hieuluat

Công văn 2838/BXD-KTXD định mức dự toán sửa chữa công trình đường thủy nội địa

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Xây dựngSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:2838/BXD-KTXDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Bùi Phạm Khánh
    Ngày ban hành:02/12/2015Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:02/12/2015Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Xây dựng, Giao thông
  • BỘ XÂY DỰNG
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 2838 /BXD-KTXD
    V/v: định mức dự toán sửa chữa công trình đường thủy nội địa.

    Hà Nội, ngày 02 tháng 12 năm 2015

     

    Kính gửi: Bộ Giao thông vận tải

    Bộ Xây dựng đã nhận văn bản số 14561/BGTVT-KCHT ngày 3/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải về định mức dự toán sửa chữa công trình đường thủy nội địa. Bộ Xây dựng có ý kiến như sau:

    1. Theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng thì trên cơ sở phương pháp lập định mức dự toán xây dựng theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng, các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lập và công bố định mức xây dựng cho các công việc đặc thù chuyên ngành và địa phương sau khi có ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng. Định kỳ hàng năm gửi những định mức xây dựng đã công bố về Bộ Xây dựng để theo dõi, quản lý.

    2. Đối với định mức dự toán các công tác xây dựng đã được Bộ Xây dựng công bố tại văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007; Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011; Quyết định số 1172/QĐ-BXD ngày 26/12/2012; Quyết định số 588/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 thì thực hiện theo hướng dẫn tại các văn bản này.

    3. Đối với định mức dự toán đặc thù, chuyên ngành công tác sửa chữa công trình đường thủy nội địa chưa được Bộ Xây dựng công bố, sau khi xem xét, Bộ Xây dựng thống nhất như phụ lục kèm theo để Bộ Giao thông vận tải công bố theo quy định.

    Bộ Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, theo dõi các mức hao phí thực tế, tổng kết báo cáo Bộ Xây dựng để công bố áp dụng chung./.

     

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Lưu VT, KTXD, S(8).

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Bùi Phạm Khánh

     

    Phụ lục

    Kèm theo văn bản số: 2838/BXD-KTXD ngày 02 tháng 12 năm 2015 của Bộ Xây dựng

    ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
    CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

    1. ĐẮP BAO TẢI ĐẤT, CÁT.

    Thành phần công việc:

    - Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu.

    - Xác định vị trí đắp bao tải đất, cát.

    - Xúc đất đổ vào bao tải.

    - Vận chuyển trong phạm vi 30m.

    - Đắp bao tải đất, cát xuống đúng vị trí quy định.

    - Thu dọn hiện trường sau khi thi công.

    Đơn vị tính: 1 m3

    STT

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Số lượng

    1

    Đắp bao tải đất, cát

    Vật liệu

    Đất (cát)

    Bao tải dứa loại PP (1mx0,6m)

    Dây buộc ni lon

    Nhân công 3,0/7

     

    m3

    cái

    kg

    công

     

    1,22

    32,3

    0,01

    1,52

     

    10

    2. BẠT MÁI KÈ:

    Thành phần công việc:

    + Chuẩn bị hiện trường thi công, cắm tuyến, đóng cọc đánh dấu.

    + Đào, bạt, sửa mái theo đúng thiết kế.

    + Vận chuyển đất thừa đổ đi trong phạm vi 10 m hay đổ lên phương tiện vận chuyển.

    + Thu dọn hiện trường sau khi thi công.

    Đơn vị tính: 1 m3

    STT

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Cấp đất

    Cấp I

    Cấp II

    Cấp III

    2

    Bạt mái kè

     

     

     

     

    Nhân công 3,5/7

    0,49

    0,681

    0,913

     

     

     

     

     

     

     

    11

    12

    13

    3. LÀM TẦNG LỌC THỦ CÔNG.

    Thành phần công việc:

    - Chuẩn bị hiện trường, xác định vị trí, cắm tuyến.

    - Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m, xếp - rải - đầm đá, cát, sỏi bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

    - Thu dọn hiện trường sau khi thi công.

