổ chức lễ hội | |
Thông tư liên tịch | Số 46/2016/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 11/3/2016 | Hướng dẫn chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh và cấp huyện | 01/5/2016 |
| |
Thông tư | Số 01/2016/ TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016
| Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP | 15/5/2016 | Bị bãi bỏ một phần và sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 | |
Thông tư liên tịch | Số 64/2016/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 25/4/2016 | Hướng dẫn thực hiện cơ chế một cửa quốc gia đối với thủ tục thẩm định nội dung đồ chơi trẻ em nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 15/6/2016 |
| |
Thông tư liên tịch | Số 06/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 30/6/2016 | Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành Văn hóa cơ sở | 15/8/2016 |
| |
Thông tư liên tịch | Số 07/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 30/6/2016 | Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành Mỹ thuật | 15/8/2016 |
| |
Thông tư | Số 08/2016/ TT-BVHTTDL ngày 02/7/2016 | Quy định các biểu mẫu trong hoạt động đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan | 01/12/2016 |
| |
Thông tư | Số 09/2016/ TT-BVHTTDL | Về tổ chức liên hoan văn nghệ quần chúng | 01/12/2016 |
| |
Thông tư | Số 10/2016/ TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 | Sửa đổi một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP. | 01/01/2017 |
| |
Thông tư | Số 13/2016/ TT-BVHTTDL ngày 09/12/2016 | Quy định Quy chế mẫu hoạt động của Thư viện công cộng các tỉnh, huyện, xã | 01/02/2017 |
| |
Thông tư | Số 15/2016/ TT-BVHTTDL ngày 27/12/2016 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định kịch bản văn học đối với phim sử dụng ngân sách nhà nước | 01/02/2017 |
| |
Thông tư | Số 16/2016/ TT-BVHTTDL ngày 27/12/2016 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 650/QĐ-TTg ngày 24/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án tiếp tục hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật báo chí ở Trung ương và các Hội Văn học nghệ thuật địa phương; Hỗ trợ tác phẩm báo chí có chất lượng cao ở các địa phương giai đoạn 2016 - 2020 | 01/3/2017 |
| |
Thông tư | Số 02/2017/ TT-BVHTTDL ngày 05/7/2017 | Quy định tiêu chuẩn chuyên gia giám định cổ vật | 25/8/2017 |
| |
Thông tư | Số 04/2017/ TT-BVHTTDL ngày 15/8/2017 | Quy định Chương trình bồi dưỡng kiến thức về bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh | 05/10/2017 |
| |
Thông tư | Số 01/2018/ TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018 | Quy định chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật | 01/3/2018 |
| |
Thông tư | Số 22/2018/ TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/ NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | 15/8/2018 |
| |
Thông tư | Số 24/2018/ TT-BVHTTDL ngày 23/8/2018 | Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam | 09/10/2018 |
| |
Thông tư | Số 25/2018/ TT-BVHTTDL ngày 30/8/2018 | Quy định việc hạn chế hình ảnh diễn viên sử dụng thuốc lá trong tác phẩm sân khấu, điện ảnh | 15/11/2018 |
| |
Thông tư | Số 26/2018/ TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 30/10/2018 |
| |
Thông tư | Số 33/2018/ TT-BVHTTDL ngày 15/10/2018 | Quy định về hoạt động thư viện lưu động và luân chuyển tài liệu | 01/12/2018 |
| |
Thông tư | Số 35/2018/ TT-BVHTTDL ngày 19/11/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL, Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL, Thông tư số 11/2014/TT-BVHTTDL và Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL | 15/01/2019 |
| |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO | |||||
Văn bản của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội | |||||
Luật | Số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 | Luật Thể dục, thể thao | 01/7/2007 |
| |
Luật | Số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 01/01/2019 |
| |
Văn bản của Chủ tịch nước | |||||
Lệnh | Số 22/2006/L-CTN ngày 12/12/2006 | Công bố Luật Thể dục, thể thao | 12/12/2006 |
| |
Lệnh | Số 05/2017/L-CTN ngày 25/6/2018 | Công bố Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 25/6/2018 |
| |
Văn bản của Chính phủ | |||||
Nghị định | Số 112/2007/NĐ-CP Ngày 26/6/2007 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 03/5/2007 |
| |
Nghị định | Số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | 01/7/2016 | Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 | |
Nghị định | Số 152/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 | Quy định một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập trung tập huấn, thi đấu | 24/12/2018 |
| |
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ | |||||
Quyết định | Số 57/2002/QĐ-TTg ngày 26/4/2002 | Phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành thể dục thể thao đến năm 2010 | 26/4/2002 | Đã đề nghị Bộ Tư pháp trình Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ | |
Chỉ thị | Số 15/2002/CT-TTg ngày 26/7/2002 | Về việc chống tiêu cực trong các hoạt động thể dục thể thao | 10/8/2002 |
| |
Quyết định | Số 100/2005/QĐ-TTg ngày 05/10/2005 | Phê duyệt Chương trình phát triển thể dục thể thao ở xã, phường, thị trấn đến năm 2010 | 01/6/2005 | Đã đề nghị Bộ Tư pháp trình Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ | |
Quyết định | Số 67/2008/QĐ-TTg ngày 26/5/2008 | Về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao | 18/6/2008 |
| |
Quyết định | Số 51/2012/QĐ-TTg ngày 16/11/2012 | Quy định về chế độ bồi dưỡng và chế độ trang phục đối với giáo viên, giảng viên thể dục thể thao | 01/01/2013 |
| |
Quyết định | Số 82/2013/QĐ-TTg ngày 31/12/2013 | Về một số chính sách đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao xuất sắc | 15/02/2014 |
| |
Quyết định | Số 21/2018/QĐ-TTg ngày 17/5/2018 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thể dục thể thao thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 17/5/2018 |
| |
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành và liên tịch ban hành | |||||
Thông tư liên Bộ | Số 02/TTLB-YT-TDTT ngày 30/3/1996 | Hướng dẫn phối hợp y tế - thể dục thể thao trong chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân | 30/3/1996 | Cần phối hợp với Bộ Y tế xem xét bãi bỏ trong năm 2019 | |
Quyết định | Số 44/2005/ QĐ-UBTDTT ngày 13/01/2005 | Về việc ban hành Quy chế đảm bảo y tế cho vận động viên các đội tuyển thể thao | 18/02/2005 | Bị bãi bỏ một phần bởi các Thông tư số 03/2015/TT-BVHTTDL; số 17/2015/TT-BVHTTDL | |
Thông tư | Số 99/2006/ TT-UBTDTT ngày 24/4/2006 | Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các tổ chức sự nghiệp TDTT | 18/5/2006 |
| |
Thông tư | Số 01/2007/ TT-UBTDTT ngày 09/01/2007 | Hướng dẫn Nghị định số 53/2006/NĐ-CP ngày 25/5/2006 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển cơ sở dịch vụ ngoài công lập trong lĩnh vực thể dục thể thao | 04/02/2007 |
| |
Thông tư | Số 05/2007/ TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 | Hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 20/8/2007 | - Hết hiệu lực một phần theo Khoản 3 Điều 7 Luật Đầu tư - Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một phần bởi Thông tư số 08/2011/ TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 | |
Thông tư | Số 08/2011/ TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 05/2007/TT-BVHTTDL ngày 20/7/2007 của Ủy ban Thể dục Thể thao hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, thể thao | 20/8/2011
|
| |
Thông tư | Số 07/2010/ TT-BVHTTDL ngày 28/7/2010 | Quy định về quản lý hoạt động chuyên môn của hội cổ động viên thể thao | 01/10/2010 |
| |
Thông tư | Số 18/2011/ TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 | Quy định mẫu về tổ chức và hoạt động của câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở | 25/01/2012
|
| |
Thông tư liên tịch | Số 191/2011/TTLT/ BTC-BVHTTDL ngày 21/12/2011 | Hướng dẫn chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, thành phố, quận, huyện, thị xã | 05/02/2012 |
| |
Thông tư liên tịch | Số 200/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 30/12/2011 | Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao | 15/02/2012 |
| |
Thông tư | Số 09/2012/ TT-BVHTTDL ngày 19/11/2012 | Quy định về tổ chức giải thi đấu thể thao quần chúng | 01/01/2013
|
| |
Thông tư | Số 01/2013/ TT-BVHTTDL ngày 02/01/2013 | Quy định nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với hội thể thao quốc gia | 01/3/2013
|
| |
Thông tư | Số 13/2013/ TT-BVHTTDL ngày 18/12/2013 | Quy định một số nội dung quản lý tổ chức hoạt động thi đấu Xe đạp thể thao | 01/3/2014 |
| |
Thông tư | Số 14/2013/ TT-BVHTTDL ngày 19/12/2013 | Quy định một số nội dung quản lý tổ chức hoạt động thi đấu Mô tô thể thao | 01/3/2014 |
| |
Thông tư liên tịch | Số 13/2014/TTLT- BVHTTDL-BNV ngày 17/10/2014 | Quy định về mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao | 15/12/2014 |
| |
Thông tư | Số 16/2014/ TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 | Ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao | 01/02/2015 |
| |
Thông tư | Số 22/2014/ TT-BVHTTDL ngày 15/12/2014 | Quy định một số nội dung quản lý hoạt động tổ chức thi đấu đua thuyền Rowing, Canoe và Thuyền truyền thống | 01/02/2015 |
| |
Thông tư | Số 01/2015/ TT-BVHTTDL ngày 30/3/2015 | Quy định về tiêu chuẩn khen thưởng và đề nghị khen thưởng vận động viên, huấn luyện viên đạt thành tích xuất sắc tại các giải thể thao quốc tế | 15/5/2015 |
| |
Thông tư | Số 03/2015/ TT-BVHTTDL ngày 03/6/2015 | Quy định về giám định khoa học đánh giá trình độ tập luyện thể thao và kiểm tra sức khỏe của vận động viên | 01/8/2015 |
| |
Thông tư | Số 17/2015/ TT-BVHTTDL ngày 30/12/2015 | Quy định về phòng, chống doping trong hoạt động thể thao | 01/03/2016 |
| |
Thông tư | Số 18/2015/ TT-BVHTTDL ngày 31/12/2015 | Quy định về điều kiện tập luyện và thi đấu môn Ôtô thể thao địa hình | 27/01/2016 |
| |
Thông tư | Số 11/2016/ TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 | Quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu Yoga | 01/01/2017 |
| |
Thông tư | số 12/2016/ TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 | Quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu Golf | 01/02/2017 |
| |
Thông tư | Số 03/2017/ TT-BVHTTDL ngày 15/8/2017 | Quy định một số nội dung về an toàn, vệ sinh lao động đối với người lao động làm việc trong lĩnh vực nghệ thuật, thể dục thể thao | 01/10/2017 |
| |
Thông tư | Số 09/2017/ TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 | Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông | 20/02/2018 |
| |
Thông tư | Số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2018 | Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo | 20/02/2018 |
| |
Thông tư | Số 02/2018/ TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 | Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate | 05/3/2018 |
| |
Thông tư | Số 03/2018/ TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 | Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn | 05/3/2018 |
| |
Thông tư | Số 04/2018/ TT-BVHTTDL ngày 23/01/2018 | Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards & Snooker | 15/3/2018 |
| |
Thông tư | Số 05/2018/ TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 | Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn | 05/3/2018 |
| |
Thông tư | Số 06/2018/ TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 | Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Diều bay | 15/4/2018 |
| |
Thông tư | Số 07/2018/ TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 | Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao | 20/3/2018 |
| |
Thông tư | Số 08/2018/ TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 | Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ | 15/3/2018 |
| |
Thông tư | Số 09/2018/ TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 | Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo | 20/3/2018 |
| |
Thông tư | Số 10/2018/ TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 | Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | 15/4/2018 |
| |
Thông tư | Số 11/2018/ TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 | Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân, Sư, rồng | 17/3/2018 |
| |
Thông tư | Số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 | Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | 23/3/2018 |
| |
Thông tư | Số 13/2018/ TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 | Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền Anh | 25/3/2018 |
| |
Thông tư | Số 14/2018/ TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 | Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền Vovinam | 25/4/2018 |
| |
Thông tư | Số 15/2018/ TT-BVHTTDL ngày 14/3/2018 | Quy định chuyên môn về tiêu chuẩn trọng tài, giám sát, cơ sở vật chất, trang thiết bị của doanh nghiệp tổ chức hoạt động đua chó để kinh doanh đặt cược | 05/5/2018 |
| |
Thông tư | Số 16/2018/ TT-BVHTTDL ngày 14/3/2018 | Quy định chuyên môn về tiêu chuẩn trọng tài, giám sát, cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân viên chuyên môn của doanh nghiệp tổ chức hoạt động đua ngựa để kinh doanh đặt cược | 05/5/2018 |
| |
Thông tư | Số 17/2018/ TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 | Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Mô tô nước trên biển | 29/4/2018 |
| |
Thông tư | Số 18/2018/ TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 | Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đáp ứng yêu cầu hoạt động tập luyện và thi đấu môn Bóng đá | 15/5/2018 |
| |
Thông tư | Số 19/2018/ TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 | Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đáp ứng yêu cầu hoạt động tập luyện và thi đấu môn Quần vợt | 15/5/2018 |
| |
Thông tư | Số 20/2018/ TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 | Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đáp ứng yêu cầu hoạt động tập luyện, biểu diễn và thi đấu môn Patin | 15/5/2018 |
| |
Thông tư | Số 21/2018/ TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 | Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đáp ứng yêu cầu hoạt động tập luyện và thi đấu môn Lặn biển thể thao giải trí | 01/6/2018 |
| |
Thông tư | Số 23/2018/ TT-BVHTTDL ngày 21/8/2018 | Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao | 15/10/2018 |
| |
Thông tư | Số 27/2018/ TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 | Quy định cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn dối với môn Bóng ném | 30/10/2018 |
