hieuluat

Công văn 59/BXD-HĐXD Phiếu điều tra về Giấy phép xây dựng của Bộ Xây dựng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Xây dựngSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:59/BXD-HĐXDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Trần Ngọc Thiện
    Ngày ban hành:08/06/2011Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:08/06/2011Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Xây dựng
  • BỘ XÂY DỰNG
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------

    Số: 59/BXD-HĐXD
    V/v: Phiếu điều tra về GPXD

    Hà Nội, ngày 08 tháng 6 năm 2011

     

    Kính gửi: Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    Để điều tra, đánh giá thực trạng về công tác cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng ở các địa phương phục vụ cho việc soạn thảo Nghị định về Giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép xây dựng, Bộ Xây dựng đề nghị Quý Sở vui lòng cho biết một số thông tin theo nội dung của phiếu điều tra gửi kèm theo công văn này.

    Nếu đồng ý với nội dung nào xin mời đánh dấu (X) hoặc điền các thông tin vào ô vuông thích hợp hoặc trả lời một số câu hỏi cụ thể tuỳ theo yêu cầu của từng câu hỏi.

    Sau khi hoàn thiện phiếu điều tra, đề nghị Quý Sở gửi về Vụ Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng, 37 phố Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội trước ngày 30/6/2011.

    Xin chân thành cảm ơn sự cộng tác của Quý Sở.

     

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Lưu: VT, Vụ QLHĐXD (NLĐ - 03).

    TL. BỘ TRƯỞNG
    VỤ TRƯỞNG VỤ QUẢN LÝ
    HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG




    Trần Ngọc Thiện

     

    PHIẾU ĐIỀU TRA VỀ GIẤY PHÉP XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG

    1. Tên tổ chức/cá nhân được điều tra:

    a). Nơi công tác:

    b). Địa chỉ:

    c). Điện thoại:

    2. Việc cấp giấy phép xây dựng căn cứ theo văn bản nào?

    a). Tên văn bản:

    b). Số văn bản:

    c). Cơ quan ban hành:

    3. Phân cấp cấp giấy phép xây dựng:

    a). Sở Xây dựng cấp:

    - Công trình cấp

     

    trở lên

     

     

     

     

     

    - Nhà ở đô thị từ

     

    tầng trở lên

     

    b). Thành phố thuộc tỉnh, thị xã, quận, huyện:

    - Công trình từ cấp

     

    trở xuống

     

     

     

     

     

    - Nhà ở đô thị từ

     

    tầng

     

    c). Uỷ ban nhân dân xã:

    - Cấp giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn

     

    d). Việc phân cấp cấp giấy phép như hiện nay có phù hợp không?

     

    Không

     

    đ). Nếu không phù hợp thì đề xuất phân cấp thế nào cho phù hợp:

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    4. Khi xem xét cấp giấy phép xây dựng căn cứ vào quy hoạch nào dưới đây?

    a). Quy hoạch chung

     

    d). Quy hoạch chi tiết đô thị (hoặc 1/500)

     

     

     

     

     

    b). Quy hoạch chi tiết 1/2000

     

    đ). Trên cơ sở thoả thuận quy hoạch

     

     

     

     

     

    c). Quy hoạch phân khu

     

    e). Quy định quản lý quy hoạch, kiến trúc

     

     

     

     

     

     

     

    g). Thiết kế đô thị

     

    5. Bộ phận nào tiếp nhận hồ sơ xin phép xây dựng?

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    6. Bộ phận tiếp nhận hồ sơ có bao nhiêu người:

     

    người

    7. Bộ phận nào thụ lý hồ sơ để trình người có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng?

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    8. Bộ phận này có:

     

    người

     

     

     

    Trong đó: a). Số người có trình đại học:

     

    người

     

     

     

     

     

     

     

    b). Người có trình độ cao đẳng, trung cấp:

     

    người

     

     

     

     

     

     

     

    c). Khác:

     

    người

     

     

     

     

     

     

     

    d). Có đáp ứng công việc được giao không? Có

     

     Không

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    9. Việc xử lý các dữ liệu để cấp giấy phép xây dựng được thực hiện bằng phương tiện gì?

    a). Bằng máy vi tính

     

     

     

     

     

     

     

    b). Bằng thủ công

     

     

     

    10. Hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng gồm:

    a). Đơn xin giấy phép xây dựng

     

     

     

    b). Giấy tờ về quyền sử dụng đất

     

     

     

    c). Bản vẽ thiết kế gồm:

     

     

     

    - Tổng mặt bằng

     

     

     

    - Mặt cắt

     

     

     

    - Mặt đứng điển hình

     

     

     

    - Mặt bằng móng

     

     

     

    - Mặt cắt móng

     

     

     

    - Sơ đồ đấu nối

     

     

     

    - Bản vẽ khác: . . . . . . . . . . . . . .

