hieuluat

Quyết định 105/2008/QĐ-TTg Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Thủ tướng Chính phủSố công báo:439&442 - 8/2008
    Số hiệu:105/2008/QĐ-TTgNgày đăng công báo:05/08/2008
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:21/07/2008Hết hiệu lực:19/09/2024
    Áp dụng:20/08/2008Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Xây dựng, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản
  • THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
    -----

    Số: 105/2008/QĐ-TTg

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    -------

    Hà Nội, ngày 21 tháng 7 năm 2008

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM XI MĂNG Ở VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020

    ------------

    THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản số 46/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;

    Căn cứ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP của Thủ tướng Chính phủ ngày 27 tháng 12 năm 2005, quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản;

    Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Xây dựng tại tờ trình số 03/TTr-BXD ngày 04 tháng 02 năm 2008 và ý kiến của các Bộ, ngành liên quan,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020 với các nội dung chủ yếu sau:

    1. Mục tiêu

    a) Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng là căn cứ pháp lý cho các ngành chức năng của Nhà nước quản lý nguồn khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng nhằm sử dụng một cách có hiệu quả, đúng mục đích, phát triển bền vững ngành công nghiệp xi măng; tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp đầu tư sản xuất xi măng trong việc xin cấp phép thăm dò, cấp phép khai thác các mỏ khoáng sản làm xi măng trong từng giai đoạn từ nay đến năm 2020 và làm cơ sở để định hướng phát triển công nghiệp xi măng sau năm 2020.

    b) Đánh giá hiện trạng nguồn tài nguyên khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng; xác định nhu cầu trữ lượng khoáng sản cần thăm dò, khai thác cho ngành công nghiệp xi măng từ nay đến năm 2020 và khả năng đáp ứng từ nguồn tài nguyên khoáng sản làm xi măng; xác định danh mục, tiến độ thăm dò, khai thác các mỏ trong từng giai đoạn từ nay đến năm 2020 cũng như các mỏ, các khu vực dự trữ tài nguyên quốc gia làm xi măng nhằm đáp ứng cho nhu cầu phát triển của ngành công nghiệp sản xuất xi măng ở Việt Nam đến năm 2020 và các năm sau.

    2. Quan điểm

    a) Quan điểm về thăm dò khoáng sản

    - Quy hoạch thăm dò khoáng sản làm xi măng phải đi trước một bước để làm căn cứ pháp lý cho việc quản lý cấp phép thăm dò, cấp phép khai thác mỏ, đáp ứng kịp thời yêu cầu khai thác nguyên liệu cho ngành xi măng trong cả nước trong giai đoạn từ nay đến năm 2020 và các năm sau. Thăm dò các mỏ cần thực hiện trước 5 - 10 năm trước khi dự án đầu tư xi măng triển khai thực hiện.

    - Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm xi măng phải phù hợp với Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của cả nước và các vùng lãnh thổ; phù hợp với quy hoạch phát triển ngành công nghiệp xi măng Việt Nam đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại quyết định số 108/2005/QĐ-TTg ngày 16 tháng 5 năm 2005; các dự án đầu tư xi măng đã được Thủ tướng Chính phủ cho phép bổ sung vào quy hoạch xi măng.

    - Ưu tiên thăm dò những mỏ, những diện tích phân bố khoáng sản trong vùng phát triển xi măng hoặc vùng lân cận các nhà máy xi măng, những vùng nguyên liệu sản xuất xi măng có điều kiện khai thác thuận lợi, không tác động đến môi trường.

    - Công tác thăm dò đối với từng mỏ khoáng sản làm xi măng cần mở rộng ra khu ngoại vi hoặc lân cận của mỏ, thăm dò phần tài nguyên dưới lòng đất để đánh giá trữ lượng toàn bộ thân quặng, kéo dài đời mỏ, không để lãng phí nguồn tài nguyên.

    b) Quan điểm về sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên

    - Các mỏ đá vôi đủ tiêu chuẩn làm xi măng cần ưu tiên dành cho ngành xi măng hoặc làm nguyên liệu dự trữ cho công nghiệp xi măng, đặc biệt ở những vùng hạn chế nguồn khoáng sản làm xi măng cần ưu tiên thăm dò và khai thác các mỏ đá vôi, đất sét đủ tiêu chuẩn cho các nhà máy xi măng.

    - Những mỏ đá vôi có chất lượng không đồng nhất cần có phương án khai thác và sử dụng tổng hợp, cung cấp cả đá cho xây dựng nhằm tận dụng tài nguyên.

    - Xây dựng phương án khai thác hợp lý và hiệu quả nhằm giảm thiểu tối đa các tác động tiêu cực đến môi trường, cảnh quan thiên nhiên và thu hồi toàn bộ khoáng sản.

    c) Quan điểm về phát huy các nguồn lực để thăm dò, khai thác khoáng sản làm xi măng

    - Huy động nguồn vốn và phát huy năng lực của các tổ chức cá nhân trong và ngoài nước tham gia thăm dò, khai thác khoáng sản làm xi măng.

    - Phát huy năng lực khoa học kỹ thuật, nguồn nhân lực và tính chủ động của các tổ chức có chức năng khảo sát, thăm dò, khai thác chế biến khoáng sản làm xi măng.

    - Hợp tác với các tổ chức quốc tế tạo bước chuyển biến về công nghệ tiên tiến trong lĩnh vực khai thác các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu xi măng.

    d) Quan điểm về bảo vệ môi trường và phát triển bền vững

    - Phát triển công nghiệp thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng phải phù hợp với quy định bảo vệ các di sản thiên nhiên, di tích lịch sử, di chỉ khảo cổ, các công trình văn hoá có giá trị và khu du lịch, bảo vệ môi trường sinh thái.

    - Áp dụng các quy trình công nghệ thăm dò, khai thác tiên tiến nhằm giảm thiểu tối đa các tác động tiêu cực đến môi trường và cảnh quan thiên nhiên, thực hiện việc hoàn thổ hoặc cải tạo, phục hồi môi trường và sử dụng đất hợp lý tại các mỏ đã và đang khai thác.

    - Các mỏ đá vôi, đất sét chạy dọc theo các quốc lộ và dọc theo bờ biển cần có các biện pháp khai thác hợp lý như khai thác phía sau núi, chỉ khai thác trong ruột các mỏ để giữ lại cảnh quan và ngăn chặn sự xâm thực của khí hậu biển vào sâu trong đất liền.

    - Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm xi măng là quy hoạch định hướng, quy hoạch mở, do vậy trong quá trình thực hiện luôn có sự bổ sung, điều chỉnh kịp thời, hoàn thiện qua từng giai đoạn. 

    3. Nội dung Quy hoạch

    a) Tài nguyên khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam

    Khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng bao gồm các loại chủ yếu: đá vôi; đất sét; phụ gia xi măng. Tổng hợp số mỏ và tài nguyên các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng trên cả nước đã được thăm dò, khảo sát như sau:

    Loại khoáng sản

    Tổng số mỏ

    Trong đó số mỏ

    Trữ lượng mỏ đã khảo sát (triệu tấn)

    Chưa khảo sát

    Đã khảo sát

    Tổng cộng

    B + C1 + C2

    Tài nguyên Cấp P

     1. Đá vôi

    351

    77

    274

    44.739

    12.558

    32.181

     2. Đất sét

    260

    42

    218

    7.602

    2.907

    4.695

     3. Phụ gia

    152

    41

    111

    3948

    296

    3652

     

    Tổng hợp về số mỏ và tài nguyên các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng theo 8 vùng kinh tế xem Phụ lục I.

    b) Nhu cầu trữ lượng các mỏ khoáng sản thực tế cần đáp ứng cho các nhà máy xi măng trong cả nước từ nay đến năm 2020

    Nhu cầu khối lượng các loại khoáng sản cần thăm dò, khai thác để đáp ứng nguyên liệu cho sản xuất xi măng từ nay đến năm 2020 như sau:

    - Nhu cầu khối lượng khoáng sản cần quy hoạch thăm dò:

    + Đá vôi: giai đoạn đến năm 2010: 1.205 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2020: 274 triệu tấn. Tổng cộng: 1.479 triệu tấn;

    + Đất sét: giai đoạn đến năm 2010: 324,5 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2020: 45,5 triệu tấn. Tổng cộng: 370 triệu tấn;

    + Phụ gia: giai đoạn đến năm 2020: 319 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2020: 44 triệu tấn. Tổng cộng: 363 triệu tấn.

    - Nhu cầu khối lượng khoáng sản cần quy hoạch khai thác cho các nhà máy:

    + Đá vôi: giai đoạn đến năm 2010: 1.123,5 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2020: 1.048,5 triệu tấn. Tổng cộng: 2.172 triệu tấn;

    + Đất sét: giai đoạn đến năm 2010: 320 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2020: 266 triệu tấn. Tổng cộng: 586 triệu tấn;

    + Phụ gia: giai đoạn đến năm 2010: 288 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2020: 128 triệu tấn. Tổng cộng: 416 triệu tấn.

    Nhu cầu trữ lượng các mỏ khoáng sản thực tế cần đáp ứng cho các nhà máy xi măng trong cả nước từ nay đến năm 2020 xem Phụ lục II.

    c) Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng đến năm 2020

    Trong giai đoạn từ nay đến năm 2020 quy hoạch thăm dò và khai thác tổng trữ lượng khoáng sản làm nguyên liệu xi măng như sau:

    Loại khoáng sản

    Quy hoạch thăm dò (triệu tấn)

    Quy hoạch khai thác (triệu tấn)

    Đến 2010

    2011 - 2020

    Tổng cộng

    Đến 2010

    2011 - 2020

    Tổng cộng

    1. Đá vôi

    1.306

    274

    1.580

    1.123,5

    1.012,5

    2.136

    2. Đất sét

    334

    50

    384

    308

    261

    569

    3. Phụ gia

    421

    -

    421

    340

    130

    470

     

    Chi tiết về quy hoạch thăm dò và quy hoạch khai thác các mỏ khoáng sản cho từng nhà máy xi măng xem Phụ lục III.

    d) Quy hoạch các mỏ khoáng sản dự trữ cho công nghiệp xi măng

    Danh mục và trữ lượng các mỏ khoáng sản dự trữ cho công nghiệp xi măng thực hiện theo Phụ lục IV. Trong trường hợp các mỏ khoáng sản đã được quy hoạch dự trữ cho công nghiệp xi măng nhưng nếu được sử dụng vào mục đích khác có hiệu quả cao hơn sẽ được giành sử dụng cho mục đích khác.

    4. Các giải pháp để thực hiện quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020

    a) Giải pháp về việc tăng cường và thống nhất quản lý nhà nước về khoáng sản từ trung ương tới địa phương

    - Sau khi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, giao cho Bộ Xây dựng công bố Quy hoạch để các Bộ, các ngành, các địa phương, các doanh nghiệp, các nhà đầu tư nắm vững và triển khai thực hiện.

    - Nhà nước thống nhất quản lý kết quả thăm dò, khai thác khoáng sản làm xi măng; đầu tư cho việc quy hoạch, điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản; tạo điều kiện cho tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư thăm dò, khai thác khoáng sản làm xi măng; Bộ Tài nguyên và Môi trường tiếp tục hoàn thiện các văn bản pháp luật, các thủ tục hành chính và phân cấp quản lý, đền bù khi sử dụng đất nhằm đẩy nhanh việc cấp phép thăm dò, khai thác khoáng sản; hoàn thiện các quy định về thuế tài nguyên, các chi phí bảo vệ môi trường, hoàn thổ; Bộ Xây dựng chỉ đạo và kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, định kỳ cập nhật, thời sự hoá tình hình thực hiện và điều chỉnh quy hoạch; các địa phương tổ chức quản lý, giám sát việc thăm dò, khai thác mỏ khoáng sản, phục hồi môi trường, tránh tình trạng chồng chéo với các quy hoạch khác.

    - Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về khoáng sản, đặc biệt đối với những nơi có khoáng sản và hoạt động khoáng sản làm xi măng.

    b) Giải pháp về huy động vốn đầu tư

    Nguồn vốn cho thăm dò, khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng chủ yếu huy động vốn của các doanh nghiệp đầu tư xi măng, vốn của các nhà đầu tư, vốn vay của các ngân hàng thương mại trong nước và nước ngoài. Khuyến khích các doanh nghiệp huy động vốn thông qua thị trường chứng khoán (phát hành trái phiếu, cổ phiếu công trình). Công bố rộng rãi danh mục, trữ lượng các mỏ đã được quy hoạch thăm dò, khai thác trên địa bàn các tỉnh để kêu gọi đầu tư thăm dò và tổ chức khai thác phục vụ công nghiệp xi măng.

    c) Giải pháp về cơ chế, chính sách

    - Xây dựng các quy phạm điều tra, thăm dò, quy chế đấu thầu các khu vực thăm dò, khai thác các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu xi măng.

    - Xây dựng chính sách khuyến khích đầu tư về thiết bị, công nghệ khai thác nhằm khai thác triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản làm xi măng.

    - Bổ sung bảo hiểm rủi ro cho các tổ chức, cá nhân hoạt động thăm dò khoáng sản nhằm khuyến khích các chủ đầu tư, đầu tư thăm dò nâng cao độ tin cậy về trữ lượng, chất lượng mỏ cần thăm dò, giảm thiểu rủi ro có thể xảy ra khi đầu tư thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản.

    - Phối hợp giữa các trường đào tạo chuyên ngành với các tổ chức có chức năng, nhiệm vụ khảo sát, thăm dò, khai thác khoáng sản làm xi măng để có kế hoạch đào tạo đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật trong lĩnh vực thăm dò khai thác.

    - Tiếp tục đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính trong việc cấp phép hoạt động khoáng sản làm nguyên liệu xi măng theo hướng tập trung một đầu mối, thông thoáng, thuận tiện hơn. Trong khi Thủ tướng Chính phủ chưa phê duyệt các khu vực cấm, tạm thời cấm, hạn chế hoạt động khoáng sản, việc hỏi ý kiến các Bộ, ngành liên quan trước khi cấp phép chỉ thực hiện đối với những trường hợp không rõ và do Ủy ban nhân dân các địa phương quyết định.

    d) Giải pháp về khoa học công nghệ, môi trường

    - Nghiên cứu phát triển và chế tạo thiết bị máy móc thăm dò, khai thác phù hợp với những điều kiện trong nước.

    - Tổ chức nghiên cứu và xây dựng quy trình công nghệ thăm dò, khai thác và phục hồi môi trường các mỏ khoáng sản giai đoạn sau khi kết thúc khai thác.

    - Mở rộng hợp tác quốc tế, đặc biệt về công nghệ khai thác và chuyển giao công nghệ khai thác khoáng sản làm xi măng.

    5. Nhu cầu vốn đầu tư cho quy hoạch thăm dò khoáng sản làm xi măng

    Tổng vốn đầu tư cho thăm dò các mỏ khoáng sản làm xi măng trong từng giai đoạn từ nay đến năm 2020 như sau:

    Loại khoáng sản

    Nhu cầu khối lượng thăm dò
    (triệu tấn)

    Tổng kinh phí thăm dò 
    (triệu đồng)

    Đến năm 2010

    GĐ 2011 - 2020

    Tổng cộng

    Đến năm 2010

    GĐ 2011 - 2020

    Tổng cộng

    1. Đá vôi

    1.306

    274

    1.580

    133.195

    27.965

    161.160

    2. Đất sét 

    334

    50

    384

    34.085

    5.100

    39.185

    3. Phụ gia

    421

    -

    421

    42.925

    -

    42.925

    TỔNG CỘNG

    210.205

    33.065

    243.270

     

    Nguồn vốn cho thăm dò các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu xi măng chủ yếu do các chủ đầu tư các dự án xi măng tự thu xếp.

    Điều 2. Tổ chức thực hiện

    1. Bộ Xây dựng thực hiện quản lý nhà nước về khai thác và sử dụng khoáng sản làm nguyên liệu cho công nghiệp xi măng có trách nhiệm:

    a) Công bố và tổ chức thực hiện quy hoạch sau khi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt; chỉ đạo và kiểm tra việc thực hiện quy hoạch sau khi được phê duyệt; định kỳ cập nhật, thời sự hoá tình hình thực hiện và điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo đồng bộ và phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội của đất nước và lộ trình hội nhập quốc tế. Đề xuất cơ chế, chính sách để phát triển ổn định và bền vững ngành khai thác khoáng sản làm nguyên liệu cho công nghiệp xi măng. 

    b) Ban hành các quy định về tiêu chuẩn, quy trình, công nghệ khai thác, chế biến khoáng sản làm nguyên liệu xi măng.

    c) Cập nhật, bổ sung và hoàn thiện Quy hoạch phát triển công nghiệp sản xuất xi măng đến năm 2020 để làm cơ sở tổ chức công tác điều tra cơ bản địa chất, thăm dò khoáng sản kịp thời và trên các diện tích hợp lý.

    d) Đổi mới công tác quản trị tài nguyên khoáng sản về hiện trạng nguồn tài nguyên khoáng sản, tình hình thăm dò, khai thác các mỏ khoáng sản làm xi măng, chất lượng, trữ lượng khoáng sản, tác động môi trường, cập nhật tăng hoặc giảm số tấn trữ lượng và tài nguyên các cấp, chất lượng quặng và các thông tin về chiến lược, chính sách tài nguyên quốc gia, chủ trương và đường lối phát triển kinh tế xã hội của cả nước và các địa phương có nguồn nguyên liệu làm xi măng. Phương pháp quản trị này được thống nhất trên toàn quốc và do Bộ Xây dựng quản lý hệ thống quản trị tài nguyên.

    2. Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện chức năng quản lý nhà nước về điều tra cơ bản, thăm dò, cấp phép thăm dò, khai thác các mỏ khoáng sản có trách nhiệm:

    a) Công bố các mỏ khoáng sản làm xi măng đã được điều tra, thăm dò.

    b) Đẩy nhanh công tác điều tra cơ bản địa chất đối với các khoáng sản làm nguyên liệu xi măng theo Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản đến năm 2015, định hướng đến năm 2025 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.

    c) Phối hợp với Chính quyền các địa phương khoanh định và công bố rộng rãi các diện tích phân bố khoáng sản có thể khai thác nhằm bảo vệ tài nguyên và tạo điều kiện thuận lợi cho thăm dò, khai thác khi có nhu cầu.

    d) Nghiên cứu trình Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 160/NĐ-CP theo hướng thông thoáng hơn, phân cấp triệt để hơn.

    đ) Tiếp tục hoàn thiện các văn bản pháp luật, các thủ tục hành chính và phân cấp quản lý, đền bù khi sử dụng đất nhằm đẩy nhanh việc cấp phép thăm dò, cấp phép khai thác khoáng sản; phối hợp cùng Bộ Tài chính hoàn thiện các quy định về thuế tài nguyên, các chi phí bảo vệ môi trường, hoàn thổ.

    e) Thường xuyên cập nhật về công tác thăm dò, khai thác các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; tổ chức thực hiện kiểm kê đối với các mỏ đã thăm dò trữ lượng khoáng sản và đã được đưa vào khai thác trên phạm vi cả nước.

    g) Kiện toàn công tác thanh tra khoáng sản các cấp; đẩy mạnh công tác hậu kiểm, phát hiện kịp thời và kiên quyết xử lý theo pháp luật đối với các hành vi vi phạm trong quản lý cũng như trong hoạt động thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản nhằm bảo đảm khai thác, sử dụng có hiệu quả tài nguyên khoáng sản, an toàn cảnh quan, môi trường và bảo đảm trật tự, an toàn xã hội.

    3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    Chủ trì, phối hợp với Bộ Xây dựng, Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy chế đấu thầu quyền thăm dò, khai thác mỏ nguyên liệu làm xi măng và chính sách thu hút đầu tư, chính sách ưu tiên trong công tác quản lý, thăm dò các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu xi măng.

    4. Bộ Tài chính.

    a) Bố trí nguồn vốn từ ngân sách nhà nước để điều tra cơ bản địa chất trên các diện tích vùng nguyên liệu đã quy hoạch.

    b) Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Xây dựng, xây dựng và ban hành chính sách đảm bảo quyền lợi của các địa phương trong khai thác nguồn khoáng sản làm xi măng; xây dựng quy chế bảo hiểm rủi ro hoạt động khoáng sản.

    5. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

    a) Chủ động phối hợp với các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Quốc phòng; Xây dựng; Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xác định và khoanh vùng các khu vực cấm, tạm cấm, hạn chế hoạt động khoáng sản để sớm trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, tạo thuận lợi cho công tác quản lý nhà nước về khoáng sản nói chung, công tác cấp phép hoạt động khoáng sản nói riêng.

    b) Tổ chức quản lý, giám sát việc thăm dò, khai thác mỏ khoáng sản, phục hồi môi trường, tránh tình trạng quy hoạch chồng chéo với các quy hoạch khác trên địa bàn.

    c) Tổ chức quản lý và bảo vệ tài nguyên khoáng sản làm nguyên liệu xi măng trên địa bàn khi mỏ chưa có chủ; ngăn ngừa tình trạng khai thác trái phép.

    d) Tổ chức lập và trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng thuộc thẩm quyền cấp phép.  

    đ) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra các hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, phát hiện và xử lý kịp thời các sai phạm trong công việc này trên địa bàn.

    e) Đưa các nội dung quy hoạch trong từng giai đoạn vào kế hoạch hàng năm, 5 năm và quy hoạch phát triển kinh tế của địa phương để triển khai thực hiện.

    g) Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về khoáng sản, đặc biệt đối với những nơi có khoáng sản và hoạt động khoáng sản.

    6. Tổ chức, cá nhân tham gia thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng

    Các tổ chức, cá nhân tham gia thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản làm xi măng phải chấp hành theo đúng trình tự, quy định xin cấp phép thăm dò, khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng trong Luật Khoáng sản quy định và Nghị định 160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ; thường xuyên đầu tư về khoa học công nghệ để nâng cao hiệu quả trong các khâu thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng, tránh lãng phí tài nguyên khoáng sản.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

    Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:        
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
    - VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
    - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;

    - Văn phòng Quốc hội; 
    - Toà án nhân dân tối cao;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán Nhà nước;

    - BQL KKTCKQT Bờ Y;
    - Ngân hàng Chính sách Xã hội;
    - Ngân hàng Phát triển Việt Nam;

    - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;

    - VPCP: BTCN, các PCN, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
    - Lưu: Văn thư, KTN (5b). XH

    THỦ TƯỚNG




    Nguyễn Tấn Dũng

     

     

    PHỤ LỤC I

    TỔNG HỢP SỐ MỎ VÀ TÀI NGUYÊN CÁC MỎ KHOÁNG SẢN LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT XI MĂNG THEO 8 VÙNG KINH TẾ

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 105/2008/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)

    Tên vùng

    Tổng số mỏ

    Trong đó số mỏ

    Số mỏ đã khảo sát  (tài nguyên -  triệu tấn)

    Trữ lượng mỏ đã khảo sát (triệu tấn)

    Số mỏ cấm, tạm cấm, hạn chế khai thác  (triệu tấn)

    Chưa khảo sát

    Đã khảo sát

    > 100 triệu tấn

    20 - 100 tr. tấn

    < 20="" triệu="">

    Tổng cộng

    B + C1 + C2

    Tài nguyên cấp P

    I. ĐÁ VÔI XI MĂNG

    TOÀN QUỐC

    351

    77

    274

    91 (39453,712)

    92 (4523,521)

    91 (761,299)

    44738,532

    12557,569

    32180,963

    42 (1669,275)

    ĐB SÔNG HỒNG

    78

    4

    74

    26 (5697,368)

    29 (1738,203)

    19 (321,217)

    7756,788

    1774,42

    5982,368

    13 (569,393)

    ĐÔNG BẮC

    126

    51

    75

    24 (10967,84)

    17 (683,98)

    34 (302,778)

    11954,602

    2763,608

    9190,994

    13 (227,4)

    TÂY BẮC

    36

    7

    29

    10 (11101,96)

    12 (673,775)

    7 (63,94)

    11839,67

    458,482

    11381,19

    1 (18,864)

    BẮC TRUNG BỘ

    77

    13

    64

    26 (9764,635)

    21 (945,499)

    17 (85,718)

    10795,852

    6101,409

    4694,443

    13 (849,118)

    NAM TRUNG BỘ

    5

    1

    4

    2 (1168)

    1 (50)

    1 (4,5)

    1222,5

    566

    656,5

    2 (4,5)

    TÂY NGUYÊN

    1

    0

    1

    0

    1 (23,468)

    0

    23,468

    23,468

    0

    0

    ĐÔNG NAM BỘ

    6

    0

    6

    3 (445,97)

    3 (123,914)

    0

    569,884

    309,414

    260,47

    0

    ĐB S CỬU LONG

    22

    1

    21

    0

    8 (455,582)

    13 (120,186)

    575,768

    560,768

    15

    0

    II. ĐẤT SÉT XI MĂNG

    Tên vùng

    Số mỏ

    Chưa khảo sát

    Đã khảo sát

    > 50 triệu tấn

    20 ¸ 50 tr. tấn

    < 20="" triệu="">

    Tổng cộng

    B + C1 + C2

    Tài nguyên cấp P

    Số mỏ cấm,...

    TOÀN QUỐC

    260

    42

    218

    36 (5328,182)

    48 (1453,944)

    134 (819,2966)

    7601,4226

    2906,6546

    4694,768

    45 (1483,884)

    ĐB SÔNG HỒNG

    73

    10

    63

    11 (2284,622)

    19 (505,089)

    33 (177,184)

    2966,8956

    1372,0276

    1594,868

    10 (600,048)

    ĐÔNG BẮC

    60

    7

    53

    5 (617,5)

    11 (364,357)

    37 (179,466)

    1161,323

    358,102

    803,221

    16 (339,771)

    TÂY BẮC

    28

    9

    19

    2 (216)

    4 (102,8)

    13 (111,378)

    430,178

    173,739

    256,439

    0

    BẮC TRUNG BỘ

    69

    12

    57

    14 (1894,125)

    11 (371,698)

    32 (259,665)

    2525,488

    910,443

    1615,045

    11 (515,724)

    NAM TRUNG BỘ

    3

    0

    3

    0

    0

    3 (17,734)

    17,734

    11,734

    6

    1 (6)

    TÂY NGUYÊN

    10

    0

    10

    0

    0

    10 (34,489)

    34,489

    7,449

    27,04

    7 (28,341)

    ĐÔNG NAM BỘ

    11

    3

    8

    2 (195,935)

    2 (80)

    4 (33,63)

    309,565

    38,16

    271,405

    0

    ĐB S CỬU LONG

    6

    1

    5

    2 (120)

    1 (30)

    2 (5,75)

    155,75

    35

    120,75

    0

    III. PHỤ GIA XI MĂNG

    Tên vùng

    Số mỏ

    Chưa khảo sát

    Đã khảo sát

    > 5 triệu tấn

    1 ¸ 5 triệu tấn

    < 1="" triệu="">

    Tổng cộng

    B + C1 + C2

    Tài nguyên cấp P

    Số mỏ cấm,...

    TOÀN QUỐC

    152

    41

    111

    70 (3863,129)

    28 (78,154)

    13 (6,0476)

    3947,3306

    296,092

    3651,239

    17 (189,9056)

    ĐB SÔNG HỒNG

    33

    1

    32

    14 (2035,773)

    10 (31,439)

    8 (2,4506)

    2069,6626

    65,967

    2003,696

    5 (35,4506)

    ĐÔNG BẮC

    19

    13

    6

    2 (50,25)

    4 (12,79)

    0

    63,04

    7,54

    55,5

    0

    TÂY BẮC

    3

    3

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    (0)

    BẮC TRUNG BỘ

    29

    6

    23

    20 (771,957)

    2 (6,357)

    1 (0,317)

    778,631

    47,574

    731,057

    2 (26)

    NAM TRUNG BỘ

    6

    1

    5

    3 (85)

    2 (3,46)

    0

    88,46

    0

    88,46

    0

    TÂY NGUYÊN

    3

    1

    2

    0

    1 (1,608)

    1 (0,5)

    2,108

    1,608

    0,5

    0

    ĐÔNG NAM BỘ

    59

    16

    43

    31 (920,149)

    9 (22,5)

    3 (2,78)

    945,429

    173,403

    772,026

    9 (128,5)

    ĐB S CỬU LONG

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    PHỤ LỤC II

    NHU CẦU TRỮ LƯỢNG CÁC MỎ KHOÁNG SẢN THỰC TẾ CẦN ĐÁP ỨNG CHO CÁC NHÀ MÁY XI MĂNG TRONG CẢ NƯỚC TỪ NAY ĐẾN NĂM 2020

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 105/2008/QĐ-TTG ngày 21 thÁng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)

    TT

    Tên nhà máy

    Nhu cầu trữ lượng nguyên liệu (triệu tấn)

    Quy hoạch mỏ khoÁng sản

    Ghi chú

    Tên mỏ

    Trữ lượng toàn mỏ (triệu tấn)

    Trữ lượng đã cấp cho n/m (triệu tấn)

    Trữ lượng đề nghị cấp phép: thăm dò (TD); khai thác (KT) (tr.tấn)

    Tổng nhu cầu trữ lượng các mỏ khoÁng sản cần cấp phép thăm dò, cấp phép khai thác cho các nhà máy xi măng trong Toàn Quốc

     

    Giai đoạn 2006 - 2010

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 1.204,7  triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 1.123,4  triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò:  324,4  triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 319,8 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 318,8  triệu tấn

    Cấp phép khai thác:  287,91  triệu tấn

     

    Giai đoạn 2011 - 2020

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò : 274 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 1048,5  triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 45,5 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 265,5 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò : 43,6 triệu tấn

    Cấp phép khai thác:  127,2 triệu tấn

     

    Tổng cộng 2006  - 2020

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 1.478,7 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 2.171,9  triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò:  369,9 triệu tấn

    Cấp phép khai thác:  585,3  triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 362,4  triệu tấn

    Cấp phép khai thác:  415,11 triệu tấn

    I. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

     

    Tổng trữ  lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 - 2010

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 622,5 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 560,8 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 134,9 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 136,8 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 143,6 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 114,71  triệu tấn

     

    Tổng trữ  lượng đề nghị

    cấp phép GĐ: 2011 - 2020

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 108 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 396,5 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 27 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 101 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 22,6 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 56 triệu tấn

    HẢI PHÒNG

    1

    Xi măng Hải Phòng mới

    Đang hoạt động

    Công suất: 1,4  tr.tấn/n

    Đá vôi:  56

    -Tràng Kênh

    - Hang Lương, Năm Quan - Gia Đước

    - Phương Nam – Uông Bí

    -

    30,8 (trong đó: C1: 4,2; C2: 26,6)

    19

    13,05 (còn lại 12,54)

    -

    -

    -

    CP KT: 30,8

    CP TD & KT 13

    (Đã được cấp phép khai thác còn lại 12,54)

     

    Đất sét: 14

    - Núi Na Yên Hưng (Q. Ninh)

    - Mã Chang – Lưu Kiếm – Liên Khê – H. Thuỷ Nguyên

    B : 4,4;

    C1+ C2: 54,71

    C1+ C2: 41,345

    59,1

    (còn lại 59,1)

    -

    -

     

    -

    Đang khai thác đang xin thăm dò

    Phụ gia: 7,6

    Điatomit Pháp Cổ

    A: 0,384 ; B : 3,5

    4,4

    CP khai thác: 4,47

     

    2

    Xi măng ChinFon 1

    Đang hoạt động

    Công suất: 1,4  tr.tấn/n

    Đá vôi:  56

    - Áng Vàng

    - Chu Dương

    14,4

    100

    14,4 (TL còn lại: 9,04)

    100 (còn lại: 95,2)

    -

    Đang khai thác

    Đất sét: 14

    - Đồng Hang

    - Đã Năn

    1,6

    13

    1,6

    13

    -

    Đang khai thác

    Phụ gia: 7,6

    Silic Đồi Phi Liệt

    Núi Pháp Cổ

    Núi Lửa

    8,6

    2,65

    2,87

     

    CP TD và KT: 7,6

     

    3

    Xi măng ChinFon 2

    Giai đoạn đến 2010

    Công suất: 1,4  tr.tấn/n

    Đá vôi:  56

    Chín Đèn

    Núi C­1­ - TT Minh Đức

    29,6

    B + C1: 16,66

    29,6 (TL còn lại: 20)

    -

    CP TD và KT: 12

    -

     

    Đất sét: 14

    Mã Chang

    Thiểm Khê

    41,3

    38,5

    41,3

    38,5

    CP TD & KT: 14

     

    Phụ gia: 3,2

    Điatomit Liên Khê

    7,5

     

    CP TD và KT: 3,2

    Phụ gia cung cấp tại chỗ

     

    Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ đến 2010

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 25 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 55,8 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 14,5 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 10,8 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 15,27 triệu tấn

    VĨNH PHÚC

    4

    Xi măng Tân Phú Thịnh

    Giai đoạn đến 2010

    Công suất: 0,35  tr.tấn/n

    Đá vôi:  14

    Ao Sen, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương, Tuyên Quang

     

     

    CP TD và KT: 14

     

    Đất sét:  3,5

    - Đại Thắng - xã Yên

    - Thiếu Xuân - xã Đồng Thinh.

    - Thượng Yên - xã Đồng Thinh

    H. Lập Thạch

     

     

    CP TD và KT: 3,5

     

    Phụ gia:  2

     

     

     

    CP TD và KT: 2

     

     

    Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép đến 2010

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 3,5 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 2 triệu tấn

    Cấp phép thăm dò: 2 triệu tấn

    HÀ TÂY

    5

    Xi măng Mỹ Đức

    Giai đoạn 2010 - 2014

    Công suất: 1,4  tr.tấn/n

    Đá vôi:  56

    Nam Hợp Tiến, xã Hợp Tiến

    Xã Hợp Thanh, H. Mỹ Đức

    B + C1: 51,04

    -

    CP khai thác: 56

    Đã có GP thăm dò 80,3 ha

    Đất sét: 14

    Văn Phú, X.An  Phú, H. Mỹ Đức

    B + C1: 14,2

    -

    CP khai thác: 14

    Đang trình HĐTL

    Phụ gia: 7,6

    Cát sông Đãy

     

     

    CP TD và KT: 7,6

     

    6

    Xi măng Sài Sơn

    Giai đoạn 2010 - 2011

    Công suất: 0,35  tr.tấn/n

    Đá vôi:  14

    - Mỏ Núi Sen – xã Liên Sơn  - Lương Sơn – Hoà Bình

    - Mỏ Núi Thông – xã Tân Tiến –Chương Mỹ

    C1: 24

     

    24

    -

     

    -

    -

     

    CP TD và KT: 14

     

     

    Đang xin cấp phép

    Đất sét:  3,5

    Mỏ Đồi Ngài – xã Nam Phương – Chương Mỹ

    C1: 6

    -

    CP TD và KT: 3,5

    Đang xin cấp phép

    Phụ gia: 2

     

     

     

    CP TD và KT: 2

     

    7

    Xi măng Tiên Sơn

    Giai đoạn 2011 - 2015

    Công suất: 0,35 tr.tấn/n

    Đá vôi:  14

    Núi Một – Thung Rác , xã Tượng Tĩnh – Kim Bảng

     

    500.000 m3 (1,35)

    Đã được cấp KT: 7,5

    CP TD và KT: 6,5

    -

    Đất sét: 3,5

     

     

     

    CP TD và KT: 3,5

    Phụ gia: 2

     

     

     

    CP TD và KT: 2

     

    Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ 2006 - 2010

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò:  7 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 4 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

     

    Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 -  2020

    Đá vôi: 

    Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước

    Cấp phép khai thác: 76,5 triệu tấn

    Đất sét:

    Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước

    Cấp phép khai thác: 21 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò : 7,6 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 11,6 triệu tấn

    HẢI DƯƠNG

    8

    Xi măng Hoàng Thạch 1 + 2

    Đang hoạt động

    Công suất: 2,3  tr.tấn/n

    Đá vôi: 92

    - Núi Han (mỏ A,B, C, D, E, F)

    - Áng Dâu

    - Áng Rong

    48,6

    20

    B + C1: 31,8

    48,6 (còn lại: 17,87) 20

    B + C1: 31,8

    CP TD & KT: 32

    Đang khai thác

    Đang khai thác

    Đang khai thác

    Đất sét: 23

    Xã Minh Tân  (đồi G 1 đến G 7A)

    23,758

    23,758 (còn lại: 14,75)

    -

    Đang khai thác

    Phụ gia:12,5

     

     

     

    CP TD và KT: 12,5

     

    9

    Xi măng Hoàng Thạch 3

    Giai đoạn đến 2010

    Công suất: 1,4  tr.tấn/n

    Đá vôi:  56

    - Áng Dâu

    - Áng Rong

    B + C1+ C2: 50,45

    B + C1: 31,8

     

     

     

    CP TD và KT: 56

     

    Đất sét: 14

    G 7B

    Núi Giếng

    Mỏ Cúc Tiên

    Đá sét X. Duy Tân, X. Tân Dân – H. Kinh Môn

    B + C1: 3,2

    C2: 23

    B + C1: 21

    -

    -

     

     

    -

     

     

    CP khai thác: 14

    -

     

     

     

    -

    Đang xin CP TD và KT

    Phụ gia: 7,6

     

     

     

    CP TD và KT: 7,6

     

    10

    Xi măng Phúc Sơn

    Đang hoạt động

    Công suất: 1,8  tr.tấn/n

    Đá vôi:  72

    Trại Sơn Khu A

    Nham Dương

     

    Trại Sơn khu C, xã An Sơn và Lại Xuân- H. Thuỷ Nguyên – HảI Phòng

    34,9 (C1:19; C2:15,9)

    C2: 38,7

    B + C1: 57,2

    (Khu A: đã được cấp KT: 73,55 bị cắt lại 29,84 còn lại: 42,2)

    -

    -

    -

     

    -

    Đang khai thác

    Đang khai thác

     

    Đã được CP khai thác

    Đất sét: 18

    đá sét Núi Công

    đá sét Hiệp Hạ

    sét Hiệp Hạ và các đồi lân cận

    B + C1: 3,59

    C1: 8,0

    C2: 8,2

    3,59 (còn lại: 3,4)

    8,0

    đã được cấp KT còn lại 11,2

    CP TD và KT: 7

    Đang khai thác

    Đang xin CP

    -

    Phụ gia: 10

    Cát kết núi Giếng

    C1: 1,17; C2: 2,1

    3,27

    CP TD và KT: 7,6

    Đang khai thác

    11

    Xi măng Thành Công

    Giai đoạn đến 2010

    Công suất: 0,35  tr.tấn/n

    Đá vôi:  14

    - Núi Ngang xã Duy Tân, H. Kinh Môn

    - Dương Đê (Quảng Ninh)

    - Phương Nam (Quảng Ninh)

    P: 8

    P:  6,5

    P: 7,1

    -

    -

    -

    CP khai thác: 8

    CP TD & KT: 6

    -

    Dự kiến lấy từ Quảng Ninh

    Đất sét:  3,5

    Trại Chẹm xã Bạch Đằng - H. Kinh Môn

     

     

    CP khai thác : 3,5

    Đang khảo sát mỏ sét

    Phụ gia:  2

     

     

     

    CP TD và KT: 2

     

     

    Tổng trữ lượng đề nghị

    cấp phép GĐ đến 2010

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 94 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 102 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 7 triệu  tấn

    Cấp phép khai thác: 24,5 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 29,7 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 29,7 triệu tấn

    HÀ NAM

    12

    Xi măng Bút Sơn 1

    Đang hoạt động

    Công suất: 1,4  tr.tấn/n

    Đá vôi:  56

    Hồng Sơn

    B + C1: 57,86

    57,86 (còn lại 47,3)

    CP TD và KT: 9

    đang khai thác

    Đất sét: 14

    - Khả Phong  I&  II

    - Ba Sao

    B + C1+ C2: 12,84

    B + C1: 4,2

    12,84 (còn lại 11,3)

    4,2

    -

    đang khai thác

    Phụ gia: 7,6

    - Cao Silic

    - Hà Trung

    - Quặng sắt Thạch Thành

     

     

    CP TD và KT: 7,6

    đang khai thác

    13

    Xi măng Bút Sơn 2

    Giai đoạn đến 2010

    Công suất: 1,4  tr.tấn/n

    Đá vôi:  56

    Liên Sơn

    C1: 158,4; C2: 148,6

     

    CP TD và KT: 56

    xin thăm dò mở rộng

    Đất sét: 14

    Ba Sao mở rộng

    Sét Khe Non

    B + C1+ C2: 20,54

     

     

    CP khai thác: 14

     

    đã TD 1996 và xin thăm dò mở rộng

    Phụ gia: 7,6

    Đá Bazan

     

     

    CP TD và KT: 7,6

    mua

    14

    Xi măng Kiện Khê

    Đang hoạt động

    Công suất: 0,12  tr.tấn/n

    Đá vôi:  5

    - Đông Thung Đôn - TT Kiện Khê và xã Thanh Thuỷ – H. Thanh Liêm

    82

     

    -

    CP khai thác: 5

    (16 ha)

    đang khai thác

    Đất sét:  1,2

    Thịnh Châu

    20

     

    CP TD và KT: 1,2

    đang khai thác

    Phụ gia:  0,72

    Khe Non

     

     

    CP TD và KT:  0,7

     

    15

    Xi măng X77

    Giai đoạn đến 2010

    Công suất: 0,12  tr.tấn/n

     

    Đá vôi:  5

    Thung Đót

    6

    6

    CP KT: 5

    đang khai thác

    Đất sét: 1,2

    - Khả Phong

    - Đồi Thị, Đồi Trắm - H.Kim Bảng

    C1+ C2: 21,45

    -

     

    -

    -

    CP TD và KT: 1,2

    Đang khai thác

    Đang xin CP TD và KT

    Phụ gia: 0,72

     

     

     

    CP TD và KT: 0,7

     

    16

    Xi măng Thanh Liêm

    Giai đoạn đến 2010

     Công suất: 0,35  tr.tấn/n

    Đá vôi:  14

    Xã Thanh Nghị – H. Thanh Liêm

    TL địa chất:

    C2: 1004,9

     

    CP khai thác: 14

    Đang xin phép khai thác

    Đất sét:  3,5

    Khu I xã Liêm Sơn và khu II xã Thanh Tân – H. Thanh Liêm

     

     

    CP khai thác: 3,5

    Đang xin phép khai thác

    Phụ gia:  2

     

     

     

    CP TD và KT: 2

     

    17

    Xi măng Hoàng Long

    Giai đoạn đến 2010

    Công suất: 0,35  tr.tấn/n

    Đá vôi:  14

    Xã Thanh Nghị, H. Thanh Liêm

    Tài liệu địa chất

    C2: 1004,9

     

    CP khai thác: 14

    đã thăm dò TL: C1: 27,28 triệu tấn và đang trình HĐĐGTL.

