hieuluat

Quyết định 1359/QĐ-LĐTBXH dự toán xây dựng công trình trụ sở liên cơ quan Bộ LĐTBXH

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Lao động Thương binh và Xã hộiSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:1359/QĐ-LĐTBXHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Tấn Dũng
    Ngày ban hành:10/11/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:10/11/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Xây dựng, Đấu thầu-Cạnh tranh
  • BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
    ______

    Số: 1359/QĐ-LĐTBXH

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

    Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2020

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình và kế hoạch lựa chọn nhà thầu một số gói thầu thuộc dự án Trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

    __________

    BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

    Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội:

    Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

    Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng: Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng:

    Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng:

    Căn cứ Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu;

    Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán công trình;

    Căn cứ Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

    Căn cứ Quyết định số 1623/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trụ s liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

    Căn cứ Công văn số 513/HĐXD-QLKT ngày 21/9/2020 của Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng thông báo kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công công trình Trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội:

    Căn cứ Công văn số 387/KTXD-KTHĐ ngày 09/10/2020 của Cục Kinh tế - Bộ Xây dựng thông báo kết quả thẩm định dự toán xây dựng công trình Trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội:

    Căn cứ Công văn số 3936/SCT-QLNL ngày 08/9/2020 của Sở Công Thương Thành phố Hà Nội về việc thông báo kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình Trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

    Căn cứ Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 667/TD-PCCC-CTPC ngày 04/7/2020 của Phòng Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ công an Thành phố Hà Nội:

    Căn cứ Công văn số 1890/NSHN-KT ngày 26/10/2020 của Công ty Nước sạch Hà Nội về việc Thỏa thuận đấu nối nguồn cấp nước cho dự án Trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội:

    Căn cứ Biên bản số 173/BB-PC HAIBATRUNG ngày 107/2020 của Điện lực Thành phố Hà Nội về việc Thỏa thuận đấu nối giữa Công ty Điện lực Hai Bà Trưng và Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

    Xét Tờ trình số 23/TTr-QLDAĐTXD ngày 19/10/2020 của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thuộc Bộ về việc đề nghị phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình và kế hoạch lựa chọn nhà thầu một số gói thầu Dự án Trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (kèm theo hồ sơ liên quan);

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình Trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội với những nội dung chính như sau:

    1. Tên công trình: Trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

    2. Loại, cấp công trình: Công trình dân dụng, cấp I.

    3. Địa điểm xây dựng: số 37 Nguyễn Bỉnh Khiêm, quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội.

    4. Nhà thầu lập báo cáo khảo sát xây dựng: Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Khảo sát và Xây dựng Tuấn Hùng.

    5. Nhà thầu lập thiết kế xây dựng: Công ty Cổ phần tư vấn và đầu tư quốc tế Interbuild.

    6. Chủ nhiệm, các chu trì khảo sát, thiết kế và dự toán

    - Chủ nhiệm thiết kế: Nguyễn Trung Hiếu.

    - Chủ nhiệm khảo sát: Nguyễn Huy Quang.

    7. Đơn vị thẩm tra thiết kế, dự toán xây dựng

    - Đơn vị thẩm tra thiết kế: Văn phòng Tư vấn và Chuyển giao Công nghệ Xây dựng - Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

    - Đơn vị thẩm tra dự toán: Công ty Trách nhiệm hữu hạn Tư vấn Đại học Xây dựng.

    8. Tiêu chuẩn thiết kế: Các tiêu chuẩn thiết kế được nêu trong thuyết minh thiết kế do nhà thầu thiết kế lập.

    9. Quy mô, chỉ tiêu kỹ thuật, giải pháp thiết kế chủ yếu

    - Công trình xây dựng bao gồm khối nhà làm việc xây mới cao 8 tầng nổi hợp khối với khối nhà hiện trạng cao 8 tầng; chiều cao xây dựng khoảng 33,6m. Tổng diện tích xây dựng 1,862m2 trong đó diện tích xây mới 1.568m2, diện tích cải tạo 294m2 (nhà 8 tầng cài tạo). Tổng diện tích sàn xây dựng 18.446m2 trong đó sàn tầng hầm 4.136m2, sàn xây mới 11.958m2, sàn cải tạo 2.352m2 (nhà 8 tầng cải tạo).

    Tầng hầm cao 2 tầng, sâu 7.3m; tầng 1 và tầng 2 cao 4,3m; tầng 3 cao 3,6m; Tầng 4 đến tầng 7 cao 3,6m; tầng 8 cao 3,4m; tầng kỹ thuật cao 3,0m. Giao thông đứng trong công trình có tổng cộng 04 thang bộ và 03 thang máy.

