Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 1927/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày ban hành: | 12/04/2012 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 22/04/2012 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH -------------------- Số: 1927/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 4 năm 2012 |
TT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đất đơn vị ở | 302,01 | 32,7 |
1.1 | Đất nhóm nhà ở | 170,19 | |
- Đất ở cao tầng | 72,07 | ||
- Đất ở thấp tầng | 44,74 | ||
- Đất phức hợp (Thương mại dịch vụ - Dân cư) | 53,38 | ||
1.2 | Công trình dịch vụ cấp đơn vị ở | 26,10 | |
- Đất giáo dục | 23,00 | ||
+ Trường mầm non | 4,68 | ||
+ Trường tiểu học | 8,50 | ||
+ Trường trung học cơ sở | 6,71 | ||
+ Trường trung học phổ thông | 3,11 | ||
- Đất công trình công cộng | 3,10 | ||
1.3 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | 41,29 | |
1.4 | Đất giao thông trong đơn vị ở (tính đến đường khu vực có lộ giới ≥ 16m đạt tối thiểu 13% đất đơn vị ở) | 60,61 | |
1.5 | Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật trong đơn vị ở | 3,82 | |
2 | Đất ngoài đơn vị ở | 621,87 | 67,3 |
2.1 | Đất trung tâm dịch vụ công cộng cấp đô thị | 96,37 | 10,4 |
- Công trình dịch vụ công cộng cấp đô thị | 64,55 | ||
- Đất giao thông trong khu trung tâm | 27,46 | ||
- Đất cây xanh sử dụng công cộng | 4,36 | ||
2.2 | Đất giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 306,00 | 33,1 |
- Khu đại học (trường đại học, cao đẳng) | 180,45 | ||
- Khu phục vụ đại học (ký túc xá, dịch vụ công cộng) | 125,55 | ||
+ Đất y tế | 13,80 | ||
+ Đất ở cao tầng (Ký túc xá) | 23,76 | ||
+ Đất cây xanh-Thể dục thể thao sử dụng công cộng | 27,58 | ||
+ Cây xanh ven rạch | 15,75 | ||
+ Đất giao thông tĩnh (bến xe) | 1,37 | ||
+ Đất giao thông | 43,29 | ||
2.3 | Đất chuyên dùng khác | 219,50 | 23,8 |
- Bến sông - kho bãi | 11,23 | ||
- Công viên cây xanh | 29,08 | ||
- Cây xanh cách ly tuyến điện | 24,89 | ||
- Cây xanh ven rạch | 31,39 | ||
- Công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật | 12,41 | ||
- Kênh rạch, hồ cảnh quan | 62,09 | ||
- Giao thông sử dụng ngoại khu ở | 5,27 | ||
- Giao thông tĩnh (bến xe) | 2,60 | ||
- Giao thông đối ngoại | 40,54 | ||
Tổng cộng | 923,88 | 100,0 |
STT | Loại chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1 | Dân số dự kiến | người | 65.000 |
2 | Quy mô sinh viên | người | 60.000 |
Quy mô sinh viên ở ký túc xá (70%) | người | 42.000 | |
Quy mô cán bộ giảng dạy | 4.000 | ||
3 | Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở | m2/ng | 46,5 |
+ Đất nhóm nhà ở | m2/ng | 26,2 | |
+ Đất công trình dịch vụ cấp đơn vị ở | m2/ng | 4,0 | |
Đất giáo dục mầm non và phổ thông cơ sở (19,89ha) | m2/ng | 3,06 | |
+ Đất cây xanh trong đơn vị ở | m2/ng | 6,4 | |
+ Đất giao thông động và giao thông tĩnh tính đến đường khu vực (lộ giới ≥ 16m) trong đơn vị ở | m2/ng | 9,3 (20,07%) | |
4 | Chỉ tiêu sử dụng đất khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | m2/sinh viên | 51 |
5 | Tầng cao xây dựng | tầng | |
+ Khu ở cao tầng, phức hợp | 2 - 22 | ||
+ Khu ở thấp tầng | 2 - 4 | ||
+ Công trình dịch vụ công cộng cấp đô thị | 1 - 28 | ||
+ Công trình dịch vụ khu ở | 2 - 5 | ||
+ Công trình giáo dục - đào tạo khu ở | 1 - 4 | ||
+ Công viên cây xanh | 1 - 2 | ||
+ Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 1 - 12 | ||
6 | Mật độ xây dựng | % | |
+ Khu ở cao tầng, phức hợp | 20-40 | ||
+ Khu ở thấp tầng | 30-50 | ||
+ Công trình dịch vụ công cộng cấp đô thị | 20-30 | ||
+ Công trình dịch vụ khu ở | 30-40 | ||
+ Công trình giáo dục - đào tạo khu ở | 20 - 30 | ||