    Đất sét:  3,5

    Khe Non xã Thanh Tâm –  H. Thanh Liêm

    -

     

    CP khai thác: 3,5

    Đang xin phép khai thác

    Phụ gia:  2

     

     

     

    CP TD và KT: 2

     

    18

    Xi măng Vinashin

    Giai đoạn 2010 - 2011

    Công suất: 0,9 tr. tấn/n

    Đá vôi:  36

    Tây thôn Nam Công, H .Thanh Liêm.

    P: 27,2

     

    CP TD và KT: 36

    BXD đề nghị bổ sung

    Đất sét:  9

    - Mỏ Khe Non, núi Phượng, H. Thanh Liêm.

    P: 140,12

     

    CP TD và KT: 9

    Phụ gia: 5

    - Puzolan Long Khê

    P: 32,4

     

    CP TD và KT: 5

    19

    Xi măng Hòa Phát (d/c1)

    Giai đoạn: 2010 - 2011

    Công suất: 0,9  tr. tấn/n

    Đá vôi:  36

    - Mỏ T3, T9, Thanh Nghị

    P: 82

     

    CP TD và KT: 36

    BXD đề nghị bổ sung

    Đất sét:  9

    - T49 - T51 Khe Non - Huyện Thanh Liêm

    P:100,766

     

    CP TD và KT: 9

    Phụ gia: 5,0

    - Puzolan Long Khê

    P: 32,4

     

    CP TD và KT: 5,0

    20

    Xi măng CaViCo - Phi

    Giai đoạn: 2011-2013

    Công suất: 1 tr. tấn/n

    Đá vôi:  40

    - T35, T28, Thanh Nghị

    P: 369,0

     

    CP TD và KT: 40

    Đã được BXD thay thế dự án XM Bạch Đằng

    Đất sét: 10

    - T56, T57 Khe Non - Huyện Thanh Liêm

     

     

    CP TD và KT: 10

    Phụ gia: 5,4

    - Puzolan Long Khê

    P: 32,4

     

    CP TD và KT: 5,4

    21

    Công ty cổ phần gạch  ngói

    Sông Chanh (XM Tràng An).

    Giai đoạn: 2011-2013

    Công suất: 0,7 tr. tấn/n

    Đã vôi:  28

    - T35, T36, Thanh Nghị

    P: 369

     

    CP TD và KT: 28

    Đã được bổ sung vào QH XM

     

    Đất sét:  7

    - Khe Non, xóm Suối Ngang

    P: 140,12

     

    CP TD và KT: 7

    Phụ gia: 4

    - Puzolan Long Khê

    P: 32,4

     

    CP TD và KT: 4

     

    Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ đến 2010

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 205triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 103 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 37,4  triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 23,4  triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 40,2 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 20,64 triệu tấn

     

    Tổng trữ lượng đề nghị Cấp phép GĐ: 2011 - 2020

    Đá vôi: 

    Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước

    Cấp phép khai thác: 140 triệu tấn

    Đất sét:

    Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước

    Cấp phép khai thác:  35 triệu tấn

    Phụ gia:

    Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước

    Cấp phép khai thác: 19,4 triệu tấn

    NINH BÌNH

    22

    Xi măng Tam Điệp

    Giai đoạn đến 2010

    Công suất: 1,4  tr. tấn/n

    Đá vôi:  56

    Hang Nước (Quyền Cây)

    B + C1+ C2: 200

    200

     

    Đang khai thác

    Đất sét: 14

    Quyền Cây

    25

    22

     

    Đang khai thác

    Phụ gia: 7,6

     

     

     

    CP TD và KT: 7,6

     

    23

    Xi măng Hệ Dưỡng 1

    Giai đoạn: 2011-2013

    Công suất:1,8 tr. tấn/năm

    Đá vôi:  72

    Côi Khê  xã Ninh Hải – H. Hoa Lư

    Mả Vối xã Ninh Vân – H. Hoa Lư

    14

    86

     

    CP TD và KT: 72

    UBND dư kiến cấp TD 100 ha (204 tr.tấn)

    Đất sét:  18

    Đồi Giàng - xã Quảng Lạc – H. Nho Quan; xã Yên Sơn – TX Tam Điệp

    78

     

    CP TD và KT: 18

    UBND dư kiến cấp TD 60 ha (78 triệu tấn)

    Phụ gia:  10

    Xỷ Pyrit Lâm Thao

     

     

    CP TD và KT: 10

     

    24

    Xi măng Hệ Dưỡng 2

    Giai đoạn: 2011-2013

    Công suất: 1,8  tr.tấn/n

     

    Đá vôi:  72

    Côi Khê  xã Ninh Hải – H. Hoa Lư

    Mả Vối xã Ninh Vân – H. Hoa Lư

    14

    86

     

    CP TD và KT: 72

    UBND dư kiến cấp TD 100 ha (204 tr.tấn)

    Đất sét:  18

    Đồi Giàng - xã Quảng Lạc – H. Nho Quan; xã Yên Sơn – TX Tam Điệp

    78

     

    CP TD và KT: 18

    UBND dư kiến cấp TD 60 ha (78 triệu tấn)

    Phụ gia:  10

     

     

     

    CP TD và KT: 10

     

    25

    Xi măng VinaKansai 1

    Giai đoạn 1 đến 2007

    Công suất: 0,9 tr. tấn

     

    Đá vôi:  36

    Mỏ đá Gia Hoà, Gia Thanh –

    H.  Gia Viễn (174 ha)

    195

     

    CP KT: 36

    UBND tỉnh đã QH khu   nguyên liệu 174 ha

    Đất sét: 9

    Đồi Tế Mỹ - Xã Gia Vượng, Gia Hoà  - H. Gia Viễn (59 ha)

    25,2

     

    CP KT:  9

    UBND tỉnh đã quy hoạch khu thăm dò nguyên liệu

    Phụ gia: 5

    Xỷ Pyrit Lâm Thao

     

     

    CP TD và KT: 5

     

    26

    Xi măng VinaKansai 2

    Giai đoạn đến  2010

    GĐ 2 đến 2008:

    1,8 tr. tấm/năm

     

    Đá vôi:  72

    Mỏ đá Gia Hoà, Gia Thanh –

    H.  Gia Viễn (174 ha)

    P: 195

     

    CP TD và KT:  72

    UBND tỉnh đã QH khu  nguyên liệu

    Đất sét: 18

    - Đồi Giàng, Quảng Lạc - H. Nho Quan

    90

     

    CP TD và KT:  18

    UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu

    Phụ gia: 10

     

     

     

    CP TD và KT: 10

     

    27

    Xi măng Hướng Dương

    Giai đoạn đến 2007

    Công suất: 0,9 tr.tấn/n

     

     

    Đá vôi:  36

    - Mỏ Đồng Giao P. Nam Sơn –

    TX Tam Điệp (24,23 ha)

    - Phía Nam Hang Nước II , Xã Quang Sơn, TX Tam Điệp (33 ha)

    -

     

     

     

    CP khai thác: 36

     

    UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu.

    Đất sét: 9

    Trà Tu - xã Đông Sơn - TX. Tam Điệp (25 ha)

    25

     

     

    CP khai thác: 9

    -

    UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu

    Phụ gia: 5

     

     

     

    CP TD và KT: 5

     

    28

    Xi măng Hướng Dương 2

    Giai đoạn: 2011 - 2013

    Công suất: 0,9 tr.tấn/n

    Đá vôi:  36

    - Mỏ Đồng Giao - phường Nam Sơn - TX. Tam Điệp (24,23 ha)

    Phía Nam Hang Nước (Quyền Cây) (33 ha), X. Quang Sơn,Tam Điệp

    33,3 ha

     

    24,23 ha

     

    CP TD và KT: 36

     

    UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu .

    Đất sét: 9

    Trà Tu - xã Đông Sơn - TX Tam Điệp (25 ha)

    25

     

     

    CP TD và KT: 9

    -

    UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu

    Phụ gia: 5

     

     

     

    CP TD và KT: 5

     

    29

    Xi măng  Phú Sơn

    Giai đoạn  đến 2008:

    CS: 1,2 triệu tấn

    Đá vôi:  48

    dãy núi Lạc Vân Gia Tường, Phú Sơn – H. Nho Quan (117 ha)

    P: 180

     

    CP TD và KT: 48

    UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu

    Đất sét: 12

    Đồi Ngọc, Đầm Đùn xã Thạch Bình, H. Nho Quan (42 ha); Đồi  Dẻ xã  Xích Thổ - H. Nho Quan (28 ha).

     

    ước 42 triệu tấn

     

    CP TD và KT: 12

     

    UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu

    Phụ gia: 6,48

     

     

     

    CP TD và KT: 6,48

     

    30

    Xi măng Duyên Hà 1

    Giai đoạn đến 2007

    Công suất: 0,54 tr.tấn/n

    Đá vôi:  22

    Núi Mả Vối (Ninh Vân, H Hoa Lư) (40,61ha)

     

     

    CP khai thác: 22

    UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu

    Đất sét: 5,4

    Đồi Giàng - xã Quảng Lạc –

    H. Nho Quan; xã Yên Sơn – TX Tam Điệp (30 ha)

    25

     

    CP khai thác: 5,4

    UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu

    Phụ gia: 3

    Xỷ Pyrit Lâm Thao.

     

     

    CP TD và KT: 3

     

    31

    Xi măng Duyên Hà 2

    Giai đoạn đến 2010

    Công suất: 1,8 tr.tấn/n

    Đá vôi:  72

    Núi Mả Vối (Ninh Vân, H Hoa Lư) (40,61ha);

     

     

    CP TD và KT: 72

    UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu

    Đất sét: 18

    Đồi Giàng - xã Quảng Lạc –

    H. Nho Quan; xã Yên Sơn – TX Tam Điệp (30 ha)

    25

     

    CP TD và KT: 18

    UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu

    Phụ gia: 10

     

     

     

    CP TD và KT: 10

     

     

    Tổng trữ  lượng đề nghị cấp phép GĐ 2006 - 2010

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 264 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 286 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 66  triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 71,4 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò:  51,1 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 47,1 triệu tấn

     

    Tổng trữ  lượng đề nghị

    Cấp phép

    Giai đoạn: 2011 - 2020

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 108 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 180 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 27  triệu tấn

    Cấp phép khai thác:  45 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò:  15 triệu tấn

    Cấp phép khai thác:  25 triệu tấn

    II. VÙNG ĐÔNG BẮC

     

    Tổng trữ  lượng đề nghị

    cấp phép Vùng Đông Bắc

    GĐ: 2006 - 2010

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 143 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 242,4 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 50,5 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 84 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 63,2 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 54,2 triệu tấn

     

    Tổng trữ  lượng đề nghị

    cấp phép Vùng Đông Bắc

    GĐ: 2011 - 2020

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 110 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 174 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 4,5 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 43,5 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 8,4 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 17,4 triệu tấn

    CAO BẰNG

    32

    Xi măng  Cao Bằng

    Giai đoạn đến 2011 - 2013

    Công suất: 0,35  tr.tấn/n

    Đá vôi:  14

    - Nà Lủng - TX Cao Bằng; Bó Mu Lũng Tao

    P: 20

     

    CP TD và KT: 14

    ỦY BAN NHÕN DÕN tỉnh đề nghị bổ sung

    Đất sét:  3,5

    - Đề Thám - TX Cao Bằng; Bản Giàm, X. Nguyễn Huệ - H. Hoà An

     

     

    CP TD và KT: 3,5

    Phụ gia:  2

    - Lăng Môn - xã Lăng Môn -

    H. Nguyên Bình 

     

     

    CP TD và KT: 2

     

    Tổng trữ  lượng đề nghị cấp phép GĐ 2006 - 2010

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn

    Cấp phép khai thác giai đọan 2010 -2020

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò:  3,5 triệu tấn

    Cấp phép khai thác giai đọan 2010 - 2020

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 2 triệu tấn

    Cấp phép khai thác giai đọan 2010 - 2020

     

    Tổng trữ  lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 - 2020

    Đá vôi: 

    Đã cấp phép giai đọan trước

    Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn

    Đất sét:

    Đã cấp phép giai đọan trước

    Cấp phép khai thác:  3,5 triệu tấn

    Phụ gia:

    Đã cấp phép giai đọan trước

    Cấp phép khai thác:  2 triệu tấn

    TUYÊN QUANG

    33

    Xi măng  Tràng An

    Giai đoạn đến 2010 - 2014

    Công suất: 0,90 tr.tấn/n

    Đá vôi:  36

    Yên Lĩnh (Tràng Đà)

    967,418 (trong đó cấp B: 5,418;  C1+ C2: 548; cấp P: 414)

     

    CP khai thác: 36

    GP KT Bộ TN & MT

    số 724/GP –BTNMT, ngày 18/6/2004 (CP KT 20 năm)

    Đất sét: 9

    Tràng Đà

    tổng 101,55 (cấp B: 2,25; cấp C1+C2: 99,3

     

    CP TD & khai thác: 9

    GP KT số 08/GP-UBND ngày24/3/2006 (KT 5 năm)

    Phụ gia: 5

     

     

    74

    CP TD và KT: 5

     

    34

    Xi măng  Tuyên Quang

    Giai đoạn đến 2010

    Công suất: 0,25  tr.tấn/n

    Đá vôi:  10

    Yên Lĩnh (Tràng Đà)

    đã được CPKT: 4,475

    trong đó C1: 4,475;

    C1:4,275

    CP TD và KT: 10

     

    Đất sét:  2,5

    Tràng Đà

    cấp C1: 0,4

    0,37

    CP TD và KT: 2,5

     

    Phụ gia:  1,5

     

     

     

    CP TD và KT: 1,5

     

    35

    Xi măng  Sơn Dương

    Giai đoạn 2004 - 2010

    Công suất: 0,35  tr.tấn/n

    Đá vôi:  14

    Phúc ứng, huyện Sơn Dương

     

     

    CP TD và KT: 14

     

    Đất sét:  3,5

    Bắc Lũng, xã Phúc ứng, huyện Sơn Dương

     

     

    CP TD và KT: 3,5

     

    Phụ gia:  2

     

     

     

    CP TD và KT: 2

     

     

    Tổng trữ  lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 - 2010

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 24 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 24 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 15 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 6 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 8,5 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn

     

    Tổng trữ  lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 - 2020

    Đá vôi: 

    Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước

    Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn

    Đất sét:

    Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước

    Cấp phép khai thác: 9 triệu tấn

    Phụ gia:

    Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước

    Cấp phép khai thác: 5 triệu tấn

    YÊN BÁI

    36

    Xi măng Yên Bái

    Giai đoạn đến 2010

    Công suất: 0,35  tr.tấn/n

    Đá vôi:  14

    Phía Tây Bắc mỏ Mông Sơn

    500

    đã cấp 2,614

    CP KT: 11,4

    GP KT Bộ TN & MT

    số 318/GPBTNMT,28/3/2006

    Đất sét:  4

     Bắc Lũng, xã Phúc ứng, H. Sơn Dương

     

    2,70 (6,58 ha)

    CP TD và KT: 3,5

    GP khai thác Bộ CN cấp

    Phụ gia:  2

    Tuy Lộc

    B + C1+ C2: 5,95

    5,95

    CP khai thác: 2

     

    37

    Xi măng Yên Bình

    Giai đoạn đến 2010

    Công suất: 0,9  tr.tấn/n

    Đá vôi:  36

    Mông Sơn

    500

    20,4 ha tại các khối 1- B, 2 - C1, 3 - C1, 4 - C1

    tổng trữ lượng KT:31,1

    -

    GP KT Bộ TN & MT

    số 1058/GP-BTNMT

    10/8/2006

    Đất sét: 9

    Hợp Minh – Giới Phiên

    5,0

    (41,5 ha)

    CP khai thác: 9

     

    Phụ gia: 5

     

     

     

    CP TD và KT: 5

     

     

    Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 - 2010

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 11,4 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 3,5 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 12,5 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 7 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 7 triệu tấn

    PHÚ THỌ

    38

    Xi măng Sông Thao

    Giai đoạn đến 2010

    Công suất: 0,9  tr.tấn/n

    Đá vôi:  36

    - Ninh Dân

    Tổng TL: 22,16 (trong đó: B: 5,8 ; C1:16,4)

    Tổng 22,16; cấp B : 5,8; cấp C1:16,36

    -

    Đã được CP khai thác

    Đất sét: 9

    Ninh Dân (Khu III)

    Tổng TL: 10,2 (trong đó:  cấp B: 1,653;

    C1: 4,034; C2: 4,513)

    10,2

     

    -

    Đã được CP khai thác

    Phụ gia: 5

    Cao Silic Ninh Dân

    Bazan Ninh Dân

    B + C1: 5,25

     

    CP TD và KT: 5

    -

    39

    Xi măng Thanh Ba (Công ty xi măng Đá vôi – Phú Thọ)

    Giai đoạn đến  2007

    Công suất: 0,35  tr.tấn/n

    Đá vôi:  14

    Xã Ninh Dân – H. Thanh Ba

    Tổng TL: 20 trong đó; cấp B: 2; cấp C1: 1

     

    CP khai thác: 14

     

    Đất sét:  3,5

    Xã Yên Nội – H. Thanh Ba

    10,3

    trong đó: C1: 7,1

     

    CP khai thác: 3,5

    đã CPTD và KT 0,18 km2

    Đã TD theo GP Bộ TN&MT số 686/GP BTNMT,

    ngày18/5/2006 đang trình

    HĐĐGTL duyệt trữ lượng

    Phụ gia:  2

     

     

     

    CP TD và KT: 2

     

     

    Tổng trữ  lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 - 2010

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 7 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 7 triệu tấn

    THÁI NGUYÊN

    40

    Xi măng Thái Nguyên

    GĐ đến đến 2010

    Công suất: 1,4  tr.tấn/n

    Đá vôi:  56

    La Hiên

    A +B + C1+ C2: 29,8

    trong đó: cấp B: 9,202

    cấp C1+ C2: 20,57

    đã cấp phép KT: 40

    bổ sung CP TD và KT: 16

    Đã cấp GP KT số 2290/GP - BTNMT

    Đất sét: 14

    Đá sét Long Giàn

    B+C1:15

     

    CP khai thác: 14

    Đang thăm dò

    Phụ gia: 7,6

     

     

     

    CP TD và KT: 7,6

     

    41

    Xi măng Quán Triều

    Giai đoạn đến 2010 - 2012

    Công suất: 0,6  tr.tấn/n

    Đá vôi: 24 

     

     

     

    Nguồn nguyên liệu sẵn có tại chỗ trong quá trình khai thác than

    BXD đề nghị bổ sung

    Đất sét: 6

     

     

     

    Phụ gia: 3,2

     

     

     

    42

    Xi măng La Hiên

    GĐ đến  2005

    Công suất: 0,25  tr.tấn/n

    Đá vôi:  10

    La Hiên

    Đồng Chuỗng

    B + C1+ C2: 165,368

    -

    7,5

    -

    CP KT: 10

    Đã được cấp phép KT

    Đang thăm dò (Sở TNMT)

    Đất sét: 2,5

    Cúc Đường

    B + C1: 28,17

     

    CP TD và KT: 2,5

    Đã được cấp phép khai thác. đang xin cấp phép thăm dò mở rộng 5,82 tr. tấn (Sở TNMT)

    Phụ gia: 1,5

     

     

     

    CP TD và KT: 1,5

     

     

    Tổng trữ  lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 - 2010

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 16 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 26 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 2,5 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 16,5 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 9,1 triệu tấn

    Cấp phép khai thác:  9,1 triệu tấn

    LẠNG SƠN

    43

    Xi măng Đồng Bành

    Giai đoạn  đến 2010

    Công suất: 0,9  tr.tấn/n

    Đá vôi:  36

    Đồng Bành (TT Chi Lăng)

    B: 23; C1: 59

     

    CP TD & KT: 36

    đang xin CP TD và KT

    Đất sét: 9

    Đồng Bành (TT Chi Lăng)

    B: 1; C1: 9

     

    CP TD & KT: 9

    đang xin CP TD và KT

    Phụ gia: 5

     

     

     

    CP TD và KT: 5

     

     

    Tổng trữ lượng đề nghị  cấp phép GĐ: 2006 - 2010

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 36 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò:  9 triệu tấn

    Cấp phép khai thác:  9 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 5 triệu tấn

    Cấp phép khai thác:  5 triệu tấn

    BẮC GIANG

    44

    Xi măng Bố Hạ

    Giai đoạn đến 2010

    Công suất: 0,9  tr.tấn/n

    Đá vôi:  36

    - Đồng Tiến, X. Đồng Tiến, H. Hữu Lũng

    P: > 1.440

     

    CP TD và KT: 36

    BXD đề nghị bổ sung

    Đất sét: 9

    - Xã Hư­ơng Sơn, H. Lạng Giang

     

     

    CP TD và KT: 9

    Phụ gia: 5

    - Tam Dinh - X.Quảng Lạc, H. Cao Lộc - Tỉnh Lạng Sơn

    P: 40 - 50

     

    CP TD và KT: 5

    45

    Xi măng  Hương Sơn

    Giai đoạn đến 2011 - 2013

    Công suất: 0,35  tr.tấn/n

    Đá vôi:  14

    - Đồng Tiến  - H. Hữu Lũng

    - Cai Kinh, xã Cai Kinh - H. Hữu Lũng

     

     

    CP TD và KT: 14

    BXD đề nghị bổ sung

    Đất sét: 3,5

    - Xã Hư­ơng Sơn, H. Lạng Giang

     

     

    CP TD và KT: 3,5

    Phụ gia: 2

    - Tam Dinh, Xã Quảng Lạc,

    H. Cao Lộc - Tỉnh Lạng Sơn

     

     

    CP TD và KT: 2

     

    Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 - 2010

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 50 triệu tấn

    Cấp phép thăm dò: 36 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 12,5 triệu tấn

    Cấp phép thăm dò: 9 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 7 triệu tấn

    Cấp phép thăm dò: 5 triệu tấn

     

    Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 - 2020

    Đá vôi: 

    Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước

    Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn

    Đất sét:

    Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước

    Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn

    Phụ gia:

    Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước

    Cấp phép khai thác: 2 triệu tấn

    QUẢNG NINH

    46

    Xi măng Cẩm Phả

    Giai đoạn đến 2010

    Công suất: 2,3 tr.tấn/n

     

    Đá vôi: 92

    Quang Hanh

    B + C1: 260,5 (tr. đó

    B: 414,94; C1: 218,99

    -

    -

    Đã được CP khai thác

    Đất sét: 23

    Hà Chanh

    B + C1: 28,3 (tr. đó: B: 12,46; C1: 15,823)

     

    -

    Đã được CP khai thác

    Phụ gia: 4,3

     

     

     

    CP TD và KT: 4,3

    cung cấp tại chỗ

    47

    Xi măng Thăng Long I

    Giai đoạn đến 2010

    Công suất: 2,3 tr.tấn/n

     

    Đá vôi: 92

    Khối 4 (đá trắng Hoành Bồ)

    B + C1+ C2: 181

    (tr. đó: B: 53,08;

    C1: 105,03; C2: 22,94

     

    CP khai thác: 92

    Đang xin cấp phép KT

    Đất sét: 23

    Yên Mỹ

    A +B + C1: 28,5

    cấp A: 4,12; cấp

    B: 18,8; cấp C1: 5,55

     

    CP khai thác: 23

    Đang xin cấp phép KT

    Phụ gia: 6

     

     

     

    CP TD và KT: 6

    cung cấp tại chỗ

    48

    Xi măng Thăng Long II

    Giai đoạn 2011 - 2020

    Công suất: 2,3 tr.tấn/n

    Đá vôi: 92

    Khối 3 (đá trắng Hoành Bồ)

    C2: 235,0

     

    CP TD & khai thác: 92

     

    Đất sét: 23

    Xích Thổ

    A + B: 24,0

     

    CP khai thác: 23

     

    Phụ gia: 6

     

     

     

    CP TD và KT: 6

    cung cấp tại chỗ

    49

    Xi măng Hạ Long

    Giai đoạn đến 2010

    Công suất: 2,0 tr.tấn/n

     

    Đá vôi: 80

    Áng Quan (đá vôi sạch)

    B + C1: 86,55

     

    -

    Đã được CP khai thác

    Đất sét: 20

    Làng Bang A

    A + B + C1: 17,66

    (tr. đó:  A: 4,413;

    B: 12,112;  C1: 1,135)

     

    -

    Đã được CP khai thác

    Phụ gia: 4,32

     

     

     

    CP TD và KT: 4,32

    cung cấp tại chỗ

    50

    Xi măng Lam Thạch 1

    Giai đoạn đến năm 2010

    Công suất: 0,45 tr.tấn/n

    Đá vôi: 18

    - Phương Nam

     

    - Hà Phong

    Trữ lượng lớn.

    Đã khảo sát: 12

    C1+ C2: 2,1

    15

     

    2,1

    CP TD và KT bổ xung: 3

    -

    Đang khai thác

    Đất sét: 4,5

    - Bãi Soi

    - Quang Hanh

    C1+ C2: 0,249

    C1+ C2: 0,2

    0,249

    0,2 (Tổng số : 0,449)

    -

    CPTD và KT bổ sung:4,5

    Đã được cấp

    Đã được cấp

    Phụ gia: 2,4

     

     

     

    CP TD và KT: 3

     

    51

    Xi măng Lam Thạch 2

    Giai đoạn 2011 - 2015

    Công suất: 0,45 tr.tấn/n

    Đá vôi: 18

    - Phương Nam

     

    - Hà Phong

    Trữ lượng lớn.

    Đã khảo sát: 12

    C1+ C2: 2,1

     

    CP TD và KT: 18

     

    Đất sét: 4,5

    - Bãi Soi

    - Quang Hanh

    C1+ C2: 0,249

    C1+ C2: 0,2

     

    CP TD và KT: 4,5

     

    Phụ gia: 2,4

     

     

     

    CP TD và KT: 2,4

     

     

    Tổng trữ  lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 - 2010

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 3 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 95 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 4,5 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 27,5 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 17,6 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 17,6 triệu tấn

     

    Tổng trữ  lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 - 2020

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 110 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 110 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 4,5 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 27,5 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 8,4 triệu tấn

    Cấp phép khai thác:  8,4 triệu tấn

    III. VÙNG TÂY BẮC

     

    Tổng trữ  lượng đề nghị cấp phép tòan vùng

    GĐ: 2006 - 2010

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 92,2 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 92,2 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 22,5 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 22,5 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 13,2 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 13,2 triệu tấn

     

    Tổng trữ  lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 - 2020

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 9 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 5 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 5 triệu tấn

    SƠN LA

    52

    Xi măng Sơn La

    Giai đoạn đến 2010

    Công suất: 0,9 tr.tấn/n

    Đá vôi: 36

    Nà Pát

    B + C1+ C2: 115,13

     

    CP TD & KT: 36

    đang xin phép thăm dò

    Đất sét: 9

    Nà Pó

    C2: 16

     

    CP TD & KT: 9

    đang xin phép thăm dò

    Phụ gia: 5

     

     

     

    CP TD và KT: 5

     

     

    Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 - 2010

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 36 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 9 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 9 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 5 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 5 triệu tấn

    HOÀ BÌNH

    53

    Xi măng X 18

    Giai đoạn đến 2010

    Công suất: 0,35 tr.tấn/n

    Đá vôi:  14

    Ngọc Lương, huyện Yên Thuỷ

    10,8

    2,55;  TL còn lại: 1,8

    CPTD và KT bổ xung:12,2

    Đang khai thác

    Đất sét:  3,5

    Yên Trị - H. Yên Thuỷ; 

    Phú Lai - xã Đoàn Kết - H. Yên Thuỷ

    0,72

    2,5

    0,54

    2,5

    -

    CP TD và KT: 2,5

    Đang khai thác

    Phụ gia:  2

     

     

     

    CP TD và KT: 2

     

    54

    Xi măng  Sông Đà

    Giai đoạn đến 2010

    Công suất: 0,35  tr.tấn/n

    Đá vôi:  14

    Núi Quyền - Xã Tân Phong, Đông Phong - H. Cao Phong

    P2: 30,24

     

    CP TD và KT: 14

    Đã xin cấp phép TD

    Đất sét:  3,5

    Phương Viên, xã Tân Thành, H Kim Bôi

    C1+B: 11,34

     

    CP TD và KT : 3,5

    Đã xin cấp phép TD

    Phụ gia:  2

     

     

     

    CP TD và KT: 2

     

    55

    Xi măng Xuân Mai

    Giai đoạn đến 2008

    Công suất: 0,4  tr.tấn/n

    Đá vôi:  16

     Lộc Môn, xã Trung Sơn H. Lương Sơn

     

     

    CP TD và KT: 16

     

    Đất sét:  4

    Phương Viên, xã Tân Thành, H. Kim Bôi

    C1+B: 11,34

     

    CP TD và KT : 4

     

    Phụ gia:  2,2

     

     

     

    CP TD và KT: 2,2

     

    56

    Xi măng Trung Sơn

    Giai đoạn đến 2010

    Công suất: 0,9  tr.tấn/n

    Đá vôi:  36

    Lộc Môn, xã Trung Sơn-H. Lương Sơn

     

     

    CP khai thác: 36

     

    Đất sét:  9

    Phương Viên, xã Tân Thành, H. Kim Bôi

     

     

    CP khai thác: 9

     

    Phụ gia:  5

     

     

     

    CP TD và KT: 5

     

     

    Tổng trữ  lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 - 2010

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 44,2 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 42,2 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 10 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 11,2 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 6,2 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 6,2 triệu tấn

     

    Tổng trữ  lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 - 2020

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 36 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 9 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 9 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 5 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 5 triệu tấn

    ĐIỆN BIÊN

    57

    Xi măng  Điện Biên

    Giai đoạn đến 2010

    Công suất: 0,35  tr.tấn/n

    Đá vôi:  14

    Tây Trang

    C1: 1 ; C2: 2; P: 40

     

    CP TD và KT: 14

    Đang xin phép thăm dò

    Đất sét:  4

    Bản Na Hai

     

     

    CP TD và KT: 3,5

    Đang xin phép thăm dò

    Phụ gia:  2

    Puzolan

     

     

    CP TD và KT: 2

     

     

    Tổng trữ  lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 - 2010

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 3,5 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 2 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 2 triệu tấn

    IV. VÙNG BẮC TRUNG BỘ

     

    Tổng trữ  lượng đề nghị cấp phép tòan vùng

     GĐ: 2006 - 2010

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 330 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 169 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 99 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 72 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò:  89,2 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 64,1 triệu tấn

     

    Tổng trữ  lượng đề nghị cấp phép tòan vùng

    GĐ: 2011 - 2020

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 56 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 372 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 94,5 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò:  7,6 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 32,7 triệu tấn

    THANH HÓA

    58

    Xi măng Bỉm Sơn

    Công suất: 1,8  tr.tấn/n

    Đá vôi:  72

    Yên Duyên

    181,9 (B: 50,2;

    C1: 117,3; C2: 14,4)

    181,9 (TL còn lại 150 )

    -

    Đang khai thác

    Đất sét: 18

    Cổ Đam

    B + C1:  57,43

    57,43 (TL còn lại 49)

    -

    Đang khai thác

    Phụ gia: 10

    đá phiến silic Thạch Thành

     

     

    CP TD và KT: 10

     

    59

    Xi măng Bỉm Sơn 2

    Giai đoạn đến 2008

    Công suất: 2,0  tr.tấn/n

    Đá vôi:  80

    Yên Duyên mở rộng

    B: 9,2; C1: 58,76;

    còn lại 78 sau khi được cấp cho d/c 1

    -

    N/M xin thăm dò bổ sung TL: 68 triệu tấn.

    Đất sét: 20

    Tam Diên

    25

     

    -

    N/M đang xin CP TD và KT bổ sung TL: 25 tr. t.

    Phụ gia: 11

    đá phiến silic  Thạch Thành

     

     

    CP TD và KT: 11

     

    60

    Xi măng Nghi Sơn 1

    Công suất: 2,15  tr.tấn/n

    Đá vôi:  86

    Mỏ phía Bắc Hoàng Mai A

    Mỏ phía Nam Hoàng Mai A

    B + C1: 114,43

    B + C1: 86,2

    B + C1: 114,43

    B + C1: 86,2

    -

    đang khai thác

    Đất sét: 22

    Sét Trường Lâm

    B + C1: 56

    được CP KT 9,71

    -

    đang khai thác

    Phụ gia: 12

    Cát Silic Trường Lâm

    B + C1: 16,65

    được CP KT 6,1

    -

    đang khai thác

    61

    Xi măng Nghi Sơn 2

    Giai đoạn đến 2008

    Công suất: 2,15  tr.tấn/n

    Đá vôi:  86

    Mỏ phía Bắc Hoàng Mai A

    Mỏ phía Nam Hoàng Mai A

    B + C1: 114,43

    B + C1: 86,2

     

    -

    Sử dụng chung mỏ với d/c 1

    Đất sét: 21,5

    Sét Trường Lâm

    B + C1: 56

     

    CP KT: 21,5

    Sử dụng chung mỏ với d/c 1

    Phụ gia: 12

     

    B + C1: 16,65

     

    CP KT: 12

    Sử dụng chung mỏ với d/c 1

    62

    Xi măng Công Thanh 1

    Giai đoạn đến 2008

    Công suất: 0,9  tr.tấn/n

    Đá vôi:  36

    Xã Thanh Kỳ – H. Như Thanh

    156,65

     

    CP khai thác: 36

     

    Đất sét: 9

    Xã Thanh Kỳ – H. Như Thanh  và Tân Trường  - H. Tĩnh Gia

    13,5

     

     

    CP khai thác: 9

     

    Phụ gia: 5

    Cung cấp từ Đồng Nai cho trạm nghiền miền Nam

     

     

    -

    clanhke vận chuyển vào trạm nghiền miền Nam

    63

    Xi măng Công Thanh 2

    Giai đoạn 2010 - 2011

    Công suất: 3,6  tr.tấn/n

    Đá vôi:  144

    Thanh Kỳ

    Tân Trường

    Tân Trường -Trường Lâm

    156,65

    47,6

    42,6

     

    CP TD và KT: 144

    Bộ Xây dựng đề nghị bổ sung; clanhke vận chuyển vào trạm nghiền miềnn Nam

    Đất sét: 36

    Tân Trường  - Thanh Kỳ

    Tân Trường

    13,5

    6,75

     

    CP TD và KT: 36

    Phụ gia: 20

     

     

     

    -

     

    Tổng trữ lượng đề nghị

    cấp phép GĐ: 2006 - 2010

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò:  144 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò:  36 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 30,5 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò:  39 triệu tấn

    Cấp phép khai thác:  39 triệu tấn

     

    Tổng trữ lượng đề nghị

    cấp phép GĐ: 2011 - 2020

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò:  0 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 144 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò:  0 triệu tấn

    Cấp phép khai thác:  36 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò:  0 triệu tấn

    Cấp phép khai thác:  0 triệu tấn

    NGHỆ AN

    64

    Xi măng Hoàng Mai

    Giai đoạn đến 2010

    Công suất: 1,4 tr.tấn/n

    Đá vôi: 56

    Hoàng Mai B

    B + C1+ C2 = 125,65

    B + C1 +C2: 125,65

    (TL còn lại 119,9)

    -

    đang khai thác

     

    Đất sét: 14

    Quỳnh Vinh

    B + C1 + C2 : 17,675

    (trong đó B+C1: 8,081)

    B + C1 + C2 : 17,675

    B + C1: 8,081 (TL còn

    lại B + C1:  6,73; )

    -

    đang khai thác

    Phụ gia: 7,6

    - Đồi Chọc - Hòn Nghén

    H. Nghĩa Đàn - Nghệ An

     

     

    -

    đang khai thác

    65

    Xi măng Đô Lương

    Giai đoạn đến 2008

    Công suất: 0,9  tr.tấn/n

    Đá vôi:  36

    Xã Bài Sơn và Đông Sơn – H. Đô Lương

    363,9 (trong đó C1: 53,95; C2: 41,05)

    -

    CP khai thác : 36

    đang xin thăm dò mỏ đá vôi Đô Lương 50,8 ha

    Đất sét: 9

    Bài Sơn và Văn Sơn, H. Đô Lương

     

     

    CP khai thác: 9

    đang thăm dò

    Phụ gia: 5

    Bazan Phủ Quỳ

    Cao Silic Anh Sơn

     

     

    CP TD và KT: 5

    -

    Phủ Quỳ

    66

    Xi măng 19/5 Quân khu 4

    Giai đoạn 2010 - 2013

    Công suất: 0,4  tr.tấn/n

     

    Đá vôi:  16

    - Đá vôi 19/5

     

    - Đá vôi Hội Sơn

    C1 + C2: 99,24

    (TL còn lại 98,044)

    53,44

    được cấp phép KT còn lại: 3

    CP khai thác: 13

    -

    Đang khai thác

    N/M xin CP

    thăm dò 21,9 tr.t

    Đất sét:  4

    - Mỏ sét I & II – Xã Hội Sơn.