    - Giải pháp kết cấu chính: Móng và tường hầm sử dụng hệ tường vây bê tông cốt thép; cọc khoan nhồi; đài móng, giằng móng bê tông cốt thép; phần thân sử dụng hệ khung, vách, cột, dâm, sàn bê tông cốt thép toàn khối.

    - Giải pháp cơ điện, cấp thoát nước công trình: Nguồn điện cấp cho công trình lấy từ nguồn điện hiện có qua trạm biến áp 1000kVA đặt tại tầng hầm; 01 máy phát điện dự phòng công suất 1500kVA, 01 máy phát điện dự phòng công suất 100kVA. Nguồn nước cấp cho công trình được cấp từ nguồn nước hiện có của khu vực; bể chứa nước 370m3; 02 bồn inox chứa nước đặt trên mái công trình; thoát nước ra hệ thống thoát nước thải khu vực.

    - Hệ thống kỹ thuật khác: Hệ thống chống sét và hệ thống tiếp địa an toàn; hệ thống điều hòa và thông gió; hệ thống điện nhẹ; hệ thống quản lý tòa nhà; hệ thống phòng cháy chữa cháy; chống mối công trình

    - Các hạng mục hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà: Hệ thống điện, cấp nước, thoát nước, chiếu sáng ngoài nhà, bể nước ngầm, sân đường giao thông nội bộ, cổng tường rào, cây xanh cảnh quan.

    - Mua sắm, lắp đặt thiết bị đồng bộ

    10. Thiết kế bản vẽ thi công: Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công do Công ty Cổ phần tư vấn và đầu tư quốc tế Interbuild lập tháng 9/2020, đã được Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng thẩm định.

    11. Dự toán xây dựng công trình: 372.777.550.000 đồng.

    (Bằng chữ: Ba trăm bảy mươi hai tỷ, bảy trăm bảy mươi bảy triệu, năm trăm năm mươi nghìn đồng).

    Trong đó:

    - Chi phí xây dựng: 203.759.914.000 đồng

    - Chi phí thiết bị: 115.013.343.000 đồng

    - Chi phí quản lý dự án: 4.809.770.000 đồng

    - Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: 14.803.431.000 đồng

    - Chi phí khác: 4.183.000.000 đồng

    - Chi phí dự phòng: 30.208.092.000 đồng

    (Chi tiết dự toán theo Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này).

    12. Thời hạn sử dụng công trình: Theo Quy chuẩn quốc gia số 03:2012/BXD về phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật do Bộ Xây dựng ban hành kèm theo Thông tư số 12/2012/TT-BXD ngày 28/12/2012.

    Điều 2. Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu một số gói thầu dự án Trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội theo chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này.

    Chủ đầu tư dự án căn cứ vào các nội dung được phê duyệt tại Điều 2 của Quyết định này chịu trách nhiệm rà soát (bao gồm việc thẩm định giá thiết bị phòng cháy chữa cháy), cập nhật giá gói thầu cho phù hợp với đơn giá tại thời điểm thực hiện để làm căn cứ đánh giá, lựa chọn nhà thầu theo quy định tại Điều 12, Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 và khoản 2, Điều 117, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ để tổ chức thực hiện theo quy định hiện hành.

    Điều 3. Trách nhiệm của Chủ đầu tư:

    1. Chủ đầu tư phải lựa chọn nhà thầu thi công có đủ năng lực và kinh nghiệm; thuê tư vấn độc lập thẩm tra biện pháp thi công của nhà thầu (đặc biệt đối với biện pháp thi công phần ngầm), đảm bảo an toàn, không gây nguy hiểm cho công trình và công trình lân cận; yêu cầu nhà thầu có biện pháp thi công đảm bảo vệ sinh môi trường; tổ chức lập hệ thống quan trắc biến dạng cho công trình và công trình lân cận trong suốt quá trình thi công xây dựng để có biện pháp xử lý kịp thời khi cần thiết; khảo sát kỹ các công trình ngầm và nổi trong khu vực để có phương án xử lý theo quy định.

    Nghiên cứu, tiếp thu đầy đủ các yêu cầu, kết luận của Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng tại Công văn số 513/HĐXD-QLKT ngày 21/9/2020 để hoàn thiện hồ sơ, tuân thủ quy trình, thủ tục trong công tác quản lý dự án, giám sát thi công đảm bảo an toàn, chặt chẽ, chất lượng theo đúng quy định.

