hieuluat

Công văn 1322/BKHĐT-QLQH Thực hiện Nghị quyết về triển khai thi hành Luật Quy hoạch

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Kế hoạch và Đầu tưSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:1322/BKHĐT-QLQHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Văn Trung
    Ngày ban hành:08/03/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:08/03/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Xây dựng
  • BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
    -------

    Số: 1322/BKHĐT-QLQH
    V/v: Thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 05/02/2018 của Chính phủ về triển khai thi hành Luật Quy hoạch

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 08 tháng 3 năm 2018

    Kính gửi:

    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

    Thc hiện nhiệm vụ được giao tại Nghị quyết s 11/NQ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về triển khai thi hành Luật Quy hoạch, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương như sau:

    1. Đối với các Bộ, Cơ quan ngang Bộ:

    a) Rà soát các quy hoạch thuộc phạm vi, lĩnh vực quản lý nhà nước được giao tính đến ngày 28 tháng 02 năm 2018 (bao gồm: các quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền quyết định hoặc phê duyệt đang còn hiệu lực; các quy hoạch đã lập hoặc Điều chỉnh nhưng chưa được thẩm định; các quy hoạch đã lập hoặc Điều chỉnh và đã thẩm định xong, nhưng chưa được cấp có thẩm quyền quyết định hoặc phê duyệt); tổng hợp theo mẫu Biểu số 1 và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư chậm nhất là ngày 30 tháng 3 năm 2018 đtổng hợp báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ. Đối với các quy hoạch đã được phê duyệt đề nghị gửi kèm theo bản điện tử hoặc đĩa CD các quyết định phê duyệt, báo cáo quy hoạch và bản đồ quy hoạch.

    b) Rà soát các quy hoạch được tích hợp vào quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh theo quy định tại Điểm c, Khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch thuộc phạm vi, lĩnh vực quản lý nhà nước được giao và tổng hợp, đề xuất theo mẫu Biểu số 2, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư chậm nhất là ngày 30 tháng 3 năm 2018 để tổng hợp báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

    c) Rà soát các quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành khác đ tích hp vào hệ thống quy hoạch quốc gia theo quy định tại Điểm 39, Phụ lục 2 Luật Quy hoạch thuộc phạm vi, lĩnh vực quản lý nhà nước được giao và tng hp, đề xuất theo mẫu Biểu số 3, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư chậm nhất là ngày 30 tháng 3 năm 2018 để tổng hợp báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

    d) Rà soát các quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch thuộc thẩm quyền của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và tổng hợp theo mẫu Biểu số 4, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư chậm nhất là ngày 29 tháng 11 năm 2018 để tổng hợp, báo cáo trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ xem xét bãi bỏ.

    đ) Rà soát, tổng hợp các quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch và bãi bỏ theo thẩm quyền trước ngày 31 tháng 12 năm 2018; đồng thời tổ chức công khai trên cổng thông tin điện tử điện tử của Chính phủ, Bộ, ngành mình và gửi kết quả đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo mẫu Biểu số 5 để tổng hợp chung về tình hình triển khai thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

    2. Đối với UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:

    a) Rà soát các quy hoạch thuộc phạm vi, lĩnh vực quản lý nhà nước được giao tính đến ngày 28 tháng 02 năm 2018 (bao gồm: các quy hoạch đã được cp có thẩm quyền quyết định hoặc phê duyệt đang còn hiệu lực; các quy hoạch đã lập hoặc Điều chỉnh nhưng chưa được thẩm định; quy hoạch đã lập hoặc Điều chnh và đã thẩm định xong, nhưng chưa được cấp có thẩm quyền quyết định hoặc phê duyệt); tổng hợp theo mẫu Biu s1 và gửi Bộ Kế hoạch và Đu tư chậm nht là ngày 30 tháng 3 năm 2018 đ tng hợp báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ Đối với các quy hoạch đã được phê duyệt đề nghị gửi kèm theo bản điện tử hoặc đĩa CD các quyết định phê duyệt, báo cáo quy hoạch và bản đồ quy hoạch.