     

    - Mỏ sét Cẩm Sơn

    - Mỏ sét Đập Cây Da

    1,491 (trong đó

    C1 + C2: 1,386)

    4,24

    3,06

    1,491

    (TL còn lại 1,236)

     

    -

    -

    CP TD và KT : 4

    đã được cấp

    -

    N/M đang xin

    CP TD và KT bổ sung

    Phụ gia:  2,5

    Tha Lạng, Xã Mường Lống, H. Kỳ Sơn 

     

     

    CP TD và KT: 2,5

     

    67

    Xi măng 12/9 Anh Sơn

    Giai đoạn 2010 - 2013

    Công suất: 0,5 tr.tấn/n

     

    Đá vôi:  20

    Bắc Kim Nhan, xã Hội Sơn,

    H. Anh Sơn

    218,572 (trong đó

    C1+ C2: 73,84;

    trữ lượng khai thác

    còn lại: 3

    TD & CP khai thác: 17

    đang khai thác

    Đất sét:  5

    - Bắc Kim Nhan 1 - xã Hội Sơn - H. Anh Sơn

    - Bắc Kim Nhan 2

    1,45

     

    6,73

    1,45

    (TL còn lại 1,22)

    6,73

    CP TD và KT : 5

    đang khai thác

    Phụ gia:  3

    Tha Lạng, xã Mường Lống, H. Kỳ Sơn

     

     

    CP TD và KT: 3

     

     

    Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 - 2010

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 17 triệu tấn

    Cấp phép khai thác:  36 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 16,5 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 16,5 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 18,1 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 12,6 triệu tấn

     

    Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 - 2020

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 30 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 9 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 5,5 triệu tấn

    QUẢNG BÌNH

    68

    Xi măng Sông Gianh 1

    Công suất: 1,4 tr.tấn/n

    Đá vôi:  56

    Lèn Na, Lèn Bản  - H. Tuyên Hoá

    145,65 (B: 29,8; C1: 72,6; C2: 43,25)

    145,65 (B: 29,8 C1: 72,6; C2: 43,25)

    -

    Đang khai thác

    Đất sét: 14

    - Đá sét Mai Hoá.

    - Thọ Lộc.

    - Phong Hoá

    13,4 (B: 6,7; C1:14,25)

    C2: 4,8

    22,0

    13,4

    -

    -

    -

    -

    -

    Đang khai thác

    Dự kiến khai thác

    Dự kiến khai thác

    Phụ gia: 7,6

    Quặng sắt Sen Thuỷ, H. Lệ Thuỷ.

     

     

    -

     

    69

    Xi măng Sông Gianh 2

    Giai đoạn  2011 - 2012

    Công suất: 1,4 tr.tấn/n

     

    Đá vôi:  56

    - Tiến Hoá, X Tiến Hoá - H. Tuyên Hoá

    B +C1+ C2: 146

    (trong đó B + C1:102,4

     

    CP TD và KT: 56

     

     

    Đất sét: 14

    -Thọ Lộc, X.Sơn Lộc, H. Bố Trạch.

    - Phong Hoá - H Tuyên Hoá

    B + C1 + C2: 25,85

    (trong đó B+C1: 21,1)

     

    CP TD và KT: 14

    -

     

    Phụ gia: 7,6

    - Thái Hòa Xã Vĩnh Hiền, Vĩnh Thạch - H. Vĩnh Linh

    P: 34

     

    CP TD và KT: 7,6

     

     

    70

    Xi măng Bố Trạch

    Giai đoạn 2011 -  2020

    Công suất: 1,8  tr.tấn/n

    Đá vôi:  72

    - Hạ Trang, xã Văn Hóa - H. Tuyên Hóa (diện tích 2,325 km2)

     

     

    CP TD và KT: 72

     

    Đất sét: 18

    - Thọ Lộc, xã Sơn Lộc, H. Bố Trạch

     

     

    CP TD và KT: 18

     

    Phụ gia: 10

     

     

     

    CP TD và KT: 10

     

    71

    Xi măng Thanh Trường

    Giai đoạn 2010 -2013

    Công suất: 0,35  tr.tấn/n

    Đá vôi:  14

    Tiến Hoá, X Tiến Hoá, H. Tuyên Hoá

     

     

    CP TD và KT: 14

     

    Đất sét:  3,5

    - Phong Hoá - H. Tuyên Hoá

     

     

    CP TD và KT: 3,5

     

    Phụ gia:  2

     

     

     

    CP TD và KT: 2

     

    72

    Xi măng Áng Sơn

    Giai đoạn đến 2010

    Công suất: 0,35  tr.tấn/n

    Đá vôi:  14

    Tiến Hoá X Tiến Hoá - H. Tuyên Hoá

     

     

    CP TD và KT: 14

     

    Đất sét:  3,5

    - Phong Hoá - H. Tuyên Hoá

     

     

    CP TD và KT: 3,5

     

    Phụ gia:  2

    -

     

     

    CP TD và KT: 2

     

     

    Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2007 - 2010

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 100 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò:  25 triệu tấn

    Cấp phép khai thác:  3,5 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò:  14 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 2  triệu tấn

     

    Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 - 2020

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 56 triệu tấn

    Cấp phép thăm dò: 142 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò:  14 triệu tấn

    Cấp phép thăm dò:  35,5 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò:  7,6 triệu tấn

    Cấp phép thăm dò:  19,6 triệu tấn

    QUẢNG TRỊ

    73

    Xi măng Quảng Trị

    Giai đoạn đến 2007

    Công suất: 0,35  tr.tấn/n

    Đá vôi:  14

    -Tân Lâm- khối B xã Cam Tuyền – H. Cam Lộ

    8 - 10

     

    -

    CP khai thác: 14

    đang xin CP TD và KT

    Đất sét:  3,5

    Quai Vạc

    Mỏ Cùa

    40

    9,54

    -

    -

    CP TD và KT : 3,5

     

    Phụ gia:  2

    Puzơlan Cam Nghĩa

     

    Laterit Khe Hai

    6,57 (trong đó C1: 0,27; C2: 1,3; P: 5)

    1

    -

     

    -

    CP TD và KT: 2

     

     

     

     

    Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 - 2010

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 3,5 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 2 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 2 triệu tấn

    THỪA THIÊN HUẾ

    74

    Xi măng Luskvasi 1& 2

    Giai đoạn đến 2010

    Công suất: 0,5  tr.tấn/n

    Đá vôi:  20

    Văn Xá

    C2 + P: 202,4

    (tính đến – 80 m)

    trữ lượng được cấp khai thác còn lại 13 tr. tấn   cung cấp cho cả 4 d/c

    CP TD & KT: 7

    Đang khai thác

    Đất sét: 5

    Văn Xá

    14

    14

    -

    Đang khai thác

    Phụ gia: 3

    - Phong Mỹ, Xã Phong Mỹ -

    H. Phong Điền – TT Huế

     

     

    CP TD & KT: 3

     

    Xi măng Luskvasi  3

    Giai đoạn đến 2010

    Công suất: 0,45  tr.tấn/n

    Đá vôi:  18

    Văn Xá

    C2 + P: 202,4

    (tính đến – 80 m)

    Sử dụng đá vôi Văn Xá chung với d/c 1 & 2

    CP TD & KT: 18

    Đang khai thác

    Đất sét: 4,5

    Văn Xá

    14

    14

    CP TD & KT: 4,5

    Đang khai thác

    Phụ gia: 2,4

    - Phong Mỹ, Xã Phong Mỹ -

    H. Phong Điền – TT Huế

     

     

    CP TD & KT : 2,4

     

    Xi măng Luskvasi  4

    Giai đoạn đến 2010

    Công suất: 1,0  tr.tấn/n

    Đá vôi:  40

    Văn Xá

    C2 + P: 202,4

    (tính đến – 80 m)

    Sử dụng đá vôi Văn Xá chung với d/c 1 & 2

    CP TD& KT : 40

    Đang khai thác

    Đất sét: 10

    Văn Xá

    14

    14

    CP TD & KT: 10

    Đang khai thác

    Phụ gia: 1,1

    - Phong Mỹ, Xã Phong Mỹ -

    H. Phong Điền – TT Huế

     

     

    CP TD & KT : 1,1

    XM nghiền tại chỗ

    75

    Xi măng  Đồng Lâm

    Giai đoạn 2010 - 2014

    Công suất: 1,4  tr.tấn/n

    Đá vôi:  56

    Xã Phong Xuân – H. Phong Điền

    P: 151,456; trong đó:

     

    CP khai thác: 56

     

    Đất sét: 14

    Xã Phong Xuân và Phong An –

    H. Phong Điền

    khối I: C2: 22 ;

    khối II: P: 12,3 ;

    khối III: P: 18,7;

    khối IV: P: 10

     

    CP khai thác: 14

     

    Phụ gia: 7,6

    Khe Mạ, H. Phong Điền – TT Huế

    P1: 256,5

     

    CP TD và KT: 7,6

     

    76

    Xi măng  Long Thọ

    Giai đoạn đến  2007

    Công suất : 0,35  tr.tấn/n

    Đá vôi:  14

    Long Thọ

    B+ C1:  25

    được CP KT còn lại 3

    CP TD và KT: 11

    Đang khai thác

    Đất sét:  3,5

    Long Thọ

    C2 : 7

     

    CP TD và KT: 3,5

    Đang khai thác

    Phụ gia:  2

    Khe Mạ, H. Phong Điền, TT Huế

    P1: 256,5

     

    CP TD và KT: 2

     

     

    Tổng trữ  lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 69  triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 69 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò:  18 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 18 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 16,1 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 8,5 triệu tấn

     

    Tổng trữ  lượng đề nghị

    cấp phép GĐ: 2011 – 2020

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 56 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò:  0 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 7,6 triệu tấn

    V. VÙNG NAM TRUNG BỘ

     

    Tổng trữ  lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 7,6 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

     

    Tổng trữ  lượng đề nghị cấp phép toàn vùng

     GĐ: 2011 – 2012

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 56 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 0triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 7,6 triệu tấn

    QUẢNG NAM

    77

    Xi măng  Thạnh Mỹ

    Giai đoạn 2011 -  2014

    Công suất : 1,4  tr.tấn/n

    Thăm dò GĐ 2006 – 2010

    Đá vôi:  56

    TT  Thạnh Mỹ – H. Nam Giang

    C2 : 260

     

    CP khai thác: 56

     

    Đất sét: 14

    An Điềm

    C1 + C2 : 7,764

     

    CP TD và KT: 14

     

    Phụ gia: 7,6

    - Phường Rãnh,  Xã Quế Lộc -

    H. Quế Sơn, Quảng Nam

    P: 73

     

    CP TD và KT: 7,6

     

    VI. VÙNG TÂY NGUYÊN

     

    Tổng trữ  lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 3,5 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 2 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

     

    Tổng trữ  lượng đề nghị cấp phép toàn vùng

    Giai đoạn 2011 -  2015

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 0triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 2 triệu tấn

    GIA LAI

    78

    Xi măng Sông Đà Yaly

    Giai đoạn 2011 -  2015

    Công suất : 0,35  tr.tấn/n

    Đá vôi:  14

    - HBông – H. Chư Sê – Gia Lai

    P: 7,0

    2,67 (còn lại: 0,31)

    CP TD và KT : 14

    đang xin CP TD và KT

    Đất sét: 4

    - Phú Thiện H.Ayunpa – Gia Lai

    - Mô Rai, H. Sa Thầy – Kon Tum

    P: 2,0

    P: 2,0

     

    CP TD và KT: 1,5

    CP TD và KT: 2

    - đất nông nghiệp

    - đất rừng đệm

    Phụ gia: 2

    - Mỏ Puzơlan

    - Quặng sắt

    -

    -

    -

    -

    CP TD và KT: 2

     

     

    VII. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

     

    Tổng trữ  lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 0  triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 11,1 triệu tấn

     

    Tổng trữ  lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2020

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 0  triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 6,5 triệu tấn

    BÌNH PHƯỚC

    79

    Xi măng  Bình Phước 1

    Giai đoạn đến 2010

    Công suất: 2  tr.tấn/n

    Đá vôi:  80

    Tà Thiết

    B + C1 + C2: 170,1 (trong đó: B: 7,9;

    C1: 88; C2: 74,25)

    -

    -

    Đã được CP khai thác

    Đất sét: 20

    Tà Thiết

     

    C1 + C2: 21,66  (trong đó: C1: 17,42; C2: 4,24)

    -

     

    -

    Đã được CP khai thác

    Phụ gia: 5,4

    Laterit Tà Thiết

     

    Puzơlan Phu Miêng

    B + C1 + C2: 20,65 (trong đó: B: 3,6; C1:10,37; C2: 6,67)

    -

     

    -

    Đã được CP khai thác

     

    Tổng trữ  lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò:

    Cấp phép khai thác: 80 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò:

    Cấp phép khai thác: 20 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò:

    Cấp phép khai thác: 5,4 triệu tấn

    TÂY NINH

    80

    Xi măng  Tây Ninh

    Giai đoạn đến 2008

    Công suất : 1,4 tr.tấn/n

    Đá vôi:  56

    Sroc Con Trăng

    69,714 (B: 18,86;

    C1: 35,3 ; C2: 15,5)

    -

     

    -

     

    Đã được CP khai thác

    Đất sét: 14

    - Sroc Con Trăng

     

    - Chà Và

     

    - Sroc Tâm

    - 16,5 (B : 1,85 ;

    C1: 9,86; C2 : 4,78)

    - 24,2 (B+C1: 3,3;

    P: 20,9)

    -  P : 121,77

    -

     

    -

     

    Đã được CP khai thác

    Phụ gia: 5

    Mỏ laterit Chà  Và

    Mỏ laterit Sroc Tâm

    Mỏ laterit Đông Bắc đồi 95

    1,81

    6,77

    0,9

    -

    -

    Đã được CP khai thác

     

    Tổng trữ  lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 0  triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn

    ĐỒNG NAI VÀ BÀ RỊA - VŨNG TÀU: khai thác và cung cấp phụ gia XM cho các trạm nghiền xi măng trong tỉnh và Thành phố Hồ Chí Minh và vùng Đồng bằng sông Cửu Long

    81

    Trạm Nghiền XM Bình Phước 1: CS 1,0 tr.tấn/năm

    Phụ gia: 5,4

    Tổng trữ lượng phụ gia XM cần cung cấp cho các trạm nghiền trong giai đọan 2006 – 2010 là 56,6 tr.tấn; giai đọan 2011 – 2020 là 6,5 tr. tấn. Tổng cộng 2006 – 2020 là 63,1 triệu tấn.

    Phụ gia XM đang được khai thác và cung cấp từ các mỏ puzolan ở Đồng Nai và Bà Rịa – Vũng Tàu. Các mỏ phụ gia tại các tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu đã được cấp phép khai thác còn lại 45,5 triệu tấn sẽ cung cấp cho nhu cầu này. Còn thiếu 17,6 triệu tấn sẽ quy hoạch khai thác các mỏ phụ gia đã được thăm dò tại hai tỉnh.

     

     

    Cấp phép khai thác các mỏ phụ gia đã được thăm dò tại các tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu:

    GĐ đến năm 2010: 11,1

    GĐ 2011 – 2020:  6,5

    GĐ: 2006 – 2010

    82

    Trạm Nghiền XM Tây Ninh

    Công suất  0,5 triệu tấn/năm

    Phụ gia: 2,7

     

     

    GĐ: 2006 – 2010

    83

    Trạm Nghiền XM Chìn Fon 2:

    Công suất 0,8 triệu tấn/năm

    Phụ gia: 4,5

     

     

    GĐ: 2006 – 2010

    84

    Trạm Nghiền XM Hạ Long

    Công suất 1,2 triệu tấn/năm

    Phụ gia: 6,5

     

     

    GĐ: 2006 – 2010

    85

    Trạm Nghiền XM Thăng Long 1: CS 1,1 tr.tấn/năm

    Phụ gia: 6

     

     

    GĐ: 2006 – 2010

    86

    Trạm Nghiền XM Thăng Long 2: CS 1,2 tr.tấn/năm

    Phụ gia: 6,5

     

     

    GĐ: 2011 – 2020

    87

    Trạm Nghiền XM Cẩm Phả

    Công suất 1,2 triệu tấn/năm

    Phụ gia: 6,5

     

     

    GĐ: 2006 – 2010

    88

    Trạm Nghiền XM Công Thanh 1: CS 0,9 tr.tấn/năm

    Phụ gia: 5

     

     

    GĐ: 2006 – 2010

    89

    Trạm Nghiền XM Công Thanh 2: CS 3,6 tr.tấn/năm

    Phụ gia: 20

     

     

    GĐ: 2006 – 2010

     

     

    Tổng trữ  lượng đề nghị cấp phép thăm dò, khai thác phụ gia xi măng:

    GĐ 2006 – 2010

    Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 11,1 triệu tấn

    GĐ 2011 – 2020

    Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 6,5 triệu tấn

    VIII. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

     

     

    Tổng trữ  lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010

    Đá vôi: 

    Cấp phép thăm dò: 3 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 59 triệu tấn

    Đất sét:

    Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 4,5 triệu tấn

    Phụ gia:

    Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn

    Cấp phép khai thác: 30,6 triệu tấn

    LONG AN

    90

    Trạm Nghiền XM Lusk – Long An: CS  0,8 tr.tấn/năm

    Phụ gia: 4,5

    - Cung cấp từ mỏ Puzolan Giao Linh - Đồng Nai

     

     

    CP KT: 4,5

     

    Trạm nghiền tại Long An

    GĐ: 2006 – 2010

    kiên giang

    91

    Xi măng  Hà Tiên 2

    Giai đoạn đến 2010

    Công suất: 1,5 tr.t/n

    Đá vôi:  60

    Núi Trầu, Núi Còm.

     

    Núi Trầu, Núi Còm.

    B + C1: 67

     

    C1 + C2: 33

    B + C1: 34 (từ cốt + 2 m trở lên; còn lại: 9 )

    C1+ C2: 33; còn lại: 31)

    -

    Đang khai thác

     

    (từ cốt + 2 m đến - 35 m)

    Đất sét: 15

    Hoà Điền và Thị trấn Kiến Lương - H. Kiên Lương

    A + B + C1: 44

    A + B + C1: 44

    (còn lại  40)

    -

    Đang khai thác

    Phụ gia: 8

    Laterit Tân An - H. Vĩnh Cửu - Đồng Nai

    B + C1+ C2: 3,7

    B + C1+ C2: 3,7

    ( còn lại: 3)

    CP khai thác: 5

     

    Đang khai thác

    92

    Xi măng  Hà Tiên 2 .2.

    Giai đoạn đến 2010

    Công suất: 1,4 tr.tấn/n

    Đá vôi:  56

    Khoe Lá xã Bình An – H. Kiên Lương

    C1+ C2: 92 (thăm dò đến cốt – 75 m)

    C1+ C2: 19

    -

     

    -

     

    CP khai thác: 56

    -

     

    Đất sét: 14

    Hoà Điền và Kiến Lương

     

     

     

    Sử dụng các mỏ đất sét,  phụ gia chung với d/c 1

    Phụ gia: 7,6

    Laterit Tân An - H. Vĩnh Cửu - Đồng Nai

     

     

    CP khai thác: 7,6

     

    93

    Xi măng  Hà Tiên - Kiên Giang. Giai đoạn đến 2010

    CS: 0,45 tr.tấn/n

    Đá vôi:  18

    - Hang Cây ớt

    - Trà Đuốc

     

    C1+ C2: 12,223

    6,5

    C1+ C2: 12,223

    -

    -

    CP TD và KT bổ sung trữ lượng: 3

    - Đang khai thác

    - QH thăm dò bổ sung TL đá vôi

    Đất sét: 4,5

      Bình An

    B + C1+ C2: 5

    -

    CP khai thác: 4,5

    Sử dụng các mỏ đất sét  phụ gia chung với d/c 1

    Phụ gia: 2,5

    Puzolan từ Đồng Nai

     

     

    CP khai thác: 2,5

    94

    Xi măng  Holcim

    Giai đoạn đến 2010.

    CS: 2 tr.tấn/n.

    Đá vôi:  80

    - Bãi Voi

    - Cây Xoài (hai mỏ ước tính đến cốt  - 100 m: 230 triệu tấn.

    - Khoe Lá (một phần)

    B + C1: 52,83

    B + C1+ C2: 27,338

    C1 + C2: 98,82

    Tổng trữ lượng đã được cấp từ 3 mỏ: 91,05

    -

    Đang khai thác

     

    Đất sét: 20

    - Đá sét Bình Trị

    - Đá sét Tây Nam mỏ Bình Trị

    29,4

    3,062

    29,4

    3,062

    -

    -

    Đang khai thác

    Phụ gia: 11

    Puzolan từ Bà Rịa - Vũng Tàu

     

     

    CP khai thác: 11

     

                  

     

    PHỤ LỤC III

    QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN LÀM NGUYÊN LIỆU XI MĂNG ĐẾN NĂM 2020

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 105/2008/QĐ-TTg ngày 21 thÁng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)

     

               

     

               

     

               

     

               

     

               

     

               

     

    TT

    Tên nhà máy xi măng

    Công suất (1000 tấn)

    Giai đọan đầu tư

    Nhu cầu trữ lượng (triệu tấn)

    Tên mỏ nguyên liệu

    Tọa độ (Hệ VN2000 hoặc kinh độ, vĩ độ)

    Quy hoạch thăm dò - (TD)  (triệu tấn)

    Quy hoạch khai thác - (KT) (triệu tấn)

     

    2006 - 2010

    2011 - 2020

    2006 - 2010

    2011 - 2020

     

    I. ĐÁ VÔI XI MĂNG

     

    Toàn quốc

    89.440

     

    3577,6

     

    1.305,1

    274

    1.123,4

    1012,5

     

    ĐB Sông Hồng 

    33130

     

    1325.2

     

    722,9

    108

    560,8

    396,5

     

    HẢI PHÒNG

    4200

     

    168

     

    125,4

    0

    55,8

    0

     

    1

    Hải Phòng

    1400

     

    56

    -Tràng Kênh huyện Thủy Nguyên (3,32 km2)

    - Kinh độ: 106042’;  - Vĩ  độ: 200 57"55

    - Hang Lương, Nam Quan - Gia Đước - huyện Thủy Nguyên

    X: 2321600; 2322500; 2322500; 2322000; 2322000; 2321600; 2322250; 2322750; 2322750; 2321800; 2321800; 2322250; 2320300; 2320500; 2320500; 2320000;

    Y: 673500; 673500; 674500; 674500; 675500; 675500; 677000; 677000; 679100; 679100; 678500; 678500; 681000; 681000; 683000; 683000

    - Phương Nam, Uông Bí - Quảng Ninh (29, 6 ha): X: 2323.185; 2323.233; 2323.460; 2323.476; 2323.563; 2323.626; 2323.639; 2323.835;  Y: 679.142;  679.158; 679.316;  679.254;  679.239;  679.307;  679.397;  679.408

    -

     

    -

     

     

     

     

     

    13

    -

     

    -

     

     

     

     

     

    -

    (được KT còn lại 12,54)

    30,8

     

     

     

     

     

    13

    -

     

    -

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Chin fon 1

    1400

     

    56

    - Áng Vàng,  Chu Dương, TT Minh Đức - huyện Thủy Nguyên

    X; 2320500; Y: 369000; X: 2320750; Y: 367800

    -

    -

    (đã được CP KT: 117,6 còn lại 100)

    -

     

    3

    Chinfon 2

    1400

    04....07

    56

    Chín Đèn, Chu Dương - H. Thủy Nguyên

    X: 2320500; Y: 369000; X: 2320750; Y: 367800

    (N/m xin CP khai thác mỏ đá vôi Chín Đèn theo các toạ độ sau:

    X: 2319510; 2319550; 2319590; 2319710; 2319865; 2319875; 2319920; 2319900; 2319955; 2320025; 2320080; 2320185; 2320045; 2320185; 2320205; 2320185; 2320040; 2319925; 2319925; 2319925; 2319870; 2319745; 2319765; 2319720; 2319655; 2319630; 2319550; 2319495 ; Y: 680490; 680490; 680435; 680340; 680270; 680100; 67990; 679905; 679850; 679930; 679920; 679760; 679545; 679410; 679395; 679525; 679675; 679640; 679790; 679990; 680125; 680130; 680230; 680285; 680335)

    12

    -

    12

    (còn lại sau khi cấp đủ cho d/c 1 là 44)

     

    -

     

     

    Quy họach thăm dò mỏ cho dự án xi măng theo QĐ 108  trong khu vực thành phố Hải Phòng và các mỏ có khả năng đưa vào khai thác để bổ sung trữ lượng cho các nhà máy xi măng còn thiếu nguyên liệu:

     

    - Núi Ngà Voi , X Minh Tân, Thủy Nguyên

    (X: 2321291; 2320919; 2320666; 2320680; 2320584; 2320546; 2320977; 

    Y: 597847; 598372; 598165; 597785; 597637; 597447; 597551) (55,3ha)

    - Núi Nam Quan, xã Gia Minh

    (X: 2323071; 2323039; 2322886; 2322344; 2322353; 2322751; 2322773; Y: 599261; 599832; 600334; 600211; 600991; 599936; 599416 (8,0 ha)

    40

     

     

     

    7

     

     

    -

    -

    -

     

     

     

    - Núi Cống Đá 1, xã Liên Khê - H Thủy Nguyên

    X: 2324330 - 2324300 ; Y: 357700 – 357250

    5,7

     

    -

     

    -

     

    -

     

     

     

     

    - Núi Quai Sanh, xã Gia Minh ( X: 2323400, Y: 365610) 3,6 (ha)

    - Núi Béo, xã Gia MInh ( X: 2324000, Y: 352200) (4,0 ha)

    -

    2,7

     

     

     

     

    VĨNH PHÚC

    350

     

    14

     

    14

    0

    14

    0

     

    4

    Tân Phú Thịnh

    350

    07...08

    14

    - Ao Sen, xã Thiện Kế, H. Sơn Dương, Tuyên Quang

    14

    -

    14

    -

     

    HÀ TÂY

    1870

     

    84

     

    20,5

    0

    0

    76,5

     

    5

    Mỹ Đức

    1400

    10...14

    56

    - Nam Hợp Tiến, X. An Phú -  H. Mỹ Đức (80,3 ha): X: 2283.663; 2283.624; 2282.901; 2282.815; 2282.518; 2282.518; 2282.300; 2282.300; 2282.809; 2282.809; 2282.674; 2282.674; 2283.129; 2283.321; Y: 572.058; 572.516; 572.748; 572.391; 572.391; 572.646; 572.646; 572.187; 572.187; 572.076; 572.076; 571.950; 571.681; 571.964

    (đã được cấp phép TD )

    -

    -

    56

     

    6

    Sài Sơn

    350

    10...11

    14

    - Mỏ Núi Thông – Xã Tân Tiến – Chương Mỹ – Hà Tây

    - Núi Sen xã Liên Sơn - H. Lương Sơn – Hoà Bình

    14

    -

    -

    14

     

    7

    Tiên Sơn

    350

    11...15

    14

    - Núi Một – Thung Rác, xã Tượng Tĩnh – Kim Bảng – Hà Nam

    6,5

    -

    đã được cấp KT 7,5)

    6,5

     

    HẢI DƯƠNG

    5850

     

    234

     

    94

    0

    102

    0

     

    8

     

     

    Hoàng Thạch

     

     

    2300

     

     

     

    92

     

     

    - Áng Dâu,  xã Phú Thứ, H. Kinh Môn: X: 2324650; 2325050; 2325000; 2325270; 2324840; 2324580; Y: 667280; 667300; 666900; 666700; 666300; 666310

    - Áng Rong,  xã Phú Thứ, H. Kinh Môn: X : 2324580; 2325000; 2324400; 2324500 ; Y: 666225; 665000; 665100; 665940

    - Một phần Hòang Thạch I

    - Thăm dò thêm mỏ Hòang Thạch I

    -

     

    -

     

    -

    32

    -

     

    -

     

    -

    -

    (được cấp 20)

    (được cấp 32)

    (được cấp 8)

    32

    -

     

    -

     

    -

    -

     

    9

     Hoàng Thạch 3

    1400

    04...08

    56

    - Mỏ Hòang Thạch I (mỏ A,B, C, D, E, F) có tọa độ sau:

    X; 2325965; 2325780; 2325350; 2324980; 2325250; 2326000; 2326000; 2326100; 2326225; 2326540; 2327000; 2326800; 2326580; 2326350;

    Y: 663835; 664150; 663950; 666225; 666165; 666225; 666150; 665850; 665150; 664820; 664620 ; 663970

    56

    (thăm dò từ cốt + 5 m đến – 50 m)

    -

    56 (khai thác xuống sâu dưới cốt

    + 5 m)

    -

     

    10

     

     

    Phúc Sơn

     

     

    1800

     

    72

    - Trại Sơn Khu A, Nham Dương; Thủy Nguyên - Hải Phòng

    Tổng trữ lượng được cấp KT: 73,55 (bị cắt lại 29,84)

    - Trại Sơn khu C, H. Thủy Nguyên – Hải Phòng: X: 2322940; 2322670; 2322625; 2322625; 2322790; 2322815; 2323122; 2324108; 2323310;

    2323310; Y: 663560; 663460; 663580; 663660; 663756; 663875; 663950; 663962; 663840.

    -

     

    -

     

    -

     

    -

    (còn lại  42,2)

    -

    -

     

    -

     

    11

    Thành Công

    350

    05...07

    14

    - Núi Ngang - xã Duy Tân - H. Kinh Môn

    - Dương Đê, Phương Nam - Quảng Ninh

    -

    6

    -

    -

    8

    6

    -

    -

     

    HÀ NAM

    7240

     

    294

     

    205

    0

    103

    140

     

    12

    Bút Sơn 1

    1400

     

    56

    - Hồng Sơn, xã Thanh Sơn - H. Kim Bảng

    X: 2270815; 2270915; 2270078; 2269666; 2269628; 2269153

    Y: 591150; 591662; 591874; 592274; 291949; 591499

    9

    -

    9 (đã được cấp KT còn lại 47,3)

    -

     

    13

    Bút Sơn 2

    1400

    04...08

    56

    - Liên Sơn, Liên Sơn, - H. Kim Bảng; X: 588500; 588500; 589500; 589250; Y: 226900; 227100; 227100; 226900

    56

    -

    56

    -

     

    14

    Kiện Khê

    120

    03...05

    5

    - Kiện Khê - TT Kiện Khê - H. Thanh Liêm

    -

    -

    5

    -

     

    15

    XM X77

    120

    04...05

    5

    - Thung Đót, xã Liên Sơn - H. Kim Bảng

    -

    -

    5

    -

     

    16

    Thanh Liêm

    350

    05..08

    14

    - Thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị - H. Thanh Nghị

    - Kinh độ : 1020 52’35 ;   - Vĩ  độ:  200 25" 35

    -

    -

    14

    -

     

    17

    Hoàng Long

    350

    05...08

    14

    - Thanh Nghị - H.Thanh Liêm: X: 2257 835; 2258 271 ; 2258 321; 2258 241; 2257 951;  Y: 593 391; 593 366; 593 246; 593 006; 593 096 

    (đã được cấp phép TD)

    -

    14

    -

     

    18

    Vinashin

    900

    10...11

    40

    - Tây thôn Nam Công - huyện Thanh Liêm

    36

    -

    -

    36

     

    19

    Hòa Phát 1

    900

    11...20

    36

    - Mỏ T3, T9, Thanh Nghị - huyện Thanh Liêm

    36

    -

    -

    36

     

    20

    Ca ViCo - Phi

    1000

    10...13

    40

    - T35, T28, Thanh Nghị - huyện Thanh Liêm

    40

    -

    -

    40

     

    21

    Gạch ngói Sông Chanh

    700

    10...13

    28

    - T35, T36 Thanh Nghị - huyện Thanh Liêm

    28

    -

    -

    28

     

    NINH BÌNH

    13040

     

    522

     

    264

    108

    286

    180

     

    22

    Tam Điệp

    1400

     

    56

    - Hang Nước (Quyền Cây) xã Quang Sơn thị xã Tam Điệp

    -

    -

    -

    -

     

    23

    Hệ Dưỡng 1

    1800

    10…13

    72

    - Côi Khê xã Ninh Hải - huyện Hoa Lư (14 ha) ước 24 tr. tấn

    - Mả Vối  xã Ninh Vân - huyện Hoa Lư ( 86 ha) ước 180 tr. tấn

    24

    48

    -

    -

    -

    -

    24

    48

     

    24

    Hệ Dưỡng 2

    1800

    10…13

    72

    - Côi Khê xã Ninh Hải - huyện Hoa Lư (14 ha) ước 24 tr. tấn

    - Mả Vối  xã Ninh Vân - huyện Hoa Lư ( 86 ha) ước 180 tr. tấn

    -

    72

    -

    72

     

    25

    Vinakansai 1

    900

    05…08

    36

    - Mỏ Gia Hòa, Gia Thanh - huyện Gia Viễn (24,8 ha)

    X: 2255.572; 2255.777; 2255.469; 2255.233; 2255.147; 2255.023

    Y: 591.157; 591.447; 591.764; 591.796; 591.864; 591.671

    (đã được cấp phép TD)

    -

    36

    -

     

    26

    Vinakansai 2

    1800

    08...10

    72

    - Mỏ Gia Hòa, Gia Thanh - huyện Gia Viễn

    72

    -

    72

    -

     

    27

    Hướng Dương 

    900

    05...07

    36

    - Mỏ Đồng Giao P. Nam Sơn TX Tam Điệp; phía Nam Hang Nước (Quyền Cây) xã Quang Sơn – TT Tam Điệp 33 ha (trữ lượng ước 120 triệu tấn).