+ Công viên cây xanh | 5 | ||
+ Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 20-40 | ||
7 | Hệ số sử dụng đất chung toàn khu | ||
+ Khu ở cao tầng, phức hợp | ≤ 4 | ||
+ Khu ở thấp tầng | ≤ 1,6 | ||
+ Công trình dịch vụ công cộng cấp đô thị | ≤ 6 | ||
+ Công trình dịch vụ khu ở | ≤ 2 | ||
+ Công trình giáo dục - đào tạo khu ở | ≤ 1,5 | ||
+ Công viên cây xanh | ≤ 0,1 | ||
+ Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | ≤ 4 | ||
8 | Chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật | ||
Chỉ tiêu cấp điện | |||
+ Sinh hoạt khu dân cư . Điện năng . Tmax . Phụ tải | kWh/người-năm h/năm W/người | 2.500 3.000 833 | |
+ Sinh hoạt cho sinh viên | W/người | 350 | |
+ Dịch vụ công cộng khu ở | W/m2 | 15-25 | |
+ Khu phức hợp | W/m2 | 40 | |
+ Dịch vụ công cộng cấp đô thị | W/m2 | 40 | |
+ Giáo dục cấp thành phố | W/m2 | 25 | |
Chỉ tiêu cấp nước khu dân cư | |||
+ Sinh hoạt | lít/người/ngày | 180 | |
+ Dịch vụ công cộng | lít/người/ngày | 30 | |
+ Tưới cây | lít/người/ngày | 20 | |
+ Khách vãng lai | lít/người/ngày | 20 | |
+ Sinh hoạt cho sinh viên | lít/người/ngày | 150 | |
Chỉ tiêu cấp nước các khu khác | |||
+ Khu hỗn hợp | m3/ ha ngày | 20 | |
+ Dịch vụ công cộng cấp đô thị | m3/ ha ngày | 10 | |
+ Giáo dục cấp thành phố | m3/ ha ngày | 20 | |
+ Khu y tế | m3/ ha ngày | 30 | |
+ Khu bến sông | m3/ ha ngày | 10 | |
Chỉ tiêu thoát nước | |||
+ Sinh hoạt khu dân cư | lít/người/ngày | 180 | |
+ Sinh hoạt cho sinh viên | lít/người/ngày | 150 | |
+ Dịch vụ công cộng | lít/người/ngày | 30 | |
+ Khách vãng lai | lít/người/ngày | 20 | |
+ Khu hỗn hợp | m3/ ha ngày | 20 | |
+ Dịch vụ công cộng cấp đô thị | m3/ ha ngày | 10 | |
+ Giáo dục cấp thành phố | m3/ ha ngày | 20 | |
+ Khu y tế | m3/ ha ngày | 30 | |
+ Khu bến sông | m3/ ha ngày | 10 | |
Chỉ tiêu thải rác | |||
+ Dân cư | kg/ng/ngày | 1 | |
+ Sinh viên | kg/ng/ngày | 0,8 | |
+ Khu khác | Tấn/ha/ngày | 0,1 |
STT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đất ở cao tầng (ký túc xá) | 23,76 | 7,3 |
2 | Đất giáo dục đào tạo | 180,45 | 55,3 |
3 | Đất y tế | 13,80 | 4,2 |
4 | Đất cây xanh – Thể dục thể thao | 27,58 | 8,5 |
5 | Mặt nước | 15,70 | 4,8 |
6 | Đất cây xanh dọc sông rạch | 15,75 | 4,8 |
7 | Đất giao thông | 49,06 | 15,0 |
- Giao thông đối nội | 43,29 | 13,3 | |
- Bến xe | 1,37 | 0,4 | |
- Giao thông đối ngoại | 4,40 | 1,3 | |
Tổng cộng | 326,10 | 100,0 |
Lô A | Tên lô | Diện tích (ha/lô) | Mật độ xây dựng (%) | Tầng cao xây dựng (tầng) | Hệ số sử dụng đất |
1 | Khu ở cao tầng (ký túc xá) | 5,33 | 20 - 40 | 3 - 22 | ≤ 4 |
2 | Khu ở cao tầng (ký túc xá) | 4,75 | 30 - 40 | 3 - 22 | ≤ 4 |
3 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 15,14 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
4 | Khu ở cao tầng (ký túc xá) | 6,50 | 30 - 40 | 3 - 22 | ≤ 4 |
5 | Khu ở cao tầng (ký túc xá) | 7,18 | 30 - 40 | 3 - 22 | ≤ 4 |
6 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 6,37 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
7 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 10,67 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
8 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 3,59 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
9 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 4,12 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
10 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 6,49 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
11 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 4,47 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
12 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 4,21 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