| |
Thông tư | Số 28/2018/ TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 | Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể thao | 01/12/2018 |
| |
Thông tư | Số 29/2018/ TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 | Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn chuyên môn đối với môn Wushu | 15/11/2018 |
| |
Thông tư | Số 31/2018/ TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 | Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao | 15/12/2018 |
| |
Thông tư | Số 32/2018/ TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 | Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ | 15/12/2018 |
| |
Thông tư | Số 34/2018/ TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 | Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn đấu Kiếm thể thao | 01/01/2019 |
| |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH | |||||
Văn bản của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội | |||||
Luật | Số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 | Luật Du lịch | 01/01/2018 |
| |
Văn bản của Chủ tịch nước | |||||
Lệnh | Số 05/2017/L-CTN ngày 29/6/2017 | Công bố Luật Du lịch | 29/6/2018 |
| |
Văn bản của Chính phủ | |||||
Nghị định | Số 48/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 | Quy định về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân và của doanh nghiệp du lịch Việt Nam ở trong nước, ở nước ngoài | 07/8/1999 | Đã đề nghị Bộ Tư pháp trình Chính phủ bãi bỏ | |
Nghị định | Số 09/NĐ-CP ngày 08/8/2007 | Về việc chuyển Tổng cục Du lịch vào Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 08/8/2007 |
| |
Nghị định | Số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch | 01/01/2018 | Sửa đổi bởi Nghị định số 142/2018/ NĐ-CP ngày 09/10/2028 | |
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ | |||||
Chỉ thị | Số 07/2000/CT-TTg ngày 30/3/2000 | Về tăng cường giữ gìn trật tự, trị an và vệ sinh môi trường tại các địa điểm tham quan, du lịch | 14/4/2000 |
| |
Quyết định | Số 97/2002/QĐ-TTg ngày 22/7/2002 | Quyết định phê duyệt Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam giai đoạn 2001 - 2010 | 26/8/2002 | Đã đề nghị Bộ Tư pháp trình Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ | |
Quyết định | Số 121/2006/QĐ-TTg ngày 29/5/2006 | Quyết định về việc phê duyệt Chương trình hành động quốc gia về du lịch giai đoạn 2006 - 2010 | 18/6/2006 | Đã đề nghị Bộ Tư pháp trình Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ | |
Quyết định | Số 177/2006/QĐ-TTg ngày 02/8/2006 | Phê duyệt Hiệp định về du lịch giữa Việt Nam và Chi Lê | 17/8/2006 |
| |
Quyết định | Số 01/2007/QĐ-TTg ngày 08/01/2007 | Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch đảo Phú Quốc tỉnh Kiên Giang thời kỳ 2006 - 2020 | 04/02/2007 |
| |
Quyết định | Số 134/2007/QĐ-TTg ngày 17/8/2007 | Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển Khu du lịch thác Bản Giốc, Cao Bằng | 14/9/2007 |
| |
Quyết định | Số 123/2008/QĐ-TTg ngày 08/9/2008 | Về việc hỗ trợ thực hiện các Chương trình quốc gia về xúc tiến thương mại, xúc tiến đầu tư và xúc tiến du lịch | 10/9/2008 |
| |
Quyết định | Số 17/2018/QĐ-TTg ngày 30/3/2018 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Du lịch trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 30/3/2018 |
| |
Quyết định | Số 49/2018/QĐ- TTg ngày 12/12/2018 | Thành lập, phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển du lịch | 01/02/2019 |
| |
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành | |||||
Quyết định | Số 91/2008/ QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008 | Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch vùng Trung du miền núi Bắc bộ đến năm 2020 | 31/01/2009 |
| |
Thông tư liên tịch | Số 22/2012/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 26/6/2012 | Quy định về bảo đảm an toàn giao thông trong hoạt động vận tải khách du lịch bằng phương tiện thủy nội địa | 01/01/2013 |
| |
Thông tư liên tịch | Số 29/2013/TTLT-BYT-BVHTTDL-BCA-BLĐTBXH ngày 30/9/2013 | Hướng dẫn việc thực hiện biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV bằng bao cao su tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ lưu trú | 01/12/2013 |
| |
Thông tư | Số 01/2014/ TT-BVHTTDL ngày 15/01/2014 | Về việc ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm du lịch | 05/3/2014 |
| |
Thông tư liên tịch | Số 101/2014/ TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 30/7/2014 | Hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình hành động quốc gia về Du lịch giai đoạn 2013 - 2020 | 15/9/2014 |
| |
Thông tư liên tịch | Số 163/2014/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 12/11/2014 | Hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính Chương trình Xúc tiến du lịch quốc gia giai đoạn 2013 - 2020 | 27/12/2014 |
| |
Thông tư | Số 26/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 | Quy định chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các cơ sở, doanh nghiệp du lịch do ngành du lịch quản lý, cấp phép | 16/02/2015 |
| |
Thông tư liên tịch | Số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015 | Hướng dẫn về vận tải khách du lịch bằng xe ô tô và cấp biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du lịch | 25/5/2015 |
| |
Thông tư liên tịch | Số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016 | Hướng dẫn về cấp biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch | 15/5/2016 | Đã đề nghị Bộ Giao thông vận tải xử lý | |
Thông tư | Số 06/2017/ TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 | Quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch | 01/02/2018 |
| |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC GIA ĐÌNH | |||||
Văn bản của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội | |||||
Luật | Số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007 | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình | 01/7/2008 |
| |
Văn bản của Chủ tịch nước | |||||
Lệnh | Số 11/2007/L-CTN ngày 5/12/2007 | Lệnh công bố Luật Phòng, chống bạo lực gia đình | 05/12/2007 |
| |
Văn bản của Chính phủ | |||||
Nghị định | Số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật Phòng, chống bạo lực gia đình | 21/3/2009
|
| |
Nghị định | Số 02/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 | Quy định về công tác gia đình | 18/02/2013
|
| |
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ | |||||
Quyết định | Số 106/2005/QĐ-TTg ngày 16/4/2005 | Quyết định phê duyệt Chiến lược xây dựng Gia đình Việt Nam giai đoạn 2005 - 2010 | 08/6/2005 | Cần đánh giá, đề nghị bãi bỏ trong năm 2019 | |
Chỉ thị | Số 16/2008/CT-TTg ngày 30/5/2008 | Về việc tổ chức triển khai Luật Phòng, chống bạo lực gia đình | 22/6/2008 |
| |
Quyết định | Số 21/2016/QĐ-TTg ngày 17/5/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về phòng, chống bạo lực gia đình | 15/7/2016 |
| |
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành | |||||
Thông tư | Số 02/2010/ TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 | Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình | 30/4/2010 |
| |
Thông tư liên tịch | Số 143/2011/TTLT- BTC-BVHTTDL ngày 21/10/2011 | Quy định chế độ quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi cho công tác phòng, chống bạo lực gia đình; kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình, cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình ngoài công lập | 10/12/2011 |
| |
Thông tư | Số 24/2011/ TT-BVHTTDL ngày 30/12/2011
| Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện khen thưởng cá nhân, tập thể tham gia phòng, chống bạo lực gia đình, đối tượng, điều kiện, cơ quan hoàn trả thiệt hại về giá trị tài sản cho người trực tiếp tham gia phòng, chống bạo lực gia đình | 14/02/2012 |
| |
Thông tư | Số 12/2013/ TT-BVHTTDL ngày 07/12/2013 | Hướng dẫn về các mô hình xây dựng gia đình hạnh phúc, phát triển bền vững | 03/02/2014 |
| |
Thông tư | Số 23/2014/ TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình | 20/02/2015 |
| |
Thông tư liên tịch | Số 13/2016/TTLT-BGDĐT-BVHTTDL-BLĐTBXH-BCA ngày 05/5/2016 | Hướng dẫn thực hiện giáo dục chuyển đổi hành vi về xây dựng gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 21/6/2016 |
| |
Thông tư | Số 07/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 | Quy định việc thu thập, báo cáo thông tin về gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình | 01/3/2018 |
| |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHUNG CỦA NGÀNH | |||||
Văn bản của Chính phủ | |||||
Nghị quyết | Số 05/2005/NQ-CP ngày 18/4/2005 | Về đẩy mạnh xã hội hóa các hoạt động giáo dục, y tế, văn hóa, thể dục thể thao | 07/5/2005 |
| |
Nghị định | Số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012
| Sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 27/02/2012 |
| |
Nghị định | Số 145/2013/NĐ-CP ngày 29/10/2013 | Quy định về tổ chức ngày kỷ niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận hình thức khen thưởng, danh hiệu thi đua; nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài | 16/12/2013 |
| |
Nghị định | Số 158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013
| Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và quảng cáo | 01/01/2014 |
| |
Nghị định | Số 173/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 | Quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 15/02/2017 |
| |
Nghị định | Số 28/2017/NĐ-CP ngày 20/3/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 131/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về quyền tác giả, quyền liên quan và Nghị định số 158/2013/ NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và quảng cáo | 05/5/2017 |
| |
Nghị định | Số 79/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 17/7/2017 |
| |
Nghị định | Số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 | Sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 09/10/2018 |
| |
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ | |||||
Chỉ thị | Số 03/2000/CT-TTg ngày 24/01/2000 | Về việc đẩy mạnh các hoạt động văn hóa, vui chơi, giải trí cho trẻ em | 08/02/2000 |
| |
Quyết định | Số 97/2002/QĐ-TTg ngày 22/7/2002 | Quyết định phê duyệt Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam giai đoạn 2001 - 2010 | 26/8/2002 | Cần đánh giá, đề nghị bãi bỏ trong năm 2019 | |
Quyết định | Số 150/2003/QĐ-TTg ngày 22/7/2003 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 46/2001/ QĐ-TTg về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2001 - 2005 và Quyết định số 79/2002/ QĐ-TTg về quản lý việc thu các chương trình truyền hình nước ngoài | 17/8/2003 | Đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông có ý kiến về việc bãi bỏ | |
Quyết định | Số 66/2006/QĐ-TTg ngày 08/8/2006 | Về khung tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Làng Văn hóa- Du lịch các dân tộc Việt Nam | 05/9/2006 |
| |
Quyết định | Số 540/2008/QĐ-TTg ngày 12/5/2008 | Về việc phê duyệt đầu tư phát triển Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam đến năm 2015 | 04/8/2006 |
| |
Quyết định | Số 95/2009/QĐ-TTg ngày 17/7/2009 | Cấm sản xuất, nhập khẩu, tàng trữ, vận chuyển, buôn bán, đốt và thả “đèn trời” | 15/9/2009
|
| |
Quyết định | Số 39/2014/QĐ-TTg ngày 15/7/2014 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam | 01/9/2014 |
| |
Quyết định | Số 41/2014/QĐ-TTg ngày 21/7/2014 | Về chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các ngành nghệ thuật truyền thống và đặc thù trong các trường văn hóa - nghệ thuật | 09/9/2014 |
| |
Quyết định | Số 14/2015/QĐ-TTg ngày 20/5/2015 | Về chế độ phụ cấp ưu đãi nghề nghiệp và chế độ bồi dưỡng đối với người làm việc trong lĩnh vực biểu diễn nghệ thuật | 05/7/2015 |
| |
Quyết định | Số 17/2016/QĐ-TTg ngày 05/5/2016 | Về áp dụng hệ số điều chỉnh mức lương cơ sở tăng thêm đối với công chức và người lao động làm việc tại Ban Quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 20/6/2016 |
| |
Quyết định | Số 22/2018/QĐ-TTg ngày 08/5/2018 | Về xây dựng, thực hiện hương ước, quy ước | 08/5/2018 |
| |
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành | |||||
Thông tư liên bộ | Số 18/1994/TTLB-VHTT-GDĐT ngày 18/3/1994 | Về việc phối hợp đẩy mạnh các hoạt động văn hóa, nghệ thuật, thông tin trong trường học | 15/3/1994 | Không còn phù hợp, cần bãi bỏ | |
Thông tư liên tịch | Số 03/2000/TT-BTP-BVHTT-BTTUBTWMTTQVN ngày 31/3/2000 | Về việc xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của làng, bản, thôn, ấp, cụm dân cư | 15/4/2000 | Đang phối hợp Bộ Tư pháp xem xét, bãi bỏ | |
Thông tư liên tịch | Số 32/2000/TT-BTC-BVHTT ngày 26/4/2000 | Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với các cơ sở ngoài công lập hoạt động trong lĩnh vực văn hóa | 11/5/2000 | Tiếp tục rà soát, xử lý trong năm 2019 | |
Thông tư liên tịch | Số 04/2001/TTLT-BTP-BVHTT-BTTUBTƯMTTQVN-UBQGDS-KHHGĐ ngày 09/7/2001 | Hướng dẫn bổ sung Thông tư liên tịch số 03/2000/ TTLT-BTP-VHTT-BTTUBTƯMTTQVN xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của làng, bản, thôn, ấp, cụm dân cư về việc thực hiện chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình | 09/7/2001 | Đang phối hợp Bộ Tư pháp xem xét, bãi bỏ | |
Thông tư liên tịch | Số 103/2001/TTLT-BTC-BVGCP-BVHTT-BNG ngày 24/12/2001 | Hướng dẫn trợ giá đối với cước vận chuyển ấn phẩm văn hóa, giá vé máy bay của các đoàn nghệ thuật đi biểu diễn phục vụ cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài | 24/12/2001 | Tiếp tục rà soát, xử lý trong năm 2019 | |
Quyết định | Số 19/2002/ QĐ-BVHTT ngày 02/8/2002 | Về nội dung và hình thức thi nâng ngạch lên Phương pháp viên chính | 17/8/2002 |
| |
Quyết định | Số 30/2002/ QĐ-BVHTT ngày 19/12/2002 | Về Quy chế về việc tang lễ thực hiện trong các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Văn hóa - Thông tin | 24/12/2002 | Cần đánh giá việc thi hành (văn bản ban hành đã lâu) | |
Thông tư liên tịch | Số 03/2006/TTLT-BTNMT-BVHTT ngày 15/3/2006 | Hướng dẫn quản lý hoạt động xuất bản bản đồ | 01/5/2006 | Cần xin ý kiến của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc bãi bỏ | |
Quyết định | Số 19/2007/ QĐ-BVHTT ngày 03/7/2007 | Công bố danh mục vănbản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành | 08/8/2007 |
| |
Quyết định | Số 61/2008/ QĐ-BVHTTDL ngày 31/7/2008 | Ban hành Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức ngành văn hóa, thể thao và du lịch | 29/8/2008 |
| |