    -

    -

    36

    -

     

    28

    Hướng Dương 2

    900

    10…11

    36

    - Phía Nam Hang Nước (Quyền Cây) xã Quang Sơn – TT Tam Điệp

    -

    36

    -

    36

     

    29

    Phú Sơn

    1200

    05...07

    48

    - Dãy núi Lạc Vân, xã Gia Tường, Phú Sơn - huyện Nho Quan

    48

    -

    48

    -

     

    30

    Duyên Hà 1

    540

    05...07

    22

    - Núi Mả Vối, xã Ninh Vân - huyện Hoa Lư (40,61 ha):

    X: 2233160; 2233255; 2233402; 2233297; 2233227; 2233023; 2232879; 2233140; 2233347; 2233430; 2233336; 2233231; 2233877; 2233449; 2233061; 2233316; Y: 597873; 598025; 598094; 598181; 598055; 597960; 597808; 597776; 597872; 597795; 597604; 597616; 597539; 596441; 596158; 596692; 596934

    -

    -

    22

    -

     

     

    Duyên Hà 2

    1800

    08...10

    72

    - Núi Mả Vối, xã Ninh Vân - huyện Hoa Lư

    72

    -

    72

    -

     

    ĐÔNG BẮC

    18.550

     

    742

     

    143

    110

    242,4

    174

     

    LÀO CAI

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Quy hoạch thăm dò mỏ cho dự án xi măng theo QĐ 108

    (DA chuyển đổi công nghệ)

    - Thống Nhất – TP Lào Cai;  Phong Hải – huyện Bảo Thắng

    - Pha Long - H. Mường Khương (Kinh độ: 1030 59’12;  - Vĩ  độ: 220 2540)

     

     

     

     

     

    CAO BẰNG

    350

     

    14

     

    14

    0

    0

    14

     

    32

    Cao Bằng

    350

    11....13

    14

    - Nà Lủng - TX Cao Bằng; Bó Mu Lũng Tao

    14

    -

    -

    14

     

    BẮC CẠN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Quy họach thăm dò mỏ cho dự án xi măng theo QĐ 108

    Chợ Mới , Nam Lao - H. Bạch Thông (Kinh độ: 105045’22; Vĩ  độ:  22028"08

     

     

     

     

     

    TUYÊN QUANG

    1500

     

    60

     

    24

    0

    24

    36

     

    33

    Tuyên Quang

    250

    04...06

    10

    - Yên Lĩnh (Tràng Đà) - TX Tuyên Quang:  X: 2416700; 2416250; 2416200; 2416300 ; Y: 523600; 523550; 523260; 523050

    10

    -

    10

    -

     

    34

    Tràng An

    900

    10...14

    36

    - Yên Lĩnh (Tràng Đà) - TX Tuyên Quang

    - Kinh độ : 1050 13’33 ;   - Vĩ  độ: 210 51" 54

    (đã được cấp phép TD)

    -

    -

    36

     

    35

    Sơn D­ương

    350

    4...10

    14

    - Phúc ứng - huyện Sơn Dương;  Kinh độ: 105022’18; Vĩ  độ:  210 4000     

    14

    -

    14

    -

     

    YÊN BÁI

    1250

     

    50

     

    0

    0

    11,4

    0

     

    36

    Yên Bái

    350

    05...07

    14

    - Tây Bắc Mông Sơn - huyện Yên Bình: X: 2410074; 2420244; 2420012; 2419778; Y: 489270; 489610; 489803; 489340 (hệ UTM)

    (đã được cấp phép thăm dò)

    -

    11,4 (đã được cấp 2,614)

    -

     

    37

    Yên Bình

    900

    04...06

    36

    - Mông Sơn - huyện Yên Bình: X: 2419455; 241893; 2418839; 2419015; 419455;  Y: 490385; 490534; 490247; 490125; 490085 490105

    -

    -

    -

    -

     

    PHÚ THỌ

    1250

     

    50

     

    0

    0

    14

    0

     

    38

    Sông Thao

    900

    04....09

    36

    - Ninh Dân, xã Ninh Dân - H.Thanh Ba: 

    X: 2374997; 2374727; 2374543; 2374307; 2374587; 2374832;

    Y: 18516612; 18516909; 18517029; 18516769; 18516459; 18516284

    -

    -

    (đã được cấp phép KT)

    -

     

    39

    Thanh Ba

    350

    05...07

    14

    - Yên Nội, xã Yên Nội - H. Thanh Ba

    X: 2375671; 2375796; 2375576; 2375741; 2375476; 2375152

    Y: 514328; 514518; 514678; 514938; 514138; 514678

    (đã được cấp phép thăm dò)

    -

    14

    -

     

     

    Quy họach thăm dò mỏ cho dự án xi măng theo QĐ 108:

    + Lâm Thao

    - Yên Nội, X. Yên Nội, H. Thanh Ba: X: 2376004; 2375660; 2375150; 2375746; 2573753; 2372975; 2372705; 2372545; 2373260; 2372368; 2372028; 2372191;  Y: 515305; 515550; 515;340; 514935; 517256; 517955; 517955; 517546; 516957; 518710; 519415; 518974; 518274

    (đã được cấp phép thăm dò)

     

     

     

     

    THÁI NGUYÊN

    2250

     

    90

     

    16

    0

    26

    0

     

    40

    Thái Nguyên

    1400

    02...07

    56

    - La Hiên, Xã La Hiên - H. Võ Nhai: 

    X: 2399766; 2400042; 2400140; 2400146; 2400115; 2400176; 2400090; 2400094; 2400000; 2400000; 2399725; 2399766; 2399712; 2399744 ;

    Y: 593914; 593914; 593966; 594166; 594372; 594560; 594720; 594800; 594800; 594400; 594400; 594256; 59114; 594400

    16

    -

    16

    (đã được CP

    khai thác 40)

    -

     

    41

    La Hiên

    250

    03...05

    10

    - La Hiên, Xã La Hiên - H. Võ Nhai

    - Đồng Chuỗng, X Quang Sơn - H. Đồng Hỷ

    (Kinh độ : 1050 49’00 ;  Vĩ  độ: 210 4236 o)

    -

    -

    10

    -

     

    42

    Quán Triêu

    600

    10...12

    24

    Phế thải từ khai thác mỏ than Khánh Hoà tại Quán Triều, TP Thái Nguyên

    -

    -

    -

    -

     

    LẠNG SƠN

    900

     

    36

     

    36

    0

    36

    0

     

    43

    Đồng Bành

    900

    05...08

    36

    - Đồng Bành - Huyện Chi Lăng: X: 2386957; 2387517; 2387268; 2386540; 2386508; 2386714; 2387361; 2387120; 2386540; 2386508; 2386714; Y: 419789; 4201720; 420459; 420483; 420253; 420196; 420065; 420461; 420483; 420253; 420196

    36

    -

    36

    -

     

    BẮC GIANG

    1250

     

    50

     

    50

    0

    36

    14

     

    44

    Bố Hạ

    900

    07...10

    36

    - Đồng Tiến - X. Đồng Tiến, H. Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn

    (Kinh độ : 1060 12’27  - Vĩ  độ: 210 3014")

    36

    -

    36

    -

     

    45

    Hương Sơn

    350

    10...13

    14

    - Đá vôI Đồng Tiến - X. Đồng Tiến, H. Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn (toạ độ UTM) (diện tích được cấp 7,5 ha). X: 2380300; 2380300; 2380150; 2380110; Y: 265680; 226190; 226190; 925680

    - Đá vôi Cai Kinh, xã Cai Kinh, huyện Hữu Lũng (toạ độ UTM) (diện tích được cấp 22,8 ha). X: 2383760; 2383490; 2383115; 2383180; 2383460; 2383470 – Y: 644680; 644965; 644840; 644645; 644315; 644955.

    14

    -

    -

    14

     

    QUẢNG NINH

    9800

     

    392

     

    3

    110

    95

    110

     

    46

    Cẩm Phả

    2300

    03...08

    92

    - Quang Hanh II - Thị xã Cẩm Phả ( 5,5 ha) : X: 2322.490; 2321.438; 2321.065; 2321.065; 2321.190, 2321.190; 2322.203; 2322.296 ;  Y: 726.975; 726.975; 726.606; 725.956; 725.991; 726.406; 726.637; 726.810

    -

    -

    -

    -

     

    47

    Thăng Long 1

    2300

    03..08

    92

    - Khu B Khối 4 - Hoành Bồ - H. Hoành Bồ (2,0 Km2)

    X: 2329250 ; 2329400; 2329500; 2329750; 2329650; 2330500; 2330150; 2329800; 2329550; 2329300; Y: 716500; 716200; 715800; 715800; 717000; 717650; 718150; 718150; 717300; 717350

    -

    -

    92

    -

     

    48

    Thăng Long  2

    2300

    10....13

    92

    - Khối 3 (đá trắng Hoành Bồ) - H. Hoành Bồ

    -

    92

    -

    92

     

    49

    Hạ Long 1

    2000

    03...08

    80

    - Áng Quan, xã Thống Nhất - H. HOàNH Bồ (Phần đá vôi sạch)

    X: 232920 đến 233040; Y: 50760 đến 51000

    -

    -

    (đã được cấp phép KT)

    -

     

    50

    Lam Thạch 1

    450

    04...06

    18

    - Phương Nam - thị xã Uông Bí - Hà Phong - thị xã Uông Bí

    X: 2325025 - 2326125; Y: 18677100 - 18678000

    X: 238900 - 239380; Y: 36431500 - 36414000

    3

    -

    3

    -

     

    51

    Lam Thạch 2

    450

    11...15

    18

    - Phương Nam - thị xã Uông Bí - Hà Phong - thị xã Uông Bí

    X: 2325025 - 2326125; Y: 18677100 - 18678000

    X: 238900 - 239380; Y: 36431500 - 36414000

     

    18

    -

    18

     

     

    Quy họach thăm dò mỏ cho dự án xi măng Theo QĐ 108:

    + Hạ Long 2

     

    - Áng Quan, xã Thống Nhất - H. Hoành Bồ (Phần đá vôi nhiễm silic)

     

     

     

     

     

    TÂY BẮC

    2350

     

    94

     

    92,2

    0

    92,2

    0

     

    SƠN LA

    900

     

    36

     

    36

    0

    36

    0

     

    52

    Sơn La

    900

    05...09

    36

    - Nà Pát - X. Hát Lót, H. Mai Sơn (Kinh độ: 104007’20; - Vĩ  độ: 210 1328)

    36

    -

    36

    -

     

    HÒA BÌNH

    1100

     

    44

     

    42,2

    0

    42,2

    0

     

    53

    X18

    350

    05...08

    14

    - Ngọc Lương -  H. Yên Thuỷ : X: 2249636; 2249774; 2249261; 2249099; 2249011; 2249134; 2249224; 2249249; 2249336; 2249449; 2249524; 2249577; Y: 574794; 74656; 575339; 575269; 575099; 575044; 575219; 575106; 575031; 575044; 575019; 574856;

    12,2

    -

    12,2

    (được KT còn lại 1,8)

    -

     

    54

    Xuân Mai

    400

    0.6..08

    16

    - Lộc Môn  xã Trung Sơn – H. Lương Sơn

    16

    -

    16

    -

     

    55

    Sông Đà HB

    350

    05...08

    14

    - Núi  Chẹ - H. Ba Vì, tỉnh Hà Tây:  X: 228805, 2288650, 2288175, 2287500Y: 536000, 537050, 537200, 536200.

    14

    -

    14

    -

     

     

    Quy họach thăm dò mỏ cho dự án xi măng theo QĐ 108:

    + Trung Sơn

    - Lộc Môn, xã Trung Sơn, H. Lương Sơn: X: 2295410; 2297225;2297225 2295410; Y: 566948; 567072; 567672; 567672.

    (đã được cấp     phép thăm dò)

    -

    -

    -

     

    ĐIỆN BIÊN

     

     

     

     

    14

    -

    14

    -

     

    56

    Điện Biên

    350

    05...08

    14

    - Tây Chang – H. Điện Biên (Kinh độ: 1020 55’53;  - Vĩ  độ: 210 1525)

    14

    -

    14

    -

     

    LAI CHÂU

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Quy họach thăm dò mỏ cho dự án xi măng theo QĐ 108:

    - Bình Lư, huyện Phong Thổ (Kinh độ: 103029' 38"  - Vĩ  độ: 22019'05")

     

     

     

     

     

    BẮC TRUNG BỘ

    25150

     

    1006

     

    330

    56

    169

    372

     

    THANH HOÁ

    12600

     

    504

     

    144

    0

    36

    144

     

    57

    Bỉm Sơn

    1800

    -

    72

    - Yên Duyên - TX Bỉm Sơn: X: 2223319; 2222169; 2221769; 2222319; 2222449;  Y: 595829; 595979; 596179; 596489; 595839; 595488

    - Mỏ Đông Sơn:  X: 2221 870; 2221 720; 2221 320; 2222 000; 2222 500; 2222 000;  Y: 596 440; 596 590; 596 790; 597 100; 596 450; 596 100

    -

     

    -

    (đã được CP

    KT đủ cho d/c 1 còn lại 78 cho D/c 2)

    -

     

    58

    Bỉm Sơn MR

    2000

    04....08

    80

    -

    -

     

     

    59

    Nghi Sơn 1

    2150

     

    86

    - Mỏ phía Nam Hoàng Mai A (diện tích được khai thác là 145,6 ha) được giới hạn bởi điểm góc : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 (Kinh độ: 105030’00-1050 52’30 - Vĩ độ: 1804830-190 0830)         

    (đã được cấp phép thăm dò)

    -

    (đã được CP khai thác còn

    lại 193)

    -

     

    60

    Nghi Sơn 2

    2150

    05....08

    86

    - Mỏ phía Bắc Hoàng Mai A

    - Kinh độ: 1050 30’00- 1050 52’30 - Vĩ độ: 180 4830 -  190 0830         

    -

    -

    (trữ lượng đã được CPKT

    đủ cho d/c 2)

    -

     

    61

    Công Thanh 1

    900

    06....08

    36

    - Thanh Kỳ - Tân Trường Tân Trường: X: 2143350; 2143965; 2144895; 4144895; 2144155; 2144155; 2143550; Y: 565995; 565995; 565310; 564810; 864810; 565170; 565170;

    (đã được cấp phép thăm dò)

    -

    36

    -

     

    62

    Công Thanh 2

    3600

    10....11

    144

    - Thanh Kỳ - Tân Trường Tân Trường: X: 2142045; 2142545; 2142470; 4142215; 2141670; 2141965; 2141865; Y: 571140; 570505; 569830; 569830; 570640; 570860; 571005; X: 2139685; 2140225; 2140300; 4140210; 2140515; 2140340;2139920; 2140080; 2139765; 2139575; 2139310; Y: 572595; 572350; 571855; 571745; 571475; 571240; 571520; 571730; 572010; 572010; 572515;

    144

    -

    -

    144

     

     

    Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108

    + Tây Thanh Hoá

     

    - Cẩm Phong – H. Cẩm Thuỷ 

    -

    -

    -

    -

     

     

    Quy họach thăm dò các mỏ cho dự án XM có triển vọng

    - Núi Sứt - Thuý Sơn – H. Ngọc Lạc

    - Yên Thái – H. Nông Cống

    -

    -

    -

    -

     

    NGHỆ AN

    3200

     

    128

     

    17

    0

    36

    30

     

    63

    Hoàng Mai

    1400

     

    56

    - Hoàng Mai B (Hệ UTM):  X: 2133636; 2133913; 2133915; 2134580; 2134814; 2134040; 2136040; 2135920; 2134788; 2134436; 2133920; 2133636 ; Y: 576440; 576382; 576293; 576253; 576403; 5763065; 576534; 576058; 576740; 576516

    -

    -

    (đã được cấp phép khai thác còn lại 119)

    -

     

    64

    Đô L­ương 1

    900

    06....08

    36

    - Hồng Sơn - Bài Sơn:  X: 2092 403; 2092 967; 2092 822; 2092 629;

    2092 651; 2092 061; 2092 262;  Y: 535 491; 535 809; 536 119; 536 239 536 555; 536 217; 535 849

    (đã được cấp phép thăm dò)

    -

    36

    -

     

    65

    19/5 QK4

    400

    10....13

    16

    - Đá vôi 19/5, xã Hội Sơn - H. Anh Sơn:  I ( 209537; 105 32 32); II ( 20 94 72; 105 31 56); III ( 20 94 43; 105 32 81)

    13

    -

    -

    13 (đã được KT còn lại  3 )

     

    66

    12/9 Anh Sơn

    500

    10....13

    20

    - Bắc Kim Nham, xã Hội Sơn - H. Anh Sơn

    X: 2092000 - 2095000;  Y: 505000 - 508000

    17 (TD

    bổ sung)

    -

    -

    17 (đã được cấp còn lại 3)

     

     

    Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108

    + Đô Lương 2

    - Hồng Sơn - Bài Sơn, xã Bài Sơn – H. Đô Lương

    (Kinh độ : 1050 20’14” ;  Vĩ độ:  180 5604)

     

     

     

     

     

     

    Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM có triển vọng

    - Lèn Rỏi - Huyện Tân Kỳ

    - Xã Nghĩa Lâm - huyện Nghĩa Đàn

     

     

     

     

     

    HÀ TĨNH

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM Theo QĐ 108

    - La Khê, huyện Hương Khê

     

     

     

     

     

    QUẢNG BÌNH

    5300

     

    212

     

    100

    56

    14

    142

     

    67

    Sông Gianh 1

    1400

    02....05

    56

    - Tiến Hoá, X Tiến Hoá - H. Tuyên Hoá, diện tích: 23 ha (X: 1967.880; 1967.450; 1967.250; 1967.710 ; Y: 631.730; 632.400; 632.100; 631.520)

    -

    -

    (đã được CP khai thác)

    -

     

    68

    Sông Gianh 2

    1400

    11...13

    56

    - Tiến Hoá, X Tiến Hoá - H. Tuyên Hoá

    -

    56

    -

    56

     

    69

    Bố Trạch

    1800

    10....12

    72

    - Hạ Trang, xã Văn Hóa - H.Tuyên Hóa; diện tích 2,325 km2 (X: 1965.851; 1965.799; 1965.564; 1965.376; 1964.821;1964.631; 1964.700; 1964.815; 1965030; 1964.913; 1965.201; 1965204; 1965.118; 1964.847; 1964.682; 1964.429; 1964.208; 1965.006; 1965.191; Y: 633.089; 633.601; 634.487; 635.199; 635.992; 635.892; 635.325; 635.335; 634.490; 634.289; 634.260; 634.131; 633.982; 634.104; 634.091; 634.250; 634493; 633.951; 633.000; 632.943)

    72

    -

    -

    72

     

    70

     Thanh Trường

    350

    10....13

    14

    Tiến Hoá - X.Tiến Hoá - H.Tuyên Hoá

    14

    -

    -

    14

     

    71

    Áng Sơn

    350

    .....10

    14

    - Đá vôi Lèn Áng - thị trấn nông trường Lệ Ninh - huyện Lệ Thủy

    - Kinh độ: 1060 35’40 - Vĩ  độ: 1701700 

    14

    -

    14

    -

     

     

    Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM có triển vọng

    + Tân ấp, xã Hướng Hoá, H. Tuyên Hoá (Kinh độ:105050'30"; Vĩ độ:18002'45").

    + Đá vôi xã Sơn Hoá -H.Tuyên Hoá (Kinh độ: 106003'23"; Vĩ độ: 17024'16")

    + Đá vôi xã Thạch Hoá -H.Tuyên Hoá (Kinh độ:106007'19"; Vĩ độ: 17022'38")

     

     

     

     

     

    QUẢNG TRỊ

    350

     

    14

     

    0

    0

    14

    0

     

    72

    Quảng Trị

    350

    05....07

    14

    -Tân Lâm - khối B - Tân Lâm - Khối D - xã Cam Tuyền - H. Cam Lộ

    (Kinh độ: 106050' 45"; Vĩ độ: 16047'50")

    (đã được cấp phép thăm dò)

    -

    14

    -

     

    THỪA THIÊN - HUẾ

    3700

     

    148

     

    69

    0

    69

    56

     

    73

    Luksvaxi 1 & 2

    500

     

    20

    - Văn Xá, Thị trấn Tứ Hạ  - H. Hương Trà

     

    65

    (thăm dò bổ sung)

    -

    65 (trữ lượng  được CPKT còn lại 13)

    -

     

    Luksvaxi d/c 3

    450

    05….08

    18

     

    Luksvaxi d/c 4

    1000

    08….09

    40

     

    74

    Đồng Lâm

    1400

    10…14

    56

    - Phong Xuân (3 khối ), H. Phong Điền

    (đã được cấp phép thăm dò)

    -

    -

    56

     

    75

    Long Thọ

    350

    05….07

    14

    - Long Thọ, Xã Thuỷ Biểu - TP Huế;

    Kinh độ : 1070 33’00 - Vĩ độ: 160 2645

    11 (thăm dò bổ sung)

    -

    11 (đã được CP khai thác còn lại 3)

    -

     

     

    Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108

    - Thượng Long, Thượng Quảng – H. Nam Đông

     

     

     

     

     

    NAM TRUNG BỘ

    1400

     

    56

     

    0

    0

    0

    56

     

    QUẢNG NAM

    1400

     

    56

     

    0

    0

    0

    56

     

    76

    Thạnh Mỹ

    1400

    10...14

    56

    - Thạnh Mỹ,  Xã Zờ Nông  -  H. Giằng

    0

    -

    -

    56

     

    TÂY NGUYÊN

    350

     

    14

     

    14

    0

    0

    14

     

    GIA LAI

    350

     

    14

     

    14

    0

    0

    14

     

    77

    Sông Đà Yaly

    350

    10...15

    14

    - H'Bông, H. Chư Sê, Gia Lai: X: 195980 - 196660; Y: 1502268 - 1502555

    14

    -

    -

    14

     

    ĐÔNG NAM BỘ

    3.400

     

    136

     

    0

    0

    0

    0

     

    BÌNH PHƯỚC

    2.000

     

    80

     

    0

    0

    0

    0

     

    78

    Bình Phước 1

    2000

    03....07

    80

    - Tà Thiết, xã Lộc Thành - huyện Lộc Ninh, diện tích : 2,25 km2.

    (X: 1299290; 1299120; 1298760; 1298410; 1298400; 1298 325; 1298250; 1297300; 1297150; 1297310; 1297000; 1297000; 1297560;  Y: 657565; 657925; 657750; 658030; 658175; 658200;  658325; 658300; 658125; 658 050; 657770; 657000; 656 720)

    (đã được cấp phép

    thăm dò)

    -

    (đã được cấp phép khai thác)

    -

     

     

    Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108:

    + Bình Phước 2:

     

    - Tà Thiết, xã Lộc Thành - Huyện Lộc Ninh

     

     

     

     

     

     

    Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM có triển vọng

    - Đá vôi An Phú,  xã An Phú, H. Bình Long ( P: 173,4 triệu tấn)

    - Đá vôi Minh Tâm, xã Minh Tâm, H. Bình Long  (Diện tích: 200 ha; tài nguyên khoảng 200 triệu tấn. X: 1289946; 1289934; 1288805; 1288349; 1288958; Y: 659574; 661084; 660300; 659550; 658877)

    (cấp phép

    thăm dò)

     

    (cấp phép

    khai thác)

    -

     

    TÂY NINH

    1400

     

    56

     

    -

    -

    -

    -

     

    79

    Tây Ninh

    1400

    04....08

    56

    - Sroc Con Trăng, Tân Hòa - H Tân Châu: X: 1287423; 1287143; 1286052; 1286452;  Y: 657203; 657972; 657882; 656783.

    - Chà Và, xã Tân Hoà - H. Tân Châu (Kinh độ: 106024’25 - Vĩ độ: 1103600)

    - Sroc  Tâm, xã Suối Ngô - Tân Châu (Kinh độ: 106022’13-Vĩ độ: 1103803)

    -

     

    - CP thăm dò

    -

     

    -

    - đã được cấp phép KT

    - CP khai thác

    -

     

    -

     

    ĐB S. CỬU LONG

    5110

     

    204,4

     

    3

    0

    59

    0

     

    KIÊN GIANG

    5110

     

    204,4

     

    3

    0

    59

    0

     

    80

    Hà Tiên 1 + 2

    1500

     

    60

    - Núi Trầu, Núi Còm, Xã Hòa Điền - H. Kiên Lương (76 ha); X: 1299.290; 1299.120; 1298.760; 1298.410; 1297.310; 1297.000; 1297.000; 1297.560; Y: 657.565; 657.925; 657.750; 658.030; 658.050;  657.770;  657.000; 656.720

    (đã được CP thăm dò)

    -

    (đã được cấp KT)

    -

     

    81

    Hà Tiên 2 – 2

    1400

    04....08

    56

    - Núi Trầu, Núi Còm, Núi Châu Hang ( 25,8 ha); X: 1298.410; 1298.400; 1298.325; 1298.250 1297.300; 1297150 ; 1297.310;  Y: 658.030; 658.175; 658.200; 658.325; 658.300; 657.125; 658.050

    - Khoe Lá - Bình An ( 24, 1 ha): X: 1127792; 1127845; 1127 700;

    1127 540; 1127 400; 1126  840; 1126 748; 1126 748; 1126 841;

    1126 862; 1127 071; 1127 188; 1127 285; 1127 455  1127 499;  455 676;

    Y: 455 531; 455 780; 455 640 ;455 700; 455 900; 455 840; 455 762; 455 694; 455 668; 455 682; 455 557;  455 500; 455 500; 455 537

    (đã được cấp phép  thăm dò)

    -

    56

    -

     

    82

    Hà Tiên- K.G

    450

    05....07

    18

    - Hang Cây ớt, Trà Đuốc, Núi Nai;  X: 1135 375; 1135 375; 1136 110; 1136 110; Y: 457 710; 457 000; 457 000; 457 875

    Bổ sung  CP thăm dò 3

    -

    3

    -

     

    83

    Holcim

    1760

     

    70.4

    - Bãi  Voi, Cây Xoài , Khoe Lá (một phần)

    -

    -

    (đã được cấp phép khai thác)

    -

     

    II. ĐẤT SÉT XI MĂNG

     

    Toàn quốc

    89.440

     

    894,4

     

    333,9

    50

    307,8

    261

     

    ĐB SÔNG HỒNG

    33130

     

    331,3

     

    134,9

    27

    136,8

    101

     

    HẢI PHÒNG

    4200

     

    42

     

    14

    0

    14

    0

     

    1

    Hải Phòng

    1400

     

    14

    - Núi Na – Yên Hưng Quảng Ninh

    - Mã Chang – Lưu Kiếm – Liên Khê - Thuỷ Nguyên

    X: 2323.000; 2323.000; 2321.880; 2321.600; 2321.6002321.000; 322.600

    Y: 687.800; 688.000; 690.000; 690.000 ; 690.370 ; 690.000; 687.800

    (đã được  thăm dò)

    -

    (đã được cấp phép  KT 59)

    -

     

    2

    Chin fon 1

    1400

     

    14

    - Núi Trăn Hang Vua - TT Minh Tân - H.Thủy Nguyên

    X: 2319600; 2319400; 2319350; Y: 365900; 367100; 366350

    -

    -

    (đã  CP  KT còn lại 15)

    -

     

    3

    Chinfon 2

    1400

    04....07

    14

    - Mã Chang, Thiểm Khê - H. Thủy Nguyên

    14

    -

    14

    -

     

     

    Quy họach thăm dò mỏ cho các dự án xi măng theo  QĐ 108  trong khu vực thành phố Hải Phòng

    - Núi Mã Chang, Xã Lưu Kiếm và Liên Khê - H. Thủy Nguyên;  (175 ha)

    X: 2322298; 2321877; 2321484; 2321151; 2321190; 2321452; 2321526; 2321491; 2321746; Y: 593373; 594019; 595204; 594989; 594188; 594375; 593884; 593584; 593201.

    - Núi Cống Đá 1 & 2 - H. Thủy Nguyên

    - Bãi Soi - Uông Bí - Qủang Ninh

    - Thăm dò thêm  Bắc Sơn - Uông Bí - Quảng Ninh

     

     

     

     

     

    VĨNH PHÚC

    350

     

    3,5

     

    3,5

    0

    3,5

    0

     

    4

    Tân Phú Thịnh

    350

    07...08

    3,5

    - Thiếu Xuân - xã Đồng Thinh.

    - Thượng Yên -  H. Lập Thạch

    1

    2,5

    -

    -

    1

    2,5

    -

    -

     

    HÀ TÂY

    1870

     

    21

     

    7

    0

    0

    21

     

    5

    Mỹ Đức

    1400

    10...14

    14

    - Văn Phú, X. An Phú, H. Mỹ Đức (49,2 ha): X: 2279.825; 2280.952; 2280.806; 2279.652;  Y: 570.429; 569.832.; 569.625; 570.171

    -

    -

    -

    14

     

    6

    Sài Sơn

    350

    10...11

    3,5

    - Đồi Ngài – xã Nam Phương – H. Chương Mỹ

    3,5

    -

    -

    3,5

     

    7

    Tiên Sơn

    350

    11...15

    3,5

    - Tiên Sơn, X. Hồng Quang - H. Mỹ Đức

    3,5

    -

    -

    3,5

     

    HẢI DƯƠNG

    5850

     

    58,5

     

    7

    0

    24,5

    0

     

    8

    Hoàng Thạch

    2300

     

    23

    - Xã Minh Tân (đồi G 1 đến G 7A) H. Kinh Môn; Đồi G6 có tọa độ: X: 2326480; 2326710; 2326520;2326200; Y: 664140; 664060; 663420; 663540

    -

    -

    -

    -

     

    9

    HoàngThạch 3

    1400

    04...08

    14

    - G 7B, Núi Giếng, Mỏ Cúc Tiên, Đá sét X. Duy Tân, Tân Dân – H. Kinh Môn; Đồi G7: X: 2324858; 2325090; 2325300; 2325450; 2325550; 2325240;  Y: 662458; 662600; 662330; 662370; 662000; 661860.

    -

    -

    14

    -

     

    10

    Phúc Sơn

    1800

     

    18

    - Đá sét Núi Công - đá sét Hiệp Hạ - H. Kinh Môn

    - Mỏ sét Hiệp Hạ và các đồi lân cận.

    7

    -

    7

    -

     

    11

    Thành Công

    350

    05...07

    3,5

    - Trại Chẹm, xã Bạch Đằng – H. Kinh Môn

    - Núi Ngang, xã Duy Tân – H. Kinh Môn - Hải Dương

    (đã được CP thăm dò 2 mỏ)

    -

    3,5

    -

     

    HÀ NAM

    7240

     

    72,4

     

    37,4

    0

    23,4

    35

     

    12

    Bút Sơn 1

    1400

     

    14

    - Khả Phong 1 & 2 ,- H. Kim Bảng;  X: 2274011; 2274076; 2274163; 2274327; 2274415; 2274389; 2274339

    Y: 586226; 586184; 586310; 586313; 586742; 586827; 586850

    - Ba Sao, xã Ba Sao - Huyện Kim Bảng: X: 2271290; 2271736; 2271820; 2271820; 2271418;  Y: 585415; 585327; 585803; 585979

    -

     

    (đã được

    cấp phép KT

    còn lại

    14,53)

    -

     

    13

    Bút Sơn 2

    1400

    04...08

    14

    - Ba Sao mở rộng -  H. Kim Bảng; Sét Khe Non (89,9 ha)

    X: 2272 615; 2273 190; 2272 810; 2272 650 ; 2272 529 ; 2272 307; 2272 145; 2271 615; 2271 440 ; 2271 418 ; 2271 820; 2272 085 ; 2272 239;

    Y: 586 070; 587 289; 587 164; 587 125; 586 850; 586 828; 586 452; 586 040; 586 040; 585 979; 585 813; 585 830;  585 985  (hệ UTM)

    - Sét Khe Non - huyện Thanh Liêm: X: 599300; 600200; 600250; 599800;  Y: 2258700; 2259000; 2258300; 2258100

    (đã được

    cấp phép thăm dò)

    -

    14

    -

     

    14

    Kiện Khê

    120

    03...05

    1,2

    - Thịnh Châu xã Châu Sơn, H Kim Bảng

    1,2

    -

    1,2

    -

     

    15

    XM X77

    120

    04...05

    1,2

    - Đồi Thị, Đồi Trắm -  H. Kim Bảng

    1,2

    -

    1,2

    -

     

    16

    Thanh Liêm

    350

    05..08

    3,5

    - Núi Nghè - xã Liêm Sơn - H. Thanh Liêm

    Kinh độ: 102o 52' 35";  Vĩ độ: 20o25' 35"

    -

    -

    3,5

    -

     

    17

    Hoàng Long

    350

    05..08

    3,5

    - Đồi Mét, xã Thanh Tân - H.Thanh Liêm

    -

    -

    3,5

    -

     

    18

    Vinashin

    900

    10..11

    10

    - Mỏ Khe Non; Núi Phượng - H.Thanh Nghị

    9

    -

    -

    9

     

    19

    Hòa Phát

    900

    11...20

    10

    - T49, T51 Khe Non - huyện Thanh Liêm

    9

     

    -

    9

     

    20

    Ca ViCo - Phi

    1000

    10..13

    10

    - T56, T57 Khe Non - huyện Thanh Liêm

    10

    -

    -

    10

     

    21

    Gạch ngói Sông Chanh

    700

    10..13

    7

    - Mỏ Khe Non - Huyện Thanh Liêm

    - Xóm Suối Ngang - Huyện Kim Bảng

    7

    -

    -

    7

     

    NINH BÌNH

    12840

     

    128,4

     

    66

    27

    71,4

    45

     

    22

    Tam Điệp

    1400

     

    14

    - Quyền Cây - TX Tam Điệp

    -

    -

    -

    -

     

    23

    Hệ Dưỡng 1

    1800

    10..13

    18

    - Đồi Giàng, Quảng Lạc - huyện Nho Quan; Yên Sơn – TX Tam Điệp

    18

    -

    -

    18

     

    24

    Hệ Dưỡng 2

    1800

    10..13

    18

    - Đồi Giàng, Quảng Lạc - huyện Nho Quan; Yên Sơn – TX Tam Điệp

    -

    18

    -

    18

     

    25

    Vinakansai 1

    900

    05..08

    9

    - Đồi Tế Mỹ  xã Gia Vượng, Gia Hoà - H. Gia Viễn: 59 ha (35 tr. tấn)

    X: 2252.055; 2251.715; 2251.648; 2251.944; 2252.168; 2252.332; 2252.373; 2252.185; Y: 587.166; 587.408; 587.561; 587.688; 587.532; 587.248; 586.942; 586.729; Y: 587.166; 587.408; 587.561; 587.688; 587.532; 587.248; 586.942; 586.729

    (đã được cấp phép thăm dò)

    -

    9

    -

     

    26

    Vinakansai 2

    1800

    08...10

    18

    - Đồi Giàng - xã Quảng Lạc – H. Nho Quan

    18

    -

    18

    -

     

    27

     Hướng Dương 1

    900

    05...07

    9

    - Trà Tu xã Đông Sơn - TX Tam Điệp

    -

    -

    9

    -

     

    28

     Hướng Dương 2

    900

    10..11

    9

    - Trà Tu xã Đông Sơn - TX Tam Điệp

    -

    9

    -

    9

     

    29

    Phú Sơn

    1200

    05...07

    12

    - Mỏ sét Đồi Ngọc, Đầm Đùn, Thạch Bình; Đồi Dẻ; Xích Thổ - H. Nho Quan

    12

    -

    12

    -

     

    30

    Duyên Hà 1

    540

    05...07

    5,4

    - Đồi Giàng - xã Quảng Lạc – H. Nho Quan;

    - Yên Sơn - TX Tam Điệp: X: 96325; 96525; 96500; 96375; 96300; 96150; 96200;  Y: 26000; 25625; 25250; 25200; 25150; 25700

    -

    -

    5,4

    -

     

    31

    Duyên Hà 2

    1800

    08...10

    18

    - Đồi Giàng - xã Quảng Lạc – H. Nho Quan

    - Yên Sơn – TX Tam Điệp

    18

    -

    18

    -

     

    ĐÔNG BẮC

    18550

     

    185,5

     

    46

    9

    79.5

    48

     

    LAO CAI

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án xm theo QĐ 108: (Dự án chuyển đổi công nghệ).

    - Phong Hải – H. Bảo Thắng

     

     

     

     

     

    CAO BẰNG

    350

     

    3,5

     

    3,5

    -

    -

    3,5

     

    32

    Cao Bằng

    350

    11....13

    3,5

    - Đề Thám, TX Cao Bằng; Bản Giàm, X. Nguyễn Huệ, H. Hoà An

    3,5

    -

    -

    3,5

     

    BẮC CẠN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án xm theo QĐ 108:

    - Chợ Mới - huyện Chợ Mới

     

     

     

     

     

    TUYÊN QUANG

    1500

     

    15

     

    15

    0

    6

    9

     

    33

    Tuyên Quang

    250

    04...06

    2,5

    - Tràng Đà - Thị xã Tuyên Quang

    2,5

    -

    2,5

    -

     

    34

    Tràng An

    900

    10...14

    9

    - Tràng Đà - Thị xã Tuyên Quang

    9

    -

    -

    9

     

    35

    Sơn Dương

    350

    4...10

    3,5

    - Bắc Lũng, xã Phúc ứng, H. Sơn Dương

    3,5

    -

    3,5

    -

     
    YÊN BÁI

    1250

     

    12,5

     

    3,5

    0

    12,5

    0

     

    36

    Yên Bái

    350

    05...07

    3,5

    - Tuy Lộc, X. Tuy Lộc, TP Yên Bái

    3,5

    -

    3,5

    -

     

    37

    Yên Bình

    900

    04...06

    9

    - Hợp Minh – Giới Phiên - H. Trấn Yên: X: 2398859; 2398861; 2398810; 2398710; 2398677; 2398215; 2397775; 2398400; Y: 487380; 487456; 487476; 487465; 487465; 487562; 487632; 487000; 487000

    -

    -

    9

    -

     

    PHÚ THỌ

    1250

     

    12,5

     

    0

    0

    3,5

    0

     

    38

    Sông Thao

    900

    04....09

    9

    - Khu III (Ninh Dân) - huyện Thanh Ba: X: 2373260; 2372368; 2372028; 2372232; 2372358; 2372292; 2372400; 2372700; 2372480; 2372919

    Y: 18518719; 18519415; 18518974; 18518818; 18518988; 18519132; 18519200; 18518960; 18518626; 18518274

    -

    -

    (đã được cấp phép KT)

    -

     

    39

    Thanh Ba

    350

    05...07

    3,5

    - Yên Nội, X. Yên Nội, H.Thanh Ba;  X: 2376876; 2376626; 2376176; 2376361;  2376546; 2376616;  Y: 514098; 514408; 514308; 513828; 513978; 513978; 513888.