     

    - Các bản vẽ có đủ để xem xét về điều kiện được cấp GPXD không?

     

    Không

     

    - Nếu không thì cần phải bổ sung các bản vẽ nào nữa? . . . . . . . . . . . . . . . .

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    d). Các văn bản chấp thuận của cơ quan liên quan:

    - Văn bản chấp thuận phòng cháy chữa cháy

     

     

     

    - Văn bản chấp thuận về môi trường

     

     

     

    - Văn bản chấp thuận về quy hoạch, kiến trúc

     

     

     

    - Văn bản chấp thuận khác: . . . . . . . . . . . . . . .

     

    11. Ai phải lấy ý kiến chấp thuận của cơ quan liên quan?

    a). Chủ đầu tư:

     

     

     

    b). Cơ quan cấp giấy phép xây dựng:

     

    12. Thời gian tham gia ý kiến của các cơ quan có liên quan:

    a). Trong thời gian 10 ngày làm việc

     

     

     

     

     

    b). Sau 10 ngày làm việc

     

     

     

     

     

    c). Chậm nhất là bao nhiêu ngày

     

    ngày

     

     

     

    d). Đề xuất bao nhiêu ngày là phù hợp

     

    ngày

    13. Thời gian thực hiện cấp giấy phép xây dựng:

    a). Đối với công trình:

    - Trong vòng 20 ngày

     

     

     

     

     

    - Chậm hơn 20 ngày

     

     

    b). Đối với nhà ở:

    - Trong vòng 15 ngày

     

     

     

     

     

    - Chậm hơn 15 ngày

     

     

    c). Đề xuất bao nhiêu ngày là phù hợp:

    Công trình

     

    Nhà ở

     

    14. Trên địa bàn đã có các loại quy hoạch xây dựng nào dưới đây?

    a). Quy hoạch chung xây dựng đô thị

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    b). Quy hoạch phân khu

     

    Đạt khoảng

     

    %

     

     

     

     

     

    c). Quy hoạch chi tiết xây dựng 1/2000

     

    Đạt khoảng

     

    %

     

     

     

     

     

    d). Quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500

     

    Đạt khoảng

     

    %

     

     

     

     

     

    đ). Quy hoạch điểm dân cư nông thôn

     

    Đạt khoảng

     

    %

    15. Địa phương đã thực hiện cấp giấy phép xây dựng tạm chưa?

    Rồi

     

    Chưa

     

    16. Những khó khăn trong công tác cấp giấy phép xây dựng tạm là gì:

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    17. ở địa phương đã có tổ chức thanh tra xây dựng chưa?

    a). Có

     

     b). Chưa có

     

     

    Nếu chưa có, thì việc quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn thực hiện theo hình thức nào:

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    18. Bộ phận cấp giấy phép xây dựng và thanh tra xây dựng đã được tập huấn về chuyên môn chưa?

    a). Đã được tập huấn

     

    đạt tỷ lệ

     

    %

     

     

     

     

     

    b). Chưa được tập huấn

     

    chiếm tỷ lệ

     

    %

    19. Việc quản lý trật tự xây dựng đối với công trình được miễn giấy phép xây dựng có gì vướng mắc?

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    20. Những vướng mắc, khó khăn, chậm chễ trong việc thực hiện công tác cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép xây dựng là do nguyên nhân nào dưới đây?

    a). Do quy định của pháp luật

     

     

     

     

     

    b). Do cơ quan cấp giấy phép xây dựng

     

     

     

     

     

    c). Do hồ sơ của chủ đầu tư

     

     

     

     

     

    d). Do chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng

     

     

    đ). Do các nguyên nhân khác: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    21. Kiến nghị biện pháp thực hiện tốt công tác này:

    a). Về cấp giấy phép xây dựng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    b). Về quản lý trật tự xây dựng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    …………….., ngày ….. tháng …… năm 2011

  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X