hieuluat

Quyết định 45/QĐ-TTg điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Thủ tướng Chính phủSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:45/QĐ-TTgNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hoàng Trung Hải
    Ngày ban hành:09/01/2012Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:09/01/2012Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Xây dựng, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản
  • THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
    -------

    Số: 45/QĐ-TTg

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2012

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG Ở VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020

    ---------------------

    THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;

    Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Xây dựng,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số Điều tại Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020, cụ thể như sau:

    1. Sửa đổi, bổ sung điểm a, b khoản 3 Điều 1:

    “a) Tài nguyên khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam

    Các loại khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng được quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng đến năm 2020 trong phạm vi dự án, bao gồm: Cao lanh, đất sét trắng, fenspat, sét chịu lửa, cát trắng, đôlômít, đá vôi, đá ốp lát. Tổng hợp số mỏ và tài nguyên các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng trên cả nước đã điều chỉnh như sau:

    Loại khoáng sản

    Tổng số mỏ

    Trong đó số mỏ

    Trữ lượng mỏ đã khảo sát (triệu tấn)

    Chưa khảo sát

    Đã khảo sát

    Tổng cộng

    B + C1 + C2

    Tài nguyên cấp P

    1. Cao lanh

    378

    118

    260

    849,973

    192,541

    657,432

    2. Đất sét trắng

    27

    3

    24

    38,283

    23,469

    14,814

    3. Fenspat

    85

    32

    53

    83,86

    46,9

    36,96

    4. Đất sét chịu lửa

    9

    1

    8

    15,064

    13,668

    1,396

    5. Cát trắng

    85

    7

    78

    1.403,012

    60,926

    1.342,086

    6. Đôlômít

    82

    37

    45

    2.800,306

    124,224

    2.676,082

    7. Đá vôi

    351

    77

    274

    44738,532

    12557,569

    32180,963

    8. Đá ốp lát

    410

    127

    273

    37.590,233

    300,458

    37.289,775

     

    Tổng hợp về số lượng mỏ và tài nguyên làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng trên cả nước tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này và thay thế Phụ lục I kèm theo Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008.

    b) Nhu cầu khối lượng các loại khoáng sản cần điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác để đáp ứng nguyên liệu cho sản xuất vật liệu xây dựng từ nay đến năm 2020 như sau:

    - Nhu cầu khối lượng khoáng sản cần thăm dò:

    + Cao lanh: Giai đoạn đến năm 2010: 9,4 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 5,0 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 15 triệu tấn; tổng cộng: 29,4 triệu tấn;

    + Đất sét trắng: Giai đoạn đến năm 2010: 10 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 6 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 16,7 triệu tấn; tổng cộng: 32,7 triệu tấn;

    + Fenspat: Giai đoạn đến năm 2010: 40 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 25 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 25 triệu tấn; tổng cộng: 90 triệu tấn;

    + Đất sét chịu lửa: Giai đoạn đến năm 2010: 111.000 tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 283.000 tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 221.000 tấn; tổng cộng: 615.000 tấn;

    + Cát trắng: Giai đoạn đến năm 2010: 10 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 10 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 20 triệu tấn; tổng cộng: 40 triệu tấn;

    + Đôlômít: Giai đoạn đến năm 2010: 3 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 5 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 5 triệu tấn; tổng cộng: 13 triệu tấn;

    + Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp: Giai đoạn đến năm 2010: 5 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 15 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 15 triệu tấn; tổng cộng: 40 triệu tấn;

    + Đá khối: Giai đoạn đến năm 2010: 20 triệu m3; giai đoạn 2011 - 2015: 30 triệu m3; giai đoạn 2016 - 2020: 30 triệu m3; tổng cộng: 80 triệu m3.

    - Nhu cầu khối lượng khoáng sản cần mở rộng khai thác, chế biến:

    + Cao lanh: Giai đoạn đến năm 2010: 120 nghìn tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 440 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 400 nghìn tấn; tổng cộng: 960 nghìn tấn;

    + Đất sét trắng: Giai đoạn đến năm 2010: 200 nghìn tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 150 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 350 nghìn tấn; tổng cộng: 800 nghìn tấn;

    + Fenspat: Giai đoạn đến năm 2010: 850 nghìn tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 400 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 800 nghìn tấn; tổng cộng: 2.050 nghìn tấn;

    + Đất sét chịu lửa: Giai đoạn đến năm 2010: 3.060 tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 7.859 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 6.138 nghìn tấn; tổng cộng: 17.057 nghìn tấn;

    + Cát trắng: Giai đoạn đến năm 2010: 500 nghìn tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 500 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 500 nghìn tấn; tổng cộng: 1.000 nghìn tấn;

    + Đôlômít: Giai đoạn đến năm 2010: 100 nghìn tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 150 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 300 nghìn tấn; tổng cộng: 450 nghìn tấn;

    + Đá khối: Giai đoạn đến năm 2010: 100 nghìn m3; giai đoạn 2011 - 2015: 300 nghìn m3; giai đoạn 2016 - 2020: 300 nghìn m3; tổng cộng: 700 nghìn m3.”

    2. Danh mục các mỏ dự kiến thăm dò trữ lượng khoáng sản làm nguyên liệu và Danh mục các mỏ khoáng sản dự trữ cho công nghiệp vật liệu xây dựng được điều chỉnh, bổ sung, chi tiết tại các Phụ lục II và Phụ lục III kèm theo Quyết định này.

    Đối với các mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng đã được ghi trong các Phụ lục II và III kèm theo Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ mà không bị điều chỉnh tại Quyết định này, vẫn có giá trị thực hiện.

    3. Điều chỉnh khoáng sản bentônit ra ngoài quy hoạch này, giao Bộ Công thương xem xét điều chỉnh, bổ sung vào quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm khoáng chất công nghiệp.

    Điều 2. Tổ chức thực hiện

    Ngoài nhiệm vụ đã được phân công theo Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020, bổ sung nhiệm vụ của các Bộ, ngành như sau:

    1. Bộ Xây dựng

    a) Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Công thương và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

    - Kiểm tra tình hình thực hiện quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng;

    - Báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định các vấn đề: Bổ sung mới các mỏ vào quy hoạch hoặc điều chỉnh ra ngoài quy hoạch khi mỏ không đảm bảo chất lượng, trữ lượng; điều chỉnh công suất, thời gian khai thác các mỏ trong quy hoạch;

    b) Phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Công thương trong quá trình thẩm định hồ sơ cấp phép thăm dò, khai thác, báo cáo đánh giá tác động môi trường trong khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng;

    c) Kiểm tra và đề xuất với cơ quan có thẩm quyền ngừng cấp phép thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng đối với tổ chức, cá nhân không thực hiện đúng quy hoạch;

    d) Xây dựng các tiêu chuẩn kỹ thuật đối với các sản phẩm từ khoáng sản khi xuất khẩu và hạn chế nhập khẩu khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất vật liệu mà trong nước đã có;

    đ) Chỉ đạo các tổ chức, cá nhân khi thực hiện đầu tư các dự án chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng phải đáp ứng yêu cầu về sử dụng công nghệ tiên tiến, thân thiện với môi trường, có hiệu quả kinh tế cao.

    2. Bộ Tài nguyên và Môi trường

    a) Thống nhất với Bộ Xây dựng trước khi cấp phép hoạt động khoáng sản làm vật liệu xây dựng theo quy hoạch và điều chỉnh, bổ sung, giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng;

    b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan và các địa phương tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và xử lý kịp thời, kiên quyết đối với các trường hợp vi phạm quy định pháp luật về hoạt động khoáng sản, an toàn và bảo vệ môi trường.

    3. Bộ Công thương

    Thống nhất với Bộ Xây dựng, Bộ Tài nguyên và Môi trường trước khi phê duyệt các dự án làm khoáng chất công nghiệp có sử dụng nguyên liệu từ các mỏ trong Quy hoạch này.

    4. Bộ Tài chính

    Phối hợp với Bộ Xây dựng nghiên cứu, báo cáo Thủ tướng Chính phủ việc tăng thuế xuất khẩu khoáng sản và thuế nhập khẩu các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng mà trong nước đáp ứng được.

    5. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

    a) Phối hợp với Bộ Xây dựng, Bộ Tài nguyên và Môi trường trong việc tổ chức quản lý, giám sát thực hiện quy hoạch và các dự án chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn;

    b) Hàng năm, rà soát công tác cấp giấy phép hoạt động khoáng sản làm vật liệu xây dựng báo cáo Bộ Xây dựng, Bộ Tài nguyên và Môi trường. Có biện pháp tổ chức quản lý và bảo vệ chặt chẽ các mỏ khoáng sản nằm trong quy hoạch, kiểm tra, phát hiện và xử lý kịp thời các vi phạm trong hoạt động khoáng sản.

    6. Các tổ chức, cá nhân thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng nghiêm chỉnh chấp hành theo quy định của pháp luật và có trách nhiệm báo cáo định kỳ hàng năm về tình hình thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng và xuất, nhập khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng và công tác hoàn nguyên, bảo vệ môi trường với cơ quan có thẩm quyền.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

    Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
    - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
    - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
    - Lưu: Văn thư, KTN (5b).

    KT. THỦ TƯỚNG
    PHÓ THỦ TƯỚNG




    Hoàng Trung Hải

     

    PHỤ LỤC I

    TỔNG HỢP SỐ MỎ VÀ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRÊN CẢ NƯỚC
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)

     

    Tên vùng, tỉnh

    Tổng số mỏ

    Trong đó số mỏ

    Trữ lượng mỏ đã khảo sát (triệu tấn)

    Cấm, tạm cấm, hạn chế HĐKS

    Chưa khảo sát

    Đã khảo sát

    Tổng cộng

    A+B+C1+C2

    Tài nguyên cấp P

    Số mỏ

    Trữ lượng (triệu tấn)

    1. CAO LANH

    TOÀN QUỐC

    378

    118

    260

    849,973

    192,541

    657,432

    14

    98,49

    ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

    38

    18

    20

    31,781

    16,036

    15,745

    0

    0

    ĐÔNG BẮC

    112

    24

    88

    148,086

    88,974

    59,113

    2

    1,7

    TÂY BẮC

    13

    3

    10

    2,855

    0,208

    2,647

    0

    0

    BẮC TRUNG BỘ

    44

    17

    27

    81,35

    49,35

    32

    0

    0

    NAM TRUNG BỘ

    28

    9

    19

    83

    69

    14

    0

    0

    TÂY NGUYÊN

    53

    24

    29

    248,85

    72,516

    176,33

    5

    91,85

    ĐÔNG NAM BỘ

    79

    21

    58

    249,528

    57,84

    191,6

    2

    3,556

    ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

    15

    2

    13

    2,846

    2,024

    0,82

    3

    1,38

    2. ĐẤT SÉT TRẮNG

    TOÀN QUỐC

    27

    3

    24

    38,283

    23,469

    14,814

    0

    0

    ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

    5

    0

    5

    3,392

    0

    3,392

    0

    0

    ĐÔNG BẮC

    6

    0

    6

    11,419

    9,459

    1,96

    0

    0

    BẮC TRUNG BỘ

    8

    0

    8

    5,66

    4,33

    1,33

    0

    0

    NAM TRUNG BỘ

    1

    0

    1

    1,68

    1,68

    0

    0

    0

    ĐÔNG NAM BỘ

    7

    3

    4

    16,132

    8

    8,132

    0

    0

    CÁC VÙNG CÒN LẠI

    Không có

    3. FENSPAT

    TOÀN QUỐC

    85

    32

    53

    83,86

    46,9

    36,96

    5

    7,377

    ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

    6

    5

    1

    5,236

    -

    5,236

    0

    0

    ĐÔNG BẮC

    29

    10

    19

    46,3

    30,66

    15,64

    1

    2,26

    TÂY BẮC

    3

    0

    3

     

     

     

     

     

    BẮC TRUNG BỘ

    6

    4

    2

    2,618

    1,338

    1,28

    0

    0

    NAM TRUNG BỘ

    23

    5

    18

    21,937

    12,24

    9,697

    4

    5,117

    TÂY NGUYÊN

    11

    6

    5

    5,133

    2,466

    2,645

    0

    0

    ĐÔNG NAM BỘ

    2

    2

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

    5

    0

    5

    2,656

    0,196

    2,46

    0

    0

    4. ĐẤT SÉT CHỊU LỬA

    TOÀN QUỐC

    9

    1

    8

    15,064

    13,668

    1,396

    0

    0

    ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

    5

    0

    5

    13,592

    12,468

    1,124

    0

    0

    ĐÔNG BẮC

    2

    0

    2

    0,272

    0

    0,272

    0

    0

    TÂY NGUYÊN

    1

    0

    1

    1,2

    1,2

    0

    0

    0

    ĐÔNG NAM BỘ

    1

    1

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    CÁC VÙNG CÒN LẠI

    Không có

    5. CÁT TRẮNG

    TOÀN QUỐC

    85

    7

    78

    1.403,012

    60,926

    1.342,086

    12

    528,77

    ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

    2

    0

    2

    0,773

    0

    0,773

    0

    0

    ĐÔNG BẮC

    2

    1

    1

    5,764

    5,764

    0

    0

    0

    TÂY BẮC

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    BẮC TRUNG BỘ

    15

    1

    14

    101,713

    5

    96,713

    2

    0,131

    NAM TRUNG BỘ

    27

    4

    23

    655,088

    49,707

    605,318

    6

    446,16

    TÂY NGUYÊN

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    ĐÔNG NAM BỘ

    36

    1

    36

    509,4

    0,455

    596,97

    1

    40,23

    ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

    3

    0

    3

    42,25

    0

    42,25

    3

    42,25

    6. ĐÔLÔMÍT

     

     

     

     

     

     

     

     

    TOÀN QUỐC

    82

    37

    45

    2.800,306

    124,224

    2.676,082

    17

    52,63

    ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

    16

    6

    10

    418,82

    5,89

    412,93

    6

    22,13

    ĐÔNG BẮC

    40

    25

    15

    1.102,515

    105,319

    997,196

    5

    16,35

    TÂY BẮC

    5

    0

    5

    838,92

    1,415

    864,5

    0

    0

    BẮC TRUNG BỘ

    13

    4

    9

    340,6

    11,6

    329

    3

    4,7

    NAM TRUNG BỘ

    5

    0

    5

    34,45

    0

    34,45

    3

    12,45

    TÂY NGUYÊN

    3

    2

    1

    38

    0

    38

    0

    0

    7. ĐÁ VÔI

    TOÀN QUỐC

    351

    77

    274

    44738,532

    12557,569

    32180,963

    45

    1669,27

    ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

    78

    4

    74

    7756,788

    1774,42

    5982,368

    13

    569,393

    ĐÔNG BẮC

    126

    51

    75

    11954,602

    2763,608

    9190,994

    13

    227,4

    TÂY BẮC

    36

    7

    29

    11839,67

    458,482

    11381,19

    1

    18,864

    BẮC TRUNG BỘ

    77

    13

    64

    10795,852

    6101,409

    4694,443

    13

    849,118

    NAM TRUNG BỘ

    5

    1

    4

    1222,5

    566

    656,5

    2

    4,5

    TÂY NGUYÊN

    1

    0

    1

    23,468

    23,468

    0

    3

    0

    ĐÔNG NAM BỘ

    6

    0

    6

    569,884

    309,414

    260,47

    0

    0

    ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

    22

    1

    21

    575,768

    560,768

    15

    4

    10

    8. ĐÁ ỐP LÁT (riêng trữ lượng đá ốp lát tính theo đơn vị: triệu m3)

    TOÀN QUỐC

    324

    127

    197

    37.590,233

    300,458

    37.289,775

    20

    7.530,36

    ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

    10

    0

    10

    24,324

    0

    24,324

    5

    13,726

    ĐÔNG BẮC

    75

    26

    49

    5.046,28

    6,25

    5.040,03

    4

    30

    TÂY BẮC

    17

    5

    12

    177,58

    0

    177,58

    0

    0

    BẮC TRUNG BỘ

    100

    38

    62

    6.925,28

    18,953

    6.906,327

    2

    0,668

    NAM TRUNG BỘ

    105

    32

    73

    18.288,113

    81,87

    18.206,243

    4

    7.012

    TÂY NGUYÊN

    55

    14

    41

    580,68

    28,74

    551,94

    3

    50,96

    ĐÔNG NAM BỘ

    40

    11

    29

    1.319,976

    5,945

    1.314,031

    0

    0

    ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

    8

    1

    7

    5.228

    158,7

    5.069,3

    2

    40

               

     

    PHỤ LỤC II

    DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐẾN NĂM 2020
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)

     

    TT

    TÊN MỎ KHOÁNG SẢN

    VỊ TRÍ ĐỊA LÝ

    TỌA ĐỘ

    CHẤT LƯỢNG
    (thành phần hóa: %)

    TÀI NGUYÊN MỎ
    (triệu tấn)

    QUY HOẠCH THĂM DÒ

    QUY HOẠCH KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG

    Đơn vị, thăm dò, khai thác

    Ghi chú

    2011-2015

    2016-2020

    2011-2015

    2016-2020

    I

    CAO LANH

     

     

     

    852,1 ha

    215 ha

    852,1 ha

    215 ha

     

     

     

    VÙNG ĐÔNG BẮC

     

     

     

    287,78 ha

    15 ha

    287,78 ha

    15 ha

     

     

     

    THÁI NGUYÊN

     

     

     

    262,56 ha

     

    262,56 ha (180-380 nghìn tấn/n)

    (150-300 nghìn tấn/n)

     

     

    1

    Văn Khúc

    Xã Lục Ba huyện Đại Từ

    X (m)

    Y (m)

    Al2O3: 27,69-31,07; SiO2: 45,99-51,77; Fe2O3: 2,89-3,57

    Chưa xác định

    19,13 ha

     

    19,13 ha (10 nghìn tấn/năm)

    (20 nghìn tấn/năm)

    Công văn số 6188/VPCP-KTN ngày 31/8/2010

    Bổ sung

    2390151

    566999

    2390027

    567249

    2389417

    567095

    2389792

    566688

    2389990

    566688

    2389792

    566999

    2

    Phương Nam 1

    Xã Phú Lạc huyện Đại Từ

    2399128

    562984

    Al2O3: 27,69-31,07; SiO2: 45,99-51,77; Fe2O3: 2,89-3,57

    Chưa xác định

    100,5 ha

     

    100,5 ha (10 nghìn tấn/năm)

    (50 nghìn tấn/năm)

    -nt-

     

    2399128

    564010

    2397750

    563424

    2397802

    563202

    2397719

    562984

    3

    Na Thức 1

    Xã Phú Lạc huyện Đại Từ

    2398843

    562760

    Al2O3: 27,69-31,07; SiO2: 45,99-51,77; Fe2O3: 2,89-3,57

    Chưa xác định

    35,95 ha

     

    35,95 ha (10 nghìn tấn/năm)

    (20 nghìn tấn/năm)

    -nt-

    Bổ sung

    2398646

    562761

    2398400

    562536

    2398308

    562218

    2398715

    561823

    2398843

    561823

    2398843

    562544

    4

    Na Thức 2

    Xã Phú Lạc huyện Đại Từ

    2398068

    562508

    Al2O3: 27,69-31,07; SiO2: 45,99-51,77; Fe2O3: 2,89-3,57

    Chưa xác định

    5,597 ha

     

    5,597ha (10 nghìn tấn/năm)

     

    -nt-

    Bổ sung

    2397856

    562671

    2397764

    562461

    2397895

    562310

    5

    Núi Hồng

    Xã Yên Lãng, H. Đại Từ

    -

    Al2O3: 27,69-31,07; SiO2: 45,99-51,77; Fe2O3: 2,89-3,57

    B+C1+C2: 1,329

    101 ha

     

    101 ha (50 nghìn tấn/năm)

    (50 nghìn tấn/năm)

    -

    Bổ sung

     

    QUẢNG NINH

     

     

     

    17,22 ha

     

    17,22 ha

     

     

     

    6

    Cao lanh Pyrophilit Đèo Mây

    Xã Quảng Lâm, huyện Đầm Hà

    Hệ tọa độ UTM

    Chất lượng tốt

    Điểm khoáng sản có triển vọng

    1,52 ha

     

    0,291 (22,38 nghìn tấn/năm)

     

    -

    Bổ sung

    X (m)

    Y (m)

    2375321

    767115

    2375402

    767169

    2375469

    767234

    2375392

    767299

    2375346

    767224

    2375272

    767173

    7

    Cao lanh Pyrophilit Na Nàng

    Xã Tình Húc, huyện Bình Liêu

    Hệ tọa độ VN 2000

    Chất lượng tốt

    P: 133

    15,7 ha

     

    15,7 ha (50.000 tấn/năm)

    (50.000 tấn/năm)

    -

    Bổ sung

    X (m)

    Y (m)

    Khu vực I (4,5 ha)

    2384220

    746889

    2384520

    747189

    2384445

    747264

    2384145

    746964

    Khu vực II (5,8 ha)

    2386069

    749863

    2386344

    750288

    2386269

    750363

    2385969

    749938

    Khu vực III (5,4 ha)

    2380072

    749063

    2379847

    749263

    2379747

    749213

    2379947

    748963

    8

    Tấn Mài, Quảng Sơn

    Xã Quảng Đức, Quảng Sơn huyện Hải Hà

     

     

    Chất lượng tốt

    Đã được cấp phép khai thác

    đã thăm dò

     

    đến 100 nghìn tấn/n

     

    Công ty CP Đầu tư và XNK Quảng Ninh

    Điều chỉnh

    Pec Sec Lẻng-Tấn Mài

    Xã Quảng Đức, huyện Hải Hà (hệ tọa độ UTM)

    2386.35

    780.000

    Chất lượng tốt

    Đã cấp phép thăm dò

    đã thăm dò

     

    100 nghìn tấn/năm

     

    Gp số 1252/GP-ĐCKS ngày 08/6/2001

    Bổ sung

    2386.35

    780.600

    2384.80

    779.100

    2385.20

    778.700

     

    TUYÊN QUANG

     

     

     

    8 ha

    15 ha

    8 ha

    10 ha

     

     

    9

    Bình Man

    Xã Thái Sơn Nam huyện Sơn Dương

     

    Chưa đánh giá

    P>0,7

    3 ha

    -

    3 ha
    (10 nghìn tấn/năm)

    -
    (10 nghìn tấn/năm)

    -

    Bổ sung

    10

    Tân Bình

    Xã Đại Phú, H. Sơn Dương

     

    Chưa đánh giá

    Chưa xác định

     

    5 ha

     

    (10 nghìn tấn/năm)

    -

    Bổ sung

    11

    Đồn Hang

    Xã Vân Sơn, H. Sơn Dương

     

    Chưa đánh giá

    Chưa xác định

     

    10 ha

    (10 nghìn tấn/năm)