    Đơn vị tính: 1 m3

    STT

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại đứng

    Loại nằm

    1

    Làm tầng lọc thủ công

    Vật liệu

     

     

     

    Cát vàng

    m3

    1,22

    1,22

    Nhân công 3,5/7

    Công

    1,3031

    0,7761

    2

    Vật liệu

     

     

     

    Đá dăm hoặc sỏi

    m3

    1,2

    1,2

    Nhân công 3,5/7

    Công

    2,556

    2,158

     

     

     

     

    11

    12

    4. TRẢI VẢI ĐỊA KỸ THUẬT DƯỚI NƯỚC

    Thành phần công việc:

    - Chuẩn bị hiện trường, xác định vị trí, cắm mốc theo bản vẽ thiết kế.

    - Chuẩn bị máy móc thiết bị, dụng cụ và nguyên vật liệu và vận chuyển trong phạm vi 30 m, đo, cắt vải lọc theo yêu cầu thiết kế.

    - Vận chuyển cuộn vải đã cắt đưa vào thiết bị trải vải (Ru lô).

    - Gia công cọc ghim, rải vải lọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đóng cọc ghim (nếu không dùng cọc ghim mà khâu giáp nối thì được tính chi phí mua chỉ khâu).

    - Thu dọn hiện trường sau khi thi công.

    Đơn vị tính: 100 m2

    STT

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Số lượng

    4

    Rải vải địa kỹ thuật dưới nước

    Vật liệu

     

     

    Vải địa kỹ thuật

    m2

    110

    Ghim sắt F6 (hình L - 0,5x0,1m; khoảng cách ghim 1m/chiếc)

    kg

    5,275

    Nhân công 3,5/7

    công

    1,24

    Thợ lặn

    ca

    0,274

     

     

     

     

     

     

     

    10

    Ghi chú:

    - Định mức vải lọc đã tính đến hao hụt do cắt vải, lồi lõm của địa hình.

    - Định mức vải lọc chưa tính đến phần vải chồng lên nhau ở mối nối. Phần nối được tính riêng theo qui định của thiết kế cho từng công trình cụ thể.

    - Định mức chưa bao gồm thiết bị nổi như phao bè...

    5. PHAO BÈ THẢ RỒNG ĐÁ.

    Đơn vị tính: 10 m3 đá thả

    STT

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cự ly thả L (m)

    L ≤ 30

    30 ≤ L ≤ 70

    L > 70

    5

    Phao thép thả rồng đá

    Vật liệu

     

     

     

     

    Gỗ ván 3-5cm

    m3

    0,0008

    0,0008

    0,0008

    Tre cây ø 6-8cm

    (L = 7-9m)

    cây

    0,1

    0,1

    0,1

    Dây thép buộc

    kg

    0,075

    0,1

    0,125

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,125

    0,168

    0,24

    Máy thi công

     

     

     

     

    Phao thép

    ca

    0,278

    0,323

    0,385

     

     

     

     

    11

    12

    13

    Ghi chú: Nếu công tác thả đá rời phải sử dụng phao bè thì áp dụng bảng định mức chi phí phao trên nhân với hệ số k = 0,4.

    6. HÚT PHUN HỖN HỢP BÙN, ĐẤT TỪ XÀ LAN LÊN BÃI BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT <1000CV

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, xác định vị trí nạo vét, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, lắp ráp, tháo dỡ, định vị thiết bị, đường ống đảm bảo an toán giao thông thủy trong phạm vi công trường, hút bùn đất từ xà lan lên bãi đúng nơi quy định.