Thông tư | Số 01/2010/ TT- BVHTTDL ngày 26/02/2010 | Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của tổ chức sự nghiệp hoạt động trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 01/4/2010 |
| |
Thông tư | Số 05/2010/ TT- BVHTTDL ngày 07/7/2010 | Quy định việc xét duyệt đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành | 25/8/2010 |
| |
Thông tư | Số 11/2010/ TT-BVHTTDL ngày 22/12/2010 | Quy định tiêu chí của Trung tâm Văn hóa - Thể thao quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 01/3/2011 |
| |
Thông tư | Số 12/2010/ TT-BVHTTDL ngày 22/12/2010 | Quy định mẫu về tổ chức, hoạt động và tiêu chí của Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã | 01/3/2011 | Sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 05/2014/TT-BVHTTDL ngày 30/5/2014 | |
Thông tư liên tịch | Số 07/2011/TTLT-BNV-BTC-BVHTTDL ngày 10/6/2011 | Quy định hệ số điều chỉnh tiền lương tối thiểu tăng thêm so với mức lương tối thiểu chung đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Ban Quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/8/2011 |
| |
Thông tư | Số 07/2011/TT-BVHTTDL | Sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 25/7/2011 | Bị bãi bỏ một phần bởi Thông tư số 05/2015/TT-BVHTTDL ngày 23/6/2015; số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011; số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 | |
Thông tư liên tịch | Số 02/2012/TTLT-UBDT-BTTTT-BVHTTDL ngày 13/12/2012 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 2472/QĐ-TTg ngày 28/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012 - 2015 | 01/02/2012 | Đang phối hợp với Ủy ban dân tộc, Bộ Thông tin và Truyền thông để bãi bỏ vì đã hết giai đoạn thực hiện | |
Thông tư | Số 05/2012/ TT-BVHTTDL ngày 02/5/2012
| Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL, Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL, Quyết định số 55/1999/QĐ-BVHTTDL | 15/6/2012
|
| |
Thông tư | Số 06/2012/ TT-BVHTTDL ngày 14/5/2012
| Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 06/2011/NĐ-CP của Chính phủ về hỗ trợ người cao tuổi tham gia hoạt động văn hóa, thể thao, du lịch và tổ chức mừng thọ người cao tuổi | 01/7/2012
|
| |
Thông tư | Số 05/2013/ TT-BVHTTDL ngày 29/7/2013 | Quy định hoạt động xây dựng tiêu chuẩn quốc gia, và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 12/9/2013 | Bãi bỏ Điểm e Khoản 2 Điều 11 bởi Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/7/2013 quy định hoạt động xây dựng tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
Thông tư liên tịch | Số 19/2013/TTLT-BVHTTDL-BTNMT ngày 30/12/2013 | Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong hoạt động du lịch, tổ chức lễ hội, bảo vệ và phát huy giá trị di tích | 15/02/2014 | Bị bãi bỏ Điều 13 bởi Thông tư số 30/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/10/2018 | |
Thông tư | Số 07/2014/TT-BVHTTDL ngày 23/7/2014 | Quy định hồ sơ, các mẫu văn bản thực hiện giám định tư pháp; áp dụng quy chuẩn chuyên môn cho hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực văn hóa; điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị, phương tiện giám định của văn phòng giám định tư pháp về di vật, cổ vật, quyền tác giả, quyền liên quan | 10/9/2014 |
| |
Thông tư | Số 09/2014/ TT-BVHTTDL ngày 29/9/2014 | Quy định công tác bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành văn hóa, thể thao và du lịch | 14/11/2014 |
| |
Thông tư | Số 12/2014/ TT-BVHTTDL ngày 10/10/2014 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 05/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ về công tác dân tộc | 25/11/2014 |
| |
Thông tư | Số 11/2014/ TT-BVHTTDL ngày 01/10/2014 | Quy định về xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp văn hóa, thể thao và du lịch” | 15/11/2014 |
| |
Thông tư | Số 15/2014/ TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 | Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/02/2015 |
| |
Thông tư | Số 19/2014/ TT-BVHTTDL ngày 08/12/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Thông tư số 17/2010/TT-BVHTTDL, Thông tư số 03/2013/TT-BVHTTDL | 10/02/2015
|
| |
Thông tư | Số 21/2014/ TT-BVHTTDL ngày 12/12/2014 | Quy định về công tác thi đua, khen thưởng ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 10/02/2015 |
| |
Thông tư | Số 25/2014/ TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 | Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Bộ trong lĩnh vực văn hóa, gia đình và thể thao | 16/02/2015 |
| |
Thông tư | Số 26/2014/ TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 | Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với các đơn vị quản lý du lịch và các cơ sở kinh doanh du lịch | 16/02/2015 |
| |
Thông tư | Số 27/2014/ TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 | Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với các đơn vị quản lý du lịch và các cơ sở kinh doanh du lịch | 16/02/2015 |
| |
Thông tư | Số 28/2014/ TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 | Quy định quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/3/2015 | Bị bãi bỏ một phần bởi Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/10/2018. | |
Thông tư | Số 04/2015/ TT-BVHTTDL ngày 19/6/2015 | Quy định chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với cơ quan quản lý về Văn hóa, gia đình và thể dục thể thao thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 15/8/2015 |
| |
Thông tư | Số 05/2015/ TT-BVHTTDL ngày 23/6/2015 | Bãi bỏ Quyết định số 93/2006/QĐ-BVHTT ngày 16/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin và Điểm 1.2.1.VII Điều 2 Thông tư số 07/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 06/8/2015 |
| |
Thông tư liên tịch | Số 07/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 14/9/2015 | Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 01/11/2015 |
| |
Thông tư | Số 13/2015/ TT-BVHTTDL ngày 17/12/2015 | Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 15/02/2016 |
| |
Thông tư | Số 16/2015/ TT-BVHTTDL ngày 25/12/2015 | Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 15/02/2016 |
| |
Thông tư liên tịch | Số 02/2016/TTLT-BVHTTDL-BCA ngày 04/5/2016 | Hướng dẫn phối hợp công tác bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự an toàn xã hội trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch | 15/5/2016 |
| |
Thông tư liên tịch | Số 64/2016/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 25/4/2016 | Hướng dẫn thực hiện cơ chế một cửa quổc gia đối với thủ tục thẩm định nội dung đồ chơi trẻ em nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 15/6/2016 |
| |
Thông tư | Số 04/2016/ TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 | Sửa đổi, bổ sung các Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL; Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL và Thông tư số 05/2013/TT-BVHTTDL | 15/8/2016 | Bị bãi bỏ một phần bởi Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 | |
Thông tư | Số 05/2016/ TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 | Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 15/8/2016 |
| |
Thông tư | Số 01/2017/ TT-BVHTTDL ngày 24/02/2017 | Về việc quy định chi tiết khoản 2 Điều 21 Nghị định 173/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 01/4/2017 |
| |
Thông tư | Số 03/2017/ TT-BVHTTDL ngày 15/8/2017 | Quy định một số nội dung về an toàn, vệ sinh lao động đối với người lao động làm việc trong lĩnh vực nghệ thuật, thể dục thể thao | 01/10/2017 |
| |
Thông tư | Số 05/2017/ TT-BVHTTDL ngày 22/11/2017 | Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 15/01/2018 |
| |
Thông tư | Số 30/2018/ TT-BVHTTDL ngày 03/10/2018 | Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/12/2018 |
|
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018
(Ban hành theo Quyết định số 485/QĐ-BVHTTDL ngày 01 tháng 02 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
LĨNH VỰC VĂN HÓA | |||||
Văn bản của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội | |||||
Pháp lệnh | Số 39/2001/ PL-UBTVQH10 ngày 16/11/2001 | Pháp lệnh Quảng cáo | Bị bãi bỏ bởi Điều 42 Luật Quảng cáo số 16/2012/ QH13 ngày 21/6/2012 | 01/01/2013 | |
Văn bản của Chính phủ | |||||
Nghị định | Số 24/2003/NĐ-CP ngày 13/3/2003 | Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Quảng cáo | Bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 29 Nghị định số 181/2013/ NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo | 01/01/2013 | |
Nghị định | Số 47/2009/NĐ-CP ngày 13/5/2009 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính về quyền tác giả, quyền liên quan | Bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 41 Nghị định số 131/2013/ NĐ-CP ngày 16/10/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính về quyền tác giả, quyền liên quan | 15/12/2013 | |
Nghị định | Số 109/2011/NĐ-CP ngày 02/12/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 47/2009/NĐ-CP ngày 13/5/2009 quy định xử phạt vi phạm hành chính về quyền tác giả, quyền liên quan | Bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 41 Nghị định số 131/2013/ NĐ-CP ngày 16/10/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính về quyền tác giả, quyền liên quan | 15/12/2013 | |
Nghị định | Số 82/2001/NĐ-CP ngày 06/11/2001 | Về nghi lễ Nhà nước và đón, tiếp khách nước ngoài | Bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 61 Nghị định số 145/2013/ NĐ-CP ngày 29/10/2013 quy định về tổ chức ngày kỷ niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận hình thức trao thưởng, danh hiệu thi đua; nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài | 16/12/2013
| |
Nghị định | Số 154/2004/NĐ-CP ngày 09/8/2004 | Về nghi thức nhà nước trong tổ chức, mít tinh, lễ kỷ niệm; trao tặng và đón nhận danh hiệu vinh dự nhà nước, Huân chương, Huy chương, Cờ thi đua của Chính phủ, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ | Bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 61 Nghị định số 145/2013/ NĐ-CP ngày 29/10/2013 quy định về tổ chức ngày kỷ niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận hình thức trao thưởng, danh hiệu thi đua; nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài | 16/12/2013
| |
Nghị định | Số 75/2010/NĐ-CP ngày 12/7/2010 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa | Bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 84 Nghị định số 158/2013/ NĐ-CP ngày 12/11/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và quảng cáo | 01/01/2014
| |
Nghị định | Số 61/2002/NĐ-CP | Về chế độ nhuận bút | Chương II, V và VI bị bãi bỏ bởi Nghị định số 18/2014/NĐ-CP ngày 14/3/2014 quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản | 01/6/2014 | |
Chương I, III, IV, VII, VIII, IX, và X bị bãi bỏ bởi Nghị định số 21/2005/NĐ-CP ngày 14/02/2015 quy định về nhuận bút, thù lao đối với việc sáng tạo, khai thác, sử dụng tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác. | 15/4/2015 | ||||
Nghị định | Số 100/2006/NĐ-CP ngày 21/9/2006 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Dân sự, Luật Sở hữu trí tuệ về quyền tác giả, quyền liên quan | Bị thay thế bởi Nghị định số 22/2018/NĐ-CP ngày 23/02/2018 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2009 về quyền tác giả, quyền liên quan | 10/4/2018 | |
Nghị định | Số 85/2011/NĐ-CP ngày 20/9/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2006/ NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Dân sự, Luật Sở hữu trí tuệ về quyền tác giả, quyền liên quan. | Bị thay thế bởi Nghị định số 22/2018/NĐ-CP ngày 23/02/2018 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2009 về quyền tác giả, quyền liên quan | 10/4/2018 | |
Nghị định | Số 18/2001/NĐ-CP ngày 04/5/2001 | Quy định về lập và hoạt động của các cơ sở văn hóa, giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | Bị thay thế bởi Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày 20/9/2018 quy định về thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | 05/11/2018 | |
Nghị định | Số 70/2012/NĐ-CP ngày 18/9/2012 | Quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh | Bị thay thế bởi Nghị định số 166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh | 15/02/2019 | |
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành | |||||
Quyết định | Số 55/1999/ QĐ-BVHTT ngày 05/8/1999 | Quy chế sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu, lưu hành, kinh doanh băng âm thanh, đĩa âm thanh, băng hình, đĩa hình ca nhạc, sân khấu | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu | 01/01/2013
| |
Quyết định | Số 47/2004/ QĐ-BVHTT ngày 02/7/2004 | Quy chế hoạt động và tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu | 01/01/2013
| |
Quyết định | Số 87/2008/ QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008 | Ban hành Quy chế tổ chức thi Hoa hậu, Hoa khôi, Người đẹp | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu | 01/01/2013
| |
Quyết định | Số 90/2008/ QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008 | Ban hành Quy chế trại sáng tác điêu khắc | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 01/12/2013 về hoạt động mỹ thuật | 01/01/2013 | |
Quyết định | Số 29/2000/ QĐ-BVHTT ngày 20/11/2000 | Ban hành Quy chế hoạt động nhiếp ảnh | Bị thay thế bởi Thông tư số 17/2012/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2012 quy định về triển lãm, liên hoan và sử dụng tác phẩm nhiếp ảnh | 10/02/2013
| |
Quyết định | Số 63/2006/ TT-BVHTTDL ngày 02/8/2006 | Ban hành Quy chế sử dụng ảnh trong sáng tác tranh cổ động và bìa xuất bản phẩm | Bị thay thế bởi Thông tư số 17/2012/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2012 quy định về triển lãm, liên hoan và sử dụng tác phẩm nhiếp ảnh | 10/02/2013
| |
Quyết định | Số 05/2003/ QĐ-BVHTT ngày 06/02/2003 | Ban hành Quy chế bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh | Bị thay thế bởi Thông tư số 18/2012/TT-BVHTTDL ngày 28/12/2012 quy định chi tiết một số quy định về bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích | 01/7/2013
| |
Quyết định | Số 05/2000/ QĐ-BVHTT ngày 29/3/2000 | Ban hành Quy chế quản lý xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phần mỹ thuật | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 về hoạt động mỹ thuật và sử dụng tác phẩm nhiếp ảnh | 01/12/2013 | |
Quyết định | Số 10/2000/ QĐ-BVHTT ngày 15/5/2000 | Ban hành Quy chế hoạt động Triển lãm mỹ thuật và Gallery | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 về hoạt động mỹ thuật | 01/12/2013 | |