    (10 nghìn tấn/năm)

     

    Bổ sung

     

    HÀ GIANG

     

     

     

     

    64 ha

     

    64 ha

     

     

     

    12

    Thượng Bình

    Xã Tân Nam huyện Quang Bình (khu vực 1) (hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 3o)

    2484936

    405164

    Chưa đánh giá

    Được phát hiện trong quá trình đo vẽ bản đồ địa chất 1/50.000

    64 ha

     

    64 ha (10 nghìn tấn/năm)

    (40 nghìn tấn/năm)

    Công văn số 2600/VPCP-KTN ngày 26/4/2011

    Bổ sung

    2485163

    405652

    2484769

    405725

    2484255

    406303

    2483755

    405771

    Xã Tân Nam huyện Quang Bình (khu vực 2) (hệ tọa độ VN 2000 núi chiếu 3o)

    2486494

    403187

    67 ha

    67 ha (10 nghìn tấn/năm)

    (40 nghìn tấn/năm)

    2486489

    404338

    2486085

    404835

    2485795

    404649

    2485958

    404292

    2486141

    403446

     

    VÙNG NAM TRUNG BỘ

     

     

     

    70 ha

    35 ha

    70 ha

    35 ha

     

     

     

    THỪA THIÊN HUẾ

     

     

     

    30 ha

    20 ha

    30 ha

    20 ha

     

     

    13

    Bốt Đỏ

    Xã Phú Vinh – H. A Lưới

    Kinh độ: 107o16’13

    Vĩ độ: 16o14’38

    Chất lượng đảm bảo

    C1+C2+P: 1,3

    30 ha

    20 ha

    30 ha (đến 50 nghìn tấn/năm)

    20 ha (đến 50 nghìn tấn/năm)

    -

    Bổ sung

     

    QUẢNG TRỊ

     

     

     

    40 ha

    15 ha

    40 ha

    15 ha

     

     

    14

    La Vang

    Xã Hải Phú huyện Hải Lăng

    Kinh độ: 107o11’40’’

    Vĩ độ: 16o43’00’’

    Đới dày 300-1000m, chiều rộng 50-80m, thân khoáng dày 1,2-3,1m, caolinit: 16-26%, hiđrômica: 1%

    334a: 0,5

    40 ha

    15 ha

    40 ha (đến 50 nghìn tấn/năm)

    15 ha (đến 50 nghìn tấn/năm)

    -

    Bổ sung

     

    VÙNG TÂY NGUYÊN

     

     

     

    156,6 ha

    40 ha

    156,6 ha

    40 ha

     

     

     

    LÂM ĐỒNG

    Hệ tọa độ UTM

     

     

    143,6 ha

    40

    143,6 ha

     

     

     

    15

    Khu Tây (khu I)

    Xã Lộc Tân H. Bảo Lâm và Lộc Châu Tp. Bảo Lộc

    X: 1276.312 - 1276193

    Chất lượng tốt

    Trữ lượng lớn

    11,8 ha

    20

    11,8 ha

    20

    03 cơ sở chế biến mỗi cơ sở có công suất 30-50 nghìn tấn cao lanh sản phẩm/năm tại Bảo Lộc, Đức Trọng

    Bổ sung

    Y: 796817 - 796774

    16

    Khu tây (khu II)

    Xã Lộc Tân H. Bảo Lâm và Lộc Châu Tp Bảo Lộc

    X: 1276.193 - 6.12.76.082

    Chất lượng tốt

    Trữ lượng lớn

    66,8 ha

    20

    66,8 ha

    20

    Bổ sung

    Y: 797.126 - 797112

    17

    Thôn 1 Lộc Châu (khu I)

    Xã Lộc Châu Tp Bảo Lộc

    X: 12.75.685 - 1275.455

    Chất lượng tốt

    Trữ lượng lớn

    14 ha

     

    14 ha

     

    Bổ sung

    Y: 798.885 - 798.996

    18

    Thôn 1 Lộc Châu (khu II)

    Xã Lộc Châu Tp. Bảo Lộc

    X: 12.75.051 - 1274840

    Chất lượng tốt

    Trữ lượng lớn

    15 ha

     

    15 ha

     

    Bổ sung

    Y: 798.829 - 799.026

    19

    Thôn 1 Lộc Châu (khu III)

    Xã Lộc Châu Tp. Bảo Lộc

    X: 12.75.053 - 1274744

    Chất lượng tốt

    Trữ lượng lớn

    36 ha

     

    36 ha

     

    Bổ sung

    Y: 800.132 - 799.812

     

    GIA LAI

     

     

     

     

    3 ha

    15 ha

    3 ha

    15 ha

     

     

    20

    Chư Sê

    H. Chư Sê

    -

    SiO2: 44,72; Al2O3: 22,16; Fe2O3: 4,79

    C1+C2: 0,2

    3 ha

    15 ha

    3 ha (5000t/n)

    15 ha (5000 t/n)

     

    Bổ sung

     

    KON TUM

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    21

    Đăk Cấm

    TX Kon Tum

    -

    SiO2: 45,19-67,5; Al2O3: 25,5-37,19; Fe2O3: 0,92-2,27

    B+C1: 5,7

    5 ha

    15 ha

    5 ha (5000t/n)

    15 ha (5000 t/n)

     

    Bổ sung

     

    ĐẮK LẮK

     

     

     

     

    5 ha

    10 ha

    5 ha

    10 ha

     

     

    22

    EakNop

    TT EakNop- H. EaKar

    -

    Al2O3: 32,2-34,2; TiO2: 0,2-0,3; Fe2O3: 0,24-0,35

    C1+C2: 3

    5 ha

    10 ha

    5 ha (5000t/n)

    10 ha (5000 t/n)

     

    Bổ sung

     

    VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

     

     

     

    337,73 ha

    110 ha

    337,73 ha

    110 ha

     

     

     

    TÂY NINH

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    23

    Tân Hòa

    Xã Tân Hòa, huyện Tân Châu

    X: 1279776 - 1278781

    Y: 596828 - 596828

     

    Chưa xác định

    -

    -

    -

    (50.000 t/n)

     

    Điều chỉnh

     

    BÌNH PHƯỚC

     

     

     

    280 ha

    100 ha

    280 ha

    100 ha

     

     

    24

    Chơn Thành

    Thị trấn Chơn Thành – H. Chơn Thành

    Hệ tọa độ UTM

    -

    Chưa xác định

    38,66 ha

     

    38,66 ha (30 đến 50 nghìn tấn/năm)

    50 đến 100 nghìn

    Đầu tư 02 cơ sở chế biến cao lanh lọc có quy mô lớn hiện đại

    Bổ sung

    X (m)

    Y (m)

    1262383

    674468

    1262710

    675140

    1262068

    675261

    1261966

    675098

    1261971

    674878

    1262118

    674662

    1262107

    674424

    1262230

    674495

    1262315

    674464

    25

    Ấp 6

    Xã Minh Hưng, H. Chơn Thành

    1269900

    673100

    -

    Chưa xác định

    41,43 ha

     

    41,43 ha (50 đến 100 nghìn tấn/năm)

     

    Điều chỉnh

    1270400

    672500

    1270590

    672679

    1270547

    672827

    1270710

    673220

    1270281

    673445

    26

    Ấp 2

    Xã Minh Long, H. Chơn Thành

    Hệ tọa độ VN 2000

    -

    Chưa xác định

    27,5 ha

     

    27,5 ha (50 đến 100 nghìn tấn/năm)

     

    Bổ sung

    1265419

    672179

    1265379

    672364

    1265434

    672164

    1265434

    672769

    1265827

    672848

    1265872

    672058

    27

    Minh Long

    Xã Minh Long, H. Chơn Thành

    1266434

    672634

    -

    Chưa xác định

    42,86 ha

     

    42,86 ha (50 đến 100 nghìn tấn/năm)

     

    Bổ sung

    1265409

    672409

    1265449

    672154

    1264904

    672034

    1264879

    671909

    1265434

    671944

    1265719

    672144

    1266199

    672254

    1266434

    672409

    28

    Ấp 5

    Xã Minh Hương, H. Chơn Thành

    1266434

    672634

    -

    Chưa xác định

    130 ha

    100 ha

    130 ha (50 đến 100 nghìn tấn/n)

    100 ha (50 đến 100 nghìn tấn/n)

    Bổ sung tọa độ

    1265409

    672409

    1265449

    672154

     

    BÌNH DƯƠNG

     

     

     

    57,73 ha

    10 ha

    57,73 ha

    10 ha

     

     

    29

    An Lập

    Xã An Lập - huyện Dầu Tiếng

    Kinh độ: 106o47’25’’

    Vĩ độ: 11o11’00’’

    -

    thăm dò một phần diện tích

    37,73 ha

     

    37,73 ha (đến 50 nghìn tấn/n)

    (đến 50 nghìn tấn/năm)

     

    điều chỉnh

    30

    Tân Bình

    Xã Tân Bình -H.Tân Uyên

    Kinh độ: 106o49’37’’

    Vĩ độ: 11o05’33’’

    SiO2: 58,3; Al2O3: 24,7; Fe2O3: 1,1

    thăm dò một phần diện tích

    -

     

    (đến 50 nghìn tấn/năm)

    (đến 50 nghìn tấn/năm)

     

    điều chỉnh

    31

    Đất Quốc

    Xã Tân Mỹ; huyện Tân Uyên

    Kinh độ: 106o43’40’’

    Vĩ độ: 11o02’33’’

    SiO2: 65,5; Al2O3: 19,6; Fe2O3: 1,6

    C1+C2: 18

    20 ha

    10 ha

    20 ha (đến 50 nghìn tấn/n)

    10 ha (đến 50 nghìn tấn/n)

     

    Bổ sung

    II

    FELSPAT

     

     

     

     

    654,51 ha

    445 ha

    654,51 ha

    445 ha

     

     

     

    SƠN LA

     

     

     

     

    142,17 ha

     

    142,17 ha

     

     

     

    1

    Bản Suối Lềnh

    Xã hang Chú, huyện Bắc Yên (Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 105o00 múi chiếu 6o)

    2358484

    423209

    Sericit làm nguyên liệu gốm sứ

    Chất lượng tốt

    117,88 ha

     

     

    20 nghìn tấn/năm

    -

    Bổ sung

    2359018

    423227

    2358909

    424750

    2357872

    424646

    2358187

    423700

    2358496

    423704

    2

    Tà Xùa

    Xã Tà Sxà, huyện Bắc Yên (Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 105o00 múi chiếu 6o)

    2352697

    441170

    Sericit làm nguyên liệu gốm sứ

    Chất lượng tốt

    24,29 ha

     

     

    20 nghìn tấn/năm

    2353138

    441453

    2352875

    441782

    2352349

    441468

     

    YÊN BÁI

     

     

     

     

    43,65 ha

     

    43,65 ha

     

     

     

    3

    Phai Hạ

    Xã Minh Bảo thành phố Yên Bái

    X: 2405479 - 2405155

    Y: 515215 - 515215

    SiO2: 58,3; Al2O3: 24,7; Fe2O3: 1,1

    Chưa xác định

    27,33 ha

     

    27,33 ha (đến 20 nghìn tấn/n)

    (đến 30 nghìn tấn/n)

    -

    Bổ sung

    4

    Thác Bà

    TT Thác Bà - H. Yên Bình

    X: 24-5179

    Y: 528931

     

    Chưa xác định

    16,32 ha

     

    16,32 ha (đến 20 nghìn tấn/n)

    (đến 30 nghìn tấn/n)

    -

     

     

    QUẢNG NAM

     

     

     

    394,36 ha

    385 ha

    394,36 ha

    385 ha

     

     

    5

    Đại Lộc

    Xã Đại Hiệp; Đại Nghĩa - H. Đại Lộc

     

    Al2O3: 16,97; FeO: 0,30; SiO2: 68,04; Na2O: 2; K2O: 19

    1,843

    374,36 ha

     

    374,36 ha (đến 50 nghìn tấn/n)

     

    -

    Bổ sung

    6

    Thôn 3 và 4, xã Tiên Hiệp

    Xã Tiên Hiệp, H. Tiên Phước

    -

    Chưa đánh giá

    đã thăm dò 83 ha mở rộng thăm dò

     

    385 ha

    -

    385 ha

    -nt-

    Bổ sung

    7

    Thôn 3 và 4, xã Tiên Hiệp

    Xã Tiên Hiệp, H. Tiên Phước

    X: 1705701; 1705789; 1705899; 1706025; 1706182; 1706037; 1705825; 1705550

    Y: 205214; 205326; 205566; 205773; 206199; 206247; 205830; 205270

     

    20 ha

     

    20 ha (đến 50 nghìn tấn/n)

     

    -nt-

    Bổ sung

     

    ĐĂK LĂK

     

     

    64,33 ha

    50 ha

    64,33 ha

    50 ha

     

     

    8

    Thôn 9, EaSah và Ea Sô

    H.EaKar

    X: 1.419.750; Y: 232.250

    X: 1.419.290; Y: 232.750

    X: 1.418.850; Y: 232.760

    X: 1.418.933; Y: 232.625

    X: 1.419.150; Y: 231.650

    Chưa xác định

    64,33 ha

    50 ha

    64,33 ha (đến 150 nghìn tấn/n)

    50 (đến 50 nghìn tấn/n)

    -

    Bổ sung

    9

    EaSah và Ea Sô

    huyện Ea Kar

    X: 141.9674; Y: 229.836

    X: 1426035; Y: 234.995

     

    Chưa xác định

    31,85 ha + 18,12 ha

     

    31,85 ha + 18,12 ha (50 nghìn tấn/năm)

     

    -

    Bổ sung

    10

    Thôn 9

    xã Ea Sar huyện Ea Kar

    X: 1421675; Y: 230.300

    X: 1419.750; Y: 232.250

    X: 1419.300; Y: 231.800

    X: 1420.000; Y: 230.900

    X: 1421.475; Y: 230.000

    Al2O3: 32,2-34,2; TiO2: 0,2-0,3; Fe2O3: 0,24-0,35

    Cấp 122: 1.157 nghìn tấn

    Cấp 333: là 2.83 nghìn

    đã thăm dò

     

    (đến 50 nghìn tấn/năm)

     

    Gp thăm dò số 2925/GP-ĐCKS ngày 11/12/2001

    Bổ sung

    11

    EaKBo

    Xã EaKnop- H. EaKar

     

    Na2O: 2,93-3,12; K2O: 7,6-9,84; Al2O3: 14,22-18,3; Fe2O3: 0,4-0,96

    C2: 2,1 triệu tấn

     

    1,0

     

    1,0 (đến 50 nghìn tấn/năm)

    -

    Bổ sung

    12

    EaKnop

    Xã EaKnop- H. EaKar

     

    Na2O+K2O: 8,26-10,4; Fe2O3: 0,4-0,85

    C2: 0,16 triệu tấn; P: 0,3 triệu tấn

     

    0,16

     

    (đến 50 nghìn tấn/năm)

    -

    Bổ sung

     

    GIA LAI

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    13

    Ia Dreh, Krông Năng

    Xã Ia Dreh, Krông năng, Huyện Krông Pa

    Tổng cộng: 102,91 ha bao gồm:

    Khu vực 1: 13,0509 ha.

    X: 1447721.00; 1447411.00; 1447241.00; 1447551.00

    Y: 517010.00; 517390.00; 51726.00; 51686.00

    Điểm khoáng sản

    13,1 ha

     

    (đến 50 nghìn tấn/năm)

     

     

    Bổ sung

    Khu vực 2: 33,53 ha.

    X: 1447311.00; 1447091.00; 1446411.00; 1446951.00

    Y: 516645.00; 517140.00; 516540.00; 516330.00

    Điểm khoáng sản

    33,5 ha

     

    (đến 50 nghìn tấn/năm)

     

     

    Bổ sung

    Khu vực 3: 30,4951 ha

    X: 1445111.00; 1445111.00; 144641.00; 144631.00; 1444811.00; 144811.00.

    Y: 517395.00; 518030.00; 518410.00; 518000.00; 517800.00; 517395.00

    Điểm khoáng sản

     

    30,5 ha

     

    30,5 ha (đến 50 nghìn tấn/năm)

     

    Bổ sung

    Khu vực 4: 25,8327 ha

    X: 14455036.00; 1445331.00; 144941.00; 144646.00

    Y: 518280.00; 518520.00; 519080.00

    Điểm khoáng sản

     

    25,8 ha

     

    (20 nghìn tấn/năm)

     

    Bổ sung

     

    VÙNG ĐB SÔNG CỬU LONG

     

    10 ha

    10 ha

    10 ha

    10 ha

     

     

     

    AN GIANG

     

     

    10 ha

    10 ha

    10 ha

    10 ha

     

     

    14

    Núi Bà Đất

    Xã Thới Sơn- H. Tịnh Biên

    -

    TP khoáng vật chủ yếu là fenspat kali. R2O: 6,84 – 8,56

    C1+C2: 0,196

    10 ha

    10 ha

    10 ha (10 nghìn tấn/năm)

    10 ha (10 nghìn tấn/năm)

    -

    Bổ sung

    III

    CÁT TRẮNG

     

     

     

     

    4521 ha

    9148 ha

    4521 ha

    9148 ha

     

     

     

    ĐÔNG BẮC

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    QUẢNG NINH

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Quan Lạn, Đông Xá, Ngọc Vùng, Minh Châu

    Xã Quan Lạn, Đông Xá, Ngọc Vùng, Minh Châu, huyện Vân Đồn

    -

    SiO2: 98,78-98,7; Fe2O3: 0,2-0,1

    Có trữ lượng lớn

    -

     

    500.000 tấn/năm

    500.000 tấn/năm

    Công văn số 714/VPCP-KTN ngày 30/01/2011

    Bổ sung

     

    VÙNG BẮC TRUNG BỘ

     

     

     

    1074,41 ha

    500 ha

    1074,41 ha

    500 ha

     

     

     

    QUẢNG TRỊ

     

     

    1074,41 ha

    500 ha

    1074,41 ha

    500 ha

     

     

    2

    Bắc và Nam Cửa Việt, Triệu Trạch

    Huyện Triệu Phong

    Kinh độ: 107o04’00’’

    Vĩ độ: 16o48’37’’

    Thạch anh lẫn ít fenspat SiO2: 96,56%; Fe2O3: 0,32%; TiO2: 0,04%; Al2O3: 0,3%

    334a: 38,9

    5 tr tấn (500 ha)

    10 tr tấn (500 ha)

    5 tr tấn (200 nghìn tấn/năm)

    10 tr tấn (100 nghìn tấn/năm)

    Bộ Xây dựng và Bộ TNMT ranh giới, diện tích cấp phép cho các đơn vị

    Bổ sung

    3

    Các mỏ thuộc huyện Hải Lăng

    Hải Thiện, Hải Xuân, Hải Vĩnh, Hải Thượng, Hải Thọ, Hải Lâm, Hải Ba Huyện Hải Lăng

     

    P: 10

    574,41 ha đã thăm dò

    -

    (150 nghìn tấn/năm)

    100 nghìn tấn/năm

    Điều chỉnh tên đơn vị

    Điều chỉnh

     

    VÙNG NAM TRUNG BỘ

     

     

     

    3088,6 ha

    2410 ha

    3088,6 ha

    2410 ha

     

     

     

    ĐÀ NẴNG

     

     

     

    39,6 ha

    10 ha

    39,6 ha

    10 ha

     

     

    4

    Nam Ô

    P. Hòa Khánh - Q. Liên Chiểu

    Kinh độ: 108o07’50’’

    Vĩ độ: 16o05’25’’

    SiO2: 98,78 – 98,7; Fe2O3: 0,2 – 0,1

    Tổng: 78,083; tr. đó C1: 2,859; C2: 3,494; P: 72

    10 ha

    10 ha

    (100 nghìn tấn/năm)

    (100 nghìn tấn/năm)

    -

    Bổ sung

    5

    Khánh Vinh

    Xã Hòa Khánh - H. Hòa Vang

    Kinh độ: 108o18’39’’

    Vĩ độ: 15o46’21’’

    SiO2: 97,32 – 99,41; Fe2O3 (TB): 0,053

    Đánh giá sơ bộ

    0,482 + 29,6 ha

     

    0,482 + 29,6 ha (200 nghìn tấn/năm)

     

    -

    Bổ sung

     

    QUẢNG NAM

     

     

     

    1976 ha

    1400 ha

    1976 ha

    1400 ha

     

     

    6

    Liễu Trinh

    Xã Quế Phú - H. Quế Sơn

    Kinh độ: 108o19’44’’

    Vĩ độ: 15o46’31’’

    SiO2: 98,46; TiO2: 0,15; Al2O3: 0,38; Fe2O3: 0,17. FeO: 0,2; MgO: 0

    Tổng: 2,27; tr. đó: B: 0,37; C1: 0,79; C2: 1,11

    500 ha

    500 ha

    (đến 50 nghìn tấn/năm)

    đến 50 nghìn tấn/năm)

    -

    điều chỉnh

    7

    Hương An

    Xã Quế Phú - H. Quế Sơn

     

    SiO2: 98,46; TiO2: 0,15; Al2O3: 0,38; Fe2O3: 0,17. FeO: 0,2; MgO: 0

    22,5 (15 tr.m3)

    576 ha

     

    (đến 100 nghìn tấn/năm)

     

    -nt-

    Bổ sung

    8

    Bình Tú

    Xã Bình Tú, H. Thăng Bình

    Kinh độ: 108o25’11’’

    Vĩ độ: 15o41’23’’

    SiO2: 98,46; TiO2: 0,15; Al2O3: 0,38; Fe2O3: 0,17. FeO: 0,2; MgO: 0

    P1: 60 (40 triệu m3)

    500 ha

    500 ha

    (đến 50 nghìn tấn/năm)

    (đến 50 nghìn tấn/năm)

    -nt-

    Bổ sung

    9

    Quế Thanh

    Huyện Thăng Bình, Quế Sơn

    Kinh độ: 108o20’05’’

    Vĩ độ: 15o44’45’’

    SiO2: 98,23; Fe2O3: 0,04; Al2O3: 0,45

    P: 55

    200 ha

    200 ha

    (đến 50 nghìn tấn/n)

    (50 nghìn tấn/n)

    -nt-

    Bổ sung

    10

    Tam Anh

    Xã Tam Anh, H. Tam Kỳ

    Kinh độ: 108o33’57’’

    Vĩ độ: 15o31’25’’

    -

    Điểm khoáng sản

    200 ha

    200 ha

    (50 nghìn tấn/năm)

    (50 nghìn tấn/năm)

    -nt

    bổ sung

    Tam Anh Nam

    Xã Tam Anh, H. Tam Kỳ (Hệ tọa độ VN 200 múi chiếu 3 độ)

    Khu A

    SiO2: 98,23; Fe2O3: 0,04; Al2O3: 0,45

    Chất lượng tốt

    35,47 ha

     