    (đã được cấp phép thăm dò)

    -

    3,5

    -

     

     

    Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án xm theo QĐ 108:

    + Lâm Thao

    - Yên Nội, X. Yên Nội, H. Thanh Ba; X: 2376004; 2375660; 2375150; 2375746; 2573753; 2372975; 2372705; 2372545; 2373260; 2372368; 2372028; 2372191;  Y: 515305; 515550; 515;340; 514935; 517256; 517955; 517955; 517546; 516957; 518710; 519415; 518974; 518274

    -

     

     

     

     

    THÁI NGUYÊN

    2250

     

    22,5

     

    2,5

    0

    16,5

    0

     

    40

    Thái Nguyên

    1400

    02...07

    14

    - Long Giàn, X. La Hiên, H. Võ Nhai:  X: 2399024; 2399024; 2398849; 2398993; 2398442; 2398203; 2398485; 2398599;  Y: 592573; 593089; 593273; 593973; 593973; 593272; 593082; 592513 (Hệ UTM)

    (đã được cấp phép thăm dò)

    -

    14

    -

     

    41

    La Hiên

    250

    03...05

    2,5

    - Cúc Đường, X. Cúc Đư­ờng  - H. Võ Nhai

    2,5

    -

    2,5

    -

     

    42

    Quán Triêu

    600

    10...12

    6

    - Quán Triều, TP Thái Nguyên

    Tại khu vực  KT than

    -

    -

    -

     

    LẠNG SƠN

    900

     

    9

     

    9

    0

    9

    0

     

    43

    Đồng Bành

    900

    05...08

    9

    - Đồng Bành (TT Chi Lăng): 

    X: 2386690; 2386810; 2386360; 2385865; 2385645; 2386370; 2386350;  2385730; 2386100; 2386200; 2386200; 2386070; 2386170; 238587;

    Y: 656290; 656100; 655800; 655145; 655145; 655390; 656100; 656270; 656620; 656800; 656650; 656450; 656400; 656220; 656070

    9

    -

    9

    -

     

    BẮC GIANG

    1250

     

    12,5

     

    12,5

    0

    9

    3,5

     

    44

    Bố Hạ

    900

    07...10

    9

    - Xã Hư­ơng Sơn – huyện Lạng Giang

    9

    -

    9

    -

     

    45

    Hương Sơn

    350

    10...13

    3,5

    - Xã Hư­ơng Sơn – huyện Lạng Giang

    3,5

    -

    -

    3,5

     

    QUẢNG NINH

    9800

     

    98

     

    0

    9

    23

    32

     

    46

    Cẩm Phả

    2300

    03...08

    23

    - Hà Chanh, P. Cộng Hòa, TX Cẩm Phả: X: 2337 715 ; 2337 715;

    2337 315; 2337 045; 2337 045; 2336 450; 2336 450; 2335 815; 2335 815; 2336 090; 2336 150; 2335 620; 2335 630; 2335 200; 2335 190; 2335 320;

    Y: 745 720; 746 005; 746 450; 745 945; 745 720; 746 120; 746 450; 746 450 746 260; 745 935;  745 935; 746 585; 746 840; 746 855; 746 570; 746 470

    -

    -

    (đã được cấp phép KT)

    -

     

    47

    Thăng Long

    2300

    03..08

    23

    - Yên Mỹ, Xã Lê Lợi - H. Hòanh Bồ

    đã được cấp phép thăm dò

    -

    23

    -

     

    48

    Thăng Long  2

    2300

    10....20

    23

    - Xích Thổ, xã Thống Nhất - H. Hoành Bồ (55,5 ha); X:2328113; 2328534; 2328534; 2328210 2328210; 2328534; 2328534; 2328113; Y:710195: 710195; 710572; 710777 711003; 711115; 711817; 711817

    -

    -

    -

    23

     

    49

    Hạ Long 1

    2000

    03...08

    20

    - Làng Bang A, Thống Nhất - H. Hòanh Bồ diện tích 80 ha;

    X: 232660 đến 232780; Y: 509400 đến 510400

    (đã được cấp phép thăm dò)

    -

    (đã được cấp phép KT)

    -

     

    50

    Lam Thạch

    450

    04...06

    4,5

    - Bãi Soi, Phường Bắc Sơn, TX Uông Bí; Quang Hanh, TX Cẩm Phả;

    X: 28700 - 29015 - Y: 374815 - 375149; X: 28940 - 29160 - Y: 68930 - 69435; X: 22940 - 23140 - Y:  16875 - 17090;  X: 33550 - 34060 – Y : 69.860 - 70631

    -

    4,5 (N/máy đề nghị CP GĐ ngoài 2010)

    -

    4,5 (N/máy đề nghị CP GĐ ngoài 2010)

     

    51

    Lam Thạch 2

    450

    11...15

    4,5

    - Bãi Soi, Phường Bắc Sơn, TX Uông Bí; Quang Hanh, TX Cẩm Phả;

    X: 28700 – 29015; Y:374815 – 375149; X: 28940 – 29160; Y: 68930 – 69435; X: 22940 – 23140; Y: 16875 – 17090; X: 33550 – 34060; Y: 69.860 – 70631

    -

    4,5 (N/máy đề nghị CP GĐ ngoài 2010)

    -

    4,5 (N/máy đề nghị CP GĐ ngoài 2010)

     

     

    Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án xm theo qđ 108:

    + Hạ Long 2

     

    - Làng Bang B, Thống Nhất – H. Hòanh Bồ

     

     

     

     

     

    TÂY  BẮC

    2350

     

    23,5

     

    22,5

    0

    22,5

    0

     

    SƠN LA

    900

     

    9

     

    9

    0

    9

    0

     

    52

    Sơn La

    900

    05…08

    9

    - Nà Pó, X. Hát Lót, H. Mai Sơn

    9

    -

    9

    -

     

    HOÀ BÌNH

    1100

     

    11

     

    10

    0

    10

    0

     

    53

    X18

    350

    05…08

    3,5

    - Đá sét Yên Trị – H. Yên Thuỷ

    - Phú Lai, xã Đoàn Kết – H. Yên Thuỷ

    2,5

    -

    -

    -

    2,5

    -

    -

    -

     

    54

    Xuân Mai

    400

    0.6..08

    4

    - Phương Viên – huyện Lương Sơn

    4

    -

    4

    -

     

    55

    Sông Đà

    350

    05…08

    3,5

    - X. Yên Mông – TX Hoà Bình

    3,5

    -

    3,5

    -

     

     

    Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án xm theo QĐ 108:

    + Trung Sơn

    - Khu Vực Lộc Môn, xã Trung Sơn – H. Lương Sơn

    - Thăm dò khu vực Phương Viên, xã Tân Thành – H. Kim Bôi

    (đã được CP TD)

     

     

     

     

    ĐIỆN BIÊN

    350

     

    3,5

     

    3,5

    -

    3,5

    -

     

    56

    Điện Biên

    350

    05…08

    3,5

    - Bản Na Hai, xã Sam Mứn, H. Điện Biên (Kinh độ : 1020 58’20 – Vĩ độ: 210 1627”)). LĐ 10 - Cục ĐC & KS đã tìm kiếm đánh giá năm 1995 với tài nguyên: 4,839 tr. tấn (trong đó: C1: 1,1309 triệu tấn; C2: 0,352 triệu tấn)

    3,5

    -

    3,5

    -

     

    LAI CHÂU

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án xm theo QĐ 108:

    - Bình Lư – H. Phong Thổ

     

     

     

     

     

    BẮC TRUNG BỘ

    25150

     

    251,5

     

    113

    14

    64,5

    94,5

     

    THANH HOÁ

    10450

     

    104,5

     

    57,5

    0

    30,5

    36

     

    57

    Bỉm Sơn

    1800

     

    18

    - Cổ Đam, TX Bỉm Sơn; Tam Diên, P. Đông Sơn – TX Bỉm Sơn (71,3 ha)  X: 2221638; 2221929; 2222849; 2222550; 2222290; Y: 594259; 595004; 594289; 59920; 594150; 593860

    -

     

    -

     

    (đã được CPKT còn lại 49 đủ cho cả 2 d/c )

    -

     

     

    58

    Bỉm Sơn MR

    2000

    04….08

    20

     

    59

    Nghi Sơn 1

    2150

    -

    22

    - Trường Lâm, Trường Lâm - H. Tĩnh Gia

    X: 2139.000; 2139.000; 2136.000; 2136.000; 2137.000; 2137.000

    Y: 572.000; 574.000; 574.000; 573.000; 573.000; 572.000

    -

    -

    (đã được CP khai thác)

    -

     

    60

    Nghi Sơn 2

    2150

    05….08

    21,5

    - Trường Lâm, Trường Lâm, H. Tĩnh Gia

    21,5

    -

    21,5

    -

     

    61

    Công Thanh 1

    900

    06….08

    9

    - Thanh Kỳ – Tân Trường – Trường Lâm, H. Tĩnh Gia

    -

    -

    9

    -

     

    62

    Công Thanh 2

    3600

    10….11

    36

    - Thanh Kỳ – Tân Trường – Tân Trường – Trường Lâm, H. Tĩnh Gia

    36

    -

    -

    36

     

     

    Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108:

    + Tây Thanh Hoá

    - Cẩm Bình – H. Cẩm Thuỷ

     

     

     

     

     

     

    Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM có triển vọng:

    - Minh Tiến, Quang Trung - H. Ngọc Lạc;  Nông Cống - huyện Nông Cống

     

     

     

     

     

    NGHỆ AN

    3200

     

    32

     

    9

    0

    9

    9

     

    63

    Hoàng Mai

    1400

    -

    14

    - Quỳnh Vinh – H. Quỳnh Lưu

    -

    -

    -

    -

     

    64

    Đô L­ương  1

    900

    06….08

    9

    - Long Sơn – H. Anh Sơn; X: 2092 403; 2092 967; 2092 822; 2092 629; 2092 651; 2092 061; 2092 262; Y: 535 491; 535 809; 536 119; 536 239 536 555; 536 217; 535 849

    (đã được CP thăm dò)

    -

    9

    -

     

    65

    19/5 QK4

    400

    10….13

    4

    Mỏ sét Cẩm Sơn, sét Đập Cây Da: I (105 24 20; 20 20 15 ); II (105 24 30; 20 01 30); III (105 24 40 ; 20 01 20); IV (105 24 40; 20 01 10)

    4

    -

    -

    4

     

    66

    12/9 Anh Sơn

    500

    10….13

    5

    - Bắc Kim Nham 1 & 2 – H. Anh Sơn

    Kinh độ: 105o03’ 42” – 105o 05 25” ; Vĩ độ: 18o 55’ 35”- 18o56’45”

    5

    -

    -

    5

     

     

    Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108:

    + Đô Lương 2

     

    - Long Sơn – H. Anh Sơn

     

     

     

     

     

     

    Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM có triển vọng:

    Tân An – huyện Tân Kỳ  và  xã Nghĩa Hóa - huyện Nghĩa Đàn.

     

     

     

     

     

    HÀ TĨNH

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108:

    - xã Sơn Tây – H. Hư­ơng Khê : Kinh độ : 1050 41’40 ằ – Vĩ độ : 180 1240

     

     

     

     

     

    QUẢNG BÌNH

    5300

     

    53

     

    25

    14

    3,5

    35,5

     

    67

    Sông Gianh 1

    1400

    02….05

    14

    - Mai Hóa – H. Tuyên Hóa ( 89 ha) : X : 1971.000; 1970.600; 1970.140; 1970.570;  Y: 627.000; 629.000; 629.000; 627.000        

    -

    -

    (đã được cấp phép khai thác)

    -

     

    68

    Bố Trạch

    1800

    10….12

    18

    - Thọ Lộc – xã Sơn Lộc – H. Bố Trạch

    18

    -

    -

    18

     

    69

    Sông Gianh 2

    1400

    10…..11

    14

    - Thọ Lộc, Xã Sơn Lộc – H. Bố Trạch

    -

    14

    -

    14

     

    70

    Thanh Trường

    350

    10….13

    3,5

    - Phong Hoá - H Tuyên Hoá

    3,5

    -

    -

    3,5

     

    71

    Áng Sơn

    350

    …..10

    3,5

    - Mỏ sét Mai Hóa – xã Mai Hóa – H. Tuyên Hoá 

    - Kinh độ : 105049’00  - Vĩ độ : 1705610  

    3,5

    -

    3,5

    -

     

    QUẢNG TRỊ

    350

     

    3,5

     

    3,5

    0

    3,5

    0

     

    72

    Quảng Trị

    350

    05….07

    3,5

    - Mỏ Cùa, X. Cam Chính -H. Cam Lộ (Kinh độ: 107o02’00”- Vĩ độ:16o47’35”)

    3,5

    -

    3,5

    -

     

    THỪA THIÊN HUẾ

    3700

     

    37

     

    18

    0

    18

    14

     

    73

    Luksvaxi 1 & 2

    500

    -

    5

    - Văn Xá, TT Tứ Hạ  - H Hương Trà

    - Kinh độ : 1070 33’00  - Vĩ  độ:  160 2623      

    -

    -

    -

    -

     

    Luksvaxi d/c 3

    450

    05….08

    4,5

    4,5

    -

    4,5

    -

     

    Luksvaxi d/c 4

    1000

    08….09

    10

    10

    -

    10

    -

     

    74

    Đồng Lâm

    1400

    10…14

    14

    - Gồm 4 khối Phong Xuân (X: 1829250; Y: 750250)

    -

    -

    -

    14

     

    75

    Long Thọ

    350

    05….07

    3,5

    - Long Thọ - xã Thuỷ Biều - TP Huế (Kinh độ: 107033’00 -Vĩ độ: 160 2623)      

    3,5

    -

    3,5

    -

     

     

    Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108:

    - Vinh Mỹ, Vinh Giang, Vinh Hư­ng – H. Nam Đông

     - Kinh độ : 1070 39’21 - Vĩ độ:  160 0705

     

     

     

     

     

    NAM  TRUNG BỘ

    1400

     

    14

     

    14

    0

    0

    14

     

    QUẢNG NAM

    1400

     

    14

     

    14

    0

    0

    14

     

    76

    Thạnh Mỹ

    1400

    10...14

    14

    An Điềm, xã Đại Lãnh - H. Đại Lộc (Kinh độ: 107054’ 35- Vĩ độ: 150 5044)

    14

    -

    -

    14

     

    TÂY NGUYÊN

    350

     

    3,5

     

    3,5

    0

    0

    3,5

     

    GIA LAI

    350

     

    3,5

     

    3,5

    0

    0

    3,5

     

    77

    Sông Đà Yaly

    350

    10...15

    3,5

    - Phú Thiện, H. Ayunpa - tỉnh Gia Lai

    (Kinh độ : 1070 3754 -1070 4100"- Vĩ độ:140 1435-140 1914).

    - Mô Rai,  H. Sa Thầy – tỉnh Kon Tum (Kinh độ : 1070 3754" - 1070 4100" ;  Vĩ độ : 140 1435-140 1914).

    3,5

    -

    -

    3,5

     

    ĐÔNG NAM BỘ

    3.400

     

    34

     

    0

    0

    0

    0

     

    BÌNH PHƯỚC

    2.000

     

    40

     

    0

    0

    0

    0

     

    78

    Bình Phước 1

    2000

    03….07

    20

    - Tà Thiết xã Lộc Thành – huyện Lộc Ninh ( 2,25 km2)

    X: 1299 290; 1299 120; 1298 760; 1298 410; 1298 400; 1298 325; 1298 250; 1297 300; 1297 150; 1297 310; 1297 000; 1297 000; 1297 560; 

    Y: 657 565; 657 925; 657 750; 658 030; 658 175; 658 200; 658 325; 658 300; 658 125; 658 050; 657 770; 657 000;  656 720

    -

    -

    (đã được CP khai thác)

    -

     

     

    Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108:

    + Bình Phước 2:

     

    - Tà Thiết xã Lộc Thành – huyện Lộc Ninh

     

     

     

     

     

    TÂY NINH

    1400

     

    14

     

    0

    0

    0

    0

     

    79

    Tây Ninh

    1400

    04….08

    14

    - Sroc Con Trăng – H. Tân Châu (Kinh độ: 10600700; Vĩ độ: 110 3830); X: 1287423; 1287143; 1286052; 1286452

    Y: 657203; 657972; 657882; 656783

    -

    -

    (đã được CP khai thác)

    -

     

    ĐB SÔNG CỬU LONG

    5110

     

    51

     

    0

    0

    4,5

    0

     

    KIÊN GIANG

    5110

     

    69

     

    0

    0

    4,5

    0

     

    80

    Hà Tiên 1+ 2

    1500

     

    15

    - Hoà Điền,  Núi Nai  thị trấn Kiến Lư­ơng - H. Kiên Lương (0,58 km2); 

    X: 1135 375; 1135 375; 1136 110; 1136 110 ; Y: 457 710; 457 000; 457 000; 457 875

    -

    -

    (đang khai thác)

    -

     

    81

    Hà Tiên 2 - 2

    1400

    04....08

    14

    -

    -

    (đang KT)

    -

     

    82

    Hà Tiên - K.G

    450

    05....07

    4,5

    - Bình An, xã Bình An – H. Kiên Lương

    -

    -

    4,5

    -

     

    83

    Holcim

    1760

    -

    18

    - Đá sét Bình Trị  - Đá sét Tây Nam mỏ Bình Trị (33,5 ha): X: 1128.590; 1128.620; 1127.250; 1127.200; Y: 456.800; 457.050; 457.300; 457.050

    -

    -

    (đang khai thác)

    -

     

    III. PHỤ GIA XI MĂNG

     

    Tòan Quốc

    89.440

     

    490,4

     

    420,7

    0

    339,6

    129,6

     

    ĐB.SÔNG HỒNG 

    32,33

     

    176,2

     

    213,3

    0

    147,9

    65,4

     

    HẢI PHÒNG

    3400

     

    18,4

     

    18,4

    0

    18,4

    0

     

    1

    Hải Phòng

    1400

     

    7,6

    - Phụ gia điatômit: Tổng trữ lượng các mỏ: Núi Đồn, Ba Phủ; Pháp Cổ; Núi Thái Bải; Núi Quỳ , Núi Rang - Xã Lại Xuân - H. Thuỷ  Nguyên - TP Hải Phòng (C2+ P: 35,73 triệu tấn): X:2325200; Y: 353500; X:2324600;

    Y: 355800; X:2324500; Y: 356070; X:2325320; Y: 354620;  X:2324770;

    Y: 357600; X:2324750; Y:358440; X:2324790; Y: 359000; X:2324200;

    Y: 355250. Quy hoạch thăm dò và khai thác các mỏ trên: 18,44 tr. tấn

    18,4

    -

    18,4

     

    -

     

     

    2

    Chin fon 1

    1400

     

    7,6

     

    3

    Chinfon - 2

    600

    04....07

    3,2 (nghiền tại chỗ)

     

    HẢI DƯƠNG

    5850

     

    32,1

     

    29

    0

    29

    0

     

    4

    Hoàng Thạch

    2300

     

    12,4

    - Điatômit núi Trẹo, Thành Rền - Hải Phòng trữ lượng còn lại  6,5  tr. tấn.

    - Cát kết Núi Giếng, cách nhà máy XM Hoàng Thạch 2 km về phía Tây Bắc Kinh độ: 106o34'00" - Vĩ độ: 21o03'00" (3,247 tr. tấn).

    - Điatômit Hạ Chiểu, xã Minh Tân - H. Kinh Môn - HD:  P: 11,67 triệu tấn.

    - Đá Silic núi Bát Điếu - Kinh Môn Hải Dương (3 tr. tấn).

    - Đá vôi đen mỏ than Mạo Khê - Đông Triều (trữ lượng lớn).

    - Đá vôi đen khai thác tại mỏ đá vôi của Công ty trữ lượng lớn.

    Tổng trữ lượng  > 29 triệu tấn đủ cung cấp cho nhu cầu

    29

    -

    29

    (XM Phúc Sơn đã được CP khai thác

    3 triệu tấn điatômit)

    -

     

    5

    Hoàng Thạch 3

    1400

    04...08

    7,6

     

    6

    Phúc Sơn

    1800

     

    10

     

    7

    Thành Công

    350

    05...07

    2

     

    VĨNH PHÚC

    350

     

    2

     

    0,8

    0

    0,8

    0

     

    8

    Tân Phú Thịnh

    350

    07…08

    2

    - Quy hoạch thăm dò, khai thác 3 mỏ Puzolan xóm Chùa, Đồng áng, Trung Màu tỉnh Vĩnh Phúc có trữ lượng: 0,8 tr. tấn  cung cấp cho XM Tân Phú Thịnh. Lượng còn thiếu lấy từ mỏ Bazan Trán Voi – Hà Tây

    0,8

    0

    0,8

    0

     

    HÀ TÂY

    1870

     

    11,6

     

    53

    0

    27

    26

     

    9

    Mỹ Đức

    1400

    10…14

    7.6

    - Bazan Trán Voi – X. Hoà Thạch, Phú Mãn – H.Quốc Oai – Hà Tây

    (P: 310 tr.tấn).

    - Quy hoạch thăm dò, khai thác mỏ Bazan Trán Voi  để cung cấp cho các nhà máy xi măng tại Hà Nam, Hà Tây, Vĩnh Phúc là 53 triệu tấn (còn lại 257 tr. tấn).

     

     

     

    53

    0

    27

    26

     

    10

    Sài Sơn

    350

    10…11

    2

     

    11

    Tiên Sơn

    350

    11…15

    2

     

    HÀ NAM

    7240

     

    40

     

    12

    Bút Sơn1

    1400

     

    7,6

     

    13

    Bút Sơn 2

    1400

    04…08

    7,6

     

    14

    Kiện Khê

    120

    03…05

    0,7

     

    15

    XM X77

    120

    04…05

    0,7

     

    16

    Thanh Liêm 1

    350

    05..08

    2

     

    17

    Hoàng Long

    350

    05..08

    2

     

    18

    Vinashin

    900

    10..11

    5

     

    19

    Hòa Phát

    900

    09... 10

    5

     

    20

    Ca ViCo – Phi

    1000

    10..13

    5,4

     

    21

    Gạch ngói Sông Chanh

    700

    10..13

    4

     

    NINH BÌNH

    13040

     

    72,1

     

    72,1

    0

    47,1

    25

     

    22

    Tam Điệp

    1400

     

    7,6

    - Puzolan Bãi Trành - H. Như Xuân - Thanh Hóa (P: 15)

    - Puzolan Long Khê - xã Hà Giang - H. Hà Trung - Thanh Hóa

    (P: 32,4) (Kinh độ: 105047'50 - Vĩ độ: 20004'30).

    -Puzolan Thăng Long - X. Yên Lạc - H. Như Thanh (P: 15)

    (Quy họach thăm dò, khai thác 3 mỏ  trên: 73,6 tr. tấn)

    Trữ lượng của mỏ Puzolan Thăng Long còn lại sau khi quy họach 7,1 tr. t.

    72,1

    0

    47,1

    25

     

    23

    Hệ Dưỡng 1

    1800

    10..13

    10

     

    Hệ Dưỡng 2

    1800

    10..13

    10

     

    24

    Vinakansai 1

    900

    05…08

    5

     

    25

    Vinakansai 2

    1800

    08...10

    10

     

    26

    Hướng Dương

    900

    05...07

    5

     

    27

     Hướng Dương 2

    900

    10..11

    5

     

    28

    Phú Sơn

    1200

    05...07

    6,5

     

    29

    Duyên Hà 1

    540

    05...07

    3

     

    30

    Duyên Hà 2

    1800

    08...10

    10

     

    ĐÔNG BẮC

    15050

     

    74,2

     

    74,5

    0

    59

    15,5

     

    CAO BẰNG

    350

    11....13

    2

     

    2

    0

    0

    2

     

    31

    Cao Bằng

    350

    11....13

    2

    - Đá đen Lăng Môn, xã Lăng Môn - H. Nguyên Bình - Cao Bằng

    2

    -

    -

    2

     

    TUYÊN QUANG

    1500

     

    8,5

    Tổng nhu cầu: 22,5 triệu tấn. Hiện nay các mỏ phụ gia trong khu vực chưa được đánh giá trữ lượng. Quy hoạch thăm dò, khai thác các mỏ sau:

    - Puzolan Núi Mười - xã Đào Xá, Hữu Khanh, Đầm Gốc, xóm Lộc, Ninh Dân, Thạch Khoán,  Võ Miếu, Đông Cứ - Phú Thọ.

    - Puzolan Xóm Lộc - xã An Lạc, Đông Quan -H. Lục Yên - Yên BáI  (Kinh độ: 1040 38’00 - Vĩ độ: 220 0711)

    - Khe Đầu - X. Đông Quan - H. Lục Yên - tỉnh Yên Bái

    (Kinh độ : 1040 40’17  - Vĩ độ:  220 0530)

    22,5

    0

    17,5

    5

     

    32

    Tuyên Quang

    250

    04...06

    1,5

     

    33

    Tràng An

    900

    10...14

    5

     

    34

    Sơn D­ương

    350

    4...10

    2

     

    YÊN BÁI

    1250

     

    7

     

    35

    Yên Bái

    350

    05...07

    2

     

    36

    Yên Bình

    900

    04...06

    5

     

    PHÚ THỌ

    1250

     

    7

     

    37

    Sông Thao

    900

    04....09

    5

     

    38

    Thanh Ba

    350

    05...07

    2

     

    THÁI NGUYÊN

    2250

     

    12,3

    - Puzolan Tam Dinh - H. Cao Lộc - Lạng Sơn

    (Kinh độ : 1060 44’00 - Vĩ độ:   210 5100); trữ lượng cấp P: 50 tr. tấn.

    Quy hoạch thăm dò, khai thác 50 tr. tấn.

    - Cần tận dụng sử dụng bổ sung làm phụ gia xi măng từ các nguồn đất sét cháy, đá vôi đen ở các mỏ than tại Quảng Ninh (có trữ lượng lớn) chủ yếu cho giai đoạn đến 2020.

    50

    0

    41,5

    8,5

     

    39

    Thái Nguyên

    1400

    02...07

    7,6

     

    40

    La Hiên

    250

    03...05

    1,5

     

    41

    Quán Triêu

    600

    08...10

    3.2

     

    LẠNG SƠN

    900

     

    5

     

    42

    Đồng Bành

    900

    05...08

    5

     

    BẮC GIANG

    1250

     

    7

     

    43

    Bố Hạ

    900

    07...10

    5

     

    44

    Hương Sơn

    350

    ...10

    2

     

    QUẢNG NINH

    4700

     

    25,4

     

    45

    Cẩm Phả

    800

    03...08

    4,3 (tại chỗ)

     

    46

    Thăng Long 1

    1100

    03..08

    6  (tại chỗ)

     

     

     

     

     

     

    47

    Thăng Long  2

    1100

    10....20

    6 (tại chỗ)

     

    48

    Hạ Long 1

    800

    03...08

    4,3 (tại chỗ)

     

    49

    Lam Thạch

    450

    04...06

    2,4

     

    50

    Lam Thạch 2

    450

    11...15

    2,4

     

    TÂY BẮC

    2350

     

    13,2

     

    13

    0

    13

    0

     

    SƠN LA

    900

     

    5

     

    5

    0

    5

    0

     

    51

    Sơn La

    900

    05...09

    5

    - Tà Hộc; Mường La cách nhà máy XM 10 km

    5

    0

    5

    0

     

    HOÀ BÌNH

    1100

     

    6,2

     

    6

    0

    6

    0

     

    52

    Sông Đà

    350

    05...08

    2

    - Bazan Trán Voi - X.Hoà Thạch, Phú Mãn - H. Quốc Oai - Hà Tây (trữ lượng còn lại 257 tr. tấn). Quy hoạch thăm dò, khai thác 6 triệu tấn (còn lại  224 triệu tấn).

     

    6

     

     

    -

     

    6

     

    -

     

     

    53

    Xuân Mai

    400

    0.6..08

    2,2

     

    54

    X18

    350

    05...08

    2

     

    ĐIỆN BIÊN

    350

     

    2

     

    2

    0

    2

    0

     

    55

    Điện Biên

    350

    05...08

    2

    Chưa xác định mỏ sẽ thăm dò

    2

    0

    2

    0

     

    BẮC TRUNG BỘ

    16.700

     

    110,1

     

    110,3

    0

    77,7

    32,6

     

    THANH HOÁ

    5950

     

    45

     

    45

    0

    45

    0

     

    56

    Bỉm Sơn

    1800

    -

    10

    Quy hoạch thăm dò, khai thác các mỏ: Puzolan Thanh Kỳ - X. Thanh Kỳ - H, Như Thanh; - Tuyên Quan - X. Tuyên Quan - H. Thạch Thành.

    21

    -

    21

    -

     

    57

    Bỉm Sơn MR

    2000

    04....08

    11

     

    58

    Nghi Sơn 1

    2150

    -

    12

    - Phụ gia điều chỉnh phối liệu: Cát Silic Trường Lâm - Thanh Hoá (đã được cấp 6 triệu tấn).

    - QH thăm dò, khai thác Phụ gia hoạt tính: Bazan Nghĩa Mỹ - H. Nghĩa Đàn (trữ lượng P: 100 tr. tấn; QH TD, KT 24 tr. tấn; còn lại 76 tr. tấn.

    -

     

     

    24

    -

     

     

    0

    (đã được CP khai thác)

     

    24

    -

     

     

    0

     

    59

    Nghi Sơn 2

    2150

    05....08

    12

     

    60

    Công Thanh 1

    chuyển vào Đồng Nai nghiền

    06….08

    -

    Chuyển vào nghiền tại trạm nghiền ở Đồng Nai và nguồn phụ gia sẽ được cung cấp từ các mỏ puzolan ở Đồng Nai.

    0

    0

    0

    0

     

    Công Thanh 2

    10….11

     

    NGHỆ AN

    3200

     

    18,1

     

    18,1

    0

    12,6

    5,5

     

    61

    Hoàng Mai

    1400

     

    7,6

    - Phụ gia điều chỉnh phối liệu: cao silic Hội Sơn H. Anh Sơn (XM Đô Lương)

    - Phụ gia hoạt tính:

    * Bazan Đồi Chọc – Hòn Nghén – H. Nghĩa Đàn (Kinh độ: 105°26’00” –

    Vĩ độ: 19°17’00”), trữ lượng: C1+ C2+ P: 15,1 triệu tấn;

    * Bazan Nghĩa Mỹ – H. Nghĩa Đàn (trữ lượng còn P: 76 tr. tấn), quy hoạch thăm dò và khai thác 3 triệu tấn; còn lại 73 triệu tấn).

    18,1

    0

    12,6

    5,5

     

    62

    Đô L­ương

    900

    06….08

    5

     

    63

    19/5 QK4

    400

    10….13

    2,5

     

    64

    12/9 Anh Sơn

    500

    10….13

    3

     

    QUẢNG BÌNH

    4950

     

    29,2

     

    29,2

    0

    9,6

    19,6

     

    65

    Sông Gianh 1

    1400

    02….05

    7,6

    - Bazan Vĩnh Lĩnh, Xã Vĩnh Hòa – H. Vĩnh Linh. (Trữ lượng: 34,42 tr. tấn).

    Quy hoạch thăm dò và khai thác 29,2 triệu tấn; còn lại 5 triêụ tấn).

     

    29,2

    0

    9,6

    19,6

     

    66

    Sông Gianh 2

    1400

    11…13

    7,6

     

    67

    Bố Trạch

    1800

    10….12

    10

     

    68

    Thanh Trường

    350

    10….13

    2

     

    69

    Áng Sơn

    350

    …..10

    2

     

    QUẢNG TRỊ

    350

     

    2

     

    2

    0

    2

    0

     

    70

    Quảng Trị

    350

    05….07

    2

    - Puzolan xã Cam Nghĩa  - H. Cam Lộ – Quảng Trị (6,5 tr. tấn)

    QH thăm dò, khai thác 2 tr tấn trữ lượng (còn lại 4,5 tr. tấn).

    2

    -

    2

    -

     

    THỪA THIÊN HUẾ

    2250

     

    15,8

     

    16

    0

    8,5

    7,5

     

    71

    Luksvaxi 1 & 2

    500

     

    2,7

    - Puzolan Phong Mỹ, Xã Phong Mỹ – H. Phong Điền.

    - Puzolan Hữu ngạn sông Ô Lâu ; Khe Mạ H. Phong Điền.

    - Puzolan Bình Điền – H. Hương Trà.

    Tổng trữ lượng các mỏ: P1: 256,5 triệu tấn

    Quy hoạch thăm dò, khai thác 15,78 tr. tấn.

    16

    0

    8,5

    7,5

     

    Luksvaxi d/c 3

    450

    05….08

    2,4

     

    Luksvaxi d/c 4

    200

    08….09

    1,1 (tai chỗ)

     

    72

    Đồng Lâm

    1400

    10…14

    7,6

     

    73

    Long Thọ

    350

    05….07

    2

     

    NAM TRUNG BỘ

    1400

     

    7,6

     

    7,6

    0

    0

    7,6

     

    QUẢNG NAM

    1400

     

    7,6

     

    7,6

    0

    0

    7,6

     

    74

    Thạnh Mỹ

    1400

    10…14

    7,6

    - Puzolan Phường Rãnh, Xã Quế Lộc – H. Quế Sơn, Quảng Nam (P: 73). QH thăm dò, khai thác 7,6 tr. tấn. (còn lại 65,4 triệu tấn).

    7,6

    0

    0

    7,6

     

    TÂY NGUYÊN

    350

     

    2

     

    2

    0

    0

    2

     

    GIA LAI

    350

     

    2

     

    2

    0

    0

    2

     

    75

    Sông Đà Yaly

    350

    10…15

    2

    - Puzolan Núi Boong, xã Ia Băng – H. Măng Yang (C1+ C2: 1,6 triệu tấn)

    - Puzolan Kan Nắc TT Kan Năc  - Huyện K’Bang (P: 0,5 triệu tấn).

    QH thăm dò, khai thác hai mỏ trên: 2 triệu tấn.

    2

     

     

    -

     

    -

     

    2

     

     

    ĐÔNG NAM BỘ VÀ ĐB S. CỬU LONG

    18.110

     

    107,1

     

    0

    0

    42

    6,5

     

    BÌNH PHƯỚC

    1.000

     

    5,4

     

    0

    0

    0

    0

     

    76

    Bình Phước 1

    1000

    03….07

    5,4

    (nghiền XM tại chỗ)

    - Laterit Tà Thiết, xã Lộc Thành – H.Lộc Ninh (P: 77,6 tr. tấn)

    X: 1299 290; 1299 120; 1298 760 ; 1298 410; 1298 400;1298 325;

    1298 250; 1297 300; 1297 150; 1297 310;1297 000; 1297 000; 1297560;

    Y: 657 565; 657 925; 657 750; 658 030; 658 175; 658 200; 658 325; 658 300; 658 125; 658 050; 657 770; 657 000; 656 720

    - Laterit  Tà Thiết,xã Lộc Thành – H.Lộc Ninh (0,956 km2)

    X: 1297 000; 1297 000; 1297 310; 1297 150; 1297 300; 1296 800;

    1296 500; 1296 125; 1295 775; 1295 775; 1296 050; 1296 350

    Y: 657 525; 657 770; 658  050; 658 125; 658 300; 658 350

    658 325; 658 175; 657 925; 657 775; 657 675; 657 375.

    -

    -

    đã được CP khai thác

    -

     

     

    Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM có triển vọng

    Laterit An Phú – xã An Phú – huyện Bình Long

     

     

     

     

     

    TÂY NINH

    900

     

    5

     

    0

    0

    0

    0

     

     

    Tây Ninh

    900

    04….08

    5

    (nghiền XM tại chỗ)

    Laterit Sroc Tâm, xã Suối Ngô - H. Tân Châu – Tây Ninh

    (P: 6,8 tr. tấn) và Laterit Chà Và - xã Tân Hòa – H. Tân Châu

    (P: 1,8 tr. tấn). Tổng trữ lượng 2 mỏ là 8,6 tr. tấn.

    -

    -

    đã được CP khai thác

    -

     

    ĐỒNG NAI, BÀ RỊA – VŨNG TÀU: các mỏ phụ gia xi măng tại Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu sẽ quy hoạch khai thác để cung cấp và đáp ứng nhu cầu của các trạm nghiền trong tỉnh, TP Hồ Chí Minh và các nhà máy xi măng, trạm nghiền tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long. Quy hoạch thăm dò, khai thác các mỏ phụ gia tại hai  tỉnh Đồng Nai và Bà Rịa – Vũng Tàu từ nay đến năm 2020 như sau: 

     

    Tổng cộng

    18.210

     

    96,7

    -

    0

    0

    42

    6,5

     

    TP HỒ CHÍ MINH

    5800

     

    31,6

    Tổng nhu cầu trữ lượng phụ gia xi măng cho các trạm nghiền xi măng tại Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, TP Hồ Chí Minh và các nhà máy xi măng, trạm nghiền tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2006 – 2010 là 90,2 triệu tấn; giai đoạn 2011 – 2020 là 6,5 triệu tấn. Tổng cộng 2006 – 2020 là 96,7 triệu tấn. Nguồn phụ gia được cung cấp chủ yếu từ các tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu cho nhu cầu trên.

    1. Các mỏ phụ gia đã được cấp phép khai thác như sau:

    a. Tại Đồng Nai:

    + Puzolan Tân An, huyện Vĩnh An: 3,7 triệu tấn; còn lại 3 triệu tấn.

    + Puzolan Vĩnh Tân huyện Vĩnh Cửu : 8,5 triệu tấn.

    + Bazan Trảng Bom, xã Sông Châu, H. Thống Nhất: 3 tr. t (còn lại 2 tr. t) b. Tại Bà Rịa – Vũng Tàu:

    + Puzolan Giao Ninh, xã Bình Trung, H. Châu Đức: 15,5 triệu tấn.

     

     

     

     

     

    78

    Trạm nghiền Bình Phước 1

    1.000

    03....07

    5,4

     

     

     

     

     

    79

    Trạm nghiền Tây Ninh

    500

    04....08

    2,7

     

     

     

     

     

    80

    Trạm nghiền Chinfon - 2

    800

    04....07

    4,5

     

     

     

     

     

    81

    Trạm nghiền Thăng Long 1

    1.100

    03..08

    6

     

     

     

     

     

    82

    Trạm nghiền Thăng Long 2

    1.200

    10....20

    6,5

     

     

     

     

     

    83

    Trạm nghiền Hạ Long 1

    1.200

    03...08

    6,5

     

     

     

     

     

    ĐỒNG NAI

    4500

     

    25

    + Puzolan Gia Quy,  H. Long Đất: 7,5 triệu tấn.

    + Puzolan Núi Thơm, X. Long Tân, H. Long Đất:  6 tr. tấn (còn lại 3,6 tr. t).

    + Puzolan Long Phước, TX. Bà Rịa: 11,4 triệu tấn (còn lại 8,4 triệu tấn).

     

    Tổng trữ lượng puzolan đã được cấp phép khai thác tại hai tỉnh còn lại 48,5 triệu tấn. Trữ lượng cần quy hoạch thăm dò, khai thác từ nay đến năm 2020 là 48,5 triệu tấn.

     

    2. Quy hoạch thăm dò, khai thác: 

    a.Tại Bà Rịa – Vũng Tàu:

    + Núi Lá, xã Phước Tân, H. Xuyên Mộc (Toạ độ VN 2000: X: 1166.956; 1167.199; 1166.588; 1166.328; Y: 458.883; 459.286; 459.647; 459.236)

    + Núi Sò (Đồi Nước Nhĩ), H. Châu Đức (Toạ độ VN 2000: X: 1172203; 1172231; 1171431; 1171431; Y: 751354; 752229; 752228; 751353)

     

     

     

     

     

    84

    Trạm nghiền

    Công Thanh 1

    900

    06...08

    5

     

     

     

     

     

    85

    Trạm nghiền

    Công Thanh 2

    3600

    06...08

    20

     

     

     

     

     

    BÀ RỊA – VŨNG TÀU

    1.200

     

    6,5

     

     

     

     

     

    86

    Trạm nghiền

    Cẩm Phả

    1.200

    03...08

    6,5

     

     

     

     

     

    LONG AN

    800

    08…09

    4,5

    QH thăm dò: 34,5 ha

    -

    QH khai thác

    -

     

    QH thăm dò: 70 ha

    -

    QH khai thác

    -

     

    87

    Trạm nghiền Luksvaxi d/c 4

    800

    08…09

    4,5

    + Puzolan Giao Ninh, Xã Bình Trung, H. Châu Đức - Bà Rịa – Vũng Tàu.

    X: 1175000; 1175000; 1174650; 1173850; 1173850; Y: 75100; 751400; 751680; 751680; 751000. Trữ lượng mỏ là 27,77 triệu tấn; đã cấp khai thác 15,5 triệu tấn; cònlại 12,2 triệu tấn). Quy hoạch khai thác 6,5 triệu tấn (còn lại 5,7 triệu tấn).