    2. Trước khi tổ chức lựa chọn nhà thầu Chủ đầu tư phải rà soát, kiểm soát các khối lượng, đơn giá tạm tính và sử dụng các chi phí này cho phù hợp với hình thức giá hợp đồng, yêu cầu của dự án đảm bảo hiệu quả, tiết kiệm như kiến nghị tại điểm 6.4, khoản 6, Công văn số 387/KTXD-KTHĐ ngày 09/10/2020 của Cục Kinh tế xây dựng - Bộ Xây dựng. Đối với “chi phí phục vụ thi công xây dựng”, Chủ đầu tư phải yêu cầu các nhà thầu căn cứ vào biện pháp thi công để xác định các công tác, khối lượng, chi phí có liên quan trong hồ sơ dự thầu. Sau khi lựa chọn nhà thầu, Chủ đầu tư phải tổ chức thẩm định, phê duyệt dự toán “chi phí phục vụ thi công xây dựng” làm căn cứ quản lý, giám sát, nghiệm thu, thanh toán thực tế theo đúng quy định tại Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

    Chủ đầu tư rà soát danh mục, dự toán thiết bị đảm bảo phù hợp với yêu cầu, mục tiêu của dự án đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả; thẩm định giá trước khi trình Bộ phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu.

    3. Chủ đầu tư phân công, làm rõ trách nhiệm của các cá nhân, bộ phận trực thuộc trong tổ chức, quản lý, thực hiện dự án; đồng thời chỉ đạo các cá nhân, đơn vị, các tổ chức có liên quan trong quá trình thực hiện dự án đảm bảo tiến độ, chất lượng, an toàn, hiệu quả, tiết kiệm, tránh thất thoát theo đúng quy định hiện hành.

    Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

    Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thuộc Bộ, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

    Nơi nhận:

    - Như Điều 5:

    - Bộ trưởng (để báo cáo);

    - Trung tâm Thông tin (công bố trên cổng thông tin điện tử của Bộ);

    - KBNN nơi đơn vị giao dịch:

    - Lưu: VT, Vụ KHTC.

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

    Lê Tấn Dũng

     

    PHỤ LỤC 01

    DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRỤ SỞ LIÊN CƠ QUAN BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

    (Kèm theo Quyết định số 1359/QĐ-LĐTBXH ngày 10/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

    TT

    KHOẢN MỤC CHI PHÍ

    GIÁ TRỊ (đồng)

    I

    CHI PHÍ XÂY DỰNG

    203.759.914.000

    1

    Phá dỡ và cải tạo nhà làm việc 8 tầng

    541.075.000

    -

    Phá dỡ nhà làm việc 8 tầng

    426.349.000

    -

    Cải tạo kết cấu nhà làm việc 8 tầng

    114.726.000

    2

    Nhà làm việc 8 tầng xây mới

    151.271.110.000

    -

    Cọc khoan nhồi thí nghiệm

    499.457.000

    -

    Cọc khoan nhồi đại trà

    9.847.758.000

    -

    Phần ngầm

    33.181.449.000

    -

    Kết cấu phần thân

    28.227.155.000

    -

    Phần hoàn thiện (bao gồm cả nhà 8 tầng cải tạo)

    69.983.114.000

    -

    Phần nội thất (bao gồm cả nhà 8 tầng cải tạo)

    9.532.177.000

    3

    Cấp điện

    9.470.685.000

    4

    Điều hòa không khí, thông gió

    7.224.820.000

    5

    Cấp, thoát nước

    5.384.115.000

    6

    Phòng cháy chữa cháy

    15.701.093.000

    7

    Điện nhẹ

    5.954.745.000

    8

    Chống mối

    1.539.061.000

    9

    Hạ tầng kỹ thuật

    4.739.300.000

    -

    Sân đường + cây xanh

    1.988.620.000

    -

    Hàng rào

    735.238.000

    -

    Bể nước ngầm

    1.712.850.000

    -

    Bể phốt (02 bể)

    302.592.000

    10

    Trạm biến áp

    1.933.910.000

    II

    CHI PHÍ THIẾT BỊ

    115.013.343.000

    1

    Thiết bị điện nhẹ

    13.484.123.000

    2

    Thiết bị hệ thống điều khiển toà nhà thông minh (BMS)