    Đơn vị tính: 100m3

    STT

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hỗn hợp bùn đất

    6

    Hút phun hỗn 1000CV, chiều sâu nạohợp bùn, đất từ xà lan lên bãi bằng tàu hút công suất3m, chiều dài ống xả 6m, chiều cao ống  xả  300m vét

    Nhân công 2,7/4

    công

    3,324

    Máy thi công

     

     

    Tàu hút 585 CV (hoặc tương tự)

    ca

    0,127

    Tàu kéo 360 CV

    ca

    0,025

    Cẩu nổi 30 T

    ca

    0,064

    Canô 23 CV

    ca

    0,064

    Xà lan 200 T

    ca

    0,127

    Máy khác

    %

    1,5

     

    10

    7. HÚT PHUN HỖN HỢP BÙN, ĐẤT TỪ HỐ CHỨA DƯỚI NƯỚC (SAU KHI SẢ ĐÁY) LÊN BÃI BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT <1000CV

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, xác định vị trí nạo vét, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, lắp ráp, tháo dỡ, định vị thiết bị, đường ống đảm bảo an toán giao thông thủy trong phạm vi công trường, hút phun hỗn hợp bùn đất từ hố chứa lên bãi đúng nơi quy định.

    Đơn vị tính: 100m3

    STT

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hỗn hợp bùn đất

    7

    Hút phun hỗn hợp bùn, đất từ hố clênhứa dưới nước 6m, 3m, bãi bằng tàu hút công suất  chiều cao1000CV, chiều sâu nạo vét 300m chiều dài ống xả  ống xả

    Nhân công 2,7/4

    công

    3,324

    Máy thi công

     

     

    Tàu hút 585 CV (hoặc tương tự)

    ca

    0,127

    Tàu kéo 360 CV

    ca

    0,025

    Canô 23 CV

    ca

    0,064

    Máy khác

    %

    1,5

     

    10

    8. BỐC XÚC ĐÁ DƯỚI NƯỚC BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY (áp dụng cho bốc xúc đá sau nổ mìn và thanh thải vật chướng ngại là bãi đá dời dưới nước)

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, thả phao, rùa, xác định vị bốc xúc đá rời lên xà lan, lặn kiểm tra bãi đá di chuyển tầu đến vị trí bốc xúc. Bốc xúc đá lên xà lan, lặn kiểm tra mặt bằng sau khi bốc xúc và lặn kiểm tra trong quá trình bốc xúc.

    Đơn vị tính: 100m3

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Bốc xúc đá rời lên xà lan

    8.1

    Bốc xúc đá rời bằng máy đào gầu dây dung tích gầu ≤1,2m3 lên xà lan chiều sâu ≤9m

    Nhân công 4,0/7

    công

    1,725

    Máy thi công

     

     

    Máy đào gầu dây ≤ 1,2m3

     ca

    0,91

    Tàu kéo 150CV

    ca

    0,455

    Xà lan 200T

    ca

    0,91

    Xà lan 250T

    ca

    0,91

    Máy khác 

    2

     

     

     

     

    10

    STT

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Bốc xúc đá rời lên xà lan

    8.2

    Bốc xúc đá rời bằng máy đào gầu dây dung tích gầu ≤ 1,6m3 lên xà lan chiều sâu ≤9m

    Nhân công 4,0/7

    công

    1,725

    Máy thi công

     

     

    Máy đào gầu dây ≤1,6m3

     ca

    0,683

    Tàu kéo 150CV

    ca

    0,341

    Xà lan 200T

    ca

    0,683

    Xà lan 250T

    ca

    0,683

    Máy khác 

    2

     

     

     

     

    10

    STT

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Bốc xúc đá rời lên xà lan

    8.3

    Bốc xúc đá rời bằng máy đào gầu dây dung tích gầu ≤ 2,3m3 lên xà lan chiều sâu ≤9m

    Nhân công 4,0/7

    công

    1,725

    Máy thi công

     

     

    Máy đào gầu dây ≤2,3m3

     ca

    0,441

    Tàu kéo 150CV

    ca

    0,221

    Xà lan 200T

    ca

    0,441

    Xà lan 250T

    ca

    0,441

    Máy khác 

    2

     

     

     

     

    1

    Ghi chú: Trường hợp bốc xúc đá ở chiều sâu mực nước >10m ÷ 20m được nhân hệ số 1,25, từ độ sâu >20m được nhân hệ số 1,35 so với định mức tương ứng.