13 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 3,75 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
14 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 15,29 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
15 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 4,45 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
16 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 6,62 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
17 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 1,99 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
18 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 30,10 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
19 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 4,44 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
20 | Khu y tế | 13,80 | 20 -30 | 3 - 12 | ≤ 2 |
21 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 15,92 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
22 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 10,91 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
23 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 11,11 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
24 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 18,20 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
25 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 2,61 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
26 | Khu cây xanh - Thể dục thể thao | 27,58 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 |
STT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đất trung tâm dịch vụ công cộng cấp đô thị | 64,55 | 54,9 |
2 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | 4,36 | 3,7 |
3 | Mặt nước | 3,71 | 3,2 |
4 | Đất cây xanh dọc sông rạch | 2,82 | 2,4 |
5 | Đất giao thông | 42,06 | 35,8 |
- Giao thông đối nội | 27,46 | 23,4 | |
- Bến xe | 1,60 | 1,4 | |
- Giao thông đối ngoại | 13,00 | 11,1 | |
Tổng cộng | 117,50 | 100,0 |
Lô B | Tên lô | Diện tích (ha/lô) | Mật độ xây dựng (%) | Tầng cao xây dựng (tầng) | Hệ số sử dụng đất |
1 | Khu trung tâm dịch vụ - công cộng cấp đô thị | 5,60 | 20 - 30 | 1 - 28 | ≤ 6 |
2 | Khu trung tâm dịch vụ-công cộng cấp đô thị | 4,88 | 20 - 30 | 1 - 28 | ≤ 6 |
3 | Khu trung tâm dịch vụ-công cộng cấp đô thị | 2,56 | 20 - 30 | 1 - 28 | ≤ 6 |
4 | Khu trung tâm dịch vụ-công cộng cấp đô thị | 2,70 | 20 - 30 | 1 - 28 | ≤ 6 |
5 | Khu trung tâm dịch vụ-công cộng cấp đô thị | 2,70 | 20 - 30 | 1 - 28 | ≤ 6 |
6 | Khu trung tâm dịch vụ-công cộng cấp đô thị | 2,25 | 20 - 30 | 1 - 28 | ≤ 6 |
7 | Khu trung tâm dịch vụ-công cộng cấp đô thị | 7,00 | 20 - 30 | 1 - 28 | ≤ 6 |
8 | Khu trung tâm dịch vụ-công cộng cấp đô thị | 1,77 | 20 - 30 | 1 - 28 | ≤ 6 |
9 | Khu trung tâm dịch vụ-công cộng cấp đô thị | 2,79 | 20 - 30 | 1 - 28 | ≤ 6 |
10 | Khu trung tâm dịch vụ-công cộng cấp đô thị | 2,81 | 20 - 30 | 1 - 28 | ≤ 6 |
11 | Khu trung tâm dịch vụ-công cộng cấp đô thị | 10,34 | 20 - 30 | 1 - 28 | ≤ 6 |
12 | Khu trung tâm dịch vụ-công cộng cấp đô thị | 5,00 | 20 - 30 | 1 - 28 | ≤ 6 |
13 | Khu trung tâm dịch vụ-công cộng cấp đô thị | 1,16 | 20 - 30 | 1 - 28 | ≤ 6 |
14 | Khu trung tâm dịch vụ-công cộng cấp đô thị | 1,10 | 20 - 30 | 1 - 28 | ≤ 6 |
15 | Khu trung tâm dịch vụ-công cộng cấp đô thị | 3,12 | 20 - 30 | 1 - 28 | ≤ 6 |
16 | Khu trung tâm dịch vụ-công cộng cấp đô thị | 7,00 | 20 - 30 | 1 - 28 | ≤ 6 |
17 | Khu trung tâm dịch vụ-công cộng cấp đô thị | 1,77 | 20 - 30 | 1 - 28 | ≤ 6 |
18 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 0,26 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 |
