hieuluat

Quyết định 02/1999/QĐ-BXD Định mức tỷ lệ khấu hao hằng năm của các loại máy và thiết bị xây dựng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Xây dựngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:02/1999/QĐ-BXDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đặng Nghiêm Chính
    Ngày ban hành:11/01/1999Hết hiệu lực:15/08/2019
    Áp dụng:01/01/1999Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Xây dựng
  • BỘ XÂY DỰNG
    *****

    Số : 02/1999/QĐ-BXD

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    *******

    Hà Nội, ngày 11 tháng 01 năm 1999

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC TỶ LỆ KHẤU HAO HÀNG NĂM CỦA CÁC LOẠI MÁY VÀ THIẾT BỊ XÂY DỰNG

    -------

    BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

     

    Căn cứ nghị định số 15/CP ngày 02/5/1993 của Chính phủ qui định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của các Bộ, cơ quan ngang Bộ.

    Căn cứ nghị định số 15 /CP ngày 04/03/1994 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.

    Căn cứ Quyết định số 1062/TC/QĐ/CSTC ngày 14/11/1996 của Bộ Tài chính về ban hành chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.

    Căn cứ văn bản số: 5130 TC/CSTC ngày 03/12/1998 của Bộ Tài chính về góp ý tỷ lệ khấu hao các loại máy và thiết bị xây dựng.

    Theo đề nghị của ông Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng.

     

    QUYẾT ĐỊNH

     

    Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này Định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm của các loại  máy và thiết bị xây dựng.

    Điều 2: Định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm của các loại máy và thiết bị xây dựng này là cơ sở tính khấu hao để xây dựng giá dự toán ca máy, đánh giá giá trị sử dụng còn lại của các loại máy - thiết bị xây dựng và phục vụ công tác quản lý, nghiên cứu các lĩnh vực có liên quan.

    Điều 3 : Định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm của các loại máy và thiết bị xây dựng này áp dụng thống nhất trong cả nước kể từ ngày 01 tháng 01 năm 1999. Các văn bản đã ban hành trước đây về định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm của các loại máy và thiết bị xây dựng trái với quy định này đều bãi bỏ.

     

     

    Nơi nhận:
     - Văn phòng Chính phủ
    - Ban Kinh tế TW
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ
    - Các cơ quan thuộc CP
    - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW
    - Toà án Nhân dân tối cao
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
    - Các cơ quan đoàn thể TW
    - Các sở XD
    - Lưu VP, Viện KTXD

    KT. BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
    THỨ TRƯỞNG




    Đặng Nghiêm Chính

     

    NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 02/1999/QĐ-BXD ngày 11 tháng 1 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

    1. Tập định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm của các loại máy và thiết bị xây dựng này được cụ thể hoá từ các quy định và khung thời gian sử dụng các loại tài sản cố định ban hành kèm theo Quyết định số 1062 TC/QĐ/CSTC ngày 14 tháng 11 năm 1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính  về ban hành chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.

    2. Định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm quy định trong tập định mức này được tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với nguyên giá của các loại  máy - thiết bị còn mới (chưa qua sử dụng), hoặc giá trị thực tế còn từ 90% trở lên (so với giá bán của máy và thiết bị tương đương cùng loại trên thị trường).

    Nguyên giá của máy - thiết bị bao gồm: giá mua thực tế phải trả (giá ghi trên chứng từ) trừ đi các khoản giảm giá, chiết khấu mua hàng (nếu có); lãi tiền vay đầu tư cho máy - thiết bị khi chưa đưa vào sử dụng; các chi phí vận chuyển, bốc dỡ; các chi phí bảo dưỡng, bảo quản, sửa chữa, tân trang trước khi đưa vào sử dụng (nếu có); chi phí lắp đặt, chạy thử, thuế và lệ phí trước bạ (nếu có)...

    3. Định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm quy định trong tập định mức này được tính cho các loại máy - thiết bị có nguyên giá từ 5.000.000 đồng (năm triệu đồng) trở lên.