    b) Rà soát, tổng hợp các quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch và bãi bỏ theo thm quyn trước ngày 31 tháng 12 năm 2018; đồng thời tchức công khai trên cổng thông tin điện tử cua Chính phủ, địa phương mình và gửi kết quả đến Bộ Kế hoạch và Đu tư theo mẫu Biểu số 5 đ tng hợp chung về tình hình triển khai thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chđạo các cơ quan chuyên môn sớm triển khai thực hiện những nội dung trên, gửi văn bản về Bộ Kế hoạch và Đầu tư (đng thời gửi bản điện tử về hòm thư điện tử qlqh@mpi.gov.vn) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc xin phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư đ phi hợp giải quyết.

    Rất mong nhận được sự phối hợp hiệu quả của Quý cơ quan./.

                                                         

     Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Văn phòng Chính phủ;

    - Lưu: VT, QLQH. La

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG





    Nguyễn Văn Trung

    Bộ, cơ quan ngang Bộ
    hoặc UBND tỉnh/thành phố:…………………………

    Biểu số 1

    TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC LOẠI QUY HOẠCH ĐÃ VÀ ĐANG LẬP HOẶC ĐIỀU CHỈNH THUỘC PHẠM VI, LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ, UBND CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

    (Kèm theo văn bản số 1322/BKHĐT-QLQH ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

    Stt

    Tên quy hoạch

    Cấp phê duyệt quy hoạch

    Thời kỳ quy hoạch (hay thời gian bắt đầu-kết thúc)

    Số Quyết định, ngày tháng năm phê duyệt đề cương nhiệm vụ hay chủ trương lập quy hoạch

    Kinh phí được cấp có thẩm quyền phê duyệt

    Số Quyết định, ngày tháng năm phê duyệt quy hoạch

    Văn bản quy định để thực hiện (luật/nghị định/thông tư/nghị quyết/quyết định...)

    Ghi chú

    l

    Các quy hoạch lập hoặc Điều chỉnh đã được cấp có thẩm quyền quyết định hoặc phê duyệt đang còn hiệu lực

    1

    ………………………………

    2

    ………………………………

    ...

    ………………………………

    II

    Các quy hoạch đã lập hoặc Điều chỉnh nhưng chưa được thẩm định

    1

    ………………………………

    2

    ………………………………

    ...

    ………………………………

    III.

    Các quy hoạch đã lập hoặc Điều chỉnh và đã thẩm định xong nhưng chưa được cấp có thẩm quyền quyết định hoặc phê duyệt

    1

    ………………………………

    2

    ………………………………

    ...

    ………………………………

    Ghi chú: Biểu này được sử dụng cho các Bộ, cơ quan ngang Bộ và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    Bộ, cơ quan ngang Bộ:…………………………………

    Biểu số 2

    ĐỀ XUẤT DANH MỤC CÁC QUY HOẠCH ĐƯỢC TÍCH HỢP VÀO QUY HOẠCH CẤP QUỐC GIA, QUY HOẠCH VÙNG, QUY HOẠCH TỈNH THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM C, KHOẢN 1, ĐIỀU 59 LUẬT QUY HOẠCH THUỘC PHẠM VI, LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ

    (Kèm theo văn bản số 1322/BKHĐT-QLQH ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

    Stt

    Tên quy hoạch

    Thời kỳ quy hoạch (hay thời gian bắt đầu-kết thúc)

    SQuyết định, ngày tháng năm phê duyệt

    Cấp phê duyệt quy hoạch

    Kinh phí

    Văn bản quy định để thực hiện (luật/nghị định/thông tư/nghị quyết/quyết định...)

    Ghi chú

    1

    ………………………………

    2

    ………………………………

    3

    ………………………………

    4

    ………………………………

    5

    ………………………………

    6

    ………………………………

    7

    ………………………………

    8

    ………………………………

    9

    ………………………………

    10

    ………………………………

    11

    ………………………………

    ………………………………

    Bộ, cơ quan ngang Bộ:………………………….