19 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 0,50 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 |
20 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 0,50 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 |
21 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 1,05 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 |
22 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 1,05 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 |
23 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 0,50 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 |
24 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 0,50 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 |
STT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đất ở thấp tầng | 19,41 | 8,2 |
2 | Đất ở cao tầng | 46,38 | 19,7 |
3 | Đất khu phức hợp (thương mại dịch vụ - ở) | 33,81 | 14,3 |
4 | Đất công trình công cộng | 14,95 | 6,3 |
- Nhà trẻ - mầm non | 2,84 | 1,2 | |
- Trường tiểu học | 4,68 | 2,0 | |
- Trường trung học cơ sở | 2,25 | 1,0 | |
- Trường trung học phổ thông | 3,11 | 1,3 | |
- Công trình dịch vụ | 1,31 | 0,6 | |
- Hành chính quản lý | 0,76 | 0,3 | |
5 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | 31,51 | 13,4 |
6 | Đất cây xanh dọc sông rạch | 14,79 | 6,3 |
7 | Đất công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật | 1,06 | 0,4 |
8 | Mặt nước | 19,88 | 8,4 |
9 | Đất giao thông | 53,83 | 22,8 |
- Giao thông đối nội | 35,83 | 15,2 | |
- Bến xe | 1,00 | 0,4 | |
- Giao thông đối ngoại | 17,00 | 7,2 | |
Tổng cộng | 235,62 | 100,0 |
Lô C1 | Tên lô | Diện tích (ha/lô) | Dân số (người) | Mật độ xây dựng (%) | Tầng cao xây dựng (tầng) | Hệ số sử dụng đất |
1 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 7,84 | 2.305 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
2 | Khu công trình đầu mới hạ tầng kỹ thuật | 1,06 | ||||
3 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 1,40 | 412 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
4 | Khu ở cao tầng | 1,17 | 573 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
5 | Nhà trẻ - mầm non | 0,74 | 20 - 30 | 1 - 3 | ≤ 0,9 | |
6 | Trường tiểu học | 1,72 | 20 - 30 | 1 - 3 | ≤ 0,9 | |
7 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 2,35 | 691 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
8 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 1,81 | 532 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
9 | Khu ở cao tầng | 4,77 | 2.337 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
10 | Khu ở cao tầng | 5,35 | 2.621 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
11 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 3,91 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 | |
12 | Khu ở cao tầng | 2,56 | 1.254 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
13 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 2,02 | 594 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
14 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 1,55 | 456 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
15 | Khu hành chính quản lý | 0,76 | 30 | 2 - 5 | ≤ 1,5 | |
16 | Khu ở cao tầng | 1,92 | 941 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
17 | Khu ở cao tầng | 5,18 | 2.538 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
18 | Trường tiểu học | 1,34 | 20 - 30 | 1 - 3 | ≤ 0,9 | |
19 | Nhà trẻ - mầm non | 0,83 | 20 - 30 | 1 - 3 | ≤ 0,9 | |
20 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 2,12 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 | |
21 | Khu công trình dịch vụ cấp đơn vị ở | 1,31 | 30 | 2 - 5 | ≤ 1,5 | |