    250.000 tấn/năm

     

     

    bổ sung

    588078 đến 587466

    1712995 đến 1712468

    Khu B

    589928 đến 589615

    1711399 đến 1711317

    Tam Anh Bắc

    Xã Tam Anh, H. Tam Kỳ (Hệ tọa độ VN 200 múi chiếu 3 độ)

    Khu A

    SiO2: 98,23; Fe2O3: 0,04; Al2O3: 0,45

    Chất lượng tốt

    53,06 ha

     

     

     

    bổ sung

    586486 đến 586353

    1717206 đến 1717038

    Khu B

    586812 đến 586563

    1716769 đến 1716475

    11

    Tam Hòa

    Xã Tam Hòa, huyện Núi Thành (Hệ tọa độ VN 200 múi chiếu 3 độ)

    589638.66

    1715565.07

    SiO2: 98,23; Fe2O3: 0,04; Al2O3: 0,45

    Chất lượng tốt

    230,03 ha

     

     

     

    bổ sung

    591439.51

    1715771.00

    591521.47

    1714866.83

    591231.63

    1714179.99

    590992.46

    1714154.11

    589666.80

    1714623.51

    589774.12

    1714900.49

    589607.70

    1715175.04

     

    KHÁNH HÒA

     

     

     

     

    1073 ha

    1000 ha

    1073 ha

    1000 ha

     

     

    12

    Thủy Triều Cam Ranh

    Thủy Triều, xã Cam hải Đông huyện Cam Lâm (hệ tọa độ VN 200)

    X (m)

    Y (m)

    SiO2: 99,46; Al2O3: 0,04; Fe2O3: 0-0,5; TiO2: 0,02; CaO: 0,01; MgO: 0,02; Cr2O3: 0

    Cấp A: 1,46; cấp A+B+C1+C2: 34,300

    100 ha trong 133 ha có tọa độ khép góc

     

    100 ha (300.000 tấn/năm) trong 133 ha có tọa độ khép góc

    200.000 tấn/năm

    Công ty Cát Cam Ranh-FiCo (chế biến xuất khẩu)

    CV số 2309/VPCP-KTN ngày 12/4/2010 (bổ sung)

    1336633

    601862

    1336594

    601063

    1337038

    601063

    1337147

    601112

    1338012

    601135

    1338464

    601528

    1338464

    601893

    Thủy Triều Cam Ranh

    Thủy Triều, xã Cam hải Đông -huyện Cam Lâm (hệ tọa độ UTM)

    1334568

    313256

    SiO2: 99,46; Al2O3: 0,04; Fe2O3: 0-0,5; TiO2: 0,02; CaO: 0,01; MgO: 0,02; Cr2O3: 0

    nt

    90 ha

     

    90 ha (500.000 tấn/năm)

     

    Công ty CP KS và ĐT Khánh Hòa- Minexco (chế biến xuất khẩu)

    -nt-

    1334568

    303895

    1334043

    304138

    1333086

    304116

    1333090

    303715

    1333464

    303358

    1334062

    303260

    13

    Cam Hải Tây; Cam Đức; Cam Thành Bắc huyện Cam Lâm

    X: 1335888

    Y: 595965

    SiO2: 99,46; Al2O3: 0,04; Fe2O3: 0-0,5; TiO2: 0,02; CaO: 0,01; MgO: 0,02; Cr2O3: 0

    Cấp P1 11.169.000 m3

    883 ha

    1000 ha

    883 ha (300.000 tấn/năm)

    1000 ha (300.000 tấn/năm)

    thống nhất với Bộ Xây dựng diện tích cấp phép

    Bổ sung

     

    VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

     

     

    358 ha

    1517,2 ha

    358 ha

    1517,2 ha

     

    Bổ sung

     

    BÌNH THUẬN

     

     

    358 ha

    1517 ha

    358 ha

    1517 ha

     

     

    14

    Hồng Liêm Cây Táo 1 và 2

    Cây Táo 3

    Xã Hồng Liêm - H. Hàm Thuận Bắc

    Tân Hải – Tân Tiến

    Khu vực I: diện tích 11,9 ha (6 điểm khép góc)

    Khu vực II: diện tích 24,78 ha (8 điểm khép góc)

    Khu vực III: Hồng Liêm (Cây Táo 2) 5,37 ha

    Khu vực IV: Cây Táo 1, diện tích 8 ha

    Khu vực V: 4,4 ha (9 điểm khép góc)

    20,975; tr. đó: C1: 0,14; C2: 0,315; P: 20,52

    49,09 ha

    118,6 ha (Cây Táo 3)

    49,09 ha (đến 200 nghìn tấn/năm)

    100 nghìn tấn

    -

    Điều chỉnh

    15

    Tân Thắng 1

    Xã Tân Thắng - H. Hàm Tân

    X: 790287; Y: 1176964

    SiO2: 98,11; Fe2O3: 0,12

    Tài nguyên 13,1 triệu tấn

    13,7 ha

    6 ha

    13,7 ha (50 nghìn đến 100 nghìn tấn/n)

    6 ha (50 nghìn tấn/năm)

    -

    Điều chỉnh

    16

    Dinh Thày

    Xã Tân Hải, Tân Tiến-TX. LaGi (Tân Hải 36,7 ha, Tân Tiến 11,9 ha)

    X: 1186.600

    Y: 810.284

    99,15%; SiO2: 0,12% Fe2O3

    P: 20,7

    10 ha

    10 ha

    10 ha (50 nghìn tấn/năm)

    10 ha (50 nghìn tấn/năm)

    -

    Điều chỉnh

    17

    Tân Phước 2

    Thị xã La Gi

    X: 1180.368 – 1179193

    Y: 797.543 - 414535

    Tài nguyên 4,22 triệu tấn

    104 ha

     

    (50 nghìn đến 100 nghìn tấn/n)

    100 nghìn tấn/năm

    -

    Bổ sung

    18

    Tân Phước 1

    Xã Tân Phước thị xã La Gi

    Hệ VN 2000: giới hạn 9 điểm

    X: 1178782 – 1178670

    Y: 414347 – 414789

    Tài nguyên 7,3 triệu tấn

    180 ha

     

    180 ha (100 nghìn tấn/năm)

    100 nghìn tấn/năm

    -

    Bổ sung

    19

    Sơn Mỹ và Tân Thắng

    Xã Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân

    Hệ VN 2000 múi chiếu 6o: giới hạn 10 điểm

    X: 1176.558 – 1176.243;

    Y: 790.007 – 790.227

    Chưa xác định

    50 ha

    75,95 ha

    50 ha (120 nghìn tấn/năm)

    100 nghìn tấn/năm

    -

    Bổ sung

    20

    La Gi 1, 2

    Xã Tân Phước Thị xã La Gi

    X: 1180.481 – 1180.048

    Y: 797.348 – 797.449

    được cấp phép thăm dò

    104 ha

     

    104 ha (100 nghìn tấn/năm)

    100 nghìn tấn/năm

    -

    Bổ sung

    21

    Hồng Thái 1

    Xã Hồng Thái huyện Bắc Bình

    X: 1239.039 – 1238.794

    Y: 221.725 – 221.732

    P1: 8.174.000 tấn

    40 ha

    39,8 ha Mở rộng

    (100 nghìn tấn/năm)

    100 nghìn tấn/năm

    -

    Bổ sung

    22

    Hồng Sơn 1

    Xã Hồng Sơn huyện Hàm Thuận Bắc

    X: 1225.900 – 1225.657

    Y: 194.180 – 194.028

    P2: 6.016.000 tấn

    34 ha

    63,38 ha

    34 ha (100 nghìn tấn/năm)

    100 nghìn tấn/năm

    -

    Bổ sung

    23

    Bắc Bình Thạnh

     

     

    Tài nguyên 13,76 triệu tấn

     

    196,63 ha

     

    50 nghìn tấn/năm

    -

    Bổ sung

    24

    Phan Rí

     

     

    Tài nguyên 74,64 triệu tấn

     

    952 ha

     

    50 nghìn tấn/năm

    Bổ sung

    25

    Lương Nam

     

     

    Tài nguyên 3,3 triệu tấn

     

    39,88 ha

     

    50 nghìn tấn/năm

    -

    Bổ sung

    26

    Hàm Đức

     

     

    Tài nguyên 1,26 triệu tấn

     

    15,1 ha

     

    20 nghìn tấn/năm

    -

    Bổ sung

    IV

    ĐÔLÔMÍT

     

     

     

     

    207 ha

    120 ha

    207 ha

    120 ha

     

     

     

    VÙNG BẮC TRUNG BỘ

     

     

     

    52 ha

    15 ha

    52 ha

    15 ha

     

     

    1

    Cốc San

    Xã Cốc San, huyện Bát Xát và xã Tả Phời, phường Bắc Cường, Nam Cường, thành phố Lào Cai

    X: 2481913 - 2481143

    Y: 392337 - 392766

    Đôlômít

    Chất lượng tốt

    19,3 ha + 28,5 ha

     

     

     

     

    Điều chỉnh từ dự trữ sang thăm dò

     

    QUẢNG BÌNH

     

     

     

    52 ha

     

    52 ha

     

     

     

    2

    Xã Trung Hóa

    Xã Trung Hóa huyện Minh Hóa (hệ tọa độ VN 2000 múi 6 độ)

    X (m)

    Y (m)

    CaO: 31,33%; MgO: 20,93%; MKN: 47,53%

    Chưa xác định

    52 ha

     

    52 ha

    (500 nghìn tấn sp/năm)

    CV số 8405/VPCP-KTN ngày 18/11/2010

    Bổ sung

    1962979

    1963054

    1962818

    1962888

    1962722

    1962253

    1962260

    601893

    602032

    602407

    602594

    602856

    603080

    602303

     

    VÙNG NAM TRUNG BỘ

     

     

     

    150 ha

    105 ha

    55 ha

    15 ha

     

     

     

    QUẢNG NAM

     

     

     

    100 ha

    105 ha

    55 ha

    15 ha

     

     

    3

    Tắc Pỏ

    Thị trấn Tắc Pỏ huyện Nam Trà My

    -

    -

    Chưa xác định

    50 ha

    50 ha

    50 ha (10 nghìn tấn/năm)

    10 ha (10 nghìn tấn/năm)

    Đề nghị của tỉnh để phục vụ nhu cầu nguyên liệu cho sản xuất kính, vật liệu chịu lửa v.v…

    Bổ sung

    4

    Thôn 7 Trà Cang

    Xã Trà Cang huyện Nam Trà

    -

    -

    Chưa xác định

    50 ha

    50 ha

    (10 nghìn tấn/năm)

    (10 nghìn tấn/năm)

    Bổ sung

     

    VÙNG TÂY NGUYÊN

     

     

     

    50 ha

     

    50 ha

     

     

     

     

    GIA LAI

     

     

     

     

    50 ha

     

    50 ha

     

     

     

    5

    Đắk Tơ Man

    Xã Sơ Rô huyện Krông Chro

    -

    -

    Chưa xác định

    50 ha

     

    (10 nghìn tấn/năm)

    -

     

    Bổ sung

    V

    ĐÁ VÔI

     

     

     

     

    630 ha và 200 tr. tấn

    70 tr. tấn

    630 ha và 200 tr. tấn

    70 tr. tấn

     

     

     

    HÀ NAM

     

    X (m)

    Y (m)

     

     

    24,64 ha

     

    24,64 ha

     

     

     

    1

    Đá vôi T34

    Xã thanh Nghị và Thanh Tân (Hệ tọa độ VN 2000)

    2260838.80

    591595.06

    Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp, bột phẩm đá vôi hóa chất các loại

    Chưa xác định

    15,0 ha

     

    200 nghìn tấn sản phẩm/năm

     

     

     

    2260784.90

    591857.23

    2260566.42

    591972.51

    2260390.53

    591554.15

    2260647.96

    591392.35

    2

    Đá vôi T34, núi Mó Bo

    Xã Thanh Nghị huyện Thanh Liêm (Hệ tọa độ VN 2000)

    2260299.19

    2260430.13

    2260143.63

    2260071.32

    591538.75

    591895.18

    591990.85

    591697.64

    Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp, bột phẩm đá vôi hóa chất, bột nhẹ các loại

    Chưa xác định

    9,64 ha

     

    500 nghìn tấn sản phẩm/năm

     

    C/ty CP ĐT Địa ốc Sunrise sản xuất vôi bột hóa chất công nghiệp

    Số 5670/VPCP-KTN ngày 18/8/2011 (bổ sung)

     

    HẢI PHÒNG

    X (m)

    Y (m)

     

     

    17,4 ha

     

    17,4 ha

     

     

     

    3

    Núi Đồng Giá

    Xã Minh Tân, huyện Thủy Nguyên

    2320740451

    2320760439

    2320530414

    2320380405

    2320460409

    2320450435

    2320740451

    363598453

    363958478

    364198487

    364168479

    363859461

    363518438

    363598453

    Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp, bột phẩm đá vôi hóa chất, bột nhẹ các loại

    Đã thăm dò và phê duyệt trữ lượng

    17,4 ha

     

    300 đến 500 nghìn tấn sp/năm

     

    Công ty TNHH Hương Hải sản xuất vôi công nghiệp

    sản xuất vôi công nghiệp

    4

    Tây Đá Kẹp

    Xã Liên Khê và Lưu Kỳ, huyện Thủy Nguyên

    23230933

    23229229

    23227642

    23227559

    23229163

    23228200

    23231598

    59419822

    59403450

    59407914

    59416680

    59428089

    67234884

    67241881

    Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp

    Chất lượng tốt

    11,7 ha

     

    300 nghìn tấn sp/năm

     

    Điều chỉnh từ nguyên liệu làm xi măng để thăm dò, khai thác sản xuất vôi công nghiệp

    Bổ sung

     

    QUẢNG NINH

    X (m)

    Y (m)

     

     

    200 tr. tấn

    70 tr. tấn

    200 tr. tấn

    70 tr. tấn

     

     

    5

    Đá vôi Khối II thuộc xã Sơn Dương

    Xã Sơn Dương huyện Hoành Bồ

    2331127

    709334

    Đá vôi sản xuất vôi bột công nghệ cao

    Bộ Xây dựng đã thống nhất trình 41,4 ha Cty TNHH Hương Hải tại VB số 1301/BXD-VLXD ngày 05/8/2011

    41,4 ha 100

     

    300- 500 nghìn tấn sp/năm

    300- 500 nghìn tấn sp/năm

    Bộ TNMT thống nhất với Bộ Xây dựng diện tích cấp phép cho các đơn vị

    Điều chỉnh để bổ sung

    2331201

    710063

    2331024

    710766

    2330466

    710867

    2330154

    710763

    2330127

    709333

    6

    Đá vôi khối V

    Xã Thống Nhất huyện Hoành Bồ

    2330667

    713627

    Đá vôi sản xuất vôi bột công nghệ cao

    Chưa xác định

    100 triệu tấn

     

     

    100 triệu tấn

    2330817

    714752

    2329817

    714752

    2329667

    713677

     

    QUẢNG BÌNH

     

     

     

    62,4 ha

     

    62,4 ha

     

     

     

    7

    Kim Lũ

    Xã Kim Hóa huyện Tuyên Hóa

    Tọa độ kèm theo công văn số 1927/UBND-KTTH ngày 20/8/2009 của tỉnh

    Đá vôi phục vụ ngành công nghiệp

    Chưa xác định

    62,4 ha

     

    nghìn tấn/năm

    500 nghìn tấn/năm

    CV số 7326/VPCP-KTN ngày 20/10/2009

     

     

    QUẢNG NAM

     

     

     

    195,2 ha

     

    195,2 ha

     

     

     

    8

    Thạnh Mỹ 2

    Xã Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6o kinh tuyến trục 105o)

    Khu 1 (54,63 ha)

    Đá vôi phục vụ ngành công nghiệp (TB: CaO: 51,12; MgO: 0,62)

    C2+P: 900

    116,63 ha

     

     

     

    nhu cầu nguyên liệu cho sản xuất sô đa ...

    Điều chỉnh từ khoáng sản làm xi măng bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác

    1741.585

    1741.738

    1741.946

    1742.082

    1741.662

    1742.610

    1741.317

    1742.421

    Khu 2 (57 ha)

    1741.738

    804.793

    1742.082

    805.543

    1742.610

    804.461

    1742.421

    804.108

    9

    Mà Cooih

    Huyện Đông Giang (hệ tọa độ VN 2000) múi chiếu 6o kinh tuyến trục 105o)

    1756385

    792384

    Đá vôi phục vụ ngành công nghiệp (TB: CaO: 51,12; MgO: 0,62)

    P: 121,15

    83,57 ha

     

     

    1756044

    791216

    1755738

    791111

    1755469

    790580

    1755170

    790790

    1756079

    792522

     

    BÌNH PHƯỚC

     

     

     

     

    543 ha

     

    543 ha

     

     

     

    10

    An Phú

    Xã An Phú huyện Bình Long

    1291535

    664366

    Đá vôi phục vụ ngành công nghiệp

    Chưa xác định

    343 ha

     

    343 ha

    300 nghìn tấn/năm

    CV số 6335/VPCP-KTN ngày 14/9/2009

    Bổ sung

    1291524

    666309

    1290002

    665519

    1290002

    663029

    11

    Xã An Phú

    Xã An Phú, huyện Hớn Quản

    1292365 đến 1292095

    663189 đến 662618

    Sản xuất vôi công nghiệp và đá vôi sản xuất Alumin

    Chưa xác định

    120 ha

     

    200 ha (300 nghìn tấn sp/năm)

    500 nghìn tấn/năm

    Cty CP ĐT Thái Bảo Sài Gòn thay thế Tập đoàn Than và KS Việt Nam

    CV số 204/PCVP-VPCP ngày 10/02/2011

    Xã Minh Tâm

    Xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản

    1289951 đến 1289290

    661173 đến 660720

    Chưa xác định

    80 ha

     

     

    KIÊN GIANG

     

     

     

     

    32,22 ha

     

    32,22 ha

     

     

     

    12

    Phía Nam núi Khoe Lá

    Xã Bình An huyện Kiên Lương

    1.128.118

    454.946

    Sản xuất vôi công nghiệp

    Đã thăm dò được Hội đồng trữ lượng khoáng sản phê duyệt trữ lượng

    đã thăm dò

     

    4,955 ha (3.213,4 nghìn tấn)

     

    Đang sản xuất

    Điều chỉnh từ quy hoạch khoáng sản làm xi măng để bổ sung quy hoạch

    1.128.171

    455.053

    1.128.175

    455.065

    1.128.133

    455.024

    1.127.973

    455.084

    1.127.885

    455.221

    1.127.869

    455.155

    1.127.846

    455.058

    1.127.827

    454.985

    1.127.795

    454.857

    1.127.888

    454.884

    1.127.795

    454.921

    Phía Nam núi Khoe Lá

    Xã Bình An huyện Kiên Lương

    1.128.222

    454.902

    Sản xuất vôi công nghiệp

    -nt-

    đã thăm dò

     

    2,499 ha (1.187,9 nghìn tấn)

     

    1.128.264

    455.099

    1.128.118

    454.916

    1.128.171

    455.053

    1.128.175

    455.065

    13

    Lò Vôi Lớn

    Xã bình An huyện Kiên Lương (VN 2000 Kinh tuyến 105 múi 6o)

    1127262.67

    511496.62

    Sản xuất vôi công nghiệp

    Đã khai thác phần trên

    7,0 ha

     

    300 - 500 nghìn tấn sp/năm

     

    Công ty TNHH Hương Hải sản xuất vôi công nghiệp

    sản xuất vôi công nghiệp

    1127270.42

    511654.76

    1127302.24

    511627.34

    1127466.63

    511753.58

    1127539.13

    511745.27

    1127524.99

    511476.32

    Núi Nhỏ

    Xã bình An huyện Kiên Lương (VN 2000 Kinh tuyến 105 múi 6o). Giới hạn bởi 25 điểm khép góc

    Từ 1128706.00 đến 1128757.18

    Từ 458873.00 đến 458810.00

    Sản xuất vôi công nghiệp

    Đã khai thác

    5,0 ha

     

     

    Núi Túc Khối

    Xã Dương Hòa, huyện Kiên Lương. Giới hạn bởi 25 điểm khép góc

    Từ 1139499.69 đến 1139348.00

    Từ 454140.00 đến 454466.00

    Sản xuất vôi công nghiệp

    Đã khai thác

    21,75 ha

     

    300 - 500 nghìn tấn sp/năm

     

    VI

    ĐÁ ỐP LÁT

     

     

     

     

    7715 ha

    4599 ha

    10750 ha

    1564 ha

     

     

     

    VÙNG ĐÔNG BẮC

     

     

     

     

    3454 ha

    420 ha

    2454 ha

    1420 ha

     

     

     

    HÀ GIANG

     

     

     

     

    100 ha

    100 ha

    100 ha

    320 ha

     

     

    1

    Làng Đông - Làng Vàng

    Làng Đông - Làng Vàng huyện Vị Xuyên

    2506618

    444681

    Đá ốp lát

    Chưa xác định

    100 ha

    100 ha

    (10 nghìn m3/năm)

    (50 nghìn m3/năm)

    -

    Bổ sung

    2507580

    444462

    2508235

    444707

    2508279

    444888

    2508242

    445550

    2507400

    445832

    2507189

    445827

    2506965

    445891

    2506958

    445998

    2506881

    446112

    2506868

    446002

    2506753

    445929

    2506718

    445807

    2506583

    445968

     

    YÊN BÁI

     

     

     

     

     

    1804 ha

    320 ha

    1804 ha

    320 ha

     

     

    2

    Cốc Há II (diện tích mở rộng)

    Thị trấn Yên Thế. H. Lục Yên

    2443228

    477243

    Đá hoa

    CV số 2419/UBND-TNMT ngày 08/12/2009 đề nghị điều chỉnh bổ sung 26,1 ha thay thế

    26,1 ha

     

    26,1 ha

    (50 nghìn m3/năm)

    thay thế 26,1 ha đã làm thủ tục trả lại

    Điều chỉnh

    2443382

    477416

    2443307

    478218

    2442984

    478177

    2443036

    477679

    3

    Thôn 3, Nà Hà

    Xã An Phú, H. Lục Yên

    Hệ tọa độ UTM

    Đá hoa

    đang khai thác 4,92 ha

    17,68 ha

     

    17,58 ha (50 nghìn m3/năm)

    (50 nghìn m3/năm)

    DNTN và DV SX trồng rừng 327 (cv số 1117/TTg-CN ngày 18/07/2006 của TTCP)

    Điều chỉnh bổ sung

    X (m)

    Y (m)

    2429080

    485640

    2429180

    485745

    2428760

    486160

    2428460

    485810

    4

    Thôn 3, Nà Hà

    Xã An Phú, H. Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 3o giới hạn 10 điểm)