    6.566.686.000

    3

    Thang máy

    13.903.000.000

    4

    Thiết bị điều hòa không khí

    22.031.667.000

    5

    Thiết bị thông gió

    2.018.390.000

    6

    Máy bơm nước sinh hoạt

    40.400.000

    7

    Thiết bị Phòng cháy chữa cháy

    11.315.480 000

    8

    Máy phát điện dự phòng

    1 1.577.500.000

    9

    Thiết bị trạm biến áp

    3.417.827.000

    10

    Trang bị nội thất

    27.382.015.000

    11

    Rèm cửa sổ toàn nhà và thảm trải sàn các không gian thiết kế

    1.272.813.000

    12

    Thiết bị nhà bếp

    1.716.937.000

    13

    Chi phí lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh, đào tạo và chuyển giao thiết bị

    286.505.000

    III

    CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN

    4.809.770.000

    IV

    CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

    14.803.431.000

    1

    Chi phí kiểm định, đánh giá hiện trạng công trình cải tạo (Nhà C)

    280.000.000

    2

    Chi phí khảo sát địa chất phục vụ thiết kế bản vẽ thi công

    388.000.000

    3

    Chi phí giám sát khảo sát địa chất phục vụ thiết kế bản vẽ thi công

    16.000.000

    4

    Chi phí thiết kế bản vẽ thi công và lập dự toán xây dựng

    6.243.430.000

    5

    Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thiết kế bản vẽ thi công

    31.000.000

    6

    Chi phí thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công

    257.000.000

    7

    Chi phí thẩm tra dự toán xây dựng

    247.000.000

    8

    Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng

    173.673.000

    9

    Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm, lắp đặt thiết bị

    129.389.000

    10

    Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu giám sát xây dựng và lắp đặt thiết bị

    20.996.000

    11

    Chi phí giám sát thi công xây dựng

    3.240.075.000

    12

    Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị

    448.487.000

    13

    Chi phí thí nghiệm nén tĩnh

    506.739.000

    14

    Chi phí vận chuyển đối trọng, thiết bị nén tĩnh

    485.962.000

    15

    Chi phí siêu âm tường vây

    227.781.000

    16

    Chi phí siêu âm cọc

    1 11.678.000

    17

    Chi phí khoan lõi cọc khoan nhồi

    5.305.000

    18

    Chi phí thẩm định giá thiết bị

    100.000.000

    19

    Chi phí quan trắc lún biến dạng công trình

    450.000.000

    20

    Chi phí quan trắc dịch chuyển ngang tường vây

    440.916.000

    21

    Chi phí tư vấn khác chưa tính hết

    1.000.000.000

    V

    CHI PHÍ KHÁC:

    4.183.000.000

    1

    Bảo hiểm công trình

    366.768.000

    2

    Phí thẩm định thiết kế bản vẽ thi công

    18.881.000

    3

    Phí thẩm định dự toán xây dựng

    18.088.000

    4

    Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu thiết kế bản vẽ thi công

    6.000.000

    5

    Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu gói thầu thi công xây dựng

    50.000.000

    6

    Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu thi công xây dựng

    50.000.000

    7

    Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu gói thầu mua sắm, lắp đặt thiết bị

    50.000.000

    8

    Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu mua sắm, lắp đặt thiết bị

    50.000.000

    9

    Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu gói thầu giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị

    1.844.000

    10

    Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị

    1.844.000

    11

    Chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu trong quá trình thi công xây dựng, hoàn thành hạng mục công trình.

    495.000.000

    12

    Chi phí công tác đóng điện nghiệm thu

    36.551.000

    13

    Chi phí phục vụ thi công xây dựng (theo giá trị thẩm định của Cục Quản lý Hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng)

    2.037.599.000

    14

    Chi phí khác chưa tính hết

    1.000.000.000

    VI

    CHI PHÍ DỰ PHÒNG

    30.208.092.000

    1

    Chi phí dự phòng khối lượng công việc phát sinh

    17.128.473.000

    2

    Chi phí dự phòng do trượt giá

    13.079.619.000

    TỔNG DỰ TOÁN

    372.777.550.000

     

    PHỤ LỤC 02

    KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU MỘT SỐ GÓI THẦU DỰ ÁN TRỤ SỞ LIÊN CƠ QUAN BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

    (Kèm theo Quyết định số 1359/QĐ-LĐTBXH ngày 10/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

     

    TT

    Tên gói thầu

    Giá gói thầu (đồng)

    Nguồn vốn

    Hình thức lựa chọn nhà thầu

    Phương thức lựa chọn nhà thầu

    Thời gian bắt đầu lựa
    chọn nhà thầu

    Loại hợp đồng

    Thời gian thực hiện hợp đồng

    1

    Thi công xây dựng công trình

    213.388.554.000

    Ngân sách nhà nước

    Đấu thầu
    rộng rãi
    trong nước

    Một giai đoạn, 02 túi hồ sơ

    Quý IV/2020

    Theo đơn giá
    cố định

    36 tháng

    Trong đó:

     

    Phá dỡ và cải tạo nhà làm việc 8 tầng

    541.075.000

    Nhà làm việc 8 tầng xây mới (bao gồm cả nhà 8 tầng cải tạo)

    151.271.110.000

    Cấp điện

    9.470.685.000

    Cấp, thoát nước

    5.384.115.000

    Phòng cháy chữa cháy

    15.701.093.000

    Chống mối

    1.539.061.000

    Hạ tầng kỹ thuật

    4.739.300.000

    Thiết bị phòng cháy chữa cháy

    1.315.480.000

    Chi phí phục vụ thi công xây dựng (Móng cẩu tháp, hạ mực nước ngầm...)

    1.886.464.000

    Chi phí dự phòng khối lượng công việc phát sinh 5%

    9.432.322.000

    Chi phí dự phòng do trượt giá

    2.107.849.000

    2

    Giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị

    3.688.562.000

    Đấu thầu rộng rãi (qua mạng)

    Một giai đoạn, 02 túi hồ sơ

    Quý

    IV/2020

    Trọn gói

    36 tháng

    3

    Thí nghiệm nén tĩnh

    992.701.000

     

    Đấu thầu rộng rãi (qua mạng)

    Một giai đoạn, 02 túi hồ sơ

    Quý

    IV/2020

    Trọn gói

    90 ngày

    4

    Quan trắc công trình

    890.916.000

     

    Đấu thầu rộng rãi (qua mạng)

    Một giai đoạn, 02 túi hồ sơ

    Quý

    IV/2020

    Trọn gói

    Theo tiến độ gói thầu xây lắp

     

    Trong đó:

     

     

    Chỉ định thầu rút gọn

     

    Quý

    IV/2020

    Trọn gói

    90 ngày

     

    Quan trắc lún biến dạng công trình

    450.000.000

     

    Chỉ định thầu rút gọn

     

    Quý

    IV/2020

    Trọn gói

    90 ngày

     

    Quan trắc dịch chuyển ngang tường vây

    440.916.000

    Ngân sách nhà nước

    Chí định thầu rút gọn

     

    Quý

    IV/2020

    Trọn gói

    Theo tiến độ gói thầu xây lắp

    5

    Tư vấn lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu các gói thầu Thi công xây dựng; Giám sát; Thí nghiệm và Quan trắc

    209.388.000

     

    Chi định thầu rút gọn

     

    Quý

    IV/2020

    Trọn gói

    36 tháng

    6

    Thẩm định hồ sơ mời thầu và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu các gói thầu Thi công xây dựng; Giám sát; Thí nghiệm và Quan trắc

    105.572.000

     

    Chỉ định thầu rút gọn

     

    Quý

    IV/2020

    Trọn gói

    60 ngày

    7

    Siêu âm cọc, tường vây và khoan lõi cọc khoan nhồi

    344.764.000

     

     

     

     

     

     

    8

    Bảo hiểm công trình xây dựng

    368.755.000

     

     

     

     

     

     

    9

    Thẩm định giá thiết bị

    100.000.000

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng cộng

    220.089.212.000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 63/2014/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
    Ban hành: 26/06/2014 Hiệu lực: 15/08/2014 Tình trạng: Không còn phù hợp
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
    Ban hành: 18/06/2015 Hiệu lực: 05/08/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 10/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu
    Ban hành: 26/10/2015 Hiệu lực: 10/12/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 18/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng về việc quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình
    Ban hành: 30/06/2016 Hiệu lực: 15/08/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 14/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
    Ban hành: 17/02/2017 Hiệu lực: 17/02/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị định 68/2019/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
    Ban hành: 14/08/2019 Hiệu lực: 01/10/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Thông tư 09/2019/TT-BXD của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
    Ban hành: 26/12/2019 Hiệu lực: 15/02/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    08
    Thông tư 02/2020/TT-BXD của Bộ Xây dựng về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng
    Ban hành: 20/07/2020 Hiệu lực: 05/09/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 1359/QĐ-LĐTBXH dự toán xây dựng công trình trụ sở liên cơ quan Bộ LĐTBXH

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
    Số hiệu:1359/QĐ-LĐTBXH
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:10/11/2020
    Hiệu lực:10/11/2020
    Lĩnh vực:Xây dựng, Đấu thầu-Cạnh tranh
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Lê Tấn Dũng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X