22 | Trường trung học phổ thông | 3,11 | 20 - 30 | 2 - 5 | ≤ 1,5 | |
23 | Khu ở cao tầng | 3,62 | 1.774 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
24 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 8,17 | 2.402 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
25 | Khu ở cao tầng | 4,21 | 2.063 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
26 | Khu ở thấp tầng | 4,85 | 1.247 | 30 - 40 | 2 - 4 | ≤ 1,6 |
27 | Khu ở thấp tầng | 4,78 | 1.229 | 30 - 40 | 2 - 4 | ≤ 1,6 |
28 | Khu ở cao tầng | 4,17 | 2.043 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
29 | Trường trung học cơ sở | 2,25 | 20 - 30 | 2 - 5 | ≤ 1,5 | |
30 | Khu ở cao tầng | 3,39 | 1.661 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
31 | Khu ở thấp tầng | 2,01 | 517 | 30 - 40 | 2 - 4 | ≤ 1,6 |
32 | Khu ở thấp tầng | 2,24 | 576 | 30 - 40 | 2 - 4 | ≤ 1,6 |
33 | Khu ở cao tầng | 4,90 | 2.401 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
34 | Nhà trẻ - mầm non | 1,27 | 20 - 30 | 1 - 3 | ≤ 0,9 | |
35 | Trường tiểu học | 1,62 | 20 - 30 | 1 - 3 | ≤ 0,9 | |
36 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 18,42 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 | |
37 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 2,28 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 | |
38 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 1,49 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 | |
39 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 1,90 | 559 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
40 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 1,89 | 556 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
41 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 2,02 | 594 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
42 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 1,45 | 426 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
43 | Khu ở cao tầng | 3,04 | 1.489 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
44 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 1,41 | 415 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
45 | Khu ở cao tầng | 2,10 | 1.029 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
46 | Khu ở thấp tầng | 2,52 | 648 | 30 - 40 | 2 - 4 | ≤ 1,6 |
47 | Khu ở thấp tầng | 3,01 | 774 | 30 - 40 | 2 - 4 | ≤ 1,6 |
48 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 0,55 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 | |
49 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 0,55 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 | |
50 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 0,50 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 | |
51 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 0,50 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 | |
52 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 0,55 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 | |
53 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 0,64 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 |
STT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đất ở cao tầng | 16,64 | 28,8 |
2 | Đất khu phức hợp (thương mại dịch vụ - ở) | 8,11 | 14,0 |
3 | Đất công trình công cộng | 3,73 | 6,4 |
- Nhà trẻ - mầm non | 0,53 | 0,9 | |
- Trường tiểu học | 1,20 | 2,1 | |
- Trường trung học cơ sở | 2,00 | 3,5 | |
4 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | 4,56 | 7,9 |
5 | Đất cây xanh dọc sông rạch | 4,96 | 8,6 |
6 | Đất công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật | 2,76 | 4,8 |
7 | Mặt nước | 9,36 | 16,2 |
8 | Đất giao thông | 7,72 | 13,3 |
