Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 1784/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Sinh Hùng |
Ngày ban hành: | 24/09/2010 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 24/09/2010 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------------------- Số: 1784/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 24 tháng 09 năm 2010 |
Nơi nhận: - Thủ tướng, các PTT Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Ủy ban Kinh tế của Quốc hội; - Ủy ban Tài chính-Ngân sách của Quốc hội; - Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước; - VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ: TH, KTTB, KTN, ĐP; - Lưu: Văn thư, KGVX(5b) | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Nguyễn Sinh Hùng |
TT | Tỉnh, thành phố | Tổng vốn đầu tư xây mới, vốn sửa chữa | Tổng mức hỗ trợ từ NSTW | Trong đó | Tỷ lệ hỗ trợ (%) | ||
Xây mới | Mua thiết bị bảo quản TLLT | Nâng cấp, sửa chữa | |||||
Tổng | 3.744.811 | 2.129.126 | 1.994.535 | 64.000 | 70.591 | ||
I | HỖ TRỢ XÂY MỚI | 3.627.159 | 1.994.535 | 1.994.535 | 0 | 0 | |
Các tỉnh điều tiết về ngân sách trung ương | 308.643 | 92.593 | 92.593 | ||||
1 | Cần Thơ | 65.296 | 19.589 | 19.589 | 30% | ||
2 | Đồng Nai | 83.522 | 25.057 | 25.057 | 30% | ||
3 | Hải Phòng | 73.755 | 22.127 | 22.127 | 30% | ||
4 | Quảng Ninh | 86.070 | 25.821 | 25.821 | 30% | ||
Các tỉnh bổ sung cân đối | 3.318.516 | 1.901.942 | 1.901.942 | ||||
1 | An Giang | 97.845 | 39.138 | 39.138 | 40% | ||
2 | Bắc Cạn | 66.594 | 46.616 | 46.616 | 70% | ||
3 | Bắc Giang | 92.956 | 55.774 | 55.774 | 60% | ||
4 | Bắc Ninh | 86.664 | 34.666 | 34.666 | 40% | ||
5 | Bình Định | 91.548 | 54.929 | 54.929 | 60% | ||
6 | Bình Phước | 83.809 | 50.285 | 50.285 | 60% | ||
7 | Bình Thuận | 70.153 | 28.061 | 28.061 | 40% | ||
8 | Cà Mau | 90.596 | 54.358 | 54.358 | 60% | ||
9 | Cao Bằng | 66.050 | 46.235 | 46.235 | 70% | ||
10 | Đắk Lắk | 69.696 | 41.818 | 41.818 | 60% | ||
11 | Đắk Nông | 56.540 | 33.924 | 33.924 | 60% | ||
12 | Điện Biên | 62.315 | 43.621 | 43.621 | 70% | ||
13 | Gia Lai | 95.249 | 57.149 | 57.149 | 60% | ||
14 | Hà Giang | 74.030 | 51.821 | 51.821 | 70% | ||
15 | Hà Nam | 63.030 | 37.818 | 37.818 | 60% | ||
16 | Hải Dương | 68.200 | 27.280 | 27.280 | 40% | ||
17 | Hậu Giang | 57.959 | 34.775 | 34.775 | 60% | ||
18 | Hòa Bình | 65.863 | 39.518 | 39.518 | 60% | ||
19 | Hưng Yên | 78.320 | 31.328 | 31.328 | 40% | ||
20 | Kon Tum | 59.257 | 41.480 | 41.480 | 70% | ||
21 | Lai Châu | 56.326 | 39.428 | 39.428 | 70% | ||
22 | Lâm Đồng | 96.597 | 57.958 | 57.958 | 60% | ||
23 | Lào Cai | 67.650 | 40.590 | 40.590 | 60% | ||
24 | Long An | 65.175 | 26.070 | 26.070 | 40% | ||
25 | Nam Định | 71.830 | 43.098 | 43.098 | 60% | ||
26 | Nghệ An | 96.195 | 57.717 | 57.717 | 60% | ||
27 | Ninh Bình | 60.335 | 36.201 | 36.201 | 60% | ||
28 | Ninh Thuận | 57.437 | 34.462 | 34.462 | 60% | ||
29 | Phú Thọ | 96.250 | 57.750 | 57.750 | 60% | ||
30 | Phú Yên | 59.895 | 35.937 | 35.937 | 60% | ||
31 | Quảng Bình | 69.438 | 41.663 | 41.663 | 60% | ||
32 | Quảng Nam | 69.575 | 41.745 | 41.745 | 60% | ||
33 | Quảng Ngãi | 77.429 | 46.457 | 46.457 | 60% | ||
34 | Quảng Trị | 64.383 | 38.630 | 38.630 | 60% | ||
35 | Sóc Trăng | 65.467 | 39.280 | 39.280 | 60% | ||
36 | Sơn La | 100.887 | 60.532 | 60.532 | 60% | ||
37 | Thái Bình | 65.615 | 39.369 | 39.369 | 60% | ||
38 | Thái Nguyên | 79.514 | 47.708 | 47.708 | 60% | ||
39 | Thanh Hóa | 91.966 | 55.180 | 55.180 | 60% | ||
40 | Thừa Thiên Huế | 88.000 | 52.800 | 52.800 | 60% | ||
41 | Tiền Giang | 90.371 | 36.148 | 36.148 | 40% | ||
42 | Trà Vinh | 69.273 | 41.564 | 41.564 | 60% | ||
43 | Vĩnh Long | 81.395 | 32.558 | 32.558 | 40% | ||
44 | Yên Bái | 80.839 | 48.503 | 48.503 | 60% | ||
II | HỖ TRỢ CẢI TẠO, NÂNG CẤP | 117.652 | 70.591 | 70.591 | |||
1 | Đồng Tháp | 28.156 | 16.894 | 16.894 | 60% | ||
2 | Hà Tĩnh | 28.380 | 17.028 | 17.028 | 60% | ||
3 | Kiên Giang | 32.230 | 19.338 | 19.338 | 60% | ||
4 | Lạng Sơn | 28.886 | 17.332 | 17.332 | 60% | ||
III | HỖ TRỢ MUA THIẾT BỊ | 64.000 | 64.000 | ||||
1 | Bạc Liêu | 16.000 | 16.000 | ||||
2 | Bến Tre | 16.000 | 16.000 | ||||
3 | Tuyên Quang | 16.000 | 16.000 | ||||
4 | Vĩnh Phúc | 16.000 | 16.000 |
01 | Văn bản dẫn chiếu |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 1784/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Hỗ trợ xây dựng kho lưu trữ chuyên dụng các tỉnh, thành phố
In lược đồCơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 1784/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 24/09/2010 |
Hiệu lực: | 24/09/2010 |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Sinh Hùng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!