    Mỏ đã được

    thăm dò

    -

    -

    6,5

     

    KIÊN GIANG

    5910

     

    29,1

     

     

    b. Tại Đồng Nai:

    + Puzolan Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Cửu. Trữ lượng mỏ 55,1 triệu tấn; đã cấp khai thác 8,5 triệu tấn; còn lại  46,6 triệu tấn. Quy hoạch khai thác: 42,5 triệu tấn (còn lại 4,1 triệu tấn).

     

    Mỏ đã được

    thăm dò

    -

    42

    -

     

    88

    Hà Tiên 1+ 2

    1500

     

    8

     

    89

    Hà Tiên 2-2

    1400

    04...08

    7,6

     

    90

    Holcim

    1760

     

    11

     

    91

    Hà Tiên - K.G

    450

    05....07

    2.5

     
                

     

    TT

    Tên mỏ

    Vị trí địa lý

    Toạ độ

    Chất lượng (TP hoá: % )

    Trữ lượng (tr. tấn)

    Ghi chú

    A. ĐÁ VÔI XI MĂNG

    Toàn quốc

    Số mỏ: 181 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định : 36.622,15  triệu tấn; trong đó: 58 mỏ chưa xác định trữ lượng

    VÙNG ĐB  SÔNG HỒNG

    Số mỏ:  29 mỏ;  tổng trữ lượng: 4855,15 triệu tấn

    HẢI PHÒNG

     

    HÀ TÂY

    Số mỏ: 3 mỏ ; tổng trữ lượng B + C1+ P: 757 triệu tấn

    1

    Mỹ Đức

    Xã Tuy Lai, Hồng Sơn, Hợp Tiến - H. Mỹ Đức.

    - Kinh độ : 1050 42’30

    - Vĩ  độ:        200 4230

    CaO: 53,7; MgO: 0,8

    437 (trong đó: B + C1: 100)

    Khu vực dự trữ

    2

    An Tiến

    An Tiến – H. Mỹ Đức

     

    CaO: 50,57; MgO: 1,64

    B + C1+ C2: 103,0

    Khu vực dự trữ

    3

    Hợp Thanh

    (Hợp Đức)

    X. Hợp Tiến, An Tiến, Hùng Tiến, An Phú, Hợp Thanh - H. Mỹ Đức .

    - Kinh độ :   105041’30”

    - Vĩ  độ:        20041’30”

    CaO: 52,9; MgO: 0,6 - 1,2

    B + C2 + P: 217

    (trong đó B + C2 : 88)

    Khu vực dự trữ

    HẢI DƯƠNG

    HÀ NAM

    Số mỏ: 21 mỏ; tổng trữ lượng C1 + C2 + P:  3541,15 triệu tấn

    1

    Bắc Tân Lang (K2)

    Tượng Lĩnh, Tân Sơn – H. Kim Bảng

     

    CaO: 52,69; MgO: 2,39

    P: 65,26

    Khu vực dự trữ

    2

     Tây Nam Đồng Bưng (K6)

    Tân Sơn Khả Phong – H. Kim Bảng

     

    CaO: 53,3 ; MgO: 2,05

    P: 52,7

    Khu vực dự trữ

    3

    Tây Bút Sơn (K22)

    Liên Sơn, Thanh Sơn - H. Kim Bảng

     

    CaO: 52,69; MgO: 2,39

    P: 393,76

    Khu vực dự trữ

    4

    Thung Hấm Quẻ (K35)

    Thanh Sơn, Liên Sơn - H. Kim Bảng

     

     

    P: 369,0

    Khu vực dự trữ

    5

    Thung Canh Nội (K36)

    Thanh Sơn - H. Kim Bảng

     

     

    P: 58,0

    Khu vực dự trữ

    6

    Thung Bể (K38)

    Liên Sơn, Thanh Sơn – H. Kim Bảng

     

    CaO: 54,42; MgO: 1,3

    P: 453,0

    Khu vực dự trữ

    7

    Thanh Sơn (K22)

    Xã Thanh Sơn  - H. Kim Bảng

    - Kinh độ : 1050 51’34 

    - Vĩ  độ:        200 3100"

    CaO: 53,8; MgO: 1,51

    P: 415,428

    (trong đó: C1+ C2: 163,8)

    Khu vực dự trữ

    8

     ĐôngThung Đôn (T3)

    Xã Kiện Khê, Thanh Thuỷ - H. Thanh Liêm

     

     

    P: 82,0

    Khu vực dự trữ

    9

    Thung Cổ Chày (T9)

    Xã Thanh Thuỷ, Thanh Tân - H. Thanh Liêm

     

     

    P : 70,2

    Khu vực dự trữ

    10

    Tây Thung Hóp (T12)

    Thanh Thuỷ - H. Thanh Liêm

     

    CaO: 54,3 - 54,9; MgO:  0,36 -1,17

    P: 111,7

    Khu vực dự trữ

    11

    Tây Bắc Thung Dược (T18)

    Thanh Thuỷ - H. Thanh Liêm

     

    CaO: 52,5 - 53,9;  MgO: 1,28 -1,8

    P: 24,0

    Khu vực dự trữ

    12

    Cổng Trời (T20)

    Thanh Thuỷ - H. Thanh Liêm

     

    CaO: 52,2; MgO : 1,4

    P: 97,0

    Khu vực dự trữ

    13

    Nam Thung (T22)

    Xã Thanh Thuỷ, Thanh Tân - H. Thanh Liêm

     

    CaO: 50,57; MgO: 1,64

    P: 78,3

    Khu vực dự trữ

    14

    Đông Nam Thung Dược (T28)

    Xã Thanh Thuỷ, Thanh Tân - H. Thanh Liêm

     

    CaO: 54,05; MgO: 0,11

    P: 155,0

    Khu vực dự trữ

    15

     Tây Bắc Bồng Lạng (T35)

    Thanh Nghị – H. Thanh Liêm

     

    CaO: 54,3 - 54,9; MgO: 0,36 -1,17

    P: 205

    Khu vực dự trữ

    16

    Tây Thôn Nam Công (T24)

    Thanh Tân - H. Thanh Liêm

     

     

    P: 27,2

    Khu vực dự trữ

    17

      Bắc Hang Gióng Lở (T34)

    Thanh Tân, Thanh Nghị - H. Thanh Liêm

     

     

    P: 12,29

    Khu vực dự trữ

    18

    Thanh Nghị (T36)

    Xã Thanh Thuỷ - H. Thanh Liêm

    - Kinh độ : 1050 52’00

    - Vĩ  độ:        200 2705

    CaO : 52,2; MgO : 1,4

    C1+ C2+ P: 59,7

    Khu vực dự trữ

    19

    Thanh Nghị  (T3, T9)

    Thanh Nghị – H. Thanh Liêm

     

    CaO: 54,3 - 54,9; MgO: 0,36 -1,17

    P: 82,0

    Khu vực dự trữ

    20

    Thanh Nghị (T35, T36)

    Thanh Nghị – H. Thanh Liêm

     

    CaO: 54,3 - 54,9; MgO: 0,36 -1,17

    P: 369

    Khu vực dự trữ

    21

    K 36 Thung Hấm Quẻ

    Liên Sơn, Thanh Sơn – H. Kim Bảng

     

    CaO: 54,42; MgO: 1,3

    P: 360

    Khu vực dự trữ

    NINH BÌNH

    Số mỏ: 5 mỏ; tổng trữ lượng P: 557 triệu tấn

    1

    Hang Nước (Quyền Cây)

    Xã Quang Sơn thị xã Tam Điệp.

     

    - Kinh độ : 1050 49’00              

    - Vĩ  độ:        200 ’08"00

    CaO: 54,5 - 55,5; MgO: 0,5 - 1,1

    140 (B + C1+C2:196,8 đã QH khai thác 56)

    Khu vực dự trữ

     

    2

    Kỳ Phú, Phú Long

    Xã Kỳ Phú, xã Phú Long - H. Nho Quan

    - Kinh độ : 1050 46’30              

    - Vĩ  độ:        200 2030   

    CaO: 53 - 54; MgO: 0,55 -1,5

    240 (trong đó C1: 40)

    Khu vực dự trữ

    3

    Núi Mả Vối

    xã Ninh Vân - H. Hoa Lư Yên Bình,Yên Sơn - TX Tam Điệp

     

     

    90 (tổng 270 đã QH thăm dò 180)

    Khu vực dự trữ

     

    4

    Yên Duyên

    (nằm trong khu vực dãy núi  Yên Mô)

     

     

    chưa xác định

    Khu vực dự trữ

    5

    Gia Thanh

    Xã Gia Thanh - H. Gia Viễn

     

     

    87 (P: ~ 195 triệu tấn đã QH thăm dò 108)

    Khu vực dự trữ

     

    VÙNG ĐÔNG BẮC

    Số mỏ: 79 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 10.400  triệu tấn; 43 mỏ chưa xác định trữ lượng

    HÀ GIANG

    Số mỏ: 22 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định  P: 2069 triệu tấn; 13 mỏ chưa xác định

    1

    Khao Bo

    H.  Vị Xuyên

    -

    CaO: 52 ; MgO: 0,42

    P: 52

    Khu vực dự trữ

    2

    Tà Mò

    Xã Yên Định, huyện Bắc Mê

    - Kinh độ : 1050 04’20"

    - Vĩ  độ:        220 4950"

    CaO: 53,27; MgO: 0,99

    P : 468,8

    Khu vực dự trữ

    3

    Quan Tinh

    H. Bắc Quang

    - Kinh độ : 1040 57’00"

    - Vĩ  độ:        220 1640"

    CaO: 54,21 - 54,68 ; MgO: 1,01

    P: 200

    Khu vực dự trữ

    4

    Bắc Bàn

    H. Bắc Quang

    - Kinh độ : 1040 56’02"

    - Vĩ  độ:        220 1416"

    CaO: 55,1; MgO: 0,67

    P: 200

    Khu vực dự trữ

    5

    Vĩnh Tuy

    H. Bắc Quang

    -

    CaO: 51,98 - 53,74; MgO: 0,42

    P: 13,5

    Khu vực dự trữ

    6

    Phố Cáo

    H. Bắc Quang

    - Kinh độ : 1040 46’18"

    - Vĩ  độ:        220 1220"

    CaO: 51,4 - 53,15; MgO: 0,67 - 3,35

    P: 300

    Khu vực dự trữ

    7

    Thanh Thuỷ

    Xã Thanh Thuỷ - H. Vị Xuyên

    - Kinh độ : 1040 52’00"

    - Vĩ  độ:        220 54’ 30"

    CaO: 52,06; MgO: 2,89

    P: 700

    Khu vực dự trữ

    8

    Nà Tương

    H. Bắc Quang

    - Kinh độ : 1040 45’07"

    - Vĩ  độ:        220 1120"

    CaO: 52,34 - 55,14 ; MgO: 1,34 - 2,68

    Điểm quặng

    Khu vực dự trữ

    9

    Nà Khoang

    Xã Sùng TrÁng - H. Yên Minh

    - Kinh độ : 1050 05’04"

    - Vĩ  độ:        230 1200"

    CaO: 55,24 - 55,80 ; MgO: 0,4 - 0,6

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

    10

    MiOng

    Xã Bạch Bích - H. Yên Minh

    - Kinh độ : 1050 03’04"

    - Vĩ  độ:        230 1140"

    CaO: 54,68 - 55,24 ; MgO: 0,6

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

    11

    Bản Chưởng (Động En)

    Xã Hưu Vinh - H. Yên Minh

    - Kinh độ : 1050 10’51"

    - Vĩ  độ:        230 5108"

    CaO: 54,6 - 54,9 ; MgO: 0,2 - 1,2

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

    12

    Khao Me

    Xã Tổng Đại - H. Quảng Bạ

    - Kinh độ : 1040 53’22"

    - Vĩ  độ:        230 0609"

    CaO: 54,94 - 55,24 ; MgO: 0,2 - 0,6

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

    13

    Nam La

    Xã Ngâm La - H. Yên Minh

    - Kinh độ : 1050 09’02"

    - Vĩ  độ:        230 0304"

    CaO: 50,2 - 55,5 ; MgO: 0,2 - 1,6

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

    14

    Pắc Sun

    Xã Minh Tân - H. Vị Xuyên

    - Kinh độ : 1040 57’05"

    - Vĩ  độ:        220 5947"

    CaO: 54,41; MgO: 0,4

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

    15

    Pi a Fa

    Xã Lũng Hồ - H. Yên Minh

    - Kinh độ : 1050 15’38"

    - Vĩ  độ:        220 5858"

    CaO: 53,46; MgO:

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

    16

    Lũng Giang

    Xã Phong Quan - H. Vị Xuyên

    - Kinh độ : 1040 54’55"

    - Vĩ  độ:        220 5411"

    CaO: 51,89; MgO:

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

    17

    Nà Đinh

    Xã Thuận Hòa - H. Vị Xuyên

    - Kinh độ : 1040 57’55"

    - Vĩ  độ:        220 5348"

    CaO: 48,55 - 54,41 ; MgO: 0,4 - 4,01

    Điểm khoÁng sản

    Tài nguyên dự báo lớn

    Khu vực dự trữ

    18

    Làng Ping

    Xã Thanh Thủy - H. Vị Xuyên

    - Kinh độ : 1040 53’13"

    - Vĩ  độ:        220 5328"

     

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

    19

    Bản Cưởm

    Thị xã Hà Giang - H. Vị Xuyên

    - Kinh độ : 1050 00’35"

    - Vĩ  độ:        220 5133"

    CaO: 52,04 - 54 ; MgO:

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

    20

    Cầu Má (Khao Bồ)

    Xã Đạo Đức - H. Vị Xuyên

    - Kinh độ : 1040 57’54"

    - Vĩ  độ:        220 4240"

    CaO: 51,99  ; MgO:  0,42

    Điểm khoÁng sản. P2: 27

    Khu vực dự trữ

    21

    Khuổi Bốc

    Xã Bằng Lang - H. Quang Bình

    - Kinh độ : 1040 34’57"

    - Vĩ  độ:        220 2049"

    CaO: 52,08  ; MgO: 2,7

    Điểm khoÁng sản.

    P2: 108

    Khu vực dự trữ

    22

    Nà Tương

    Xã Đồng Yên - H. Bắc Quang

    - Kinh độ : 1040 45’34"

    - Vĩ  độ:        220 1136"

    CaO: 52,34 - 55,14 ; MgO: 1,34 - 2,68

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

    CAO BẰNG

    Số mỏ: 10 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P:  2047 triệu tấn; 7 mỏ chưa xác định

    1

    Quang Long

    Xã Quang Long - H. Hạ Lang

    - Kinh độ : 1060 41’15

    - Vĩ  độ:        220 4245

    CaO: 53,28 - 54,96;  MgO:  0,2 - 1,81

    P: 648

    Khu vực dự trữ

     

    2

    Bản Kỉnh

    Xã Quốc Dân - H. Quảng Uyên

    - Kinh độ : 1060 21’25

    - Vĩ  độ:        220 4235

    CaO: 54,68 - 55,56;  MgO: 0,2 - 0,6

    P: 895

    Khu vực dự trữ

     

    3

    Phi Hải

    Xã Phi Hải - H. Quảng Uyên

    - Kinh độ : 1060 27’10

    - Vĩ  độ:        220 4220

    CaO: 53,84 - 54,68;  MgO: 0,4 - 1,01

    P: 504

    Khu vực dự trữ

     

    4

    Vĩ nh Long

    X. Vĩ nh Long - H. Bảo Lâm

    - Kinh độ : 1050 34’00

    - Vĩ  độ:        220 4927

    CaO: 51,61;  MgO: 2,53

    Điểm khóang sản

    Khu vực dự trữ

     

    5

    Lũng Ô

    Xã Chí Thảo - H. Quảng Uyên

    - Kinh độ : 1060 18’57

    - Vĩ  độ:        220 3630

    CaO:          ;  MgO:

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

     

    6

    Ngọc Động

    Xã Ngọc Động - H. Quảng Uyên

    - Kinh độ : 1060 23’15

    - Vĩ  độ:        220 3754

    CaO: 54,49;  MgO: 0,46

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

     

    7

    Hồng Định

    Xã Hồng Định -H. Quảng Uyên

    - Kinh độ : 1060 27’51

    - Vĩ  độ:        220 3737

    CaO: 55,16 - 55,23; MgO: 0,46 - 0,56

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

     

    8

    Lũng Nà

    Xã Hoàng Hải - H. Quảng Uyên

    - Kinh độ : 1060 24’10

    - Vĩ  độ:        220 3620

    CaO: 51,59 - 55,23;  MgO: 0,56

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

     

    9

    Chi Lăng

    X. Hồng Phong, Kim Đồng - H.Thạch An

    - Kinh độ : 1060 21’02

    - Vĩ  độ:        220 3435

    CaO: 51,12;  MgO: 0,22 - 0,32

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

     

    10

    Đông Khê

    Xã Thượng Pha - H. Thạch An

    - Kinh độ : 1060 26’18

    - Vĩ  độ:        220 2548

    CaO: 55,56;  MgO: 0,22

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

     

    LÀO CAI

    Số mỏ: 1 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P:  500 triệu tấn

    1

    Ma Tong

    Xã Pha Long huyện Mường Khương

    - Kinh độ :  1030 12’00  

    - Vĩ  độ:        220 4500

     

    P: 500

    Khu vực dự trữ

    BẮC KẠN

    Số mỏ: 9 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P:  105,3 triệu tấn; 8 mỏ chưa xác định trữ lượng

    1

    Khuổi Khan

    Xã Thượng Quan - H. Ngân Sơn

    - Kinh độ : 1060 01’30

    - Vĩ  độ:        220 2352

    CaO: 51,582;  MgO: 0,21

    Điểm quặng

     Khu vực dự trữ

    2

    Phố Mới

    Đông Bắc - huyện lỵ Bạch Thông

    - Kinh độ : 1060 04’32

    - Vĩ  độ:        220 2720

    CaO: 51,16;  MgO: 1,94

    Chưa đánh giá

    Khu vực dự trữ

    3

    Nam Mỏ Sát

    Căn Dũng - H. Chợ Rã

    - Kinh độ : 1050 53’00

    - Vĩ  độ:      220 1910

    CaO: 54 - 55,4; MgO: 0,46

    Điểm quặng

    Khu vực dự trữ

    4

    Cam Bon

    Xã Cao Thượng - H. Ba Bể

    - Kinh độ : 1050 35’58

    - Vĩ  độ:      220 2910

    CaO: 53,28; MgO: 1,34

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

    5

    Tây Nam Lũng Phài

    Xã Bằng Vân - H. Ngân Sơn

    - Kinh độ : 1050 04’35

    - Vĩ  độ:      220 2740

    CaO: 51,16; MgO: 1,4

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

    6

    Khuổi Kuân

    Xã Thượng Quan - H. Ngân Sơn

    - Kinh độ : 1060 01’30

    - Vĩ  độ:      220 2352

    CaO: 51,18; MgO: 0,21

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

    7

    Phia Lương

    Xã Hòang Trĩ - H. Ba Bể

    - Kinh độ : 1050 38’20

    - Vĩ  độ:      220 1945

     

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

    8

    Bản Kát

    Xã Quang Bích - H. Chợ Đồn

    - Kinh độ : 1050 36’09

    - Vĩ  độ:      220 1525”

    CaO: 53,29; MgO: 0,1

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

    9

    Nậm Lọn

    Xã Nguyên Phúc - H. Bạch Thông

    - Kinh độ : 1050 54’40

    - Vĩ  độ:      220 1230

    CaO: 51,87; MgO: 2,11

    C2: 9,45; P: 95,85

    Khu vực dự trữ

    LẠNG SƠN

    Số mỏ: 6 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P  > 2.000 triệu tấn; 1 mỏ chưa xác định trữ lượng

    1

    Lũng Tém

    Xã Bình Trung – H. Cao Lộc

    - Kinh độ : 1060 39’20                                                   - Vĩ  độ:      210 5420            

    Cao: 54,35; MgO: 0,17

    P: 186

    Khu vực dự trữ

    2

    Suối Cò

    X. Hoà Lạc, H. Hữu Lũng

    - Kinh độ : 1060 27’00  

    - Vĩ  độ:      210 3300

    Cao: 55,7; MgO: 3,23 

    P: > 100

    Khu vực dự trữ

    3

    Đông Lai

    X. Cai Kinh, H. Hữu Lũng

    - Kinh độ : 1060 22’25  

    - Vĩ  độ:      210 3230

    CaO: 52 - 54; MgO: 1 - 1,5

    P: > 100

    Khu vực dự trữ

    4

    Quán Thành

    Xã Chi Lăng - H. Chi Lăng

    - Kinh độ : 1060 31’14                                                  

    - Vĩ  độ:      210 3629     

    CaO: 54,4; MgO: 04 - 0,5

    P: 210

    Khu vực dự trữ

    5

    Minh Tiến

    X. Minh Tiến, H. Hữu Lũng

    - Kinh độ : 1060 16’20                                                 

    - Vĩ  độ:      210 3320     

    CaO: 50 - 53; MgO: 0,4 - 1,5

    1404 (P > 1.440 đã QH thăm dò 36 còn lại)

    Khu vực dự trữ

     

    6

    Cao Lộc

    H. Cao Lộc

     

    CaO: 55,21; MgO: 0,4

    Chưa xác định

    Khu vực dự trữ

    TUYÊN QUANG

    Số mỏ: 16  mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1343 triệu tấn; 9 mỏ chưa xác định trữ lượng

    1

    Tràng Đà

    Xã Tràng Đà - TX Tuyên Quang

    - Kinh độ : 1050 54’44                                                 

    - Vĩ  độ:        210 2930 

    Cao: 52,53; MgO: 1,85

     

    B + C1 + C2 : 575,976

    Khu vực dự trữ

    2

    Đa Năng

    H. Sơn Dương

    - Kinh độ : 105019’00

    - Vĩ  độ:      210 4430            

    CaO: 48,79 - 53,95; MgO: 1,17 - 1,56

    C1+ C2+ P: ~ 500

    Khu vực dự trữ

    3

    Cam Bon

    Xã Đà Vị - H. Na Hang

    - Kinh độ : 1050 35’30                                                   - Vĩ  độ:      220 2930             

    Cao: 53,28; MgO:1,34

    P: 80

    Khu vực dự trữ

    4

    Bắc Làng Mai

    Xã Thượng Lâm - H. Na Hang

    - Kinh độ : 1050 54’44                                                   - Vĩ  độ:      210 2930            

    Cao: 54,4; MgO: 1

    P: 47,2

    Khu vực dự trữ

    5

    Bình Ca

    Xã Thái Bình - H. Yên Sơn

    - Kinh độ : 1050 15’50  

    - Vĩ  độ:      210 4544

    Cao: 53,99 - 55,8; MgO: 0,8 - 1,52

    P: 16,25

    Khu vực dự trữ

    6

    y Nhân

    Xã Phúc ứng - H. Sơn Dương

    - Kinh độ : 1050 21’00  

    - Vĩ  độ:      210 4120

    CaO: 51,36 - 52,78;

    MgO: 0,7 - 1,86

    C1: 6,5;  P2: 17

    Khu vực dự trữ

    7

    Bắc Bàn

    Xã  Cạch Xà - H. Hàm Yên

    - Kinh độ : 1040 56’02                                                 

    - Vĩ  độ:      220 1416     

    CaO : 55,10; MgO :0,67

    P: 100

    Khu vực dự trữ

    8

    Phúc Ứng

    Xã Phúc ứng - H. Sơn Dương

       - Kinh độ:  105022’18” ;

       - Vĩ độ:    2104000     

    Chưa đánh giá

    Chưa thăm dò

    Khu vực dự trữ

    9

    Núi Uông Võ

    huyện Yên Sơn

     

    Chưa đánh giá

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

    10

    Thắng Quân

    Xã Tân Long - huyện Yên Sơn

      - Kinh độ: 105011’06;

      - Vĩ độ:  2105342

    Chưa đánh giá

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

    11

    Quan Tinh

    Xã Yên Thuận - huyện Hàm Yên

     

    Chưa đánh giá

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

    12

    Vĩ nh Tuy

    Xã Bạch Xa – huyện Hàm Yên

     

    Chưa đánh giá

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

    13

    Khau He

    Xã Minh Dân – H. Hàm Yên

      Kinh độ:105022’18; Vĩ độ: 2104000     

    Chưa đánh giá

                Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

    14

    Làng Chảy

    Xã Tân Tiến - H. Yên Sơn

    - Kinh độ : 1050 16’00                                                 

    - Vĩ  độ:      210 5137     

    CaO: 50,4 – 56;

    MgO: 0,8 – 3,4

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

    15

    Thượng ấm

    Xã Thượng ấm - H. Sơn Dương

    - Kinh độ : 1050 20’30                                                 

    - Vĩ  độ:      210 4410     

    CaO: 51,3 – 52,7;

    MgO :

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

    16

    Đội Bình

    Xã Đội Bình - H. Yên Sơn

    - Kinh độ : 1050 12’40                                                 

    - Vĩ  độ:      210 4154     

    CaO: 50,32 – 51,22;

    MgO: 01,81 – 3,1

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

    YÊN BÁI

    Số mỏ: 7 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 574,5 triệu tấn; 5 mỏ chưa xác định trữ lượng

    1

    Mông Sơn

    Xã Mông Sơn, huyện Yên Bình

    - Kinh độ: 1040 55’00

    - Vĩ  độ:      210 5200

    CaO: 55,3-55,73; MgO : 0,3

    P: 500

    trong đó C1+ C2: 69,7

    Khu vực dự trữ

    2

    Làng Cạn

    Xã Mông Sơn - H. Yên Bình

    - Kinh độ : 1040 53’24

    - Vĩ  độ:        210 5345

    CaO: 55,12 - 55,93; MgO: 0,09 -0,93

    C1+ C2: 74,52

    Khu vực dự trữ

    3

    Mỹ Gia II

    Xã Mỹ Gia - H. Yên Bình

    - Kinh độ : 1040 56’50

    - Vĩ  độ:      210 5630

     

    Điểm khoỏng sản

    Khu vực dự trữ

    4

    Ba Khe

    Xã Suối Bu - H. Văn Chấn

    - Kinh độ : 1040 38’00

    - Vĩ  độ:      210 3345

    CaO: 46 - 52,3; MgO : 0,72 - 2,3;

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

    5

    Núi Lang

    Xã An Phú - H. Lục Yên

    - Kinh độ : 1040 50’51

    - Vĩ  độ:      210 5855

    CaO: 50 -54; MgO: 1,8;

    Điểm khoÁng sản

    Tài nguyên dự báo lớn

    Khu vực dự trữ

    6

    Làng Dự

    Xã Cẩm Nhân - H. Yên Bình

    - Kinh độ : 1040 58’06

    - Vĩ  độ:      210 5817

    CaO: 55,29; MgO: 0,52;

    Điểm khoÁng sản

    Tài nguyên dự báo lớn

    Khu vực dự trữ

    7

    An Phú

    Xã An Phú - H. Lục Yên

    - Kinh độ : 1040 50’24

    - Vĩ  độ:      210 5834

    CaO: 51,67; MgO: 3,7;

    Điểm khoÁng sản

    Tài nguyên dự báo lớn

    Khu vực dự trữ

    THÁI NGUYÊN

    Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 381,7 triệu tấn

    1

    La Hiên

    Xã La Hiên - H. Võ Nhai

    - Kinh độ: 1050 46’50             

    - Vĩ  độ:        210 4140      

    CaO: 52,33; MgO: 1,98

    99,4 (tổng B + C1 + C2: 165,368 đã QH KT: 66

    Khu vực dự trữ

    99,4 triệu tấn

    2

    - Quang Sơn -

    - Đồng Chuỗng

    Xã Quang Sơn - H. Đồng Hỷ

    - Kinh độ: 1050 49’00  

    - Vĩ  độ:      210 4236

     

    B + C1 + C2: 175,5

    Khu vực dự trữ

    3

    Hang Trâu

    Xã Hóa Thượng - H.Đồng Hỷ

    - Kinh độ: 1050 51’00  

    - Vĩ  độ:      210 3800

    CaO: 52 - 56; MgO: 0,1 - 1,5

    P: 7,36

    Khu vực dự trữ

    PHÚ THỌ

    Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 40,6 triệu tấn; 1 mỏ chưa xác định

    1

    Xóm Nứa

    xã Xuân Thuỷ – Huyện Yên Lập

    - Kinh độ: 1050 01’30  

    - Vĩ  độ:      210 2325

    CaO: 48;  MgO: 1,5-2,3

    Điểm quặng

    Khu vực dự trữ

     

    2

    Gò Măng

    Xã Chí Đãm – Huyện Đoan Hùng

    - Kinh độ : 1050 12’08  

    - Vĩ  độ:      210 3906

    CaO: 50,81;  MgO: 3,4

    P: 18,9

    Khu vực dự trữ

     

    3

    Núi Thắm

    Xã Võ Lao – Huyện Thanh Ba

    - Kinh độ : 1050 10’85  

    - Vĩ  độ:      210 2818

    CaO: 52,15;  MgO: 2,19

    P: 21,6

    Khu vực dự trữ

     

    QUẢNG NINH

    Số mỏ: 2 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1330,5 triệu tấn

    1

    Đá trắng

    Xã Sơn Dương, Đông Quảng, Thống Nhất - H. Hoành Bồ

    - Kinh độ: 107000’00 -107007’00  

    - Vĩ  độ: 210 0000- 210 0500

    CaO: 54,36; MgO: 0,42

    788,5 (Tổng C1+ C2: 1.132,5 đã QH thăm dò

    và khai thác là 344)

    Khu vực dự trữ

     

     

    2

    Quang Hanh

    Phường Quang Hanh - TX. Cẩm Phả

    - Kinh độ : 1070 104’48  

    - Vĩ  độ:        210 0015

    CaO: 50,6 - 54,4; MgO: 0,17 - 4,8 (trung bình: 1,49);

    542 (Tổng B+C1: 633,93

    đã QH khai thác 92 triệu

    tấn cho XM Cẩm Phả)

    Khu vực dự trữ

     

     

    VÙNG TÂY BẮC

    Số mỏ: 24 mỏ;  tổng trữ lượng đã xác định P: 11.319  triệu tấn; 6 mỏ chưa xác định trữ lượng

    LAI CHÂU

    Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 399 triệu tấn

    1

    Bình Lư

    TT Bình Lư - H. Phong Thổ

    Kinh độ: 103029' 38"

    Vĩ  độ:      22019'05''

    CaO: 50,42-55,08; MgO: 0,16 - 2,24

    53 (Tổng P: 67 đã QH

    thăm dò 14)

    Khu vực dự trữ

     

     

    2

    Pa Tần

    Xã Pa Tần - H. Phong Thổ

    Kinh độ: 103040' 34"

    Vĩ  độ:     22029'03''

    CaO: 53,72; MgO: 1,8

    P: 270

    Khu vực dự trữ

     

    3

    Khu Hua Bó

    Xã Bình Lư - H. Tam Đường

    Kinh độ: 103039' 28"

    Vĩ  độ:    22019'05''

    CaO: 50,42 -55,08; MgO: 0,16 -2,24

    P: 61,7

    Khu vực dự trữ

     

    ĐIỆN BIÊN

    Số mỏ: 10 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 8764 triệu tấn; trong đó 6 mỏ chưa xác định

    1

    Tây Trang

    H. Điện Biên

    - Kinh độ : 1020 55’53             

    - Vĩ  độ:     210 1525

    CaO: 54,77; MgO: 0,67

    29 (Tổng: 43 đã QH

    thăm dò 14)

    Khu vực dự trữ

     

     

    2

    Pa Thơm

    H. Điện Biên

     

     

    Chưa xác định

    Khu vực dự trữ

     

    3

    Mường ẳng

    Xã ẳng Cang - H. Tuần Giáo

    - Kinh độ: 1020 55’35             

    - Vĩ  độ:       220 1450

     

    P: 20,655

    Khu vực dự trữ

     

    4

    Tả Sìn Thàng

    Xã Tả Phìn - H. Tủa Chùa

    - Kinh độ: 1030 21’28             

    - Vĩ  độ:       220 2120

    CaO:       ; MgO:

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

     

    5

    Ka La Vô

    Xã Hừa Ngài - H. Mường Trà

    - Kinh độ: 1030 12’12              

    - Vĩ  độ:       210 5713

    CaO: 55,34; MgO: 55,62

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

     

    6

    Trung Thu

    Xã Trung Thu - H. Tủa Chùa

    - Kinh độ: 1030 19’30             

    - Vĩ  độ:       210 5635

    CaO: 51,1; MgO: 0,7- 2,5

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

     

    7

    Sa Lông

    Xã Hổi Lèng - H. MườngTrà

    - Kinh độ: 1030 07’56             

    - Vĩ  độ:       210 4929

    CaO: 49,91 - 54,82; MgO: 0,04 - 0,1

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

     

    8

    Nà Pheo

    Xã Mường Mơn - H. Mường Trà

    - Kinh độ: 1030 04’15             

    - Vĩ  độ:       210 4415

    CaO: 49,63 - 55,24; MgO:  0,04 - 3,6

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

     

    9

    Pú Nhung

    Xã Pú Nhung - H. Tuần Giáo

    - Kinh độ: 1030 28’09             

    - Vĩ  độ:       210 4245

    CaO: 53 - 54,96; MgO:  0,04 - 3,6

    Điểm khoÁng sản

    P: 8700

    Khu vực dự trữ

     

    10

    Minh Thắng

    Xã Quài Nưa - H. Tuần Giáo

    - Kinh độ: 1030 27’39             

    - Vĩ  độ:       210 3848

    CaO: 52,43 - 54,96; MgO:  0,2 -1,41

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

     

    SƠN LA

    Số mỏ: 4 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1200 triệu tấn

    1

    Nà Pác

    X. Hát Lót - H. Mai Sơn

    - Kinh độ: 1040 07’20  

    - Vĩ  độ:      210 1328

    CaO: 44,57 - 55,4; MgO:  0,3 - 0,78

    B + C1+ C2: 115,13

    B: 11; C1: 55,26

    Khu vực dự trữ

     

    2

    Bản Bau

    Xã Mường Cơi - H. Phù Yên

    - Kinh độ: 1040 44’41  

    - Vĩ  độ:      210 2035

    CaO: 53,62; MgO: 1,62

    P: 325

    Khu vực dự trữ

     

    3

    Bản Hôm

    TX Sơn La

     

    CaO: 53,0 - 54,5; MgO: 0,5 - 1

    P: 500

    Khu vực dự trữ

     

    4

    Chiềng Mai

    Xã Chiềng Mai - H. Mai sơn

    - Kinh độ: 103058'28";

    - Vĩ độ: 21012'53"

    CaO: 49,31 - 54,45; MgO: 0,1 - 4,52

    P: 260

    Khu vực dự trữ

     

    HOÀ BÌNH

    Số mỏ: 7 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 956 triệu tấn

    1

    Lộc Môn

    X. Trung Sơn - H. Lương Sơn

    - Kinh độ:105038’20’’; Vĩ độ: 20046’00’’

    CaO: 53,29; MgO: 1,21

    499 (tổng 534,961

    đã QH thăm dò 36 )

    Khu vực dự trữ

     

     

    2

    Rồng Cấn

    X. Lâm Sơn - . Lương Sơn

    - Kinh độ:105030’00’’; Vĩ độ: 20053’45’’

    CaO: 50,75-51,26; MgO: 0,93 - 2,09

    P: 57

    Khu vực dự trữ

     

    3

    Làng Rụt

    X. Tân Vinh - H. Lương Sơn

    - Kinh độ:105033’00’’; Vĩ độ: 20052’20’’

    CaO: 52,92, MgO: 0,50

    C2: 17,54

    Khu vực dự trữ

     

    4

    Đồng Bưởi

    X. Phú Vinh - H. Tân Lạc

    - Kinh độ:105007’25’’; Vĩ độ: 20040’15’’

    CaO: 52,96, MgO: 1,5

    P: 100

    Khu vực dự trữ

     

    5

    Sào Báy

    X. Sào Báy - H. Kim Bôi

    - Kinh độ:105036’23’’; Vĩ độ: 20034’58’’

    CaO: 54,19, MgO: 0,15

    P: 10

    Khu vực dự trữ

     

    6

    Triều Thuỷ

    X. Mỹ Hoà - H. Kim Bôi

    - Kinh độ:105036’33’’; Vĩ độ: 20034’06’’

    CaO: 53,7, MgO: 0,8

    P: 83,5

    Khu vực dự trữ

     

    7

    Đồng Đăng

    Xã Cao Dương - H. Kim Bôi

    X: 2290450; 2290245; 2289000; 228900 ; Y: 56910; 569850; 570940; 570000;

     

    P2: 189

    Khu vực dự trữ

     

    VÙNG BẮC TRUNG BỘ

    43 mỏ; xác định trữ lượng đã xác định P: 8535  triệu tấn; trong đó: 8 mỏ chưa xác định

    THANH HOÁ

    Số mỏ: 5 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1072,5 triệu tấn; 3 mỏ chưa xác định trữ lượng

    1

    Yên Duyên – Bỉm Sơn

    TX. Bỉm Sơn

    - Kinh độ: 105049’00 - 105058’00”

    - Vĩ  độ:   200 0330 - 20009’00

    CaO: 54,87; MgO: 0,31

    52 (Tổng P: 276,4 QH khai thác 152)

    Khu vực dự trữ

    2

    Yên Thái

    X. Hoàng Giang - H.Nông Cống

     

    CaO: 50-55,17; MgO: 0,5-1,2

    P: 693

    Khu vực dự trữ

    3

    Làng Bẹt

    X. Cẩm Liên, H.Cẩm Thuỷ

     

    CaO: 48,43; MgO: 0,49

    P: 327,5

    Khu vực dự trữ

    4

    Hoàng Gia

    Hoàng Gia – Huyện Nông Cống

     

     

     

    Khu vực dự trữ

    5

    Núi Sắt

    Thuý Sơn – H. Ngọc Lạc

     

     

     

    Khu vực dự trữ

    NGHỆ AN

    Số mỏ: 19 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1070 triệu tấn; 4 mỏ chưa xác định trữ lượng

    1

    Hoàng Mai A

    H. Quỳnh Lưu

    - Kinh độ: 1050 30’00- 1050 52’30               

    - Vĩ  độ: 180 4830 -  190 0830         

    CaO: 53,4; MgO: 1,56

    33 (Tổng: 205,448 đã QH thăm dò 172)

    Khu vực dự trữ

    2

    Hoàng Mai B

    H. Quỳnh Lưu

    - Kinh độ:1050 30’00 - 105052’30”    

    - Vĩ  độ:  190 4830 -  21008’30”

    CaO: 53,4; MgO: 0,57

    76,65 (Tổng: 132,646 QH thăm dò 56)

    Khu vực dự trữ

    3

    Quỳnh Xuân

    H. Quỳnh Lưu

     