    2430740

    510926

    Đá hoa

    Chất lượng tốt

    14,4 ha

    20 ha

    14,4 ha

    20 ha (50 nghìn m3/năm)

    -nt-

    Bổ sung

    2430585

    511203

    2430358

    511074

    2430229

    511199

    2430168

    511125

    2430200

    511106

    2430273

    511029

    2430339

    510947

    2430290

    510895

    2430481

    510696

    5

    Thôn Nà Hà

    Xã An Phú, H. Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 104445’)

    2429540

    510926

    Đá hoa

    Chất lượng tốt

    5 ha

     

     

    (20 nghìn m3/năm)

    -

    Bổ sung

    2429368

    510937

    2429672

    510567

    2429756

    510690

    6

    Xã An Phú

    Xã An Phú, H. Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 104445’ múi chiếu 30)

    2434970

    2434952

    2434706

    2434329

    2434375

    2434634

    506686

    506846

    506978

    506906

    506579

    506564

    Đá hoa

    Chất lượng tốt

    20 ha

     

     

    (20 nghìn m3/năm)

    -

    Bổ sung

    2434260

    2434233

    2433891

    2433899

    506546

    505854

    506746

    506490

    Đá hoa

    Chất lượng tốt

    10 ha

     

     

    (10 nghìn m3/năm)

    7

    Vĩnh Lạc

    Xã Vĩnh Lạc, H. Lục Yên (Hệ tọa độ VN múi chiếu 3 độ)

    2446041

    2446190

    2446246

    2445671

    2445062

    2445085

    2445944

    2445962

    508346

    508625

    508984

    509380

    509400

    508737

    508716

    508361

    Đá hoa

    Chất lượng tốt

    72 ha

     

    (200 nghìn m3/năm)

    (200 nghìn m3/năm)

    -

    khu vực đã được cấp phép cho một số đơn vị thăm dò, khai thác

    8

    Tân Lĩnh

    Xã Tân Lĩnh, H. Lục Yên

    2444405

    2444002

    2443679

    2444097

    499774

    500317

    500272

    499701

    Đá hoa

    Chất lượng tốt

    19,9 ha

     

    (50 nghìn m3/năm)

    (50 nghìn m3/năm)

    -

    -nt-

     

    9

    Làng Lạnh

    Xã Liễu Đô, huyện Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ)

    2443982

    2443713

    2443483

    2442536

    2442530

    478291

    479065

    478632

    479008

    478130

    Đá hoa

    Chất lượng tốt

    85,23 ha

     

     

    (50 nghìn m3/năm)

    -

    Bổ sung

    10

    Xã Liễu Đô

    Xã Liễu Đô, huyện Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 3 độ)

    2441134

    2441319

    2440978

    2440747

    505462

    505963

    506212

    505777

    Đá hoa

    Chất lượng tốt

    23,0 ha

     

     

    (50 nghìn m3/năm)

    -

    Bổ sung

    11

    Núi Thâm Then

    Xã Tân Lập, huyện Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ)

    2438459

    2438289

    2437876

    2437879

    475820

    476520

    476545

    475560

    Đá hoa

    Chất lượng tốt

    43 ha

     

     

    (50 nghìn m3/năm)

    -

    Bổ sung

    12

    Thôn Tám

    Xã Mường Lai huyện Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ)

    2446664

    2447300

    2447024

    2446148

    2445789

    2446050

    483487

    483019

    482724

    483089

    483490

    483717

    Đá hoa

    Chất lượng tốt đã được Bộ Xây dựng thống nhất tại CV số 1817/BXD-VLXD ngày 22/9/2010

    75,7 ha

     

    (50 nghìn m3/năm)

    (50 nghìn m3/năm)

    Cty CP XNK và CG CN Thái Thịnh đang khai thác tại mỏ Đào Lâm và mở rộng thăm dò, khai thác

    Bổ sung

    13

    Mai Sơn

    Xã Mai Sơn huyện Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ)

    2453863

    2454110

    2454321

    2454321

    2453986

    2453862

    471670

    471670

    471950

    472064

    472064

    472039

    Đá hoa

    Chất lượng tốt

    15 ha

     

     

    (30 nghìn m3/năm)

    -

    Bổ sung

    14

    Làng Úc

    Xã Tân Lập huyện Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 3 độ)

    2438184

    2438449

    2438846

    2438814

    2438667

    2438593

    2438317

    2438122

    500466

    500388

    500113

    500042

    500109

    500010

    500207

    500285

    Đá hoa

    Chất lượng tốt

    14,0 ha

     

     

    (20 nghìn m3/năm)

    -

    Bổ sung

    15

    Bản Xá

    Xã Phan Thanh, huyện Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 3 độ)

    2434140

    2434204

    2433378

    2433316

    503147

    503257

    503716

    503603

    Đá hoa

    Chất lượng tốt

    12,1 ha

     

     

    (20 nghìn m3/năm)

    -

     

    16

    Thôn Đề Chơ

    Xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu

    2372282

    452862

    đá granit

    Chưa xác định

    19 ha

     

    19 ha đến 10 nghìn m3/n

    (50 nghìn m3/năm)

    Công văn số 2047/VPCP-KTN ngày 30/3/2010 của VPCP

    Bổ sung

    2372448

    452833

    2372623

    453775

    2372380

    453770

    Thôn Chống Chùa

    Xã Tà Sì Láng huyện Trạm Tấu

    2374317

    455155

    đá granit

    Chưa xác định

    33 ha

     

    33 ha (10 nghìn m3/năm)

    (50 nghìn m3/năm)

    Bổ sung

    2374720

    455666

    2374917

    456067

    2374657

    456230

    2374162

    455434

    Thôn Sán Nhù

    Xã Tà Sì Láng huyện Trạm Tấu

    2375798

    457067

    đá granit

    Chưa xác định

    9,67 ha

     

    9,67 ha (10 nghìn m3/năm)

    (30 nghìn m3/năm)

    Bổ sung

    2376254

    2375798

    2376217

    457418

    2375783

    457373

    17

    Tân Thịnh

    Xã Tân Thịnh và Đại Lịch, huyện Văn Chấn

    2379740

    502483

    đá gabro

    Chưa xác định

    30,0

     

     

    (10 nghìn m3/năm)

     

    Bổ sung

    2379730

    503118

    2379205

    503226

    2379407

    502411

    2382178

    506579

    đá gabro

    Chưa xác định

    30,0

     

     

    (10 nghìn m3/năm)

    Bổ sung

    2382122

    506830

    2381277

    506653

    2381324

    506222

    18

    Suối Bu

    Xã Suối Bu huyện Văn Chấn

    X: 2386818; Y: 488488

    X: 2387377; Y: 488488

    X: 2387486; Y: 488976

    X: 2387131; Y: 489186

    Đá vôi

    7,5 ha

    4,7 ha

    7,4 ha

    6,9 ha

     

     

    (30 nghìn m3/năm)

    Công văn số 5338/VPCP-KTN ngày 4/8/2011

    Bổ sung

    19

    Suối Bu

    Xã Suối Bu huyện Văn Chấn

    Tọa độ kèm theo công văn tại văn bản số 131/UBND-TNMT ngày 20/1/2011

    Đá vôi

    Chưa xác định

    91 ha

     

     

    (30 nghìn m3/năm)

     

     

    20

    Đại Lịch

    Thuộc xã Đại Lịch, huyện Văn Chấn

    Tọa độ kèm theo công văn tại văn bản số 548/UBND-TNMT ngày 31/3/2011 và số 549/UBND-TNMT ngày 31/3/2011 của UBND tỉnh Yên Bái

    Đá vôi

    đang đo vẽ bản đồ địa chất 1/50.000 và có tiềm năng sản xuất đá ốp lát

    21,2 ha

     

     

    (30 nghìn m3/năm)

     

    Bổ sung

    Sùng Đô

    xã Sùng Đô, huyện Văn Chấn

    50 ha

     

     

    (30 nghìn m3/năm)

    Suối Bu

    Xã Suối Bu, huyện Văn Chấn

    50 ha

     

     

    (30 nghìn m3/năm)

    21

    Suối Giàng

    Khu vực Suối Giàng huyện Văn Chấn

    X: 2390180 - 2390668

    Y: 485073 - 482869

    đá ốp lát, trang trí mỹ nghệ

    Chưa xác định

    911 ha

    300 ha (Núi khỉ)

     

     

    Bộ Xây dựng và Bộ TNMT thống nhất cụ thể diện tích, tọa độ thăm dò và công suất khai thác

    Bổ sung

    22

    Ca Vịnh

    Huyện Văn Chấn

    X: 2382205 - 2381855

    Y: 507562 - 507645

    đá granit

    Chưa xác định

    49,2 ha

     

    (20 nghìn m3/năm)

    (30 nghìn m3/năm)

    -

    Bổ sung

    23

    Tân Thịnh và Đại Lịch

    Xã Tân Thịnh và xã Đại Lịch

    2379740

    2379730

    2379205

    2379407

    2382178

    2382122

    2381277

    2381324

    502483

    503118

    503226

    502411

    506579

    506830

    506653

    506222

    Đá gabro

    Chưa xác định

    30 ha

     

    49,2 ha (20 nghìn m3/năm)

    (30 nghìn m3/năm)

    -

    bổ sung

     

    CAO BẰNG

     

     

     

     

    1550 ha

     

    550 ha

    1000 ha

     

     

    24

    Bản Thần, Bản Khăm Đin

    xã Vĩnh Quý, huyện Hạ Lang

    Kinh độ

    Vĩ độ:

    đá vôi làm ốp lát

    Tờ bản đồ Đông Hoan (F48-34-C,D)

    1000 ha

     

    (10 nghìn m3/năm)

    1000 ha (50 nghìn m3/năm)

    Công văn số 3562/VPCP-KTN ngày 19/5/2011

    Bổ sung

    106o38’25’’

    22o40’5,2’’

    106o41’15’’

    22o40’503’’

    106o41’14’’

    22o38’554’’

    106o38’24’’

    22o38’57’’

    Bản Nưa

    Xã Cô Ngân, huyện Hạ Lang

    106o35’28’’

    22o40’04’’

    đá vôi màu đen làm ốp lát

    Tờ bản đồ Đông Hoan (F48-34-C,D)

    550 ha

     

    10 nghìn m3/năm

    550 ha (50 nghìn m3/năm)

    106o36’56’’

    22o40’03’’

    106o26’23’’

    22o38’37’’

    106o36’29’’

    22o38’28’’

    106o36’27’’

    22o39’352’’

     

    VÙNG TÂY BẮC

     

     

     

    165,95 ha

    91,27 ha

    165,95 ha

    91,27 ha

     

     

     

    SƠN LA

     

     

     

     

    165,95 ha

    91,27 ha

    165,95 ha

    91,27 ha

     

     

    25

    Pa Cư Sáng

    Xã Hang Chú, huyện Bắc Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ)

    2362826

    2362837

    2361941

    2361947

    426970

    427610

    427623

    426986

    Đá ốp lát

    Chưa xác định

    56,7 ha

     

     

    (56,7 ha) 30 nghìn m3/năm)

    -

    bổ sung

    26

    Pá Đông I

    Xã Hang Chú, huyện Bắc Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ)

    2363974

    2364080

    2363887

    2362940

    2363010

    429750

    430193

    430619

    431049

    429725

    Đá ốp lát

    Chưa xác định

    109,25 ha

     

     

    109,25 ha (30 nghìn m3/năm)

    -

    bổ sung

    27

    Pá Đông II

    Xã Hang Chú, huyện Bắc Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ)

    2362540

    2362519

    2362289

    2362288

    2361784

    2361782

    429289

    429721

    429723

    430156

    430159

    429314

    Đá ốp lát

    Chưa xác định

     

    53,39 ha

     

    53,39 ha (30 nghìn m3/năm)

    -

    bổ sung

    28

    Tà Xùa

    xã Tà Xùa, huyện Bắc Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ)

    2352333

    2352861

    2352666

    2352164

    441510

    441814

    442477

    442064

    Đá ốp lát

    Chưa xác định

     

    37,88 ha

     

    37,88 ha (30 nghìn m3/năm)

    -

    bổ sung

     

    VÙNG BẮC TRUNG BỘ

     

     

     

     

    757 ha

    150 ha

    193,5 ha

    663,5 ha

     

     

     

    THANH HÓA

     

     

     

     

    192 ha

    150 ha

    136 ha

    156 ha

     

     

    23

    Núi Vức

    Xã Đông Vinh, H. Đông Sơn

    Kinh độ: 105o44’32’’

    Vĩ độ: 19o45’42’’

    Đá marble màu xám vân mây; nâu đỏ; hồng

    Trữ lượng còn nhỏ

     

     

     

     

    UBND tỉnh thống nhất diện tích quản lý cấp phép tận thu với BXD

    Trữ lượng còn lại nhỏ

    30

    Làng Mực

    Xã Cẩm Quý, H. Cẩm Thủy

    Kinh độ: 105o06’28’’

    Vĩ độ: 20o18’42’’

    Đá hoa màu trắng. Mật độ nứt nẻ: 2- 3 khe/m2. R nén: 818 KG/cm2

    P: 4,6

    120 ha

    100 ha

    120 ha (50 nghìn m3/năm)

    100 ha

     

    điều chỉnh

    31

    Núi Bền

    Xã Vĩnh Minh, H. Vĩnh Lộc

    Kinh độ: 105o45’30’’

    Vĩ độ: 20o01’09’’

    Đá marble màu trắng; trắng ngà; xám chấm trắng; vân mây

    P: 8,922

    50 ha

    50 ha

    50 ha

    50 ha

    đưa ra ngoài quy hoạch 20 ha để UBND tỉnh cấp phép VLXD thông thường

    BXD thống nhất cụ thể đưa ra ngoài quy hoạch

    32

    Hà Châu, Hà Lai

    Xã Hà Lai, Hà Châu huyện Hà Trung (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ)

    X (m)

    Y (m)

    Đá gabro

    C1+C2+P1 là 1.539.119 m2

    16 ha

    Dự kiến mở rộng

    16 ha (10 nghìn m3/năm)

     

     

    bổ sung

    2214573

    592918

    2214453

    593550

    2214169

    593457

    2214314

    592914

    Hà Thanh

    Xã Hà Thanh huyện Hà Trung (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ)

    2216507

    592820

    Dăm kết núi lửa

    nt

    56 ha

    -

     

    56 ha (30 nghìn m3/năm)

    bổ sung

    2216359

    593250

    2215785

    593256

    2215784

    592644

    2216019

    592309

    2216317

    592315

     

    NGHỆ AN

     

     

     

     

     

    565 ha

     

    57,5 ha

    507,5 ha

     

     

    33

    Tân Hợp

    Xã Tân Hợp, H. Tân Kỳ

    2122336.48

    541459.60

    Đá hoa

    Chưa xác định

    11 ha

     

     

    11 ha (đến 20 nghìn m3/năm)

    -

    bổ sung

    2122114.50

    541643.19

    2122235.34

    541772.54

    2122495.91

    541.650.53

    2121274.80

    5422882.66

    2121274.80

    542630.93

    2121276.19

    542630.93

    2121142.05

    542.535.51

    34

    Thung Pang

    Xã Tân Hợp, H. Tân Kỳ (Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 104o45’00’’ múi chiếu 3o)

    2121281.46

    2121357.14

    2121299.26

    2121101.37

    2120996.35

    2121036.06

    540754.27

    540833.63

    540912.77

    541048.11

    541064.22

    540847.10

    Đá hoa

    Chưa xác định

    5,98 ha

     

     

    (đến 20 nghìn m3/năm)

    -

    bổ sung

    2120748.97 đến 2120868.07

    540841.51 đến 540888.35

    Đá hoa

    Chưa xác định

    16,7 ha

     

     

    Xã Giai Xuân, huyện Tân Kỳ

    2119934.34

    2119950.29

    2119672.56

    2120015.46

    2120389.91

    548301.77

    548115.19

    547756.64

    547478.781

    547891.99

    Đá hoa

    Chưa xác định

    27,28 ha

     

     

    35

    Châu Cường, Châu Quang

    Xã Châu Cường, Châu Quang, huyện Quỳ Hợp

    2141664.72

    2141665.40

    2140889.19

    2140889.91

    540729.43

    541201.12

    541203.65

    540729.14

    Đá hoa

    Chưa xác định

    37,2 ha

     

     

    (50 nghìn m3/năm)

    -

    bổ sung

    36

    Bàn Thắm

    Xã Châu Cường, Châu Quang huyện Quỳ Hợp

    2138913.52 đến 2138998.64

    537886.01 đến 538023

    Đá hoa

    Chưa xác định

    6,5 ha

    11,55 ha

     

     

    10 nghìn m3/năm

    -

    bổ sung

    37

    Thung Chinh

    Xã Châu Quang huyện Quỳ Hợp

    2140302.98

    2140303.38

    2139823.44

    2139739.58

    2139948.50

    2139861.81

    541123.51

    541368.19

    541658.73

    541593.39

    514350.52

    541165.88

    Đá hoa

    Chưa xác định

    15,875 ha

     

    (đến 40 nghìn m3/n)

    (đến 40 nghìn m3/n)

    Cty TNHH Quang Phú đang khai thác từ năm 2008

    mở rộng

    38

    Núi Cạt Xạt

    Xã Yên Hợp huyện Quỳ Hợp

    2151778.87

    2121528.20

    2151015.09

    2150675.03

    2150938.14

    2151458.92

    553629.02

    554228.64

    554300.79

    553595.79

    553110.31

    553062.20

    Đá granit

    Chưa xác định

    95,6 ha

     

     

    (30 nghìn m3/năm)

    Công văn số 9228/VPCP-KTN ngày 28/12/2009

    bổ sung

    39

    Lèn Chu

    Xã Thọ Hợp huyện Quỳnh Hợp

    2137279.69

    2138305.73

    21.38165.09

    2137533.67

    2137491.34

    2137233.83

    2136905.77

    549430.08

    550074.75

    551326.46

    550822.40

    550.575.66

    550149.16

    549965.86

    Đá marble

    Chưa xác định

    128,57

     

     

    (20 nghìn m3/năm)

    -

    bổ sung

    Lèn Chu

    Xã Minh Hợp và Thọ Hợp huyện Quỳnh Hợp

    2137230.82

    2137425.71

    2137243.24

    2137088.71

    2136878.31

    2136830.64

    2136878.38

    550152.40

    550477.95

    550543.66

    550178.98

    550220.05

    550108.35

    549952.51

    Đá marble

    Chưa xác định

    11,75 ha

     

    11,75 ha (đến 10 nghìn m3/tấn)

     

    Công văn số 2875/VPCP-KTN ngày 6/5/2011

    bổ sung

    40

    Núi Phá Liu

    Xã Liên Hợp huyện Quỳ Hợp

    21.46645.36

    21.46521.09

    21.46202.11

    2146406.99

    2146780.21

    542147.86

    542242.94

    542250.97

    542726.57

    542356.50

    Đá hoa

    Chưa xác định

    16,5 ha

     

     

    (đến20 nghìn m3/năm)

    -

    Một phần diện tích đã được khai thác

    Hầm Cò Phạt

    Xã Liên Hợp huyện Quỳ Hợp

    2145579.00

    2145756.52

    2145328.72

    2145202.38

    2145414.73

    543318.81

    543696.74

    544054.59

    543795.70

    543617.04

    Đá hoa

    Chưa xác định

    17,5 ha

     

    (đến20 nghìn m3/năm)

    (đến20 nghìn m3/năm)

    Cty TNHH Thương mại Phúc Hưng khai thác từ năm 2004

    mở rộng

    41

    Châu Tiến

    Xã Châu Tiến huyện Quỳ Hợp

    2145874.01

    2146101.31

    2146383.09

    2146395.41

    2145818.15

    2145756.70

    2145245.89

    539432.99

    540399.35

    540398.27

    540503.55

    540669.02

    540326.48

    539714.50

    Đá hoa

    Chưa xác định

    54,8 ha

     

     

    (đến20 nghìn m3/năm)

     

    bổ sung

    42

    Châu Đình

    Xã Châu Đình, huyện Quỳ Hợp

    2130830.59

    2130956.02

    2130738.52

    2130830.63

    2131028.31

    2131073.49

    2131265.50

    2131280.04

    545964.15

    545846.16

    545739.28

    545384.94

    545469.17

    545627.17

    545744.57

    546124.65

    Đá hoa

    Chưa xác định

    24,15 ha

     

     

    (đến20 nghìn m3/năm)

     

    bổ sung

    43

    Nậm Cắn

    Xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn

    2153589.72

    435833.00

    Đá marble

    Chưa xác định

    25,15 ha

     

    25,15 ha (đến 10 nghìn m3/năm)

    (đến 10 nghìn m3/năm)

    Công văn số 2875/VPCP-KTN ngày 6/5/2011

    bổ sung

    2153424.24

    435996.85

    2153388.28

    436084.00

    2153341.66

    436302.07

    2153204.12

    436635.35

    2152735.12

    436527.00

    2153481.84

    435736.02

    44

    Tri Lễ

    Xã Tri Lễ, huyện Quế Phong (Hệ tọa độ VN 2000 múi 6 độ)

    2165749

    463660

    Đá hoa

    Chưa xác định

    49,8 ha

     

     

    (đến 50 nghìn m3/năm)

    số 7995/VPCP-KTN ngày 04/11/2010

    2165748

    464180

    2165425

    464329

    2164798

    464331

    2164793

    463988

    2165166

    463869

    2165416

    463628

    45

    Thung Táng

    Xã Vạn Lợi, huyện Quỳ Hợp

    2130915.22

    2130775.49

    2130868.64

    2130833.71

    2130529.52

    2130536.79

    2130813.33

    549904.18

    550222.78

    550319.24

    550423.00

    550344.07

    549777.03

    549692.26

    Đá vôi có màu xám, xám trắng làm ốp lát

    Chưa xác định

    20,6 ha

     

    20,6 ha (đến 10 nghìn m3/năm)

    (đến 10 nghìn m3/năm)

    -

     

     

    VÙNG NAM TRUNG BỘ

     

     

     

     

    692 ha

    2802 ha

    692 ha

    2802 ha

     

     

     

    KHÁNH HÒA

    số 3631/VPCP-KTN ngày 02/6/2009 và 3836/UBND ngày 8/9/2009 của tỉnh Khánh Hòa

    692 ha

    2802 ha

    692 ha

    2802 ha

     

     

    46

    Suối Tiên

    xã Suối Tiên, H. Diên Khánh

    X (m)

    Y (m)

    Đá granit

    Đã thăm dò

    5,46 ha

     

    5,46 ha (10 nghìn m3/n)

     

    Công văn số 3631/VPCP-KTN ngày 02/6/2009

    Điều chỉnh

    351284

    284975

    1351358

    285099

    351232

    285371

    1351068

    285327

    47

    Suối Tiên

    xã Suối tiên, H. Diên Khánh (Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)