- Giao thông đối nội | 7,72 | 13,3 | |
- Giao thông đối ngoại | - | - | |
Tổng cộng | 57,84 | 100,0 |
Lô C2 | Tên lô | Diện tích (ha/lô) | Dân số (người ) | Mật độ xây dựng ( % ) | Tầng cao xây dựng (tầng) | Hệ số sử dụng đất |
1 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 8,11 | 2.384 | 20 - 40 | 3 - 22 | ≤ 4 |
2 | Khu ở cao tầng | 1,92 | 941 | 20 - 40 | 2 - 10 | ≤ 4 |
3 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 2,74 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 | |
4 | Công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật | 2,76 | ||||
5 | Nhà trẻ - mầm non | 0,53 | 20 - 30 | 1 - 3 | ≤ 0,9 | |
6 | Khu ở cao tầng | 9,72 | 4.524 | 20 - 40 | 2 - 10 | ≤ 4 |
7 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 1,82 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 | |
8 | Trường tiểu học | 1,20 | 20 - 30 | 2 - 5 | ≤ 1,5 | |
9 | Trường trung học cơ sở | 2,00 | 20 - 30 | 2 - 5 | ≤ 1,5 | |
10 | Khu ở cao tầng | 5,00 | 2.450 | 20 - 40 | 2 - 10 | ≤ 4 |
STT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đất ở thấp tầng | 16,34 | 31,5 |
2 | Đất ở cao tầng | 6,09 | 11,7 |
3 | Đất khu phức hợp (thương mại dịch vụ - ở) | 7,39 | 14,2 |
4 | Đất công trình công cộng | 5,54 | 10,7 |
- Nhà trẻ - mầm non | 0,76 | 1,5 | |
- Trường tiểu học | 1,57 | 3,0 | |
- Trường trung học cơ sở | 2,46 | 4,7 | |
- Công trình dịch vụ | 0,75 | 1,4 | |
5 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | 3,99 | 7,7 |
6 | Đất cây xanh dọc sông rạch | 1,43 | 2,8 |
8 | Mặt nước | 0,95 | 1,8 |
9 | Đất giao thông | 10,17 | 19,6 |
- Giao thông đối nội | 9,11 | 17,6 | |
- Giao thông đối ngoại | 1,06 | 2,0 | |
Tổng cộng | 51,90 | 100,0 |
Lô C3 | Tên lô | Diện tích (ha/lô) | Dân số (người) | Mật độ xây dựng (%) | Tầng cao xây dựng (tầng) | Hệ số sử dụng đất |
1 | Trường trung học cơ sở | 2,46 | 20 - 30 | 1 - 5 | ≤ 1,5 | |
2 | Nhà trẻ - mầm non | 0,76 | 20 - 30 | 1 - 3 | ≤ 0,9 | |
3 | Trường tiểu học | 1,57 | 20 - 30 | 1 - 3 | ≤ 0,9 | |
4 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 3,27 | 961 | 20 - 40 | 3 - 18 | ≤ 4 |
5 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 4,12 | 1.211 | 20 - 40 | 3 - 18 | ≤ 4 |
6 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 2,00 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 | |
7 | Khu ở cao tầng | 4,10 | 2.009 | 20 - 40 | 3 - 18 | ≤ 4 |
8 | Khu ở thấp tầng | 4,49 | 1.155 | 30-40 | 2 - 4 | ≤ 1,6 |
9 | Khu ở thấp tầng | 3,62 | 931 | 30-40 | 2 - 4 | ≤ 1,6 |
10 | Khu ở thấp tầng | 4,43 | 1.139 | 30-40 | 2 - 4 | ≤ 1,6 |
11 | Khu ở cao tầng | 1,99 | 975 | 20 - 40 | 3 - 18 | ≤ 4 |
12 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 0,44 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 | |
13 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 0,44 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 | |
14 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 1,11 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 | |
15 | Khu công trình dịch vụ công cộng | 0,75 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 | |
16 | Khu ở thấp tầng | 3,80 | 977 | 30-40 | 2 - 4 | ≤ 1,6 |
STT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đất ở thấp tầng | 8,99 | 30,7 |
2 | Đất ở cao tầng | 2,96 | 10,1 |
3 | Đất khu phức hợp (thương mại dịch vụ - ở) | 4,07 | 13,9 |
4 | Đất công trình công cộng | 1,88 | 6,4 |
- Nhà trẻ - mầm non | 0,55 | 1,9 | |
- Trường tiểu học | 1,05 | 3,6 | |
- Công trình dịch vụ | 0,28 | 1,0 | |
5 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | 1,23 | 4,2 |
6 | Đất cây xanh dọc sông rạch | 0,94 | 3,2 |
7 | Mặt nước | 0,20 | 0,7 |
8 | Đất giao thông | 8,98 | 30,7 |