    Đối với các loại máy - thiết bị có nguyên giá nhỏ hơn 5.000.000 đồng (năm triệu đồng) nhưng thời gian sử dụng lớn hơn một năm thì định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm được xác định theo tuổi thọ thiết kế và điều kiện sử dụng cụ thể của từng loại, nhưng không vượt quá 40% (bốn mươi phần trăm).

    4. Các định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm quy định trong tập định mức này được dùng làm cơ sở tính khấu hao để xây dựng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng, đánh giá giá trị sử dụng còn lại của máy - thiết bị xây dựng của các doanh nghiệp nhà nước và phục vụ nghiên cứu, quản lý các lĩnh vực có liên quan đến máy và thiết bị xây dựng.

    5. Đối với các loại máy - thiết bị vừa phục vụ quá trình thi công xây - lắp vừa sử dụng cho các mục đích khác (cho thuê, cầm cố...) thì định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm quy định trong tập định mức này chỉ áp dụng trong thời gian các loại máy - thiết bị đó phục vụ thi công xây - lắp.

    6. Tập định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm này quy định cho các loại máy - thiết bị xây dựng chủ yếu, đang được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và trong điều kiện hoạt động sản xuất bình thường.

    Đối với những máy - thiết bị làm việc trong điều kiện khó khăn hơn (hoặc thuận lợi hơn); các loại máy - thiết bị có khác biệt nhiều về chức năng, kết cấu hoặc công suất; các loại máy - thiết bị chưa có  trong danh mục của tài liệu này thì các doanh nghiệp căn cứ vào định mức khấu hao của máy - thiết bị có kết cấu, công suất tương tự và điều kiện sử dụng cụ thể để dự thảo định mức tỷ lệ khấu hao báo cáo về Bộ Xây dựng nghiên cứu giải quyết.

    ĐỊNH MỨC

    TỶ LỆ KHẤU HAO HÀNG NĂM CỦA CÁC LOẠI MÁY VÀ THIẾT BỊ XÂY DỰNG
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 02/1999/QĐ-BXD ngày 11 tháng 1 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng )

     

    Số thứ tự

    Loại máy và thiết bị

    Định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm (%)

    I

    Máy - thiết bị động lực

     

    1

     Máy phát điện-công suất: < 15 Kw

    14

    2

     Máy phát điện-công suất: < 60 Kw

    13

    3

     Máy phát điện-công suất: < 80 Kw

    12

    4

     Máy phát điện-công suất: ³ 80 Kw

    11

    5

     Máy nén khí-động cơ điện-

    13

     

     năng suất: < 120 m3/h

     

    6

     Máy nén khí-động cơ điện-

    12

     

     năng suất: ³120 m3/h

     

    7

     Máy nén khí-động cơ đốt trong-

    13

     

     năng suất: < 120 m3/h

     

    8

     Máy nén khí-động cơ đốt trong-

    12

     

     năng suất: < 600 m3/h

     

    9

     Máy nén khí-động cơ đốt trong-

    11

     

     năng suất: ³ 600 m3/h

     

    10

     Trạm nén khí

    11

    11

     Nồi hơi

    20

    12

     Trạm bơm dầu áp lực

    20

    II.

    Máy công cụ gia công kim loại

     

    1

     Máy tiện

    14

    2

     Máy khoan đứng

    14

    3

     Máy cắt uốn cốt thép

    17

    4

     Máy uốn ống

    14

    5

     Máy cắt ống

    14

    6

     Máy cắt tôn

    13

    7

     Máy lốc tôn

    12

    8

     Máy cắt-đột liên hợp

    14

    9

     Máy cưa

    14

    10

     Máy mài

    14

    11

     Máy búa

    15

    12

     Các loại máy cầm tay

    20

    13

     Các loại máy gia công kim loại khác

    12

    III.

    Máy công cụ gia công gỗ

     

    1

     Máy cưa vòng

    14

    2

     Máy cưa đĩa

    13

    3

     Máy bào

    13

    4

     Các loại máy cầm tay

    20

    5

     Các loại máy gia công gỗ khác

    13

    IV.