    Biểu số 3

    TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT DANH MỤC CÁC QUY HOẠCH KHÁC CÓ TÍNH CHẤT KỸ THUẬT, CHUYÊN NGÀNH ĐỂ TÍCH HỢP VÀO HỆ THỐNG QUY HOẠCH QUỐC GIA THEO QUY ĐỊNH TẠI MỤC THỨ 39, PHỤ LỤC 2 LUẬT QUY HOẠCH THUỘC PHẠM VI, LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ

    (Kèm theo văn bản số 1322/BKHĐT-QLQH ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

    Stt

    Tên quy hoạch

    Thời kỳ quy hoạch (hay thời gian bắt đầu-kết thúc)

    SQuyết định, ngày tháng năm phê duyệt

    Cấp phê duyệt quy hoạch

    Kinh phí

    Văn bản quy định để thực hiện (luật/nghị định/thông tư/nghị quyết/quyết định...)

    Ghi chú

    1

    ………………………………

    2

    ………………………………

    3

    ………………………………

    4

    ………………………………

    5

    ………………………………

    6

    ………………………………

    7

    ………………………………

    8

    ………………………………

    9

    ………………………………

    10

    ………………………………

    11

    ………………………………

    ………………………………

    Bộ, Cơ quan ngang Bộ:…………………………………..

    Biểu số 4

    TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC QUY HOẠCH HÀNG HÓA, DỊCH VỤ, SẢN PHẨM CỤ THỂ THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM D, KHOẢN 1, ĐIỀU 59 LUẬT QUY HOẠCH ĐỀ XUẤT CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BÃI BỎ

    (Kèm theo văn bản số 1322/BKHĐT-QLQH ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

    Stt

    Tên quy hoạch

    Thời kỳ quy hoạch (hay thời gian bắt đầu-kết thúc)

    SQuyết định, ngày tháng năm phê duyệt

    Cấp phê duyệt quy hoạch

    Kinh phí

    Văn bản quy định để thực hiện (luật/nghị định/thông tư/nghị quyết/quyết định...)

    Ghi chú

    1

    ………………………………

    2

    ………………………………

    3

    ………………………………

    4

    ………………………………

    5

    ………………………………

    6

    ………………………………

    7

    ………………………………

    8

    ………………………………

    9

    ………………………………

    10

    ………………………………

    11

    ………………………………

    ………………………………

    Bộ, Cơ quan ngang Bộ
    hoặc UBND tỉnh/thành phố:………………………….

    Biểu số 5

    DANH MỤC CÁC QUY HOẠCH HÀNG HÓA, DỊCH VỤ, SẢN PHẨM CỤ THỂ BỊ BÃI BỎ THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM D, KHOẢN 1, ĐIỀU 59 LUẬT QUY HOẠCH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ, UBND CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

    (Kèm theo văn bản số 1322/BKHĐT-QLQH ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

    Stt

    Tên quy hoạch

    Thời kỳ quy hoạch (hay thời gian bắt đầu-kết thúc)

    SQuyết định, ngày tháng năm phê duyệt

    Cấp phê duyệt quy hoạch

    Kinh phí

    Văn bản quy định để thực hiện (luật/nghị định/thông tư/nghị quyết/quyết định...)

    Ghi chú

    1

    ………………………………

    2

    ………………………………

    3

    ………………………………

    4

    ………………………………

    5

    ………………………………

    6

    ………………………………

    7

    ………………………………

    8

    ………………………………

    9

    ………………………………

    10

    ………………………………

    11

    ………………………………

    ………………………………

    Ghi chú: Biểu này được sử dụng cho các Bộ, cơ quan ngang Bộ và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Quy hoạch của Quốc hội, số 21/2017/QH14
    Ban hành: 24/11/2017 Hiệu lực: 01/01/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    02
    Nghị quyết 11/NQ-CP của Chính phủ về việc triển khai thi hành Luật Quy hoạch
    Ban hành: 05/02/2018 Hiệu lực: 05/02/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X