- Giao thông đối nội | 7,95 | 27,2 | |
- Giao thông đối ngoại | 1,03 | 3,5 | |
Tổng cộng | 29,25 | 100,0 |
Lô D | Tên lô | Diện tích (ha/lô) | Dân số (người ) | Mật độ xây dựng (%) | Tầng cao xây dựng (tầng) | Hệ số sử dụng đất |
1 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 0,70 | 706 | 35 - 50 | 3 - 18 | ≤ 4 |
2 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 2,31 | 1.762 | 35 - 50 | 3 - 18 | ≤ 4 |
3 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 1,06 | 1.057 | 35 - 50 | 3 - 18 | ≤ 4 |
4 | Trường tiểu học | 1,05 | 35 | 3 - 4 | ≤ 1,4 | |
5 | Trường mầm non | 0,55 | 35 | 2 - 3 | ≤ 1 | |
6 | Khu ở cao tầng | 2,16 | 1.470 | 35 | 3 - 15 | ≤ 4 |
7 | Khu ở cao tầng | 0,80 | 940 | 35 | 3 - 15 | ≤ 4 |
8 | Khu công trình dịch vụ công cộng | 0,28 | 30 | 2 - 3 | ≤ 1 | |
9 | Khu ở thấp tầng | 1,48 | 385 | 40-50 | 2 - 5 | ≤ 1,6 |
10 | Khu ở thấp tầng | 0,53 | 160 | 40-50 | 2 - 5 | ≤ 1,6 |
11 | Khu ở thấp tầng | 2,03 | 230 | 40-50 | 2 - 5 | ≤ 1,6 |
12 | Khu ở thấp tầng | 3,59 | 680 | 40-50 | 2 - 5 | ≤ 1,6 |
13 | Khu ở thấp tầng | 1,36 | 300 | 40-50 | 2 - 5 | ≤ 1,6 |
STT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đất bến sông | 11,23 | 29,9 |
2 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | 5,98 | 15,9 |
3 | Đất cây xanh dọc sông rạch | 4,17 | 11,1 |
4 | Mặt nước | 9,59 | 25,6 |
5 | Đất giao thông | 6,53 | 17,4 |
- Giao thông đối nội | 3,84 | 10,2 | |
- Giao thông đối ngoại | 2,69 | 7,2 | |
Tổng cộng | 37,50 | 100,0 |
STT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đất công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật | 12,41 | 18,2 |
2 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | 23,10 | 33,9 |
3 | Đất cây xanh dọc sông rạch | 2,28 | 3,3 |
4 | Đất cây xanh cách ly tuyến điện | 24,89 | 36,1 |
5 | Mặt nước | 2,70 | 4,0 |
6 | Đất giao thông | 2,79 | 4,1 |
- Giao thông đối nội | 1,43 | 2,1 | |
- Giao thông đối ngoại | 1,36 | 2,0 | |
Tổng cộng | 68,17 | 100,0 |
STT | Tên đường | Chiều dài (m) | Mặt cắt ngang quy hoạch (m) | Lộ giới (m) | ||
Lề đường | Lòng đường | Lề đường | ||||
1 | Đường số 1 (đường MR1) | 247 | 5,0 | 16+4 (10) 4+16 | 5,0 | 60 |
460 | 6,0 | 7.5 (3) 11 (5)11 (3) 7.5 | 6,0 | 60 | ||
2 | Đường số 2A (đường SR3) | 2.510 | 4,5 | 5.5 (2) 10 (3) 10 (2) 5.5 | 4,5 | 47 |
3 | Đường số 2B (đường SR5) | 2.078 | 4,5 | 5.5 (2) 10 (3) 10 (2) 5.5 | 4,5 | 47 |
4 | Đường số 3A | 215 | 4,5 | 21 | 4,5 | 30 |
175 | 4,5 | 5.5 (2) 10 (3) 10 (2) 5.5 | 4,5 | 47 | ||
5 | Đường số 3B | 596 | 4,5 | 5.5 (2) 10 (3) 10 (2) 5.5 | 4,5 | 47 |
6 | Đường số 4A (đường SR4) | 2.510 | 4,5 | 5.5 (2) 10 (3) 10 (2) 5.5 | 4,5 | 47 |
7 | Đường số 4B | 336 | 4,5 | 5.5 (2) 10 (3) 10 (2) 5.5 | 4,5 | 47 |
8 | Đường số 4C | 374 | 4,5 | 5.5 (2) 10 (3) 10 (2) 5.5 | 4,5 | 47 |
9 | Đường số 5 (đường MR2) | 3.180 | 4,5 | 5.5 (2) 10 (3) 10 (2) 5.5 | 4,5 | 47 |
10 | Đường số 6 (đường MR3) | 5.536 | 4,5 | 5.5 (2) 10 (3) 10 (2) 5.5 | 4,5 | 47 |
11 | Đường vòng 1 (đường RR1) | 1.725 | 9,0 | 6 (2) 11(4) 11 (2) 6 | 9,0 | 60 |
12 | Đường vòng 2 (đường RR2) | 2.359 | 9,0 | 6 (2) 11(4) 11 (2) 6 | 9,0 | 60 |
13 | Đường khác: | |||||
Lộ giới 30m | 5.275 | 6,0 | 18 | 6,0 | 30 | |
Lộ giới 26m | 1.350 | 4,0 | 7 (4) 7 | 4,0 | 26 | |
Lộ giới 20m | 11.543 | 4,5 | 11 | 4,5 | 20 | |
Lộ giới 15m | 918 | 4,0 | 7 | 4,0 | 15 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 1927/QĐ-UBND duyệt đồ án quy hoạch chi tiết Khu đô thị ĐH Quốc tế Việt Nam (VIUT)
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM |
Số hiệu: | 1927/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 12/04/2012 |
Hiệu lực: | 22/04/2012 |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!