    9. SỬA CHỮA PHAO TIÊU BÁO HIỆU ĐƯỜNG THỦY

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, đo đánh dấu chi tiết trên vật liệu gia công, cắt, mài, nắn uốn, nắn chỉnh, hàn chịu lực, tổ hợp các bộ phận kết cấu theo đúng thiết kế; hoàn thiện gia công theo đúng yêu cầu; vận chuyển vật liệu, cấu kiện sau gia công trong phạm vi 150m.

    Đơn vị tính: 1 tấn

    STT

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Phao báo hiệu đường thủy nội địa (phao hình trụ, phao hình côn)

    Hình trụ

    Hình côn

    9

    Sửa chữa phao báo hiệu đường thủy nội địa

    Vật liệu

     

     

     

    Thép tấm

    kg

    1091,4

    1122

    Đá mài

    viên

    0,265

    0,765

    Que hàn

    kg

    10,71

    17,85

    Vật liệu khác

    %

    3

    5

    Nhân công 4,5/7

    công

    26,45

    48,875

    Máy thi công

     

     

     

    Máy cắt tôn 15kw

    ca

    1,638

    2,31

    Máy lốc tôn 5kw

    ca

    1,638

    2,31

    Máy mài 2,7kw

    ca

    0,84

    1,575

    Máy hàn 23KW

    ca

    4,2

    6,3

    Máy khác

    %

    5

    5

     

     

     

     

    11

    12

    10. SỬA CHỮA CỘT BÁO HIỆU ĐƯỜNG THỦY

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, đo lấy dấu, triển khai tôn, cắt, lốc ống khoan lỗ, hàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m.

    Đơn vị tính: 1 tấn

    STT

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Số lượng

    10

    Sửa chữa cột báo hiệu

    Vật liệu

     

     

    Thép hình

    kg

    25,5

    Thép tấm

    kg

    1025,1

    ôxy

    chai

    3,57

    Đất đèn

    kg

    13,872

    Que hàn

    kg

    28,56

    Vật liệu khác

    %

    5

    Nhân công 4/7

    công

    21,275

    Máy thi công

     

     

    Máy hàn 23kw

    ca

    5,439

    Máy cắt

    ca

    1,3125

    Máy khoan 4,5kw

    ca

    1,575

    Cẩu 16T

    ca

    0,399

    Máy khác

    %

    5

     

     

     

     

    10

    11. SỬA CHỮA KHUNG THÁP PHAO, GIÁ ĐỠ TẤM NĂNG LƯỢNG

    Đơn vị tính: 1tấn

    STT

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Số lượng

    11

    Sửa chữa khung tháp phao, giá đỡ tấm năng lượng

    Vật liệu

     

     

     

    Thép tấm

    kg

     

    132,6

    Thép hình

    kg

     

    918

    Đá mài

    Viên

     

    0,428

    ôxy

    chai

     

    1,683

    Đất đèn

    kg

     

    9,251

    Que hàn

    kg

     

    20,981

    Vật liệu khác

    %

     

    2

    Nhân công 4,5/7

    công

     

    24,748

    Máy thi công

     

     

     

    Máy hàn 23kw

    ca

     

    4,799

    Máy mài 2,7kw

    ca

     

    1,785

    Máy khoan 2,5kw

    ca

     

    1,05

    Máy khác

    %

     

    5

     

     

     

     

     

    10

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Quyết định 588/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Vụ Vật liệu xây dựng
    Ban hành: 23/04/2008 Hiệu lực: 23/04/2008 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    02
    Quyết định 1091/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung)
    Ban hành: 26/12/2011 Hiệu lực: 26/12/2011 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    03
    Nghị định 32/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng
    Ban hành: 25/03/2015 Hiệu lực: 10/05/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Công văn 2838/BXD-KTXD định mức dự toán sửa chữa công trình đường thủy nội địa

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Xây dựng
    Số hiệu:2838/BXD-KTXD
    Loại văn bản:Công văn
    Ngày ban hành:02/12/2015
    Hiệu lực:02/12/2015
    Lĩnh vực:Xây dựng, Giao thông
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Bùi Phạm Khánh
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X