    Máy hàn điện

     

    1

     Máy hàn-động cơ xăng-

    20

     

     công suất: <20 CV

     

    2

     Máy hàn-động cơ xăng-

    18

     

     công suất: ³20 CV

     

    3

     Máy hàn-động cơ điezel-

    20

     

     công suất: <20 CV

     

    4

     Máy hàn-động cơ điezel-

    18

     

     công suất: ³20 CV

     

    5

     Máy hàn điện 1 chiều-

    24

     

     công suất: £50 KVA

     

    6

     Máy hàn điện 1 chiều-

    20

     

     công suất: > 50 KVA

     

    7

     Máy hàn điện xoay chiều-

    24

     

     công suất: £50 KVA

     

    8

     Máy hàn điện xoay chiều- công suất: > 50 KVA

    20

    9

     Thiết bị hàn hơi

    24

    10

     Thiết bị hàn, cắt dưới nước

    25

    11

     Máy hàn nối

    16

    12

     Máy hàn, cắt bán tự động, tự động

    15

    V.

    Máy - thiết bị khoan khai khoáng, xây dựng

     

    A

     Máy - thiết bị khoan lỗ mìn :

     

    1

     Thiết bị khoan không tự hành

    20

    2

     Thiết bị khoan tự hành trên đường ray

    20

    3

     Thiết bị khoan tự hành bánh xích

    18

    4

     Thiết bị khoan tự hành bánh hơi

    15

    5

     Máy khoan cầm tay

    20

    B

     Các loại máy-thiết bị khoan khác :

     

    1

     Máy khoan neo

    15

    2

     Máy khoan lò ngược toàn tiết diện

    13

    3

     Máy khoan phụt

    16

    4

     Máy khoan thăm dò khảo sát:

     

     

     - Loại không tự hành

    18

     

     - Loại tự hành

    15

     

     - Khoan tay

    20

    5

     Các loại máy khoan đất, đá khác

    16

    VI.

    Máy làm đất

     

    1

     Máy đào-xúc 1 gầu tự hành-bánh xích-

    18

     

     dung tích thùng: < 0,4 m3

     

    2

     Máy đào-xúc 1 gầu tự hành-bánh xích-

    17

     

     dung tích thùng: < 1,3 m3

     

    3

     Máy đào-xúc 1 gầu tự hành-bánh xích-

    16

     

     dung tích thùng: < 3,0 m3

     

    4

     Máy đào-xúc 1 gầu tự hành-bánh xích-

    14

     

     dung tích thùng: ³ 3,0 m3

     

    5

     Máy đào-xúc 1 gầu tự hành-bánh hơi-

    18

     

     dung tích gầu: < 0,4 m3

     

    6

     Máy đào-xúc 1 gầu tự hành-bánh hơi-

    17

     

     dung tích gầu: < 1,3 m3

     

    7

     Máy đào-xúc 1 gầu tự hành-bánh hơi-

    16

     

     dung tích gầu: ³ 1,3 m3

     

    8

     Máy xúc lật-dung tích gầu: < 1,0 m3

    17

    9

     Máy xúc lật-dung tích gầu: < 2,0 m3

    16

    10

     Máy xúc lật-dung tích gầu: ³ 2,0 m3

    14

    11

     Xáng cạp

    13

    12

     Tầu cuốc (loại thế hệ cũ)

    10

    13

     Tầu hút bùn (loại thế hệ cũ)

    10

    14

     Máy ủi-công suất: < 100 CV

    18

    15

     Máy ủi-công suất: < 180 CV

    17

    16

     Máy ủi-công suất: < 270 CV

    16

    17

     Máy ủi-công suất: ³ 270 CV

    14

    18

     Máy cạp kéo theo (thùng cạp+máy

    18

     

     kéo)-dung tích thùng: < 5 m3

     

    19

     Máy cạp kéo theo (thùng cạp+máy

    17

     

     kéo)-dung tích thùng: ³ 5 m3

     