Thông tư | Số 43/2003/ TT-BVHTT ngày 16/7/2003 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 24/2003/NĐ-CP ngày 13/3/2003 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Quảng cáo | Pháp lệnh Quảng cáo và Nghị định số 24/2003/ NĐ-CP ngày 13/3/2013 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Quảng cáo hết hiệu lực | 01/01/2013 | |
Thông tư | Số 79/2005/ TT-BVHTT ngày 08/12/2005 | Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 43/2003/ TT-BVHTT ngày 16/7/2003 của Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn thực hiện Nghị định số 24/2003/NĐ-CP ngày 13/3/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Quảng cáo | Pháp lệnh Quảng cáo và Nghị định số 24/2003/ NĐ-CP ngày 13/3/2013 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Quảng cáo hết hiệu lực | 01/01/2013
| |
Thông tư liên tịch | Số 01/2004/TTLT-BVHTT-BYT ngày 02/01/2004
| Hướng dẫn về hoạt động quảng cáo trong lĩnh vực y tế | Pháp lệnh Quảng cáo và Nghị định số 24/2003/ NĐ-CP ngày 13/3/2013 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Quảng cáo hết hiệu lực | 01/01/2013
| |
Thông tư liên tịch | Số 96/2004/TTLT-BVHTT-BNNPTNT ngày 03/11/2004 | Hướng dẫn về quảng cáo một số hàng hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | Pháp lệnh Quảng cáo và Nghị định số 24/2003/ NĐ-CP ngày 13/3/2013 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Quảng cáo hết hiệu lực | 01/01/2013
| |
Thông tư liên tịch | Số 03/2005/TTLT-BVHTT-UBTDTT ngày 27/01/2005 | Hướng dẫn về hoạt động quảng cáo trong lĩnh vực thể dục thể thao | Pháp lệnh Quảng cáo và Nghị định số 24/2003/ NĐ-CP ngày 13/3/2013 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Quảng cáo hết hiệu lực | 01/01/2013
| |
Thông tư liên tịch | Số 25/2008/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 25/3/2008 | Hướng dẫn nội dung, mức chi và công tác quản lý kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa giai đoạn 2006 - 2010 | Bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 51/2013/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 26/4/2013 quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa giai đoạn 2012 - 2015 | 10/6/2013 | |
Thông tư liên tịch | Số 06/2006/TTLT- BVHTT-BBCVT-BCA ngày 01/6/2006 | Về quản lý trò chơi trực tuyến (online games) | Bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 45 Nghị định số 72/2013/ NĐ-CP ngày 15/7/2013 quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin mạng | 01/9/2013 | |
Thông tư | Số 156/1999/ TT-BVHTT ngày 26/10/1999 | Hướng dẫn chế độ trả công giờ làm người mẫu trong các trường mỹ thuật | Bị thay thế bởi Thông tư số 07/2013/TT-BVHTTDL ngày 01/11/2013 quy định định mức trả công giờ người làm mẫu vẽ trong các trường đào tạo mỹ thuật | 01/01/2014 | |
Thông tư | Số 19/2005/ TT-BVHTT ngày 12/5/2005 | Hướng dẫn Pháp lệnh Quảng cáo và Nghị quyết số 12/2000/ NQ-CP của Chính phủ về cấm quảng cáo thuốc lá | Pháp lệnh Quảng cáo hết hiệu lực | 01/01/2014 | |
Thông tư | Số 09/2010/ TT-BVHTTDL ngày 24/8/2010 | Quy định chi tiết thi hành một số quy định tại Nghị định số 75/2010/NĐ-CP ngày 12/7/2010 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động văn hóa | Nghị định số 75/2010/NĐ-CP ngày 12/7/2010 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động văn hóa hết hiệu lực | 01/01/2014 | |
Thông tư liên tịch | Số 31/2006/TTLT-BTC-BVHTT ngày 07/4/2006 | Về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí hoạt động của Ban chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” các cấp | Bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 144/2014/ TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 30/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí hoạt động phong trào “Toàn dân xây dựng đời sống văn hóa” | 15/11/2014 | |
Thông tư liên tịch | Số 10/2006/ TTLT-BYT-BTM-BVHTT-UBDSGĐTE ngày 25/8/2006 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 21/2006/ NĐ-CP ngày 27/02/2006 của Chính phủ về kinh doanh và sử dụng các sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ | Nghị định số 21/2006/ NĐ-CP ngày 27/02/2006 của Chính phủ bị thay thế bởi Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06/11/2014 về kinh doanh và sử dụng các sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo | 01/3/2015 | |
Quyết định | Số 180/2006/ QĐ-TTg | Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề và bồi dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ thuật ngành văn hóa - thông tin | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2015/QĐ-TTg ngày 20/5/2015 về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề nghiệp và chế độ bồi dưỡng đối với người làm việc trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn | 05/7/2015 | |
Quyết định | Số 93/2006/ QĐ-BVHTT | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 05/2015/ TT-BVHTTDL ngày 23/6/2015 bãi bỏ Quyết định số 93/2006/QĐ-BVHTT ngày 16/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin và Điểm 1.2/1/VII Điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 06/8/2015 | |
Thông tư | Số 48/2006/ TT-BVHTT | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài | Bị thay thế bởi Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/3/2015 | |
Thông tư liên tịch | Số 21/2003/TTLT-BVHTT-BTC | Hướng dẫn việc chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng Quỹ nhuận bút đối với một số loại hình tác phẩm quy định tại Nghị định số 61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2002 của Chính phủ về chế độ nhuận bút | Nghị định số 61/2002/ NĐ-CP ngày 11/6/2002 về chế độ nhuận bút đã bị thay thế bởi Nghị định số 21/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, sân khấu và các loại hình biểu diễn khác | 15/4/2015 | |
Thông tư | Số 95/2006/ TT-BVHTT | Bổ sung Thông tư số 48/2006/TT-BVHTT ngày 05/5/2005 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2006/ NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài | Bị thay thế bởi Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/3/2015 | |
Thông tư liên tịch | Số 94/2006/TTLT-BVHTT-BNV-BTC | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 180/2006/QĐ-TTg ngày 09/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về phụ cấp ưu đãi theo nghề và bồi dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ thuật ngành Văn hóa - Thông tin | Quyết định số 180/2006/ QĐ-TTg đã bị thay thế bởi Quyết định số 14/2015/ QĐ-TTg ngày 20/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi nghề nghiệp và chế độ bồi dưỡng đối với người làm việc trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn, vì vậy Thông tư liên tịch số 94/2006/TTLT-BVHTT- BNV-BTC hướng dẫn Quyết định số 180/2006/ QĐ-TTg cũng hết hiệu lực thi hành | 05/7/2015 | |
Quyết định | Số 39/2001/ QĐ-BVHTT | Ban hành Quy chế tổ chức lễ hội | Hết hiệu lực thi hành theo Khoản 3 Điều 16 Thông tư số 15/2015/TT-BVTTDL ngày 22/12/2015 quy định về tổ chức lễ hội | 05/02/2016 | |
Quyết định | Số 704/QĐ-BVHTT ngày 04/4/1997 | Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng duyệt kịch bản | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 30/8/2016 | |
Quyết định | Số 1351/1998/ QĐ-BVHTT ngày 15/7/1998 | Ban hành Quy chế tạm thời về tổ chức hoạt động điểm vui chơi cho trẻ em ở cơ sở | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 30/8/2016 | |
Quyết định | Số 02/1998/ QĐ-BVHTT ngày 07/8/1998 | Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về kỹ thuật điện ảnh | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 30/8/2016 | |
Quyết định | Số 3881/QĐ-ĐA ngày 08/12/1998 | Ban hành Quy chế tham dự liên hoan phim quốc tế và tổ chức tuần phim Việt Nam ở nước ngoài | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 30/8/2016 | |
Quyết định | Số 04/1999/ QĐ-BVHTT ngày 03/02/1999 | Ban hành Kế hoạch thực hiện Chỉ thị số 39/TTg của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác văn hóa thông tin ở miền núi và vùng đồng bào các dân tộc thiểu số | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 30/8/2016 | |
Quyết định | Số 11/1999/ QĐ-BVHTT ngày 09/3/1999 | Ban hành Quy chế quản lý và đầu tư cho hoạt động văn hóa thông tin các xã đặc biệt khó khăn (khu vực 3) thuộc chương trình văn hóa | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 30/8/2016 | |
Quyết định | Số 56/1999/ QĐ-BVHTT ngày 14/8/1999 | Ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động cơ quan sự nghiệp Văn hóa - Thông tin | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 30/8/2016 | |
Quyết định | Số 01/2000/ QĐ-BVHTT ngày 06/01/2000 | Quy định tạm thời về việc nhập khẩu chương trình phim truyền hình để phát sóng trên mạng lưới truyền hình cả nước | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 30/8/2016 | |
Quyết định | Số 1096/2000/ QĐ-BVHTT ngày 02/6/2000 | Phê duyệt Đề án xe văn hóa thông tin lưu động tổng hợp | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 30/8/2016 | |
Quyết định | Số 38/2002/ QĐ-BVHTT ngày 30/12/2002 | Ban hành Quy định về điều kiện thành lập cơ sở sản xuất phim và thẩm quyền, thủ tục duyệt phim | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 30/8/2016 | |
Quyết định | Số 88/2006/ QĐ-BVHTT ngày 17/10/2006 | Ban hành các mẫu tờ khai, giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 30/8/2016 | |
Quyết định | Số 77/2008/ QĐ-BVHTTDL ngày 28/8/2008 | Ban hành Quy chế mẫu về tổ chức và hoạt động của thư viện xã, phường, thị trấn | Bị thay thế bởi Thông tư số 13/2016/TT-BVHTTDL ngày 09/12/2016 quy định Quy chế mẫu hoạt động của thư viện công cộng cấp tỉnh, huyện, xã | 30/8/2016 | |
Thông tư | Số 01/1999/ TT-TCDL | Về việc áp dụng một số biện pháp khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2015/TT-BVHTTDL ngày 17/12/2015 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 15/02/2016 | |
Thông tư | Số 03/2013/ TT-BVHTTDL ngày 28/01/2013 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP | 15/5/2016 | |
Thông tư | Số 10/2014/ TT-BVHTTDL ngày 10/10/2014 | Hướng dẫn đặt tên doanh nghiệp phù hợp với truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức và thuần phong mỹ tục của dân tộc | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 30/8/2016 | |
Thông tư liên tịch | Số 191/2011/ TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 21/12/2011 | Hướng dẫn chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, thành phố, quận, huyện, thị xã | Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 46/2016/ TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 11/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh và cấp huyện | 01/5/2016 | |
Chỉ thị | Số 06/1998/ CT-BVHTT | Về tăng cường hoạt động quảng cáo | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2015/TT-BVHTTDL ngày 17/12/2015 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 15/02/2016 | |
Chỉ thị | Số 63/1999/ CT-BVHTT | Về tăng cường tuyên truyền hoạt động văn hóa - thông tin trong tình hình mới | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2015/TT-BVHTTDL ngày 17/12/2015 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 15/02/2016 | |
Chỉ thị | Số 97/1999/ CT-BVHTT | Về công tác tuyên truyền bảo đảm chất lượng vệ sinh, an toàn thực phẩm | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2015/TT-BVHTTDL ngày 17/12/2015 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 15/02/2016 | |
Quyết định | Số 16/2005/ QĐ-BVHTT ngày 04/5/2005 | Ban hành Quy chế mẫu về tổ chức và hoạt động của thư viện tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 quy định Quy chế mẫu hoạt động của thư viện công cộng cấp tỉnh, huyện, xã | 22/01/2017 | |
Quyết định | Số 49/2006/ QĐ-BVHTT ngày 05/5/2006 | Ban hành Quy chế mẫu về tổ chức và hoạt động của thư viện huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2016/TT-BVHTTDL ngày 09/12/2016 quy định Quy chế mẫu hoạt động của thư viện công cộng cấp tỉnh, huyện, xã | 22/01/2017 | |
Quyết định | Số 65/1999/ QĐ-BVHTTDL ngày 11/10/1999 | Về việc bỏ thủ tục kiểm tra và cấp phép để làm thủ tục hải quan đối với băng, đĩa có nội dung phim đã dán nhãn của Cục Điện ảnh | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2017/TT-BVHTTDL ngày 22/11/2017 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/01/2018 | |
Quyết định | Số 23/2001/ QĐ-BVHTTDL ngày 18/5/2001 | Về việc ban hành Quy chế dạy khiêu vũ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2017/TT-BVHTTDL ngày 22/11/2017 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/01/2018 | |
Quyết định | Số 07/2003/ QĐ-BVHTTDL ngày 13/3/2003 | Về việc ban hành Quy chế dạy âm nhạc | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2017/TT-BVHTTDL ngày 22/11/2017 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/01/2018 | |
Quyết định | Số 44/2008/ QĐ-BVHTTDL ngày 16/6/2008 | Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2017/TT-BVHTTDL ngày 22/11/2017 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/01/2018 | |
Thông tư | Số 03/2010/ QĐ-BVHTTDL ngày 27/5/2010 | Quy định chi tiết về tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục, hồ sơ xét tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về văn học, nghệ thuật | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2017/TT-BVHTTDL ngày 22/11/2017 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/01/2018 | |
Thông tư | Số 06/2010/ QĐ-BVHTTDL ngày 16/7/2010 | Quy định chi tiết về tiêu chuẩn, quy trình, hồ sơ xét tặng danh hiệu Nghệ sỹ nhân dân, Nghệ sỹ ưu tú | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2017/TT-BVHTTDL ngày 22/11/2017 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/01/2018 | |
Thông tư | Số 17/2012/ QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2012 | Quy định về triển lãm, thi, liên hoan và sử dụng tác phẩm nhiếp ảnh | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2017/TT-BVHTTDL ngày 22/11/2017 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/01/2018 | |
Thông tư | Số 18/2013/ TT-BVHTTDL ngày 30/12/2013 | Quy định chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 về hoạt động mỹ thuật | Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật | 01/3/2018 | |
Thông tư liên tịch | Số 06/2013/TTLT/ BVHTTDL-BCA ngày 18/10/2013 | Quy định trang bị, quản lý, sử dụng vũ khí thể thao trong tập luyện và thi đấu thể thao | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2018/TT-BCA ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về trang bị vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ | 01/7/2018 | |
Thông tư liên tịch | Số 06/2007/TTLT- BVHTT-BYT-BNN-BXD ngày 28/02/2007
| Hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép thực hiện quảng cáo một cửa liên thông | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/10/2018 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/12/2018 | |
