Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 05/2014/TT-BVHTTDL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Hoàng Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 30/05/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 15/07/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Đã sửa đổi |
Lĩnh vực: | Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ------- Số: 05/2014/TT-BVHTTDL | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2014 |
STT | Tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Tiêu chí theo vùng | ||
Đồng bằng | Miền núi | Vùng núi cao, hải đảo và xã đặc biệt khó khăn | |||
1 | Diện tích đất quy hoạch | 1.1.Khu Hội trường Văn hóa đa năng 1.2.Khu Thể thao (chưa tính diện tích sân vận động) 1.3. Các công trình thể thao có thể ở nhiều vị trí trên địa bàn xã. Các xã cần dành 2 - 3m2 đất/người để xây dựng cơ sở vật chất văn hóa, thể thao theo Tiêu chuẩn quy hoạch nông thôn do Bộ Xây dựng ban hành tại Thông tư số 31/2009/TT-BXD ngày 10 tháng 9 năm 2009. | Từ 500m2 trở lên Từ 2.000m2 trở lên | Từ 300m2 trở lên Từ 1.200m2 trở lên | Từ 200m2 trở lên Từ 500m2 trở lên |
STT | Tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Tiêu chí theo vùng | ||
Đồng bằng | Miền núi | Vùng núi cao, hải đảo và xã đặc biệt khó khăn | |||
2 | Quy mô xây dựng | 2.1. Hội trường Văn hóa đa năng 2.3. Xây dựng các công trình thể thao theo quy định tại Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục Thể thao và tiêu chuẩn thiết kế xây dựng các công trình thể dục thể thao. | 200 chỗ ngồi trở lên | 150 chỗ ngồi trở lên | 100 chỗ ngồi trở lên |
STT | Tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Tiêu chí theo vùng | ||
Đồng bằng | Miền núi | Vùng núi cao, hải đảo và thôn ở xã đặc biệt khó khăn | |||
1 | Diện tích đất quy hoạch | 1.1. Khu Nhà Văn hóa 1.2. Khu Thể thao Sân tập thể thao đơn giản (chưa kể diện tích sân bóng đá đơn giản) 1.3. Các công trình thể thao có thể ở nhiều vị trí trên địa bàn thôn | Từ 300m2 trở lên Từ 500m2 trở lên | Từ 200m2 trở lên Từ 300m2 trở lên | Từ 100m2 trở lên Từ 200m2 trở lên |
Tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Tiêu chí theo vùng | |||
Đồng bằng | Miền núi | Vùng núi cao, hải đảo và thôn ở xã đặc biệt khó khăn | |||
2 | Quy mô xây dựng | 2.1. Nhà Văn hóa 2.5. Nơi có điều kiện xây dựng những công trình thể thao khác thực hiện theo quy định tại Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục Thể thao và tiêu chuẩn thiết kế xây dựng các công trình Thể dục Thể thao | Từ 100 chỗ ngồi trở lên | Từ 80 chỗ ngồi trở lên | Từ 50 chỗ ngồi trở lên |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc Chính phủ; - Lãnh đạo Bộ VHTTDL, các đơn vị chức năng; - UBND cấp tỉnh, huyện; - Các Sở VHTTDL; - Cục Kiểm tra VBQPPL Bộ Tư pháp; - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ VHTTDL; - Lưu: VT, VHCS (02), TCT (1000). | BỘ TRƯỞNG Hoàng Tuấn Anh |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản hợp nhất |
Thông tư 05/2014/TT-BVHTTDL sửa đổi, bổ sung Điều 6 của Thông tư 12/2010/TT-BVHTTDL
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Số hiệu: | 05/2014/TT-BVHTTDL |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 30/05/2014 |
Hiệu lực: | 15/07/2014 |
Lĩnh vực: | Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Hoàng Tuấn Anh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã sửa đổi |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!