    20

     Máy cạp tự hành-dung tích thùng: < 16 m3

    17

    21

     Máy cạp tự hành-dung tích thùng: ³ 16 m3

    16

    22

     Máy san tự hành-công suất: < 90 CV

    18

    23

     Máy san tự hành-công suất: < 180 CV

    17

    24

     Máy san tự hành-công suất: ³ 180 CV

    16

    25

     Máy đầm bánh hơi-trọng lượng: < 20 T

    18

    26

     Máy đầm bánh hơi-trọng lượng: ³ 20 T

    17

    27

     Máy đầm chân cừu

    18

    28

     Máy đầm bánh thép-trọng lượng: < 15 T

    18

    29

     Máy đầm bánh thép-trọng lượng: ³ 15 T

    17

    30

     Máy đầm rung tự hành

    17

    31

     Máy đầm đất cầm tay

    20

    32

     Máy cày

    17

    33

     Máy xới

    17

    34

     Máy nhổ gốc cây

    17

    35

     Trạm trộn cốt liệu móng đường

    15

    VII.

    Máy - thiết bị thi công cọc

     

    1

     Búa hơi

    17

    2

     Búa đóng cọc điezel-tự hành bánh xích-

    17

     

     trọng lượng đầu búa lớn nhất: £ 1,8 T

     

    3

     Búa đóng cọc điezel-tự hành bánh xích-

    16

     

     trọng lượng đầu búa lớn nhất: > 1,8 T

     

    4

     Búa đóng cọc điezel-chạy trên ray-

    16

     

     trọng lượng đầu búa lớn nhất: £ 1,8 T

     

    5

     Búa đóng cọc điezel-chạy trên ray-

    14

     

     trọng lượng đầu búa lớn nhất: >1,8 T

     

    6

     Búa thuỷ lực

    14

    7

     Máy rung nâng, hạ cọc

    17

    8

     Búa rung cọc cát tự hành

    16

    9

     Máy khoan cọc nhồi

    13

    10

     Máy ép cọc (loại ép trước)

    22

    11

     Máy ép cọc (loại ép sau)

    30

    12

     Thiết bị đóng cọc nổi

    14

    13

     Tầu đóng cọc

    13

    14

     Thiết bị nén tĩnh thử tải cọc

    14

    15

     Máy cắm bấc thấm

    15

    VIII.

    Máy thiết bị thi công bê tông

     

    1

     Máy trộn vữa

    20

    2

     Máy trộn bê tông

    20

    3

     Trạm trộn bê tông-năng suất: £ 30 m3/h

    18

    4

     Trạm trộn bê tông-năng suất: > 30 m3/h

    17

    5

     Máy đầm bàn

    20

    6

     Máy đầm cạnh

    20

    7

     Máy đầm dùi

    20

    8

     Máy bơm - phun vữa, xi măng

    20

    9

     Máy bơm, phun bê tông -

    20

     

     năng suất: £ 20 m3/h

     

    10

     Máy bơm, phun bê tông -

    14

     

     năng suất: > 20 m3/h

     

    11

     Máy rải bê tông tự hành

    14

    12

     Máy cắt bê tông loại cầm tay

    20

    13

     Máy khoan bê tông loại cầm tay

    20

    14

     Xe chuyển trộn-bê tông

    17

    IX.

    Máy - thiết bị thi công mặt đường nhựa

     

    1

     Nồi nấu nhựa đường

    20

    2

     Máy phun nhựa tự hành

    14

    3

     Máy rải bê tông asphan

    16

    4

     Trạm trộn bê tông asphan-loại

    16

     

     Việt nam chế tạo

     

    5

     Trạm trộn bê tông asphan-loại

    13

     

     nước ngoài chế tạo

     

    6

     Xe chuyên chở bitum-trọng tải: £ 7 T

    18

    7

     Xe chuyên chở bitum-trọng tải: > 7 T

    14

    8

     Máy cào bóc đường

    18

    X.