Thông tư liên tịch | Số 04/2003/TTLT-BVHTT-BXD ngày 24/01/2003 | Hướng dẫn về quyền tác giả đối với tác phẩm kiến trúc | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/10/2018 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/12/2018 | |
Quyết định | số 2262/1998/ QĐ-BVHTT ngày 15/10/1998 | Ban hành giá thiết kế phí công trình nghệ thuật | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/10/2018 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/12/2018 | |
Thông tư liên Bộ | Số 1314-TTLB/ XD-VH ngày 23/7/1991 | Quy định về quyền tác giả của tác phẩm kiến trúc | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/10/2018 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/12/2018 | |
Thông tư liên tịch | Số 85/2008/TTLT-BVHTTDL-BTTTT ngày 18/12/2008 | Hướng dẫn cấp phép, đăng ký, thực hiện quảng cáo trên báo chí, mạng thông tin máy tính, xuất bản phẩm và công tác thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/10/2018 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/12/2018 | |
Thông tư | Số 17/2014/ TT-BVHTTDL ngày 04/12/2014
| Quy định về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/10/2018 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/12/2018 | |
Thông tư | Số 02/2014/ TT-BVHTTDL ngày 14/5/2014 | Quy định hạn chế sử dụng thuốc lá trong tác phẩm sân khấu, điện ảnh | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/10/2018 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 15/11/2018 | |
LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO | |||||
Văn bản của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội | |||||
Nghị định | Số 37/2012/NĐ-CP ngày 24/4/2012
| Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao | Bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 84 Nghị định số 158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và quảng cáo | 01/01/2014 | |
Quyết định | Số số 32/2011/ QĐ-TTg ngày 06/6/2011 | Về một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao được tập trung tập huấn và thi đấu | Bị bãi bỏ bởi Nghị định 152/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 quy định về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập trung tập huấn, thi đấu | 24/12/2018 | |
Quyết định | Số 22/2014/ QĐ-TTg ngày 13/3/2014 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thể dục thể thao trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bị thay thế bởi Quyết định 21/2018/QĐ-TTg 07/5/2018 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thể dục thể thao thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 07/5/2018 | |
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành | |||||
Thông tư liên tịch | Số 09/1998/TTLT-TDTT-BCA ngày 26/12/1998 | Hướng dẫn việc quản lý, trang bị, sử dụng, bảo quản, vận chuyển, sửa chữa, mang vào, mang ra khỏi nước Việt Nam và thanh lý, tiêu hủy các loại vũ khí thể thao | Bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 06/2013/ TTLT-BVHTTDL-BCA ngày 18/10/2013 về quy định trang bị, quản lý, sử dụng vũ khí thể thao trong tập luyện thể thao | 10/12/2013 | |
Quyết định | Số 12/2008/ QĐ-BVHTTDL ngày 10/3/2008 | Về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ viên chức ngành Thể dục thể thao | Bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT/ BVHTTDL-BNV ngày 17/10/2014 quy định về mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao | 15/12/2014 | |
Quyết định | Số 199/1998/ UBTDTT-QĐ | Về việc thành lập cụm, tỉnh thể dục thể thao | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2015/TT-BVHTTDL ngày 17/12/2015 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 15/02/2016 | |
Quyết định | Số 536/QĐ-UBTDTT | Ban hành Quy chế quản lý điều hành chương trình quốc gia về thể thao | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2015/TT-BVHTTDL ngày 17/12/2015 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 15/02/2016 | |
Quyết định | Số 664/QĐ-UBTDTT | Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước ngành thể dục, thể thao | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2015/TT-BVHTTDL ngày 17/12/2015 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 15/02/2016 | |
Quyết định | Số 1928/2004/ QĐ-UBTDTT | Về việc ban hành Quy chế quản lý đoàn ra và các đoàn nước ngoài vào Việt Nam hoạt động trong lĩnh vực thể dục thể thao | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2015/TT-BVHTTDL ngày 17/12/2015 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 15/02/2016 | |
Quyết định | Số 849/1999/ QĐ-UBTDTT ngày 31/8/1999 | Về việc tặng cờ thi đua luân lưu hàng năm cho đơn vị huyện | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 30/8/2016 | |
Quyết định | Số 19/2005/ QĐ-UBTDTT ngày 10/01/2005 | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác và bảo vệ mạng máy tính Ủy ban Thể dục thể thao | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 30/8/2016 | |
Quyết định | Số 250/2006/ QĐ-UBTDTT ngày 10/6/2006 | Ban hành Chương trình hành động về tăng cường công tác giáo dục chính trị tư tưởng và chống tiêu cực trong các hoạt động thể dục, thể thao | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 30/8/2016 | |
Quyết định | Số 2033/2006/ QĐ-UBTDTT ngày 17/10/2006 | Ban hành Quy định về nội dung và hình thức tuyển dụng viên chức ngành Thể dục thể thao | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 30/8/2016 | |
Chỉ thị | Số 116/2006/ CT-UBND | Về nâng cao chất lượng đào tạo sau đại học ngành Thể dục thể thao giai đoạn 2006 - 2010 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2015/TT-BVHTTDL ngày 17/12/2015 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 15/02/2016 | |
Thông tư | Số 13/2012/TT-BVHTTDL ngày 10/12/2012 | Quy định về điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động bóng bàn | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn | 05/3/2018 | |
Thông tư | Số 15/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010 | Quy định về điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động Billiards & Snooker | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards & Snooker | 22/01/2018 | |
Thông tư | Số 14/2012/ TT-BVHTTDL ngày 10/12/2012 | Quy định điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | Bị thay thế bởi Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông | 20/02/2018 | |
Thông tư | Số 21/2011/ TT-BVHTTDL ngày 27/12/2011 | Quy định về điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | Bị thay thế bởi Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo | 20/02/2018 | |
Thông tư | Số 09/2013/ TT-BVHTTDL ngày 26/11/2013 | Quy định về điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động Karatedo | Bị thay thế bởi Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karatedo | 05/3/2018 | |
Thông tư | Số 02/2011/ TT-BVHTTDL ngày 10/01/2011 | Quy định điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn | Bị thay thế bởi Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn bơi, lặn | 10/3/2018 | |
Thông tư | Số 14/2014/ TT-BVHTTDL ngày 10/11/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2011/ TT-BVHTTDL ngày 10/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn | Bị thay thế bởi Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn bơi, lặn | 10/3/2018 | |
Thông tư | Số 14/2015/ TT-BVHTTDL ngày 22/12/2015 | Quy định về điều kiện chuyên môn của cơ sở tổ chức hoạt động lặn biển thể thao giải trí | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL 05/4/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lặn biển thể thao giải trí. | 01/6/2018 | |
Thông tư | Số 15/2011/ TT-BVHTTDL ngày 14/11/2011 | Quy định về điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động quần vợt | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL 20/3/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt | 15/5/2018 | |
Thông tư | Số 16/2012/ TT-BVHTTDL ngày 13/12/2012 | Quy định về điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động Patin | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL 03/4/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin. | 15/5/2018 | |
Thông tư | Số 12/2012/ TT-BVHTTDL ngày 10/12/2012 | Quy định về điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động bóng đá | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL 20/3/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng đá. | 15/5/2018 | |
Thông tư | Số 17/2010/ TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010 | Quy định về điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL 16/3/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Mô tô nước trên biển | 29/4/2018 | |
Thông tư | Số 06/2014/ TT-BVHTTDL ngày 04/6/2014 | Quy định điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động bắn súng thể thao | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao | 15/12/2018 | |
Thông tư | Số 14/2011/ TT-BVHTTDL ngày 09/11/2011 | Quy định về điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và Vovinam | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam | 25/4/2018 | |
Thông tư | Số 20/2011/ TT-BVHTTDL ngày 09/12/2011 | Quy định về điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức tập luyện Quyền Anh | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền Anh. | 25/3/2018 | |
Thông tư | Số 01/2011/ TT-BVHTTDL ngày 06/01/2011 | Quy định về điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn vũ đạo thể thao giải trí | 23/3/2018 | |
Thông tư | Số 10/2012/ TT-BVHTTDL ngày 29/11/2012 | Quy định về điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân, Sư, Rồng. | 17/3/2018 | |
Thông tư | Số 16/2010/ TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010 | Quy định về điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn chuyên môn đối với môn thể dục thể hình và Fitness | 15/4/2018 | |
Thông tư | Số 11/2012/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2012 | Quy định về điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động Judo | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo | 20/3/2018 | |
Thông tư | Số 16/2011/ TT-BVHTTDL ngày 14/11/2011 | Quy định Điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ | 15/3/2018 | |
Thông tư | Số 03/2011/ TT-BVHTTDL ngày 14/11/2011 | Quy định về điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao | 25/3/2018 | |
Thông tư | Số 19/2011/ TT-BVHTTDL ngày 05/12/2011 | Quy định về điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay có động cơ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn Diều bay | 15/4/2018 | |
Thông tư liên tịch | Số 149/2012/ TTLT-BTC-BLĐTBXH-BVHTTDL ngày 12/9/2012 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 32/2011/QĐ-TTg ngày 06 tháng 6 năm 2011 quy định một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập trung tập huấn, thi đấu | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 152/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 quy định một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập trung tập huấn, thi đấu | 24/12/2018 | |
LĨNH VỰC DU LỊCH | |||||
Văn bản của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội | |||||
Luật | Số 44/2005/QH11 ngày 14/6/2005 | Luật Du lịch | Bị thay thế bởi Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 29/6/2017 | 01/01/2018 | |
Văn bản của Chính phủ | |||||
Nghị định | Số 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch | Bị thay thế bởi Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch | 01/01/2018 | |
Nghị định | Số 16/2012/NĐ-CP ngày 12/3/2012 | Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực du lịch | Bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 84 Nghị định số 158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và quảng cáo | 01/01/2014
| |
Nghị định | Số 180/2013/ CĐ-CP ngày 14/11/2013
| Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2007/ NĐ-CP ngày 01/6/2007 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch | 01/01/2018 | |
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ | |||||
Quyết định | Số 23/2014/ QĐ-TTg ngày 13/3/2014 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Du lịch trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bị thay thế bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-TTg ngày 30/3/2018 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Du lịch trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 30/3/2018 | |
Văn bản của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành | |||||
Quyết định | Số 458/QĐ-TCDL | Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành du lịch | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2015/TT-BVHTTDL ngày 17/12/2015 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 15/02/2016 | |
Thông tư | Số 88/2008/ TT-BVHTTDL ngày 31/12/2008 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch về lưu trú du lịch | Bị thay thế bởi Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch | 01/02/2018 | |
Thông tư | Số 89/2008/ TT-BVHTTDL ngày 31/12/2008 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 97/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch về kinh doanh lữ hành, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam, hướng dẫn du lịch và xúc tiến du lịch | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch | 01/02/2018 | |
Thông tư liên tịch | Số 05/2011/TTLT-BVHTTDL-BGTVT | Quy định về vận chuyển khách du lịch bằng ô tô và cấp biển hiệu cho ô tô vận chuyển khách du lịch | Bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vận tải khách du lịch bằng xe ô tô và cấp biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du lịch | 15/7/2015 | |
Thông tư liên tịch | Số 06/2009/TTLT-BCA-BVHTTDL ngày 22/7/2009 | Hướng dẫn phối hợp công tác bảo vệ an ninh quốc gia và trật tự an toàn xã hội trong hoạt động du lịch | Bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 02/2016/ TTLT-BCA-BVHTTDL ngày 04/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn phối hợp công tác bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự, an toàn xã hội trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục thể thao và du lịch | 25/6/2016 | |
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH | |||||
Văn bản của Chính phủ | |||||
Nghị định | Số 110/2009/ NĐ-CP ngày 10/12/2009 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống bạo lực gia đình | Bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 72 Nghị định số 167/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội, phòng cháy và chữa cháy; phòng, chống bạo lực gia đình | 28/12/2013 | |