    CaO: 51,12; MgO: 0,62

    P: 20

    Khu vực dự trữ

    4

    Quỳnh Văn

    H. Quỳnh Lưu

     

    CaO: 47; MgO: 2,55

    P: 22

    Khu vực dự trữ

    5

    Lèn Diễn Bình

    X. Nghĩa Hoàn - H. Nghĩa Đàn

    - Kinh độ: 1050 26’30                   

    - Vĩ  độ:        190 5930             

    CaO: 53 – 53,5; MgO: 0,37 - 2,1

    P: 48

    Khu vực dự trữ

    6

    Hồng Sơn – Bài Sơn

    Xã Bài Sơn - H. Đô Lương

    - Kinh độ: 1050 20’14                   

    - Vĩ  độ:        180 5604             

    CaO: 53,9; MgO: 1,93

    247,8 (Tổng P: 363,856 đã QH thăm dò  116)

    Khu vực dự trữ

    7

    Tràng Sơn

    H. Đô Lương

     

    CaO: 51,01;  MgO: 2,43

    P: 44,552

    Khu vực dự trữ

    8

    Bắc Kim Nham

    H. Anh Sơn

    - Kinh độ: 1050 03’35                   

    - Vĩ  độ:        190 5930             

    CaO: 55,13; MgO: 0,5

    156,6 ( tổng P: 218,572 đã QH thăm dò 62)

    Khu vực dự trữ

    9

    Long Sơn

    H. Anh Sơn

     

    CaO: 54,49; MgO: 0,98

    P: 41,565

    Khu vực dự trữ

    10

    Anh Sơn

    TT Anh Sơn - Anh Sơn

    - Kinh độ: 105°05'05"

    - Vĩ  độ:     18° 55' 25"

    CaO: 53 - 55; MgO: 0,40 - 0,57;

    C1 + C2: 177,087

    Khu vực dự trữ

    11

    Lèn Mây

    H. Anh Sơn

     

    CaO: 54 – 55; MgO: 0,4 – 0,9

    P: 40

    Khu vực dự trữ

    12

    Lèn Mòng

    Xã Nghĩa Tân, Nghĩa Tiến - H. Nghĩa Đàn

    - Kinh độ: 1050 45’30                   

    - Vĩ  độ:        190 1654             

    CaO: > 50; MgO: <>

    P: 48

    Khu vực dự trữ

    13

    Lèn Rỏi - Nghĩa Hoàn

    Xã Kỳ Tân, Kỳ Sơn, Tân Long và Nghĩa Hoàn – H. Tân Kỳ

     

    CaO: 53,52;  MgO : 2,6

    P: 70

    Khu vực dự trữ

    14

    Tràng Sơn

    H. Đô Lương

     

    CaO: 51,01;  MgO : 2,43

    P: 45

    Khu vực dự trữ

    15

    Mường Lóng

    Xã Mường Lống - H. Kỳ Sơn

    - Kinh độ: 1040 19’47                   

    - Vĩ  độ:        190 3307             

    CaO: 52,63; MgO: 0,8

    Chưa khảo sát

    Khu vực dự trữ

    16

    Loọng Dẻ

    Xã Nậm Kắn - H. Kỳ Sơn

    - Kinh độ: 1040 08’00                    

    - Vĩ  độ:        190 2612             

    CaO: 51,03 - 52,6;  MgO: 1,41 - 2,22

    Chưa khảo sát

    Khu vực dự trữ

    17

    Phú Hang

    Xã Nga My - H. Tương Dương

    - Kinh độ: 1040 53’10                   

    - Vĩ  độ:        190 1913             

    CaO: 53,58 - 54,41; MgO: 0,59

    Chưa khảo sát

    Khu vực dự trữ

    18

    Nga My

    Xã Nga My - H. Tương Dương

    - Kinh độ: 1040 45’41                   

    - Vĩ  độ:        190 1508             

    CaO: 51,11 - 54,41; MgO: 0,2 - 0,58

    Chưa khảo sát

    Khu vực dự trữ

    19

    Hội Sơn

    huyện Anh Sơn

    -

     

    Chưa khảo sát

    Khu vực dự trữ

    QUẢNG BÌNH

    Số mỏ: 7 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1565,5 triệu tấn

    1

    Kim Lũ

    Xã Kim Lũ - H. Tuyên Hoá

    - Kinh độ: 1050 59’00                               

    - Vĩ  độ:      170 5540 

    CaO: 46,73 - 51,25; MgO: 0,8 - 3,1

    P: 103

    Khu vực dự trữ

    2

    Tiến Hoá

    Xã Tiến Hoá - H. Tuyên Hoá

    - Kinh độ: 106014’00 - 106034’00                        

    - Vĩ  độ: 170 4400 -  170 4800          

    CaO: 52,85;  MgO: 0,2 - 0,69

    B +C1+ C2: 146

    (trong đó B +C1: 102,4)

    Khu vực dự trữ

    3

    Lèn áng

    Xã An Ninh - H. Lệ Thuỷ

    - Kinh độ: 1060 35’40                               

    - Vĩ  độ:        170 1700 

    CaO: 49,1 - 54,2; MgO:  0,5 – 3,0

    C1: 303

    Khu vực dự trữ

    4

    Hạ Trang

    X. Văn Hoá - H. Tuyên Hoá

    - Kinh độ: 1060 16’57                                

    - Vĩ  độ:      170 45’ 15 

    CaO: 52,85; MgO: 1,685

    C1+ C2: 453

    Khu vực dự trữ

    5

    Trung Hoá

    xã Trung Hoá - H. Minh Hoá

    - Kinh độ: 1050 59’03                               

    - Vĩ  độ:      170 42’ 43 

    CaO: 53,27 - 54; MgO: 0,65 -1,29

    P: 175

    Khu vực dự trữ

    6

    Quy Đạt

    Xã Quy  - H. Minh Hoá

    - Kinh độ: 1050 59’08                               

    - Vĩ  độ:      170 48’ 45 

    CaO: 53,54 ; MgO: 1,26

    P : 350

    Khu vực dự trữ

    7

    Tân ấp

    Xã Hướng Hóa - H. Tuyên Hóa

    - Kinh độ: 1050 50’30                                

    - Vĩ  độ:      180 02’ 45 

    CaO: 51,22 - 54; MgO: 0,5 – 3,0

    C1+ C2: 35,54

    Khu vực dự trữ

    QUẢNG TRỊ

    Số mỏ: 7 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 3492,3 triệu tấn; 1 mỏ chưa xác định

    1

    Cam Lộ

    X. Cam Thành - H. Cam Lộ 

    - Kinh độ: 1060 58’40

    - Vĩ  độ:        160 4840

    CaO: 49,29; MgO: 2,76

    C2 + P: 79,361

    (C2: 5)

    Khu vực dự trữ

    2

    Khối Tà Poong

    H. Hương Hoá

    - Kinh độ: 1060 34’27

    - Vĩ  độ:        160 5010

    CaO:50; MgO: 0,4 – 0,9

    Chưa xác định

    Khu vực dự trữ

    3

    Khối Cù Bai

    Xã Hướng Lập - H. Hương Hoá

    - Kinh độ: 1060 34’27

    - Vĩ  độ:      160 5010

    CaO: 51; MgO: 0,4 – 0,9

    Chưa xác định

    Khu vực dự trữ

    4

    Tân Lâm: mỏ gồm 4 khối đá vôi;  khối A; khối B; khối C; khối D

    Xã Cam Tuyền, H. Cam Lộ

    Đông Nam mỏ Tân Lâm

    Tây – Tây Bắc mỏ

    - Kinh độ:   1060 50’30

    - Vĩ  độ:        160 4750

    Chất lượng trung bình: CaO > 46 MgO < 4; ="" khối="" b="" +="" c:="" cao:="" 51,6="" –="" 54,15;="" mgo:="" 0,17="" –="">

    319,5 (tổng: 333,475 đã QH thăm dò 14)

    Khu vực dự trữ

    5

    Tà Rùng

    Khối I

    Khối III

    H. Hương Hoá - phía Đông núi

     

    - Kinh độ: 1060 34’27

    - Vĩ  độ:     160 5010

    - CaO: > 50,47 ; MgO: < 2,5="">

    - CaO: 49,61 - 53,43; MgO: 0,91 - 2,02

    16,8  (cốt + 580 m trở lên)  

    19,2  (cốt + 560 m trở lên)

    P: 3.000

    Khu vực dự trữ

    6

    Cam Thành

    Xã Cam Thành – H. Cam Lộ

    - Kinh độ:   1060 58’25

    - Vĩ  độ :       160 4750

    CaO: 42 – 52; MgO: 1,28 - 4,7

    CaO: 50,46 – 53,50; MgO: 1,22  

    P : 79,4

    Khu vực dự trữ

    7

    Hướng Lập

    Xã Hướng Lập – H. Hướng Hoá

     

     

    chưa xác định

    Khu vực dự trữ

    THỪA THIÊN - HUẾ

    Số mỏ: 5 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1298,4 triệu tấn

    1

    Hiền An

    Xã Phong An, H. Phong Điền

    - Kinh độ: 1070 22’05

    - Vĩ  độ:        160 3020

    CaO: 33,78 - 53,93; MgO: 0,8-3

    C1 + C2 + P : 151,46

    (P: 100)

    Khu vực dự trữ

    2

    Hoà Mỹ

    Xã Phong Mỹ, H. Phong Điền

    - Kinh độ: 1070 39’21

    - Vĩ  độ:        160 0705

    CaO: 46,2 - 52,7;   MgO: 1,2

    P : 506

    Khu vực dự trữ

    3

    Vân Xá

    TT Tứ Hạ, H. Hương Trà

    - Kinh độ: 1070 27’55

    - Vĩ  độ:        160 2915

    CaO: 47,59 - 55,28; MgO: 0,27 -3,42

    124,4 (C2+ P: 202,4 đã QH khai thác 78)

    Khu vực dự trữ

    4

    Khe De

    Xã Thượng Quảng, H. Nam Đông

    - Kinh độ: 1070 36’59

    - Vĩ  độ:        160 0650

    CaO: 50,94 - 54,21; MgO: 0,34 - 1,3

    P: 264

    Khu vực dự trữ

    5

    Thượng Long, Thượng Quảng

    Xã Thượng Long, Thượng Quảng –

    H. Nam Đông

    - Kinh độ: 1070 39’21

    - Vĩ  độ:       160 0705

    CaO: 51,15 -52,63; MgO: 0,23 - 0,42

    225,5 (Tổng :120 đã QH thăm dò 56)

    Khu vực dự trữ

    VÙNG NAM TRUNG BỘ

    Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1210 triệu tấn

    QUẢNG NAM

    Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1154 triệu tấn

    1

    Thạnh Mỹ

    Xã Zờ Nông  -  H. Giằng

    - Kinh độ:  1070 5015

    - Vĩ  độ:         150 4524

    CaO: 50,63 - 52,61; MgO: 1,7 - 2,55

    204

    (Tổng  260 đã QH TD  56) 

    Khu vực dự trữ

    2

    A Sờ

    Xã Ma Cooih, huyện Hiên

    - Kinh độ: 1070 4010

    - Vĩ  độ:         150 5100

    CaO: 49,08; MgO: 1,69

    Rnén:  745 – 1116 KG/cm2

    MỎ LỚN. C2 + P1 : 900 tr. tấn, trong đó: C2:298

    Khu vực dự trữ

    3

    Đá vôi Lâm Tây

    Xã Đại Đồng - H. Đại Lộc

    - Kinh độ: 1070053”

    - Vĩ  độ:     155300

    CaO : 50- 53,48; MgO : 1.4 – 13.2

    MỎ VỪA. P: 50 TRIỆU tấn

    Khu vực dự trữ

    KHÁNH HOÀ

     

    VÙNG TÂY NGUYÊN

     

    GIA LAI

     

    VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

    Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 343 triệu tấn

    NINH THUẬN

     

    BÌNH PHƯỚC

    Số mỏ: 2 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 221,2 triệu tấn

    1

    Thanh Lương

     

    Xã Thanh Lương - Huyện Bình Long

    - Kinh độ: 1060 28’ 00”

    - Vĩ  độ:  110 41’ 30”

    CaO: 48,22 - 51,11; MgO: 1,95 - 3,8

    B + C1+ C2 : 154.2

     trong đó C2:: 67

    Khu vực dự trữ (trong đó có 15 triệu tấn dành cho công nghiệp luyện nhôm sẽ triển khai tại Lâm Đồng và Đăk Nông)

     

    2

    Suối Đôi

    Xã Lộc Ninh

    - Kinh độ:    ; - Vĩ  độ: 

    CaO: 48; MgO: 5

    P : 30,0

    Khu vực dự trữ

     

    TÂY NINH

    Số mỏ: 1 Mỏ tổng trữ lượng đã xác định P: 121,8 triệu tấn )

    1

    Sróc Tâm

    Xã Suối Ngô -  H. Tân Châu

    Kinh độ: 10602213; Vĩ độ:110 3803.

    CaO: 47,71 ; MgO: 1,99

    P: 121,77

    Khu vực dự trữ

     

    VÙNG ĐB  S. CỬU LONG

     

    KIÊN GIANG

     

    B. ĐẤT SÉT XI MĂNG

    Toàn quốc

    Số mỏ: 113 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định : 5057 triệu tấn; trong đó: 31 mỏ chưa xác định

    ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

    Số mỏ: 17 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định: 1658,8 triệu tấn, trong đó: 4 mỏ chưa xác định

    HẢI PHÒNG

    Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 166 triệu tấn

    1

    Tràng Kênh

    Xã Minh Đức - H. Thuỷ Nguyên

    Kinh độ : 10604100-10604400          

    Vĩ  độ:  200 5700’’ - 200 5900’’

    SiO2: 63,32 - 67,31; Al2O3: 16,44 - 17,8

    58 (Tổng P: 100 đã QH thăm dò 42)

    Khu vực dự trữ

     

    2

    Na Chan

     H. Thuỷ Nguyên

     

     

    80,0

    Khu vực dự trữ

     

    3

    Sông Ruột Lợn

    Xã Lập Lễ – H. Thuỷ Nguyên

    - Kinh độ: 1060 4320                

    - Vĩ  độ:        200 5235’’

    sét trầm tích phù sa sông biển

    SiO2: 60,28; Al2O3: 15,84; Fe2O3: 6,77

    P: 27,85

    Khu vực dự trữ

     

    VĨNH PHÚC

    Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng chưa xác định

    1

    Trại Miếu

    Xã Cao Phong – H. Lập Thạch

     

     

    Chưa đánh giá

    Khu vực dự trữ

     

    2

    Đa Cai`

    Xã Cao Phong – H. Lập Thạch

     

     

    Chưa đánh giá

    Khu vực dự trữ

     

    3

    Xóm Quang

    Xã Văn Quán – H. Lập Thạch

     

     

    Chưa đánh giá

    Khu vực dự trữ

     

    HÀ TÂY

    Số mỏ: 2 mỏ; tổng trữ lượng xác định P: 8,4 triệu tấn

    1

    La Đồng

    X. Hợp Thành, Hợp Tiến – H. Mỹ Đức

    - Kinh độ: 1050 42’00

    - Vĩ  độ:       200 4030

    SiO2: 52,66; Al2O3: 16,9;

    Fe2O3: 14,1

    P: 6,8

    Khu vực dự trữ

     

    2

    Tiên Sơn

    X. Hồng Quang – H. Tiên Sơn

    - Kinh độ: 105049’00”

    - Vĩ  độ:       20037’00”

    SiO2: 61,5; Al2O3: 17,68; Fe2O3: 8,9

    P: 1,6

    Khu vực dự trữ

     

    HẢI DƯƠNG

     

    HÀ NAM

    Số mỏ: 9 mỏ; tổng trữ lượng xác định P: 529 triệu tấn

    1

    Xóm Suối Ngang – Do Lễ (K13)

    Ba Sao, Khả Phong, Liên Sơn – H. Kim Bảng

     

     

    P: 140,12

    Khu vực dự trữ

     

    2

    Dốc Ba Chồm (K28)

    Ba Sao, Khả Phong, Liên Sơn – H. Kim Bảng

     

     

    P: 20,33

    Khu vực dự trữ

     

    3

    Tam Chúc (K44)

    Ba Sao, Khả Phong, Liên Sơn – H. Kim Bảng

     

     

    C2+ C1: 25,013

    Khu vực dự trữ

     

    4

    Núi Đụn (T50)

    Thanh Lưu, Liêm Sơn – H. Thanh Liêm

     

     

    P: 100,766

    Khu vực dự trữ

     

    5

    Núi ổ Gà( T52)

    Thanh Lưu, Liêm Sơn – H. Thanh Liêm

     

     

    P: 73,388

    Khu vực dự trữ

     

    6

    Thôn Lời (T550

    Thanh Hương, Thanh Tâm – H. Thanh Liêm

     

     

    P: 27,784

    Khu vực dự trữ

     

    7

    Bắc Dốc Đùng ( T57)

    Liên Sơn, Thanh Tâm – H. Thanh Liêm

     

     

    P: 33,067

    Khu vực dự trữ

     

    8

    Núi Voi (T58)

    Thanh Tâm – H. Thanh Liêm

     

     

    P: 26,027

    Khu vực dự trữ

     

    9

    Làng Đùng (T59)

    Thanh Tâm, Liêm Sơn – H. Thanh Liêm

     

     

    P: 62,648

    Khu vực dự trữ

     

    NINH BÌNH

    Số mỏ: 2 mỏ; tổng trữ lượng xác định P: 963,8 triệu tấn

    1

    Đồi Gỗ

    Thị xã Tam Điệp

    - Kinh độ:   105056’00”

    - Vĩ  độ:         20009’50”

    SiO2: 57,56 -73,18; Al2O3: 13,8 -18,96, Fe2O3: 5,65 -14,54

    C1 + C2: 963,8

    Khu vực dự trữ

     

    2

    Bích Sơn

    Xã Gia Lâm, Gia Lập, Gia Vượng, huyện Gia Viễn

    - Kinh độ:  105052’15”

    - Vĩ  độ:       20020’30”

    SiO2: 68-72; Al2O3: 14-16; Fe2O3:

    Chưa đánh giá

    Khu vực dự trữ

     

    VÙNG ĐÔNG BẮC

    Số mỏ: 25 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định: 1151,5 triệu tấn;  trong đó: 2 mỏ chưa xác định

    HÀ GIANG

    Số mỏ: 2 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 400 triệu tấn

    1

    Làng Mè

    TX Hà Giang.

    - Kinh độ: 1040 01’00 ”

    - Vĩ  độ:        220 1100 ”

    SiO2: 55,52; Al2O3: 21,6; Fe2O3: 7,9

    P: 200

    Khu vực dự trữ

     

    2

    Tòng Tạo

    Phường Quang Trung, TX Hà Giang

    - Kinh độ: 1050 00’ 30 ”

    - Vĩ  độ:        220 50’10 ”

    SiO2: 55,84; Al2O3: 20,63;

    Fe2O3: 8,38 – 10

    P: 200

    Khu vực dự trữ

     

     

    CAO BẰNG

    Số mỏ: 1 mỏ

    1

    Bản Giàm

    Xã Nguyễn Huệ – H. Hoà An

    - Kinh độ: 1060 19’20

    - Vĩ  độ:        220 4222

    SiO2 : 60 – 62; Al2O3 : 15 – 16; Fe2O3: 8 – 10

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

     

     

    LÀO CAI

     

    BẮC KẠN

     

    LẠNG SƠN

    Số mỏ: 1 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định B +C 1+ C2: 105,5: triệu tấn

    1

    TT. Chi Lăng

    H. Chi Lăng

    X:2386690.0 – 2386350.0

    Y:6562900 – 656270.0

     

    P: 10

    Khu vực dự trữ

     

    TUYÊN QUANG

    Số mỏ: 1 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P:  triệu tấn

    1

    Tràng Đà

    Xã Tràng Đà - TX Tuyên Quang

    - Kinh độ: 1050 11’40                                                 

    - Vĩ  độ:        210 5100     

    SiO2 : 57,7 – 67,7; Al2O3 : 9,1 – 16,38   Fe2O3:

    90,5 (tổng B +C1+ C2: 102

    đã QH thăm dò 11,5)

    Khu vực dự trữ

     

     

    YÊN BÁI

     

    THÁI NGUYÊN

    Số mỏ: 7 mỏ tổng trữ lượng đã xác định P: 104,5 triệu tấn

    1

    Khe Mo

    Xã Khe Mo – H. Đồng Hỷ

     

    - Kinh độ: 1050 53’00             

    - Vĩ  độ:        210 4120 

    SiO2: 59,97; Al2O3: 20,21; Fe2O3: 7,6   MKN : 6,22

    C1 + C2: 31,85

    Khu vực dự trữ

     

     

    2

    Cúc Đường

    X. Cúc Đư­ờng  - H. Võ Nhai

    - Kinh độ: 1050 57’00  

    - Vĩ  độ:      210 4430

    SiO2: 65,6 Al2O3 : 17,2; K2O: 2,8 

    MKN: 5,12

    25,7 (Tổng B +C1: 28,17 đã QH thăm dò 2,5)

    Khu vực dự trữ

     

     

    3

    Vô Tranh

    X. Vô Tranh, H. Phú Lương

    - Kinh độ: 1050 46’50             

    - Vĩ  độ:        210 4140

    MKN: 4,5; SiO2: 60,61;  Al2O3: 14,78; Fe2O3: 5,74

    P : 28,2

    Khu vực dự trữ

     

     

    4

    Thanh Trà

    X. Vô Tranh, H. Phú Lương

    - Kinh độ: 1050 46’50             

    - Vĩ  độ:       210 4140

    SiO2: 60,61;  Al2O3: 14,8; Fe2O3: 5,74  

    P : 2,0

    Khu vực dự trữ

     

     

    5

    Cao Ngạn

    X.Cao Ngạn, H. Đồng Hỷ

    - Kinh độ: 1050 48’18             

    - Vĩ  độ:      210 3800 ”

    SiO2: 57,78; Al2O3: 19,84; Fe2O3:6,14  

    P : 2,0

    Khu vực dự trữ

     

     

    6

    Đắc Hiên

    Phường CáI Đan, TX Sông Công

    - Kinh độ: 1050 50’10             

    - Vĩ  độ:      210 2625 ”

    SiO2: 72,55; Al2O3: 12,93; Fe2O3:4,93  

    B +C1: 8,0

    Khu vực dự trữ

     

     

    7

    Bến Đẫm

    Phường CáI Đan, TX Sông Công

    - Kinh độ: 1050 49’30        

     - Vĩ  độ:    210 2530        

    SiO2: 63-67; Al2O3: 16-18; Fe2O3:

    5 – 7  

    P: 6,3

    Khu vực dự trữ

     

     

    PHÚ THỌ

    Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 48 triệu tấn

    1

    Ninh Dân

    Xã Ninh Dân – huyện Thanh Ba

    - Kinh độ: 1050 10’052             

    - Vĩ  độ:        210 2830 ” 

    SiO2: 61,28; Al2O3: 7,66; Fe2O3: 7,59

    (Tổng 27 đã  QH thăm dò 9)

    Khu vực dự trữ

     

     

    2

    Tân Phương

    X. Tân Phương, H. Tam Thanh

    - Kinh độ: 1050 17’35             

    - Vĩ  độ:      210 1140

    SiO2: 53 – 70; Al2O3:  14 -17;

    Fe2O3:  1,2 – 4,5

    Điểm khoỏng sản

    Khu vực dự trữ

     

     

    3

    Tiên Lương

    Xã Tiên Lương – H. Cẩm Khê

    - Kinh độ: 1050 02’02             

    - Vĩ  độ:      210 3030 ”

    SiO2: 56,3; Al2O3: 18,7; Fe2O3:  6,2

    P: 30

    Khu vực dự trữ

     

     

    BẮC GIANG

    Số mỏ: 2 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 197,5 triệu tấn

    1

    Mỏ Thổ

    Xã  Minh Đức – huyện Tiên Yên

    - Kinh độ: 1060 05’24             

    - Vĩ  độ:    210 1930     

    SiO2: 69,92; Al2O3: 15,41;

    Fe2O3: 4,03

    P:  160

    Khu vực dự trữ

     

     

    2

    Cầu Sen

    Xã  Bảo ĐàI - huyện Lục Nam

    - Kinh độ: 1060 22’07             

    - Vĩ  độ:     210 1907

    SiO2: 67,5; Al2O3: 15,5; Fe2O3 : 6 

    B + C1:  37,5

    Khu vực dự trữ

     

     

    QUẢNG NINH

    Số mỏ: 8 mỏ;  tổng trữ lượng đã xác định P: 296 triệu tấn

    1

    Yên Mỹ

    Xã Lê Lợi,   H. Hoành Bồ

     Kinh độ: 107000’30 -1070 01’54                                                           

     Vĩ  độ :  210 0230  - 210 0249

    SiO2: 66,2, Al2O3: 17,3 , Fe2O3: 7,53

    24 (tổng A+C1+C: 47,125

    53,6 ha đã QH T/dò 23)

    Quy họach thăm dò

    GĐ: 2006 – 2010

     

    2

    Xích Thổ

    Xã Thống Nhất, H. Hoành Bồ

     Kinh độ: 1070 03’02 –1070 04’37                                                           

     Vĩ  độ:  210 0015  - 210 0216                                                                                                                              

    SiO2: 66,2; Al2O3: 17,3, Fe2O3: 7,53

    34,5 (Tổng P: 57,5 đã

    QH thăm dò 23)

    Khu vực dự trữ

     

     

    3

    Bình Khê

    H. Đông Triều

     

    Al2O3 : 17,36; Fe2O3: 4,38

    C2: 18,75

    Khu vực dự trữ

     

    4

    Tràng Bạch

    H. Đông Triều

     

    SiO2 :  Al2O3 : 24,27;  Fe2O3: 4,09

    C2: 13,8

    Khu vực dự trữ

     

    5

    Quảng Yên

    TX. Quảng Yên

    - Kinh độ:   1060 49’11       

    - Vĩ  độ:        20056’ 30 

    MKN: 7; SiO2 :  65,50; Fe2O3:  4,50; Al2O3:  16; CaO: 1,20; MgO: 0,9

    C2: 15

    Khu vực dự trữ

     

     

    6

    Núi Na

    Xã Sông Khoai, Đông Mai – H. Yên Hưng

    - Kinh độ:   1060 48’45       

    - Vĩ  độ:        20059’ 33 

    Al2O3: 13,6 -16,4; SiO2: 68,1 -72,6; Fe2O3: 5,85 – 9,24.

    29 (tổng B + C1+ C2: 43,029; C2:20,7;C1:18,044; B: 4,158; diện tích 1,63 km2  đã QH thăm dò 14)

    Khu vực dự trữ

     

     

    7

    Kim Sen

    H. Đông Triều

    Kinh độ: 106033’30 –106035’40         

    Vĩ  độ : 210 0300 – 210 0410  

    SiO2: 58,53 – 65,2; Al2O3: 15,33 – 16,9; Fe2O3: 5,81 – 9,62

    B + C1+ C2: 12,39

    Khu vực dự trữ

     

     

    8

    Tràng An

    H. Đông Triều

     

    Al2O3: 17,39;  Fe2O3: 3,66

    C2 : 24

    Khu vực dự trữ

     

    VÙNG TÂY BẮC

    Số mỏ:  12 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định: 265  triệu tấn; trong đó: 9 mỏ chưa xác định

    LAI CHÂU

    Số mỏ: 2 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 45 triệu tấn

    1

    Pa Tần

    H. Phong Thổ

     

     

    P: 22

    Khu vực dự trữ

     

    2

    San Thàng

    Xã San Thàng – TX Lai Châu

    Kinh độ: 103030’28

    Vĩ  độ:       22024’24

    SiO2 : 53;  Al2O3: 19 – 22,46

    P: 23

    Khu vực dự trữ

     

    ĐIỆN BIÊN

    Số mỏ: 4 mỏ chưa xác định trữ lượng

    1

    Na Lôm

    Xã Thanh Nưa, H. Điện Biên

    - Kinh độ: 1030 00’10             

    - Vĩ  độ:        210 2540

    Al2O3: 21,05 ; Fe2O3: 1,22

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

     

    2

    Bản Kéo

    Xã Thanh Nưa, H. Điện Biên

    - Kinh độ: 1020 59’30             

    - Vĩ  độ:        210 2453

    SiO2: 64,8 – 61,52; Al2O3: 22,89 – 28,78; Fe2O3: 1,13 – 4,5

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

     

    3

    Pe Luông

    Xã Thanh Nưa, H. Điện Biên

    - Kinh độ: 1020 58’30             

    - Vĩ  độ:        210 2425

    SiO2: 66,3; Al2O3: 19,88;

    Fe2O3: 1,13 – 4,5.

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

     

    4

    Chiềng Đông

    Xã Thanh Yên, H. Điện Biên

    - Kinh độ: 1020 58’05             

    - Vĩ  độ:        210 1945

    SiO2: 64,29; Al2O3: 19,04; Fe2O3: 1,6

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

     

    SƠN LA

    Số mỏ: 2 mỏ  trữ lượng xác định P: 76 triệu tấn; trong đó 1 mỏ chưa xác định trữ lượng

    1

    Chiềng Sinh

    Bản Hðo, X. Chiềng Sinh H. Mường La

    - Kinh độ: 1030 57’55             

    - Vĩ  độ:        210 1736

    SiO2: 37,72-49,85;

    Al2O3: 18,91-31,4 Fe2O3: 6,8-14,44

    P: 76 trong đó:

    C1: 0,11

    Khu vực dự trữ

     

    2

    Chiềng Mung

    Xã Chiềng Mung – H. Mai Sơn

     

     

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

     

    HOÀ BÌNH

    Số mỏ: 5 mỏ;  trữ lượng xác định P: 144 triệu tấn trong đó 3 mỏ chưa xác định

    1

    Xóm Vé

    X. Tân Vinh – H. Lương Sơn

    Kinh độ: 105027’00’’-105037’00’’

    Vĩ  độ: 20050’20’’ - 20052’30’’

    SiO2: 65,16, Al2O3:  20,03,

    C1+ C2: 140

     

    Khu vực dự trữ

     

    2

    Chi Nê

    X. Tử Nê – H. Tân Lạc

    - Kinh độ:  105017’40’’

    - Vĩ  độ:  20035’30’’

    SiO2: 42-74, Al2O3:  12-24,5,

    P: 3,875

    Khu vực dự trữ

     

    3

    Kỳ Sơn

    TX Hoà Bình

    - Kinh độ:  105021’13’’

    - Vĩ  độ:  20049’00’’

     

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

     

    4

    Ba Vềnh

    X. Ba Vềnh

     

     

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

     

    5

    Tân Hoà

    TX. Hoà Bình

    - Kinh độ:105020’; 

    - Vĩ  độ: 20050’

    SiO2: 65-75, Al2O3: 12,5-18,2.

    Điểm khoÁng sản

    Khu vực dự trữ

     

    VÙNG BẮC TRUNG BỘ

    Số mỏ: 43 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định: 1609  triệu tấn, trong đó: 12 mỏ chưa xác định

    THANH HOÁ

    Số mỏ: 12 mỏ;  trữ lượng xác định P: 800,5 triệu tấn; 4 mỏ chưa khảo sát

                                                               

    1

    Cổ Đam

    TX Bỉm Sơn

    - Kinh độ: 1050 52’30  

    - Vĩ  độ:        200 0620               

    SiO2: 64,79; Al2O3: 15,64; Fe2O3: 7,73;

    51,5 (tổng B+C1+C2: 69,5 đã QH khai thác 18)

    Khu vực dự trữ

     

    2

    Tam Điên

    Phường Đông Sơn – TX. Bỉm Sơn

    - Kinh độ: 105051’55”           

    - Vĩ  độ:       20004’05”              

    SiO2: 67,05; Al2O3: 13,98; Fe2O3: 6,88

    184 (Tổng: 240 đã QH

    khai thác 56)

    Khu vực dự trữ

     

    3

    Trường Lâm

    X. Trường Lâm, H. Tĩnh Gia

    - Kinh độ: 1050 41’00                  

    - Vĩ  độ:        190 2030                

    SiO2:  67,3, Al2O3: 14,0, Fe2O3:  6,8. 

    90 (tổng 200 đã QH thăm dò)

    Khu vực dự trữ

     

    5

    Vân Trinh

    X. Quảng Hợp, H.Quảng Xương

     

    Sét đồi, phiến thạch sét

    P: 80

    Khu vực dự trữ

     

    6

    Núi Phấn

    X. Hà Ninh, H. Hà Trung

     

    Sét kết, đá sét

    P: 100

    Khu vực dự trữ

     

    7

    Vĩ nh An

    X. Vĩ nh An, H. Vĩ nh Lộc

     

    Sét kết, đá sét

    100

    Khu vực dự trữ

     

    8

    Hoàng Lương

    X. Hoàng Lương, H. Hoằng Hoá

     

    Sét kết, đá sét

    P: 200

    Khu vực dự trữ

     

    9

    Yên Duyên

    phường Đông Sơn, TX Bỉm Sơn

     

     

    Chưa khảo sát

    Khu vực dự trữ

     

    10

    Nông Cống

    Xã Nông Cống – H. Như Thanh

     

     

    Cchưa khảo sát

    Khu vực dự trữ

     

    11

    Minh Tiến

    Quang Trung –H. Quang Lạc

     

     

    Chưa khảo sát

    Khu vực dự trữ

     

    12

    Cẩm Bình

    Huyện Cẩm Thuỷ

     

     

    Chưa khảo sát

    Khu vực dự trữ

     

    NGHỆ AN

    Số mỏ: 9 mỏ;  trữ lượng xác định B+ C+ P; 337,6 triệu tấn; 2 mỏ chưa khảo sát

    1

    Hội Sơn

    Xã Hội Sơn – H. Anh Sơn

    - Kinh độ: 1050 03’35-1050 03’55

    - Vĩ  độ:  180 5550 -  180 5635                              

    SiO2 : 79,96; Al2O3: 9,22;

    Fe2O3: 4,97

    P: 86,848

    Khu vực dự trữ

     

    2

    Long Sơn

    H. Anh Sơn

     

    SiO2:64,35; Al2O3: 17,41; Fe2O3: 7,8

    41  (Tổng P: 70 đã QH thăm dò 29)

    Khu vực dự trữ

     

    3

    Trà Bồng (Hoàng Mai)

    H. Quỳnh Lưu

    - Kinh độ: 1050 40’00  

    - Vĩ  độ:      190 1620                

    SiO2: 62,8; Al2O3: 16,68;

    Fe2O3: 6,8

    A + B + C1 + C2: 30

    Khu vực dự trữ

     

    4

    Đập Bung

    Xã Quỳnh Lộc -  H. Quỳnh lưu

    - Kinh độ: 105030’00-105052’30

    - Vĩ  độ: 190 4830 - 210 08’ 430           

    SiO2: 52,4 – 62; Al2O3: 14,33 – 17,6; Fe2O3: 6,06 – 7,63

    Điểm khoÁng sản,

    điều tra sơ bộ

    Khu vực dự trữ

     

    5

    Bến Nghé

    H. Quỳnh Lưu

     

    -

    B+ C1 + C2: 30

    Khu vực dự trữ

     

    6

    Đông Sơn

    H. Đô Lương

     

    SiO2: 63,25; Al2O3: 18,76; Fe2O3: 8,47

    P: 103,747

    Khu vực dự trữ

     

    7

    Bài Sơn

    Xã Đông Sơn – H. Đô Lương

    - Kinh độ: 1050 19’23  

    - Vĩ  độ:     180 5655”                

    SiO2: 62,87; Al2O3: 16,46; Fe2O3: 7,8

    Mỏ khoáng

    Khu vực dự trữ

     

    8

    Nghĩa Hoà

    H. Nghĩa Đàn

    - Kinh độ: 1050 25’00  

    - Vĩ  độ:    190 1620                

    -

    16 (Tổng: 30 đã QH

     thăm dò 14)

    Khu vực dự trữ

     

    9

    Nghĩa Phúc

    Xã Nghĩa Phúc – H. Tân Kỳ

     

     

    30 (Tổng P: 50 đã QH thăm dò 20)

    Khu vực dự trữ

     

    HÀ TĨNH

    Số mỏ: 3 mỏ;  trữ lượng xác định  B + C1 + P:  32 triệu tấn

    1

    Sơn Tây

    Xã Sơn Tây – H. Hương Khê

    - Kinh độ: 1050 18’45             

    - Vĩ  độ:     180 2740                                                

    SiO2: 67,84; Al2O3: 17,2; Fe2O3: 6,21

    P: 10 tr. m3  ~ 18 tr. tấn

    Khu vực dự trữ

     

    2

    Hương Thịnh

    X. Hương Thịnh – H. Hương Khê

    - Kinh độ: 1050 41’40

    -  Vĩ  độ: 180 1240                                               

    SiO2: 64; Al2O3: 20; Fe2O3: 4,5

    P: 0,24

    Khu vực dự trữ

     

    3

    Vượng Lộc

    Xã Vượng Lộc – H. Can Lộc

    - Kinh độ: 1050 44’40             

    - Vĩ  độ:     180 2840                                               

    SiO2: 63,43; Al2O3: 13,38;

    Fe2O3: 5,41

    A+ B +C1: 7,851 tr.m3  

    ~ 14,13 triệu tấn

    Khu vực dự trữ

     

    QUẢNG BÌNH

    Số mỏ: 8 mỏ  trữ lượng xác định  P: 233,83 triệu tấn

    1

    Hạ Trang

    H. Tuyên Hoá

    - Kinh độ: 1060 16’30             

    - Vĩ  độ:    170 4515

    SiO2:   ; Al2O3:   ; Fe2O3:

    P : 213,17

    Khu vực dự trữ

     

    2

    Phú Quỳ

    H. Lệ Ninh

    X: 1970000 – 1971000

    Y: 627000 – 629000

    SiO2: 59,8; Al2O3: 19,48; Fe2O3: vết

    P : 13,46

    Khu vực dự trữ

     

    3

    Thanh Liêm

    Xã Trung Hóa – H. Minh Hóa

    - Kinh độ: 1060 58’43             

    - Vĩ  độ:     170 44’15             

    SiO2: 62,16; Al2O3: 16,58 ; Fe2O3: 9,24

    P2: 7,2

    Khu vực dự trữ

     

    4

    Tiến Hóa

    Xã Tiến Hóa – H. Tuyên Hóa

    - Kinh độ: 1060 13’42             

    - Vĩ  độ:    170 4820

    SiO2: 51,37; Al2O3: 21,29; Fe2O3: 13,1

    Chưa khảo sát

    Khu vực dự trữ

     

    5

    Quảng Liên

    Xã Quảng Liên – H. Quảng Trạch

    - Kinh độ: 1060 18’17             

    - Vĩ  độ:     170 4600

    SiO2: 54,46; Al2O3: 15,62 – 18,43 ; Fe2O3: 5,9 – 12,93

    Chưa khảo sát

    Khu vực dự trữ

     

    6

    Liêm Hóa

    Xã Trung Hóa – H, Minh Hóa

    - Kinh độ: 1060 01’02             

    - Vĩ  độ:     170 4437

    SiO2: 63,76; Al2O3: 16,31; Fe2O3: 8,5

    Chưa khảo sát

    Khu vực dự trữ

     

    7

    Lèn áng

    Xã Hoa Thủy – H. Lệ Thủy, Quảng Ninh

    - Kinh độ: 1060 40’00             

    - Vĩ  độ:      170 1400

    SiO2: 54,46 – 69,92; Al2O3: 156,2 -18,43 ; Fe2O3: 5,9 -12,93

    Chưa khảo sát

    Khu vực dự trữ

     

    8

    Km 3, đường 10

    TTNT Lệ Ninh – H. Lệ Thuỷ

     

     

    Chưa khảo sát

    Khu vực dự trữ

     

    QUẢNG TRỊ

    Số mỏ: 6 mỏ  trữ lượng xác định C + P: 124,2 triệu tấn

    1

    Quai Vạc

    xã Cam Hiếu – H. Cam Lộ.