    Máy - thiết bị thi công đường sắt

     

    1

     Máy cắt ray

    20

    2

     Cẩu đặt ray

    12

    3

     Máy mài ray

    20

    4

     Máy khoan ray

    20

    5

     Máy chèn tà vẹt

    15

    6

     Máy ép vít nắn ray

    20

    7

     Thiết bị thuỷ lực nắn đường

    18

    8

     Xe rải ba lát

    11

    9

     Toa sàn

    8

    10

     Máy đào hố móng cột mạng

    16

    XI.

    Máy bơm nước

     

    1

     Máy bơm nước-động cơ điện-

    17

     

     công suất: < 10 Kw

     

    2

     Máy bơm nước-động cơ điện-

    16

     

     công suất: < 60 Kw

     

    3

     Máy bơm nước-động cơ điện-

    14

     

     công suất: ³ 60 Kw

     

    4

     Máy bơm nước-động cơ đốt trong-

    20

     

     công suất: < 15 CV

     

    5

     Máy bơm nước-động cơ đốt trong-

    18

     

     công suất: < 30 CV

     

    6

     Máy bơm nước-động cơ đốt trong-

    17

     

     công suất: < 50 CV

     

    7

     Máy bơm nước-động cơ đốt trong-

    16

     

     công suất: ³ 50 CV

     

    8

     Máy bơm sói

    20

    9

     Máy bơm bùn

    20

    10

     Các loại máy bơm khác

    20

    XII.

    Máy làm đá

     

    1

     Máy nghiền đá kiểu má

    20

    2

     Máy nghiền đá kiểu nón

    14

    3

     Máy nghiền-sàng đá liên hợp

    20

    4

     Máy sàng đá kiểu quay

    20

    5

     Máy sàng đá kiểu rung lắc

    20

    6

     Máy nghiền bột đá

    18

    7

     Máy rửa đá kiểu quay

    20

    8

     Máy rửa cát

    20

    9

     Máy đánh bóng đá

    20

    XIII.

    Phương tiện vận tải đường bộ

     

    1

     Ô tô vận tải (thùng)-trọng tải: £ 2 T

    18

    2

     Ô tô vận tải (thùng)-trọng tải: £ 7 T

    17

    3

     Ô tô vận tải (thùng)-trọng tải: £ 12,5 T

    16

    4

     Ô tô vận tải (thùng)-trọng tải: > 12,5 T

    14

    5

     Ô tô tự đổ-trọng tải: £ 2 T

    18

    6

     Ô tô tự đổ-trọng tải: £ 12 T

    17

    7

     Ô tô tự đổ-trọng tải: £ 20 T

    16

    8

     Ô tô tự đổ-trọng tải: > 20 T

    14

    9

     Xe phun nước-dung tích thùng: £ 4 m3

    15

    10

     Xe phun nước-dung tích thùng: £ 6 m3

    14

    11

     Xe phun nước-dung tích thùng: > 6 m3

    13

    12

     Ô tô đầu kéo-công suất: £ 200 CV

    13

    13

     Ô tô đầu kéo-công suất: £ 255 CV

    12

    14

     Ô tô đầu kéo-công suất: > 255 CV

    11

    15

     Máy kéo bánh xích-công suất: £ 75 CV

    18

    16

     Máy kéo bánh xích-công suất: £ 130 CV

    17

    17

     Máy kéo bánh xích-công suất: > 130 CV

    13

    18

     Máy kéo bánh hơi-công suất: £ 80 CV

    18

    19

     Máy kéo bánh hơi-công suất: £ 165 CV

    15

    21

     Rơ móc-trọng tải: £ 5 T

    20

    22

     Rơ móc-trọng tải: £ 12 T

    16

    23

     Rơ móc-trọng tải: > 12 T

    13

    XIV.