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành | |||||
Thông tư | Số 23/2011/ TT-BVHTTDL ngày 30/12/2011 | Quy định việc thu thập, báo cáo thông tin về gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình | Bị thay thế bởi Thông tư số 07/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 quy định việc thu thập, báo cáo thông tin về gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình | 01/3/2018 | |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHUNG CỦA NGÀNH | |||||
Văn bản của Chính phủ | |||||
Nghị định | Số 185/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007
| Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bị thay thế bởi Nghị định số 76/2013/NĐ-CP ngày 16/7/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02/9/2013 | |
Nghị định | Số 71/2009/NĐ-CP ngày 28/8/2009 | Về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bị thay thế bởi Nghị định số 173/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 15/02/2017 | |
Nghị định | Số 76/2013/NĐ-CP ngày 16/7/2013 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bị thay thế bởi Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 17/7/2017 | |
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ | |||||
Chỉ thị | Số 24/1998/CT-TTg ngày 19/6/1998 | Về việc xây dựng, thực hiện hương ước, quy ước của làng, bản, thôn, ấp, cụm dân cư | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2018/QĐ-TTg ngày 08/5/2018 về xây dựng, thực hiện hương ước, quy ước. | 8/5/2018 | |
Quyết định | Số 63/2008/QĐ-TTg ngày 19/5/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Du lịch trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bị thay thế bởi Quyết định số 23/2014/QĐ-TTg ngày 13/3/2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Du lịch trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02/5/2014 | |
Quyết định | Số 66/2008/ QĐ-TTg ngày 23/5/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thể dục thể thao trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bị thay thế bởi Quyết định số 22/2014/QĐ-TTg ngày 13/3/2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thể dục thể thao trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02/5/2014 | |
Quyết định | Số 95/2008/ QĐ-TTg ngày 10/7/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam. | Bị thay thế bởi Quyết định số 39/2014/QĐ-TTg ngày 15/7/2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam | 01/9/2014 | |
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành | |||||
Quyết định | Số 19/2008/ QĐ-BVHTTDL ngày 19/3/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Bộ | Nghị định số 76/2013/ NĐ-CP ngày 16/7/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thay thế Nghị định số 185/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định “bãi bỏ các quy định trước đây trái với Nghị định này” | 02/9/2013 | |
Quyết định | Số 20/2008/ QĐ-BVHTTDL ngày 19/3/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ | Nghị định số 76/2013/ NĐ-CP ngày 16/7/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thay thế Nghị định số 185/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định “bãi bỏ các quy định trước đây trái với Nghị định này” | 02/9/2013 | |
Quyết định | Số 21/2008/ QĐ-BVHTTDL ngày 19/3/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Thi đua - Khen thưởng | Nghị định số 76/2013/ NĐ-CP ngày 16/7/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thay thế Nghị định số 185/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định “bãi bỏ các quy định trước đây trái với Nghị định này” | 02/9/2013 | |
Quyết định | Số 23/2008/ QĐ-BVHTTDL ngày 31/3/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hợp tác quốc tế | Nghị định số 76/2013/ NĐ-CP ngày 16/7/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thay thế Nghị định số 185/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định “bãi bỏ các quy định trước đây trái với Nghị định này” | 02/9/2013 | |
Quyết định | Số 25/2008/ QĐ-BVHTTDL ngày 31/3/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Gia đình | Nghị định số 76/2013/ NĐ-CP ngày 16/7/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thay thế Nghị định 185/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định “bãi bỏ các quy định trước đây trái với Nghị định này”. | 02/9/2013 | |
Quyết định | Số 26/2008/ QĐ-BVHTTDL ngày 31/3/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Thư viện | Nghị định số 76/2013/ NĐ-CP ngày 16/7/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thay thế Nghị định số 185/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định “bãi bỏ các quy định trước đây trái với Nghị định này” | 02/9/2013 | |
Quyết định | Số 27/2008/ QĐ-BVHTTDL ngày 31/3/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Di sản văn hóa | Nghị định số 76/2013/NĐ-CP ngày 16/7/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thay thế Nghị định số 185/2007/ NĐ-CP ngày 25/12/2007 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định “bãi bỏ các quy định trước đây trái với Nghị định này” | 02/9/2013 | |
Quyết định | Số 28/2008/ QĐ-BVHTTDL ngày 31/3/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Văn hóa dân tộc | Nghị định số 76/2013/ NĐ-CP ngày 16/7/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thay thế Nghị định số 185/2007/ NĐ-CP ngày 25/12/2007 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định “bãi bỏ các quy định trước đây trái với Nghị định này” | 02/9/2013 | |
Quyết định | Số 29/2008/ QĐ-BVHTTDL ngày 31/3/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Nghị định số 76/2013/ NĐ-CP ngày 16/7/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thay thế Nghị định số 185/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định “bãi bỏ các quy định trước đây trái với Nghị định này” | 02/9/2013 | |
Quyết định | Số 31/2008/ QĐ-BVHTTDL ngày 04/4/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Đào tạo | Nghị định số 76/2013/ NĐ-CP ngày 16/7/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thay thế Nghị định số 185/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định “bãi bỏ các quy định trước đây trái với Nghị định này” | 02/9/2013 | |
Quyết định | Số 35/2008/ QĐ-BVHTTDL ngày 21/4/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Nghị định số 76/2013/ NĐ-CP ngày 16/7/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thay thế Nghị định số 185/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định “bãi bỏ các quy định trước đây trái với Nghị định này” | 02/9/2013 | |
Quyết định | Số 36/2008/ QĐ-BVHTTDL ngày 24/4/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Điện ảnh | Nghị định số 76/2013/ NĐ-CP ngày 16/7/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thay thế Nghị định số 185/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định “bãi bỏ các quy định trước đây trái với Nghị định này” | 02/9/2013 | |
Quyết định | Số: 37/2008/ QĐ-BVHTTDL ngày 24/4/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Văn hóa cơ sở | Nghị định số 76/2013/ NĐ-CP ngày 16/7/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thay thế Nghị định 185/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định “bãi bỏ các quy định trước đây trái với Nghị định này”. | 02/9/2013 | |
Quyết định | Số 38/2008/ QĐ-BVHTTDL ngày 24/4/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Pháp chế | Nghị định số 76/2013/ NĐ-CP ngày 16/7/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thay thế Nghị định số 185/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định “bãi bỏ các quy định trước đây trái với Nghị định này” | 02/9/2013 | |
Quyết định | Số 39/2008/ QĐ-BVHTTDL ngày 24/4/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Nghệ thuật Biểu diễn | Nghị định số 76/2013/ NĐ-CP ngày 16/7/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thay thế Nghị định số 185/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định “bãi bỏ các quy định trước đây trái với Nghị định này” | 02/9/2013 | |
Quyết định | Số 40/2008/ QĐ-BVHTTDL ngày 12/5/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cơ quan đại diện của Bộ tại Thành phố Hồ Chí Minh | Nghị định số 76/2013/ NĐ-CP ngày 16/7/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thay thế Nghị định số 185/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định “bãi bỏ các quy định trước đây trái với Nghị định này” | 02/9/2013 | |
Quyết định | Số 41/2008/ QĐ-BVHTTDL ngày 15/5/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Bản quyền tác giả | Nghị định số 76/2013/ NĐ-CP ngày 16/7/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thay thế Nghị định số 185/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định “bãi bỏ các quy định trước đây trái với Nghị định này” | 02/9/2013 | |
Quyết định | Số 46/2008/ QĐ-BVHTTDL ngày 26/6/2008 | Về việc ban hành Kỷ niệm chương và Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch" | Bị thay thế bởi Thông tư số 11/2014/TT-BVHTTDL ngày 01/10/2014 quy định về xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch" | 15/11/2014 | |
Quyết định | Số 01/2008/ QĐ-BVHTTDL ngày 18/01/2008 | Về việc ban hành Quy chế làm việc của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bị bãi bỏ bởi Điều 1 Thông tư số 15/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/02/2015 | |
Quyết định | Số 18/2008/ QĐ-BVHTTDL ngày 11/3/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tổ chức cán bộ | Bị bãi bỏ bởi Điều 1 Thông tư số 15/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/02/2015 | |
Quyết định | Số 24/2008/ QĐ-BVHTTDL ngày 31/3/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Kế hoạch, Tài chính | Bị bãi bỏ bởi Điều 1 Thông tư số 15/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/02/2015 | |
Quyết định | Số 81/2008/ QĐ-BVHTTDL ngày 15/9/2008 | Ban hành Quy chế công tác văn thư và lưu trữ của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bị bãi bỏ bởi Điều 1 Thông tư số 15/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/02/2015 | |
Quyết định | Số 56/1999/ QĐ-BVHTT ngày 14/8/1999 | Ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động cơ quan sự nghiệp Văn hóa - Thông tin | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 30/8/2016 | |
Quyết định | Số 83/2006/ QĐ-BVHTT ngày 27/10/2008 | Ban hành Quy chế hoạt động đối ngoại của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 30/8/2016 | |
Quyết định | Số 1277/1999/ QĐ-BVHTT ngày 22/7/1999 | Về việc tổ chức Festival chủ đề phòng, chống sốt rét | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2017/TT-BVHTTDL ngày 22/11/2017 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/01/2018 | |
Thông tư | Số 13/2011/ TT- BVHTTDL ngày 07/11/2011 | Quy định về trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bị thay thế bởi Thông tư số 08/2013/TT-BVHTTDL ngày 20/11/2013 quy định trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì soạn thảo hoặc ban hành | 01/01/2014 | |
Thông tư | Số 14/2010/ TT-BVHTT ngày 31/12/2010 | Quy định về kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật; rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch | Bị thay thế bởi Thông tư số 03/2014/TT-BVHTTDL ngày 26/5/2014 quy định về kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp pháp luật; theo dõi tình hình thi hành pháp luật; rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch | 01/8/2014 | |
Thông tư | Số 03/2012/ TT-BVHTTDL | Quy định việc quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bị thay thế bởi Thông tư số 16/2015/TT-BVHTTDL ngày 25/12/2015 quy định việc quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 15/02/2016 | |
Thông tư | Số 08/2013/ TT-BVHTTDL ngày 20/11/2013 | Quy định về trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì soạn thảo hoặc ban hành | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 30/8/2016 | |
Thông tư | Số 03/2014/ TT-BVHTTDL ngày 26/5/2014 | Quy định về kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật; theo dõi tình hình thi hành pháp luật; rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2017/TT-BVHTTDL ngày 22/11/2017 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/01/2018 | |
Thông tư liên tịch | Số 43/2008/TTLT-BVHTTDL-BNV | Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, thể thao và du lịch thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, phòng văn hóa và thông tin thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 14/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 01/11/2015 | |
Chỉ thị | Số 04/1998/VH-CT | Về việc đẩy mạnh công tác cải cách hành chính trong các đơn vị thuộc Bộ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2015/TT-BVHTTDL ngày 17/12/2015 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 15/02/2016 | |
Chỉ thị | Số 08/1998/VH-CT | Về thực hiện Pháp lệnh Cán bộ công chức, thực hành tiết kiệm chống lãng phí; chống tham nhũng trong các đơn vị thuộc Bộ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2015/TT-BVHTTDL ngày 17/12/2015 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 15/02/2016 | |
Chỉ thị | Số 12/1998/VH-CT | Về việc tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong các đơn vị trực thuộc Bộ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/20157TT-BVHTTDL ngày 17/12/2015 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 15/02/2016 | |
Chỉ thị | Số 26/1998/VH- CT | Về việc triển khai Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Văn hóa - Thông tin | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2015/TT-BVHTTDL ngày 17/12/2015 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 15/02/2016 | |
Chỉ thị | Số 84/1999/ CT-BVHTT | Về kiện toàn hệ thống lưu trữ ở các cơ quan đơn vị nhà nước thuộc Bộ Văn hóa - Thông tin | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2015/TT-BVHTTDL ngày 17/12/2015 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 15/02/2016 | |
Quyết định | Số 80/2008/ QĐ-BVHTTDL ngày 10/9/2008
| Về việc ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/10/2018 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/12/2018 | |
Tổng số (I): 170 văn bản | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018
(Ban hành theo Quyết định số 485/QĐ-BVHTTDL ngày 01 tháng 02 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | |||||
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | ||||||||||
LĨNH VỰC VĂN HÓA | ||||||||||
Văn bản của Chính phủ | ||||||||||
Nghị định | Số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng | - Khoản 2 Điều 24 - Khoản 5 Điều 30
- Chương II, III
- Chương V