     

    SiO2: 62 – 67; Al2O3 : 12 -15;  Fe2O3: 8 – 10

    36,5 (tổng P: 40 đã QH thăm dò 3,5)

    Khu vực dự trữ

     

    2

    Vĩ nh Đại

    H. Cam HảI

     

    SiO2: 64,75; Al2O3: 19,87;

    Fe2O3: 5,68

    C1 + C2: 7,36

    Khu vực dự trữ

     

    3

    Trung Sơn

    Xã Trung Sơn – H. Giao Linh

    - Kinh độ: 107o 02’00”    

    - Vĩ  độ:     16o 58’ 30”

    SiO2: 63,98; Al2O3: 12,4; Fe2O3: 5,6

    C1 + C2: 9,20

    Khu vực dự trữ

     

    4

    Tân An

    Xã Cam Nghĩa – H. Cam Lộ

    - Kinh độ : 106o 57’30”    

    - Vĩ  độ:     16o 47’ 30”

    SiO2: 67,48- 72,88 ; Al2O3: 10,89 – 15,67 ; Fe2O3: 2,31 – 3,34.

    34,3 tr. m 3 ~  48 tr. tấn

    Khu vực dự trữ

     

    5

    Tà Rùng

    Xã Hướng Lộc – H. Hướng Hoá

    - Kinh độ : 106o 34’27”    

    - Vĩ  độ:     16o 50’ 10”

    SiO2: 57,43 ; Al2O3: 15 Fe2O3: 8,2.

    - 15m, diện tích 0,55 km2, tổng trữ lượng: 8,2 tr. m3

    ~ 14,76 tr. tấn

    Khu vực dự trữ

     

     

    6

    Tân Lâm

    Xã Cam Nghĩa – H. Cam Lộ

    - Kinh độ: 106o 57 30  

    - Vĩ  độ:     16o 47’ 30”

    SiO2: 50,08 -75,02 ; Al2O3: 17,34 -26,52; Fe2O3: 1,37 -9,01

    P: 8,4

    Khu vực dự trữ

     

    THỪA THIÊN HUẾ

    Số mỏ: 5 mỏ trữ lượng xác định C+ P: 75,5 triệu tấn: 1 mỏ chưa xác định

    1

    Long Thọ

    Xã Thuỷ Biều – TP Huế.

    - Kinh độ: 1070 33’00     

    - Vĩ  độ:     160 2623       

    SiO2: 61 ; Al2O3: 15; Fe2O3: 5,6

    3,5 ( tổng C2: 7 đã QH thăm dò 3,5)

    Khu vực dự trữ

     

    2

    Phong Xuân

    Xã Phong Xuân, H. Phong Điền

    X: 1829250; Y: 750250

     

    54 (Tổng 68,3. đã QH thăm dò 14)

    Khu vực dự trữ

     

    3

    Vinh Mỹ, Vinh Giang, Vinh Hưng

    H. Nam Đông

    - Kinh độ:

    - Vĩ  độ:       

     

    6 (Tổng P 1+ P2: 20 đã QH thăm dò 14)

    Khu vực dự trữ

     

    4

    Phong Thu

     

     

     

    Chưa khảo sát

    Khu vực dự trữ

     

    5

    Hoà Mỹ

    Xã Phong Mỹ – H. Phong Điền

    - Kinh độ:    - Vĩ  độ:       

     

    P: 12

    Khu vực dự trữ

     

    VÙNG NAM TRUNG BỘ

    Số mỏ: 2 mỏ;  trữ lượng xác định C+ P; 10,73 triệu tấn

    QUẢNG NAM

    Số mỏ: 2 mỏ;  trữ lượng xác định C+ P; 10,73 triệu tấn

    1

    An Điềm

    Xã Đại Lãnh, Đại Sơn – H. An Điềm

    - Kinh độ : 1070 54’ 35

    - Vĩ  độ:     150 5044.

    SiO2: 58,6 – 64,5; Al2O3: 16,8 – 18,15; Fe2O3: 5,58 – 8,62

    C1 + C2 : 7,764

    Khu vực dự trữ

     

    2

    Tân Đại

    Xã Đại Sơn -  H. Đại Lộc

    - Kinh độ: 1070 53’ 26

    - Vĩ  độ:     150 4823.

    SiO2: 63,4 – 68; Al2O3: 15,6 – 16,4; Fe2O3: 5,7 – 7,2

    C1 + C2 : 2,97

    Khu vực dự trữ

     

    VÙNG TÂY NGUYÊN

    Số mỏ : 4 mỏ ;  trữ lượng xác định C+ P : 24 triệu tấn

    GIA LAI

    Số mỏ: 4 mỏ;  trữ lượng xác định C+ P: 24 triệu tấn

    1

    Biển Hồ

    TP Pleiku

    - Kinh độ: 1080 0030

    - Vĩ  độ :     140 0230.

    sét phong hoá

    P : 1,08

    Khu vực dự trữ

     

    2

    Ry Ninh

    Huyện Chư Păh

    - Kinh độ: 10704945-10705108

    - Vĩ  độ: 140 0825-14010’03.

    SiO2: 56,37 – 66,08; Al2O3: 20,59; Fe2O3: 10,84

    C1 + C2 : 3,6

    Khu vực dự trữ

     

    3

    Chư A Thai (Phú Thiện)

    xã Chư A Thai  - Huyện Ayun Pa

    - Kinh độ: 1080 1650

    - Vĩ  độ:      130 3220.

    SiO2: 46,56 – 49,7;

    Al2O3: 17,56 -21,63; Fe2O3: 10,54

    9 (tổng P: 12,46 đã QH thăm dò 3,5)

    Khu vực dự trữ

     

    4

    La Khê

    Xã Chư a Thai – Huyện Ayunpa

    - Kinh độ: 1080 1650

    - Vĩ  độ:       130 3220

    SiO2 : 58; Al2O3: 16,56 Fe2O3: 4,23

    10,1 (C1 + C2:  0,6)

    Khu vực dự trữ

     

    VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

    Số mỏ: 7 mỏ; trữ lượng đã xác định C+ P: 236 triệu tấn, 3 mỏ chưa xác định

    NINH THUẬN

    Số mỏ: 2 mỏ;  trữ lượng chưa xác định

    1

    Tây Mỹ Sơn

    H. Ninh Sơn

    - Kinh độ: 1080 4940         

    - Vĩ  độ:      110 4350          

    SiO2: 60,86; Al2O3: 18,5; Fe2O3: 8,09

    Chưa xác định

    Khu vực dự trữ

     

    2

    Xóm Dò Dĩ

    H. Ninh Sơn

     

    SiO2: 73,87; Al2O3: 13,87; Fe2O3: 2,25

    Chưa xác định

    Khu vực dự trữ

     

    BÌNH PHƯỚC

    Số mỏ: 6 mỏ;  trữ lượng xác định C+ P; 186 triệu tấn; 1 mỏ chưa xác định     

      1

    Tà Thiết

    Xã Lộc Thành – H. Lộc Ninh

    - Kinh độ: 1060 26’ 41”

    - Vĩ  độ:  110 44’ 21”

    SiO2: 59,3; Al2O3: 20; Fe2O3: 8,1.

    24 (tổng 64 đã QH thăm dò 40)

    Khu vực dự trữ

     

      2

    An Phú

    Xã An Phú, huyện Bình Long

     

    SiO2: 63,57; Al2O3:  17,67;  Fe2O3:

    P: 132

    Khu vực dự trữ

     

    3

    Suối Đôi

    Xã An Phú – H. Bình Long 

    - Kinh độ:  ; - Vĩ  độ: 

    SiO2: 69,48; Al2O3:14,38; Fe2O3: 4,46

    P: 30

    Khu vực dự trữ

     

    4

    Bàu Nát

    Lộc Ninh

     

     

    Chưa khảo sát

    Khu vực dự trữ

     

    TÂY NINH

    Số mỏ: 1 mỏ;  trữ lượng xác định P: 50 triệu tấn

    1

    Bến Cát

    Huyện Bến Cát

    -

    SiO2 : 64 – 76 ; Al2O3 : 13 – 15,7; Fe2O3: 2,5 – 5,6

    P : 50

    Khu vực dự trữ

     

    VÙNG ĐB S CỬU LONG

    Số mỏ: 3 mỏ;  trữ lượng xác định P: 102 triệu tấn; 1 mỏ chưa xác định

    KIÊN GIANG

    Số mỏ: 3 mỏ; trữ lượng xác định P: 102 triệu tấn

    1

    Bình Trị

    Xã Bình An, H. Kiên Lương

    - Kinh độ:  104°37’03”; 

    - Vĩ  độ:  10°12’35”

    SiO2: 64,27; Al2O3: 15,04;

    Fe2O3: 6,8; SO3: 0,15

    42 (tổng P: 60 đã QH thăm dò 18)

    Khu vực dự trữ (một phần)

     

    2

    Hòn Chông

    Xã Bình An, H. Kiên Lương

    -

     

    SiO2: 60,88; Al2O3: 18,32;

    Fe2O3: 5,78

    P: 60

    Khu vực dự trữ

     

    3

    Cờ Trắng

    Xã Hoà Điền, H. Kiên Lương

    - Kinh độ: 1040 34’24       

    - Vĩ  độ:        100 1705

    SiO2 : 58 – 70; Al2O3 : 12 – 20; Fe2O3: 2,6 – 10

    Chưa khảo sát

    Khu vực dự trữ

     

              

     

    Ghi chú: Các dự án đầu tư xi măng đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt trong Quyết định số 108/2005/QĐ-TTg ngày 16 thÁng 5        năm 2005 cho phép đầu tư nhưng chưa rõ tiến độ đầu tư, chỉ quy hoạch thăm dò mỏ; các Chủ đầu tư sẽ làm các thủ tục xin cấp phép khai thác mỏ khi dự án được thực hiện theo tiến độ đầu tư.

     

    PHỤ LỤC IV

    QUY HOẠCH CÁC MỎ KHOÁNG SẢN DỰ TRỮ CHO CÔNG NGHIỆP XI MĂNG

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 105/2008/QĐ-TTg ngày  21  thÁng  7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)

     

    C. PHỤ GIA XI MĂNG

    Toàn  quốc

    Puzolan:  54 mỏ; trữ lượng: 776,4 triệu tấn; trong đó 22 mỏ chưa xác định;  Cát kết:  3 mỏ; trữ lượng xác định cấp P: 111 triệu tấn;

    Sét phụ gia xi măng: 3 mỏ; Trữ lượng: 1473 triệu tấn;  Laterit: 10 mỏ;  trữ lượng xác định: 257  triệu tấn;

    Bazan: 18 mỏ; trữ lượng xác định cấp P: 512 triệu tấn; trong đó: 5 mỏ chưa xác định trữ lượng

    VÙNG ĐB SÔNG HỒNG

    1 mỏ Bazan  trữ lượng xác định P: 270 triệu tấn ) ; 

    3 mỏ Cát kết ( trữ lượng xác định P; 111 triệu tấn );

    3 mỏ sét phụ gia (trữ lượng: 1.473 triệu tấn)

    HẢI PHÒNG

     

    VĨNH PHÚC

     

    HÀ TÂY

    Số mỏ: 1 mỏ bazan;  trữ lượng xác định P: 270 triệu tấn

    1

    Núi Trán Voi

    X. Hoà Thạch, Phú Mãn – H. Quốc Oai

     

     

    270 (Tổng 310 đã QH thăm dò 40)

    Bazan

    HẢI DƯƠNG

     

    HÀ NAM

    Số mỏ: 3 mỏ cát kết ; đã xác định trữ lượng P: 111 triệu tấn ; 3 mỏ sét phụ gia; trữ lượng: 1473 triệu tấn

    1

    Nghè Trung (T54)

    Thanh Lưu, Thanh Hương, Liêm Sơn – H. Thanh Liêm

     

     

    52 (Tổng P: 56,954 đã QH thăm dò 5)

    Cát kết:

    2

    Núi Tháp (T56)

    ThanhHương, ThanhTân, Liêm Sơn – H. Thanh Liêm

     

     

    Cấp P: 39,556

    Cát kết:

    3

    Chanh Thượng (T60)

    Thanh Tâm. Liên Sơn – H. Thanh Liêm

     

     

    C1+ C2: 19,22;  P : 42,01

    Cát kết:

    4

    Đồi Ba Gạc (T27)

    Thanh Tân – H. Thanh Liêm

     

     

    Cấp P: 578

    Sét phụ gia XM

    5

    Đồi Con Phượng (T32)

    Thanh Tân Thanh  Nghị – H. Thanh Liêm

     

     

    Cấp P: 33,141

    Sét phụ gia XM

    6

    Đồi Ngang (T51)

    Thanh Lưu – H. Thanh Liêm

     

     

    Cấp P: 862

    Sét phụ gia XM

    VÙNG ĐÔNG BẮC

    15 mỏ Puzolan; trữ lượng 8,6 triệu tấn; 13 mỏ chưa xác định;  1 mỏ đá đen; trữ lượng P: 6 triệu tấn

    HÀ GIANG

    1 mỏ chưa xác định

    1

    Tam Danh

    Xã Tam Danh – H . Quảng Ba

     

     

    Điểm khoỏng sản

    Puzolan

    CAO BẰNG

    1 mỏ chưa xác định

     

     

     

     

    1

    Lăng Môn

    Xã Lăng Môn – H. Nguyên Bình

    Kinh độ:106002’42; Vĩ độ: 2203940

     

    Điểm khoÁng sản

    Puzolan

    LÀO CAI

    1 mỏ đá đen ; trữ lượng P : 6 triệu tấn

    1

    Cam Đường

    Phường Thống Nhất – TP Lào Cai

    - Kinh độ:

    - Vĩ  độ:       

    Đá đen

    Cấp P: 8

    (đã QH thăm dò 2)

    UBND tỉnh hạn chế khai thác

    BẮC KẠN

    LẠNG SƠN

    2 mỏ Puzolan;  trữ lượng P: 8,6 triệu tấn

    1

    Trà Lầu

    Xã Tân Thành – H. Bình Gia

    - Kinh độ: 1060 27’00  

    - Vĩ  độ:     210 5559

    Độ hút vôi: 89,35 – 165,8 mg CaO/g phụ gia

    P: 4 – 5

    Puzolan

    2

    Hoàng Đồng

    Xã Hòang Đồng – TX Lạng Sơn

    - Kinh độ: 1060 44’12  

    - Vĩ  độ:     210 5256

    Độ hút vôi: 59,6 – 174 mg CaO/g phụ gia

    P: 2,4 -3,6

    Nên điều tra tiếp tục

    Yên Bái

    2 mỏ Puzolan; chưa xác định trữ lượng

    1

    Xóm Lộc

    Xã An Lạc, Đông Quan – H. Lục Yên

    - Kinh độ: 1040 38’00                                                 

    - Vĩ  độ:     220 0711 

    Độ hút vôi: 73,98 – 100,29 mg CaO/g phụ gia

    Điểm khoỏng sản

    Puzolan (TLĐC)

    2

    Khe Đầu

    Xã Đông Quan – H  Lục Yên

    - Kinh độ: 1040 40’17  

    - Vĩ  độ:     220 0530

    Độ hút vôi: 137,6 mg CaO/g PG

    Điểm khoỏng sản

    Puzolan (TLĐC)

                    

     

    PHÚ THỌ

    9 mỏ Puzolan; chưa xác định trữ lượng

    1

    Núi Mười

    Xã Đào Xá - huyện Thanh Thuỷ

    - Kinh độ:   1050 18’47             

    - Vĩ độ:        210 1631’’

    Độ hút vôi: 123 -197,3 mg CaO/g PG

    Chưa xác định

    Puzolan

    2

    Hữu Khánh

    Xã Tân Phương – H. Thanh Thuỷ

    - Kinh độ:   1050 17’06             

    - Vĩ độ:        210 0140’’

    Độ hút vôi: 63 – 85,97 mg CaO/g PG

    Chưa xác định

    Puzolan

    3

    Minh Đài

    Xã Minh ĐàI – huyện Thanh Sơn

    - Kinh độ:   1050 04’40             

    - Vĩ độ:        210 0950’’

    Độ hút vôi: 101,2 mg CaO/g PG

    Chưa xác định

    Puzolan

    4

    Võ Miếu

    Xã Võ Miếu – huyện Thanh Sơn

    - Kinh độ:   1050 06’30             

    - Vĩ  độ:        210 0741’’

    Độ hút vôi: 75 -127 mg CaO/g phụ gia

    Chưa xác định

    Puzolan

    5

    Khả Cửu

    Xã Khả Cửu – huyện Thanh Sơn

     - Kinh độ: 105006’05;

     - Vĩ độ:  210 0127’’

    Độ hút vôi: 118,44 mg CaO/g PG

    Chưa xác định

    Puzolan

    6

    Đông Cửu

    Xã Đông Cửu – H. Thanh Sơn

     - Kinh độ: 105004’43’’;

     - Vĩ độ: 210 0136’’

    Độ hút vôi: 76,77mg CaO/g PG

    Chưa xác định

    Puzolan

    7

    Thạch Khoán

    Xã Thạch Khoán, H. Thanh Sơn

     - Kinh độ: 105014’35;

     - Vĩ độ: 2101100’’

    Độ hút vôi: 118,9 mg CaO/g PG

    Điểm khoÁng sản

    Puzolan

    8

    Xóm Mành

    Xã Minh Đài, Thanh Sơn

    - Kinh độ : 105004’59              

    - Vĩ độ: 210 0942’’

    Độ hút vôi: 127 -146 mg CaO/g phụ gia

    Điểm khoÁng sản

    Puzolan

    9

    Phú Lộc

    Xã Phú Lộc – huyện Phù Ninh

     

    Độ hút vôi: mg CaO/g phụ gia

    Chưa xác định

    Puzolan

    VÙNG TÂY BẮC

     

    VÙNG BẮC TRUNG BỘ

    9 mỏ Puzolan; đã xác định trữ lượng: 324,8 triệu tấn; 13 mỏ bazan; đã xác định trữ lượng: 232,4 triệu tấn; trong đó: 3 mỏ chưa xác định

    THANH HOÁ

    2 mỏ Puzolan;  trữ lượng: 10 triệu tấn; 2 mỏ bazan; trữ lượng: 35 triệu tấn

    1

    Thăng Long

    X. Yên Lạc, H. Như Thanh

     

    SiO2 : 44 - 46,9; Al2O3 : 13,4 - 14,4; Fe2O3: 18,8 - 14,5

    10 (tổng 15 đã QH thăm dò 5)

    Puzolan

    2

    BãI Trành

    H. Như Xuân

     

    -

    P; 15

    Đá bazan bọt

    3

    Yên Mỹ

    H. Thường Xuân

     

    -

    P; 20

    Đá bazan bọt

    NGHỆ AN

    2 mỏ cát silic;  trữ lượng: 41,35 triệu tấn; 5 mỏ bazan; trữ lượng: 139 triệu tấn (2 mỏ chưa xác định trữ lượng)

    1

    Làng Cầu

    H. Nghĩa Đàn

     

    tỷ lệ độ rỗng 65% ; SiO2 : 43,4; Al2O3:  11,04; Fe2O3:  15,14

    Điểm khóang sản

    Ba zan bọt

    2

    Vân Trình

    Xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc

    - Kinh độ: 105°37’30’’ 

    - Vĩ  độ: 18°51’34’’

     

    B + C1:  0,676

    B: 0,153; C1: 0,523

    Ba zan bọt

    3

    Tha Lạng

    Xã Mường Lống – H. Kỳ Sơn

    - Kinh độ:104°22’19’’;

    - Vĩ độ:19°32’37’’ 

    độ hút vôI 63,55 mg/ g

    điểm khoáng

    Bazan

    4

    Nghĩa Mỹ

    xã Nghĩa Mỹ – H. Nghĩa Đàn

     

    SiO2: 45,16; Al2O3: 15,23;

    Fe2O3: 0,37;

    88,4 (Tổng P: 100 đã QH thăm dò 11,6)

    Ba zan đặc xít

    5

    Nghĩa Lâm, Nghĩa Sơn

    H. Nghĩa Đàn

     

    SiO2: 42,66; Fe2O3: 15,03; xốp, nhẹ, chất lượng tốt

    0,154

    P: 50

    Ba zan bọt

     

    6

    Quỳnh Lộc

    Xã Quỳnh Lộc – H. Quỳnh Lưu

    - Kinh độ: 105°44’35’’

    - Vĩ độ: 19°16’27’’

    SiO2 91,68 – 94,19;

    Al2O3: 2,79 -3,96; Fe2O3: 1,1 – 1,93;

    16,35 ( tổng 26,35

    đã QH thăm dò 10)

    Cát silic

    7

    Nam Lộc

    Xã Nam Lộc – H. Nam Đàn

     

    SiO2: 90

    P: 25

    cao silic

    HÀ TĨNH

    QUẢNG TRỊ

    3 mỏ Puzolan; trữ lượng: 74 triệu tấn; 6 mỏ bazan; trữ lượng: 58,4 triệu tấn

    1

    Vĩnh Linh

    Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh

    - Kinh độ: 1070 03’45    

    - Vĩ  độ:    170 0330

    SiO2: 33 – 36 ; Al2O3: 26;

     Fe2O3: 16 – 18

    P : 34,42

    Bazan

    2

    Tân Lâm

    Xã Cam Nghĩa – H. Cam Lộ

    - Kinh độ: 1060 56’10    

    - Vĩ  độ:    160 4553

    SiO2: 35,5; Al2O3: 24,12;

    Fe2O3: 21

    P : 8

    Bazan

    3

    Dốc Miếu

    Xã Do Phong – H. Do Linh

     - Kinh độ: 107004’30;

     - Vĩ độ:160 5710

    Độ hút vôi: 125 -190  mg/g

    15,56

    Bazan

    4

    Tây Do Linh

    Xã Do Hòa, Do Sơn, Do Bình – H. Do Linh

    - Kinh độ:107000’ 00-107010’ 00 

     Vĩ  độ: 160 5343” ­­-160 5730

    Độ hút vôi: 39 mg/g

    P: 2

    P: 50

    Bazan bọt

    Bazan đặc

    5

    Cùa

    Xã Cam Nghĩa – H. Cam Lộ

    Kinh độ:106057’00; Vĩ độ:1604553

    Độ hút vôi; 63,77 - 65,51 mg/g

    P:  3

    Bazan

    6

    Cam Nghĩa

    H. Cam Lộ

     

     

    4,57 ( tổng 6,57 đã

    QH thăm dò 2)

    Puzolan

    7

    Vĩnh Linh

    Xã Vĩnh Hòa –H. Vĩnh Linh

    - Kinh độ : 107o 03’45”    

    - Vĩ  độ:     17o 03’ 30”

    SiO2: 32,4 -36,2 ; Al2O3: 26,03 -27,96

    P: 34

    Puzolan

    8

    TháI Hòa

    Xã Vĩnh Hiền, Vĩnh Thạch – H. Vĩnh Linh

     - Kinh độ: 107o05’02’’;

     - Vĩ  độ: 17o03’02”

    Độ hút vôI 60,35 - 89,65 mg/g

    P: 34

    Puzolan

    9

    Làng Cầu

    H. Nghĩa Đàn

     

    Tỷ lệ độ rỗng 65%; SiO2 : 43,4; Al2O3:  11,04; Fe2O3:  15,14

    điểm khoỏng sản

    Ba zan bọt

    THỪA THIÊN HUẾ

    4 mỏ Puzolan; trữ lượng: 240,8 triệu tấn

    1

    Hữu Ngạn S. Ô Lâu

    Bình Điền

    Khe Mạ

    Pa  Hy, Hồng Hạ

    H. Phong Điền


    Xã Bình Điền - H. Hương Trà.

    H.  Phong Điền

    H. A Lưới.

     

     

    240,8 ( tổng P1: 256,5 đã QH thăm dò 15,2)

    Puzolan

    VÙNG NAM TRUNG BỘ

    1 mỏ Puzolan; chưa xác định trữ lượng;   1 mỏ Bazan;  trữ lượng: 73 triệu tấn

    QUẢNG NAM

    1 mỏ Puzolan ; 1 mỏ Bazan;  trữ lượng: 73 triệu tấn

    1

    Phường Rãnh

    Xã Quế Lộc -  H. Quế Sơn

    -

    Bazan, TP gồm sét vôi  chứa manhê và phốt pho; CaO: 22,4; MgO: 6 - 11,4; SiO2: 28 - 50.

    P: 73

    Bazan

    2

    Quế Tân

    Xã Quế Tân -  H. Quế Sơn

    -

    Puzolan phong hoá từ các đá phiến xerixit, phiến amfibol

     Mỏ có triển vọng

    Puzolan

    VÙNG TÂY NGUYÊN

    1 mỏ Puzolan; chưa xác định trữ lượng

    GIA LAI

    1 mỏ Puzolan chưa xác định trữ lượng

    1

    Dờ Thụng

    Xã Bờ Ngoong- Huyện Chư Sê

    Kinh độ: 108007'20"; Vĩ độ: 13047'40"

     

    điểm khoỎng sản

    Puzolan

    VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

    28 mỏ Puzolan; trữ lượng: 443 triệu tấn; trong đó 7 mỏ chưa xác định

    10 mỏ Laterit: 257 triệu tấn;  3 mỏ bazan: 9,6 triệu tấn trong đó 2 mỏ chưa xác định trữ lượng

    NINH THUẬN

     

    BÌNH PHƯỚC

    4 mỏ Puzolan; trữ lượng 56 triệu tấn; 5 mỏ Laterit: 254,6 triệu tấn

    1

    Lộc Hưng

    Xã Lộc Hưng - H. Lộc Ninh

    - Kinh độ : 10603420

    - Vĩ  độ:      1104911

    SiO2: 49,58; Al2O3: 15,60; Fe2O3: 11,96;

    P: 15

    Puzolan

    2

    Chum Ri

    Xã  An Khương - H. Bình Long

    - Kinh độ : 10604123

    - Vĩ  độ:      1104336

    SiO2: 46,38; Al2O3: 15,13; Fe2O3: 5,22; độ hút vôi: 93,8mg CaO/g phụ gia

    P2 : 3,6

    Puzolan

    3

    Thanh Lương

    Xã Thanh Lương - H. Bình Long

    -

    SiO2: 46,26; Al2O3: 13,8; Fe2O3: 3,55; độ hút vôi: 92,15 - 86,24 mg CaO/g phụ gia

    15

    Puzolan

    4

    Phu Miêng

    Xã Thanh An - H. Bình Long

    - Kinh độ : 10604100

    - Vĩ  độ:      1104530

    độ hút vôi: 76,44 - 78,4 mg CaO/g phụ gia

    Mỏ lớn. Tài nguyên dự báo cấp P2 là 22,5

    Puzolan

    5

    Tây Bình Phú

    Xã An Phú, huyện Bình Long

    - Kinh độ : 1060 31'40'';

     - Vĩ  độ:     11039' 30''

    SiO2 : 22,32; Al2O3 : 12,25; Fe2O3 : 50,53; FeO : 0,29

    P: 6

    Laterit

     

    6

     Tà Thiết

    Xã Lộc Thành - H. Lộc Ninh

    - Kinh độ : 1060 2641

    - Vĩ  độ:      110 4421.

    SiO2: 38,5; Al2O3: 2,6; Fe2O3: 37,5;

    55,6 (Tổng là 77,606

    đã QH thăm dò 22)

    Laterit

     

    7

    An Phú

    Xã An Phú, huyện Bình Long

     

     

    P: 66

    Laterit

    8

    Bàu Vàng - Bàu Dụn

    Xã Minh Thắng, huyện Chơn Thành

    - Kinh độ : 106043'00”;

    - Vĩ  độ:     11030'06''

    SiO2 : 19,28; Al2O3 : 13,88; Fe2O3 : 52,60; FeO: 0,35;

    P2 : 36 triệu m3

    (90 triệu tấn)

    Laterit

     

    9

    Đồng Cọp

    Xã Tân Tiến, huyện Đồng  Phú

    - Kinh độ : 106050'00''; 

    - Vĩ  độ:     11026'20''

    SiO2 : 15,08; Al2O3 : 16,24; Fe2O3 : 54,36; FeO: 0,22

    P2 : 15

    Laterit

     

    TÂY NINH

    5 mỏ Laterit; chưa xác định trữ lượng

    1

     MINH HOà

    Xã MINH HOà, HUYỆN DẦU TIẾNG.

    - Kinh độ: 106029'20'';  

    - Vĩ  độ:     11027'50''

    LATERIT THàNH TẠO TỪ TRẦM TỚCH

    CỎT BỘT SỘT PHONG HOỎ

    MỎ NHỎ.

    Laterit

     

    2

     Dầu Tiếng

     

    Xã Định An, huyện Dầu Tiếng.

    - Kinh độ : 106021'37'';

    - Vĩ  độ:     11019'16''

     

    Laterit thành tạo từ cỏt bột sột bị phong hoỏ gắn kết thành khối vững chắc, dày 2 m

    Mỏ nhỏ.

    Laterit

     

    3

     Đông Bến Cát

    Thị  trấn  Mỹ  Phước,  huyện Bến  Cát

    - Kinh độ : 106036'50''; 

    - Vĩ  độ:    11008'42''

     

    Laterit bị kết vón bởi oxyt sắt rắn chắc, bề dày lớp cát laterit hoá từ 1 đến 3,9 m..

    Mỏ nhỏ, trữ lượng cấp C2 : 0,7 triệu m3.

    (0,98 triệu tấn)

    Laterit

     

    4

     Chỏnh Hiệp

     

    Xã Hiệp Thành, Thị xã Thủ Dầu Một.

     

    - Kinh độ: 106039'39'' 

    - Vĩ  độ: 10059'00''

    Laterit phân bố thành đới kết tảng không liên tục, dày 0,5 - 1,5 m

    Điểm khoÁng sản

     

    Laterit

     

    5

     Ấp Thanh Bỡnh

     

     

    Xã Bỡnh Nhõm, huyện Thuận An.

     

     

    - Kinh độ: 106042'18''; 

    - Vĩ  độ: 10057'04''

     

    LATERIT THàNH TẠO TỪ CỎT BỘT BỊ LATERIT HOỎ, GẮN KẾT RẮN CHẮC. BỀ DàY LATERIT 2 - 3 M.

    Điểm khoÁng sản

    LATERIT

     

    ĐỒNG NAI

    24 mỏ Puzolan : 387 triệu tấn; trong đó 7 mỏ Puzolan chưa xác định trữ lượng  

    1

    Đỉnh 396

    H. Long Khánh

     

     

    80

    Puzolan

    2

    Suối Lé

    Xã Xuân Bảo - H. Cẩm Mỹ

    - Kinh độ:107°16’00”;

    - Vĩ độ: 10°51’35”

     

    Chưa xác định

    Puzolan

    3

    Đồi Nhơn Nghĩa

    H. Long Khánh

     

     

    3

    Puzolan

    4

    Cẩm Tiên

    H. Long Khánh

     

     

    10,3

    Puzolan

    5

    Núi Con Rắn

    H. Long Khánh

     

     

    10

    Puzolan

    6

    Đông Nam Cây Gáo

    H. Thống Nhất

     

    Độ hút vôi: 82 - 87 mg CaO/g phụ gia (PG)

    20

    Puzolan

    7

    Bàu Hàm 1

    H. Thống Nhất

     

     

    20

    Puzolan

    8

    Thanh Sơn 1

    Xã Thanh Sơn - H. Định Quán

    - Kinh độ: 107°18’47”; 

    - Vĩ  độ: 11°18’06”

    Độ hút vôi: 91 mg CaO/g phụ gia

    15

    Puzolan

    9

    Thanh Sơn 2

    H. Định Quán

     

    Độ hút vôi: 70 mg CaO/g PG

    35

    Puzolan

    10

    Thanh Sơn 3

    H. Định Quán

     

    Độ hút vôi: 61 mg CaO/g PG

    10

    Puzolan

    11

    Thanh Sơn 4

    H. Định Quán

     

    Độ hút vôi: 102,72 mg CaO/g PG

    20

    Puzolan

    12

    Phú Lợi

    Xã Phú Lợi - H. Định Quán

    - Kinh độ: 107°24’02”; 

    - Vĩ  độ: 11°13’23”

     

    chưa xác định

    Puzolan

    13

    Phú Hoa

    H. Định Quán

     

    Độ hút vôi: 70,28 mg CaO/g PG

    30

    Puzolan

    14

    Pấu Ngọc

    Xã Ngọc Định - H. Định Quán

    - Kinh độ: 107°18’05”; 

    - Vĩ  độ: 11°13’20”

     

    Chưa xác định

    Puzolan

    15

    Phú Hoà

    H. Định Quán

     

     

    Chưa xác định

    Puzolan

    16

    Tây Núi Gia

    H. Định Quán

     

     

    Chưa xác định

    Puzolan

    17

    Phú Hiệp

    H. Định Quán

     

     

    3

    Puzolan

    18

    Núi Tràm

    H. Định Quán

     

    Độ hút vôi: 52,9 - 85,2 mg CaO/g PG

    18

    Puzolan

    19

    Tây Bắc Cây Gáo

    H. Vĩnh Cửu

     

    Độ hút vôi: 74 mg CaO/g PG

    3

    Puzolan

    20

    Vĩnh Tân

    Xã Vĩnh Tân - H. Vĩnh Cửu

    - Kinh độ: 107°01’00”; 

    - Vĩ  độ: 11°02’50”

    Độ hút vôi: 82 - 87 mg CaO/g PG

    A + B + C1+ C2 : 55,123

    Puzolan

    21

    Phú Thịnh

    Xã Phú Thịnh - H. Tân Phú

    - Kinh độ: 107°22’06”; 

    - Vĩ  độ: 11°19’11”

    Độ hút vôi: 91 mg CaO/1g PG

    Chưa xác định

    Puzolan

    22

    Phú Lập

    Xã Phú Lập - H. Tân Phú

    - Kinh độ: 107°24’47”; 

    - Vĩ  độ: 11°21’27”

    Độ hút vôi: TB 70 mg CaO/1g PG

    Điểm khoÁng sản

    Puzolan

    23

    Sông Trầu

    Xã Sông Trầu -  H. Trảng Bom

    - Kinh độ: 107°03'14"; 

    - Vĩ  độ: 10°59'54"

    Độ hút vôi: từ  68,2 - 103,2 mg CaO/1g PG

    ( 2,4 triệu tấn)

    Puzolan

    24

    Soklu

    Xã Quang Trung -  H.  Thống Nhất

    - Kinh độ: 107°08'15"; 

    - Vĩ  độ: 10°59'37"

    Độ hút vôi 60 - 100 mg CaO/1g PG;

    ( 22,4 triệu tấn)

    Puzolan

    BÀ RỊA - VŨNG TÀU

    3 mỏ Bazan; chưa xác định trữ lượng; 1 mỏ Bazan : 9,6 triệu tấn;  1 mỏ Laterit 2,5 triệu tấn

    1

    Giao Ninh

    Xã Bình Trung - H. Châu Đức

     

     

    Chưa xác định

    Bazan bọt

    2

    Núi Nhan

    Xã Ngãi Giao - H. Châu Đức

     

    Độ hút vôi: 58,98 - 63,9 mg CaO/g phụ gia

    Chưa xác định

    Bazan bọt

    3

    Núi Thơm

    Long Tân - H. Long Đất

     

    - Kinh độ: 107°16’19”;

    - Vĩ  độ: 10°33’25” 

     

    9,6 (12,18 tr. tấn đã QH thăm dò 2,4 )

    Bazan bọt (đang khai thác)

    4

    Suối Đá

    Xã Bưng Riềng - H. Xuyên Mộc

     

    Laterit tạo thành do quá trình rửa trôi từ đá bazan và tích tụ lạI

    2 - 2,5

    Laterit

                      

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Khoáng sản số 47-L/CTN của Quốc hội
    Ban hành: 03/04/1996 Hiệu lực: 01/09/1996 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản của Quốc hội, số 46/2005/QH11
    Ban hành: 14/06/2005 Hiệu lực: 01/01/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 160/2005/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản
    Ban hành: 27/12/2005 Hiệu lực: 21/01/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Công văn 7071/VPCP-KTN của Văn phòng Chính phủ về việc bổ sung mỏ puzolan Núi Sao vào Quy hoạch khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020
    Ban hành: 21/10/2008 Hiệu lực: 21/10/2008 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
    06
    Công văn 244/BXD-VLXD của Bộ Xây dựng về việc thăm dò, khai thác mỏ Puzolan đồi Đất Đỏ, xã Quảng Thành, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
    Ban hành: 24/02/2009 Hiệu lực: 24/02/2009 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Thông tư 18/2009/TT-BXD của Bộ Xây dựng hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng
    Ban hành: 30/06/2009 Hiệu lực: 14/08/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Quyết định 507/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp vôi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
    Ban hành: 27/04/2015 Hiệu lực: 27/04/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Công văn 1533/TTg-CN của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch khai thác nguyên liệu đá vôi cho Nhà máy xi măng Xuân Thành, tỉnh Hà Nam
    Ban hành: 05/11/2018 Hiệu lực: 05/11/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 105/2008/QĐ-TTg Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Thủ tướng Chính phủ
    Số hiệu:105/2008/QĐ-TTg
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:21/07/2008
    Hiệu lực:20/08/2008
    Lĩnh vực:Xây dựng, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản
    Ngày công báo:05/08/2008
    Số công báo:439&442 - 8/2008
    Người ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày hết hiệu lực:19/09/2024
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X