    1350624

    584712

    Granite khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối; Thành phần thạch học là granit biotit màu trắng xám đốm đen, phớt hồng; kiến trúc hạt trung, cấu tạo khối rắn chắc (Đá trắng Suối Lau)

    Chưa xác định

    15 ha

    mở rộng 17 ha

    15 ha (10 nghìn m3/n)

    (10 nghìn m3/n)

    Công văn số 3631/VPCP-KTN ngày 02/6/2009

    bổ sung quy hoạch

    1350497

    584630

    1350394

    584801

    1350618

    585321

    1350495

    585381

    1350241

    584863

    1350478

    584449

    1350695

    584579

    48

    Suối Luồng

    Xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh (Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)

    1409335

    607491

    Đá phân bổ dạng tảng lăn kích thước lớn màu tím, đốm đen, hạt trung, cấu tạo khối cứng chắc ít nứt nẻ

    Chưa xác định

    20 ha + 2 ha

    100 ha

    20 ha + 2 ha (10-20 nghìn m3/n)

    100 ha (50 nghìn m3/n)

    nt

    bổ sung quy hoạch

    1409665

    607483

    1409754

    607615

    1409504

    607875

    1409660

    608229

    1409525

    608301

    1409320

    607904

    Khu vực 2 (2 ha)

    1409754

    1409967

    1409920

    1409714

    607616

    607640

    607733

    607702

    49

    Núi Đạn

    Xã Xuân Sơn, H. Vạn Ninh

    1402347

    595309

    Granit; Dung trọng: 2,65 – 2,68 g/cm3. Rnén: 1400 – 1730 KG/cm2

    Đã thăm dò 2 khu vực

    4,8 ha + 7,5 ha

     

    4,8 h + 7,5 ha (10 nghìn m3/n)

     

    nt

    Điều chỉnh (Bộ TNMT đã cấp phép thăm dò)

    1402359

    595777

    1402242

    596139

    1402212

    596095

    1402187

    596106

    1402002

    595878

    Núi Đạn

    Xã Xuân Sơn, H. Vạn Ninh

    1401236

    596485

    Granit; Dung trọng: 2,65 – 2,68 g/cm3. Rnén: 1400 – 1730 KG/cm2

    37,7 ha đã thăm dò 12,3 ha

     

    25,4 ha + 136 ha

     

    25,4 ha + 136 ha (100 nghìn m3/n)

    nt

    bổ sung

    1401570

    596870

    1401383

    597132

    1400735

    597261

    1400735

    596326

    1401979

    595368

    50

    Thôn Cây Sung

    xã Diên Tân, H. Diên Khánh (hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)

    1352638

    582001

    Granit khối, màu trắng xám

    Granit; Dung trọng: 2,65 – 2,68 g/cm3. Rnén: 1400 – 1730 KG/cm2

    Đã thăm dò 20 ha

    20 ha

     

    20 ha (30-40 nghìn m3/n)

    (10 nghìn m3/n)

    nt

    điều chỉnh

    1352579

    582302

    1352110

    582545

    1351995

    582315

    1352256

    582163

    1352354

    581925

    Thôn Cây Sung

    xã Diên Tân, H. Diên Khánh (hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)

    1352532

    581075

    Granit khối, màu trắng xám

    Granit; Dung trọng: 2,65 – 2,68 g/cm3. Rnén: 1400 – 1730 KG/cm2

    Chưa xác định

    5 ha

     

    5 ha (5-10 nghìn m3/n)

     

     

     

    1352708

    581074

    1352843

    581134

    1352855

    581232

    1352762

    581157

    1352552

    581386

    Thôn Cây Sung

    xã Diên Tân, H. Diên Khánh (hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)

    1352329

    581911

    Granit khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối

    Chưa xác định

    16 ha

     

    16 ha (10-20 nghìn m3/n)

     

    -

    bổ sung

    1352294

    581870

    1352257

    581698

    1352085

    581728

    1351872

    582149

    1351953

    582308

    1352235

    582144

    Thôn Cây Sung

    xã Diên Tân, H. Diên Khánh (hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)

    1352609

    581851

    Granite khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối

    Chưa xác định

    10 ha

     

    10 ha (50 nghìn m3/n)

    (50 nghìn m3/n)

    -

    bổ sung

    1352774

    581773

    1352664

    581598

    1352320

    581599

    1352319

    581855

    Thôn Cây Sung

    xã Diên Tân, H. Diên Khánh (hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)

    1352320

    581599

    Granit khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối

    Chưa xác định

    10 ha

     

    10 ha (30 nghìn m3/n)

    (30 nghìn m3/n)

    -

    bổ sung

    1352664

    581598

    1352631

    581545

    1352864

    581252

    1352764

    581172

    1352545

    581411

    1352321

    581435

    51

    Suối Tiên, Diên Tân và Nam Suối Tiên

    X Suối Tiên, Diên Tân huyện Diên Khánh

    1351234

    582916

    Đá granit tương tự như màu đá trắng Suối Lau

    Chưa xác định

    50,63 ha

    227 ha

    50,63 ha (30-40 nghìn m3/n)

    277 ha (30-40 nghìn m3/n)

    -

    bổ sung quy hoạch

    1351067

    584023

    1350480

    584069

    1350681

    583441

    1351056

    582857

    52

    Diên Lộc, Diên Tân

    xã Diên Lộc, Diên Tân huyện Diên Khánh

    1351964

    582949

    Granite khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối

    Chưa xác định

    15 ha

     

    15 ha (10 nghìn m3/n)

    (20 nghìn m3/n)

    -

    bổ sung quy hoạch

    1351838

    582690

    1352525

    582673

    1352526

    582885

    53

    Diên Lộc, Suối Tiên

    xã Diên Lộc, Suối Tiên, huyện Diên Khánh (hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)

    1351991

    583215

    Granite khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối

    Chưa xác định

    37,3 ha

     

    37,3 ha (10 nghìn m3/n)

    (10 nghìn m3/n)

    -

    bổ sung quy hoạch

    1351983

    583946

    1351605

    584040

    1351566

    583654

    1351330

    583532

    1351377

    583302

    1351772

    583283

    1351821

    583187

    54

    Diên Lộc, Suối Tiên

    xã Diên Lộc, Suối Tiên, huyện Diên Khánh

    1351564

    583660

    Granite khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối

    Chưa xác định

    10 ha

     

    10 ha (10-20 nghìn m3/n)

     

    -

    bổ sung quy hoạch

    1351346

    583551

    1351483

    584007

    1351580

    584099

    1351745

    584025

    55

    Diên Tân

    Diên Tân huyện Diên Khánh

    1352016

    580882

    Granite khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối

    Chưa xác định

    20 ha

     

    20 ha (10-20 nghìn m3/n)

     

    -

    bổ sung quy hoạch

    1352642

    580588

    1352751

    580855

    1352121

    581149

    56

    Diên Tân

    Diên Tân huyện Diên Khánh (Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)

    1352609

    581851

    Granite khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối

    Chưa xác định

    20 ha

     

    20 ha (10 nghìn m3/n)

     

    -

    bổ sung quy hoạch

    1352774

    581773

    1352631

    581545

    1352864

    581252

    1352764

    581172

    1352545

    581411

    1352321

    581435

    1352319

    581855

    57

    Thôn Đảnh Thạnh

    xã Diên Lộc huyện Diên Khánh (Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)

    1351856

    582772

    Granite khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối

    Chưa xác định

    11,5 ha

     

    11,5 ha (10 nghìn m3/n)

     

    -

    bổ sung quy hoạch

    1351838

    582989

    1351742

    582989

    1351407

    583214

    1351369

    583194

    1351502

    582849

    1351703

    582753

    58

    Hòn Chuông

    xã Diên Lộc huyện Diên Khánh

    1352951

    581209

    Granite khối, màu trắng, đốm đen; cấu tạo khối

    một số đơn vị đã thăm dò

    10 ha + 11,5 ha + 5 ha

    683,5 ha

    10 ha + 11,5 ha + 5 ha (10-20 nghìn m3/n)

    683,5 ha (20-50 nghìn m3/n)

    một số đơn vị được cấp phép

     

    1352515

    582761

    1352046

    583199

    1351924

    584123

    1351299

    584123

    1351131

    584964

    1350604

    585726

    1350086

    585349

    1350015

    584883

    1350189

    584789

    1350032

    584456

    1351257

    582534

    1351692

    582699

    1351986

    582373

    1350858

    580211

    1351344

    579835

    1352486

    579715

    59

    Tân Dân

    Tân Dân, xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh. Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 111, múi chiếu 6 độ

    1409493 đến 1409736

    311409 đến 311412

    Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối; sáng màu; cấu tạo khối; có màu xám trắng; xám xanh; nâu hồng nhạt; độ nguyên khối cao; Rnén: 1109 KG/cm2

    Chưa xác định

    100 ha

    100 ha

    (10-20 nghìn m3/n)

    100 ha

    -

     

    Tân Dân I

    Tân Dân, xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh

    1409500

    609990

    Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối;

    Đã được các đơn vị thăm dò bổ sung quy hoạch khai thác

    39,71 ha

     

    39,71 ha (10-20 nghìn m3/n)

     

     

     

    Tân Dân

    Tân Dân, xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh

    14099924

    1409913

    609866

    609880

    Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối;

    Chưa xác định

    10 ha

     

    10 ha (10-20 nghìn m3/n)

     

    -

    điều chỉnh tọa độ

    1409954

    1409936

    609588

    609596

    1410275

    1410262

    609630

    609537

    1410257

    1410241

    609950

    609962

    Tân Dân

    Tân Dân, xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh

    1409404 đến 1409704

    609290 đến 609990

    Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối;

    Chưa xác định

    20 ha

     

    20 ha (10-20 nghìn m3/n)

     

    -nt-

    điều chỉnh

    Tân Dân

    xã Vạn Khánh, huyện Vạn Ninh (Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)

    1410290

    609672

    Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối;

    Chưa xác định

    15 ha

     

    15 ha (10-20 nghìn m3/n)

     

    -

     

    1410536

    609390

    1410557

    609069

    1410747

    609144

    1410567

    609662

    1410331

    609969

    1410277

    609955

    Tân Dân

    Suối Luồng- Suối Hàng (hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)

    1409193

    608414

    Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối;

    Chưa xác định

    20 ha

     

    20 ha (50 nghìn m3/n)

    (50 nghìn m3/n)

     

     

    1409393

    608881

    1409753

    608714

    1409529

    608241

    Tân Dân

    xã Vạn Khánh, huyện Vạn Ninh

    1408775

    311860

    Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối;

    Chưa xác định

    50 ha

    68,54 ha

    50 ha

    68,54 ha

    Một số đơn vị được cấp phép

    Bổ sung

    60

    Suối Hàng, Suối Luồng

    xã Vạn Khánh, Vạn Thắng, H. Vạn Ninh

    1412547

    611316

    Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối; có màu xám trắng; xám xanh; nâu hồng nhạt; độ nguyên khối cao; Rnén: 1109 KG/cm2

    Chưa xác định

    80 ha

    400 ha

    80 ha (10-20 nghìn m3/n)

    400 ha (10-20 nghìn m3/n)

    - Công ty TNHH SXTM Đại Hữu (21,91 ha)

    - Công ty TNHH XD Thuận Đức (10,8 ha)

    - Công ty TNHH Sơn Phát (15 ha)

    - Công ty TNHH Bách Việt (10 ha);

    - Công ty TNHH Kỹ thuật Địa chất An Bình (20 ha)

    - DNTN Hoàng Vũ (02 ha)

    Tổng cộng: 79,71 ha

    -nt-

    1412255

    611535

    1412003

    611190

    1411731

    610335

    1410828

    610089

    1410490

    610693

    1410017

    610693

    1410409

    601010

    1409903

    609895

    1409973

    608900

    1409027

    608910

    1408832

    608590

    1408241

    608085

    1408891

    607170

    1409880

    607564

    1410795

    609485

    1411260

    609485

    1412115

    610195

    1412343

    610997

    61

    Hòn Rồng

    xã Cam Phước Đông, TX. Cam Ranh

    1321501

    594312

    Granite tảng lăn, phong hóa, màu vàng nhạt, cấu tạo khối

    Chưa xác định

    19,8 ha + 3 ha

    250 ha

    19,8 ha + (10-20 nghìn m3/n)

    (10-20 nghìn m3/n) 250 ha

    -

    Bổ sung

    1321135

    594495

    1320913

    594931

    1320719

    594733

    1321335

    594047

    62

    Cam Lập

    xã Cam Lập TX Cam Ranh

    1306760

    596040

    1306831

    597369

    1305743

    597369

    1305603

    595622

    1305750

    594282

    1306115

    594556

    63

    Mỏ Tân Xương

    Xã Suối Cát, huyện Cam Lâm

    1347371

    584435

    Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối

    Chưa xác định

    10 ha

    432 ha

    10 ha (10 nghìn m3/n)

    432 ha (10-20 nghìn m3/n)

    -

    Bổ sung

    1347628

    585621

    1346664

    586690

    1345817

    587105

    1345098

    586877

    1344373

    586404

     

    1344882

    584867

     

    1345746

    585948

     

    64

    Ninh Tân

    Xã Ninh Tân

    1375023

    580009

    Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối

    Chưa xác định

     

    313 ha

     

    313 ha (10-20 nghìn m3/n)

     

     

    1375469

    581332

    1375351

    582384

    1374424

    582387

    1374428

    580713

    1343836

    580712

    1374378

    580012

    1374077

    579455

    1373529

    580125

    1372919

    579393

    1373476

    578925

    65

    Se Gai

    Xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh

    1351202

    285414

    Granit tảng lăn, phong hóa, màu vàng nhạt; cấu tạo khối

    Chưa xác định

    18 ha

     

    5.000 m3/năm

    5.000 m3/năm

     

    Bổ sung

    1351145

    285483

    1350668

    585175

    1350839

    284885

    1351244

    284965

    1351046

    585320

    Xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh

    1350195

    584798

    Granit tảng lăn, phong hóa, màu vàng nhạt; cấu tạo khối

    Chưa xác định

    20 ha

     

    5.000 m3/năm

    5.000 m3/năm

     

    Bổ sung

    1349975

    584548

    1350342

    583970

    1350536

    584055

    1350341

    584387

    1350420

    584436

     

    PHÚ YÊN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    66

    Hòa Tâm

    Xã Hòa Tâm – H. Tuy Hòa

    Kinh độ: 109o25’23’’

    Vĩ độ: 12o56’07’’

    Đá granit; granit biotit có độ nguyên khối cao; màu sắc đẹp; Rnén: 735 KG/cm2; Dung trọng 2,61 g/cm3

    P: 8,75

    Đã thăm dò

     

    16,7 ha (10-20 nghìn m3/n)

     

     

    Điều chỉnh

     

    VÙNG TÂY NGUYÊN

     

     

     

    1445,46 ha

    850 ha

    1445,5 ha

    850 ha

     

     

     

    ĐẮK LẮK

     

     

     

     

    579,76 ha

    350 ha

    579,76 ha

    350 ha

     

     

    67

    Thôn 6

    Xã Hòa Sơn huyện Krông Bông

    X: 1.380.915; Y; 479.489

    X: 1380.976; Y: 479.659

    X: 1380.876; Y: 479.789

    X: 1380.816; Y: 479.894

    Đá granit

    Chưa xác định

    15 ha

     

    15 ha (10-20 nghìn m3/n)

     

    Doanh nghiệp tư nhân Trung Văn

    bổ sung

    68

    Buôn Ngô B

    Xã Hòa Phong, huyện Krông Bông

    X: 1384756; Y: 494444

    X: 1384567; Y: 494563

    X: 1384497; Y: 494785

    X: 1384571; Y: 494928

    X: 1384648; Y: 494934

    X: 1384901; Y: 494860

    X: 1384848; Y: 494603

    Đá granit

    Chưa xác định

    14 ha

     

    14 ha (10-20 nghìn m3/n)

     

    -

    bổ sung

    69

    Đồi Chư Phốt

    Xã EaSol – H. Ea Hleo

    Gồm 12 điểm khép góc

    X: 1.473.585 - 1472880

    Y: 475144 - 475105

    Đá granit

    Chưa xác định

    70,55 ha

     

    70,55 ha (10-20 nghìn m3/n)

     

    -

    bổ sung

    Đồi Chư Phốt

    Buôn Ta Ly xã EaSol – H. Ea Hleo

    X: 1473.023 - 1472.693

    Y: 476.295 - 476.393

    Đá granit

    Chưa xác định

    6,16 ha

     

    6,16 ha (10 nghìn m3/n)

     

    -

    bổ sung

    Chư P’hot

    Xã EaSol – H. Ea H’leo

    X: 1.473.600; Y: 205.550

    X: 1.473.600; Y: 205.650

    X: 1.472.750; Y: 205.850

    X: 1.472.750; Y: 205.400

    X: 1.472.450; Y: 205.550

    Đá granit

    Chưa xác định

    51 ha

     

    51 ha (10-20 nghìn m3/n)

     

    -

    bổ sung

    Chư P’hot

    Xã EaSol – H. Ea H’leo (Hệ tọa độ VN 2000 múi 6)

    X: 1.475.485; Y: 203.539

    X: 1.475.476; Y: 204.409;

    X: 1.474.770; Y: 204.765

    X: 1.474.772; Y: 203.532

    Đá granit

    Chưa xác định

    74,65 ha

     

    74,65 ha (10-20 nghìn m3/n)

     

    -

    bổ sung

    70

    Ea Trul và Yang Reh

    Xã Ea Trul và xã Yang Reh huyện Krông Bông

    X: 1380791 – 1379515

    Y: 468976- 470663

    Đá granit

    Chưa xác định

    42,4 ha

     

    42,4 ha (10-20 nghìn m3/n)

     

    -

    bổ sung

    71

    EaSol

    Xã EaSol – H. Ea Hleo

    X: 1.472.000; Y: 203.000

    X: 1.472.000; Y: 204.000

    X: 1.471.000; Y: 204.000

    X: 1.471.000; Y: 203.000

    Đá granit

    Chưa xác định

     

    100 ha

     

    100 ha (10-20 nghìn m3/n)

    -

    bổ sung

    72

    EaPin

    Xã EaPin – H. MDrăk

    X: 1.420.000; Y: 242.000

    X: 1.420.000; Y: 243.000

    X: 1.419.000; Y: 243.500

    X: 1.419.000; Y: 242.000

    Đá granit

    Chưa xác định

     

    150 ha

     

    150 ha (10-20 nghìn m3/n)

    -

    bổ sung

     

    Buôn Dang

    xã E ‘Hleo – H. Ea H’leo

    X: 1.480.020; Y: 195.278

    X: 1.480.417; Y: 195.822

    X: 1.479.810; Y: 196.224

    X: 1.479.500; Y: 1.95.675

    Đá granit

    Chưa xác định

    46 ha

     

    46 ha (10-20 nghìn m3/n)

     

    -

    bổ sung

    Thôn 2

    xã E ‘Hleo – H. Ea H’leo

    X: 1.479.800; Y: 189.510

    X: 1.479.600; Y: 190.010

    X: 1.478.550; Y: 190.010

    X: 1.478.550; Y: 189.510

    Đá granit

    Chưa xác định

    60 ha

     

    60 ha (10-20 nghìn m3/n)

     

    bổ sung

    74

    Buôn Rơ Kai B

    Xã Krông Nô - H. Lăk

    X: 1.349.856; Y: 462.273

    X: 1.348.904; Y: 462.970

    X: 1.349.944; Y: 464.291

    X: 1.350.895; Y: 463.982

    Đá granit

    Chưa xác định

    200 ha

     

    200 ha (10-20 nghìn m3/n)

     

    -

    bổ sung

    75

    Buôn Tleh

    Xã CưKlông – H. Krông Năng

    X: 1.446.000; Y: 219.000

    X: 1.460.000; Y: 220.000

    X: 1.445.000; Y: 220.000

    X: 1.445.000; Y: 219.000

    Đá granit

    Chưa xác định

     

    100 ha

     

    100 ha (50 nghìn m3/n)

    -

    bổ sung

     

    GIA LAI

     

     

     

     

    150 ha

    200 ha

    150 ha

    200 ha

     

     

    76

    Ia Vê

    Xã Ia Vê huyện Chư Prông

    X: 1505185; Y: 820.300

    Đá granit

    Chưa xác định

    50 ha

    200 ha

    10 ha (10-20 nghìn m3/n)

    20 ha (1-20 nghìn m3/n)

    -

    bổ sung

    77

    Núi Chư Gô

    Xã Ia Vê huyện Chư Prông

    X: 1506.425 - 1505175

    Y: 819.850 - 819850

    Đá granit

    Chưa xác định

    100 ha

     

    (10 nghìn m3/n)

     

    -nt-

    bổ sung

     

    KON TUM

     

     

     

     

    650 ha

    300 ha

    650 ha

    300 ha

     

     

    78

    Làng lung Leng

    Xã Sa Bình, huyện Sa Thày

    14o22’14,3’’ V ĐB 107o57’42,9 K ĐĐ

    Đá granit

    Cấp 334a: 10 triệu m3

    200 ha

     

    200 ha (10-20 nghìn m3/n)

     

    LĐ BĐ ĐC MN điều tra cơ bản 1/50.000 năm 2006

    bổ sung

    79

    Làng Chổi

    Thôn 1, xã Ya Xlêr huyện Sa Thầy

     

    Đá granit

    Cấp 334a: 10 triệu m3

    200 ha

     

    200 ha (10-20 nghìn m3/n)

     

    -nt-

    bổ sung

    80

    Sa Nghĩa

    Xã Sa Nghĩa huyện Sa Thày

    14o25’51,6’’ V ĐB 107o50’04,5’’ K ĐĐ

    Đá gabro, có triển vọng độ nguyên khối nhỏ, màu sắc đẹp và đá secpentinit làm mỹ nghệ tạc tượng

    Chưa xác định

    200 ha

    100 ha

    200 ha (10-20 nghìn m3/n)

    900 ha (10-20 nghìn m3/n)

    -nt-

    bổ sung

    81

    Đắk Ring, Đắk Nên

    Thôn 4 xã Đắk Ring huyện Kon Plông

    14o54’00’’ V ĐB 108o15’30’’ K ĐĐ

    Đá gabro, gabrodiorit, diorit, pyoxennit

    Chưa xác định

    50

    200 ha

    50 (10-20 nghìn m3/n)

    200 ha

    LĐ BĐ ĐC MN Điều tra cơ bản 1/50.000 năm 2010

    bổ sung

    82

    Pô Kô

    Huyện Đắk Tô và Rờ Kơi, huyện Sa Thày

     

    Quắczit

    Chưa xác định

    200

    700 ha

     

    (10 nghìn m3/n)

    -

    bổ sung

     

    LÂM ĐỒNG

     

     

     

    65,7 ha

     

    65,7 ha

     

     

     

    83

    Lộc Thành

    Thôn 10 xã Lộc Thành huyện Bảo Lâm

    X: 12.6608 - 12.6597

    Y: 796330 - 7.96.180

    đá andesit biến đổi nhiệt dịch làm đá ốp lát

    Chưa xác định

    60 ha

     

    60 ha (10-20 nghìn m3/n)

     

    -

    bổ sung

    84

    Mỏ đá ốp lát ĐămRi

    Huyện Đa Houai

    X: 1347253 - 1345455

    Y: 543003 - 543003

    Đá ốp lát

    C1: 0,559

    C2: 1,197

    5,7 ha

    Dự kiến mở rộng

    (10-20 nghìn m3/n)

    (10-20 nghìn m3/n)

     

    bổ sung

     

    VÙNG NAM TRUNG BỘ

     

     

     

    1027,5 ha

    285 ha

    1027,5 ha

    285 ha

     

     

     

    BÌNH THUẬN

     

     

     

    240 ha

    20 ha

    240 ha

    20 ha

     

     

    85

    Núi Đa Gia

    xã Bình Tân và Sông Lũy, huyện Bắc Bình

    X: 1244.282 - 1243.640

    Y: 190.910 - 191.074

    Đá ốp lát

    Chưa xác định

    84 ha

    20 ha

    84 ha (20-50 nghìn m3/n)

    20 ha (10-20 nghìn m3/n)

    -

    bổ sung

    86

    Bắc Núi Nhọn

    Xã Sông Phan, huyện Hàm Tân

    X: 1199.705 - 1198835

    Y: 804.304 - 803.095

    Đá ốp lát

    Chưa xác định

    156 ha

     

    (20-50 nghìn m3/n)

    20-50 nghìn m3/n

    -

    bổ sung

     

    NINH THUẬN

     

     

     

    787,54 ha

    265 ha

    787,54 ha

    265 ha

     

     

    87

    Giếng Nắp

    Xã Vĩnh Hải – H. Ninh Hải

    X (m)

    Y (m)

    Granit màu hồng đến hồng phớt vàng. Rnén: 1140 – 1453 KG/cm2

    12; trong đó: C2: 3,3; P: 8,7

    30 ha

    15 ha

    (10-20 nghìn m3/n)

    (10-20 nghìn m3/n)

    -

    Bổ sung tọa độ

    1287500

    19298500

    1287500

    19300000

    1287650

    19300000

    1287650

    19298500

    88

    Tân Sơn

    TT. Tân Sơn, H. Ninh Sơn

    1304000

    19262500

    Đá gabrodiorit màu xanh; xanh đen. Rnén: 1560 – 1790 KG/cm2

    2,414 (tr. đó: C2: 0,4; P: 2,014)

    20 ha

    10 ha

    20 ha (10-20 nghìn m3/n)

    10 ha (10-20 nghìn m3/n)

    Bao gồm khu vực Chà Bang

    điều chỉnh địa danh

    1301500

    19262500

    1301500

    19260500

    1269500

    19275000

    89

    Bàu Ngữ

    Xã Phước Dinh, Phước Nam - H. Ninh Phước

    1268500

    19279000

    Đá granit màu xanh trứng sáo đậm đến nhạt. R nén: 1200-1900 KG/cm2

    5,047; tr. đó: C2: 0,524; P: 4,35

    10 ha

     

    (10-20 nghìn m3/n)

     

    -

    điều chỉnh

    1268500

    19279000

    1268500

    19275000

    1285725

    292425

    90

    Hòn Gồ

    Xã Nhơn Hải - H. Ninh Hải

    1285900

    292540

    Đá granit

    Cấp 121: 0,445

    Cấp 122: 0,713

    1,2

     

    (10-20 nghìn m3/n)

     

    đã phê duyệt trữ lượng

    Điều chỉnh

    91

    Khánh Phước

    Thôn Khánh Phước xã Nhơn Hải- H. Ninh Hải

    1285400

    1285400

    1284400

    1284400

    19293000

    19295700

    19295700

    19293000

    Đá granit

    Chưa xác định

    200 ha

    30 ha

    (10-20 nghìn m3/n)

    (10.000 m3/n)

     

    Đã được quy hoạch

    Khánh Phước

    Thôn Khánh Phước xã Nhơn Hải- H. Ninh Hải

    1285847

    1285847

    1284847

    1284847

    292304

    295004

    295004

    292304

    Đá granit

    Chưa xác định

    200 ha

    30 ha

    (150 nghìn m3/n)

    30 ha (50.000 m3/n)

    -

    Điều chỉnh

    92

    Núi Một

    Xã Quảng Sơn huyện Ninh Sơn

    1298200

    19257000

    Đá granit

    Đã phê duyệt trữ lượng

    Cấp 122: 0,317

    Cấp 333: 0,62

    đã thăm dò 49 ha

     

    (10-20 nghìn m3/n)

     

    -

    Điều chỉnh

    1297500

    19257000

    1298750

    19256300

    1285200

    19287750

    93

    Núi Quýt

    Xã Tri Hải, huyện Hải Ninh

    1284500

    19290000

    Đá granit

    Chưa xác định

     

    20 ha

     

    (10.000 m3/n)

     

    Điều chỉnh

    94

    Mỏ Tân Mỹ

    Xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn

    1297575

    19261000

    Đá granit

    Chưa xác định

     

    30 ha

     

    30 ha

     

    Điều chỉnh

    Tân Mỹ

    Xã Quảng Sơn, huyện Ninh Sơn (hệ tọa độ VN 2000)

    1296006

    1296718

    1296936

    1296229

    560499

    559941

    560230

    560786

    Đá granit

    Chưa xác định

    32,86 ha

     

    150 nghìn m3/năm

    100 nghìn m3/năm

    -

    Bổ sung

    95

    Phía Tây Tây Bắc núi Hòn Giải

    Xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn (VN 2000)

    1289467

    1290817

    1290691

    1289467

    569314

    570295

    570464

    569314

    Đá granit

    Chưa xác định

    46,28 ha

    -

    150 nghìn m3/năm

    100 nghìn m3/năm

    -

    Bổ sung

    96

    Núi Mavieck

    Xã Phước Dinh, H. Ninh Phước

    1268000

    19279000

    Đá granit

    Chưa xác định

    100 ha

    100 ha

    100 ha (100 nghìn m3/n)

    100 ha (100 nghìn m3/n)

    -

    điều chỉnh địa danh

    1268500

    19280500

    1268500

    19282600

    1265500

    19282600

    1265500

    19279000

    97

    Từ Thiện (khu vực I) nằm trong dãy núi Mavieck

    Xã Phước Dinh huyện Ninh Phước

    Hệ tọa độ UTM

    Đá granit

    Đã phê duyệt trữ lượng cấp 122: 0,112; Cấp 333: 0,281

    20 ha

     

    20 ha (10-20 nghìn m3/n)

     

    -

    điều chỉnh

    1268250

    280600

    1268325

    280.800

    1268200

    281000

    1267550

    281000

    1268000

    280600

    Từ Thiện (khu vực II) nằm trong dãy núi Mavieck

    Xã Phước Dinh huyện Ninh Phước

    1267700

    281950

    Đá granit

    Đã phê duyệt trữ lượng cấp 122: 0,381; Cấp 333: 0,594

    47,4 ha

     

    47,4 ha (20-30 nghìn m3/n)

     

    -

    điều chỉnh

    1267437

    282175

    1266612

    282575

    1266550

    282580

    1266425

    282510

    1266425

    282462

    1267250

    281650

    98

    Núi Gió

    Xã Phước Minh, huyện Ninh Phước

    1261291

    266563

    Đá granit

    Chưa xác định

    60 ha và 20 ha đã thăm dò

     

    80 ha (20-30 nghìn m3/n)

     

    -

    bổ sung

    1260941

    267819

    1260006

    267819

    1260000

    266329

    1260941

    266319

    99

    Núi Tà Năng

    Xã Phước Chính, Phước Đại H. Bắc Ái

    X: 1307946 - 1307276

    Y: 571011 - 570590

    Đá granit

    Chưa xác định

    21 ha

    30 ha

    (20 nghìn m3/n)

    (20 nghìn m3/n)

    -

    bổ sung

    100

    Chà Bang

    Xã Phước Nam, huyện Thuận Nam

    1268726

    274376

    Đá granit

    Bộ Xây dựng xem xét đề nghị của tỉnh đưa ra ngoài quy hoạch một phần không đảm bảo chất lượng là đá ốp lát để làm vật liệu xây dựng thông thường

    19,36 ha

     

     

     

    -

    điều chỉnh

    Chà Bang

    Xã Phước Nam, huyện Thuận Nam

    1269601

    574310

    Đá granit

    17 ha

     

     

     

     

     

     

    VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

     

     

     

     

    89,85 ha

     

    89,85 ha

     

     

     

     

    TÂY NINH

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    101

    Tân Hòa

    Xã Tân Hòa - H. Tân Châu

    X: 1283300; Y: 649950

    X: 1283423; Y: 547799

    Đá granit

    100 ha
    Chưa xác định

    100

     

    (10 nghìn m3/n)

     

    đưa một phần ra ngoài quy hoạch để tính làm VLXD thông thường

    Bộ Xây dựng xem xét thống nhất

     

    ĐỒNG NAI

     

     

     

     

     

    89,85 ha

     

    89,85 ha

     

     

     

    102

    Hang Dơi

    xã Gia Canh, H. Định Quán

    12.34.508

    7.61.757

    Đá granit

    Chưa xác định

    3,5 ha

     

    3,5 ha (10 nghìn m3/n)

    (10-20 nghìn m3/n)

    CV số 3175/VPCP-KTN ngày 19/05/2009

    bổ sung tọa độ

    103

    Núi Đội 1

    Xã Gia Canh, H. Định Quán

    12.37.448

    7.65.870

    Đá granit

    Chưa xác định

    3,7 ha

     

    3,7 ha (10 nghìn m3/n)

    (10-20 nghìn m3/n)

    -

    bổ sung tọa độ

    104

    Đồi Mai

    Xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc

    12.07.994

    4.65.168

    Đá ốt lát

    Đã thăm dò

    8,65 ha

     

    8,65 ha (10-20 nghìn m3/n)

    (10-20 nghìn m3/n)

    -

    bổ sung

    105

    Xuân Hòa

    Xã Xuân Hòa, huyện Xuân Lộc

    1199900

    476240

    Đá granit

     

    74 ha

     

    (20 nghìn m3/n)

    (20 nghìn m3/n)

    -

    bổ sung

     

    VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

     

     

    83,12 ha

     

    83,12 ha

     

     

     

     

    AN GIANG

     

     

     

     

    83,12 ha

     

    83,12 ha

     

     

     

    106

    Tà Lọt

    Xã An Hảo- H. Tịnh Biên (hệ tọa độ UTM)

    1157626

    497975

    Đá gabroid

     

    3,12 ha

     

    3,12 ha (10 nghìn m3/n)

     

    -

    điều chỉnh

    1157725

    497950

    1157900

    498175

    1157825

    498250

    107

    Núi Dài nhỏ

    Xã An Phú huyện Tịnh Biên

     

    đá Aplite

    Diện tích 0,5 km2

    50 ha

     

    50 ha (10 nghìn m3/n)

     

    -

    bổ sung

    Núi Dài

    xã Châu Lăng huyện Tri Tôn xã An Hảo Tịnh Biên

    X: 526.958.26

    Y: 1157.052.47

    (mỏ nằm liền kề và trải dài Tây Bắc của mỏ đá ốp lát đang khai thác)

    Đá granit

    Diện tích 50,4 ha

    30 ha

    20,4 ha

    50,4 ha (20 nghìn m3/n)

    (10-20 nghìn m3/n)

    -

    bổ sung

                    

     

    PHỤ LỤC III

    DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH CÁC MỎ KHOÁNG SẢN DỰ TRỮ KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)

     

    TT

    Tên mỏ khoáng sản

    Vị trí địa lý

    Tọa độ

    Chất lượng
    (thành phần hóa:%)

    Trữ lượng mỏ (triệu tấn)

    Mức độ điều tra, thăm dò

    Ghi chú

    I

    CAO LANH

     

     

     

     

     

     

    VÙNG ĐÔNG BẮC

     

     

     

     

     

     

    LÀO CAI

    TỔNG SỐ MỎ: 3 MỎ

     

     

     

     

     

    1

    Tiến lợi

    Huyện Bảo Thắng

     

    Al2O3: 23,67 - 42,37; Fe2O3: 0,1 - 1,5

    Điểm khoáng sản

    Đoàn 304 phát hiện năm 1986

    Bổ sung

    2

    Tích Lan Hồ

    Xã Trịnh Tường; H. Bát Xát

    Kinh độ: 104043'40"

    Vĩ độ: 22040'45"

    Al2O3: 30,33 - 36,34; Fe2O3: 0,05 - 1,18

    Điểm khoáng sản

    Chưa xác định

    Bổ sung

    3

    Xuân Giao

    Huyện Bảo Thắng

    Kinh độ: 104044'40"

    Vĩ độ: 22014'30"

    Al2O3: 24,65; Fe2O3: 0,91

    Điểm khoáng sản

    Đoàn 207 phát hiện năm 1986

    Bổ sung

     

    TUYÊN QUANG

    TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ

     

     

     

     

     

    4

    Thái Sơn

    Xã Thái Sơn, H. Hàm Yên

    Kinh độ: 105005'15"

    Vĩ độ: 22000'07"

     

    P: 1

     

    Chuyển sang thăm dò, khai thác

    5

    Lưỡng Vượng

    H. Yên Sơn

    Kinh độ: 105013'56"

    Vĩ độ: 21047'37"

    SiO2; 57,77; Al2O3: 21,15; Fe2O3: 5,96

    P: 1,4

    XN TDKT KS 109 điều tra năm 2000

    Chuyển sang thăm dò, khai thác

     

    THÁI NGUYÊN

    TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ

     

     

     

     

     

    6

    Gia Sàng

    ĐN Thái Nguyên

    Kinh độ: 105051'00"

    Vĩ độ: 21033'50"

    Cao lanh phát triển không liên tục, chất lượng chưa rõ

    Điểm quặng

    Đoàn 28 thăm dò năm 1962

    Bổ sung

    7

    Lục Ba

    Huyện Đại Từ

    Kinh độ: 105035'45"

    Vĩ độ: 21033'45"

    Cao lanh màu trắng, có chỗ phong hóa chưa triệt để nên chất lượng xấu

    Điểm quặng

    Đoàn 20 phát hiện

    Bổ sung

     

    QUẢNG NINH

    TỔNG SỐ MỎ: 8 MỎ

     

     

     

     

     

    8

    Đèo Mây

    Xã Quảng Lâm, H. Đầm Hà

    Xã Lục Hồn, H. Bình Liêu

    Kinh độ: 107034'44"

    Vĩ độ: 21027'55"

    Thân 1: Al2O3: 32,65-17,66; TiO2: 0,63-0,99; Fe2O3: 0,52-0,73; Thân 2: Al2O3: 19,55; SiO2: 66,36; Fe2O3; 2,34;

    Điểm khoáng sản có triển vọng

    Tìm kiếm năm chi tiết năm 1994

    Điều chỉnh một phần diện tích Công ty CP KS Thiên Trường đã được thăm dò khai thác

    9

    Nà Nàng

    Xã Tĩnh Húc, H. Bình Liêu

    Kinh độ: 107023'20"

    Vĩ độ: 21032'35"

    Thân 1: Al2O3: 28,58-17,53; SiO2: 56,80-70,16; Fe2O3: 1,31-1,54; Thân 2: SiO2: 70,44; Al2O3: 19,83; Fe2O3; 1,40;

    P: 133

    Tìm kiếm năm chi tiết năm 1994

    10

    Ping Hồ

    Xã Quảng Lâm, H. Đầm Hà

    Kinh độ: 107033'43"

    Vĩ độ: 21027'07"

    Al2O3: 18,85; SiO2: 69,19; Fe2O3: 1,39

    Điểm khoáng sản có triển vọng

    Lập bản đồ năm 1981

    (Chuyển sang quy hoạch thăm dò, khai thác)

    11

    Mộc Pai Tiên

    Xã Quảng Sơn, H. Hải Hà

    Kinh độ: 107036'10"

    Vĩ độ: 21029'20"

    Thân 1: Al2O3: 30,38; Fe2O3: 1,32; Thân 2: Al2O3: 20,26; Fe2O3: 0,4 - 0,6. Thân 3: Al2O3: 20,11 - 30,34; Fe2O3: 1,34 - 6,14; thân 4:  Al2O3: 23,14 - 36,65; Fe2O3: 1,44 - 0,47

    Điểm khoáng sản có triển vọng

    Tìm kiếm phổ tra

    (Chuyển sang quy hoạch thăm dò, khai thác)

    12

    Khe Khoai

    Xã Quảng Lâm - H. Đầm Hà

    Kinh độ: 107031'48"

    Vĩ độ: 21026'21"

     

    Điểm khoáng sản

    Lập bản đồ năm 1981

    (Chuyển sang quy hoạch thăm dò, khai thác)

    13

    Tam Lang

    Xã Quảng An - H. Đầm Hà

    Kinh độ: 107030'03"

    Vĩ độ: 21025'18"

     

    Điểm khoáng sản

    Lập bản đồ năm 1981

    Bổ sung

    14

    Khe Lầm

    Xã Đồn Đạc - H. Ba Chẽ

    Kinh độ: 107014'34"

    Vĩ độ: 21011'48"

    Al2O3: 21,40; SiO2: 44,31; MgO: 1,01; FeO: 0,62; K2O: 7,41

    Điểm khoáng sản

    Lập bản đồ năm 1993

    Bổ sung

    15

    Ly Phong

    Xã Trúc Bài Sơn - H. Quảng Hà

    Kinh độ: 107036'00"

    Vĩ độ: 21029'40"

    Al2O3: 14,26; FeO: 0,17

    P: 6

    Đoàn ĐC 20G tìm kiếm năm 1976

    Bổ sung

     

    VÙNG TÂY BẮC

     

     

     

     

     

     

    ĐIỆN BIÊN

    TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ

     

     

     

     

     

    16

    Cò Nôm

    H. Điện Biên

     

    SiO2: > 35; Al2O3: 15 - 17; Fe2O: 0,54 - 2,67

    P: 0,6

    Đoàn ĐC 6 khảo sát; năm 1970

    Bổ sung

     

    HÒA BÌNH

    TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ

     

     

     

     

    Bổ sung

    17

    Giều Luông

    Xã Tân Minh H. Đà Bắc

    Kinh độ: 105007'50"

    Vĩ độ: 20054'40"

    Màu trắng phớt vàng

    P: 0,45

    Đoàn ĐC 204 khảo sát năm 1971

    Bổ sung

    18

    Cuối Hạ

    Xã Cuối Hạ H. Kim Bôi

    X: 2276700; Y: 557105

     

    P: 0,5

    -

    Bổ sung

     

    VÙNG BẮC TRUNG BỘ

     

     

     

     

     

     

    THANH HÓA

    TỔNG SỐ MỎ: 7 MỎ

     

     

     

     

     

    19

    Nà Đang

    Xã lâm Phú - H. Lang Chánh

    Kinh độ: 105000'

    Vĩ độ: 20013'50"

    Al2O3: 21,12; Fe2O3: 0,27

    Điểm khoáng sản

    Lập bản đồ năm 1989

    Bổ sung

    20

    Làng Mè

    Xã Yên Khương H. Lang Chánh

    Kinh độ: 105002'27"

    Vĩ độ: 20010'20"

    Al2O3: 13,76 - 15,2; SiO2: 57,56 - 79,23; Fe2O3:

    Điểm khoáng sản

    Lập bản đồ năm 1989

    Bổ sung

    21

    Làng Eng

    Xã Trí Năng - H. Lang Chánh

    Kinh độ: 105012'02"

    Vĩ độ: 20007'30"

    Al2O3 > 30,30; Fe2O3: 0,3 - 2,69; SiO2: 45,58 - 54,32

    Điểm khoáng sản

    Đoàn 207 thăm dò 1987

    Bổ sung

    22

    Làng Ẩm

    Xã Điền Trung - H. Bá Thước

    Kinh độ: 105018'00"

    Vĩ độ: 20016'30"

    SiO2: 59 - 72; Al2O3; 10,79 - 22,13; Fe2O3: 1,08 - 2,73

    Điểm khoáng sản

    Lập bản đồ năm 1989

    Bổ sung

    23

    Kỳ Tân

    Xã Kỳ Tân - H. Bá Thước

    Kinh độ: 105007'30"

    Vĩ độ: 20016'55"

    Al2O3: 21,4; SiO2: 72,2; Fe2O3: 0,6

    Điểm khoáng sản

    Lập bản đồ năm 1989

    Bổ sung

    24

    Yên Mỹ

    Xã Luân Khê; H. Thường Xuân

    Kinh độ: 105021'10"

    Vĩ độ: 19006'30"

    Có nguồn gốc phong hóa

    Điểm khoáng sản

    Ty CN Thanh Hóa khai thác từ 1964

    Bổ sung

    25

    Tràng Him

    Xã Lương Sơn - H. Thường Xuân

    Kinh độ: 105021'00"

    Vĩ độ: 19054'30"

    Al2O3: 15-22; Fe2O3: 1-4

    Điểm khoáng sản

    Đoàn 46 thăm dò 1967

    Bổ sung

     

    HÀ TĨNH

    TỔNG SỐ MỎ: 8 MỎ

     

     

     

     

     

    26

    Thượng Tuy

    Xã cẩm Xuyên

    -

     

    Điểm khoáng sản

     

     

    27

    Sông Rác

    Xã Kỳ Phong - H. Kỳ Anh

    Kinh độ: 106008'42"

    Vĩ độ: 18009'52"

    Al2O3: 15,82; Fe2O3: 1,61; SiO2: 75,04

    15,4 (11 triệu m3)

    LĐBĐ ĐC năm 1996

    Bổ sung

    28

    Động Hương

    Xã Kỳ Tây - H. Kỳ Anh

    Kinh độ: 106011'06"

    Vĩ độ: 18007'09"

    Al2O3: 15,80; Fe2O3: 2,90; SiO2: 70

    P: 1,376 (0,983 tr m3)

    LĐBĐ ĐC khảo sát năm 1996

    Bổ sung

    29

    Sơn Thịnh

    H. Hương Sơn

    Kinh độ: 105030'50"

    Vĩ độ: 18034'00"

    SiO2: 71 - 81,35; Al2O3: 16 - 17; Fe2O3: 1,03 - 1,42

    C1 + C2: 7,825

    Đoàn ĐC 8 thăm dò 1968

    Bổ sung

    30

    Nhân Lộc

    Xã Nhân Lộc - H. Can Lộc

    Kinh độ: 105041'45"

    Vĩ độ: 18027'30"

     

    Điểm khoáng sản

     

    Bổ sung

    31

    Khánh Lộc

    Xã Khánh Lộc - H. Can Lộc

    Kinh độ: 105044'30"

    Vĩ độ: 18026'40"

     

    Điểm khoáng sản

     

    Bổ sung

    32

    Hà Linh

    Xã Hương Hà - H. Hương Khê

    Kinh độ: 105040'55"

    Vĩ độ: 18019'20"

     

    Điểm khoáng sản

     

    Bổ sung

    33

    Sơn Thịnh

    Huyện Sơn Thịnh

     

     

     

     

     

     

    QUẢNG TRỊ

    TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ

     

     

     

     

     

    34

    Đông Sơn

    Xã Abung - H. ĐaKrông

    Kinh độ: 107003'30

    Vĩ độ: 16024'42"

     

    Điểm khoáng sản

     

    Bổ sung

    35

    Pe Ke

    Xã Abung - H. ĐaKrông

    Kinh độ: 107005'25"

    Vĩ độ: 16023'45"

     

    Điểm khoáng sản

    Mới phát hiện, Không có triển vọng

    Bổ sung

     

    TT-HUẾ

    TỔNG SỐ MỎ: 4 MỎ

     

     

     

     

     

    36

    Ấp Ngã Tây

    H. Hương Thủy

    Kinh độ: 107035'24"

    Vĩ độ: 16025'53"

    SiO2: 79,58; Al2O3: 15,42; Fe2O3:

    Chưa xác định

    Đã được tìm kiếm năm 1983

    Bổ sung

    37

    Tuần Thuộc

    H. Hương Thủy

    Kinh độ: 107033'22"

    Vĩ độ: 16029'40"

    -

    Chưa xác định

    Đã được tìm kiếm năm 3/1994

    Bổ sung

    38

    Bình Điền

    Xã Bình Điền H. Hương Trà

    Kinh độ: 107027'50"

    Vĩ độ: 16022'13"

    Al2O3: 16,8; Fe2O3: 1,11; SiO2: 73,5

    Biểu hiện khoáng sản

     

    Bổ sung

    39

    Phong Sơn

    Xã Phong Sơn - H. Phong Điền

     

     

     

    Chưa đánh giá

    Bổ sung

     

    VÙNG NAM TRUNG BỘ

     

     

     

     

     

     

    QUẢNG NAM

    TỔNG SỐ MỎ: 4 MỎ

     

     

     

     

     

    40

    Phú Toàn

    Xã Thăng Phước - H. Thăng Bình

    Kinh độ: 108014'30"

    Vĩ độ: 15035'25"

    Cao lanh hạt mịn; dẻo; Al2O3: 17,72; Fe2O3: 1,26

    C1 + C2: 2,081

    LĐ 5 tìm kiếm thăm dò 1977

    Bổ sung

    41

    Xã Trương

    H. Trà Mi

     

    Cao lanh màu trắng; hạt mịn; giàu fenspat

    Mỏ có triển vọng

    LĐ 5 tìm kiếm thăm dò 1977

    Bổ sung

    42

    Phước Gia

    Xã Phước Gia- H. Phước Sơn

     

    Cao lanh có dạng quắc thứ sinh; rắn chắc; mịn hạt

    Mỏ có triển vọng

    -

    Bổ sung

    43

    Kỳ Long

    Xã tam Mỹ - H. Tam Kỳ

     

    -nt-

    Mỏ có triển vọng

    -

    Bổ sung

     

    QUẢNG NGÃI

    TỔNG SỐ MỎ: 3 MỎ

     

     

     

     

     

    44

    Tịnh Minh

    Xã Tịnh Minh; Tịnh Hiệp - H. Sơn Tịnh

    Kinh độ: 108041'00"

    Vĩ độ: 15012'50"

    Al2O3 21,42 - 33,06; Fe2O3: 1,23 - 2,5

    Tổng: 4,106; tr.đó: C2: 0,406; P:3,7

    LĐ ĐC 5 thăm dò 1984

    Bổ sung

    45

    Trà Lãnh

    Xã Trà Lãnh - H. Tây Trà

    Kinh độ: 108024'44"

    Vĩ độ: 15011'36"

    SiO2: 64,09; Al2O3: 22,38; Fe2O3: 1,20; FeO: 0,35

    Điểm khoáng sản

    Khảo sát trong lập BĐ ĐC 1:50.000 năm 1997

    Bổ sung

    46

    Nước Biếc

    Xã Trà Thọ - H. Tây Trà

    Kinh độ: 108024'58"

    Vĩ độ: 15006'02"

    -

    Điểm khoáng sản

    Khảo sát trong lập BĐ ĐC 1:50.000 năm 1997

    Bổ sung

     

    KHÁNH HÒA

    TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ

     

     

     

     

     

    47

    Buôn EA Thi

    Xã Ninh Tây. H. Ninh Hòa

    Kinh độ: 108053'25"

    Vĩ độ: 12035'24"

    Kaolin do phong hóa các mạch aplit hạt mịn, màu trắng. Bề dày 2 - 3 m đến 4m.

    Điểm khoáng sản

    Điều tra trong lập bản đồ địa chất tỷ lệ 1:50.000

    Bổ sung

    48

    Ninh Hòa

    Xã Ninh Hà. H. Ninh Hòa

    Kinh độ: 109008'23"

    Vĩ độ: 12028'15"

    Al2O3: 17,3 - 24,18; SiO2: 62,1; Fe2O3: 1,84 - 2,2

    Điểm khoáng sản

    Điều tra trong lập bản đồ địa chất tỷ lệ 1:50.000

    Bổ sung

     

    VÙNG TÂY NGUYÊN

     

     

     

     

     

     

    KON TUM

    TỔNG SỐ MỎ: 7 MỎ

     

     

     

     

     

    49

    Plei Krong

    H. Sa Thầy

     

     

    Điểm quặng

    Vũ Văn Vinh phát hiện năm 1990

    Bổ sung

    50

    Ia Rơ Tang

    H. Sa Thầy

     

     

    Điểm quặng

    Vũ Văn Vinh phát hiện năm 1990

    Bổ sung

    51

    Mo Ray

    H. Sa Thầy

     

     

    Điểm quặng

    Đoàn 500 tìm kiếm chung

    Bổ sung

    52

    Sa Thầy

    H. Sa Thầy

     

     

    Điểm quặng

    LĐ 7 tìm kiếm năm chung

    Bổ sung

    53

    Măng Cành

    H. KonPlong

     

     

    Điểm quặng

    -

    Bổ sung

    54

    Đèo Ngọc Bích

    H. Đắk Tô

     

     

    Điểm quặng

    Đoàn 500 tìm kiếm chung năm 1977

    Bổ sung

    55

    Chư Chok

    H. Sa Thầy

     

     

    Điểm quặng

    Đoàn 500 tìm kiếm chung năm 1977

    Bổ sung

     

    ĐẮK NÔNG

    TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ

     

     

     

     

     

    56

    Khiêm Đức 1

    Xã Đắk Nia - TX. Gia Nghĩa

    Kinh độ: 107042'00"

    Vĩ độ: 11046'30";

    Al2O3: 21,79; Fe2O3: 1,03

    Điểm khoáng sản

    Mới được phát hiện năm 2003. LĐ ĐC TTB đang điều tra, đánh giá

    Bổ sung

    57

    Khiêm Đức 2

    Xã Đắk Nia - TX. Gia Nghĩa

    Kinh độ: 107044'00"

    Vĩ độ: 11048'30";

    Al2O3: 22,24; Fe2O3: 1,04

    Điểm khoáng sản

    Mới được phát hiện năm 2003. LĐ ĐC TTB đang điều tra, đánh giá

    Bổ sung

     

    VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

     

     

     

     

     

     

    BÌNH PHƯỚC

    TỔNG SỐ MỎ: 4 MỎ

     

     

     

     

     

    58

    Minh Long

    Xã Minh Long - H. Chơn Thành

    Kinh độ: 106035'25"

    Vĩ độ: 11026'00";

    SiO2: 58,08; TiO­2: 0,95; Al2O3: 27,41; Fe2O3: 0,73

    P: 80

    Lập bản đồ năm 2004

    (Đã cấp phép thăm dò, khai thác 4,26 ha)

     

    TÂY NINH

    TỔNG SỐ MỎ: 5 MỎ

     

     

     

     

     

    59

    Thái Bình

    Xã Thái Bình - H. Châu Thành

    Kinh độ: 106002'30"

    Vĩ độ: 11022'00";

     

    Điểm khoáng sản

    Điều tra trong quá trình lập bản đồ ĐC khoáng sản tỷ lệ 1/200.000

    Bổ sung

    60

    Tà Ôn

    Xã Tân Bình - TX Tây Ninh

    Kinh độ: 106006’07'

    Vĩ độ: 11022'00";

     

    Điểm khoáng sản

    Điều tra trong quá trình lập bản đồ ĐC khoáng sản tỷ lệ 1/200.000

    Bổ sung

    61

    Dương Minh Châu

    Xã Phước Ninh - H. Dương Minh Châu

    Kinh độ: 106013’

    Vĩ độ: 11021'58";

    SiO2: 75,58; TiO­2: 0,84; Al2O3: 15,4; Fe2O3: 1,19

    Điểm khoáng sản

    Điều tra trong quá trình lập bản đồ ĐC khoáng sản tỷ lệ 1/200.000

    Bổ sung

    62

    Khiêm Hạnh

    Xã Bàu Đồn - H. Gò Dầu

    Kinh độ: 106019'06"

    Vĩ độ: 11009'00";

     

    Điểm khoáng sản

    Điều tra trong quá trình lập bản đồ ĐC khoáng sản tỷ lệ 1/200.000

    Bổ sung

    63

    Trảng Bàng

    Xã An Tịnh - H. Trảng Bàng

    Kinh độ: 106024'23"

    Vĩ độ: 11001'41";

    SiO2: 72,4; TiO­2: 0,98; Al2O3: 16,55; Fe2O3: 2,45

    Điểm khoáng sản

    Điều tra trong quá trình lập bản đồ ĐC khoáng sản tỷ lệ 1/200.000

    Bổ sung

    64

    TP HỒ CHÍ MINH

    TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ

     

     

     

     

     

    65

    Hòa Thành

    Xã Bình Chuẩn - H. Thuận An

    Kinh độ: 106041'00"

    Vĩ độ: 10058'42";

    SiO2: 65; Al2O3: 21,9; Fe2O3: 1,6

    P: 5 bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000

    Số 6691/UBND-ĐTMT ngày 15/12/2009 đề nghị đưa ra khỏi quy hoạch dự trữ

    Giao Bộ Xây dựng xem xét đề nghị của thành phố

     

    BÌNH DƯƠNG

    TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ

     

     

     

     

     

    66

    Hòa Thành

    Xã Bình Chuẩn - H. Thuận An

    Kinh độ: 106041'00"

    Vĩ độ: 10058'42";

    SiO2: 65; Al2O3: 21,9; Fe2O3: 1,6

    P: 5

    Điều tra trong quá trình lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000

    Bổ sung

    67

    Thái Bình

    H. Lái Thiêu

     

    SiO2: 75,42; Al2O3: 18,36; Fe2O3: 1,2

    P: 6

     

    Bổ sung

     

    ĐỒNG NAI

    TỔNG SỐ MỎ: 3 MỎ

     

     

     

     

     

    68

    Phú An

    Xã Phú An - H. Tân Phú

    Kinh độ: 107028'16"

    Vĩ độ: 11022'11";

    Al2O3: 22,4; Fe2O3: 1,88

    Điểm khoáng sản

    LĐ BĐĐC MN điều tra lập BĐĐC 1:50.000 năm 1998

    Bổ sung

    69

    Tân Phú

    Xã Thạnh Phú - H. Vĩnh Cửu

    Kinh độ: 106050'07"

    Vĩ độ: 11000'18";

    Al2O3: 22,1; Fe2O3: 1,27

    Điểm khoáng sản

    LĐ BĐĐC MN điều tra lập BĐĐC 1:50.000 năm 1998

    Bổ sung

    70

    Tam An

    Xã Tam An - H. Long Thành

     

     

    Điểm khoáng sản

    Liên đoàn BĐĐC MN  BĐĐC MN điều tra trong lập BĐĐC 1:200.000 năm 1990

    Bổ sung

     

    BR-VŨNG TÀU

    TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ

     

     

     

     

     

    71

    Châu Pha

    Xã Tóc Tiên - H. Tân Thành

    Kinh độ: 107008'20"

    Vĩ độ: 10034'36";

    Al2O3: 20,9; SiO2: 67,6

    Điểm khoáng sản

    Liên đoàn BĐĐC MN  BĐĐC MN điều tra trong lập BĐĐC 1:50.000 năm 1994

    Bổ sung

    72

    Bà Quần

    Xã Bà Rịa; H. Tân Thành

     

    Cao lanh phong hóa dạng ổ; thấu kính; SiO2 57 - 70; AlO3: 18,54; Fe2O3: 1,41

    Điểm khoáng sản

    Tìm kiếm sơ bộ

    Bổ sung

    II

    FENSPAT

     

     

     

     

     

     

     

    TOÀN QUỐC

     

     

     

     

     

     

     

    VÙNG ĐÔNG BẮC

     

     

     

     

     

     

    YÊN BÁI

    TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ

     

     

     

     

     

    1

    Việt Thành

    Xã Việt Thành - H. Trấn Yên

    Kinh độ: 104049'07"

    Vĩ độ: 21048'26";

     

    Điểm khoáng sản

    Lập bản đồ năm 1997

    Bổ sung

     

    VÙNG NAM TRUNG BỘ

     

     

     

     

     

     

    ĐÀ NẴNG

    TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ

     

     

     

     

     

    2

    Trung Sơn

    Xã Hòa Sơn - H. Hòa Vang

     

    Fenspat kali: 70 - 80; thạch anh: 25

    Điểm khoáng sản

    Phổ tra năm 1976

     

     

    QUẢNG NGÃI

    TỔNG SỐ MỎ: 7 MỎ

     

     

     

     

     

    3

    Ba Bích

    Xã Ba Bích, H. Ba Tơ

    Kinh độ: 108045'00"

    Vĩ độ: 14043'47";

    K2O + Na2O: 5,69 - 10,8; Fe2O3: 0,4 - 2,04; SiO2: 62,44 - 66,08

    Điểm khoáng sản

    -

    Bổ sung

    4

    Nước Đang

    Xã Ba Bích, H. Ba Tơ

    Kinh độ: 108042'40"

    Vĩ độ: 14042'08";

    K2O + Na2O: 9,5

    Điểm khoáng sản

    Đoàn 502 tìm kiếm

    Bổ sung

    5

    Ba Gia

    Huyện Sơn Tịnh

    Kinh độ: 108037'00" - 108042’34";

    Vĩ độ: 15007'00" - 15011'26";

    Al2O3: 17 - 25; Fe2O3: 0,82 - 1,69

    C1 + C2 + P: 7,1

    -

    Bổ sung

    6

    Núi Vỏ

    Xã Tịnh Phong - H. Sơn Tịnh

    Kinh độ: 108047'00"

    Vĩ độ: 15013'30";

    Đá thạch anh - fenspat; thành phần chủ yếu thạch anh và fenspat hạt nhỏ

    P: 1

    Đã được tìm kiếm năm 1994

    Bổ sung

    7

    Đông Nam Làng Tốt

    Đông Nam huyện Ba Tơ

    Kinh độ: 108041'45"

    Vĩ độ: 14039'41";

    K2O + Na2O: 3,19 - 16; Al2O3 10,38 - 31,36; Fe2O3: 0,21 - 2,1

    C2: 2,83

    Tìm kiếm năm 1990

    Bổ sung

    8

    Tây Nam Làng Tốt

    Xã Ba Lế - H. Ba Tơ

    Kinh độ: 108041'13"

    Vĩ độ: 14040'00";

    K2O + Na2O: 7 - 8; SiO2: 72,15; Al2O3: 15,85; Fe2O3: 0,93

    Điểm khoáng sản

    Tìm kiếm năm 1990

    Bổ sung

    9

    Đông Nam Làng Rầm

    Xã Ba Lế - H. Ba Tơ

    Kinh độ: 108041'55"

    Vĩ độ: 14039'40";

    Na2O + K2O: 3,19 - 16; Al2O3: 10,38 - 31,36; SiO2: 54,16 - 71,09; Fe2O3: 0,21 - 2,10

    Điểm khoáng sản

    Khảo sát trong lập BĐ ĐC 1:50.000 năm 2003

    Bổ sung

    III

    CÁT TRẮNG

     

     

     

     

     

     

    VÙNG BẮC TRUNG BỘ

     

     

     

     

     

     

    THỪA THIÊN HUẾ

    TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ

     

     

     

     

     

    1

    Điền Hòa

    Xã Điền Hòa - H. Phong Điền

    Kinh độ: 107026'40"

    Vĩ độ: 16042'30";

    SiO2: 99,18; Fe2O3: 0,08

    P: 11,4

    LĐ ĐC Bắc Trung Bộ khảo sát năm 2003

    Bổ sung

    2

    Phú Xuân

    Xã Phú Thuận - H. Phú Vang

    Kinh độ: 107040'49"

    Vĩ độ: 16029'53";

    SiO2: 96,82 - 98,06; Fe2O3: 0,32 - 0,95

    P: 21

    -

    Bổ sung

     

    VÙNG NAM TRUNG BỘ

     

     

     

     

     

     

    QUẢNG NAM

    TỔNG SỐ MỎ: 3 MỎ

     

     

     

     

     

    3

    Bình Tú

    Xã Bình Tú, H. Thăng Bình

    Kinh độ: 108025'11"

    Vĩ độ: 15041'23";

    SiO2: 98,46; TiO2: 0,15; Al2O3: 0,38; Fe2O3: 0,17; FeO: 0,2; MgO: 0.

    P1: 60 (40 triệu m3)

    -

    Bổ sung một phần sang thăm dò, khai thác

    4

    Tam Anh

    Xã Tam Anh, H. Tam Kỳ

    Kinh độ: 108033'57"

    Vĩ độ: 15031'25";

    -

    Điểm khoáng sản

    -

    nt

    5

    Quế Thanh

    Huyện Thăng Bình, Quế Sơn

    Kinh độ: 108020'05"

    Vĩ độ: 15044'45";

    SiO2: 98,23; Fe2O3: 0,04; Al2O3: 0,45

    P: 55

    Đoàn 500 TD năm 1976

    nt

     

    ĐÀ NẴNG

    TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ

     

     

     

     

     

    6

    Nam Ô

    P. Hòa Khánh - Q. Liên Chiểu

    Kinh độ: 108007'50"

    Vĩ độ: 16005'25";

    SiO2: 98,78 - 98,7; Fe2O3: 0,2 - 0,1

    Tổng: 78,083; tr. đó C1: 2,859; C2: 3,494; P: 72

    Một phần đang khai thác, một phần bị quy hoạch đô thị, khu công nghiệp

    Bổ sung

     

    BÌNH ĐỊNH

    TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ

     

     

     

     

     

    7

    Mỹ Hóa

    Xã Mỹ Hóa - H. Phù Mỹ

    Kinh độ: 109001'17"

    Vĩ độ: 14002'50";

    SiO2: 95,94 - 98,92; TiO2: 0,16 - 0,21; Fe2O3: 0,12 - 0,32

    Điểm khoáng sản

    Khảo sát trong khi lập BĐĐC

    Bổ sung

    8

    Liễu An

    Xã Hoài Châu - H. Hoài Nhơn

    Kinh độ: 109001'00"

    Vĩ độ: 14034'10";

    SiO2: 98,5 - 98,64; TiO2: 0,3; Fe2O3: 0,09 - 0,18

    Điểm khoáng sản

    Khảo sát trong khi lập BĐĐC

    Bổ sung

     

    KHÁNH HÒA

    TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ

     

     

     

     

     

    9

    Hòn Gốm

    Xã Vạn Long - huyện Vạn Ninh

    Kinh độ: 109022'59"

    Vĩ độ: 12044'33";

    SiO2: 96 - 99; Fe2O3: 0,17

    P: 360

     

    Bổ sung

     

    VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

     

     

     

     

     

     

    BÌNH THUẬN

    TỔNG SỐ MỎ: 12 MỎ

     

     

     

     

     

    10

    Các khu vực mỏ bao gồm được UBND tỉnh Bình Thuận phê duyệt tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2010 bao gồm: Vùng I- Bắc Bình Thuận (622,7 ha: TNDB 34,87 triệu tấn), Phan Rí (1308 ha: TNDB: 86 triệu tấn); Vùng II-Phan Rí Thành (49,51 ha: TNDB 3,81 triệu tấn), Hồng Thái 497,18 ha: TNDB: 22 triệu tấn), Thanh Châu (106,58 ha: TNDB 6,117 triệu tấn), Lương Nam (102 ha: TNDB 6,44 triệu tấn), Hồng Sơn (375 ha: TNDB 28,2 triệu tấn), Giếng Triền (95,71 ha: TNDB: 4,6 triệu tấn), Hàm Đức (175,2 ha: TNDB  13,1 triệu tấn), Hàm Nhơn (88 ha: TNDB 4,2 triệu tấn); Vùng III - Dinh Thày (338 ha: TNDB 14,2 triệu tấn), Tân Thắng 1 (61,3 ha: TNDB: 3,1 triệu tấn)

    Ngoài phần diện tích đã đưa vào quy hoạch thăm dò, khai thác

    Tổng diện tích 3819 ha với TNDB: 227 triệu tấn

    Bổ sung

     

    BÀ RỊA VŨNG TÀU

    TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ

     

     

     

     

     

    11

    Bình Châu

    Xã Bình Châu - H. Xuyên Mộc

    Kinh độ: 107031'55"

    Vĩ độ: 10033'15"

    SiO2: 96,76 - 99,08; Fe2O3: 0,05 - 0,34

    P: 40,23

    Đã quy hoạch thăm dò, khai thác 10 triệu tấn

    Bổ sung

    IV

    ĐÔLÔMIT

     

     

     

     

     

     

     

    VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

     

     

     

     

     

    NINH BÌNH

    TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ

     

     

     

     

     

    1

    Kỳ Phú (44,28 ha)

    Xã Kỳ Phú, huyện Nho Quan

    X (m)

    Y (m)

    Đá vôi xen kẹp các lớp dolomit, đá có màu xám đen, xám tro. MgO thấp trung bình 12,49% không đủ tiêu chuẩn

    Cấp 121: 15.571.737 m3;

    Cấp 333: 8.021.858 m3

    Một phần diện tích đã giao để tỉnh cấp phép VLXD thông thường

     

    2237117

    578348

    2237222

    578445

    2236555

    579096

    2236233

    578946

    2236362

    578702

    2236209

    578567

    2236561

    578338

    V

    THẠCH ANH, QUẮTZIT (ĐƠN VỊ TÍNH: TRIỆU M3) (CÁC MỎ CHƯA ĐƯỢC THĂM DÒ, KHAI THÁC)

    VI

    ĐÁ ỐP LÁT (ĐƠN VỊ TÍNH: TRIỆU M3)

     

    VÙNG BẮC TRUNG BỘ

     

     

     

     

     

     

    THANH HÓA

    TỔNG SỐ MỎ: 10 MỎ

     

     

     

     

     

    1

    Núi Vức

    Xã Đông Vinh, H. Đông Sơn

    Kinh độ: 105044'32"

    Vĩ độ: 19045'42";

    Đá marble màu xám vân mây; nâu đỏ; hồng

    Trữ lượng nhỏ

    Trữ lượng còn lại nhỏ giao tỉnh cấp phép khai thác tận thu

    Điều chỉnh (BXD thống nhất diện tích bàn giao)

    2

    Núi Bền

    Xã Vĩnh Minh, H. Vĩnh Lộc

    Kinh độ: 105045'30"

    Vĩ độ: 20001'09";

    Đá marble màu trắng; trắng ngà; xám chấm trắng; vân mây

    Trữ lượng lớn (120 ha)

    20 ha đã cấp phép khai thác hết giao tỉnh được cấp phép khai thác tận thu

    Điều chỉnh (BXD thống nhất diện tích bàn giao)

    3

    Núi Bù Rinh

    Xã Trí Năng, Huyện Lang Chánh

     

    Chất lượng đạt tiêu chuẩn từ nhóm I đến nhóm IV TCVN 5642 - 1992, độ bóng 73 - 90%

    5,8

    (Đã thăm dò, khai thác một phần diện tích)

    Bổ sung

    4

    Hà Long

    Xã Hà Long, huyện Hà Trung

     

    Đá ốp lát

    Trữ lượng lớn

    -nt-

    Bổ sung

    5

    Làng Dùng

    Xã Cẩm Liên Huyện Cẩm Thủy

     

     

    56,2

    -nt-

    Bổ sung

    6

    Bản Định

    Huyện Mường Lát

     

    đá granit

    600

    -nt-

    Bổ sung

    7

    Làng Bồng

    Huyện Quan Sơn

     

    đá granit

    350

    -nt-

    Bổ sung

    8

    Bản Ngàm

    Xã Sơn Lư huyện Quan Hóa

     

    đá granit

    1000

    -nt-

    Bổ sung

    9

    Boong Mù

    Huyện Thường Xuân

     

    đá granit

    18,5

    -nt-

    Bổ sung

    10

    Bù Me

    Xã Ngọc Phụng huyện Thường Xuân

     

    đá granit

    20

    -nt-

    Bổ sung

     

    VÙNG NAM TRUNG BỘ

     

     

     

     

     

     

    QUẢNG NAM

    TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ

     

     

     

     

     

    11

    Quế Châu

    Xã Quế Châu; Quế Hiệp - H. Quế Sơn

    Kinh độ: 108014'50"

    Vĩ độ: 15041'30"

    đá granit màu hồng nhạt; xám xanh; độ nguyên khối: 0,8 m3; độ thu hồi: 30; Rnén: 1256 KG/cm2

    P: ~ 1

     

    Bổ sung

    12

    Trao

    TT Trao - H. Hiên

    -

    đá granit gơnai dạng pocfia màu xám xanh; xám nhạt

    P: 1.000

    Đoàn 500 TD năm 1978

    Bổ sung

     

    BÌNH ĐỊNH

    TỔNG SỐ MỎ: 6 MỎ

     

     

     

     

     

    13

    Núi Một

    Quy Nhơn - Bình Định

    Kinh độ: 109000'15"

    Vĩ độ: 13048'40";

    Đá granit màu hồng nhạt tới đậm; độ nguyên khối; 0,5 m3; độ thu hồi: 25; Rnén: 1250 KG/cm2

    P: 200

    Khảo sát trong khi lập BĐĐC tỷ lệ 1: 25.000

    Bổ sung (đã thăm dò, khai thác một phần diện tích)

    14

    Núi Mộng

    H. An Nhơn

     

    Đá granit màu hồng nhạt đến hồng sẫm; độ nguyên khối: 1 m3; độ thu hồi: 20; Rnén: 1150 KG/cm2

    P: 240

    Khảo sát trong lập BĐĐC tỷ lệ 1: 25.000

    Bổ sung

    15

    Phù Cát

    Xã Tài Cát - H. Phù Cát

    Kinh độ: 109003'00"

    Vĩ độ: 14005'00";

    Đá granit biotit; granosienit màu xám trắng đến đen; độ nguyên khối lớn

    Mỏ đá

    Đã được khảo sát sơ bộ

    Bổ sung

    16

    Canh Vinh

    Xã Canh Vinh - H. Vân Canh; Xã Phước Thành - H. Tuy Phước

    Kinh độ: 109002'03" - 109006'10";

    Vĩ độ: 13044'22" - 13046'12"

    Granit; granosyenit, granit biotit pocphyr màu hồng; đỏ tươi; hồng thẫm. Độ nguyên khối: 40 - 45. Dung trọng: 2,5 - 2,67 g/cm3. Rnén: 802 KG/cm2

    Tổng: 83.3 tr. đó: C2: 25,9; P: 57,4

    C/ty vận tải biển XNK khai thác 67 ha từ năm 1993

    Bổ sung

    17

    Núi Miếu

    Xã Mỹ An - H. Phù Mỹ

    Kinh độ: 10907'40"

    Vĩ độ: 14005'27";

    Đá Granit màu trắng đục; trắng sữa; hạt thô đến vừa

    P: 936

    Khảo sát trong khi lập BĐĐC tỉ lệ 1:25.000

    Bổ sung

    18

    Trung Lương

    Xã Cát Nhơn; Cát Thắng - H. Phù Cát

    Kinh độ: 109008'45" - 109013'08";

    Vĩ độ: 14000'17" - 13057'17"

    Đá granit; granit; granosyenit, hạt thô đến trung bình; màu trắng xám; phớt hồng; vàng. Dung trọng: 2,61 - 2,68 g/cm3. Độ rỗng: 0,74 - 1,7. Rnén: 1805 2166 KG/cm2

    P: 282

    Khảo sát trong khi lập BĐĐC tỉ lệ 1:25.000

    Bổ sung

     

    PHÚ YÊN

    TỔNG SỐ MỎ: 8 MỎ

     

     

     

     

     

    19

    Núi Hương

    Xã Hòa Định Tây, H. Tuy Hòa

    Kinh độ: 109010'30"

    Vĩ độ: 13001'30";

    Đá granit màu sáng hồng; K: 20 - 25. Rnén: 1443 KG/cm2. D: 2,27

    P: 178,5

    LĐ ĐC Miền Nam khảo sát năm 1994

    Một phần diện tích quy hoạch thăm dò, khai thác

    20

    Lãnh Tú

    Xã Xuân Lãnh, H. Đồng Xuân

    Kinh độ: 109003'38"

    Vĩ độ: 13028'18";

    Đá diorit màu xám đen chấm trắng. Rnén 2240 KG/cm2. D: 2,99 g/cm3

    P: 51,5

    Điều tra năm 1999

    Một phần diện tích quy hoạch thăm dò, khai thác

    21

    Núi Cầu sông Ván

    Xã Hảo Sơn - H. Tuy Hòa

    Kinh độ: 109023'54"

    Vĩ độ: 12055'30"

    Đá granit biotit; monzogranit màu xám nhạt; phớt hồng; độ nguyên khối cao: 1 - 2 m3; Rnén: 1059 KG/cm2.

    P: 33

    Đào Ngọc Đình tìm kiếm năm 1994

    Bổ sung

    22

    Hảo Sơn

    Xã Hảo Sơn - H. Tuy Hòa

    Kinh độ: 109022'45"

    Vĩ độ: 12054'40";

    Đá granit hạt nhỏ sáng màu và granit biotit hạt vừa - lớn có nhiều ban tỉnh màu hồng; Rnén: 920 KG/cm3

    P: 16,6

    Đào Ngọc Đình tìm kiếm năm 1994

    Bổ sung

    23

    Sơn Phước

    Xã Sơn Phước - H. Sơn Hòa

    Kinh độ: 109055'34"

    Vĩ độ: 13006'25"

    Gabro màu xanh lục; xanh đen; hạt vừa. V: 20-75 m3; D: 3,14 g/cm3 Rnén: 2380 KG/cm2. Độ rỗng: 0,34

    Điểm khoáng sản

    Phát hiện năm 1994

    Bổ sung

    24

    Sông Cầu

    H. Sông Cầu

    Kinh độ: 109014'30

    Vĩ độ: 13032'30";

    Đá granit pocfia, granit màu hồng nhạt; cấu tạo khối; kiến trúc pocfia; rắn chắc; ít bị nứt nẻ

    P: 1.500

    T LĐC

    Bổ sung (một phần đã thăm dò, khai thác)

    25

    Cù Mông

    H. Sông Cầu

    Kinh độ: 109010'45"

    Vĩ độ: 13039'45";

    Đá granit biotit hạt nhỏ tới vừa; kiến trúc pocfia với ban tỉnh màu hồng; đá có màu xám trắng; phớt hồng tới hồng

    P: 3.000

    T LĐC

    Bổ sung

    26

    Đèo Cả

    H. Vạn Ninh

     

    Đá granit màu trắng; xám phớt hồng; Rnén: 1200 KG/cm2; độ thu hồi: 25

    P: 1.400

    T LĐC

    Bổ sung (một phần đã thăm dò, khai thác)

     

    VÙNG TÂY NGUYÊN

     

     

     

     

     

     

    GIA LAI

    TỔNG SỐ MỎ: 3 MỎ

     

     

     

     

     

    27

    Chi Jor - Chi Chok

    TP. Pleiku

    -

    Đá granit biotit màu xám trắng; nâu hồng; đốm đen; hạt nhỏ đến thô; Rnén > 1.000 KG/cm2

    Lớn; chưa XĐ

    LĐĐC thủy văn đánh giá năm 1993

    Bổ sung

    28

    Chư Sê

    H. Chư Sê

    -

    Đá granit màu hồng; đốm trắng; rắn chắc; độ nguyên khối > 0,7 m3; Rnén: 1.400 KG/cm2

    P: 55,4

    LĐĐC thủy văn đánh giá năm 1993 (một phần đã thăm dò, khai thác)

    Bổ sung

    29

    Chư Drang

    H. Ayun Pa

    -

    Đá granit màu xám trắng; xám đen; rắn chắc; Rnén: 1900 KG/cm2

    Lớn; chưa XĐ

    Sở XD Gia Lai đánh giá sơ bộ

    Bổ sung

     

    KONTUM

    TỔNG SỐ MỎ: 6 MỎ

     

     

     

     

     

    30

    Diên Bình

    Xã Diên Bình - H. Đăktô

    Kinh độ: 107051'40"

    Vĩ độ: 14036'30";

    Granit, độ nguyên khối lớn; ít khe nứt được phân bố trên độ cao 600 - 700 m; dài 3 km; rộng 2 km

    C1 + C2: 120

    Liên đoàn 7 khảo sát sơ bộ

    Bổ sung

    31

    Sa Bình

    H. Sa Thầy

    Kinh độ: 107050'03"

    Vĩ độ: 14043'08";

    Đá nguồn gốc mácma; màu xám trắng; cấu tạo khối trạng; độ nguyên khối cao

    C1 + C2: 9,5

    Liên đoàn 7 và Sở XD Gia Lai khảo sát sơ bộ

    Bổ sung

    32

    Tân Phú

    Xã Tân Phú - TXã Kon Tum

    Kinh độ: 107059'00"

    Vĩ độ: 14016'15";

    Đá tươi có cấu tạo rắn chắc; độ nguyên khối > 1 m3

    P: 135,12

    Liên đoàn 7 khảo sát sơ bộ

    Bổ sung

    33

    Ngọc Hồi (Bờ Ê)

    H. Ngọc Hồi

    -

    Đá gabro màu đen; rắn chắc; độ nguyên khối: 0,5 - 1,5 m3

    P: 183,1

    LĐ 6 tìm kiếm năm 1991

    Bổ sung

    34

    Ya Chim

    Thị xã Kon Tum

    -

    Đá gabro có màu xám tối; độ nguyên khối: 0,5 - 1,7 m3

    Tổng: 52,6; trong đó: C1: 2,6; P: 50

    LĐ 6 tìm kiếm năm 1991

    Bổ sung

    35

    Ia Khương

    Xã Hòa Bình - TX. KonTum

    -

    Đá tươi lộ thiên có màu đẹp.

    P: 10

    LĐ 6 tìm kiếm năm 1991

    Bổ sung

     

    ĐẮK LẮK

    TỔNG SỐ MỎ: 6 MỎ

     

     

     

     

     

    36

    Đá hoa Tây nam đỉnh Chư Kon

    Xã EaSo - H. EaKar

    Kinh độ: 108033'30"

    Vĩ độ: 120458'10";

    Đá granite

    Điểm khoáng sản

    Điều tra trong quá trình lập BĐ ĐCKS tỷ lệ 1: 50.000

     

    37

    EaHok

    Xã Ea Hleo - H. Ea Hleo

    X: 1479000;

    Y: 0189000

    Đá granite

    10 km2

    Một phần diện tích quy hoạch thăm dò

     

    38

    Buôn Hiao

    Xã EaHiao - H. EaHleo

    X: 1459000;

    Y: 0216000

    Đá granite

    30 km2

    Một phần diện tích quy hoạch thăm dò

    Bổ sung

    39

    Chư Ya Trang

    Xã Yang Tao - H. Lăk

    X: 1379000;

    Y: 0196000

    Đá granite

    20 km2

    Một phần diện tích quy hoạch thăm dò

    Bổ sung

    40

    Km 75 - QL 26

    Xã EaPil - H. MĐrăk

    X: 1417000;

    Y: 0240000

    Đá granite

    15 km2

    Một phần diện tích quy hoạch thăm dò

    Bổ sung

    41

    Km 73 - QL 26

    Xã Ea Tih - H. EaKar

    X: 1415000;

    Y: 0240000

    Đá granite

    15 km2

    Một phần diện tích quy hoạch thăm dò

    Bổ sung

     

    VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

     

     

     

     

     

     

    NINH THUẬN

     

     

     

     

     

    42

    Vĩnh Hy

    H. Ninh Hải

     

    Đá granit dạng pocfia màu xám hồng; Rnén: 1550 KG/cm2; độ nguyên khối: 1,215 m3

    P: 188,8

    Nguyễn Viết Thắm phát hiện năm 1984

    Bổ sung

    43

    Tri Thủy Núi Đình

    Xã Tri Thủy - H. Ninh Hải

    Kinh độ: 109002'38"

    Vĩ độ: 11036'07"

    Đá granit màu hồng; hồng tươi; Rnén: 1961 KG/cm2

    P: 200

    Đoàn 500 tìm kiếm năm 1/1977

    Bổ sung

    44

    Núi Cà Đú

    H. Ninh Hải

    Kinh độ: 109050'00"

    Vĩ độ: 11036'45";

    Đá granit dạng pocfia màu hồng nhạt; ban tinh to; Rnén: 1500 KG/cm2; độ nguyên khối: 0,209 m3

    P: 155

    Nguyễn Quốc Dân phát hiện năm 1986

    Bổ sung

    45

    Khánh Phước

    H. Ninh Hải

     

    Đá có độ nguyên khối cao: 2,5 - 4,5 m3; Rnén: 1350 - 1450 KG/cm2

    P: 46,2

    LĐ ĐC Trung Trung Bộ

    (một phần đã thăm dò, khai thác)

    46

    Tân An

    H. Ninh Hải

     

    granit biotit Rnén: 1600 - 1800 KG/cm2; độ nguyên khối: 0,653 - 4,864v m3

    P: 37,369

    LĐ ĐC Trung Trung Bộ

    Bổ sung

    47

    Phương Hải

    H. Ninh Hải

     

    Đá grano diorit màu xám hồng; Rnén: 1350 KG/cm2; độ nguyên khối: 0,415 - 0,551m3

    P: 211,8

    LĐ ĐC Trung Trung Bộ

    Bổ sung

    48

    Bửu Sơn

    H. Ninh Hải

     

    Đá grano biotit màu xám hồng phớt tím; Rnén: 1450 KG/cm2; độ nguyên khối: 1,438 m3

    P: 32,5

    LĐ ĐC Trung Trung Bộ

    Bổ sung

    49

    Vĩnh Hải

    H. Ninh Hải

     

    Đá grano diotit màu xám hồng phớt tím nhạt; cấu tạo khối đồng nhất

    P: 139

    LĐ ĐC Trung Trung Bộ

    Bổ sung

    50

    Nước Ngọt

    H. Ninh Hải

     

    Đá granit màu xám hồng; độ nguyên khối: 1,119 m3

    P: 48,4

    LĐ ĐC Trung Trung Bộ

    Bổ sung

     

    BÌNH THUẬN

     

     

     

     

     

    51

    Núi Nhọn

    Xã Tam Thuận; Tân Lập - H. Hàm Thuận Nam

    Kinh độ: 107043'00" - 107049'50";

    Vĩ độ: 10045'00" - 10050'40";

    Đá granodiorit màu sáng; trắng sữa đến trắng đục phớt xanh; độ nguyên khối: 2,73 m3; Độ thu hồi khối: 30 - 40; Rnén: 2229 KG/cm2

    P: 30

    Trịnh Đức Hinh khảo sát năm 1985 (Đã thăm dò, khai thác một phần diện tích)

    Bổ sung

    52

    Hòn Mồng

    Xã Phong Phú - H. Tuy Phong

    X: 240451

    Y: 1245526

    Hoa văn nhỏ, hạt đều, đốm đen và trắng nhỏ trên nền xám. Độ nguyên khối > 0,5 m3

    P: 7

    LĐ BĐ ĐC Miền Nam đã khảo sát đánh giá sơ bộ

    Bổ sung

    53

    Đa M'Ro

    Xã Phan Tiến - H. Bắc Bình

    X: 196496

    Y: 1250590

    Màu xám sẫm có ban tinh rải rác trên nền vi tinh. Độ nguyên khối: 1m3

    P: 2

    LĐ BĐ ĐC Miền Nam đã khảo sát đánh giá sơ bộ

    Bổ sung

    54

    Đa Gia

    Xã Phan Tiến, Bình Tân - H. Bắc Bình

    X: 192065;

    Y: 1243951

    Đá granodiorit hạt vừa màu xám sẫm

    P: 11,67

    LĐ BĐ ĐC Miền Nam đã khảo sát đánh giá sơ bộ

    (Đã thăm dò, khai thác một phần diện tích)

    VII

    BENTÔNÍT

     

     

     

     

     

     

     

    PHÚ YÊN

     

     

     

     

     

     

    1

    Trà Rằng

    Xã An Hiệp, H. Tuy Hòa

    Kinh độ: 109014'30

    Vĩ độ: 13013'25"

    Quặng cấu tạo dạng đất, hạt mịn, có nơi cấu tạo lớp màu sắc khác nhau, Khi nhỏ nước vào thì bentonit trương phồng nhanh chóng, kèm tiếng nổ lách tách.

    Điểm khoáng sản

    Khảo sát trong lập bản đồ địa chất

    Điều chỉnh ra ngoài quy hoạch dự trữ giao cho Bộ Công Thương để xem xét bổ sung vào quy hoạch sử dụng làm khoáng chất công nghiệp

    2

    Sơn Hòa

    Đông huyện Sông Hinh

    Kinh độ: 108059'35

    Vĩ độ: 13001'40"

    Al2O3: 19,87 - 22,54; SiO2: 56,36 - 59,1; TiO2: 0,56 - 0,84; MKN 10,09; Chỉ số dẻo: 10-13; Cỡ hạt: 0,1 - 0,05: 15-19%; 0,05 - 0,01: 8-25%; 0,01 - 0,005: 6 - 23%; < 0,005:="" 10="" -="">

    Điểm khoáng sản

    Khảo sát trong lập bản đồ địa chất

    -nt-

     

    BÌNH THUẬN

    TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ

     

    MỞ CHƯA THĂM DÒ: 2 MỎ

     

     

    -nt-

    3

    Sét bentonit Sông Lòng Sông

    Xã Phú Lạc, huyện Tuy Phong

    Kinh độ: 108042'34

    Vĩ độ: 11015'15"

    Thành phần khoáng vật (%): montmorilonit 20,5 - 30,2; kaolin 5 - 10; thạch anh felspat … SiO2: 64,4; Al2O3: 16,1; Fe2O3: 4,14; TiO2: 0,72

    P2: 17,472

    Khảo sát trong điều tra địa chất khoáng sản 1:50.000 (1998)

    -nt-

     

    KONTUM

    TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ

     

    SỐ MỎ CHƯA THĂM DÒ, KS: 0 MỎ

     

     

    -nt-

    4

    Ia Chim

    Xã Đắk Uy, TX Kon Tum

     

    SiO2: 47,64 - 55,38; Al2O3: 23,64 - 30,14; Fe2O3: 3,39 - 3,9.

    C1 + C2: 1,8

    Đoàn ĐC tìm kiếm sơ bộ

    -nt-

     

    GIA LAI

    TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ

     

    SỐ MỎ CHƯA THĂM DÒ, KS: 0 MỎ

     

     

    -nt-

    5

    Cheo Reo

    Huyện A yun Pa

    Kinh độ: 108022'40

    Vĩ độ: 11024'40"

    SiO2: 56 - 58; Al2O3: 16,8 - 21,9; Fe2O3: 3,5 - 4,3.

    C1 + C2: 1,32

    Đoàn ĐC TK sơ bộ

    -nt-

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Khoáng sản của Quốc hội, số 60/2010/QH12
    Ban hành: 17/11/2010 Hiệu lực: 01/07/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Công văn 186/TTg-KTN của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh, khoanh định các mỏ đá granit trên địa bàn tỉnh Bình Định tại Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng đến năm 2020
    Ban hành: 04/02/2015 Hiệu lực: 04/02/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    04
    Quyết định 507/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp vôi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 27/04/2015 Hiệu lực: 27/04/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    05
    Công văn 1072/TTg-CN của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh các mỏ đá vôi Thành phố Hải Phòng từ Quy hoạch khoáng sản làm xi măng để sản xuất vôi công nghiệp và bổ sung vào khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
    Ban hành: 17/08/2018 Hiệu lực: 17/08/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Công văn 11/TTg-CN của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung Khu mỏ đá gabro làm ốp lát tại tỉnh Thừa Thiên Huế vào Quy hoạch
    Ban hành: 04/01/2019 Hiệu lực: 04/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Quyết định 152/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020
    Ban hành: 28/11/2008 Hiệu lực: 23/12/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 45/QĐ-TTg điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Thủ tướng Chính phủ
    Số hiệu:45/QĐ-TTg
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:09/01/2012
    Hiệu lực:09/01/2012
    Lĩnh vực:Xây dựng, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Hoàng Trung Hải
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X