- Khoản 2, 3 và 7 Điều 27.4 Điều 24. khoản 2, 4 và 6 Điều 30 - Khoản 1, 2, 4 và 5 Điều 32 | - Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu - Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 về hoạt động mỹ thuật - Bị thay thế bởi Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 quy định về quản lý và tổ chức lễ hội - Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 về sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 27/02/2012
01/01/2013
01/12/2013
15/10/2018
09/10/2018 | ||||||
Nghị định | Số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu | - Các Khoản 2 và 4 Điều 5 - Điều 7 - Điểm c Khoản 1 - Điều 8 - Điều 9 - Khoản 2 Điều 10 - Khoản 1 Điều 12 - Điều 14 Khoản 1 - Điều 15 - Các Điều 17, 20, 21, 22, 24, 25, 26, 27 - Khoản 1 Điều 28 - Các Khoản 2, 3 và 4 Điều 29 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu | 01/5/2016 | ||||||
Nghị định | Số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu | - Bãi bỏ thành phần hồ sơ “-01 văn bản cam kết thực thi đầy đủ các quy định của pháp luật về quyền tác giả hoặc bản sao hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận với tác giả hoặc chủ sở hữu quyền tác giả;” quy định tại khoản 5 Điều 1 Nghị định số 15/2016/NĐ-CP. - Bãi bỏ thành phần hồ sơ “đ) 01 văn bản cam kết thực thi đầy đủ các quy định của pháp luật về quyền tác giả hoặc bản sao hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận với tác giả hoặc chủ sở hữu quyền tác giả;” quy định tại khoản 14 Điều 1 Nghị định số 15/2016/NĐ-CP. | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 về sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 09/10/2018 | ||||||
Nghị định | Số 145/2013/NĐ-CP ngày 29/10/2013 quy định về tổ chức ngày kỷ niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận hình thức khen thưởng, danh hiệu thi đua; nghi lễ đối ngoại, đón tiếp khách nước ngoài | Điều 17 Chương 4 | Bị thay thế bởi Nghị định số 111/2018/NĐ-CP ngày 31/8/2018 quy định về ngày thành lập, ngày truyền thống, ngày hưởng ứng của các bộ, ngành, địa phương | 15/10/2018 | ||||||
Nghị định | Số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa | Điểm d khoản 1 Điều 25 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 về sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 09/10/2018 | ||||||
Nghị định | Số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh | - Khoản 1 và 3 Điều 4 - Điểm e khoản 1 Điều 6
| Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 về sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 09/10/2018 | ||||||
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ | ||||||||||
Quyết định | Số 308/2005/QĐ-TTg ngày 25/11/2005 ban hành Quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội | Các quy định về tổ chức lễ hội tại Mục 3, Chương 2 | Bị thay thế bởi Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 quy định về quản lý và tổ chức lễ hội | 15/10/2018 | ||||||
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành | ||||||||||
Quyết định | Số 101/2006/QĐ-BVHTT ngày 28/12/2006 ban hành Quy chế khen thưởng trong liên hoan, triển lãm, hội thi, hội diễn các lĩnh vực văn hóa -thông tin | Điều 5 và 6 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2016/TT-BVHTTDL ngày 14/10/2016 quy định về tổ chức thi, liên hoan văn nghệ quần chúng. | 01/12/2016 | ||||||
Thông tư | Số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
| 01/01/2013
| ||||||
Khoản 2 mục III Điều 2
|
| 10/02/2013
| ||||||||
- Các Điểm 1, 3 và 4 Mục III Điều 1; các Điểm 1, 3 và 4 Mục III Điều 2 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 về hoạt động mỹ thuật | 01/12/2013
| ||||||||
Thông tư | Số 01/2009/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2009 hướng dẫn hoạt động triển lãm văn hóa, nghệ thuật tại Việt Nam và đưa triển lãm văn hóa, nghệ thuật của Việt Nam ra nước ngoài quy định tại Nghị định số 11/2006/ NĐ-CP ngày 18/01/2006 ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng và Nghị định số 72/2000/NĐ-CP ngày 05/12/2000 quy định về công bố, phổ biến tác phẩm ra nước ngoài | Phần “Triển lãm văn hóa, nghệ thuật của Việt Nam ra nước ngoài” | Thông tư số 01/2009/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định số 11/2006/ NĐ-CP ngày 18/01/2006 ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng (phần “triển lãm văn hóa”); - Nghị định số 103/2009/ NĐ-CP ngày 06/11/2009 về việc ban hành quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng thay thế Nghị định số 11/2006/NĐ-CP; - Nghị định số 113/NĐ-CP ngày 02/10/2013 về hoạt động mỹ thuật, tại Khoản 2 Điều 40 Nghị định này đã bãi bỏ Chương IV Nghị định số 103/2009/NĐ-CP về “triển lãm văn hóa nghệ thuật” | 01/12/2013 | ||||||
Thông tư | Số 04/2009/TT-BVHTTDL ngày 16/12/2009 quy định chi tiết thi hành một số quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ | - Các Điều 4, 5 và 6
- Điều 7, Điều 8 | - Bị bãi bỏ bởi Điều 13 Thông tư 03/2013/TT-BVHTTDL quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/ NĐ-CP ngày 05/10/2012 về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu - Bị bãi bỏ bởi Khoản 3 Điều 16 Thông tư số 15/2015/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2015 quy định về tổ chức lễ hội | 15/3/2013
05/02/2016 | ||||||
Thông tư | Số 15/2012/TT-BVHTTDL ngày 13/12/2012 hướng dẫn hoạt động giám định quyền tác giả, quyền liên quan | - Điểm b Khoản 4 Điều 11 - Phụ lục số 04 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 sửa đổi, bổ sung các Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL; Thông tư 88/2008/TT-BVHTTDL và Thông tư số 05/2013/ TT-BVHTTDL | 15/8/2016 | ||||||
Thông tư | Số 22/2011/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2011 quy định điều kiện thành lập và hoạt động của cơ sở giám định cổ vật | - Khoản 1 Điều 3 - Chương II | Hết hiệu lực thi hành theo Khoản 3 Điều 7 Luật Đầu tư | 01/7/2016 | ||||||
Thông tư | Số 18/2012/TT-BVHTTDL ngày 28/12/2012 quy định chi tiết một số quy định về bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích | Chương II | Hết hiệu lực thi hành theo Khoản 3 Điều 7 Luật Đầu tư | 01/7/2016 | ||||||
Thông tư | Số 05/2013/TT-BVHTTDL ngày 29/7/2013 quy định hoạt động xây dựng tiêu chuẩn quốc gia, và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Điểm e Khoản 2 Điều 11 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/7/2013 quy định hoạt động xây dựng tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 15/8/2016 | ||||||
Thông tư | Số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/ NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP | - Điều 2, 3 và 4 - Các điểm a và b Khoản 7 Điều 7 - Khoản 9 Điều 7 - Khoản 2 Điều 10 - Các Khoản 1, 2, 9, 10 và 15 Điều 13 (Các mẫu số 01, 02, 09a, 09b và 14) | Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2016/ TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/ NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP | 01/01/2017 | ||||||
| Thông tư | Số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | - Điều 6 - Bãi bỏ các mẫu giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm (BM.GP), mẫu biên bản giám định, mẫu niêm phong văn hóa phẩm xuất khẩu (BM.BBGĐ), mẫu đơn đề nghị cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm (BM.NK), mẫu đơn đề nghị giám định văn hóa phẩm xuất khẩu (BM.GĐ), mẫu niêm phong văn hóa (BM.NP) | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | 15/8/2018 | |||||
Quyết định | Số 24/2000/QĐ-BVHTT ngày 28/9/2000 về thời hạn một số loại giấy phép | Khoản 1; nội dung tại các gạch đầu dòng thứ nhất, thứ ba, thứ tư và thứ năm khoản 2 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/10/2018 về việc bãi bỏ một số văn bản QPPL thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/12/2018 | ||||||
Thông tư | Số 04/2011/TT-BVHTTDL ngày 21/01/2011 quy định về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội | Điểm c khoản 1 Điều 6; Điểm h khoản 1 Điều 10 và Mục 3 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/10/2018 về việc bãi bỏ một số văn bản QPPL thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/12/2018 | ||||||
Thông tư | Số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo
| Bãi bỏ cụm từ “Tài liệu gửi kèm bao gồm: Bản sao có chứng thực Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp” trong mẫu Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Mẫu số 8 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL, Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL, Thông tư số 11/2014/TT-BVHTTDL và Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL.
| 15/01/2019 | ||||||
LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO | ||||||||||
Văn bản của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội | ||||||||||
Luật | Luật Thể dục, thể thao Số: 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
| Điều 79 | Bị bãi bỏ bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 | 01/01/2019 | ||||||
Văn bản của Chính phủ | ||||||||||
Nghị định | Số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
| Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 về sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 09/10/2018 | ||||||
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành | ||||||||||
Quyết định | Số 44/2005/QĐ-UBTDTT ngày 13/01/2005 về việc ban hành Quy chế đảm bảo y tế cho vận động viên các đội tuyển thể thao | - Mục I Chương II
| - Bị bãi bỏ theo Khoản 2 Điều 14 Thông tư số 03/2015/TT-BVHTTDL ngày 03/6/2015 quy định về giám định khoa học đánh giá trình độ tập luyện thể thao và kiểm tra sức khỏe của vận động viên | 01/3/2016 | ||||||
|
|
| - Mục III Chương II | - Bị bãi bỏ theo Khoản 2 Điều 24 Thông tư số 17/2015/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2015 quy định về phòng, chống doping trong hoạt động thể thao |
| |||||
Thông tư | Số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục thể thao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 112/2007/ NĐ-CP ngày 26/6/2007 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thể dục, thể thao | Mục III | Hết hiệu lực thi hành theo Khoản 3 Điều 7 Luật Đầu tư | 01/7/2016 | ||||||
Thông tư | Số 19/2014/TT-BVHTTDL ngày 08/12/2014 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Thông tư số 17/2010/TT-BVHTTDL, Thông tư số 03/2013/TT-BVHTTDL | Điều 2 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Mô tô nước trên biển | 29/4/2018 | ||||||
LĨNH VỰC DU LỊCH | ||||||||||
Văn bản của Chính phủ | ||||||||||
Nghị định | Số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch | - Các khoản 1 và 7 Điều 22 - Khoản 2 Điều 24 - Các khoản 1, 2 và 5 Điều 25 - Khoản 1 Điều 26 - Các khoản 1 và 4 Điều 27 - Các khoản 2 và 5 Điều 28. | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 về sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 09/10/2018 | ||||||
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHUNG CỦA NGÀNH | ||||||||||
Văn bản của Chính phủ | ||||||||||
Nghị định | Số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Khoản 4 Điều 2 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định 168/NĐ-CP ngày 31/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch
| 01/01/2018 | ||||||
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành | ||||||||||
Thông tư | Số 05/2013/TT-BVHTTDL ngày 29/7/2013 quy định hoạt động xây dựng tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Điểm e Khoản 2 Điều 11 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 sửa đổi, bổ sung các Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL; Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL và Thông tư số 05/2013/ TT-BVHTTDL | 15/8/2016 | ||||||
Thông tư | Số 07/2011/TT-BVHTTDL | - Điểm 1.2/1/VII - Điều 2
- Mục VII Điều 2
| - Bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 05/2015/ TT-BVHTTDL ngày 23/6/2015 bãi bỏ Quyết định số 93/2006/QĐ-BVHTT ngày 16/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin và Điểm 1.2/1/VII Điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch | 06/8/2015
01/02/2018 | ||||||
Thông tư | Số 19/2014/TT-BVHTTDL ngày 08/12/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Thông tư số 17/2010/TT-BVHTTDL và Thông tư số 03/2013/TT-BVHTTDL | Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 17/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch | 01/02/2018 | ||||||
Thông tư | Số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL, Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL và Thông tư số 05/2013/TT-BVHTTDL | Điều 3 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch | 01/02/2018 | ||||||
Thông tư liên tịch | Số 19/2013/TTLT-BVHTTDL-BTNMT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn bảo vệ môi trường trong hoạt động du lịch, tổ chức lễ hội, bảo vệ và phát huy giá trị di tích | Điều 13 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/10/2018 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/12/2018 | ||||||
Thông tư | Số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Khoản 3 Điều 1 - Khoản 4 Điều 4 - Điểm c khoản 3 Điều 7 - Quy định “Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh” tại điểm d khoản 1; - Quy định “Mẫu vỏ bản ghi âm, ghi hình (nếu có)” và “Bản sao chứng thực Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký Thương nhân có chức năng hoạt động nhập khẩu bản ghi âm, ghi hình.” tại điểm c khoản 2; - Quy định “Hồ sơ tài liệu chứng minh nguồn gốc hợp pháp của sản phẩm hàng hóa đề nghị nhập khẩu (kèm theo văn bản dịch ra tiếng Việt)” và “Mẫu sản phẩm đề nghị nhập khẩu” tại điểm b khoản 3; - Quy định ‘‘Nguồn gốc tác phẩm” tại Mẫu số 02 Phụ lục II. - Phụ lục 1 Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phân loại theo mã số HS thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 11/9/2018
09/10/2018 | ||||||
Tổng số (I): 33 văn bản | ||||||||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có | ||||||||||
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực,
sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018
(Ban hành theo Quyết định số 485/QĐ-BVHTTDL ngày 01 tháng 02 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) | Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị | Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/ tình hình xây dựng |
LĨNH VỰC VĂN HÓA | |||||||
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ | |||||||
Chỉ thị | Số 321-CT ngày 17/11/1989 | Về một số vấn đề cấp bách của ngành Văn hóa | Cần đánh giá lại để đề nghị bãi bỏ | Văn bản đã lỗi thời | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Tư pháp | 2019 | |