    Phương tiện vận tải đường thuỷ

     

    1

     Sà lan công trình

    13

    2

     Sà lan chở hàng khô

    12

    3

     Sà lan đáy bằng

    10

    4

     Sà lan tự hành

    13

    5

     Thuyền vận tải gắn máy

    14

    6

     Phao thép

    14

    7

     Phà

    13

    8

     Ca nô-công suất: £ 30 CV

    12

    9

     Ca nô-công suất: > 30 CV

    11

    10

     Tầu kéo-công suất: £ 360 CV

    11

    11

     Tầu kéo-công suất: > 360 CV

    10

    12

     Thiết bị phục vụ lặn-không tự hành

    12

    13

     Thiết bị phục vụ lặn- tự hành

    13

    XV.

    Cần trục

     

    1

     Cần trục ô tô-sức nâng: £ 6 T

    16

    2

     Cần trục ô tô-sức nâng: > 6 T

    14

    3

     Cần trục bánh hơi-sức nâng: £ 25 T

    14

    4

     Cần trục bánh hơi-sức nâng: £ 65 T

    13

    5

     Cần trục bánh hơi-sức nâng: > 65 T

    12

    6

     Cần trục bánh xích-sức nâng: £ 5 T

    16

    7

     Cần trục bánh xích-sức nâng: £ 28 T

    14

    8

     Cần trục bánh xích-sức nâng: £ 65 T

    13

    9

     Cần trục bánh xích-sức nâng: > 65 T

    12

    10

     Cần trục di chuyển trên ray

    14

    11

     Cần cẩu tháp-sức nâng: £ 5 T

    16

    12

     Cần cẩu tháp-sức nâng: £ 15 T

    14

    13

     Cần cẩu tháp-sức nâng: £ 50 T

    13

    14

     Cần cẩu tháp-sức nâng: > 50 T

    12

    15

     Cần cẩu thiếu nhi

    20

    16

     Cần trục máy kéo

    15

    17

     Cần trục nổi-sức nâng: £ 100 T

    13

    18

     Cần trục nổi-sức nâng: > 100 T

    10

    XVI.

    Máy nâng

     

    1

     Máy vận thăng-sức nâng: £ 1,5 T

    18

    2

     Máy vận thăng-sức nâng: > 1,5 T

    17

    3

     Xe rùa - sức nâng: £ 1,5 T

    17

    4

     Xe rùa - sức nâng: £ 3,5 T

    16

    5

     Xe rùa - sức nâng: > 3,5 T

    14

    6

     Kích

    14

    7

     Tời điện

    17

    8

     Xe nâng thang

    14

    XVII.

    Các loại máy và thiết bị khác

     

    1

     Băng chuyền

    17

    2

     Máng cào

    18

    3

     Máy cào vơ tự hành

    14

    4

     Máy nạp thuốc lỗ mìn

    20

    5

     Máy nổ mìn

    20

    6

     Búa đục đá khí nén

    20

    7

     Thiết bị phun cát cạo rỉ

    20

    8

     Máy phun sơn cầm tay

    20

    9

     Quang lật goòng

    11

    10

     Goòng

    8

    11

     Máy chụp ảnh dưới nước

    16

    12

     Quạt thông gió hầm lò

    20

    13

     Tầu điện ác quy

    11

    14

     Tầu điện cần vẹt

    11

    15

     Máy lọc dầu

    20

    16

     Súng kiểm tra cường độ bê tông

    20

    17

     Thiết bị kiểm tra khuyết tật bê tông

    17

    18

     Máy dò khuyết tật mối hàn

    15

    19

     Các loại thiết bị thí nghiệm

    14

    20

     Cọc ván thép

    14

    21

     Bộ đà giáo vạn năng

    20

    22

     Ván khuôn thép

    20

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 02/1999/QĐ-BXD Định mức tỷ lệ khấu hao hằng năm của các loại máy và thiết bị xây dựng

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Xây dựng
    Số hiệu:02/1999/QĐ-BXD
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:11/01/1999
    Hiệu lực:01/01/1999
    Lĩnh vực:Xây dựng
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Đặng Nghiêm Chính
    Ngày hết hiệu lực:15/08/2019
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X