Chỉ thị | Số 14/1998/ CT-TTg ngày 28/3/1998 | Về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội | Đề nghị bãi bỏ | Cần đánh giá lại việc thi hành, hiện nay đã có Nghị định về lễ hội | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Tư pháp | 2019 | |
Chỉ thị | Số 09/2000/ CT-TTg ngày 20/4/2000 | Về việc tiến hành kiểm tra hoạt động dịch vụ văn hóa và kinh doanh văn hóa phẩm | Đề nghị bãi bỏ | Cần đánh giá lại, hiện nay không còn áp dụng | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Tư pháp | 2019 | |
Quyết định | Số 19/2003/ QĐ-TTg ngày 28/01/2003 | Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa đến năm 2005 | Hiện nay không còn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa | Hết thời hạn áp dụng trong văn bản | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Tư pháp | 2019 | |
Quyết định | Số 82/2005/ QĐ-TTg ngày 18/4/2005 | Về chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các bộ môn nghệ thuật truyền thống đặc thù trong các trường văn hóa nghệ thuật | Đề nghị bãi bỏ | Hiện nay đã có Quyết định số 41/2014/QĐ-TTg ngày 21/7/2014 về chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên ngành nghệ thuật truyền thống và đặc thù trong trường văn hóa - nghệ thuật. (Cùng một vấn đề có hai văn bản điều chỉnh) | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Tư pháp | 2019 | |
Quyết định | Số 106/2005/ QĐ-TTg ngày 16/4/2005 | Quyết định phê duyệt Chiến lược xây dựng Gia đình Việt Nam giai đoạn 2005 - 2010 | Cần đánh giá, đề nghị bãi bỏ | Văn bản hết thời hạn áp dụng | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Tư pháp | 2019 | |
Quyết định | Số 271/2005/ QĐ-TTg ngày 31/10/2005 | Phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống thiết chế văn hóa - thông tin cơ sở | Đề nghị bãi bỏ | Hiện nay không còn áp dụng. ngày 11/11/2013, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 2164/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống thiết chế thể thao cơ sở giai đoạn 2013 -2020, định hướng đến năm 2030. Hiện đang áp dụng văn bản này. | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Tư pháp | 2019 | |
Quyết định | Số 227/2006/ QĐ-TTg ngày 11/10/2006 | Ban hành Quy chế về tổ chức hoạt động của Ban chỉ đạo cuộc vận động phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” | Đề nghị bãi bỏ | Hiện nay không còn áp dụng. ngày 15/01/2013, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 159/QĐ-TTg ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban chỉ đạo TW phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”. Hiện đang áp dụng văn bản này. | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Tư pháp | 2019 | |
Chỉ thị | Số 30/2008/ CT-TTg ngày 10/10/2008 | Về việc kỷ niệm 1000 năm Thăng Long Hà Nội
| Cần đánh giá lại để đề nghị bãi bỏ | Văn bản hết thời hạn áp dụng | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Tư pháp | 2019 | |
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành | |||||||
Thông tư liên tịch | Số 03/2000/ TTLT-BTP-BVHTT-BTTUBTƯMTTQVN ngày 31/3/2000 | Hướng dẫn việc xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của làng, bản, thôn, ấp, cụm dân cư | Đề nghị bãi bỏ | Không còn phù hợp hệ thống pháp luật hiện hành | Bộ Tư pháp, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 2019 | |
Quyết định | Số 05/2000/ QĐ-BVHTT ngày 12/4/2000 | Về Kế hoạch triển khai Phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa | Đề nghị bãi bỏ | Không còn áp dụng, không phù hợp về thẩm quyền | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2019 | |
Quyết định | Số 14/2000/ QĐ-BVHTT ngày 07/8/2000 | Về Quy định thi nâng ngạch Biên tập viên, Phóng viên lên ngạch Biên tập viên chính, Phóng viên chính | Cần đánh giá lại | Xin ý kiến Bộ Thông tin và Truyền thông | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2019 | |
Quyết định | Số 39/2001/ QĐ-BVHTT | Ban hành Quy chế tổ chức lễ hội | Cần bãi bỏ | Hiện nay không còn áp dụng. Chính phủ đã ban hành Nghị định số 110/2018/ NĐ-CP ngày 29/8/2018 quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2019 | |
Thông tư liên tịch | Số 04/2002/ TTLT-BVHTT-BTC ngày 19/3/2002 | Sửa đổi Thông tư số 97/TTLB/ VHTTTTDL-TC hướng dẫn chế độ quản lý tài chính và chính sách đầu tư của Nhà nước đối với thư viện công cộng | Cần đánh giá việc thi hành để đề nghị bãi bỏ | Thông tư số 97/TTLB/VHTTTTDL-TC hướng dẫn chế độ quản lý tài chính và chính sách đầu tư của Nhà nước đối với thư viện công cộng đã hết hiệu lực. | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2019 | |
Quyết định | Số 26/2002/ QĐ-BVHTT ngày 26/9/2002 | Về Quy chế phỏng vấn trên báo chí | Đề nghị bãi bỏ | Hiện nay Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đang áp dụng Quy chế ban hành theo Quyết định số 2499/ QĐ-BVHTTDL ngày 23/6/2017 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2019 | |
Quyết định | Số 29/2002/ QĐ-BVHTT ngày 19/12/2002 | Thành lập Phòng thông tin cổ động - Triển lãm và Phòng Quảng cáo trực thuộc Cục Văn hóa -Thông tin sơ sở | Cần đánh giá lại | Văn bản đã lỗi thời | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2019 | |
Quyết định | Số 41/2002/QĐ-BVHTT ngày 31/12/2002 | Về Quy chế về hoạt động triển lãm | Đề nghị bãi bỏ khi Nghị định về triển lãm được ban hành | Hiện nay Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đang xây dựng Nghị định điều chỉnh về hoạt động triển lãm | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2019 - 2020 | |
Thông tư liên tịch | Số: 52/2003/ TTLT-BVHTT-BTC ngày 29/8/2003 | Hướng dẫn hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm công trình văn học - nghệ thuật, báo chí theo cơ chế Nhà nước đặt hàng | Cần phối hợp với Bộ Tài chính đánh giá lại | Văn bản đã lỗi thời | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Tài chính | 2019 | |
Quyết định | Số: 04/2005/ QĐ-BVHTT ngày 31/01/2005 | Về định mức tính vật liệu, nhân công thực hiện công tác trang trí cổ động trực quan ngành Văn hóa Thông tin | Cần đánh giá lại | Văn bản đã lỗi thời | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2019 | |
Thông tư liên tịch | Số 13/2006/ TTLT/BVHTT-BTC ngày 19/01/2006 | Hướng dẫn thực hiện chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các bộ môn nghệ thuật truyền thống và đặc thù trong các trường văn hóa - nghệ thuật | Cần xem xét bãi bỏ | Hiện nay áp dụng Quyết định số 41/2014/QĐ-TTg ngày 21/7/2014 về chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên ngành nghệ thuật truyền thống và đặc thù trong trường văn hóa - nghệ thuật và Thông tư liên tịch số 11/2015/ TTLT-BVHTTDL- BTC ngày 11/12/2015 hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 41/2014/ QĐ-TTg | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Tài chính | 2019 | |
Thông tư | Số 54/2006/ TT-BVHTT ngày 24/5/2006 | Hướng dẫn quy hoạch nhà hàng karaoke, vũ trường | Cần xem xét, đánh giá lại để xử lý hiệu lực | Căn cứ ban hành (Nghị định số 11/2006/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng) đã hết hiệu lực từ lâu. Hiện nay thực hiện theo quy định của Luật Quy hoạch | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2019 | |
Thông tư liên tịch | Số 60/2006/ TTLT-BVHTT-BBCVT-BCA ngày 01/6/2006 | Quản lý trò chơi trực tuyến (Online Game) | Cần xem xét, đánh giá lại để xử lý hiệu lực | Đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông đánh giá và phối hợp xử lý | Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2019 | |
Quyết định | Số 66/2006/ QĐ-BVHTT ngày 08/8/2006 | Về khung tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam | Cần xem xét, đánh giá lại để xử lý hiệu lực | Căn cứ ban hành đã thay đổi | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2019-2020 | |
| Thông tư | Số 12/2011/ TT-BVHTTDL ngày 10/10/2011
| Quy định chi tiết về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục hồ sơ công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa “, “thôn văn hóa”, “làng văn hóa”, “ấp văn hóa”, “bản văn hóa”, “tổ dân phố văn hóa” và tương đương | Đề nghị bãi bỏ | Hiện nay CP đã ban hành Nghị định số 122/2018/ NĐ-CP quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “thôn văn hóa”, “làng văn hóa”, “ấp văn hóa”, “bản văn hóa”, “tổ dân phố văn hóa” | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2019 |
| Thông tư liên tịch | Số 02/2012/ TTLT/BVHTTDL-BTC ngày 07/3/2012 | Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho hoạt động sáng tạo tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật ở Trung ương và Hội văn học nghệ thuật địa phương giai đoạn 2011-2015 | Cần đánh giá việc thi hành, đề xuất xử lý | Hết giai đoạn thực hiện | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2019 |
Thông tư liên tịch | Số 02/2012/ TTLT-UBDT-BTTTT-BVHTTDL | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 2472/QĐ-TTg ngày 28/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012 - 2015 | Cần đánh giá việc thi hành, đề xuất xử lý | Hết giai đoạn thực hiện | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2019 | |
| Thông tư | Số 18/2012/ TT-BVHTTDL ngày 28/12/2012 | Quy định chi tiết một số quy định về bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích | Cần xem xét, đánh giá lại nội dung để kiến nghị sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ | Nghị định số 70/2012/NĐ-CP ngày 18/9/2012 Quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh bị thay thế bởi Nghị định số 166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh. | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2019 |
| Thông tư liên tịch | Số 51/2013/ TTLT/BTC-BVHTTDL ngày 26/4/2013 | Quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa giai đoạn 2012 - 2015 | Cần đánh giá lại đề xuất xử lý | Hiện nay không còn Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2019 |
Thông tư | Số 15/2015/ TT-BVHTTDL ngày 22/12/2015 | Quy định về tổ chức lễ hội | Cần đánh giá, xác định hiệu lực và xem xét bãi bỏ | Hiện nay Chính phủ đã ban hành Nghị định số 110/2018/ NĐ-CP ngày 29/8/2018 quy định về quản lý và tổ chức lễ hội | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2019 | |
LĨNH VỰC THỂ THAO | |||||||
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ | |||||||
| Quyết định | Số 100/2005/ QĐ-TTg ngày 05/10/2005 | Phê duyệt Chương trình phát triển thể dục thể thao ở xã, phường, thị trấn đến năm 2010 | Cần đánh giá lại việc thực hiện để bãi bỏ | Hết thời hạn thực hiện | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Tư pháp | 2019 |
Văn bản của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành | |||||||
| Thông tư liên Bộ | Số 02/TTLB- YT-TDTT ngày 30/3/1996
| Hướng dẫn phối hợp y tế - thể dục thể thao trong chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân | Cần phối hợp với Bộ Y tế xem xét, bãi bỏ | Đã lỗi thời | Bộ Y tế, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2019 |
LĨNH VỰC DU LỊCH | |||||||
Văn bản của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành | |||||||
Thông tư liên tịch | Số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015 | Hướng dẫn về vận tải khách du lịch bằng xe ô tô và cấp biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du lịch | Cần bãi bỏ
| Đã đề nghị Bộ Giao thông vận tải xử lý bãi bỏ | Bộ Giao thông vận tải, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2019 | |
Thông tư liên tịch | Số 02/2016/ TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016 | Hướng dẫn về cấp biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch. | Cần bãi bỏ | Đã đề nghị Bộ Giao thông vận tải xử lý | Bộ Giao thông vận tải, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2019 | |
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH | |||||||
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ | |||||||
| Quyết định | Số 106/2005/ QĐ-TTg ngày 16/4/2005 | Phê duyệt Chiến lược xây dựng Gia đình Việt Nam giai đoạn 2005 - 2010 | Cần đánh giá, đề nghị bãi bỏ | Hết thời hạn thực hiện | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2019 |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHUNG CỦA NGÀNH | |||||||
Văn bản của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành | |||||||
Thông tư liên bộ | Số 18/1994/ TTLB-VHTT-GDĐT ngày 18/3/1994 | Về việc phối hợp đẩy mạnh các hoạt động văn hóa, nghệ thuật, thông tin trong trường học | Cần bãi bỏ | Không còn phù hợp | Bộ Giáo dục và Đào tạo; Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Thông tin và Truyền thông | 2019 | |
Thông tư liên tịch | Số 03/2000/ TT-BTP-BVHTT-BTTUBTWMTTQVN ngày 31/3/2000 | Về việc xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của làng, bản, thôn, ấp, cụm dân cư | Cần xác định hiệu lực | Không còn phù hợp hệ thống pháp luật hiện hành | Đang phối hợp với Bộ Tư pháp xem xét hiệu lực | 2019 | |
Thông tư liên tịch | Số 04/2001/ TTLT-BTP-BVHTT-BTTUBTƯMTTQVN-UBQGDS-KHHGĐ ngày 09/7/2001 | Hướng dẫn bổ sung Thông tư liên tịch số 03/2000/TTLT- BTP-VHTT-BTTUBTƯMTTQVN về xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của làng, bản, thôn, ấp, cụm dân cư về việc thực hiện chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình | Cần xác định hiệu lực | Không còn phù hợp hệ thống pháp luật hiện hành | Đang phối hợp Bộ Tư pháp xem xét hiệu lực | 2019 | |
Quyết định | Số 37/2001/ QĐ-BVHTT ngày 23/8/2001 | Về Quy chế hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Cần bãi bỏ | Xin ý kiến Bộ Thông tin và truyền thông về việc bãi bỏ) | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Thông tin và Truyền thông | 2019 | |
Quyết định | Số 27/2002/ QĐ-BVHTT ngày 10/10/2002 | Về Quy chế quản lý và cấp phép cung cấp thông tin, thiết lập trang tin điện tử trên Internet | Cần bãi bỏ | Không còn phù hợp, cần bãi bỏ (sẽ xin ý kiến Bộ Thông tin và truyền thông khi thực hiện bãi bỏ bởi hiện nay nội dung điều chỉnh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Thông tin và Truyền thông | 2019 | |
Quyết định | Số 30/2002/ QĐ-BVHTT ngày 19/12/2002 | Quy chế về việc tang lễ thực hiện trong các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Văn hóa - Thông tin | Cần đánh giá lại để bãi bỏ | Đã lỗi thời | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2019 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản dẫn chiếu |
Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Số hiệu: | 485/QĐ-BVHTTDL |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 01/02/2019 |
Hiệu lực: | 01/02/2019 |
Lĩnh vực: | Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
Ngày công báo: | 05/03/2019 |
Số công báo: | 257 đến 260-03/2016 |
Người ký: | Trịnh Thị Thủy |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |