hieuluat

Quyết định 20/2020/QĐ-UBND phân cấp quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi tỉnh Kiên Giang

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên GiangSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:20/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thanh Nhàn
    Ngày ban hành:20/11/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/12/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Xây dựng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH KIÊN GIANG

    -------

    Số: 20/2020/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ---------------

    Kiên Giang, ngày 20 tháng 11 năm 2020

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    QUY ĐỊNH PHÂN CẤP QUẢN LÝ VÀ BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

    ________________

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

    Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

    Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

    Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

    Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

    Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;

    Căn cứ Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 552/TTr-SNNPTNT ngày 10/11/2020.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

    1. Phạm vi điều chỉnh

    a) Quy định phân cấp quản lý và bảo vệ đối với các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước được đưa vào khai thác, sử dụng.

    b) Đối với các công trình, hệ thống công trình thủy lợi được đầu tư xây dựng bằng các nguồn vốn khác: việc tổ chức quản lý, bảo vệ do chủ sở hữu (hoặc đại diện chủ sở hữu) quyết định trên cơ sở vận dụng hướng dẫn của Quyết định này và các hướng dẫn khác theo quy định của pháp luật, đảm bảo an toàn, sử dụng có hiệu quả.

    c) Các công trình, hệ thống công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này, trừ trường hợp được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phân cấp.

    2. Đối tượng áp dụng

    Quyết định này được áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia các hoạt động quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

    Điều 2. Nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình và phân cấp quản lý, bảo vệ công trình thủy lợi

    1. Phân loại và phân cấp công trình thủy lợi để phục vụ đầu tư xây dựng, quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi. Tùy theo quy mô, năng lực, mức độ phức tạp về kỹ thuật và vị trí của công trình để phân cấp cho các cơ quan có thẩm quyền chịu trách nhiệm quản lý, bảo vệ.

    2. Công trình do cơ quan Nhà nước cấp nào quản lý thì trực tiếp tổ chức quản lý, bảo vệ và đầu tư bảo trì, cải tạo, nâng cấp theo đúng quy định của pháp luật. Trong một hệ thống công trình nếu có từ hai cấp quản lý trở lên thì cấp quản lý cao hơn chủ trì đề xuất lập quy trình vận hành hệ thống để quản lý, bảo vệ và vận hành thống nhất, bảo đảm hài hòa lợi ích chung do hệ thống công trình mang lại.

    3. Bảo đảm tính hệ thống của công trình, không chia cắt theo địa giới hành chính; đồng thời bảo đảm hài hòa các lợi ích, chia sẻ rủi ro, hạn chế tác động bất lợi đến các vùng liên quan; phát huy hiệu quả khai thác tổng hợp, phục vụ đa mục tiêu của hệ thống thủy lợi.

    Điều 3. Phân loại công trình thủy lợi

    1. Loại công trình thủy lợi được quy định tại khoản 5, khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 9, khoản 10 Điều 4 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi và Điều 3 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa.

    2. Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan phân loại công trình trong phạm vi quản lý theo khoản 1 Điều này.

    Điều 4. Phân cấp công trình thủy lợi

    1. Cấp công trình thủy lợi được quy định tại Điều 5 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.

    2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan phân cấp công trình thủy lợi do cấp tỉnh quản lý theo khoản 1 Điều này.

    3. Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan phân cấp công trình thủy lợi trong phạm vi quản lý theo khoản 1 Điều này.

    Điều 5. Phân cấp quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi

    1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý các công trình thủy lợi theo Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này và tổ chức lập phương án bảo vệ công trình thủy lợi được phân cấp quản lý trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để triển khai thực hiện.

    2. Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý các công trình thủy lợi theo Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này và tổ chức lập, phê duyệt phương án bảo vệ công trình thủy lợi trong phạm vi quản lý để triển khai thực hiện.

    Điều 6. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan

    1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân cấp huyện tham mưu xây dựng và chỉ đạo thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách về quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi.

    b) Xây dựng và trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành các văn bản quy phạm pháp luật, quy trình, quy phạm, tiêu chun quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi.

    c) Định kỳ hàng iiàm tổ chức cập nhật, bổ sung Danh mục công trình thủy lợi toàn tỉnh báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

    d) Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

    đ) Tổ chức thanh tra chuyên ngành, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi theo quy định pháp luật.

    e) Tổ chức nghiên cứu khoa học, áp dụng tiến bộ khoa học công nghệ, đào tạo cán bộ; tuyên truyền, phổ biến pháp luật về quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi.

    2. Ủy ban nhân dân cấp huyện

    a) Định kỳ hằng năm tổ chức cập nhật, bổ sung Danh mục công trình thủy lợi do cấp mình quản lý gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

    b) Thực hiện quản lý nhà nước về thủy lợi theo quy định tại khoản 2 Điều 57 Luật Thủy lợi.

    3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thủy lợi có trách nhiệm bảo vệ công trình thủy lợi theo quy định tại Điều 42 Luật Thủy lợi.

    Điều 7. Tổ chức thực hiện

    1. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.

    2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

    3. Trong quá trình triển khai thực hiện có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản hồi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, trình Ủy ban nhân dận tỉnh xem xét, quyết định.

    Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/12/2020 và thay thế Quyết định số 15/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 7;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
    - Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
    - Website Chính phủ;
    - TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
    - Đoàn ĐBQH tỉnh Kiên Giang;
    - CT, các PCT.UBND tỉnh;
    - Các sở, ban ngành tỉnh (Đảng, CQ, ĐT và DNNN);
    - UBND các huyện, TP;
    - Công báo tỉnh;
    - Website Kiên Giang;
    - LĐVP, Phòng: KT,NC,TH;
    - Lưu: VT, SNNPTNT, tvhung.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Nguyễn Thanh Nhàn

     

     

    PHỤ LỤC: 1

    (Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

     

    I. CỐNG

    Số TT

    Tên công trình

    Địa điểm

    Số cửa

    Kích thước

    Phân loại

    Ghi chú

    B

    (m)

    H

    (m)

     

     

    I

    Đang vận hành

     

    167

    785,2

    518,5

     

     

    1

    Th

    An Biên

    1

    5,0

    4,5

    Nhỏ

     

    2

    Bà Lý (cống thi vụ trên bờ kênh Chống Mỹ)

    An Biên

    1

    5,3

    4,5

    Nhỏ

     

    3

    Hai Nhượng (cống thời vụ trên bờ kênh Chống Mỹ)

    An Biên

    1

    5,3

    4,5

    Nhỏ

     

    4

    Thứ Tư (cổng thời vụ trên bờ kênh Chống Mỹ)

    An Biên

    1

    5,3

    4,5

    Nhỏ

     

    5

    Bà Lý

    An Biên

    1

    3,0

    4,5

    Nhỏ

     

    6

    Xẻo Quao

    An Biên

    2

    10,0

    5,5

    Vừa

     

    7

    Kênh Th 7

    An Biên

    1

    7,5

    5,5

    Nhỏ

     

    8

    Xẻo Đôi (An Biên)

    An Biên

    1

    7,5

    5,5

    Nhỏ

     

    9

    Xẻo Vẹt

    An Biên

    1

    5,0

    4,5

    Nhỏ

     

    10

    Thủy Lợi (AB)

    An Biên

    1

    3,0

    4,5

    Nhỏ

     

    11

    Xẻo Vẹt (cống thời vụ trên bờ kênh Chng Mỹ)

    An Biên

    1

    5,3

    4,5

    Nhỏ

     

    12

    Kênh Thủy Lợi (ngã 3 rạch Xẻo Đôi - kênh Thủy Lợi)

    An Biên

    1

    5,3

    4,5

    Nhỏ

     

    13

    Xẻo Dừa (cống thời vụ trên bờ kênh Chống Mỹ)

    An Biên

    1

    5,3

    4,5

    Nhỏ

     

    14

    Hai Nhượng

    An Biên

    ì

    5,0

    4,5

    Nhỏ

     

    15

    Thuồng Lung

    An Minh

    1

    7,5

    5,5

    Nhỏ

     

    16

    Rọ Ghe

    An Minh

    1

    10,0

    4,7

    Nhỏ

     

    17

    Giữa Xẻo Ngát - Xẻo Nhào

    An Minh

    1

    5,0

    4,5

    Nhỏ

     

    18

    Xẻo Nhào

    An Minh

    2

    10,0

    5,5

    Vừa

     

    19

    Giữa Xo Quao - Xẻo Bần

    An Minh

    1

    3,0

    4,5

    Nhỏ

     

    20

    Giữa Xẻo Bần - Thứ 8

    An Minh

    1

    5,0

    4,5

    Nhỏ

     

    21

    Giữa Thứ 9-Thứ 10

    An Minh

    1

    5,0

    4,5

    Nhỏ

     

    22

    Giữa Thứ 8-Thứ 9

    An Minh

    1

    5,0

    4,5

    Nhỏ

     

    23

    Giữa Thứ 10 - Xẻo Ngát

    An Minh

    1

    5,0

    4,5

    Nhỏ

     

    24

    An Minh

    An Minh

    1

    5,0

    4,7

    Nhỏ

     

    25

    Kim Quy

    An Minh

    2

    7,5

    4,7

    Vừa

     

    26

    Kênh Sóc Tràm

    Châu Thành

    1

    7,5

    4,3

    Nhỏ

     

    27

    Rạch Cà Lang

    Châu Thành

    1

    20,0

    4,5

    Vừa

     

    28

    Kênh Đạp Đa

    Châu Thành

    1

    12,0

    4,5

    Vừa

     

    29

    Nông Trường B (KL-GT)

    Giang Thành

    1

    15,0

    4,5

    Vừa

     

    30

    Kênh Hà Giang

    Giang Thành

    1

    25,3

    4,0

    Vừa

     

    31

    K10 (ĐQP)

    Giang Thành

    1

    5,5

    4,3

    Nhỏ

     

    32

    K12 (ĐQP)

    Giang Thành

    1

    5,5

    4,3

    Nhỏ

     

    33

    Đầm Chích

    Giang Thành

    2

    8,0

    5,0

    Vừa

     

    34

    KH8-C

    Giồng Riềng

    1

    9,9

    4,8

    Nhỏ

     

    35

    14000Đ

    Giồng Riềng

    1

    5,6

    3,3

    Nhỏ

     

    36

    Đường Láng

    Giồng Riềng

    1

    5,6

    3,3

    Nhỏ

     

    37

    Lý Kỳ

    Giồng Riềng

    1

    5,6

    3,3

    Nhỏ

     

    38

    Tám Phó

    Giồng Riềng

    1

    5,3

    4,0

    Nhỏ

     

    39

    Giáo Điểu

    Giồng Riềng

    1

    4,3

    3,0

    Nhỏ

     

    40

    Kênh Ranh (GR)

    Giồng Riềng

    1

    5,6

    3,3

    Nhỏ

     

    41

    Giáo Thìn

    Giồng Riềng

    1

    5,6

    3,3

    Nhỏ

     

    42

    Bà Xéo

    Giồng Riềng

    1

    5,6

    3,3

    Nhỏ

     

    43

    Hội Đồng Thơm

    Giồng Riềng

    1

    5,6

    3,3

    Nhỏ

     

    44

    CSỹ

    Giồng Riềng

    1

    5,6

    3,3

    Nhỏ

     

    45

    Nhà Băng

    Giồng Riềng

    1

    4,3

    3,0

    Nhỏ

     

    46

    Kênh Mi

    Giồng Riềng

    1

    5,6

    3,3

    Nhỏ

     

    47

    Lộ 62Đ

    Giồng Riềng

    1

    8,1 .

    4,0

    Nhỏ

     

    48

    Bảy Trâm

    Giồng Riềng

    1

    5,6

    3,3

    Nhỏ

     

    49

    Ông Dèo

    Giồng Riềng

    1

    8,1

    3,8

    Nhỏ

     

    50

    Xẻo Lùng

    Giồng Riềng

    1

    4,0

    3,0

    Nhỏ

     

    51

    Cái Sắn

    Giồng Riềng

    1

    4,0

    3,0

    Nhỏ

     

    52

    Xẻo Cui

    Giồng Riềng

    1

    4,0

    3,0

    Nhỏ

     

    53

    Kênh 15

    Giồng Riềng

    1

    20 100

    2 0 100

    Nhỏ

     

    54

    Hai Vỹ

    Giồng Riềng

    1

    2 0 100

    2 0 100

    Nhỏ

     

    55

    Bảy Hồng

    Giồng Riềng

    1

    20 100

    2 0 100

    Nhỏ

     

    56

    Hai Thống

    Giồng Riềng

    1

    2 0 100

    2 0 100

    Nhỏ

     

    57

    Ba Bình

    Giồng Riềng

    1

    2 0100

    2 0 100

    Nhỏ

     

    58

    Quế Ba

    Giồng Riềng

    1

    4,0

    3,0

    Nhỏ

     

    59

    KH9-C

    Gò Quao

    2

    7,5

    5,7

    Vừa

     

    60

    Bá Đế

    Gò Quao

    1

    5,6

    3,3

    Nhỏ

     

    61

    Cả Nâu

    Gò Quao

    1

    5,6

    3,3

    Nhỏ

     

    62

    Năm Phát

    Gò Quao

    1

    5,6

    3,3

    Nhỏ

     

    63

    Xóm Huế

    Gò Quao

    1

    3,4

    3,3

    Nhỏ

     

    64

    Ông Ký

    Gò Quao

    1

    5,3

    3,5

    Nhỏ

     

    65

    Bảy Miễn

    Gò Quao

    1

    3,8

    3,0

    Nhỏ

     

    66

    Bờ Tre

    Gò Quao

    1

    3,8

    3,0

    Nhỏ

     

    67

    Chín Hường

    Gò Quao

    1

    3,8

    3,0

    Nhỏ

     

    68

    Chiến Hào

    Gò Quao

    1

    1 Ф 100

    1 Ф 100

    Nhỏ

     

    69

    Rạch Gõ

    Gò Quao

    1

    2 Ф 100

    2 Ф 100

    Nhỏ

     

    70

    Năm Lưong

    Gò Quao

    1

    2 Ф 100

    2 Ф 100

    Nhỏ

     

    71

    Chịch Đùng

    Gò Quao

    1

    1 Ф 100

    1 Ф 100

    Nhỏ

     

    72

    Ba Hiệp

    Gò Quao

    1

    1 Ф 100

    1 Ф 100

    Nhỏ

     

    73

    Năm Phùng

    Gò Quao

    1

    5,6

    3,3

    Nhỏ

     

    74

    Ông Thọ

    Gò Quao

    1

    5,6

    3,3

    Nhỏ

     

    75

    Kênh Xã

    Gò Quao

    1

    5,6

    3,3

    Nhỏ

     

    76

    Ba Hồ

    Gò Quao

    1

    4,0

    3,0

    Nhỏ

     

    77

    Ông Bồi

    Gò Quao

    1

    3,8

    3,0

    Nhỏ

     

    78

    Kênh Ranh (GQ)

    Gò Quao

    1

    3,8

    3,0

    Nhỏ

     

    79

    Thủy Lợi (GQ)

    Gò Quao

    1

    2 Ф 100

    2 Ф 100

    Nhỏ

     

    80

    K8+500 (ĐQP)

    Hà Tiên

    1

    5,5

    4,3

    Nhỏ

     

    81

    Nông Trường

    Hà Tiên

    1

    15,0

    4,5

    Vừa

     

    82

    Bình Giang 2

    Hòn Đất

    3

    7,5

    6,2

    Vừa

     

    83

    Kênh S 10

    Hòn Đất

    1

    5,5

    4,7

    Nhỏ

     

    84

    Kênh Hai

    Hòn Đất

    1

    5,5

    4,7

    Nhỏ

     

    85

    Kênh 5

    Hòn Đất

    1

    5,5

    4,7

    Nhỏ

     

    86

    T6

    Hòn Đất

    2

    7,5

    5,0

    Vừa

     

    87

    T5

    Hòn Đất

    3

    7,5

    4,8

    Vừa

     

    88

    Bình Giang 1

    Hòn Đất

    3

    7,5

    6,2

    Vừa

     

    89

    Kênh Bảy

    Hòn Đất

    1

    5,4

    4,7

    Nhỏ

     

    90

    Kênh Bốn

    Hòn Đất

    1

    5,4

    4,5

    Nhỏ

     

    91

    286

    Hòn Đất

    1

    7,5

    4,5

    Nhỏ

     

    92

    Vàm Rầy

    Hòn Đất

    3

    7,5

    6,0

    Vừa

     

    93

    Kênh 287

    Hòn Đất

    1

    5,4

    4,3

    Nhỏ

     

    94

    Kênh Tám Nguyên

    Hòn Đất

    1

    7,5

    4,7

    Nhỏ

     

    95

    Kênh 285

    Hòn Đất

    1

    5,5

    4,7

    Nhỏ

     

    96

    Kênh Tám

    Hòn Đất

    1

    5,5

    4,7

    Nhỏ

     

    97

    283

    Hòn Đất

    1

    7,5

    4,5

    Nhỏ

     

    98

    Lình Huỳnh

    Hòn Đất

    3

    7,5

    5,5

    Vừa

     

    99

    Kênh 282

    Hòn Đất

    1

    5,5

    4,2

    Nhỏ

     

    100

    Kênh 281

    Hòn Đất

    1

    5,4

    4,7

    Nhỏ

     

    101

    Kênh 284

    Hòn Đất

    1

    5,4

    4,7

    Nhỏ

     

    102

    Thần Nông

    Hòn Đất

    1

    7,5

    4,3

    Nhỏ

     

    103

    Số 2

    Hòn Đất

    2

    7,5

    5,2

    Vừa

     

    104

    S 3

    Hòn Đất

    2

    5,0

    5,0

    Nhỏ

     

    105

    Thầy Xếp

    Hòn Đất

    1

    3,5

    4,2

    Nhỏ

     

    106

    Tà Hem

    Hòn Đất

    1

    7,5

    4,3

    Nhỏ

     

    107

    Tà Manh

    Hòn Đất

    1

    4,0

    4,2

    Nhỏ

     

    108

    Tà Lúa

    Hòn Đất

    2

    5,0

    5,0

    Nhỏ

     

    109

    Vàm Răng

    Hòn Đất

    3

    10,0

    6,7

    Lớn

     

    110

    Rạch Phốc

    Hòn Đất

    1

    7,8

    4,3

    Nhỏ

     

    111

    Vàm Răng 2

    Hòn Đất

    1

    3,0

    4,5

    Nhỏ

     

    112

    Mương Khâm

    Hòn Đất

    1

    5,5

    4,5

    Nhỏ

     

    113

    Số 7

    Hòn Đất

    2

    5,5

    5,0

    Vừa

     

    114

    Hòn Me 2

    Hòn Đất

    1

    3,5

    4,2

    Nhỏ

     

    115

    Hòn Sóc

    Hòn Đất

    1

    5,0

    4,5

    Nhỏ

     

    116

    S 9

    Hòn Đất

    3

    7,5

    5,0

    Vừa

     

    117

    Tà Lức

    Hòn Đất

    1

    8,0

    4,2

    Nhỏ

     

    118

    Lung Lớn 2

    Kiên Lương

    1

    7,5

    4,8

    Nhỏ

     

    119

    Lung Lớn 1

    Kiên Lương

    3

    7,5

    4,8

    Vừa

     

    120

    Cái Tre

    Kiên Lương

    3

    7,5

    4,5

    Vừa

     

    121

    Kênh 500

    Kiên Lương

    1

    3,0

    4,3

    Nhỏ

     

    122

    Cống 500 - Kênh 8 Thước

    Kiên Lương

    1

    7,5

    4,3

    Nhỏ

     

    123

    Ba Hòn

    Kiên Lương

    3

    7,5

    6,0

    Vừa

     

    124

    Kênh Cụt

    Tp.Rạch Giá

    3

    22,0

    6,0

    Lớn

     

    125

    Số 1

    Tp. Rạch Giá

    1

    5,0

    4,5

    Nhỏ

     

    126

    Sông Kiên

    Tp. Rạch Giá

    5

    10,0

    6,5

    Lớn

     

    127

    Kênh 18

    U Minh Thượng

    1

    7,5

    4,5

    Nhỏ

     

    128

    Kênh 3

    U Minh Thượng

    1

    9,5

    4,0

    Nhỏ

     

    129

    Kênh 3B

    U Minh Thượng

    1

    7,5

    4,0

    Nhỏ

     

    130

    Kênh 12 (UMT)

    U Minh Thượng

    1

    5,5

    3,5

    Nhỏ

     

    131

    Kênh 13 (UMT)

    U Minh Thượng

    1

    4,5

    3,5

    Nhỏ

     

    II

    Đang xây dựng

     

    15

    148,0

    60,2

     

     

    1

    Rạch Tà Niên

    Châu Thành

    1

    15,0

    4,5

    Vừa

     

    2

    Kênh Nhánh

    TP.Rạch Giá

    2

    20,0

    6,2

    Lớn

     

    3

    Kênh 16

    U Minh Thượng

    1

    10,0

    4,5

    Nhỏ

     

    4

    Kênh Thứ Năm

    An Biên

    1

    10,0

    5,0

    Nhỏ

     

    5

    Kênh Thứ Sáu

    An Biên

    2

    15,0

    5,0

    Lớn

     

    6

    Kênh Thứ Hai

    An Biên

    1

    8,0

    5,0

    Nhỏ

     

    7

    Kênh Thứ Ba

    An Biên

    2

    15,0

    5,0

    Lớn

     

    8

    Kênh Thứ Nhất

    An Biên

    1

    10,0

    5,0

    Nhỏ

     

    9

    Xẻo Bần

    An Minh

    1

    10,0

    5,0

    Nhỏ

     

    10

    Kênh Thứ Tám

    An Minh

    1

    15,0

    5,0

    Vừa

     

    11

    Kênh Thứ Chín

    An Minh

    1

    10,0

    5,0

    Nhỏ

     

    12

    Kênh Thứ Mười

    An Minh

    1

    10,0

    5,0

    Nhỏ

     

    III

    Đang lp hồ triển khai xây

     

    22

    284,0

    91,5

     

     

    1

    Âu Thuyền Xẻo Rô

    An Biên

    3

    5+31+5

    6,5

    Lớn

     

    2

    Kênh Dài

    An Biên

    1

    15,0

    5,0

    Vừa

     

    3

    Kênh 40

    An Biên

    1

    8,0

    5,0

    Nhỏ

     

    4

    Mương Chùa

    An Biên

    1

    8,0

    5,0

    Nhỏ

     

    5

    Mương Quao

    An Biên

    1

    8,0

    5,0

    Nhỏ

     

    6

    Hai Sến

    An Biên

    1

    8,0

    5,0

    Nhỏ

     

    7

    Chống Mỹ

    An Biên

    1

    20,0

    5,0

    Vừa

     

    8

    Ngã Bát

    An Biên

    1

    8,0

    5,0

    Nhỏ

     

    9

    Xo Lá

    An Minh

    1

    8,0

    5,0

    Nhỏ

     

    10

    Xẻo Đôi (An Minh)

    An Minh

    1

    8,0

    5,0

    Nhỏ

     

    11

    Xẻo Ngát

    An Minh

    1

    8,0

    5,0

    Nhỏ

     

    12

    Mương Đào

    An Minh

    1

    8,0

    5,0

    Nhỏ

     

    13

    Chủ Vàng

    An Minh

    1

    20,0

    5,0

    Vừa

     

    14

    Mười Than

    An Minh

    1

    8,0

    5,0

    Nhỏ

     

    15

    Cây Gõ

    An Minh

    1

    8,0

    5,0

    Nhỏ

     

    16

    Tiu Dừa

    An Minh

    1

    8,0

    2,0

    Nhỏ

     

    17

    Cống Âu thuyền Vàm Bà Lịch

    Châu Thành

    2

    31+15

    6,5

    Lớn

     

    18

    Cng Âu thuyền T3 - Hòa Điền (trên kênh Rạch Giá - Hà Tiên)

    Kiên Lương

    2

    31+15

    6,5

    Lớn

     

    II. KÊNH

    Số TT

    Tên công trình

    Địa điểm

    Chiều dài (km)

    Phân loại

    Ghi chú

    1

    Sông Giang Thành

    Hà Tiên

    23,0

    Vừa

     

    2

    Kênh Hà Giang

    Hà Tiên

    25,3

    Vừa

     

    3

    Kêng Nông Trường

    Kiên Lương

    25,5

    Vừa

     

    4

    KênhT3

    Kiên Lương

    27,0

    Vừa

     

    5

    Kênh Thời Trang

    Kiên Lương

    25,0

    Vừa

     

    6

    Kênh T4

    Kiên Lương

    24,0

    Vừa

     

    7

    Kênh T5

    Kiên Lương

    18,0

    Vừa

     

    8

    Kênh T6

    Hòn Đất

    14,0

    Vừa

     

    9

    Kênh Tám Ngàn

    Hòn Đất

    12,0

    Vừa

     

    10

    Kênh H7

    Hòn Đất

    13,0

    Nhỏ

     

    11

    Kênh Thầy Xếp

    Hòn Đất

    14,0

    Nhỏ

     

    12

    Kênh H9

    Hòn Đất

    16,5

    Nhỏ

     

    13

    Kênh Bao

    Hòn Đất

    17,0

    Nhỏ

     

    14

    Kênh Tri Tôn

    Hòn Đất

    17,5

    Vừa

     

    15

    Kênh Tri Tôn

    Hòn Đất

    11,0

    Vừa

     

    16

    Kênh Ba Ngàn

    Hòn Đất

    17,3

    Vừa

     

    17

    Kênh Mỹ Thái

    Hòn Đất

    17,5

    Vừa

     

    18

    Kênh 3 Thê

    Hòn Đất

    18,5

    Vừa

     

    19

    Kênh Kiên Hảo

    Hòn Đất

    20,0

    Vừa

     

    20

    Kênh Rạch Giá - Long Xuyên

    TP.RG

    28,0

    Vừa

     

    21

    Kênh Đòn Dong

    Châu Thành

    27,5

    Vừa

     

    22

    Kênh Cái Sắn

    Châu Thành

    30,5

    Vừa

     

    23

    Kênh Ba Hòn

    Kiên Lương

    8,0

    Vừa

     

    24

    Kênh Tám Thước

    Kiên Lương

    11,0

    Nhỏ

     

    25

    Kênh Lung Lớn 1

    Kiên Lương

    8,5

    Vừa

     

    26

    Kênh Lung Lớn 2

    Kiên Lương

    14,0

    Vừa

     

    27

    Kênh T5

    Hòn Đất

    7,5

    Vừa

     

    28

    Kênh Bình Giang 1

    Hòn Đất

    6,7

    Vừa

     

    29

    Kênh T6

    Hòn Đất

    6,5

    Vừa

     

    30

    Kênh Bình Giang 2

    Hòn Đất

    7,2

    Vừa

     

    31

    Kêng Vàm Rầy

    Hòn Đất

    6,0

    Vừa

     

    32

    Kênh 286

    Hòn Đất

    7,0

    Nhỏ

     

    33

    Kênh 285

    Hòn Đất

    7,0

    Nhỏ

     

    34

    Kênh 283

    Hòn Đất

    7,0

    Nhỏ

     

    35

    Kênh Lình Huỳnh

    Hòn Đất

    8,5

    Vừa

     

    36

    Kênh Hòn Sóc

    Hòn Đất

    13,0

    Nhỏ

     

    37

    Kênh Số 9

    Hòn Đất

    11,0

    Vừa

     

    38

    Kênh Kiên Bình

    Hòn Đất

    6,0

    Nhỏ

     

    39

    Kênh Vàm Răng

    Hòn Đất

    5,0

    Vừa

     

    40

    Kênh Tà lúa

    Hòn Đất

    4,0

    Nhỏ

     

    41

    Kênh Tà hem

    Hòn Đất

    3,5

    Nhỏ

     

    42

    Kênh Tà Manh

    Hòn Đất

    3,5

    Nhỏ

     

    43

    Kênh Số 3

    Hòn Đất

    3,0

    Vừa

     

    44

    Kênh Thần Nông

    Hòn Đất

    3,0

    Nhỏ

     

    45

    Kênh Thầy Xếp

    Hòn Đất

    3,5

    Vừa

     

    46

    Kênh Số 2

    Hòn Đất

    3,0

    Vừa

     

    47

    Kênh Số 1

    Hòn Đất

    2,0

    Vừa

     

    48

    Kênh Cái Sắn

    Châu Thành-Tân Hiệp

    30,5

    Vừa

     

    49

    Kênh KH1

    Châu Thành-Tân Hiệp

    30,0

    Vừa

     

    50

    Kênh Chưng Bầu

    Châu Thành - Giồng Ring

    30,0

    Vừa

     

    51

    Kênh KH3

    Châu Thành-Giồng Riềng

    22,0

    Vừa

     

    52

    Kênh Thốt Nốt

    Châu Thành-Giồng Riềng

    17,0

    Vừa

     

    53

    Kênh Bến Nhất - Giồng Riềng

    Giồng Riềng

    11,0

    Vừa

     

    54

    Kênh KH5

    Giồng Riềng

    18,0

    Vừa

     

    55

    Kênh KH6

    Giồng Riềng

    17,0

    Vừa

     

    56

    Kênh KH7

    Giồng Riềng

    17,0

    Vừa

     

    57

    Kênh Ô Môn

    Giồng Riềng

    12,0

    Vừa

     

    58

    Kênh Ô Môn

    Giồng Riềng-Gò Quao

    10,5

    Vừa

     

    59

    Kênh KH8

    Giồng Riềng

    7,0

    Vừa

     

    60

    Kênh KH9

    Giồng Riềng-Gò Quao

    18,0

    Vừa

     

    61

    Sông Cái Mới Nhỏ

    Giồng Riềng-Gò Quao

    5,0

    Vừa

     

    62

    Sông Cái Mới Lớn

    Giồng Riềng-Gò Quao

    7,0

    Vừa

     

    63

    Kênh Đường Xuồng Thuỷ Liễu

    Giồng Riềng-Gò Quao

    11,0

    Vừa

     

    64

    Kênh KH5

    Gò Quao

    20,0

    Vừa

     

    65

    Kênh KH6

    Gò Quao

    19,0

    Vừa

     

    66

    Kênh KH7

    Gò Quao

    5,0

    Vừa

     

    67

    Kênh Sáng Mới

    Gò Quao

    9,0

    Vừa

     

    68

    Kênh Lộ 61

    Gò Quao

    13,0

    Vừa

     

    69

    Kênh Gò Quao - Vĩnh Tuy

    Gò Quao

    17,0

    Vừa

     

    70

    Kênh Thứ Nhất

    An Biên

    11,9

    Nhỏ

     

    71

    Kênh Thứ 2

    An Biên

    11,4

    Nhỏ

     

    72

    Kênh Thứ 3

    An Biên

    11,3

    Nhỏ

     

    73

    Kênh Thứ 4

    An Biên

    11,0

    Nhỏ

     

    74

    Kênh Thứ 5

    An Biên

    11,8

    Nhỏ

     

    75

    Kênh Thứ 6

    An Biên

    12,8

    Vừa

     

    76

    Kênh Thứ 7

    An Biên

    10,5

    Nhỏ

     

    77

    Kênh Xẻo Quao

    An Minh

    13,0

    Vùa

     

    78

    Kênh Xẻo Bần

    An Minh

    14,0

    Vừa

     

    79

    Kênh Thứ 8

    An Minh

    12,8

    Nhỏ

     

    80

    Kênh Thứ 9

    An Minh

    12,9

    Nhỏ

     

    81

    Kênh Xẻo Nhàu

    An Minh

    11,8

    Vừa

     

    82

    Kênh Thứ 10

    An Minh

    12,8

    Vừa

     

    83

    Kênh Chủ Vàng

    An Minh

    9,7

    Vừa

     

    84

    Kênh 10 Thân

    An Minh

    11,0

    Vừa

     

    85

    Kênh Kim Quy

    An Minh

    12,6

    Vừa

     

    86

    Kênh 3 Ngàn

    An Biên

    15,5

    Nhỏ

     

    87

    Kênh Bào Môm - Cái Nước

    An Biên

    10,0

    Nhỏ

     

    88

    Kênh Năm Châu

    An Biên

    10,0

    Nhỏ

     

    89

    Kênh Vĩnh Thái

    An Biên

    10,0

    Nhỏ

     

    90

    Kênh Xáng Ba Đình

    An Biên

    16,0

    Nhỏ

     

    91

    Kênh Cái Nứa

    An Biên

    12,0

    Nhỏ

     

    92

    Kênh Xáng Chắc Băng

    Vĩnh Thuận

    8,0

    Nhỏ

     

    93

    Kênh Cạnh Đền

    Vĩnh Thuận

    5,5

    Nhỏ

     

    94

    Kênh Bà Ban

    Vĩnh Thuận

    7,5

    Nhỏ

     

    95

    Kênh Ông Cả

    Vĩnh Thuận

    7,5

    Nhỏ

     

    96

    Kênh 1

    Vĩnh Thuận

    9,0

    Nhỏ

     

    97

    Kênh 3

    Vĩnh Thuận

    8,0

    Nhỏ

     

    98

    Kênh 4

    Vĩnh Thuận

    9,0

    Nhỏ

     

    99

    Kênh Phán Linh

    An Minh

    10,0

    Nhỏ

     

    100

    Kênh Làng

    An Minh

    10,0

    Nhỏ

     

    101

    Kênh 10 Quang

    An Minh

    11,0

    Nhỏ

     

    102

    Kênh Hãng

    An Minh

    10,0

    Nhỏ

     

    103

    Kênh Hãng 3

    An Minh

    9,0

    Nhỏ

     

    104

    Kênh 5 Sện

    Vĩnh Thuận

    11,0

    Nhỏ

     

    105

    Kênh Lò Rèn

    Vĩnh Thuận

    9,0

    Nhỏ

     

    106

    Kênh 3

    Vĩnh Thuận

    8,5

    Nhỏ

     

    107

    Kênh 14

    Vĩnh Thuận

    8,0

    Nhỏ

     

    108

    Kênh 13

    Vĩnh Thuận

    8,0

    Nhỏ

     

    109

    Kênh 5

    Vĩnh Thuận

    7,5

    Nhỏ

     

    110

    Kênh 9

    Vĩnh Thuận

    7,0

    Nhỏ

     

    111

    Kênh Ranh Hạt

    Vĩnh Thuận

    6,5

    Nhỏ

     

    112

    Kênh Đê bao ngoài

    An Minh-Vĩnh Thuận

    51,0

    Nhỏ

     

    113

    Kênh Đê bao trong

    An Minh-Vĩnh Thuận

    39,0

    Nhỏ

     

    114

    Kênh Trung Tâm

    An Minh-Vĩnh Thuận

    15,0

    Nhỏ

     

    TNG CỘNG

     

    1,493,2

     

     

    III. HỒ CHỨA NƯỚC

    Số TT

    Tên công trình

    Đa điểm

    Dung tích

    (triệu m3)

    Phân loại

    Ghi chú

    1

    Dương Đông

    Dương Đông, Phú Quốc

    4,338

    Lớn

     

    2

    Bãi Nhà

    Lại Sơn, Kiên Hải

    0,102

    Nhỏ

     

    3

    Bãi Cây Mến

    An Sơn, Kiên Hải

    0,200

    Nhỏ

     

    4

    Nam Du (Bể chứa nước đảo Hòn Ngang)

    An Sơn, Kiên Hải

    0,045

    Nhỏ

     

     

    PHỤ LỤC: 2

    (Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

     

    I. CỐNG

    Số TT

    Tên công trình

    Địa điểm

    Scửa

    Ghi chú

    I

    Huyện An Biên

    37

     

    1

    Cống Thầy Cai

    Nam Yên

    1

     

    2

    Cống Hậu 500-Lô 3

    Hưng Yên

    1

     

    3

    Cống 1000-Lô 3

    Hung Yên

    1

     

    4

    Cống Tư Xô-Lô 15A

    Hưng Yên

    1

     

    5

    Cống Kênh 3000

    Đông Yên

    1

     

    6

    Cống Kênh Đồn

    Đông Yên

    1

     

    7

    Cng Bộ Lất

    Đông Yên

    1

     

    8

    Cống 40-Đường Lung

    Đông Yên

    1

     

    9

    Cống Kênh Thủy Lợi - Kênh Đồn

    Đông Yên

    1

     

    10

    Cống Bụi Gừa

    Đông Yên

    1

     

    11

    Cống 7 Xng

    Đông Yên

    1

     

    12

    Cng 6 Phương

    Đông Yên

    1

     

    13

    Cống Bà 10

    Đông Yên

    1

     

    14

    Cng Lm Trường Tiền

    Tây Yên A

    1

     

    15

    Cống Bà Chủ

    Tây Yên A

    1

     

    16

    Cống Đầu Ngàn giáp NY

    Tây Yên A

    1

     

    17

    Cng Kênh Giữa

    TT.Thứ 3

    1

     

    18

    Cống Kênh Ráng

    TT.Thứ 3

    1

     

    19

    Cống Kênh Lý Hội

    TT.Thứ 3

    1

     

    20

    Cống Kênh Tư Liệt

    TT.Thứ 3

    1

     

    21

    Cng THT Số 1 - Phú Hưởng

    Đông Thái

    1

     

    22

    Cống Kênh Thủy Lợi Cơi 6

    Đông Thái

    1

     

    23

    Cống Kênh 500

    Đông Thái

    1

     

    24

    Cống Kênh 6 Tâm - Thành Trung

    Đông Thái

    1

     

    25

    Cống Hai Hưng (Hai Tốt)

    Tây Yên A

    1

     

    26

    Cống Tư Mỹ (Mương Chùa)

    Tây Yên A

    1

     

    27

    Cống Kênh Thủy Lợi Ngã Cạy

    Đông Yên

    1

     

    28

    Cống Kênh Thủy Lợi HTX Tân Nông

    Đông Yên

    1

     

    29

    Cống Kênh Thủy Lợi IB

    Đông Yên

    1

     

    30

    Cống Cựa Gà

    Đông Yên

    1

     

    31

    Cống Kênh 7 Vân

    Nam Yên

    1

     

    32

    Cống Kênh Ông Mol

    Nam Yên

    1

     

    33

    Cống Kênh Đầu Ngàn

    Nam Yên

    1

     

    34

    Cống Kênh 8 Trọng

    Nam Yên

    1

     

    35

    Cống Kênh Đồng Nai

    Hưng Yên

    1

     

    36

    Cống Ông Bà Chủ

    Hưng Yên

    1

     

    37

    Cống Kênh Đồng Nai - Thứ 2

    Hưng Yên

    1

     

    II

    Huyện An Minh

    9

     

    1

    Cống Xo Quao (Đê cấp 2)

    Thuận Hòa

    1

     

    2

    Công Bà Chủ (Xẻo Quao)

    Thuận Hòa

    1

     

    3

    Cống Thứ 8 (Đê Cấp 2)

    Thuận Hòa

    1

     

    4

    Cống Xẻo Lá (Đê Cấp 2)

    Tân Thạnh

    1

     

    5

    Cống 30 Xẻo Lá - Xẻo Nhàu (Đê Cấp 2)

    Tân Thạnh

    1

     

    6

    Cống Tiểu Dừa (Đê Quốc Phòng)

    Vân Khánh Tây

    1

     

    7

    Cống Tiểu Dừa (Đê Cấp 2)

    Vân Khánh Tây

    1

     

    8

    Cống 10 Quang (Kênh 300)

    Đông Thnh

    1

     

    9

    Cống 9 Cẩm

    Vân Khánh Đông

    1

     

    III

    Huyện Châu Thành

    41

     

    1

    Cống Sáu Huệ

    Vĩnh Hòa Phú

    1

     

    2

    Cống HTX An Bình

    Minh Hòa

    1

     

    3

    Cống HTX Hòa Thuận 1

    Mong Thọ A

    1

     

    4

    Cống Chồi Mồi

    Mong Thọ A

    1

     

    5

    Cống Ba Bảy Bề

    Mong Thọ A

    1

     

    6

    Cống HTX Hòa Ninh

    Mong Thọ A

    1

     

    7

    Cống Thanh Niên

    Mong Thọ A

    1

     

    8

    Cống Tám Đạt

    Mong Thọ B

    1

     

    9

    Cống 500 Hòa An

    Mong Thọ

    1

     

    10

    Cống Tà Sôm 1

    Gịuc Tượng

    1

     

    11

    Cng Tà Sôm 2

    Gịuc Tượng

    1

     

    12

    Cng Tân Tiến

    Gịuc Tượng

    1

     

    13

    Cống Kênh cấp 1 - Hòa Thuận 1

    Mong Thọ A

    1

     

    14

    Cống Kênh cấp 1- Hòa Thuận 2

    Mong Thọ A

    1

     

    15

    Cống Kênh Sáu Lúa

    Mong Thọ A

    1

     

    16

    Cống Kênh Ông Ke

    Thạnh Lộc

    1

     

    17

    Cống Kênh Tà Khanh

    Mong Thọ B

    1

     

    18

    Cống Kênh Chín Tỷ

    Mong Thọ B

    1

     

    19

    Cng 3 Mi

    Mong Thọ

    1

     

    20

    Cng Tám Tập

    Mong Thọ

    1

     

    21

    Cng Bà Mì

    Vĩnh Hoa Hiệp

    1

     

    22

    Cống So Đũa

    Vĩnh Hòa Hiệp

    1

     

    23

    Cống Kênh Cấp 1 Hòa Lợi

    Thạnh Lộc

    1

     

    24

    Cống Kênh Số 1

    Mong Thọ A

    1

     

    25

    Cống Kênh Ranh Củ

    Mong Thọ A

    1

     

    26

    Cng Kênh 4 Mét-Thạnh Hòa

    Mong Thọ A

    1

     

    27

    Cng 500 Hòa Ninh

    Mong Thọ A

    1

     

    28

    Cống Cấp II-Hòa Thuận 2

    Mong Thọ A

    1

     

    29

    Cống Bảy Ngàn (kênh 18)

    Mong Thọ

    1

     

    30

    Cống Đầu Ngàn (kênh 19)

    Mong Thọ

    1

     

    31

    Cống Kênh 500 (bờ Đông kênh 19)

    Mong Thọ

    1

     

    32

    Cống Sáu Câu (kênh 17)

    Mong Thọ

    1

     

    33

    Cống Kênh 500 (bờ Đông kênh 17)

    Mong Thọ

    1

     

    34

    Cống Đầu Kênh 500 (bờ Tây kênh Số 3)

    Mong Thọ

    1

     

    35

    Cống Lung Tà Manh 1 (Tần Bình)

    Gịuc Tượng

    1

     

    36

    Cống Kênh 3 Tới

    Mong Thọ B

    1

     

    37

    Cống Kênh Tập Đoàn 1-Phước Hòa

    Mong Thọ B

    1

     

    38

    Cống Phước Tân (1+2)

    Mong Thọ B

    1

     

    39

    Cống Kênh ông Nô (An Bình)

    Minh Hòa

    1

     

    40

    Cống Xổ Phèn Bình Lợi

    Minh Hòa

    1

     

    41

    Cống Kênh 5 Thước Minh Lạc

    TT. Minh Lương

    1

     

    IV

    Huyện Giang Thành

    10

     

    1

    Cống Cầu Dừa

    Tân Khánh Hòa

    1

     

    2

    Cống Trung tâm xã Tân Khánh Hòa

    Tân Khánh Hòa

    1

     

    3

    Cống Số 1

    Tân Khánh Hòa

    1

     

    4

    Cống Số 2

    Tân Khánh Hòa

    1

     

    5

    Cống Cái Đôi

    Phú Lợi

    1

     

    6

    Cống Rạch Gỗ

    Phú Lợi

    1

     

    7

    Cng S 5

    Phú Lợi

    1

     

    8

    Cng Số 6

    Phú Lợi

    1

     

    9

    Cống Số 7

    Phú Lợi

    1

     

    10

    Cống HT6

    Phú Mỹ

    1

     

    V

    Huyện Giồng Riềng

    107

     

    1

    Cống Kênh 400 (giáp kênh 5 Kinh - Thầy Dòng)

    Hòa Lợi

    1

     

    2

    Cống Kênh Trà (giáp kênh Xẻo Sao - Thác Lác)

    Hòa An

    1

     

    3

    Cống Kênh 2 Hiếu (giáp kênh Đường Lác)

    Ngọc Thuận

    1

     

    4

    Cống Kênh Xã Ủ (giáp kênh KH5)

    Ngọc Thành

    1

     

    5

    Cống Kênh Tổng Lộc (giáp kênh ngang hai hy)

    Hòa Thuận

    1

     

    6

    Cống Kênh 2 Nghi (giáp kênh 13 - kênh 14)

    Bàn Tân định

    1

     

    7

    Cống Kênh Thủy Lợi (6 Thêm - giáp kênh Lộ Mới)

    Thanh Bình

    1

     

    8

    Cống Kênh Đìa Gòn (giáp kênh Chà Rào)

    Thạnh Bình

    1

     

    9

    Cống Kênh 8 Manh (giáp kênh Chà Rào)

    Thạnh Bình

    1

     

    10

    Cống Kênh Đường Bò (giáp kênh Ông Hai)

    Thạnh Bình

    1

     

    11

    Cống Kêng đường bò (giáp kênh KH3)

    Thạnh Bình

    1

     

    12

    Cống Kênh Chuối nước (giáp kênh Cai Trương)

    Thạnh Hưng

    1

     

    13

    Cống Kênh Cây Gáo (giáp kênh Đập Đất)

    Ngọc Chúc

    1

     

    14

    Cống Kênh Cây Gáo (giáp SCB)

    Ngọc Chúc

    1

     

    15

    Cống Kênh 9 Thậm (giáp SCB)

    Ngọc Chúc

    1

     

    16

    Cống Kênh 8 Chỉ (giáp kênh KH5)

    Vĩnh Thnh

    1

     

    17

    Cống Kênh 8 Ch (giáp sông Cái bé)

    Vĩnh Thnh

    1

     

    18

    Công Kênh Xương Cá (giáp kênh Xã Chắc)

    Thnh Phước

    1

     

    19

    Cống Kênh Xương Cá (giáp kênh 4 Diệu)

    Thạnh Phưc

    1

     

    20

    Cống Kênh Cây Gòn (giáp kênh Xã Chắc)

    Thạnh Phước

    1

     

    21

    Cống Kênh 5 Trai (giáp kênh Chưng Bầu)

    Bàn Thạch

    1

     

    22

    Cống Kênh 5 Trai (giáp kênh Giồng Đá)

    Bàn Thạch

    1

     

    23

    Cống Kênh Hậu (giáp kênh Thị Đội)

    Thạnh Lộc

    1

     

    24

    Cống Kênh Út Què (giáp kênh Đường Lác)

    Ngọc Thuận

    1

     

    25

    Cống Kênh 7 Khôn (giáp kênh 6 Thì)

    Vĩnh Phú

    1

     

    26

    Cống Kênh 6 Bự (giáp kênh KH6)

    Vĩnh Phú

    1

     

    27

    Cống Kênh 8 Thước (giáp sông Thuận hòa)

    TT.Giồng Riềng

    1

     

    28

    Cống Kênh 500 (giáp kênh Ranh)

    Hòa Lợi

    1

     

    29

    Cống Kênh 500 (giáp kênh Chà)

    Hòa Lợi

    1

     

    30

    Cng Kênh 4 Thước (giáp kênh Xẻo Sao)

    Hòa An

    1

     

    31

    Cống Kênh 4 Thưóc (giáp kênh Lộ Tử)

    Hòa An

    1

     

    32

    Cống Kênh ông Duyên (giáp kênh 4 Thước)

    Long Thạnh

    1

     

    33

    Cống Kênh ông Duyên (giáp kênh Ngã Con)

    Long Thnh

    1

     

    34

    Cống Kênh Ông Ban (giáp KH9)

    Hòa Hưng

    1

     

    35

    Cống Kênh 10 Trí (3 Thống)

    Thạnh Bình

    1

     

    36

    Cống HTX Thạnh Tân

    Thnh Bình

    1

     

    37

    Cống Kênh Mã Đá (giáp kênh KH3)

    Thạnh Hòa

    1

     

    38

    Cống Kênh 3 Xoài (giáp xáng Ô Môn)

    Hòa Hưng

    1

     

    39

    Cống Kênh Mẫu Ngang (giáp KH7-19)

    Thạnh Lộc

    1

     

    40

    Cống Kênh Mu Ngang (giáp kênh Ranh)

    Thạnh Lộc

    1

     

    41

    Cống Kênh xẻo Dung (2 đầu )

    Ngọc Hòa

    1

     

    42

    Cống Kênh Chuối Nước (giáp kênh 3 Lan)

    Thạnh Hưng

    1

     

    43

    Cống Kênh Chuối Nước (giáp ranh thị trấn)

    Thnh Hưng

    1

     

    44

    Cống Kênh Hậu (giáp kênh Bà Cô)

    Thạnh Hưng

    1

     

    45

    Cống Kênh Cá (2 đầu)

    Hòa An

    1

     

    46

    Cống Kênh Trâm Bầu (giáp kênh cầu Kè)

    a An

    1

     

    47

    Cống Kênh 6 Bông

    Hòa An

    1

     

    48

    Cống Kênh 4 Thước (2 đầu )

    Hòa An

    1

     

    49

    Cống Kênh 3 Hng (2 đầu)

    Ngọc Thành

    1

     

    50

    Cống Kênh 2 Cùi (giáp kênh Xuôi)

    Ngọc Thành

    1

     

    51

    Cống Kênh 4 Nghề (2 đầu )

    Ngọc Thành

    1

     

    52

    Cống Kênh 7 Trọng (2 đầu)

    Ngọc Thành

    1

     

    53

    Cống Kênh-Lung Bắc Vĩ (2 đầu)

    Ngọc Thuận

    1

     

    54

    Cống Kênh Cơi I (2 đầu)

    Ngọc Thuận

    1

     

    55

    Cống Kênh 8 Na (2 đầu )

    Thạnh Lộc

    1

     

    56

    Cống Kênh Đìa Mã (2 đầu)

    Thạnh Lộc

    1

     

    57

    Cống Kênh Hai Địa

    Thạnh Lộc

    1

     

    58

    Cống Kênh Tập Đoàn 3 (giáp 7 Lực)

    TTGR

    1

     

    59

    Cống Kênh Lục Danh - Tư Ghềnh

    Thạnh Hòa

    1

     

    60

    Cống Kênh Bà xuyến - Ông Hạn

    Vĩnh Phú

    1

     

    61

    Cống Kênh Ông Chiếu (2 đầu)

    Ngọc Thuận

    1

     

    62

    Cống Kênh 1200 giáp kênh Giáo Điểu

    Hòa Hưng

    1

     

    63

    Cng Kênh 500 giáp kênh Thầy Dòng (HTX)

    Hòa Lợi

    1

     

    64 .

    Cống Kênh Hậu vườn giáp kênh Xã Trắc

    Thnh phước

    1

     

    65

    Cống Kênh 8 Hải giáp kênh Nước Mặn

    Bàn Tân Định

    1

     

    66

    Cống Kênh Cò Ke giáp kênh Ngã Bát

    Bàn Thch

    1

     

    67

    Cống Kênh Giữa giáp kênh Bờ Đê

    Thnh Bình

    1

     

    68

    Cống Kênh Tư Diệu (2 đầu )

    Thnh phước

    1

     

    69

    Cống Kênh 8 Hiếu (2 đầu )

    Thạnh Hòa

    1

     

    70

    Cống Kênh 2 Lý (giáp kênh Sáu Thước và kênh Trâm Bầu)

    Ngọc Thành

    1

     

    71

    Cống Kênh Ông Chủ (2 đầu)

    Vĩnh Thạnh

    1

     

    72

    Cống Kênh 2 Địa giáp kênh 9 Phòng

    Thạnh Lộc

    1

     

    73

    Cống Kênh Ông Sóc giáp kênh Cây Vông

    Vĩnh Phú

    1

     

    74

    Cống Kênh Ông Hổ giáp kênh Giồng Đá

    Bàn Thạch

    1

     

    75

    Cống Kênh Khoen Đum Bô giáp kênh Ngã Bát

    Bàn Thạch

    1

     

    76

    Cống Kênh Dòng sầm giáp kênh KH5

    Vĩnh Thnh

    1

     

    77

    Cống Kênh Dòng Sầm giáp Sông Cái Bé

    Vĩnh Thạnh

    1

     

    78

    Cống Kênh Danh Đê giáp kênh Tràm Chẹt Nhỏ

    Bàn Tân Định

    1

     

    79

    Cống Kênh 6 Phước giáp kênh Xáng Nước Mặn

    Bàn Tân Đnh

    1

     

    80

    Cống Kênh Sở tại giáp kênh Lô Bích

    Bàn Tân Định

    1

     

    81

    Cống Kênh Lung Tạo giáp kênh Cây Trôm

    Bàn Thạch

    1

     

    82

    Cống Kênh ông Danh giáp kênh Cây Trôm

    Bàn Thạch

    1

     

    83

    Cống Kênh 5 Nhơn giáp kênh KH3

    Bàn Thạch

    1

     

    84

    Cống Kênh 5 Nhơn giáp kênh 3 Bằng

    Bàn Thạch

    1

     

    85

    Cống Kênh 500 giáp kênh Giáo Điểu

    Hòa Hưng

    1

     

    86

    Cống Kênh 400 giáp kênh 3 Của

    Hòa Lợi

    1

     

    87

    Cống Kênh xẻo giáp sông Cái Bé

    Hòa Thuận

    1

     

    88

    Cống Kênh Thủy Lợi giáp kênh Ngang (Chống Mỹ) 2

    Hòa Thuận

    1

     

    89

    Cống Kênh Ông Ngoan giáp kênh Đường Gỗ

    Long Thạnh

    1

     

    90

    Cống Kênh Tám Chinh giáp kênh Đường Gỗ

    Long Thạnh

    1

     

    91

    Công Kênh Chòm Sắn giáp xẻo Nguyên

    Ngọc Hòa

    1

     

    92

    Cống Kênh 2 Mậu (cầu Xẻo Mây) giáp kênh Lộ 963

    Ngọc Hòa

    1

     

    93

    Cống Kênh 5 Sang giáp kênh 10 sắc

    Ngọc Hòa

    1

     

    94

    Cống kênh Tập Đoàn 3 (8 Chi) giáp kênh KH6

    Ngọc Thành

    1

     

    95

    Cống Kênh Cá Bông giáp kênh KH5

    Ngọc Thành

    1

     

    96

    Cống Kênh Sáu chữ giáp kênh Tà Ke

    Thạnh Hòa

    1

     

    97

    Cống Kênh Ba Nhựt giáp sông xáng Thạnh Hòa

    Thanh Hòa

    1

     

    98

    Cống Kênh Út Trắng giáp kênh Thy Giáo

    Thạnh Hòa

    1

     

    99

    Cống Kênh 2 Luyến giáp kênh Họa Đồ

    Thạnh Hòa

    1

     

    100

    Cng Kênh Ba trí giáp kênh Ba Lan

    Thạnh Bình

    1

     

    101

    Cống Kênh Hai Lái giáp kênh Sóc Ven

    Vĩnh Phú

    1

     

    102

    Cống Kênh Bà Xuyến giáp kênh Tư Sở

    Vĩnh Phú

    1

     

    103

    Cống Kênh ông Sóc giáp kênh Tư Sở

    Vĩnh Phú

    1

     

    104

    Cống Kênh Xã giáp kênh Cây Dừa

    Vĩnh Thnh

    1

     

    105

    Cống Kênh 8 Mừng giáp kênh Cái Nai

    Vĩnh Thạnh

    1

     

    106

    Cống Kênh 20 giáp sông Cái Bé

    Vĩnh Thạnh

    1

     

    107

    Cống Kênh ông chủ giáp kênh 6 Đa

    Vĩnh Thạnh

    1

     

    VI

    Huyện Gò Quao

    50

     

    1

    Cống HTX Tân Bình - ấp An Hòa

    Định An

    1

     

    2

    Cống HTX Tân Bình - ấp An Thọ

    Định An

    1

     

    3

    Cống Kênh Thủy lợi - Lò Lu - Ba Voi

    Vĩnh HH Nam

    1

     

    4

    Cống Kênh Lò Lu

    Vĩnh HH Nam

    1

     

    5

    Cống Kênh Ba Voi

    Vĩnh HH Nam

    1

     

    6

    Cống Kênh Miễu Ông Tà - Mương Chùa

    Vĩnh Phước B

    1

     

    7

    Cống Kênh Tập đoàn 6-7

    Vĩnh Phước B

    1

     

    8

    Cống Kênh Mương Chùa

    Vĩnh Phước B

    1

     

    9

    Cống Kênh Ba Năng

    Vĩnh HH Bắc

    1

     

    10

    Cống Kênh 500

    Vĩnh Tuy

    1

     

    11

    Cống 2 Thể

    Thi Quản

    1

     

    12

    Cống Lạc Tà Muôn

    TT Gò Quao

    1

     

    13

    Cống Ông Dậy

    Thới Quản

    1

     

    14

    Cống Ông Xia

    Thới Quản

    1

     

    15

    Cống Ông Hoài

    Thới Quản

    1

     

    16

    Cống Kênh Miễu

    Vĩnh HH Nam

    1

     

    17

    Cống 4 Phước

    Vĩnh Tuy

    1

     

    18

    Cống Thầy Tuấn

    Định An

    1

     

    19

    Cống 7 Sách (Công Điền)

    Vĩnh Thắng

    1

     

    20

    Cống Thủy lợi ấp 6, 7

    Vĩnh HH Bắc

    1

     

    21

    Cống Ông Bì

    Thủy Liễu

    1

     

    22

    Cống Ông Thưa

    Định Hòa

    1

     

    23

    Cống Tập đoàn 7-9

    Vĩnh Phước B

    1

     

    24

    Cống Năm Hàn

    Vĩnh HH Bắc

    1

     

    25

    Cống Út Dùng

    Vĩnh HH Bắc

    1

     

    26

    Cống Hòa Thuận

    Định An

    1

     

    27

    Cống Kênh Ranh

    Định An

    1

     

    28

    Cống Tà Đuông

    Định Hòa

    1

     

    29

    Cống Chùa Thanh Gia

    Định Hòa

    1

     

    30

    Cống Hai Ngươn

    Vĩnh Phước B

    1

     

    31

    Cống Năm Mai

    Vĩnh Phước B

    1

     

    32

    Cống Kênh Ông Nghệ

    Vĩnh HH Nam

    1

     

    33

    Cống Ngang Kênh Ông Nghệ

    Vĩnh HH Nam

    1

     

    34

    Cống Kênh Tư Ngân

    Vĩnh HH Nam

    1

     

    35

    Cống THT số 2 (ấp An Bình)

    Định An

    1

     

    36

    Cống HTX Phong Phú

    Định An

    1

     

    37

    Cống THT Lê Phước Nhường

    Định An

    1

     

    38

    Cống Hai Biển

    Định Hòa

    1

     

    39

    Cống Kênh Bà Kiểm Năm

    Định Hòa

    1

     

    40

    Cống HTX Thanh Xuân

    Định Hòa

    1

     

    41

    Cống Ông Đằng

    Thủy Liễu

    1

     

    42

    Cống Kênh Ba Láng

    TT Gò Quao

    1

     

    43

    Cống Kênh Ba Kim

    Vĩnh HH Bc

    1

     

    44

    Cng Kênh Sáu Tặng

    Vĩnh Tuy

    1

     

    45

    Cống Kênh Cùng

    Vĩnh Tuy

    1

     

    46

    Cống Kênh Lạng

    Vĩnh Tuy

    1

     

    47

    Cống Tám Ngọc Anh

    Thới Quản

    1

     

    48

    Cống Kênh Ba Biết

    Thới Quản

    1

     

    49

    Cống Kênh Hậu Tổ 1

    Thới Quản

    1

     

    50

    Cống Kênh Thầy Bùa

    Vĩnh Phước A

    1

     

    VII

    Huyện Hòn Đất

    48

     

    1

    Cống Kênh 500

    Mỹ Lâm

    1

     

    2

    Cống Kênh Trâm Bầu

    Mỹ Lâm

    1

     

    3

    Cống Cuối Kênh 5 phiên p Hưng Giang

    Mỹ Lâm

    1

     

    4

    Cống Kênh Tà Công - kênh Đôi

    Mỹ Lâm

    1

     

    5

    Cống Kênh Tà Công - Kênh Cầu Số 2

    Mỹ Lâm

    1

     

    6

    Cống Kênh 20 ấp Tân Hưng

    Mỹ Lâm

    1

     

    7

    Cống Phi Long

    TT Hòn Đất

    1

     

    8

    Cống Kênh Đê

    Sơn Bình

    1

     

    9

    Cống Kênh Tà Keo (cống Mười Cường)

    Sơn Bình

    1

     

    10

    Cống, cầu Kênh Cựa Gà

    Sơn Bình

    1

     

    11

    Cống Kênh Lung Năng - Kênh Rạch Phóc

    Sơn Bình

    1

     

    12

    Cống K9 - ấp Kiên Bình

    Sơn Kiên

    1

     

    13

    Công Hàng Ngang

    Sơn Kiên

    1

     

    14

    Cống THT Số 1 (lúa - màu)

    TT Sóc Sơn

    1

     

    15

    Cống Kênh 500 bờ Đông - kênh Tà Hem

    TT Sóc Sơn

    1

     

    16

    Cống Kênh 500 bờ Tây - kênh Tà Hem

    TT Sóc Sơn

    1

     

    17

    Cống Kênh 500 - kênh Tà Manh

    TT Sóc Sơn

    1

     

    18

    Cống Kênh Tầm Đéc - kênh Ông Kiểm

    TT Sóc Sơn

    1

     

    19

    Cống, đập Kênh Xà Kích - kênh Rạch Phóc

    Thổ Sơn

    1

     

    20

    Cống, đập Kênh Tập Đoàn

    Thổ Sơn

    1

     

    21

    Cống đầu Kênh Bến Đất - kênh Thủy Lợi

    Thổ Sơn

    1

     

    22

    Cống Kênh Hòn Me nối kênh Cây Me

    Th Sơn

    1

     

    23

    Cống Kênh 100 (kênh 10)

    Mỹ Hiệp Sơn

    1

     

    24

    Cống Kênh 100 (kênh 11)

    Mỹ Hiệp Sơn

    1

     

    25

    Cống Kênh Lung Cờ Đỏ

    MHiệp Sơn

    1

     

    26

    Cống đầu kênh 500 THT ấp Thuận Tiến

    Bình Sơn

    1

     

    27

    Cống cuối kênh 500 THT p Thuận Tiến

    Bình Sơn

    1

     

    28

    Cống Kênh 250 - kênh 285

    Bình Sơn

    1

     

    29

    Cng Kênh 750 - kênh 285

    Bình Sơn

    1

     

    30

    Cống Kênh 1000- kênh 285

    Bình Sơn

    1

     

    31

    Cống Kênh 500- kênh 285

    Bình Sơn

    1

     

    32

    Cống sau kênh Tám Nguyên

    Bình Sơn

    1

     

    33

    Cống sau trường học điểm Cả Cội

    Bình Sơn

    1

     

    34

    Cống Kênh Chệch Khuê

    Lình Huỳnh

    1

     

    35

    Cống Rạch 2 Quăn

    Lình Huỳnh

    1

     

    36

    Cống Kênh 2 (kênh Đòn Dông)

    Bình Giang

    1

     

    37

    Cống Kênh 4 ấp Giồng Kè

    Bình Giang

    1

     

    38

    Cống Kênh 5 p Giồng Kè

    Bình Giang

    1

     

    39

    Cống Kênh 500 (kênh 2- kênh 3)

    Bình Giang

    1

     

    40

    Cống Kênh 500 (kênh 3 - kênh 4)

    Bình Giang

    1

     

    41

    Cống Kênh 500 (kênh 4 - kênh 5)

    Bình Giang

    1

     

    42

    Cống Kênh 500 (kênh 5 - kênh 6)

    Bình Giang

    1

     

    43

    Cống Kênh 500 (kênh 6 - kênh 7)

    Bình Giang

    1

     

    44

    Cống Kênh Sau Làng - kênh Đòn Dông bờ Nam

    Bình Giang

    1

     

    45

    Cống THT Số 1 (nhà ông Đồng Văn Tuấn)

    Mỹ Phước

    1

     

    46

    Cống đầu, cuối kênh 14 HTX Thái Hưng

    Mỹ Thái

    1

     

    47

    Cống kênh 750 - kênh 12

    Nam Thái Sơn

    1

     

    48

    Cống kênh 750 - kênh 14 cũ

    Nam Thái Sơn

    1

     

    VIII

    Huyện Kiên Lương

    10

     

    1

    Cống Kênh 4 ấp Hòa Lạc

    Hòa Điền

    1

     

    2

    Cống Kênh 5 ấp Hòa Lạc

    Hòa Điền

    1

     

    3

    Cống Kênh 6 ấp Hòa Lạc

    Hòa Điền

    1

     

    4

    Cống Kênh 7 ấp Hòa Lạc

    Hòa Điền

    1

     

    5

    Cống Kênh Xóm Mới ấp Thạnh Lợi

    Hòa Điền

    1

     

    6

    Cống Bờ Suối Núi Nai (TT Kiên Lương)

    TT.Kiên Lương

    1

     

    7

    Cống 1300 (ấp Kiên Thanh)

    Kiên Bình

    1

     

    8

    Cống 2700 (ấp Kiên Thanh)

    Kiên Bình

    1

     

    9

    Cống Ba Tài (ấp Ba Núi)

    Bình An

    1

     

    10

    Cống Tà Êm (Lung Kha Na)

    TT.Kiên Lương

    1

     

    IX

    Thành phố Rạch Giá

    33

     

    1

    Cống Kênh Máy Ủi

    Phi Thông

    1

     

    2

    Cống Kênh Cống Đế

    Phi Thông

    1

     

    3

    Cống TĐ 10

    Phi Thông

    1

     

    4

    Cống TĐ11

    Phi Thông

    1

     

    5

    Cống Kênh Bờ Tre

    Vĩnh Lợi

    1

     

    6

    Cống Kênh 600

    Phi Thông

    1

     

    7

    Cống Kênh hậu (giáp kênh Giữa)

    Phi Thông

    1

     

    8

    Cống Kênh Hậu - B.Thoại

    Phi Thông

    1

     

    9

    Cống Kênh Ngang

    Phi Thông

    1

     

    10

    Cống Kênh Hai Ri

    Phi Thông

    1

     

    11

    Cống Cái Mẹo

    Phi Thông

    1

     

    12

    Cống Kênh Rạch Chát 2

    Vĩnh Hiệp

    1

     

    13

    Cống Kênh Năm Đò

    Phi Thông

    1

     

    14

    Cống Bà Ký

    Phi Thông

    1

     

    15

    Cống Út Trà

    Phi Thông

    1

     

    16

    Rãnh Thoát nước kênh 76

    Vĩnh Quang

    1

     

    17

    Cống Kênh Hồng Thị Ky

    Phi Thông

    1

     

    18

    Cống TĐ10 (giáp Tà Keo Ngọn)

    Phi Thông

    1

     

    19

    Cống Kênh Giữa giáp kênh Tư Cầu

    Vĩnh Thông

    1

     

    20

    Cống Kênh Giữa giáp kênh Dân Quân 2

    Vĩnh Thông

    1

     

    21

    Cống Kênh Thầy Vinh

    Phi Thông

    1

     

    22

    Cống TĐ 4

    Phi Thông

    1

     

    23

    Cống 600 Nhà Thờ (giáp kênh Đường Trâu)

    Phi Thông

    1

     

    24

    Cống TĐ (Danh Quang Chiến)

    Phi Thông

    1

     

    25

    Cống 7 Em (đầu xã Chính)

    Phi Thông

    1

     

    26

    Cống Kênh Rạch Tà Tân - đầu Tà Tân

    Phi Thông

    1

     

    27

    Cống 7 Em (đầu kênh 6)

    Phi Thông

    1

     

    28

    02 cống đường Bùi Viện (cầu TN và ND) - VL

    Vĩnh Lợi

    1

     

    29

    Cống cp II Thxã (đầu xẻo nổ) ấp Tà Keo Vàm -PT

    Phi Thông

    1

     

    30

    Cống Bảy Lanh - ấp Phú Hòa - PT

    Phi Thông

    1

     

    31

    Cống cấp II Thị xã (đồng Tắc Ù) ấp Tà Keo Vàm -PT

    Phi Thông

    1

     

    32

    Cống Kênh Tắc Ù - ấp TKV - PT

    Phi Thông

    1

     

    33

    Cống Kênh Đập Đá - KP4

    Vĩnh Thông

    1

     

    X

    Huyện U Minh Thượng

    1

     

     

    Cống tại xã Thạnh Yên

    Thnh Yên

    1

     

    XI

    Huyện Vĩnh Thuận

    41

     

    1

    Cống Rạch Đình

    Vĩnh Phong

    1

     

    2

    Cống 2 Nhãn

    Vĩnh Phong

    1

     

    3

    Cống Xẻo Lợp

    Vĩnh Phong

    1

     

    4

    Cống Ông 8

    Vĩnh Phong

    1

     

    5

    Cống Quảng Đình

    Vĩnh Phong

    1

     

    6

    Cống Kênh 4 xã Vĩnh Phong

    Vĩnh Phong

    1

     

    7

    Cống Hai Tỷ xã Vĩnh Phong

    Vĩnh Phong

    1

     

    8

    Cống Ông Huề 2 xã Vĩnh Phong

    Vĩnh Phong

    1

     

    9

    Cng 1000 kênh 6

    Vĩnh Phong

    1

     

    10

    Cống Lung Trụ Đá

    Vĩnh Phong

    1

     

    11

    Cống Trâm Bầu

    Vĩnh Phong

    1

     

    12

    Cống 7 Giang

    Vĩnh Phong

    1

     

    13

    Cống Đập Hàng

    Vĩnh Phong

    1

     

    14

    Cống Bờ Dừa

    Vĩnh Phong

    1

     

    15

    Cống Miễu Ông Tà

    Vĩnh Phong

    1

     

    16

    Cống Thầy Hom

    Vĩnh Phong

    1

     

    17

    Cống Ba Kỹ 1 xã Vĩnh Bình Nam

    Vĩnh Bình Nam

    1

     

    18

    Cống Bã Kỹ 2 xã Vĩnh Bình Nam

    Vĩnh Bình Nam

    1

     

    19

    Cống Thủy Lợi Ruộng Sạ 2 xã Phong Đông

    Phong Đông

    1

     

    20

    Cống Thy Lợi Thạnh Đông xã Phong Đông

    Phong Đông

    1

     

    21

    Cống Kênh Lô A1

    Vĩnh Bình Bắc

    1

     

    22

    Cống Kênh Lô A2

    Vĩnh Bình Bắc

    1

     

    23

    Cống Cầu Kênh Chùa

    Vĩnh Bình Bắc

    1

     

    24

    Cống Kênh Lộ Nhỏ

    Vĩnh Bình Bắc

    1

     

    25

    Cống Thủy Lợi Xẻo Công

    Vĩnh Bình Bắc

    1

     

    26

    Cống Kênh Thủy Lợi Lô 8

    Vĩnh Bình Bc

    1

     

    27

    Cống Thủy Lợi Ba Đình

    Vĩnh Bình Bắc

    1

     

    28

    Cống Thủy Lợi Xèo Gia 2

    Vĩnh Bình Bắc

    1

     

    29

    Cống Kênh Lô 8 (1)

    Vĩnh Bình Bc

    1

     

    30

    Cống Thủy Lợi Bình Bát

    Vĩnh Bình Bắc

    1

     

    31

    Cống Thủy Lợi Nước Chảy

    Vĩnh Bình Bắc

    1

     

    32

    Cống 3000 kênh Thủy Lợi

    Vĩnh Thuận

    1

     

    33

    Cống 1000 kênh Thủy Lợi

    Vĩnh Thuận

    1

     

    34

    Cống kênh Ranh

    Vĩnh Thuận

    1

     

    35

    Cống 2000 kênh 14

    Vĩnh Thuận

    1

     

    36

    Cống 2000 kênh 13

    Vĩnh Thuận

    1

     

    37

    Cống 6500 kênh Thủy Lợi

    Vĩnh Thuận

    1

     

    38

    Cống 1000 kênh 3 (Lộ chính)

    Vĩnh Thuận

    1

     

    39

    Cống Thủy Lợi Bờ Xáng

    Vĩnh Thuận

    1

     

    40

    Cống 2000 kênh 3 (Lộ chính)

    Vĩnh Thuận

    1

     

    41

    Cống Kênh 500

    Tân Thuận

    1

     

    II. KÊNH

    Số TT

    Tên công trình

    Đa điểm

    Chiều dài

    (km)

    Ghi chú

    I

    Huyện An Biên

    1.119,4

     

    1

    Kênh sau UB huyện

    TT.Thứ 3

    1,2

     

    2

    Kênh Thầy Cai

    TT.Thứ 3

    2,0

     

    3

    Kênh thứ 4 (Bờ Đông)

    TT.Thứ 3

    3,5

     

    4

    Kênh Thứ 4 (Bờ Tây)

    TT.Thứ 3

    2,0

     

    5

    Kênh Thứ Ba (Bờ Đông)

    TT.Thứ 3

    2,3

     

    6

    Kênh Tư Đương

    TT Thứ 3

    1,2

     

    7

    Kênh Ông Dil

    TT.Thứ 3

    2,1

     

    8

    Kênh Lý Hội

    TT.Thứ 3

    3,2

     

    9

    Kênh Xẻo Kè (Bờ Tây)

    TT.Thứ 3

    1,7

     

    10

    Kênh Xo Kè (Bờ Đông)

    TT.Thứ 3

    1,7

     

    11

    Kênh Ráng

    TT.Thứ 3

    0,9

     

    12

    Kênh Bào Láng (Bờ Đông)

    TT.Thứ 3

    3,2

     

    13

    Kênh Giữa

    TT.Thứ 3

    3,3

     

    14

    Kênh hậu Xẽo Kè

    TT.Thứ 3

    1,6

     

    15

    Kênh Tư Liệt

    TT.Thứ 3

    1,6

     

    16

    Kênh hậu vườn tổ 5

    TT.Thứ 3

    1,0

     

    17

    Kênh Ông Trạng

    TT.Thứ 3

    0,6

     

    18

    Kênh Bà Biết

    TT.Thứ 3

    0,8

     

    19

    Kênh Nhị Tỳ

    TT.Thứ 3

    2,0

     

    20

    Kênh Chùa

    TT Thứ 3

    1,7

     

    21

    Kênh Mới (Đông Quý)

    TT.Thứ 3

    0,8

     

    22

    Kênh Mới (Cây Xoài)

    TT.Thứ 3

    5,1

     

    23

    Kênh giữa Thầy Cai

    TT.Thứ 3

    1,0

     

    24

    Kênh hậu nhà Ông Tứ

    TT.Thứ 3

    2,0

     

    25

    Kênh Trường HTX

    TT.Thử 3

    1,1

     

    26

    Kênh Hậu T 3

    TT Thứ 3

    0,9

     

    27

    Kênh ông Đô

    TT.Thứ 3

    0,8

     

    28

    Kênh ông Chí Hùng

    TT.Thứ 3

    0,8

     

    29

    Kênh Ngang (Bờ Đông)

    TT.Thứ 3

    0,8

     

    30

    Kênh Xo Rô

    TT.Thứ 4

    4,0

     

    31

    Kênh Vườn Cau

    Hưng Yên

    3,0

     

    32 .

    Kênh Bào Môn

    Hưng Yên

    8,0

     

    33

    Kênh 1500

    Hưng Yên

    4,5

     

    34

    Kênh Hậu 500

    Hưng Yên

    1,6

     

    35

    Kênh 3 Giang-Thầy Cai

    Hưng Yên

    2,6

     

    36

    Kênh Vườn Cao

    Hưng Yên

    1,4

     

    37

    Kênh Mới

    Hưng Yên

    8,0

     

    38

    Kênh Rọc Năng

    Hưng Yên

    4,4

     

    39

    Kênh Thứ Hai

    Hưng Yên

    4,0

     

    40

    Kênh Hậu 500

    Hưng Yên

    3,4

     

    41

    Kênh Hu 500 (Xẻo Xu)

    Hưng Yên

    8,5

     

    42

    Kênh Đng Nai

    Hưng Yên

    2,2

     

    43

    Kênh Hu 1000

    Hưng Yên

    5,9

     

    44

    Kênh Bến Cá

    Hưng Yên

    3,2

     

    45

    Kênh Kiểm 2

    Hưng Yên

    1,8

     

    46

    Kênh 7 Chắc

    Hưng Yên

    1,6

     

    47

    Kênh 2 Phi - C nước

    Hưng Yên

    1,8

     

    48

    Kênh Thầy Cai

    Hưng Yên

    2,8

     

    49

    Kênh Thầy Cai-Kíểm 1

    Hưng Yên

    4,8

     

    50

    Kênh Tư Xô

    Hưng Yên

    2,0

     

    51

    Kênh Hậu 500

    Hưng Yên

    4,3

     

    52

    Kênh Xẻo Đăng- Lô 2

    Hưng Yên

    1,4

     

    53

    Kênh 3000-Rọc Năng

    Hưng Yên

    4,6

     

    54

    Kênh 5000 giáp lô 15

    Hưng Yên

    3,9

     

    55

    Kênh 1500

    Hưng Yên

    5,5

     

    56

    Kênh Hậu 500 - Lô 15

    Hưng Yên

    1,6

     

    57

    Kênh Cựa Gà A+B

    Hưng Yên

    1,5

     

    58

    Kênh 7000

    Hưng Yên

    4,0

     

    59

    Kênh Bà Chủ

    Hưng Yên

    1,6

     

    60

    Kênh Hậu 500-Lô 2+3+Cái Nước

    Hưng Yên

    8,6

     

    61

    Kênh 9 Đá

    Hưng Yên

    0,7

     

    62

    Kênh Xẻo Cạn

    Hưng Yên

    1,5

     

    63

    Kênh Thành Hảo

    Hưng Yên

    1,1

     

    64

    Bờ bao HTX Hưng Nông

    Hưng Yên

    5,3

     

    65

    Bờ bao HTX Bàu Môn

    Hưng Yên

    2,4

     

    66

    Kênh Công Điền

    Hưng Yên

    1,0

     

    67

    Kênh 2 Phi

    Hưng Yên

    1,9

     

    68

    Kênh 3 Giang

    Hưng Yên

    1,9

     

    69

    Kênh Xẻo Xu

    Hưng Yên

    1,9

     

    70

    Kênh Thủy Lợi Hậu 1000-Lô 2

    Hưng Yên

    1,2

     

    71

    Kênh 2 Vàng

    Hưng Yên

    0,4

     

    72

    Kênh Họa Đ-Xẻo Đăng

    Hưng Yên

    2,0

     

    73

    Kênh Hu 1000-Lô 2-Lô 3-Cái Nước

    Hưng Yên

    8,5

     

    74

    Kênh Bến Cá

    Hưng Yên

    2,0

     

    75

    Kênh 2 Hoài

    Hưng Yên

    0,8

     

    76

    Kênh Ông

    Hưng Yên

    1,2

     

    77

    Kênh 6 Bi

    Hưng Yên

    1,6

     

    78

    Kênh Vàm Gân

    Hưng Yên

    0,6

     

    79

    Kênh Chệch Sành

    Hưng Yên

    2,2

     

    80

    Kênh HTX Hưng Nông

    Hưng Yên

    1,6

     

    81

    Kênh 5000

    Hưng Yên

    4,0

     

    82

    Kênh 3000 (bờ Đông)

    Hưng Yên

    3,0

     

    83

    Kênh 1000-Lô 15

    Hưng Yên

    1,6

     

    84

    Kênh thầy Cai

    Hưng Yên

    3,0

     

    85

    Kênh Mi

    Hưng Yên

    7,9

     

    86

    Kênh 1000

    Hưng Yên

    5,9

     

    87

    Kênh 7 Chắc

    Hưng Yên

    1,6

     

    88

    Kênh Xẻo Rô

    Hưng Yên

    2,0

     

    89

    Kênh 8 Mới

    Đông Yên

    0,8

     

    90

    Kênh Lô 2

    Đông Yên

    3,8

     

    91

    Kênh Vàm Cái Nước

    Đông Yên

    2,8

     

    92

    Kênh 6 Thanh-2 Nhi

    Đông Yên

    2,3

     

    93

    Kênh 2 Thọ

    Đông Yên

    2,0

     

    94

    Kênh Vườn

    Đông Yên

    1,0

     

    95

    Kênh Bào Sen

    Đông Yên

    2,2

     

    96

    Kênh thứ 4 (bờ Đông)

    Đông Yên

    3,5

     

    97

    Kênh Ông Tuôl

    Đông Yên

    5,7

     

    98

    Kênh Lung Ông Đốc

    Đông Yên

    4,3

     

    99

    Kênh 3000

    Đông Yên

    4,3

     

    100

    Kênh Miễu Bà

    Đông Yên

    1,4

     

    101

    Kênh 30

    Đông Yên

    4,2

     

    102

    Kênh Lục Đông

    Đông Yên

    3,6

     

    103

    Kênh Đê Bao Cái Nước

    Đông Yên

    1,6

     

    104

    Kênh Ranh

    Đông Yên

    2,1

     

    105

    Kênh Tây Sơn 1

    Đông Yên

    3,5

     

    106

    Kênh Lung Xẻo Đước

    Đông Yên

    1,1

     

    107

    Kênh Cây Còng-Cái Nước

    Đông Yên

    2,7

     

    108

    Kênh Đập Đá-2 Công

    Đông Yên

    3,1

     

    109

    Kênh Quản Vi

    Đông Yên

    2,3

     

    110

    Kênh Thần Đồng

    Đông Yên

    1,4

     

    111

    Kênh Bộ Lất

    Đông Yên

    1,7

     

    112

    Kênh Ngã Cạy

    Đông Yên

    3,5

     

    113

    Kênh Ngang Xã

    Đông Yên

    2,1

     

    114

    Kênh Thầy Cai

    Đông Yên

    2,8

     

    115

    Kênh Thứ 2-Xẻo Vườn

    Đông Yên

    5,3

     

    116

    Kênh Xáng Mi Bào Sen

    Đông Yên

    2,3

     

    117

    Kênh Bào Hưng

    Đông Yên

    2,0

     

    118

    Kênh Trung Thành

    Đông Yên

    2,2

     

    119

    Kênh 50

    Đông Yên

    3,4

     

    120

    Kênh 40

    Đông Yên

    2,3

     

    121

    Kênh Thứ 3 giáp Đông Thái

    Đông Yên

    5,6

     

    122

    Kênh Đập Đá

    Đông Yên

    2,2

     

    123

    Kênh Ông Tuốl -Quản Di

    Đông Yên

    4,7

     

    124

    Kênh TL giáp sông cái lớn

    Đông Yên

    1,0

     

    125

    Kênh Bà Mười-Tây Sơn 1

    Đông Yên

    0,9

     

    126

    Kênh Ngang giáp X.mới B.Sen

    Đông Yên

    3,4

     

    127

    Kênh Ngang 1B

    Đông Yên

    1,7

     

    128

    Kênh Miễu Bà giáp Tây Sơn 2

    Đông Yên

    2,1

     

    129

    Kênh Ngang xã giáp Lâm Thiết

    Đông Yên

    2,1

     

    130

    Kênh 4 Thước giáp Trại giam

    Đông Yên

    1,9

     

    131

    Kênh Chòm Tre

    Đông Yên

    2,4

     

    132

    Kênh Nhà Lầu

    Đông Yên

    2,2

     

    133

    Kênh Bờ Dừa

    Đông Yên

    2,1

     

    134

    Kênh 6 Phương

    Đông Yên

    0,9

     

    135

    Kênh Tư Đương

    Đông Yên

    2,4

     

    136

    Kênh thủy lợi Ngã Cạy

    Đông Yên

    1,4

     

    137

    Kênh 3 Xệ

    Đông Yên

    1,9

     

    138

    Kênh Họa Hình

    Đông Yên

    2,4

     

    139

    Kênh Thần Đồng

    Đông Yên

    3,6

     

    140

    Kênh Bụi Gừa + 7 Xứng

    Đông Yên

    2,2

     

    141

    Kênh Xẻo Kè

    Đông Yên

    1,7

     

    142

    Kênh Thủy Lợi (Hậu 500)

    Đông Yên

    1,7

     

    143

    Kênh Út Thuận-5 Nghi

    Đông Yên

    1,1

     

    144

    Kênh Thủy Lợi (Tư Y Nóc)

    Đông Yên

    1,5

     

    145

    Kênh Hai ng

    Đông Yên

    2,4

     

    146

    Kênh 7 Vàng + kênh 3 Lợi

    Đông Yên

    2,1

     

    147

    Kênh thủy lợi sau nhà Ông Manh

    Đông Yên

    0,6

     

    148

    Kênh thủy lợi Ông Hiểu

    Đông Yên

    1,6

     

    149

    Kênh Thủy Lợi Tây Sơn 2-3

    Đông Yên

    0,6

     

    150

    Kênh Lung Xẻo Đước

    Đông Yên

    1,9

     

    151

    Kênh 15

    Đông Yên

    1,8

     

    152

    Kênh Ba Hiệp

    Đông Yên

    0,7

     

    153

    Kênh Hai Nhi (đoạn 2)

    Đông Yên

    0,7

     

    154

    Kênh Tây Sơn - Đường Choại

    Đông Yên

    4,6

     

    155

    Kênh 2 Công

    Đông Yên

    1,6

     

    156

    Kênh Thủy Lợi (HTX Tiến Nông)

    Đông Yên

    0,8

     

    157

    Kênh Nhà Lu

    Đông Yên

    2,0

     

    158

    Kênh Đập Đá (2 Công)

    Đông Yên

    3,1

     

    159

    Kênh 15

    Đông Yên

    2,0

     

    160

    Kênh 40

    Đông Yên

    2,3

     

    161

    Kênh Ngang

    Đông Yên

    3,4

     

    162

    Kênh Sáng Mới

    Đông Yên

    2,3

     

    163

    Kênh Thuỷ Lợi

    Đông Yên

    1,5

     

    164

    Kênh Thứ 3

    Đông Yến

    5,6

     

    165

    Kênh Miễu Bà

    Đông Yên

    2,1

     

    166

    Kênh Trung Thành

    Đông Yên

    2,2

     

    167

    Kênh 19

    Đông Yên

    2,0

     

    168

    Kênh Ông Đốc

    Đông Yên

    4,3

     

    169

    Kênh Ranh

    Đông Yên

    2,1

     

    170

    Kênh Thầy Cai

    Đông Yên

    2,8

     

    171

    Kênh Thủy Lợi (Hậu 9 Oanh)

    Đông Yên

    1,5

     

    172

    Kênh Thủy Lợi (Nhà Ông Dê)

    Đông Yên

    1,9

     

    173

    Kênh Tây Sơn 1

    Đông Yên

    3,5

     

    174

    Kênh Đau Ngàn

    Đông Yên

    1,5

     

    175

    Kênh Đường Choại

    Đông Yên

    5,0

     

    176

    Kênh Lm Thiết

    Đông Yên

    3,0

     

    177

    Kênh Mương Chùa

    Đông Yên

    2,0

     

    178

    Kênh Thứ 5 (bờ Đông)

    Đông Thái

    9,0

     

    179

    Kênh Nhị Tỳ

    Đông Thái

    3,5

     

    180

    Kênh 8 Mới

    Đông Thái

    0,8

     

    181

    Kênh Chùa

    Đông Thái

    3,4

     

    182

    Kênh Quản Vi

    Đông Thái

    2,0

     

    183

    Kênh Kiểm Lâm Trên

    Đông Thái

    3,1

     

    184

    Kênh Dân Quân

    Đông Thái

    6,5

     

    185

    Kênh Thứ 6

    Đông Thái

    2,8

     

    186

    Kênh Thứ 5

    Đông Thái

    6,2

     

    187

    Kênh Số 1

    Đông Thái

    7,9

     

    188

    Kênh Chóp Mao

    Đông Thái

    2,4

     

    189

    Kênh Bào Láng

    Đông Thái

    3,3

     

    190

    Kênh Hai Mít

    Đông Thái

    1,9

     

    191

    Kênh Dân Quân

    Đông Thái

    4,3

     

    192

    Kênh Bào Hang

    Đông Thái

    3,8

     

    193

    Kênh Biện Phát

    Đông Thái

    3,0

     

    194

    Kênh Th5 (bờ Tây)

    Đông Thái

    3,4

     

    195

    Kênh Hàng Gòn

    Đông Thái

    3,3

     

    196

    Kênh Hậu 500

    Đông Thái

    1,7

     

    197

    Kênh Chùa Cũ

    Đông Thái

    1,4

     

    198

    Kênh Coi 5

    Đông Thái

    3,4

     

    199

    Kênh 3000

    Đông Thái

    4,0

     

    200

    Kênh Cơi 3

    Đông Thái

    2,6

     

    201

    Kênh Cơi 6

    Đông Thái

    3,2

     

    202

    Kênh Cơi 4

    Đông Thái

    ĩ,8

     

    203

    Kênh Hậu 1000

    Đông Thái

    1,6

     

    204

    Kênh Ven Thứ 6

    Đông Thái

    4,3

     

    205

    Kênh Trâm Bầu - Thành Trung

    Đông Thái

    1,5

     

    206

    Kênh Thứ 6 (bờ Đông)

    Đông Thái

    5,6

     

    207

    Kênh 5 Ý

    Đông Thái

    2,0

     

    208

    Kênh Lung Đốc

    Đông Thái

    2,8

     

    209

    Kênh 7 Kiên

    Đông Thái

    2,5

     

    210

    Kênh Thầy Ban

    Đông Thái

    3,7

     

    211

    Kênh 5 Đâu-Nam Quý

    Đông Thái

    1,0

     

    212

    Kênh Thủy Lợi-kinh Làng Đông

    Đông Thái

    0,9

     

    213

    Kênh Ranh-kinh Làng Đông

    Đông Thái

    2,1

     

    214

    Kênh Thủy Lợi - kinh I

    Đông Thái

    0,8

     

    215

    Kênh Miểu-kinh I

    Đông Thái

    0,4

     

    216

    Kênh Xẻo Bướm

    Đông Thái

    3,5

     

    217

    Kênh Hậu 500 - Phú Lâm

    Đông Thái

    2,0

     

    218

    Kênh Lung Giữa

    Đông Thái

    0,5

     

    219

    Kênh 8 Bạch-Đông Thành

    Đông Thái

    1,1

     

    220

    Kênh Nội Đồng-Trung Quý

    Đông Thái

    4,3

     

    221

    Kênh 500-Nam Quý

    Đông Thái

    1,2

     

    222

    Kênh Cựa Gà-Kinh IA

    Đông Thái

    0,5

     

    223

    Kênh 2 Tỷ-Kinh Làng

    Đông Thái

    2,1

     

    224

    Kênh Hậu 500-Phú Hưởng

    Đông Thái

    1,5

     

    225

    Kênh Trâm Bầu

    Đông Thái

    1,6

     

    226

    Kênh Ấp Chiến Lược

    Đông Thái

    0,5

     

    227

    Kênh 7 Suối

    Đông Thái

    2,9

     

    228

    Kênh Đường Cộ

    Đông Thái

    1,5

     

    229

    Kênh 6 Lon

    Đông Thái

    0,6

     

    230

    Kênh Thủy Lợi Cơi 6

    Đông Thải

    0,9

     

    231

    Kênh bờ bao HTX Phú Hưởng

    Đông Thái

    1,8

     

    232

    Kênh Hàng Gòn (7 Kim)

    Đông Thái

    3,5

     

    233

    Kênh Mù U

    Đông Thái

    1,0

     

    234

    Kênh Ven Út Nam

    Đông Thái

    3,0

     

    235

    Kênh Thủy Lợi Bờ Chuối

    Đông Thái

    1,0

     

    236

    Kênh 5 Giàu

    Đông Thái

    2;0

     

    237

    Kênh 5 Hung

    Đông Thái

    1,0

     

    238

    Kênh Ranh-Cơi 3

    Đông Thái

    1,0

     

    239

    Kênh Chùa

    Đông Thái

    3,4

     

    240

    Kênh Hai Mít

    Đông Thái

    1,8

     

    241

    Kênh Ven Thứ 6

    Đông Thái

    4,3

     

    242

    Kênh Xáng Mới

    Đông Thái

    2,0

     

    243

    Kênh Xẻo Rô

    Đông Thái

    4,0

     

    244

    Kênh Làng thứ 7

    Đông Thái

    11,0

     

    245

    Kênh Đê Canh Nông

    Nam Thái A

    5,0

     

    246

    Kênh Bà 6 Sái

    Nam Thái A

    2,0

     

    247

    Kênh Giữa Xẻo Đôi-Xẻo Quao

    Nam Thái A

    5,0

     

    248

    Kênh Kiểm Lâm Trên

    Nam Thái A

    3,1

     

    249

    Kênh Đề Bô

    Nam Thái A

    2,7

     

    250

    Kênh 6 Đồng

    Nam Thái A

    1,1

     

    251

    Kênh Khu 3

    Nam Thái A

    2,8

     

    252

    Kênh 7 Suối

    Nam Thái A

    5,8

     

    253

    Kênh Hai Mít

    Nam Thái A

    1,9

     

    254

    Kênh Đìa Bô

    Nam Thái A

    2,6

     

    255

    Kênh Xáng Mới

    Nam Thái A

    4,6

     

    256

    Kênh Xẻo Dừa

    Nam Thái A

    2,7

     

    257

    Kênh Xẻo Vẹt

    Nam Thái A

    5,0

     

    258

    Kênh Xèo Đôi

    Nam Thái A

    5,7

     

    259

    Kênh Chống Mỹ cũ

    Nam Thái A

    3,4

     

    260

    Kênh Trâm Bầu-Đu Ngàn

    Nam Thái A

    2,1

     

    261

    Kênh Mương Lãi

    Nam Thải A

    1,1

     

    262

    Kênh Nông Trường dừa khu I

    Nam Thái A

    1,5

     

    263

    Kênh Nông Trường dừa khu II

    Nam Thái A

    2,3

     

    264

    Kênh nông Đìa Bô

    Nam Thái A

    2,7

     

    265

    Kênh Xẻo Dừa trong

    Nam Thái A

    1,0

     

    266

    Kênh Khum

    Nam Thái A

    1,3

     

    267

    Kênh Cây Me

    Nam Thái A

    2,4

     

    268

    Kênh Cp Đê Quốc Phòng

    Nam Thái A

    4,0

     

    269

    Kênh Xáng Mới - 7 Biển

    Nam Thái A

    11,2

     

    270

    Kênh Ngang

    Nam Thái A

    1,1

     

    271

    Kênh Xang Cùng

    Nam Thái A

    0,9

     

    272

    Kênh Mương Lãi

    Nam Thái A

    1,1

     

    273

    Kênh giữa Thái Hòa+ Xẻo Quao B

    Nam Thái A

    2,5

     

    274

    Kênh Đê Canh Nông

    Nam Thái

    5,0

     

    275

    Kênh Xo Dừa Trong

    Nam Thái

    2,0

     

    276

    Kênh Rừng

    Nam Thái

    2,8

     

    277

    Kênh Xáng Mới

    Nam Thái

    3,2

     

    278

    Kênh Kiểm Lâm Trên

    Nam Thái

    3,1

     

    279

    Kênh Cũ

    Nam Thái

    1,7

     

    280

    Kênh Đề Bô

    Nam Thái

    2,7

     

    281

    Kênh Xẻo Bướm

    Nam Thái

    2,4

     

    282

    Kênh Hai Hú

    Nam Thải

    5,0

     

    283

    Kênh Cũ

    Nam Thái

    2,9

     

    284

    Kênh Th6 Đồng Giữa

    Nam Thái

    4,9

     

    285

    Kênh Bào Dừa

    Nam Thái

    3,7

     

    286

    Kênh Thứ 5

    Nam Thái

    5,6

     

    287

    Kênh Đìa Bô

    Nam Thái

    2,6

     

    288

    Kênh 10 Đò

    Nam Thái

    1,3

     

    289

    Kênh Thứ Tư

    Nam Thái

    2,6

     

    290

    Kênh Hai Nhượng

    Nam Thái

    2,7

     

    291

    Kênh Xẻo Dừa

    Nam Thái

    2,7

     

    292

    Kênh Xẻo Bà Lý

    Nam Thái

    2,7

     

    293

    Kênh Mù U

    Nam Thái

    1,4

     

    294

    Kênh Rừng

    Nam Thái

    1,0

     

    295

    Kênh Thứ Tư Trong

    Nam Thái

    6,5

     

    296

    Kênh Tràm 1

    Nam Thái

    2,1

     

    297

    Kênh Ông Giáo

    Nam Thái

    0,9

     

    298

    Kênh Cây Gòn

    Nam Thái

    3,4

     

    299

    Kênh Thầy Cai

    Nam Thái

    4,5

     

    300

    Kênh Xẻo Dừa

    Nam Thái

    1,2

     

    301

    Kênh 9 Mẹo

    Nam Thái

    1,5

     

    302

    Kênh Bào Láng

    Nam Thái

    1,7

     

    303

    Kênh Bào Dừa

    Nam Thái

    1,5

     

    304

    Kênh Thứ 6

    Nam Thái

    1,6

     

    305

    Kênh cặp Đê Quốc Phòng

    Nam Thái

    5,0

     

    306

    Kênh 30/4

    Nam Thái

    1,5

     

    307

    Kênh Mã Văn Cùi

    Nam Thái

    1,8

     

    308

    Kênh Thứ 4 (Biển)

    Nam Thái

    2,7

     

    309

    Kênh Thứ 4 giáp Thị Trấn

    Nam Thái

    1,7

     

    310

    Kênh Út Hoằng-Đồng Giữa

    Nam Thái

    1,6

     

    311

    Kênh 2 Mít

    Nam Thái

    1,9

     

    312

    Kênh 10 Đò

    Nam Thái

    1,3

     

    313

    Kênh 5 Nhu

    Nam Thái

    1,0

     

    314

    Kênh Xẻo Cạn

    Nam Thái

    1,6

     

    315

    Kênh Chống Mỹ

    Nam Thái

    5,0

     

    316

    Kênh Cây Gòn

    Nam Thái

    3,5

     

    317

    Kênh th 6 Đình

    Nam Thái

    3,0

     

    318

    Kênh Bà Thùy

    Nam Thái

    1,7

     

    319

    Kênh Cả Tòng

    Nam Thái

    2,1

     

    320

    Kênh 3 Minh

    Nam Thái

    1,3

     

    321

    Kênh Dân Quân

    Nam Thái

    2,6

     

    322

    Kênh Mười Nới

    Nam Thái

    0,9

     

    323

    Kênh Mương Giáo

    Nam Thái

    0,9

     

    324

    Kênh Thầy Cai

    Nam Thái

    4,5

     

    325

    Kênh Đê Canh Nông

    Nam Yên

    5,0

     

    326

    Kênh Thứ 4

    Nam Yên

    2,0

     

    327

    Kênh Chống Mỹ

    Nam Yên

    5,0

     

    328

    Kênh Thầy Cai

    Nam Yên

    1,4

     

    329

    Kênh Hai Biển

    Nam Yên

    3,3

     

    330

    Kênh Thứ Tư Trong

    Nam Yên

    6,5

     

    331

    Kênh Kiểm

    Nam Yên

    2,5

     

    332

    Kênh Cũ

    Nam Yên

    1,4

     

    333

    Kênh Út Qui

    Nam Yên

    0,8

     

    334

    Kênh 3 Cọp

    Nam Yên

    1,1

     

    335

    Kênh Bà Sượt

    Nam Yên

    1,3

     

    336

    Kênh Ông Mol - Xẻo Kè

    Nam Yên

    2,4

     

    337

    Kênh Xẽo Cuôi - Xẽo Dầu

    Nam Yên

    4,0

     

    338

    Kênh Ông Thọ

    Nam Yên

    1,3

     

    339

    Kênh ven sông Xáng Xẻo Rô

    Nam Yên

    1,1

     

    340

    Kênh Thứ 3

    Nam Yên

    8,4

     

    341

    Kênh Kiểm

    Nam Yên

    2,5

     

    342

    Kênh Mương Cái

    Nam Yên

    1,3

     

    343

    Kênh Đào Sáo

    Nam Yên

    1,3

     

    344

    Kênh 8 Thố

    Nam Yên

    3,1

     

    345

    Kênh Thứ 2

    Nam Yên

    11,4

     

    346

    Kênh Út Đang

    Nam Yên

    1,4

     

    347

    Kên Ông Nhẫn

    Nam Yên

    1,2

     

    348

    Kênh cặp Đê Quốc phòng

    Nam Yên

    5,0

     

    349

    Kênh thủy lợi sau Công ty Compositte

    Nam Yên

    0,7

     

    350

    Kênh thủy lợi 3 Cượng

    Nam Yên

    0,9

     

    351

    Kênh Thy Cai

    Nam Yên

    1,2

     

    352

    Kênh Ông Tâm (3 Biển)

    Nam Yên

    1,2

     

    353

    Kênh 8 Oanh (2 Biển)

    Nam Yên

    0,9

     

    354

    Kênh Đầu Ngàn

    Nam Yên

    2,5

     

    355

    Kênh Cựa Gà - kênh Củ

    Nam Yên

    1,5

     

    356

    Kênh Thứ Tư

    Nam Yên

    3,0

     

    357

    Kênh 7 Dân-Bào Trâm

    Nam Yên

    1,1

     

    358

    Kênh Ba Đằng

    Nam Yên

    1,6

     

    359

    Kênh Đê Canh Nông

    Nam Yên

    0,8

     

    360

    Kênh 4 Phụng + Út Nhỏ + ông Hoàng

    Nam Yên

    2,9

     

    361

    Kênh Út Tâm

    Nam Yên

    0,6

     

    362

    Kênh Mai Vàng

    Nam Yên

    1,0

     

    363

    Kênh 5 Dậy

    Nam Yên

    0,9

     

    364

    Kênh 3 Hạo

    Nam Yên

    1,3

     

    365

    Kênh Xẻo Vườn Cau

    Nam Yên

    0,7

     

    366

    Kênh Dân Quân (8 Mại)

    Nam Yên

    1,0

     

    367

    Kênh Ông Mười Một

    Nam Yên

    1,1

     

    368

    Kênh Ông Nghĩa

    Nam Yên

    1,1

     

    369

    Kênh 8 Đủ

    Nam Yên

    0,8

     

    370

    Kênh Đầu Ngàn

    Nam Yên

    2,9

     

    371

    Kênh Út Ân

    Nam Yên

    0,8

     

    372

    Kênh Dân Quân

    Nam Yên

    1,9

     

    373

    Kênh 3 Nở

    Nam Yên

    1,2

     

    374

    Kênh Ông Hải

    Nam Yên

    1,2

     

    375

    Kênh 8 Trọng

    Nam Yên

    1,3

     

    376

    Kênh Giữa

    Nam Yên

    2,9

     

    377

    Kênh Ba Quan

    Nam Yên

    1,3

     

    378

    Kênh Ba Hiển

    Nam Yên

    2,5

     

    379

    Kênh 5 Hải

    Nam Yên

    1,3

     

    380

    Kênh Đầu Ngàn (HTX Bào Trâm)

    Nam Yên

    3,1

     

    381

    Kênh 20

    Tây Yên

    2,0

     

    382

    Kênh Dài

    Tây Yên

    5,7

     

    383

    Kênh Rạch Cóc

    Tây Yên

    2,1

     

    384

    Kênh 7 Long

    Tây Yên

    2,3

     

    385

    Kênh 10 Hên

    Tây Yên

    1,1

     

    386

    Kênh Trâm Bầu

    Tây Yên

    4,6

     

    387

    Kênh Mương Quao

    Tây Yên

    4,2

     

    388

    Kênh Xẻo Già-Láng Chim

    Tây Yên

    7,9

     

    389

    Kênh Đập Đá

    Tây Yên

    2,0

     

    390

    Kênh Vườn Dừa

    Tây Yên

    2,2

     

    391

    Kênh 25

    Tây Yên

    1,5

     

    392

    Kênh Xáng 30

    Tây Yên

    5,5

     

    393

    Kênh 10 Em (Hào Dần)

    Tây Yên

    3,3

     

    394

    Kênh cặp Đê Quốc Phòng

    Tây Yên

    14,0

     

    395

    Kênh 2 Phước

    Tây Yên

    2,3

     

    396

    Kênh Chòm Cao

    Tây Yên

    1,7

     

    397

    Kênh 2 Lấy + kênh Cùng + kênh 6 Giầu

    Tây Yên

    2,9

     

    398

    Kênh 4 Hương

    Tây Yên

    0,5

     

    399

    Kênh Chống Mỹ

    Tây Yên

    1,7

     

    400

    Kênh 5 Lèo

    Tây Yên

    1,2

     

    401

    Kênh Bang Lình

    Tây Yên

    0,5

     

    402

    Kênh Út Hen

    Tây Yên

    0,7

     

    403

    Kênh Bù Lu

    Tây Yên

    1,0

     

    404

    Kênh Đường Kinh Cái Lớn

    Tây Yên

    1,3

     

    405

    Kênh 2 Mão

    Tây Yên

    1,8

     

    406

    Kênh Ranh Đất - Kinh Xáng

    Tây Yên

    2,5

     

    407

    Kênh Bờ Đôi-Mương Chùa

    Tây Yên

    1,8

     

    408

    Kênh 7 Trặc

    Tây Yên

    1,8

     

    409

    Kênh Xẻo Dinh

    Tây Yên

    5,0

     

    410

    Kênh Rch Cốc

    Tây Yên

    2,1

     

    411

    Kênh Thầy Cai

    Tây Yên A

    1,4

     

    412

    Kênh Bà Cối - Ông Tà

    Tây Yên A

    2,8

     

    413

    Kênh Mương Chùa

    Tây Yên A

    4,0

     

    414

    Kênh Đường Xuồng

    Tây Yên A

    1,7

     

    415

    Kênh 40

    Tây Yên A

    3,7

     

    416

    Kênh Đầu Ngàn

    Tây Yên A

    3,5

     

    417

    Kênh Mi (Ngã Bát)

    Tây Yên A

    1,6

     

    418

    Kênh 20

    Tây Yên A

    2,0

     

    419

    Kênh Kiểm

    Tây Yên A

    2,5

     

    420

    Kênh Rẫy Mới

    Tây Yên A

    2,5

     

    421

    Kênh Bà Chủ

    Tây Yên A

    1,0

     

    422

    Kênh Đầu Ngàn giáp Nam Yên

    Tây Yên A

    1,8

     

    423

    Kênh cặp Đê Quc Phòng

    Tây Yên A

    5,0

     

    424

    Kênh Ranh

    Tây Yên A

    4,1

     

    425

    Kênh Lm Trường Tiền

    Tây Yên A

    1,6

     

    426

    Kênh 5 Chà - kênh 2 Đạo

    Tây Yên A

    1,2

     

    427

    Kênh Kiểm C

    Tây Yên A

    1,2

     

    428

    Kênh Ông Quãng Tổ 10

    Tây Yên A

    0,9

     

    429

    Kênh Đầu Ngàn giáp Nam Yên

    Tây Yên A

    2,6

     

    430

    Kênh Hai Tốt giáp Mương Chùa

    Tây Yên A

    3,1

     

    431

    Kênh Xóm Lm

    Tây Yên A

    L5

     

    432

    Kênh Rọc Lá

    Tây Yên A

    4,0

     

    433

    Kênh Cựa Gà

    Tây Yên A

    0,8

     

    II

    Huyện An Minh

    707,8

     

    1

    Kênh Làng Thứ 7

    Đông Hòa

    9,0

     

    2

    Kênh Ông Lục

    Đông Hòa

    5,2

     

    3

    Kênh Hai Điển

    Đông Hòa

    2,5

     

    4

    Kênh Nhị Tỳ

    Đông Hòa

    5,6

     

    5

    Kênh Cht K

    Đông Hòa

    5,2

     

    6

    Kênh Phán Linh

    Đông Hòa

    10,3

     

    7

    Kênh Hồ Văn Tẩu

    Đông Hòa

    5,2

     

    8

    Kênh Phạm Phương Tri

    Đông Hòa

    5,2

     

    9

    Kênh Ngàn Ba

    Đông Hòa

    5,3

     

    10

    Kênh Đu Ngàn (Bờ Đông)

    Đông Hòa

    7,0

     

    11

    Kênh KT1

    Đông Hòa

    7,3

     

    12

    Kênh KT2

    Đông Hòa

    7,3

     

    13

    Kênh KT3

    Đông Hòa

    3,0

     

    14

    Kênh KT4

    Đông Hòa

    3,0

     

    15

    Kênh KT5

    Đông Hòa

    2,6

     

    16

    Kênh Xẻo Quao

    Đông Hòa

    4,0

     

    17

    Kênh Ông Kiệt

    Đông Hòa

    5,4

     

    18

    Kênh Th 8

    Đông Hòa

    3,6

     

    19

    Kênh Thứ 9

    Đông Hòa

    3,9

     

    20

    Kênh Quản Đin

    Đông Thạnh

    10,1

     

    21

    Kênh 10 Quang

    Đông Thạnh

    10,8

     

    22

    Kênh Nguyễn Văn Chiếm

    Đông Thanh

    4,8

     

    23

    Kênh Công Nghiệp

    Đông Thạnh

    4,7

     

    24

    Kênh Danh Coi

    Đông Thạnh

    4,6

     

    25

    Kênh KT1

    Đông Thạnh

    4,3

     

    26

    Kênh KT2

    Đông Thanh

    3,9

     

    27

    Kênh KT3

    Đông Thạnh

    3,6

     

    28

    Kênh KT4

    Đông Thạnh

    3,6

     

    29

    Kênh KT5

    Đông Thạnh

    2,0

     

    30

    Kênh Hai Lâu

    Đông Thanh

    4,0

     

    31

    Kênh Đầu Ngàn (bờ Tây)

    Đông Thạnh

    2,2

     

    32

    Kênh 9 Rưởi

    Đông Thanh

    3,7

     

    33

    Kênh Ông Đường

    Đông Thạnh

    3,8

     

    34

    Kênh Nông Trương

    Đông Thạnh

    3,0

     

    35

    Kênh 10 Ry

    Đông Hưng

    4,9

     

    36

    Kênh Hai Phát

    Đông Hưng

    3,5

     

    37

    Kênh Bà Điền

    Đông Hưng

    5,5

     

    38

    Kênh Chệt Ớt

    Đông Hưng

    6,7

     

    39

    Kênh Hãng

    Đông Hưng

    9,0

     

    40

    Kênh 26/3

    Đông Hưng

    4,0

     

    41

    Kênh 773

    Đông Hưng

    4,1

     

    42

    Kênh KT1

    Đông Hưng

    4,7

     

    43

    Kênh KT2

    Đông Hưng

    2,6

     

    44

    Kênh KT3

    Đông Hưng

    2,1

     

    45

    Kênh KT4

    Đông Hưng

    1,4

     

    46

    Kênh KT5

    Đông Hưng

    3,5

     

    47

    Kênh Thứ 10 - Rọ Ghe

    Đông Hưng

    4,0

     

    48

    Kênh Chủ Vàng

    Đông Hưng

    2,0

     

    49

    Kênh Lung

    Đông Hưng

    1,9

     

    50

    Kênh Họa Đồ

    Đông Hưng B

    4,8

     

    51

    Kênh 5 p Tý (Đứng)

    Đông Hưng B

    4,8

     

    52

    Kênh 5 p Tý (Ngang)

    Đông Hưng B

    6,7

     

    53

    Kênh Ngã Bát

    Đông Hưng B

    7,6

     

    54

    Kênh Đứng 15

    Đông Hưng B

    4,6

     

    55

    Kênh 5 Sn

    Đông Hưng B

    4,2

     

    56

    Kênh Xáng Đội 2

    Đông Hưng B

    4,9

     

    57

    Kênh KT1

    Đông Hưng B

    4,9

     

    58

    Kênh KT5

    Đông Hưng B

    1,2

     

    59

    Kênh Xáng Cùng

    Đông Hưng B

    3,9

     

    60

    Kênh Lung Cán Gáo

    Đông Hưng B

    4,9

     

    61

    Kênh Đường Tắc

    Đông Hưng B

    1,8

     

    62

    Kênh Chống Mỹ

    Thuận Hòa

    6,5

     

    63

    Kênh Xẻo Quao

    Thuận Hòa

    8,7

     

    64

    Kênh Xẻo Bn

    Thuận Hòa

    7,0

     

    65

    Kênh Thứ 8 Biển

    Thuận Hòa

    8,0

     

    66

    Kênh Thứ 9 Biển

    Thuận Hòa

    8,5

     

    67

    Kênh Thứ 10 Biển

    Thuận Hòa

    7,9

     

    68

    Kênh Đê cấp 2

    Thuận Hòa

    9,0

     

    69

    Kênh Đê Quốc Phòng

    Thuận Hòa

    9,2

     

    70

    Kênh Kiểm Lâm

    Thuận Hòa

    6,7

     

    71

    Kênh Chng Mỹ

    Tân Thạnh

    4,8

     

    72

    Kênh Xẻo Ngát

    Tân Thanh

    7,4

     

    73

    Kênh Xẻo Nhàu

    Tân Thanh

    8,2

     

    74

    Kênh Đê Cấp 2

    Tân Thanh

    5,3

     

    75

    Kênh Đê Quốc phòng

    Tân Thanh

    5,4

     

    76

    Kênh Xẻo Nhàu Hữu

    Tân Thanh

    4,2

     

    77

    Kênh Xẻo Nhàu Tả

    Tân Thanh

    4,4

     

    78

    Kênh Xẻo Lá

    Tân Thanh

    7,3

     

    79

    Kênh Dân Quân

    Tân Thạnh

    1,6

     

    80

    Kênh Ngọn Nhỏ

    Tân Thạnh

    4,2

     

    81

    Kênh Giữa Xẻo Nhàu B

    Tân Thạnh

    4,8

     

    82

    Kênh Đê Quốc Phòng

    Đông Hưng A

    5,5

     

    83

    Kênh Đê Cấp 2

    Đông Hưng A

    4,8

     

    84

    Kênh Chống Mỹ

    Đông Hưng A

    5,3

     

    85

    Kênh Xẻo Lúa

    Đông Hưng A

    7,3

     

    86

    Kênh Thuồng Luồng

    Đông Hưng A

    7,3

     

    87

    Kênh Ranh Cù Giá

    Đông Hưng A

    2,2

     

    88

    Kênh Rọ Ghe

    Đông Hưng A

    7,3

     

    89

    Kênh Ba Mnh

    Đồng Hưng A

    1,8

     

    90

    Kênh Xẻo Đôi

    Đông Hưng A

    4,8

     

    91

    Kênh Mương Lớn

    Đông Hưng A

    1,8

     

    92

    Kênh Dân Quân

    Đông Hưng A

    3,8

     

    93

    Kênh Xáng Cùng

    Đông Hưng A

    2,5

     

    94

    Kênh Lung

    Đông Hưng A

    2,9

     

    95

    Kênh Nông Trường

    Đông Hưng A

    3,2

     

    96

    Kênh 500

    Đông Hưng A

    2,5

     

    97

    Kênh Đê Quốc Phòng

    Vân Khánh Đông

    6,0

     

    98

    Kênh Đê cấp 2

    Vân Khánh Đông

    5,9

     

    99

    Kênh Chống Mỹ

    Vân Khánh Đông

    5,6

     

    100

    Kênh Chà Che

    Vân Khánh Đông

    4,7

     

    101

    Kênh Rạch Ông

    Vân Khánh Đông

    7,3

     

    102

    Kênh Rạch Bà

    Vân Khánh Đông

    2,6

     

    103

    Kênh Chính Ph

    Vân Khánh Đông

    2,6

     

    104

    Kênh Rạch Con Heo

    Vân Khánh Đông

    2,6

     

    105

    Kênh Rạch Nằm Bếp

    Vân Khánh Đông

    2,6

     

    106

    Kênh Cây Dứa

    Vân Khánh Đông

    4,0

     

    107

    Kênh Ba Lớp

    Vân Khánh Đông

    4,4

     

    108

    Kênh Mười Thân

    Vân Khánh Đông

    6,0

     

    109

    Kênh Ba Thọ

    Vân Khánh Đông

    5,7

     

    110

    Kênh Đê Quốc Phòng

    Vân Khánh

    5,2

     

    111

    Kênh Đê Cấp 2

    Vân Khánh

    4,8

     

    112

    Kênh Đê 9 Năm

    Vân Khánh

    4,8

     

    113

    Kênh Chống Mỹ

    Vân Khánh

    5,0

     

    114

    Kênh Rạch Mương Đào

    Vân Khánh

    9,3

     

    115

    Kênh Rạch Chà Già Thiệt

    Vân Khánh

    4,8

     

    116

    Kênh Rạch Chà Già Giả

    Vân Khánh

    3,1

     

    117

    Kênh Rạch Cây Thông

    Vân Khảnh

    4,5

     

    118

    Kênh Rạch Mãng Cú

    Vân Khánh

    2,2

     

    119

    Kênh Rạch Sâu

    Vân Khánh

    2,2

     

    120

    Kênh Rạch Kim Qui

    Vân Khánh

    12,0

     

    121

    Kênh Năm Đất Sét

    Vân Khánh

    4,5

     

    122

    Kênh Xáng 2

    Vân Khánh

    5,9

     

    123

    Kênh Xáng 3

    Vân Khánh

    4,0

     

    124

    Kênh Đê Quốc Phòng

    Vân Khánh Tây

    4,8

     

    125

    Kênh Đê cấp 2

    Vân Khánh Tây

    4,6

     

    126

    Kênh Chống Mỹ

    Vân Khánh Tây

    4,7

     

    127

    Kênh Rạch Cái Kim Qui

    Vân Khánh Tây

    8,3

     

    128

    Kênh Rạch Sên

    Vân Khánh Tây

    1,5

     

    129

    Kênh Rạch Nẩy

    Vân Khánh Tây

    2,3

     

    130

    Kênh Rạch Cây Gõ

    Vân Khánh Tây

    2,5

     

    131

    Kênh Ngang 327

    Vân Khánh Tây

    6,3

     

    132

    Kênh Bu Sấu

    Vân Khánh Tây

    6,3

     

    133

    Kênh Xẻo Đìa Lá

    Vân Khánh Tây

    7,2

     

    134

    Kênh Xẻo Đùng Đình

    Vân Khánh Tây

    4,0

     

    135

    Kênh Chống Mỹ Cũ

    Vân Khánh Tây

    3,0

     

    136

    Kênh Rạch Tiu Dừa

    Vân Khánh Tây

    5,5

     

    137

    Kênh Năm Đất Sét

    Vân Khánh Tây

    8,3

     

    138

    Kênh Xáng 1

    Vân Khánh Tây

    3,5

     

    139

    Kênh Xáng 2

    Vân Khánh Tây

    2,0

     

    140

    Kênh Xáng 3

    Vân Khánh Tây

    2,4

     

    141

    Kênh Kim Bắc

    TT.Thứ 11

    1,0

     

    142

    Kênh Bà Điền

    TT.Thứ 11

    1,0

     

    143

    Kênh Chêt Ớt

    TT.Thứ 11

    1,0

     

    144

    Kênh Hãng

    TT.Thứ 11

    1,0

     

    145

    Kênh Đầu Ngàn (bờ Đông)

    TT.Thứ 11

    4,0

     

    146

    Kênh Xã Lập

    TT.Thứ 11

    1,9

     

    147

    Kênh Chợ

    TT.Thứ 11

    1,9

     

    148

    Kênh Ba Thọ

    TT.Thứ 11

    L9

     

    149

    Kênh 10 Thân

    TT.Thứ 11

    1,9

     

    150

    Kênh Lung

    TT.Thứ 11

    4,7

     

    151

    Kênh Đầu Ngàn (bờ Tây)

    TT.Thứ 11

    2,0

     

    III

    Huyện Châu Thành

    488,6

     

    1

    Kênh Xẻo Ông Xiêng

    Bình An

    1,1

     

    2

    Kênh Ngang

    Bình An

    1,4

     

    3

    Kênh Tập Đoàn 14

    Bình An

    3,4

     

    4

    Kênh Chùa- Tập Đoàn 1

    Bình An

    3,3

     

    5

    Kênh Chùa Củ - Chùa mới

    Bình An

    2,0

     

    6

    Kênh Ông Bông - Bà Liết

    Bình An

    2,2

     

    7

    Kênh Tập Đoàn 2-7

    Bình An

    2,1

     

    8

    Kênh Tập Đoàn 1-Giòng Cát

    Bình An

    2,0

     

    9

    Kênh Hầu Dầu

    Bình An

    1,6

     

    10

    Kênh Ranh Xà Xiêm-An Thới

    Bình An

    1,6

     

    11

    Kênh Xẻo Thầy Bảy

    Bình An

    2,6

     

    12

    Kênh TĐ 3-13 -Xà Xiêm

    Bình An

    2,6

     

    13

    Kênh Tư Tùng

    Bỉnh An

    L3

     

    14

    Kênh Ranh Gò Đất - Xà Xiêm

    Bình An

    2,7

     

    15

    Kênh 5 Thước-TĐ 12

    Bình An

    1,8

     

    16

    Kênh Nhánh Lô 7

    Bình An

    2,5

     

    17

    Kênh Rạch Gốc

    Bình An

    4,3

     

    18

    Kênh Tp Đoàn 10-15

    Bình An

    3,9

     

    19

    Kênh Xang Múc-Lô 7

    Bình An

    2,8

     

    20

    Kênh Rạch Tàu Hơi

    Giục Tượng

    3,0

     

    21

    Kênh Ranh Lung Lớn

    Giục Tượng

    1,9

     

    22

    Kênh Tập Đoàn 3

    Giục Tượng

    1,7

     

    23

    Kênh Cũ

    Giục Tượng

    2,0

     

    24

    Kênh Tà Nôm

    Giục Tượng

    3,2

     

    25

    Kênh Chín Cửu

    Giục Tượng

    2,7

     

    26

    Kênh Chùa

    Giục Tượng

    2,1

     

    27

    Kênh 5 Thước

    Giục Tượng

    3,5

     

    28

    Rạch Bon Sa

    Giục Tượng

    3,9

     

    29

    Kenh Tập Đoàn 3

    Giục Tượng

    2,8

     

    30

    Kênh Đuôi Cồn Vĩnh Quới

    Giục Tượng

    1,8

     

    31

    Rạch Láng Tượng

    Giục Tượng

    9,4

     

    32

    Kenh Tổ 7 HTX Tân Hưng

    Giục Tượng

    3,9

     

    33

    Kênh Tiếp Cà Đam

    Giục Tượng

    6,2

     

    34

    Kênh Ba Luống - Tân Tiến

    Giục Tượng

    4,1

     

    35

    Kênh Tám Bầy - Minh Tân

    Giục Tượng

    3,5

     

    36

    Rạch Tà Săn

    Giục Tượng

    2,1

     

    37

    Kẻnh Ranh Tân Lợi

    Giục Tương

    3,3

     

    38

    Kênh HTX Tân Hưng

    Giục Tượng

    5,9

     

    39

    Kênh 10 Thước

    Giục Tượng

    3,0

     

    40

    Kênh Ranh Tân Phước

    Giục Tượng

    2,6

     

    41

    Kênh Ke Mốt

    Giục Tượng

    2,7

     

    42

    Kênh 9

    Giục Tượng

    1,9

     

    43

    Kênh Xã

    Giục Tượng

    3,0

     

    44

    Kênh Tám

    Giục Tượng

    4,1

     

    45

    Kênh 14

    Giục Tượng

    2,8

     

    46

    Kênh 15

    Giục Tượng

    2,9

     

    47

    Kênh Đập Đá

    Giục Tượng

    1,7

     

    48

    Kênh Ba

    Giục Tượng

    1,6

     

    49

    Kênh Tập Đoàn 1

    Giục Tượng

    2,0

     

    50

    Kênh Hai Xuyên

    Giục Tượng

    4,2

     

    51

    Kênh Xã

    Minh Hòa

    6,3

     

    52

    Kênh 7 Thước

    Minh Hòa

    3,0

     

    53

    Kênh Tập Đoàn 3-4

    Minh Hòa

    1,8

     

    54

    Kênh Lung Khê-Tập Đoàn 14-15

    Minh Hòa

    2,7

     

    55

    Kênh Ven p Bình Lạc (Đoạn 2)

    Minh Hòa

    3,8

     

    56

    Kênh KH3-30

    Minh Hòa

    5,7

     

    57

    Kênh Ranh Long Thnh

    Minh Hòa

    2,6

     

    58

    Kênh TĐ 6 Hòa Thạnh

    Minh Hòa

    2,4

     

    59

    Kênh TĐ 2-14-15 Hòa Hưng

    Minh Hòa

    2,3

     

    60

    Kênh Ranh An Khương-Bàn Thạch

    Minh Hòa

    1,7

     

    61

    Kênh 5 Trọng

    Minh Hòa

    4,7

     

    62

    KênhTĐ 11-12-Bình Hoà

    Minh Hòa

    4,0

     

    63

    Kênh TĐ 8-10-Bình Hòa

    Minh Hòa

    1,8

     

    64

    Kênh TĐ 2-3-Minh Long

    Minh Hòa

    4,0

     

    65

    Kênh Ranh An Khương- Hoà Hưng

    Minh Hòa

    3,0

     

    66

    Kênh TĐ4-8 - Ông Nô

    Minh Hòa

    2,9

     

    67

    Kênh Sau Chợ - Ông Tùng

    Minh Hòa

    0,7

     

    68

    Kênh TĐ 5-9 - An Khương

    Minh Hòa

    6,7

     

    69

    Kênh Năm Thủy-Ông Tài

    Minh Hòa

    2,2

     

    70

    Kênh Sau Làng-Hòa Hưng

    Minh Hòa

    1,0

     

    71

    Kênh Ông Đến

    Minh Hòa

    4,5

     

    72

    Kênh Đường Trâu

    Minh Hòa

    6,6

     

    73

    Kênh Rạch Đường Trâu

    Minh Hòa

    2,0

     

    74

    Kênh Ven ấp Bình Lạc

    Minh Hòa

    2,5

     

    75

    Kênh Tập Đoàn 14-15

    Minh Hòa

    1,3

     

    76

    Kênh Tp Đoàn 12

    Minh Hòa

    1,1

     

    77

    Kênh Chùa

    Minh Hòa

    2,5

     

    78

    Kênh Ông Thượng

    Mong Thọ

    4,8

     

    79

    Kênh 1000

    Mong Thọ

    4,2

     

    80

    Kênh 500

    Mong Thọ

    5,2

     

    81

    Kênh 19 (cũ)

    Mong Thọ

    1,9

     

    82

    Kênh 18

    Mong Thọ

    4,3

     

    83

    Kênh Tám Tập

    Mong Thọ

    2,7

     

    84

    Kênh 4 Mét

    Mong Thọ A

    1,5

     

    85

    Kênh Nhà Nguyện

    Mong Thọ A

    3,3

     

    86

    Kênh 5A

    Mong Thọ A

    1,6

     

    87

    Kênh HTX Thạnh Hòa

    Mong Thọ A

    7,1

     

    88

    Kênh Tư

    Mong Thọ A

    4,6

     

    89

    Kênh Thanh Niên

    Mong Thọ A

    1,6

     

    90

    Kênh Chồi Mồi

    Mong Thọ A

    1,6

     

    91

    Kênh Ba Chùa

    Mong Thọ A

    4,8

     

    92

    kênh Hầu Bàn

    Mong Thọ A

    3,1

     

    93

    Kênh Cấp Ba

    Mong Thọ A

    3,0

     

    94

    Kênh Ranh

    Mong Thọ A

    2,3

     

    95

    Kênh 500

    Mong Thọ A

    6,8

     

    96

    Kênh Cấp 2

    Mong Thọ A

    5,9

     

    97

    Kênh Thay Cai

    Mong Thọ A

    1,8

     

    98

    Kênh Hai

    Mong Thọ A

    5,4

     

    99

    Kênh Sau Chùa

    Minh Thọ B

    2,8

     

    100

    Kênh Tp Đoàn 1-2

    Minh Thọ B

    2,4

     

    101

    Kênh Bu Thì Củ

    Minh Thọ B

    2,9

     

    102

    Kênh Chung Sư

    Minh Thọ B

    5,4

     

    103

    Kênh 500 (Sau Hậu)

    Minh Thọ B

    3,1

     

    104

    Kênh HTX Phước Ninh

    Minh Thọ B

    4,6

     

    105

    Kênh Sau Làng

    Minh Thọ B

    8,1

     

    106

    Kênh Chòm Mã - Hội Đồng Phát

    Minh Thọ B

    3,3

     

    107

    Rạch Ông Phê (Tà Noi)

    MinhThọ B

    1,9

     

    108

    Kênh Cầu Móng

    Minh Thọ B

    4,7

     

    109

    Kênh Bầu Thì

    Minh Thọ B

    4,7

     

    110

    Kênh Tám Đạt

    Minh Thọ B

    2,1

     

    111

    Kênh Lộ Mi

    Minh Thọ B

    1,5

     

    112

    Kênh Tà Khanh

    Minh Thọ B

    3,8

     

    113

    Kênh Đường Trâu Lớn

    Thạnh Lộc

    1,9

     

    114

    Rạch Thông Lưu

    Thạnh Lộc

    0,8

     

    115

    Kênh Tư Tây

    Thạnh Lộc

    2,2

     

    116

    Kênh Bác Hồ

    Thạnh Lộc

    0,8

     

    117

    Kênh Sáu

    Thạnh Lộc

    4,9

     

    118

    Kênh Ông Ke Thnh Hưng

    Thạnh Lộc

    0,8

     

    119

    Kênh Út Đèo

    Thạnh Lộc

    2,0

     

    120

    Kênh Ông Tường - Thnh Hưng

    Thạnh Lộc

    3,0

     

    121

    Kênh Cấp 1 - Hoà Lợi

    Thạnh Lộc

    1,8

     

    122

    Kênh Bà Bâng

    Thạnh Lộc

    1,1

     

    123

    Kênh 6 Lưới

    Thạnh Lộc

    3,2

     

    124

    Kênh Ba Xạ

    Thạnh Lộc

    5,0

     

    125

    Kênh 6’Hấu (xã Hấu)

    Thạnh Lộc

    1,1

     

    126

    Kênh Bảy (Cây Sao)

    Thạnh Lộc

    7,8

     

    127

    kênh Cựa Gà

    Thanh Lc

    1,5

     

    128

    Kênh Năm Ranh (Đoạn 2)

    Thạnh Lộc

    1,5

     

    129

    Kênh HTX Minh An

    TT. Minh Lương

    4,9

     

    130

    Kênh Tập đoàn 7-8

    TT. Minh Lương

    2,0

     

    131

    Rênh Tập đoàn 17

    TT. Minh Lương

    4,4

     

    132

    Kênh Tập Đoàn 2-4

    TT. Minh Lương

    2,3

     

    133

    Kênh Tư Xà Xiêm

    TT. Minh Lương

    1,5

     

    134

    Kênh Tập Đoàn 5-6

    TT. Minh Lương

    1,8

     

    135

    Kênh Tập Đoàn 1-3

    TT Minh Lương

    2,9

     

    136

    Kênh Tập Đoàn 6-9

    TT. Minh Lương

    1,8

     

    137

    Kênh 5 Thước

    TT. Minh Lương

    2,6

     

    138

    Kênh Tập đoàn 7-8

    TT. Minh Lương

    1,2

     

    139

    Kênh Tập đoàn 7-13

    TT. Minh Lương

    1,8

     

    140

    Kênh TĐ 6 Minh Thành

    TT. Minh Lương

    2,4

     

    141

    Rạch Cà Tuấn

    TT. Minh Lương

    2,5

     

    142

    Kênh tập đoàn 8-9

    TT. Minh Lương

    1,7

     

    143

    Kênh Liên Tập đoàn

    TT. Minh Lương

    3,1

     

    144

    Kênh Rạch Tân Thành -TĐ5

    TT. Minh Lương

    1,6

     

    145

    Rạch Tà Bết

    Vĩnh Hòa Hiệp

    1,7

     

    146

    Kênh Đội III

    Vĩnh Hòa Hip

    2,7

     

    147

    Kênh Ranh So Đũa-Hòa Thuận

    Vĩnh Hòa Hiệp

    1,5

     

    148

    Kênh Đội II

    Vĩnh Hòa Hiệp

    3,6

     

    149

    Kênh Ông Liệu

    Vĩnh Hòa Hiệp

    2,3

     

    150

    Kênh TĐ 3-4

    Vĩnh Hòa Hiệp

    1,6

     

    151

    Kênh ven Vĩnh Thành

    Vĩnh Hòa Hiệp

    1,9

     

    152

    Kênh Bà Mì

    Vĩnh Hòa Hiệp

    1,8

     

    153

    Kênh Sau Làng VT B

    Vĩnh Hòa Hiệp

    1,7

     

    154

    Kênh Chín Xuyên

    Vĩnh Hòa Hiệp

    1,4

     

    155

    Kênh Tiếp Nước

    Vĩnh Hòa Hiệp

    2,7

     

    156

    Kênh Lò Thán

    Vĩnh Hòa Hiệp

    1,0

     

    157

    Kênh Xẻo Nhỏ

    Vĩnh Hòa Hiệp

    1,0

     

    158

    Kênh Tập Đoàn 2-3

    Vĩnh Hòa Hiệp

    1,4

     

    159

    Kênh Ba Nheo (TĐ 2-3)

    Vĩnh Hòa Hiệp

    2,0

     

    160

    Kênh Tập đoàn 1

    nh Hòa Hiệp

    1,3

     

    161

    Kênh Tp đoàn 4-5

    Vĩnh Hòa Hiệp

    1,6

     

    162

    Kênh Trên Giòng

    Vĩnh Hòa Phú

    2,7

     

    163

    Rạch Cà Đao

    Vĩnh Hòa Phú

    2,9

     

    164

    Kênh Tổ 7 - Xẻo tre

    Vĩnh Hòa Phú

    5,2

     

    165

    Kênh Ven ấp Vĩnh Hội

    Vĩnh Hòa Phú

    1,7

     

    166

    Kênh Ông Cò

    Vĩnh Hòa Phú

    2,1

     

    167

    Kênh Phước Lộc

    Vĩnh Hòa P

    2,8

     

    168

    Kênh 5 Ngạn-Sáu Huệ

    Vĩnh Hòa Phú

    1,5

     

    IV

    Huyện Giang Thành

    437,1

     

    1

    Kênh HT1

    Vĩnh Phú

    2,8

     

    2

    Kênh HT2

    Vĩnh Phú

    2,0

     

    3

    Kênh T3

    Vĩnh Phú

    13,0

     

    4

    Kênh T4

    Vĩnh Phú

    10,5

     

    5

    Kênh T5

    Vĩnh Phú

    7,1

     

    6

    Kênh 1000

    Vĩnh Phú

    6,0

     

    7

    Kênh 2000

    Vĩnh Phú

    10,9

     

    8

    Kênh T4-T1B-T1C-T2

    Vĩnh Phú

    8,2

     

    9

    Kênh HT4

    Vĩnh Phú

    1,1

     

    10

    Kênh HT3

    Vĩnh Phú

    0,1

     

    11

    Kênh Thời Trang

    Vĩnh Phú

    11,0

     

    12

    Kênh K3

    Vĩnh Phú

    5,0

     

    13

    Kênh 9

    Vĩnh Phú

    2,6

     

    14

    Kênh Năng

    Vĩnh Phú

    5,7

     

    15

    Kênh K3 (T4-T5)

    Vĩnh Phú

    11,0

     

    16

    Kênh K1

    Vĩnh Phú

    8,6

     

    17

    Kênh K2

    Vĩnh Phú

    3,9

     

    18

    Kênh K3(T3-T4)

    Vĩnh Phú

    5,0

     

    19

    Kênh T2(T3-T5)

    Vĩnh Phú

    9,8

     

    20

    Kênh K2(T4-T5)

    Vĩnh Phú

    5,1

     

    21

    Kênh Giữa Rộc Xây

    Vĩnh Phú

    1,1

     

    22

    Kênh NT7

    Vĩnh Điều

    8,8

     

    23

    Kênh HN2

    Vĩnh Điều

    1,8

     

    24

    Kênh HN3

    Vĩnh Điều

    2,3

     

    25

    Kênh 500 (HN1-HN2)

    Vĩnh Điu

    0,3

     

    26

    Kênh 500 (HN2-HN3)

    Vĩnh Điều

    2,2

     

    27

    Kênh 500 Giữa (NT5-NT4)

    Vĩnh Điều

    7,8

     

    28

    Kênh 500 Giữa (NT6-NT5)

    Vĩnh Điều

    7,9

     

    29

    Kênh 500 Giữa (NT7&-NT6)

    Vĩnh Điều

    8,2

     

    30

    Kênh HT1

    Vĩnh Điều

    8,8

     

    31

    Kênh HT2

    Vĩnh Điều

    9,0

     

    32

    Kênh HT3

    Vĩnh Điều

    8,0

     

    33

    Kênh NT1

    Vĩnh Điều

    8,0

     

    34

    Kênh Nha Sáp

    Vĩnh Điều

    1,4

     

    35

    Kênh NT2

    Vĩnh Điều

    4,2

     

    36

    Kênh NT4

    Vĩnh Điều

    8,0

     

    37

    Kênh Rạch Sâu

    Vĩnh Điều

    0,7

     

    38

    Kênh Rạch Đồn 750 Nha Sáp

    Vĩnh Điều

    3,0

     

    39

    Kênh NT6

    Vĩnh Điu

    8,5

     

    40

    Kênh NT5

    Vĩnh Điều

    8,3

     

    41

    Kênh NT3

    Vĩnh Điều

    8,0

     

    42

    Kênh HT4

    Vĩnh Điều

    6,0

     

    43

    Kênh Giữa Rộc Xây

    Vĩnh Điu

    5A

     

    44

    Kênh HN1

    Tân Khánh Hòa

    5,0

     

    45

    Kênh HN2

    Tân Khánh Hòa

    3,4

     

    46

    Kênh HN3

    Tân Khánh Hòa

    3,2

     

    47

    Kênh HN4

    Tân Khánh Hòa

    2,8

     

    48

    Kênh HN5

    Tân Khánh Hòa

    3,7

     

    49

    Kênh 500 (HN1-HN2)

    Tân Khánh Hòa

    5,0

     

    50

    Kênh 500 (HN2-HN3)

    Tân Khánh Hòa

    2,9

     

    51

    Kênh HN0

    Tần Khánh Hòa

    3,4

     

    52

    Rạch Cái Đôi

    Tân Khánh Hòa

    1,8

     

    53

    Đường Tượng

    Tân Khánh Hòa

    2,3

     

    54

    Kênh HT5

    Tân Khánh Hòa

    4,8

     

    55

    Kênh 750

    Tân Khánh Hòa

    12,8

     

    56

    Kênh HT1

    Tân Khánh Hòa

    2,3

     

    57

    Kênh HT2

    Tân Khánh Hòa

    3,0

     

    58

    Kênh Cầu Dừa

    Tân Khánh Hòa

    4,2

     

    59

    Kênh Lộ Tân Khánh Hòa

    Tân Khánh Hòa

    5,2

     

    60

    Kênh 500 (HN0-HN1)

    Tân Khánh Hòa

    0,0

     

    61

    Kênh Lộ Quốc Phòng

    Tân Khánh Hòa

    5,2

     

    62

    Kênh Đường Tượng

    Tân Khánh Hòa

    2,3

     

    63

    Kênh Giồng Kè (Cỏ Soài)

    Phú Lợi

    3,0

     

    64

    Kênh Cả Ngay - Rạch Gỗ

    Phú Lợi

    2,7

     

    65

    Kênh HN1

    Phú Lợi

    5,0

     

    66

    Kênh HN2

    Phú Lợi

    5,0

     

    67

    Kênh HN3

    Phú Lợi

    4,5

     

    68

    Kênh HN4

    Phú Lợi

    3,0

     

    69

    Kênh HN5

    Phú Lợi

    0,8

     

    70

    Kênh Chùn Xây

    Phú Lợi

    1,5

     

    71

    Kênh Chùa

    Phú Lợi

    2,2

     

    72

    Kênh 500 (HN1-HN2)

    Phú Lợi

    5,3

     

    73

    Kênh 500 (HN2-HN3)

    Phú Lợi

    5,2

     

    74

    Kênh Lộ Quốc Phòng

    Phú Lợi

    2,3

     

    75

    Kênh Trà Phọt

    Phú Mỹ

    1,4

     

    76

    Kênh HT6

    Phú Mỹ

    8,3

     

    77

    Kênh Đồng Cỏ Bàng

    Phú M

    0,0

     

    78

    Trà Phô Tà Teng

    Phú Mỹ

    7,4

     

    79

    Kênh Som Bắc

    Phú Mỹ

    3,5

     

    80

    Kênh Pu Tuốt

    Phú Mỹ

    1,6

     

    81

    Kênh 500- Rạch Dứa

    Phú Mỹ

    2,8

     

    82

    Kênh T1

    Phú Mỹ

    1,0

     

    83

    Kênh K1

    Phú M

    4,6

     

    84

    Kênh K2

    Phú Mỹ

    2,2

     

    85

    Kênh K3

    Phú Mỹ

    4.4

     

    86

    Kênh K4

    Phú M

    4,5

     

    87

    Kênh HN0

    Phú Mỹ

    10,6

     

    88

    Kênh 10

    Phú Mỹ

    2,1

     

    89

    Kênh Đồng Hòa

    Phú Mỹ

    10,0

     

    90

    Kênh Cong

    Phú Mỹ

    4,1

     

    V

    Huyện Giồng Riềng

    593,1

     

    1

    Kênh Lộ mới bờ phụ (Từ kênh Xẻp Mây đến phà Công binh) - Ngọc Hòa

    Ngọc Hòa

     

     

    2

    Kênh 6 Thước (Hòa Lợi +Hòa Hưng)

    Hòa Lợi - Hòa Hưng

     

     

    3

    Kênh Mới (Bờ phụ)- Thạnh Hòa+Thạnh Bình

    Thạnh Hòa - Thạnh Bình

     

     

    4

    Kênh Huỳnh Kỳ (đoạn qua nông trường huyện đội) -Thanh phước

    Thạnh Phước

     

     

    5

    Kênh Ngây (từ kênh Bà Đầm đến kênh Thầy dòng)-Hòa An+Hòa Lợi

    Hòa An-Hòa Lợi

     

     

    6

    Kênh Ranh Xã (Thnh phước + Thạnh Lộc

    Thnh Phước - Thạnh Lộc

     

     

    7

    Kênh Ngọn Thân Suốt (Ngọc Hòa)

    Ngọc Hòa

     

     

    8

    Kênh Đường Trâu Lớn (Bàn Tân Định)

    Bàn Tân Định

     

     

    9

    Kênh Bờ Trúc (Thạnh Lộc)

    Thạnh Lộc

     

     

    10

    Kênh Ba Hầu (Ngọc chúc)

    Ngọc Chúc

     

     

    11

    Kênh Đường Lác (Ngọc Thuận)

    Ngọc Thuận

     

     

    12

    Kênh Đìa Sậy -5 Tỷ (Ngọc Thuận +Thạnh Lộc)

    Ngọc Thuận - Thạnh Lộc

     

     

    13

    Kênh Hội Đồng (Thanh Bình)

    Thạnh Bình

     

     

    14

    Kênh KH7-13 (Ngọc Thuận -Hòa An)

    Ngọc Thuận - Hòa An

     

     

    15

    Kênh Tân An (Ngọc Chúc+Ngọc Thuận)

    Ngọc Chúc - Ngọc Thuận

     

     

    16

    Kênh Xẻo Nẩy (Thị Trấn)

    TT.Giồng Riềng

     

     

    17

    Kênh Công Điển (Ngọc Chúc)

    Ngọc Chúc

     

     

    18

    Kênh Thầy Cai-Ngọc Phong Lưu (Vĩnh Phú)

    Vĩnh Phú

     

     

    19

    Kênh Gọc Lá (Hòa Thuận)

    Hòa Thuận

     

     

    20

    Kênh Rạch Nhum (Vĩnh Thanh)

    Vĩnh Thạnh

     

     

    21

    Kênh 4 Hiến (Vĩnh Thạnh)

    Vĩnh Thạnh

     

     

    22

    Kênh Cà Lỳ (Ba Rẩy -Ngọc Chúc)

    Ngọc Chúc

     

     

    23

    Kênh Xẻo Ke (Ngọc Chuc)

    Ngọc Chúc

     

     

    24

    Kênh Cây dương (Bàn Tân Đnh)

    Bàn Tân Đnh

     

     

    25

    Kênh Tà Mách (Long Thạnh)

    Long Thạnh

     

     

    26

    Kênh Huế -cây bàng (Long Thạnh)

    Long Thnh

     

     

    27

    Kênh Đường Trâu-Cỏ Khía (Long Thạnh)

    Long Thạnh

     

     

    28

    Kênh Tắc - ơng Đào (Hòa Thuận)

    Hòa Thuận

     

     

    29

    Kênh KH7 (bờ nam-từ k.lộ mới-KH7-15)

    Ngọc Hòa - Hòa An

    9,7

     

    30

    Kênh 7 Lực (bờ phụ)

    Vĩnh Thanh - TT.Giồng Riềng

    5,3

     

    31

    Kênh Bà Chu

    Vĩnh Thạnh

    3,2

     

    32

    Kênh 3 Đinh

    Long Thạnh

    2,5

     

    33

    Kênh Ba Xéo

    Hòa Lợi

    5,1

     

    34

    Kênh 14

    Hòa Hưng

    5,5

     

    35

    Kênh Giáo Điểu

    Hòa Hưng

    4,3

     

    36

    Kênh Đường Cày

    Thạnh Hưng - Thạnh Lộc

    3,2

     

    37

    Kênh KH7 -15

    Ngọc Chúc

    4,6

     

    38

    Kênh 6 Thì (bờ phụ)

    Vĩnh Thạnh - Vĩnh Phú

    1,6

     

    39

    Kênh 5 Phú

    Hòa Thuận - Vĩnh Thạnh

    3,1

     

    40

    Kênh Xã Chắc

    Thnh Phước

    3,9

     

    41

    Kênh Cây Quéo

    Thạnh Bình

    1,6

     

    42

    Kênh Tổng Lộc

    Hòa Thuận

    1,9

     

    43

    Rạch Bà Cương

    Ngọc Thành

    2,0

     

    44

    Kênh KH7 (bờ Tây)

    Ngọc Hòa

    4,3

     

    45

    Kênh Ranh Làng

    Ngọc Chúc - Ngọc Hòa - Hòa An

    5,0

     

    46

    Kênh Cây Dương

    Bàn Tân Định

    3,5

     

    47

    Kênh 7 Trang - 6 Phượng

    Bàn Thạch - Bàn Tân Định

    5,1

     

    48

    Kênh Ranh Thủy Lợi

    Thạnh Bình - Thạnh Hưng

    1,7

     

    49

    Kênh 500

    Hòa Lợi

    2,1

     

    50

    Kênh Công Sự

    Hòa Lợi

    3,6

     

    51

    Kênh Lung 7 Đip

    Ngọc Thuận

    2,7

     

    52

    Kênh Trà

    Hòa An

    2,7

     

    53

    Kênh Lung Bắc Vĩ

    Ngọc Thuận

    2,5

     

    54

    Kênh Tư Rạng-Lung Chiếu

    Ngọc Thuận

    5,9

     

    55

    Kênh Hậu Vườn

    TT. Giồng Riềng

    0,8

     

    56

    Kênh Xẻo Bần (bờ phụ)

    Thạnh Hưng - Ngọc Thành

    5,5

     

    57

    Kênh 7 Khôn-6 Bự

    Vĩnh Phú

    1,2

     

    58

    Kênh Xẻo Sao

    Hòa An

    3,3

     

    59

    Kênh KH7-17

    Thạnh Lộc - Ngọc Thuận

    4,7

     

    60

    Kênh KH7 (bờ Nam) từ kênh Lộ mới đến kênhKH7-15

    Ngọc Hòa - Hòa An

    9,7

     

    61

    Kênh 4 Knh

    Hòa Thuận

    2,1

     

    62

    Kênh Củ Sáu

    Thạnh Phước

    5,1

     

    63

    Kênh 4 Thước

    Hòa An

    4,0

     

    64

    Kênh lung Củi

    Thnh Hưng

    4,3

     

    65

    Kênh 7 Lực (bờ phụ)

    Vĩnh Thạnh - TT. Giồng Riềng

    5,3

     

    66

    Kênh Lộ Mới (bờ phụ) đoạn 2 từ kênh Xáng Thốt Nốt đến kênh KH5

    Ngọc Chúc

    5,3

     

    67

    Kênh Bà Chủ

    Vĩnh Thạnh

    3,1

     

    68

    Kênh Xã

    Ngọc Hòa

    1,7

     

    69

    Kênh Hậu Vườn (6 Thước)

    Long Thạnh - TT.Giồng Riềng

    8,3

     

    70

    Kênh Rạch Bông Súng

    TT. Giồng Riềng - Thạnh Bình

    3,6

     

    71

    Kênh 3 Đinh

    Long Thạnh

    2,5

     

    72

    Kênh Huyện 2

    Thạnh Hưng - Ngọc Thành

    4,8

     

    73

    Kênh Ba Tường

    TT.Giồng Ring - Thnh Hòa

    1,9

     

    74

    Kênh Chòm Tre

    Thạnh Hưng

    1,6

     

    75

    Kênh Ba Xéo

    Hòa Lợi

    5,1

     

    76

    Kênh Giáo Thình

    Hòa Lợi

    5,1

     

    77

    Kênh Hai Đáo

    Hòa Lợi

    5,0

     

    78

    Kênh 14

    Hòa Hưng

    5,5

     

    79

    Kênh Giáo Điểu

    Hòa Hưng

    4,3

     

    80

    Kênh Xả Ủ

    Ngọc Thành

    2,0

     

    81

    Kênh Cơi 15

    Ngọc Thuận

    3,9

     

    82

    Kênh Lộ Mới (bờ phụ)

    Ngọc Hòa

    5,8

     

    83

    Kênh Mu Giữa

    Thạnh Hưng

    1,4

     

    84

    Kênh Trảng Tranh

    Hòa An

    4,4

     

    85

    Kênh Bồi Rô

    Thnh Hưng

    1,9

     

    86

    Kênh Hậu-Ngọn Bà Cô

    Thạnh Hưng

    4,7

     

    87

    Kênh Bà-Xẻo Dầu

    Hòa An

    3,5

     

    88

    Kênh 5 Y-Lung Sen

    Thạnh Hòa- Bàn Thạch

    2,3

     

    89

    Kênh Thuỷ lợi (bờ cảng)

    Thạnh Hòa - Thạnh Bình

    4,0

     

    90

    Kênh 4 Hoàng (Út Trắng)

    Thạnh Hòa

    2,0

     

    91

    Kênh Út Nhái (Đìa Gáo-4 Lùn)

    Thạnh Hưng

    3.1

     

    92

    Kênh Ngọn Biện Mười-Chòm Cao

    Thạnh Hưng

    5,0

     

    93

    Kênh Bờ Cảng Nhỏ-Lung Sen

    Thnh Hưng

    4,9

     

    94

    Kênh Quế Phương-6 Nghệ

    Bàn Tân Định

    1,4

     

    95

    Kênh 8 Hải (Danh Đêng Cẩn)

    Bàn Tân Đnh

    5,4

     

    96

    Kênh Ranh

    Hòa An

    2,0

     

    97

    Kênh xã Chiến đấu (8 Na)

    Thạnh Lộc

    2,5

     

    98

    Kênh Nha Si Mới

    Vĩnh Phú

    4,2

     

    99

    Kênh Ông Thnh (Ông Liễu)

    Vĩnh Phú

    2,3

     

    100

    Kênh Rạch Chùa (Cây Dừa)

    Vĩnh Thnh

    1,6

     

    101

    Kênh 20-Trụ Bon

    Vĩnh Thnh

    2,1

     

    102

    Kênh Út Chót

    Ngọc Chúc

    1,5

     

    103

    Kênh 9 Nhóm

    Long Thạnh

    2,1

     

    104

    Kênh Giữa KV8

    TT.Ging Riềng

    1,3

     

    105

    Kênh 4 Nghề-7 Trọng-Thủy lợi

    Ngọc Thành

    2,9

     

    106

    Kênh KH3 (bờ Tây)

    Bàn Thạch - Thuận Hòa

    8,1

     

    107

    Kênh Miểu ông Tà trắng

    Bàn Thạch

    3,7

     

    108

    Kênh 5 Nhơn-Ông Điều

    Bàn thạch

    2,4

     

    109

    Kênh Bà Thân (Ông Thuộc-Ông Danh)

    Bàn thạch

    3,0

     

    110

    Kênh 6 Sậu-Đìa Xoài-Cây Tràm

    Ngọc Thuận

    3,2

     

    111

    Kênh 2 Hoài-Công an

    Ngọc Thuận

    1,5

     

    112

    Kênh thuỷ lợi (4 Tệt-2 Hiếu)

    Ngọc Thuận

    2,9

     

    113

    Kênh Thác Lác-2 Đông

    Ngọc Hòa

    2,0

     

    114

    Kênh Giữa-Cao Sản

    Ngọc Hòa

    4,5

     

    115

    Kênh 6 Thưc-Xẻo Trô

    Long Thnh

    4,0

     

    116

    Kênh Bà Chùa( Hí hẻ-7 Hương)

    Hòa An

    1,5

     

    117

    Kênh Cá (6 Bông-Trâm Bầu)

    Hòa An

    2,3

     

    118

    Kênh Xẻo Mây (2 Mậu-5 Sang)

    Ngọc Hòa

    1,5

     

    119

    Kênh Mương Cộ (Chòm Sn-2 Đông)

    Ngọc Hòa

    2,1

     

    120

    Kênh Giữa-Vườn Dừa

    Thị trấn

    1,4

     

    121

    Kênh Chữ C (2 Thìn-Huỳnh Tệt)

    thị trấn

    1,2

     

    122

    Kênh Đòn Dông-3 Bé

    Hòa Thuận

    3,2

     

    123

    Kênh 15 (Giữa-Chữ Y)

    Hòa Thuận

    2,5

     

    124

    Kênh Xẻo Chát

    Long Thnh

    2,3

     

    125

    Kênh Cái Nai

    Vĩnh Thạnh

    2,0

     

    126

    Kênh Cây Trôm

    Bàn Thạch

    3,2

     

    127

    Kênh Đường Lầu

    Thạnh Lộc - Thnh Phước

    5,2

     

    128

    Kênh Xẻo Kè-Cựa Gà

    Ngọc Chúc

    3,0

     

    129

    Kênh KH5 (bờ Tây) (từ Sông Cái Bé đến kênh Xẻo Sâu)

    Vĩnh Thạnh - Hòa Thuận

    2,4

     

    130

    Kênh Cây Mướp

    Bàn Tân Định

    5,0

     

    131

    Kênh Xẻo Gia

    Hòa An

    4,1

     

    132

    Kênh Đôi

    Thạnh Lộc

    1,3

     

    133

    Kênh Rạch Chanh

    TT.Giồng Riềng - Bàn Thạch

    3,2

     

    134

    Kênh KH7-12

    Ngọc Thuận - Hòa An

    4,5

     

    135

    Kênh Khu C (lộ phụ)

    TT.Giồng Riềng

    1,0

     

    136

    Kênh 6 Thước

    Xã Hòa Lợi

    5,9

     

    137

    Kênh KH3 (Thạnh Bình - Thạnh Hưng)

    Thạnh Bình - Thạnh Hưng

    6,0

     

    138

    Kênh 2 Tịch; kênh Út tước; kênh 2 Cum; kênh Thủy Lợi Sóc Giữa.

    Hòa Thuận

    6,2

     

    139

    Kênh Thầy Ba + kênh 400 + kênh 500

    Hòa Lợi

    6,9

     

    140

    Kênh 2 Cẩn; kênh Xã Đẳng; kênh Huyện; kênh Mộ Đá; kênh Út Nhái

    Thạnh Hưng

    5,2

     

    141

    Kênh KH3 Thạnh Phước

    Thạnh Phước

    7,6

     

    142

    Kênh 2, 3, 4, 5, kênh Giữa

    TT.Giồng Riềng

    4,8

     

    143

    Kênh k lung tạo + ông quon + tatul (ông thuộc) + 6 thước + Danh cảnh + ông bin

    Bàn Thạch

    4,8

     

    144

    Kênh Thầy Dòng Mới

    Hòa Lợi

    3,5

     

    145

    Kênh Xéo; kênh S4; kênh Lô số 2; kênh Tư Diệu

    Thạnh Phước

    6,2

     

    146

    Kênh Bờ Một + Cơi 3

    Ngọc Thuận

    5,7

     

    147

    Kênh Đòn Dông

    Thạnh Lộc

    5,8

     

    148

    Kênh Thầy Dòng cũ; kênh 3 Thước; kênh Lung Lớn

    Hòa Lợi

    5,2

     

    149

    Các tuyến kênh ngang Rạch Xâm Há + kênh 3 Giàu + kênh 3 Gà + kênh Rạch Nhỏ

    Ngọc Thành

    4,2

     

    150

    Kênh Đường Trâu Nhỏ; kênh Ngang; kênh Nghĩa Trang

    Vĩnh Phú

    2,1

     

    151

    Kênh Rạch Chùa; kênh Chùa Vàm; kênh Công Điền

    Ngọc Chúc

    4,2

     

    152

    Kênh 4 Trường, Chùa Long Hòa, 9 Đẹp

    Ngọc Hòa

    4,0

     

    153

    Kênh Bà Đầm giáp Hòa Hưng

    Hoa An

    4,0

     

    154

    Kênh 2 Thảo + 2 Kiều + Lung Trao Tráo+ 2 Thế

    Thạnh Hòa

    3,7

     

    155

    Kênh Út Được - Bến Túc

    Hòa Thuận

    2,6

     

    156

    Kênh 2 Thu - kênh 6 Đồng

    Ngọc Hòa

    2,3

     

    157

    Kênh Hậu căn cứ Tỉnh ủy

    Thạnh Lộc

    5,9

     

    158

    Kênh Tư Phu

    TT. Giồng Riềng

    1,7

     

    159

    Kênh Sóc Miên; kênh Hậu Tà Ke; kênh 2 Luyến; kênh 9 Quận

    Thạnh Hòa

    2,7

     

    160

    Kênh Vàm đường gỗ đến ngọn đường gỗ + Kênh Kiểm Lâm

    Long Thạnh

    1,8

     

    161

    Kênh Chòm Mã; kênh Ba Tường; kênh 15

    Hòa Thuận

    3,4

     

    162

    Kênh Mới; kênh Xéo

    Hòa Thuận

    2,7

     

    163

    Kênh Xuôi

    Ngọc Thành

    3,6

     

    164

    Kênh Đông Pháp

    Thạnh Hưng - Thạnh Lộc

    3,6

     

    165

    Kênh Ngàn Năm

    Hòa Lợi

    11,7

     

    166

    Kênh Năm Húi

    Bàn Tân Định

    3,5

     

    167

    Kênh Đường Trâu

    Bàn Tân Định

    2,1

     

    168

    Kênh Sông Củ

    Hòa Thuận

    8,5

     

    169

    Kênh Sáu

    Thanh bình

    2,0

     

    170

    Kênh Mù U

    Vĩnh Thnh

    2 ,1

     

    171

    Kênh Cái Đuốc Nhỏ

    Ngọc Chúc

    2,1

     

    172

    Kênh KH-13

    Bàn Tân Định

    5,2

     

    173

    Kênh Cầu Tre-Lung Đội Phẩu

    Thạnh bình

    2,8

     

    174

    Kênh Cai Tơng-Mò Om

    Thạnh Bình - Thạnh Hưng

    8,1

     

    175

    Kênh KH5 (từ kênh Ranh-kênh Xuôi)

    Thạnh Lộc - Ngọc Thành

    12,4

     

    176

    Sông Cái Bé (bờ Bắc)

    Ngọc Hòa - Ngọc Chúc

    7,0

     

    177

    Kênh KH7-đoạn 2 (bờ Nam từ kênh KH7- 15 đến kênh Ranh)

    Ngọc Thuận-Thạnh Lộc

    4,3

     

    178

    Kênh KH7-đoạn 2 (bờ Bắc từ kênh Bào Tre đến kênh Ranh)

    Ngọc Hòa - Hòa An - Hòa Lợi

    12,9

     

    179

    Kênh KH7-19

    Thạnh Lộc - Ngọc Thuận

    4,8

     

    180

    Kênh Tà Hoan

    Ngọc Thành

    3,4

     

    181

    Kênh Chùa

    Thạnh Lộc

    6,4

     

    VI

    Huyện Gò Quao

    736,5

     

    1

    Kênh Ông Huề

    Thủy Liễu

    2,6

     

    2

    Kênh Ven sông Cái Lớn

    Thủy Liễu

    2,1

     

    3

    Kênh Thủ Hồ

    Định Hòa

    2,5

     

    4

    Kênh 6 - kênh 4

    Thới Quản

    4,8

     

    5

    Kênh Địa Cừ

    Vĩnh Hòa Hưng Nam

    1,5

     

    6

    Kênh Ba Đông

    Thới Quản

    1,0

     

    7

    Kênh X.Thanh - C.Điền

    Thới Quản

    2,5

     

    8

    Kênh Mới

    Vĩnh Phước A

    4,8

     

    9

    Kênh Hai Quang

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    1,5

     

    10

    Kênh Đòn Dông (đoạn 2)

    Vĩnh Phước A

    2,1

     

    11

    Kênh Lâm (H.Xuân)

    Đnh Hòa

    1,8

     

    12

    Kênh Dân Quân - Thủy lợi - Đường Trâu

    Vĩnh Thắng

    4,7

     

    13

    Kênh Xẻo N

    Thới Quản

    3,0

     

    14

    Kênh Lục Sự

    Vĩnh Tuy

    2,8

     

    15

    Kênh ven sông Cái Lớn

    TT.Gò Quao

    3,5

     

    16

    Kênh 3 Quân - 3 Hưởng

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    5,3

     

    17

    Kênh Đìa Mốp

    Thủy Liễu

    2,4

     

    18

    Kênh 6

    Vĩnh Thắng

    1,7

     

    19

    Kênh Tà Muôn

    TT Gò Quao

    2,8

     

    20

    Kênh Lô 3

    Vĩnh Phước A

    2,8

     

    21

    Kênh Năm Chòi

    Định Hòa

    1,1

     

    22

    Kênh Thốt Nốt

    Đnh Hòa

    1,4

     

    23

    Kênh Hai Lm

    Vĩnh Tuy

    2,6

     

    24

    Kênh Hòa n

    Định Hòa

    2,7

     

    25

    Kênh Sườn

    Vĩnh Hòa Hưng Nam

    3,6

     

    26

    Kênh Hai Liễng

    Vĩnh Tuy

    2,3

     

    27

    Kênh Hai Ngươn

    Vĩnh Phước B

    1,3

     

    28

    Kênh 6 Thước - Kênh Ông Xiêu

    Định An

    3,0

     

    29

    Kênh Ranh

    TT.Gò Quao - Định An

    1,6

     

    30

    Kênh Kiểm Lâm (Hòa Thanh)

    Định Hòa

    1,4

     

    31

    Kênh Lô 2

    Vĩnh Phước A

    3,5

     

    32

    Kênh Ranh

    VPB-VHHN

    1,8

     

    33

    Kênh Đường Trâu - Que Sợp

    VPB

    3,0

     

    34

    Kênh Thốt nốt

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    1,6

     

    35

    Kênh Giữa

    Vĩnh Tuy

    3,5

     

    36

    Kênh 3 Kim

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    2,1

     

    37

    Kênh 3 Huân

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    2

     

    38

    Kênh CL3

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    2,7

     

    39

    Kênh 2 Hiếu

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    2,6

     

    40

    Kênh ông Kệt

    Thới Quản

    1,4

     

    41

    Kênh Sau Chùa

    Thới Quản

    1,2

     

    42

    Kênh 2 Thế

    Thới Quản

    1,2

     

    43

    Kênh Cơ I

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    1,3

     

    44

    Kênh Cơ II

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    0,9

     

    45

    Kênh Cơ III

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    2,0

     

    46

    Kênh Tư Tiền

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    1,5

     

    47

    Kênh Xã Nam

    nh Hòa Hưng Bắc

    1,0

     

    48

    Kênh Đìa Mốp (đoạn 2)

    Thủy Liễu

    3,9

     

    49

    Kênh xóm Bà Rồng

    Thủy Liễu

    3,0

     

    50

    Kênh Ranh

    Thủy Liễu

    2,3

     

    51

    Kênh Bà Tình

    Thủy Liễu

    1,5

     

    52

    Kênh Chín Lùn (Út Còn)

    Thới Quản

    2,3

     

    53

    Kênh 6 Giờ đến kênh kim Lâm

    Thới Quản

    3,9

     

    54

    Kênh 5 đến Lô 8

    Thới Quản

    3,3

     

    55

    Kênh Ngang Rít

    Đnh Hòa

    3,7

     

    56

    Kênh Tà Sol

    Định Hòa

    1,6

     

    57

    Kênh Lộ Xe Thị trấn - Vĩnh Phước B

    Vĩnh Phước B

    4,7

     

    58

    Kênh Tp Đoàn 7, 9

    Vĩnh Phước B

    1,8

     

    59

    Kênh Ranh V.phước B-VHHN (Đoạn 2)

    Vĩnh Hòa Hưng Nam

    1,3

     

    60

    Kênh Ông Thọ - Đường Thét

    Vĩnh Hòa Hưng Nam

    3,2

     

    61

    Kênh 3 Hòa

    Vĩnh Hòa Hưng Nam

    1,1

     

    62

    Kênh Thêu

    Vĩnh Hòa Hưng Nam

    1,5

     

    63

    Kênh Bờ Cảng (Chín Ân)

    Vĩnh Hòa Hưng Nam

    1,7

     

    64

    Kênh 7

    Vĩnh Thắng

    1,1

     

    65

    Kênh Vĩnh Thnh

    Vĩnh Thắng

    3,0

     

    66

    Kênh Tàu Đô

    Vĩnh Tuy

    2,5

     

    67

    Kênh Hảng

    Vĩnh Tuy

    3,4

     

    68

    Kênh Bà Cường

    Vĩnh Tuy

    1,6

     

    69

    Kênh Ngã Cạy CL3

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    3,3

     

    70

    Kênh Thủy lợi

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    3,2

     

    71

    Kênh Ngan Trâu

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    3,5

     

    72

    Kênh Lô 9

    Vĩnh Phước A

    3,7

     

    73

    Kênh Lô 5

    Vĩnh Phước A

    4,0

     

    74

    Kênh Ông Xiêu - Ngã Tư

    Định An

    2,2

     

    75

    Kênh Bà Ét - Cống số 4

    Đnh An

    2,2

     

    76

    Kênh 4 Thước - KH9

    Vĩnh Hòa Hưng Nam

    2,3

     

    77

    Kênh Miếu

    Vĩnh Hòa Hưng Nam

    1,3

     

    78

    Kênh Cái Lục

    Vĩnh Hòa Hưng Nam

    2,0

     

    79

    Kênh Bà Tư Quí + nhánh Bng Đế

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    1,5

     

    80

    Kênh Tập Đoàn 1

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    2,0

     

    81

    Kênh Út Hạnh + 6 Hiến

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    2,1

     

    82

    Kênh Thủy Lợi + Bà 6 Ên

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    2,9

     

    83

    Kênh Đòn Dông, kênh Hậu, kênh 2A

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    2,7

     

    84

    Kênh Lộ xe mới + kênh 10 nam

    Vĩnh Phước B

    3,7

     

    85

    Kênh Tp Đoàn 13

    Vĩnh Phước B

    2,0

     

    86

    Kênh Tám Lợi

    Vĩnh Thắng

    2,1

     

    87

    Kênh Tà Nôn

    Định An

    3,7

     

    88

    Kênh ấp Chiến lược

    Định An

    1,6

     

    89

    Kênh Lạng

    Vĩnh Tuy

    0,9

     

    90

    Kênh Nhánh Bần Bé - Cầu Cây Điệp

    TT Gò Quao

    2,8

     

    91

    Kênh Cây Xoài - kênh Nghĩa Địa

    Định Hòa

    1,6

     

    92

    Kênh 7 Lèn

    Định Hòa

    2,1

     

    93

    Kênh Ranh Thủy Liễu - Định Hòa

    Thủy Liễu

    4,8

     

    94

    Kênh Ngã tư Đường Cày

    Thủy Liễu

    1,0

     

    95

    Kênh Lò Đường

    Thủy Liễu

    4,4

     

    96

    Kênh sau Chùa Cỏ Khía cù

    Thới Quản

    2,3

     

    97

    Kênh Rán 1

    Thới Quản

    1,1

     

    98

    Kênh Ông Ba Liệt

    Thới Quản

    2,6

     

    99

    Kênh Ô.Bợ + Ô.Bợ + Bạc Bình

    Định Hòa

    1,5

     

    100

    Kênh Miếu Ông Tà

    Vĩnh Phước B

    2,4

     

    101

    Kênh Ranh giáp cầu Trắng VPB

    Vĩnh Hòa Hưng Nam

    3,1

     

    102

    Kênh Công Đin

    Vĩnh Hòa Hưng Nam

    2,7

     

    103

    Kênh Xẻo Giá lớn

    Vĩnh Hòa Hưng Nam

    5,2

     

    104

    Kênh 3 Thước+ 3 Bé

    Vĩnh Thắng

    2,2

     

    105

    Kênh Bà Bang - Kênh Cùng

    Vĩnh Tuy

    1,7

     

    106

    Kênh Rọc

    Vĩnh Tuy

    1,6

     

    107

    Kênh Tư

    Vĩnh Tuy

    1,4

     

    108

    Kênh Đường Trâu - Dân Quân

    TT. Gò Quao

    3,1

     

    109

    Kênh Cánh Đng Cơ Nhì

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    1,9

     

    110

    Kênh vào cụm công nghiệp

    Vĩnh Hòa Hưng Nam

    2,7

     

    111

    Kênh Lò Lu-Bờ Dừa

    Vĩnh Hòa Hưng Nam

    3,6

     

    112

    Kênh 5 Phùng

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    2,3

     

    113

    Kênh 6 Bưởi - 2 Tuấn

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    2,3

     

    114

    Kênh 2 Tiên - Cụm lũ

    Định An

    2,3

     

    115

    Kênh Lô 8

    Vĩnh Phước A

    2,4

     

    116

    Kênh Đường Đào-Xóm Huế

    Vĩnh Thắng

    3,2

     

    117

    Kênh cặp QL61

    Định Hòa

    2,2

     

    118

    Kênh Lô 7

    Vĩnh Phước A

    4,4

     

    119

    Kênh 3+kênh 4

    Vĩnh Phước A

    2,6

     

    120

    Kênh Ông Ký

    Vĩnh Hòa Hưng Nam

    4,6

     

    121

    Kênh Xẻo Giá Nhỏ

    Vĩnh Hòa Hưng Nam

    2,6

     

    122

    Kênh Tài Phú

    Vĩnh Hòa Hưng Nam

    3,2

     

    123

    Kênh Xóm Củ

    Vĩnh Hòa Hưng Nam

    1,6

     

    124

    Kênh Mương Lộ

    Vĩnh Hòa Hưng Nam

    1,6

     

    125

    Kênh Ông Cả

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    2,7

     

    126

    Kênh Ông Bồi

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    2,0

     

    127

    Kênh Bà Chủ (Lò Rèn)

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    2,5

     

    128

    Kênh Quế Ba

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    1,8

     

    129

    Kênh 500-CL3

    Vĩnh Hòa Hưng Bc

    1,1

     

    130

    Kênh Ba Hồ

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    2,1

     

    131

    Kênh Lộ liên tỉnh-QL61

    TT Gò Quao

    4,0

     

    132

    Kênh Lộ Tư Trình

    Thới Quản

    2,4

     

    133

    Kênh Hu Xẻo Mũi

    Thới Quản

    1,1

     

    134

    Kênh Thới Quản-Thới An

    Thới Qun

    4,3

     

    135

    Kênh Hai Bèo

    Vĩnh Tuy

    2,0

     

    136

    Kênh Bảy Quỳ

    Vĩnh Tuy

    1,4

     

    137

    Kênh Hai Kim

    Vĩnh Tuy

    0,8

     

    138

    Kênh Bà Chu+kênh cặp QL TT-TL

    Thy Liễu

    3,8

     

    139

    Kênh Đường Trâu

    Thủy Liễu

    0,9

     

    140

    Kênh Đai Xiêm

    Vĩnh Phước B

    4,3

     

    141

    Kênh Ông Thiện+Kênh Ông Dậu

    Định An

    5,5

     

    142

    Kênh Xáng Hậu

    Vĩnh Hòa Hưng Nam

    0,7

     

    143

    Kênh Xẻo Kim

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    3,6

     

    144

    Kênh Chùa Xóm Khu

    Thi Quản

    0,9

     

    145

    Kênh 3 Thành + Tập đoàn 9

    Định Hòa

    1,3

     

    146

    Kênh Lô 11

    Vĩnh Phước A

    3,4

     

    147

    Kênh 3 Giam

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    1,7

     

    148

    Kênh 6 Dành+Kênh Sầu Riêng

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    1,2

     

    149

    Kênh Mương lộ TT-Bần Bé

    Thị trấn

    3,7

     

    150

    Kênh Rán 2 (Công Đin)

    Thới Quản

    2,3

     

    151

    Kênh Đường Tắc

    Thủy Liễu

    2,0

     

    152

    Kênh Thới Thủy

    Thủy Liễu

    6,2

     

    153

    Kênh Mới Sóc Ven

    Định An

    6,8

     

    154

    Kênh Lộ Vĩnh Thắng Vĩnh Tuy

    Vĩnh Thắng

    6,5

     

    155

    Kênh Bầu Dừa

    Thủy Liễu

    3,7

     

    156

    Kênh Ông Cai

    Thủy Liễu

    3,2

     

    157

    Kênh Nhà 2 Biển - 2 Phúc

    Định Hòa

    4,1

     

    158

    Kênh cặp QL61

    Định Hòa

    3,3

     

    159

    Kênh Rọc Lá Vàm Hồ

    Định An

    4,3

     

    160

    Kênh Nhà Thờ - cặp QL 61

    Định An

    5,5

     

    161

    Kênh QL 61 đi VHHNam

    Định An

    1,4

     

    162

    Kênh Cng số 1

    Định An

    4,0

     

    163

    Kênh Lộ xe đi Vĩnh Thắng

    Vĩnh Thắng

    1,4

     

    164

    Kênh Hai Chùa

    Vĩnh Thắng

    0,9

     

    165

    Kênh 500 - Kênh 3 Thước

    Vĩnh Thắng

    3,7

     

    166

    Kênh Xóm Khu - Xóm Vườn

    Thới Quản

    3,6

     

    167

    Kênh Đường Tắc

    Thới Quản

    2,3

     

    168

    Kênh Xóm Giữa

    Thới Quản

    2,8

     

    169

    Kênh Ngã 4 Thu Đông - Chùa Cỏ Khía - Kênh Tắc

    Thới Quản

    3,2

     

    170

    Kênh Lô 10

    Vĩnh Phước A

    2,8

     

    171

    Kênh Bao

    Vĩnh Phước A

    4,6

     

    172

    Kênh 10 Đờn

    Vĩnh Hòa Hưng Nam

    1,7

     

    173

    Kênh Đường Mây - Cây Bần

    Vĩnh Hòa Hưng Nam

    2,3

     

    174

    Kênh CL3-Xẻo Kim

    Vĩnh Hòa Hưng Bc

    2,0

     

    175

    Kênh Ngọn Ba Hưỡng

    Vĩnh Hòa Hưng Bc

    2,6

     

    176

    Kênh Bào Mác

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    2,8

     

    177

    Kênh Ba Huân

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    5,2

     

    178

    Kênh 10 Huyện

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    3,7

     

    179

    Kênh Cây Điệp - Nhà Ông Ty

    TT Gò Quao

    2,5

     

    180

    Kênh 2 On - Cựa Gà - Cầu Miểu

    Vĩnh Tuy

    2,5

     

    181

    Kênh 2

    Vĩnh Tuy

    2,0

     

    182

    Kênh 3

    Vĩnh Tuy

    5,8

     

    183

    Kênh Ngã Cái

    Thủy Liễu

    1,7

     

    184

    Kênh Ông Cọp - Bữu Hiền

    Thủy Liễu

    2,5

     

    185

    Kênh Giai Phong - 8 Ú

    Thủy Liễu

    2,5

     

    186

    Kênh Nhánh Đìa Mướp

    Thủy Liễu

    1,5

     

    187

    Kênh Đai Bân + Cựa Gà

    Vĩnh Phước B

    3,1

     

    188

    Kênh Danh Điểm - Danh Chuột - Danh Phôn-Ông Ga

    Vĩnh Phước B

    2,5

     

    189

    Kênh Xẻo Train

    Vĩnh Thắng

    1,5

     

    190

    Kênh Vuông - kênh Nông Trường

    Vĩnh Thắng

    3,5

     

    191

    Kênh Ông Bu

    Vĩnh Thắng

    3,0

     

    192

    Kênh cặp QL 61 giáp Long Thanh

    Định Hòa

    1,6

     

    193

    Kênh Đìa Tho - kênh Tà Khoa

    Định Hòa

    1,5

     

    194

    Kênh Ngọn Mồ Côi

    Định Hòa

    3,3

     

    195

    Kênh Ông Nghiêm-kênh Chùa Mới

    Định An

    1,1

     

    196

    Kênh Ba Trọng-kênh Tà Hông

    Định An

    2,4

     

    197

    Kênh KH6

    Định An

    5,1

     

    198

    Kênh 1- kênh 2- kênh 4

    Vĩnh Phước A

    3,6

     

    199

    Kênh 3 Láng

    TT Gò Quao

    6,3

     

    200

    Kênh Phước Thới

    TT Gò Quao

    2,2

     

    201

    Kênh Xáng Hậu

    Vĩnh Hòa Hưng Nam

    2,5

     

    202

    Kênh Bà Đạo

    Vĩnh Hòa Hưng Nam

    1,1

     

    203

    Kênh Ông Bang

    Thủy Liễu

    1,8

     

    204

    Kênh 3 Khoai

    Thủy Liễu

    1,2

     

    205

    Kênh Ranh Định Hòa - Long Thạnh

    Thủy Liễu

    3,1

     

    206

    Kênh Giải Phóng cặp chùa-Chống Mỹ cặp chùa-Bờ Tre

    Thủy Liễu

    2,3

     

    207

    Kênh Cầu Dừa - kênh Tà Quên

    Thủy Liễu

    1,9

     

    208

    Kênh về Đường Xuồng (giai đoạn 1)

    Thủy Liễu

    4,6

     

    209

    Kênh Ngã 3 Đai Xiêm

    Vĩnh Phước B

    1,7

     

    210

    Kênh Ba Ca- kênh Xẻo Cá - kênh Lò Rèn

    Vĩnh Phước B

    3,3

     

    211

    Kênh Cựa Gà - kênh Ba Đông

    Thới Quản

    1,7

     

    212

    Kênh Hai Giàu

    Thới Quản

    2,8

     

    213

    Kênh Cỏ Khía

    Thới Quản

    2,4

     

    214

    Kênh Rán 2

    Thới Quản

    2,5

     

    215

    Kênh Tư Nên - kênh Ba Xưng

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    2,3

     

    216

    Kênh Nghĩa Trang

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    3,1

     

    217

    Kênh Ngã Quát

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    1,4

     

    218

    Kênh Ba Chi-Bảy Hậu

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    2,4

     

    219

    Kênh Ngang- Năm Mai

    Vĩnh Phước B

    1,3

     

    220

    Kênh Tập Đoàn 7-9

    Vĩnh Phước B

    1,8

     

    221

    Kênh Xo Cá

    Vĩnh Phước B

    1,4

     

    222

    Kênh Sườn - kênh Út Lượm

    Vĩnh Hòa Hưng Nam

    2,3

     

    223

    Kênh Bà Chủ - kênh Năm Khải - kênh Đường Thét

    Vĩnh Hòa Hưng Nam

    3,5

     

    224

    Kênh Giữa (8 Cường) - kênh 7 Bò

    Vĩnh Hòa Hưng Nam

    1,3

     

    225

    Kênh KH9

    VHHB+VHHN

    8,2

     

    226

    Kênh 500

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    1,0

     

    227

    Kênh Ranh giáp xã Hòa Thuận

    Vĩnh Hòa Hưng Bắc

    1,7

     

    228

    Kênh Ông Nhàn-kênh Chùa-kênh Lá-kênh 5 Linh-ông Lành

    Định Hòa

    2,7

     

    229

    Kênh KH5

    Định Hòa - Thủy Liễu

    7,5

     

    230

    Kênh Long Cộ - THT Danh Lẹ

    Định An

    2,9

     

    231

    Kênh Thủy Lợi ấp An Bình

    Định An

    16

     

    232

    Kênh Sóc Cạn

    Định An

    1,3

     

    233

    Kênh Trâm Bầu

    Vĩnh Tuy

    3,8

     

    234

    Kênh Chín Tài

    Vĩnh Tuy

    2,5

     

    235

    Kênh Hai Thông

    Vĩnh Tuy

    1,3

     

    236

    Kênh Ông Huề

    Thủy Liễu

    2,6

     

    237

    Kênh Ông Đằng - kênh về Thới Quản

    Thủy Liễu

    3,4

     

    238

    Kênh Ông Nhượng - Cây Gòn

    Thủy Liễu

    2,6

     

    239

    Kênh Vàm Cả Bần (vĐường Xuồng gđ2)

    Thủy Liễu

    4,7

     

    240

    Kênh Đê bao

    Thy Liễu

    1,7

     

    241

    Kênh Xẻo Giữa - kênh Hậu

    Thới Quản

    1,4

     

    242

    Kênh Ông Xiệp

    Thới Quản

    1,7

     

    243

    Kênh Ông Khai - kênh Lung 1 - kênh Lung 2

    Thới Quản

    3,7

     

    244

    Kênh Ông Thể - kênh Ông Kel - kênh Ranh

    Thới Qun

    3,2

     

    245

    Kênh 1 - kênh Ông Cai

    Vĩnh Thắng

    5,7

     

    246

    Kênh Tập Đoàn 13

    Định Hòa

    2,1

     

    247

    Kênh Vườn - kênh Bảy Tạo

    Vinh Tuy

    4,0

     

    248

    Kênh Mới

    Vĩnh Tuy

    2,7

     

    249

    Kênh 5 Phát - Rạch Rùa

    Vĩnh Hòa Hưng Nam

    1,9

     

    250

    Kênh Bốn Thước (2 Quang)

    Vĩnh Hòa Hưng Nam

    2,8

     

    251

    Kênh 6 - kênh Ngọc Anh

    Thới Quản

    2,4

     

    252

    Kênh Lô Ba Hóa

    Thới Quản

    2,0

     

    253

    Kênh Cả Mới Lớn

    Thới Quản

    2,6

     

    254

    Kênh Cả Mới Nhỏ

    Thới Quản

    3,7

     

    255

    Kênh Ba Dừa Khô

    Thới Quản

    1,7

     

    256

    Kênh 6 Quang - kênh 3 Cưỡng - kênh 6 Sen

    Vĩnh Phước B

    4,0

     

    257

    Kênh Tư Sang - Lộ Xe Mới (Xáng Cụt)

    Vĩnh Phước B

    8,1

     

    258

    Kênh Tập Đoàn 6

    Vĩnh Phước B

    3,4

     

    259

    Kênh Ông Xiệu

    Định An

    2,4

     

    260

    Kênh Đường Mây cũ - kênh Ba Đen

    Định An

    2,6

     

    261

    Kênh Long Tạo -Thu Mua-Xóm Giữa-Chiến Lược

    Định An

    1,1

     

    262

    Kênh Láng Biển - kênh Ông Cai

    Vĩnh Thắng

    1,8

     

    263

    Kênh Dân Quân

    Vĩnh Thắng

    3,2

     

    264

    Kênh Út Mếm-kênh Tư Vạn

    Vĩnh Thắng

    1,0

     

    265

    Kênh Ngang Chùa Bần Bé-Tập Đoàn 9

    Định Hòa

    2,7

     

    266

    Kênh Trạm bơm Hai Tâm - Huế Lội

    Định Hòa

    2,4

     

    267

    Kênh Ông Đã - 7 Xiếu

    Định Hòa

    2,7

     

    268

    Kênh Bảy Tống - Rạch Đường Xuồng

    Định Hòa

    3,0

     

    269

    Kênh HTX Tân Hòa - Gò Xoài

    Định Hòa

    2,5

     

    270

    Kênh Ba Kim

    Vĩnh Hòa Hưng Bc

    1,7

     

    271

    Kênh Lầm Dồ

    Thủy Liễu

    1,1

     

    272

    Kênh Trạm Bơm HTX Quyết Tiến

    Vĩnh Hòa Hưng Nam

    0,8

     

    273

    Kênh Ông Thuôl

    Thủy Liễu

    2,0

     

    274

    Kênh Ông Út - Kênh Ông Kệt

    Thới Quản

    1,7

     

    275

    Kênh Ông Mạnh

    Thới Quản

    1,5

     

    276

    Kênh 8 Tạo

    Thới Quản

    2,7

     

    277

    Kênh Ông Rây - Danh Đệnh - Chị Tài

    Đnh Hòa

    2,7

     

    278

    Kênh Tập Đoàn 2-3

    Vĩnh Phước B

    2,0

     

    279

    Kênh Đê Bao trong

    Vĩnh Thắng

    1,1

     

    280

    Kênh Xẻo Đước

    Vĩnh Tuy

    1,1

     

    281

    Kênh 7 Dậy-Kênh 9 Thử

    Vĩnh Tuy

    1,5

     

    VII

    Thành ph Hà Tiên

    98,3

     

    1

    Kênh Rạch Giá-Hà Tiên

    Thuận Yên

    13,0

     

    2

    Kênh 100

    Thuận Yên

    6,7

     

    3

    Rạch Vược

    Thuận Yên

    4,5

     

    4

    Kênh Nước Chảy

    Thuận Yên

    3,0

     

    5

    Kênh Núi Đồng

    Thuận Yên

    2,9

     

    6

    Kênh Ba Sen

    Thuận Yên

    1,0

     

    7

    Kênh Út Đức

    Thuận Yên

    1,0

     

    8

    Kênh Núi Đồng-Tam Bàn

    Thuận Yên

    4,3

     

    9

    Kênh Bảy Phát

    Thuận Yên

    1,0

     

    10

    Kênh Bảy Tùng

    Thuận Yên

    1,0

     

    11

    Kênh Đường Xuồng

    Thuận Yên

    1,0

     

    12

    Kênh Cánh Đồng Năng

    Thuận Yên

    1,0

     

    13

    Kênh Gò Trâu

    Thuận Yên

    3,3

     

    14

    Kênh 1000

    Thuận Yên

    7,0

     

    15

    Kênh Thoát Lũ

    Thuận Yên

    1,0

     

    16

    Kênh 1

    Thuận Yên

    1,0

     

    17

    Kênh 2

    Thuận Yên

    1,0

     

    18

    Kênh 3

    Thuận Yên

    1,0

     

    19

    Kênh 4

    Thuận Yên

    1,0

     

    20

    Kênh 5

    Thuận Yên

    1,0

     

    21

    Kênh Thủy Lợi

    Thuận Yên

    1,2

     

    22

    Kênh Mương Đào

    Đồng Hồ

    1,5

     

    23

    Kênh 500

    Đông Hồ

    3,9

     

    24

    Kênh Hà Giang

    Đông Hồ

    1,0

     

    25

    Kênh Số 8

    Đông Hồ

    3,5

     

    26

    Kênh Số 9

    Đông Hồ

    2,6

     

    27

    Kênh Số 10

    Đông Hồ

    2,6

     

    28

    Kênh Quốc Phòng

    Đông Hồ

    3,5

     

    29

    Kênh Đá Dựng

    Mỹ Đức

    2,0

     

    30

    Rạch Quạo

    Đông H

    6,0

     

    31

    Rạch Miễu

    Đông Hồ

    1,1

     

    32

    Kênh Bà Lý

    Pháo Đài

    4,1

     

    33

    Kênh Đồn Tả

    Mỹ Đức

    4,8

     

    34

    Kênh Đốc Đin

    Thuận Yên

    2,0

     

    VIII

    Huyện Hòn Đt

    1.489,3

     

    1

    Kênh Cu Số 2

    Mỹ Lâm

    2,7

     

    2

    Kênh Đôi Dưới

    Mỹ Lâm

    2,2

     

    3

    Kênh Đình

    Mỹ Lâm

    2,0

     

    4

    Kênh Thần Nông

    Mỹ Lâm

    3,2

     

    5

    Kênh Bảy Ngàn

    Mỹ Lâm

    2,2

     

    6

    Kênh Đôi Trên

    Mỹ Lâm

    2,9

     

    7

    Kênh Cầu Số 3

    Mỹ Lâm

    3,3

     

    8

    Kênh Đòn Dông

    Mỹ Lâm

    1,4

     

    9

    Kênh Rạch Ngay

    Mỹ Lâm

    1,5

     

    10

    Kênh 80

    Mỹ Lâm

    2,9

     

    11

    Kênh Trâm Bầu

    Mỹ Lâm + TT.Sc Sơn

    2,5

     

    12

    Kênh Ông Kiểm

    Mỹ Lâm + TT.Sốc Sơn + Sơn Bình

    5,3

     

    13

    Kênh Cũ

    Mỹ Lâm + TT.Sốc Sơn

    7,1

     

    14

    Kênh 20

    Mỹ Lâm

    2,5

     

    15

    Kênh 40

    Mỹ Lâm

    1,3

     

    16

    Kênh Chùa

    Mỹ Lâm

    1,0

     

    17

    Kênh Năm Linh

    Mỹ Lâm + Mỹ Thuận + Mỹ Phước + TT.Sốc Sơn

    6,4

     

    18

    Kênh 1

    Mỹ Lâm

    4,3

     

    19

    Kênh Ông Kiểm

    Mỹ Lâm + Mỹ Phước

    7,5

     

    20

    Kênh 1

    Mỹ Lâm + Mỹ Phước

    4,8

     

    21

    Kênh Cô Tự

    Mỹ Lâm

    1,4

     

    22

    Kênh Ranh

    Mỹ Lâm + Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn

    18,6

     

    23

    Kênh Ông Cả

    Mỹ Lâm + Mỹ Phước

    1,2

     

    24

    Kênh Hai Đực

    Mỹ Phước

    4,2

     

    25

    Kênh Lung Bông

    Mỹ Phước

    3,3

     

    26

    Kênh Cầu Số 3

    Mỹ Phước

    2,8

     

    27

    Kênh Năm Chùa

    Mỹ Phước

    3,2

     

    28

    Kênh 1000

    Mỹ Phước

    2,7

     

    29

    Kênh Tư Tỷ

    Mỹ Phước

    2,3

     

    30

    Kênh Thông

    My Phước

    1,6

     

    31

    Kênh 500

    Mỹ Phước

    3,0

     

    32

    Kênh Đập Đá

    Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn

    1,8

     

    33

    Kênh 1

    Mỹ Phước + Mỹ Thuận

    5,7

     

    34

    Kênh 2 Cũ

    Mỹ Phước + Mỹ Thuận

    4,7

     

    35

    Kênh 2

    Mỹ Phước + Mỹ Thuận

    5,3

     

    36

    Kênh 2.5

    Mỹ Phước + Mỹ Thuận

    5,2

     

    37

    Kênh Móp Văn

    Mỹ Phước + Mỹ Thuận

    5,4

     

    38

    Kênh 3

    Mỹ Phước + Mỹ Thuận

    5,4

     

    39

    Kênh 3.5 (H4)

    Mỹ Phước

    2,3

     

    40

    Kênh Bộ Đội (H5)

    Mỹ Phước

    2,4

     

    41

    Kênh B Đi

    Mỹ Phước

    2,4

     

    42

    Kênh 6

    Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn

    5,5

     

    43

    Kênh B Đi

    Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn

    2,5

     

    44

    Kênh 7

    Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn

    5,5

     

    45

    Kênh BĐội

    Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn

    4,9

     

    46

    Kênh 8

    Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn

    5,6

     

    47

    Kênh BĐội

    Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn

    2,6

     

    48

    Kênh 9

    Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn

    5,6

     

    49

    Kênh Năm Vụ

    Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Phước

    1,5

     

    50

    Kênh Thân Huyện

    Mỹ Hiệp Sơn

    1,1

     

    51

    Kênh Huệ Bá

    Mỹ Hiệp Sơn

    0,9

     

    52

    Kênh Bảy Đủ

    Mỹ Hiệp Sơn

    0,6

     

    53

    Kênh Cống Xã

    Mỹ Hiệp Sơn

    0,4

     

    54

    Kênh Tư Cầm

    Mỹ Hiệp Sơn

    0,9

     

    55

    Kênh 3000

    Mỹ Hiệp Sơn

    4,5

     

    56

    Kênh 5

    Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thuận

    3,0

     

    57

    Kênh 100

    Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thuận

    15,5

     

    58

    Kênh 500

    Mỹ Hiệp Sơn

    6,0

     

    59

    Kênh Chủ Kiều

    Mỹ Hiệp Sơn

    3,0

     

    60

    Kênh 9.5

    Mỹ Hiệp Sơn

    5,1

     

    61

    Kênh 10

    Mỹ Hiệp Sơn

    5,6

     

    62

    Kênh 10.5

    Mỹ Hiệp Sơn

    4,7

     

    63

    Kênh 11

    Mỹ Hiệp Sơn

    5,7

     

    64

    Kênh 600

    Mỹ Hiệp Sơn

    1,9

     

    65

    Kênh Sáu Lụa

    Mỹ Hiệp Sơn

    1,9

     

    66

    Kênh Đập Đá

    Mỹ Hiệp Sơn

    1,8

     

    67

    Kênh Bà

    Mỹ Hiệp Sơn

    1,9

     

    68

    Kênh Thủy Lợi

    Mỹ Hiệp Sơn

    1,9

     

    69

    Kênh Tư Biển

    Mỹ Hiệp Sơn

    1,9

     

    70'

    Kênh Ranh Tỉnh

    Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn + Bình Sơn + Bình Giang

    47,9

     

    71

    Kênh 7

    Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thuận + Sơn Kiên + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

    12,9

     

    72

    Kênh Bộ Đội

    Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thuận + Sơn Kiên

    7,9

     

    73

    Kênh 8.5

    Mỹ Hiệp Sơn

    6,3

     

    74

    Kênh 9

    Mỹ Hiệp Sơn

    4,3

     

    75

    Kênh 9.5

    Mỹ Hiệp Sơn

    6,3

     

    76

    Kênh 10

    Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái + Sơn Kiên + Nam Thái Sơn +Bình Sơn

    24,9

     

    77

    Kênh 11

    Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái

    6,4

     

    78

    Kênh 12

    Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái

    6,4

     

    79

    Kênh 13

    Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái

    8,3

     

    80

    Kênh 14

    Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái

    '6,4

     

    81

    Kênh 14.5

    Mỹ Hiệp Sơn+ Mỹ Thái

    5,9

     

    82

    Kênh 15

    Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

    13,5

     

    83

    Kênh 15.5

    Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

    13,4

     

    84

    Kênh 2 Lình

    Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái

    4,4

     

    85

    Kênh 16

    MHiệp Sơn + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

    16,4

     

    86

    Kênh 16.5

    Mỹ Hiệp Sơn

    4,3

     

    87

    Kênh Lung Mướp

    Mỹ Hiệp Sơn

    4,6

     

    88

    Kênh Lung Môn

    Mỹ Hiệp Sơn

    0,8

     

    89

    Kênh Lung Văn

    Mỹ Hiệp Sơn

    0,7

     

    90

    Kênh 100

    Mỹ Hiệp Sơn

    7,0

     

    91

    Kênh Ngang

    Mỹ Thuận + Mỹ Phước

    4,0

     

    92

    Kênh Quản Thống

    Mỹ Thuận

    3,9

     

    93

    Kênh Zero

    Mỹ Thuận

    4,0

     

    94

    Kênh Nam Ninh

    Mỹ Thuận

    3,2

     

    95

    Kênh 4

    Mỹ Thuận

    2,9

     

    96

    Kênh 1

    Mỹ Thuận + Thị Trấn Sóc Sơn + Sơn Kiên + Thị Trấn Hòn Đất

    16,6

     

    97

    Kênh 2

    Mỹ Thuận + Thị Trần Sóc Sơn+ Sơn Kiên + Thị Trấn Hòn Đất

    13,6

     

    98

    Kênh Cấp I

    Mỹ Thuận

    1,0

     

    99

    Kênh 3

    Mỹ Thuận + Sơn Kiên + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

    13,7

     

    100

    Kênh 4

    Mỹ Thuận + Sơn Kiên + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

    15,6

     

    101

    Kênh 5

    Mỹ Thuận + Sơn Kiên + Mỹ Thái+ Nam Thái Sơn

    15,6

     

    102

    Kênh Tư Hãng

    Mỹ Thuận

    1,8

     

    103

    Kênh 6

    Mỹ Thuận + Sơn Kiên + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

    13,9

     

    104

    Kênh Thân Huyện

    Thi Trấn Sóc Sơn

    1,4

     

    105

    Kênh 200

    Thị Trấn Sóc Sơn

    1,8

     

    106

    Kênh Vạn Thành

    Thị Trẩn Sóc Sơn

    1,7

     

    107

    Kênh 500

    Thị Trấn Sóc Sơn

    2,7

     

    108

    Kênh Tà Hem

    Thị Trấn Sóc Sơn

    3,9

     

    109

    Kênh Tà Lúa

    Thị Trấn Sóc Sơn

    4,1

     

    110

    Kênh Bà Dung

    Thị Trấn Sóc Sơn

    1,9

     

    111

    Kênh Giáo Thinh

    Thị Trấn Sóc Sơn

    1,8

     

    112

    Kênh Sóc

    TT.Sóc Sơn + Xã Sơn Kiên

    4,2

     

    113

    Kênh Cũ

    TT.Sóc Sơn + Sơn Kiên + Sơn Bình

    4,1

     

    114

    Kênh Tà Niên

    Thị Trấn Sóc Sơn

    1,9

     

    115

    Kênh Tà Điền

    Sơn Bình + Sơn Kiên

    5,1

     

    116

    Kênh Hòn c

    Sơn Bình + Sơn Kiên

    0,8

     

    117

    Kênh Ô Môi

    Sơn Bình

    2,6

     

    118

    Kênh Rạch Gừa

    Sơn Bình

    4,8

     

    119

    Kênh Mới

    Sơn Bình

    7,7

     

    120

    Kênh Rạch Sâu

    Sơn Bình

    2,5

     

    121

    Kênh Rạch Sậy

    Sơn Bình

    1,8

     

    122

    Kênh Đê

    Sơn Bình

    3,4

     

    123

    Kênh Ông Thần

    Sơn Bình

    5,4

     

    124

    Kênh Giữa

    Sơn Bình

    2,9

     

    125

    Kênh Tá Cóc

    Sơn Bình

    1,5

     

    126

    Kênh Tà Keo

    Sơn Bình + Thổ Sơn

    5,2

     

    127

    Kênh 9.5

    Thổ Sơn + TT.Hòn Đất

    7,5

     

    128

    Kênh 10

    Thổ Sơn + TT.Hòn Đất

    6,6

     

    129

    Kênh 11

    ThSơn + TT.Hòn Đất

    7,1

     

    130

    Kênh 200

    Thổ Sơn + TT.Hòn Đất

    3,2

     

    131

    Kênh Hòn Sóc

    Thổ Sơn + TT.Hòn Đất

    8,2

     

    132

    Kênh Bẹt Tỏi

    Thổ Sơn

    2,2

     

    133

    Kênh Hòn Me

    Thổ Sơn

    4,0

     

    134

    Kênh 11

    Thổ Sơn + Lình Huỳnh

    4,6

     

    135

    Kênh Thy Lợi

    Thổ Sơn

    2,2

     

    136

    Kênh Suối Tiên

    Thổ Sơn

    2,9

     

    137

    Kênh Lung Hòn Sóc 2

    Thổ Sơn

    1,4

     

    138

    Kênh Rạch Phóoc

    Thổ Sơn

    3,4

     

    139

    Kênh Ranh

    Thổ Sơn + Lình Huỳnh + ThTrấn Hòn Đất

    6,3

     

    140

    Kênh Petxay

    Thổ Sơn

    6,5

     

    141

    Kênh MLưa

    Thổ Sơn

    4,6

     

    142

    Kênh 9

    Thổ Sơn + Lình Huỳnh

    4,4

     

    143

    Kênh 7

    Thổ Sơn + Lình Huỳnh

    3,9

     

    144

    Kênh Hòn Me 1

    Thổ Sơn + Lình Huỳnh

    4,5

     

    145

    Kênh 5

    Thổ Sơn + Lình Huỳnh

    2,6

     

    146

    Kênh 3

    Thổ Sơn + Lình Huỳnh

    4,0

     

    147

    Kênh 2

    Thổ Sơn + Lình Huỳnh + Thị Trấn Hòn Đất

    3,9

     

    148

    Kênh Số 8

    Sơn Kiên

    3,2

     

    149

    Kênh Tập Đoàn

    Sơn Kiên

    3,2

     

    150

    Kênh Mương Màu

    Sơn Kiên

    2,0

     

    151

    Kênh số Lung Mướp

    Sơn Kiên + TT.Sóc Sơn

    7,7

     

    152

    Kênh Cấp I

    Sơn Kiên

    6,1

     

    153

    Kênh 9

    Sơn Kiên

    2,0

     

    154

    Kênh 8.5

    Sơn Kiên

    8,7

     

    155

    Kênh KD3

    TT.Hòn Đất - Nam Thái Sơn

    16,8

     

    156

    Kênh KD1

    TT.Hòn Đất - Nam Thái Sơn

    17,2

     

    157

    Kênh 165

    TT.Hòn Đất - Nam Thái Sơn

    17,3

     

    158

    Kênh 3000

    TT.Hòn Đất - Nam Thái Sơn

    17,4

     

    159

    Kênh KD5

    TT.Hòn Đất - Nam Thái Sơn

    16,5

     

    160

    Kênh KH9

    TT.Hòn Đất - Nam Thái Sơn

    16,0

     

    161

    Kênh Bao

    TT.Hòn Đất - Nam Thái Sơn

    9,5

     

    162

    Kênh Lung Sơn Nam

    TT.Hòn Đất - Nam Thái Sơn

    3,3

     

    163

    Kênh 250

    TT.Hòn Đất - Lình Huỳnh

    7,3

     

    164

    Kênh Lung Cũ

    Lình Huỳnh

    2,2

     

    165

    Kênh Bờ Đao Kênh 2

    Lình Huỳnh

    1,7

     

    166

    Kênh Cả Cội

    Lình Huỳnh - Bình Sơn

    10,7

     

    167

    Kênh 281

    Xã Lình Huỳnh

    3,4

     

    168

    Kênh 281-B

    Lình Huỳnh - Bình Sơn

    4,9

     

    169

    Kênh 282

    Lình Huỳnh - Bình Sơn

    7,9

     

    170

    Kênh 283

    Lình Huỳnh - Bình Sơn

    7,7

     

    171

    Kênh 284

    Lình Huỳnh - Bình Sơn

    7,3

     

    172

    Kênh 500

    Lình Huỳnh

    2,4

     

    173

    Kênh 285

    Lình Huỳnh - Bình Sơn

    7,1

     

    174

    Kênh 286

    Bình Sơn

    6,9

     

    175

    Kênh 250

    Bình Sơn

    5,3

     

    176

    Kênh 281

    Bình Sơn

    2,5

     

    177

    Kênh 287

    Bình Sơn

    6,6

     

    178

    Kênh 288

    Bình Sơn

    5,1

     

    179

    Kênh 289

    Bình Sơn

    5,1

     

    180

    Kênh 290

    Bình Sơn

    5,1

     

    181

    Kênh Rạch Cũ

    Bình Sơn

    3,7

     

    182

    Kênh Rạch Bằng

    Bình Sơn

    2,0

     

    183

    Kênh 500

    Bình Sơn

    3,6

     

    184

    Kênh 8 Nguyên

    Bình Sơn

    1,2

     

    185

    Kênh Ngàn Nhì

    Bình Sơn

    3,3

     

    186

    Kênh Ngàn Nhất

    Bình Sơn

    3,3

     

    187

    Kênh 1000

    Bình Sơn

    4,1

     

    188

    Kênh 750

    Bình Sơn

    5,5

     

    189

    Kênh 500

    Bình Sơn

    5,6

     

    190

    Kênh 250

    Bình Sơn

    5,6

     

    191

    Kênh 200

    Thị Trấn Hòn Đất + Lình Huỳnh + Xã Bình Sơn + Bình Giang

    20,2

     

    192

    Kênh 1250

    Bình Sơn

    2,0

     

    193

    Kênh 1500

    Bình Sơn

    4,0

     

    194

    Kênh 2000

    Bình Sơn

    1,0

     

    195

    Kênh 500

    Bình Sơn

    2,7

     

    196

    Kênh Cấp Giữa Kênh 10 - Vàm Rầy

    Bình Sơn

    3,3

     

    197

    Kênh 10

    Bình Sơn + Bình Giang

    6,1

     

    198

    Kênh KH7

    Bình Sơn + Nam Thái Sơn

    13,1

     

    199

    Kênh KH6

    Bình Sơn + Nam Thái Sơn

    12,7

     

    200

    Kênh 422

    Bình Sơn + Bình Giang

    9,0

     

    201

    Kênh Cấp 1

    Bình Sơn

    7,2

     

    202

    Kênh 500

    Bình Sơn

    10,1

     

    203

    Kênh 7

    Bình Sơn

    4,2

     

    204

    Kênh 12

    Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

    6,8

     

    205

    Kênh 12.5

    Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

    6,8

     

    206

    Kênh 13

    Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

    7,0

     

    207

    Kênh Hãng Đứng

    Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

    6,8

     

    208

    Kênh 7.5

    Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

    6,4

     

    209

    Kênh KD2

    Nam Thái Sơn

    13,5

     

    210

    Kênh KD4

    Nam Thái Sơn

    13,5

     

    211

    Kênh 281

    Nam Thái Sơn

    2,5

     

    212

    Kênh 287

    Nam Thái Sơn

    6,6

     

    213

    Kênh K7

    Nam Thái Sơn + Xã Bình Sơn

    6,6

     

    214

    Kênh 8

    Nam Thái Sơn

    1,1

     

    215

    Kênh 9

    Nam Thái Sơn

    1,1

     

    216

    Kênh N2

    Nam Thái Sơn

    1,8

     

    217

    Kênh 9

    Nam Thái Sơn + Bình Sơn (Rừng Phòng Hộ)

    6,5

     

    218

    Kênh 8

    Nam Thái Sơn + Bình Sơn (Rừng Phòng Hộ)

    6,0

     

    219

    Kênh Thầy Xếp

    Nam Thái Sơn + Bình Sơn (Rừng Phòng Hộ)

    13,9

     

    220

    Kênh 11

    Nam Thái Sơn + Bình Sơn

    7,9

     

    221

    Kênh 12

    Nam Thái Sơn + Bình Sơn

    7,8

     

    222

    Kênh 12.5

    Nam Thái Sơn + Bình Sơn

    7,8

     

    223

    Kênh 13

    Nam Thái Sơn + Bình Sơn

    9,5

     

    224

    Kênh N1

    Nam Thái Sơn + Bình Sơn

    2,8

     

    225

    Kênh Bao

    Nam Thái Sơn

    2,8

     

    226

    Kênh 9

    Bình Giang

    6,2

     

    227

    Kênh 8

    Bình Giang

    6,4

     

    228

    Kênh 500

    Bình Giang

    3,2

     

    229

    Kênh 7

    Bình Giang

    6,7

     

    230

    Kênh 6 Sáu Làng

    Bình Giang

    6,7

     

    231

    Kênh Giữa Kênh 5 - Kênh 6

    Bình Giang

    3,3

     

    232

    Kênh 5

    Bình Giang

    6,7

     

    233

    Kênh Giữa Kênh 4 - Kênh 5

    Bình Giang

    3,2

     

    234

    Kênh 4

    Bình Giang

    6,6

     

    235

    Kênh Giữa Kênh 3 - Kênh 4

    Bình Giang

    2,6

     

    236

    Kênh Giữa Kênh 2 - Kênh 3

    Bình Giang

    3,6

     

    237

    Kênh 2

    Bình Giang

    7,2

     

    238

    Kênh 1

    Bình Giang

    4,5

     

    239

    Kênh 500

    Bình Giang

    3,2

     

    240

    Kênh Đòn Dông

    Bình Giang

    8,6

     

    241

    Kênh 4

    Bình Giang

    4,6

     

    242

    Kênh T6

    Bình Giang

    13,2

     

    243

    Kênh Hai Mới

    Bình Giang

    4,8

     

    244

    Rạch Ba Tàu

    Bình Giang

    2,3

     

    245

    Kenh cấp 1

    Bình Giang

    7,6

     

    246

    Kênh K1

    Bình Giang

    1,8

     

    247

    Kênh cấp 2

    Bình Giang

    9,9

     

    248

    Kênh Thủy Lợi

    Bình Giang

    7,8

     

    249

    Kênh Cấp IV

    Bình Giang

    11,0

     

    250

    Kênh Cấp III

    Bình Giang

    7,3

     

    251

    Kênh 85B

    Bình Giang

    3,4

     

    252

    Kênh Chín Mới

    Bình Giang

    5,6

     

    253

    Kênh Chi Cục

    Bình Giang

    3,4

     

    254

    Kênh 25

    Bình Giang

    1,0

     

    255

    Kênh K3

    Bình Giang

    2,7

     

    256

    Kênh Bao

    Bình Giang

    2,1

     

    257

    Kênh 1000

    Bình Giang

    4,2

     

    258

    Kênh Xóm Đạo

    Bình Giang

    2,6

     

    259

    Kênh Đường Thép

    Bình Giang

    4,4

     

    260

    Kênh Hậu 1000

    Bình Giang

    3,1

     

    261

    Kênh T3

    Bình Giang

    2,9

     

    262

    Kênh TLA

    Bình Giang

    8,1

     

    263

    Kênh TLB

    Bình Giang

    8,1

     

    264

    Kênh TLC

    Bình Giang

    8,2

     

    265

    Kênh T2

    Bình Giang

    5,1

     

    266

    Kênh K5

    Bình Giang

    6,0

     

    267

    Kênh T4

    Bình Giang

    5,0

     

    IX

    Huyện Kiên Lương

    719,9

     

    1

    Kênh Ranh Kiên Tài

    UBND huyện xác định

    7,0

     

    2

    Kênh 6 Thủy sản ấp Cảng

    UBND huyện xác định

    7,0

     

    3

    Kênh 7 Thủy sản ấp Cảng

    UBND huyện xác định

    7,0

     

    4

    Kênh 8 Thủy sản ấp Cảng

    UBND huyện xác định

    7,0

     

    5

    Kênh 9 Thủy sản ấp Cảng

    UBND huyện xác định

    7,0

     

    6

    Kênh 10 Thủy sản ấp Cảng

    UBND huyện xác định

    7,0

     

    7

    Kênh 1000 Thủy sản ấp Cng

    UBND huyện xác định

    6,0

     

    8

    Kênh 5 Thủy sn ấp Cảng

    UBND huyện xác định

    6,0

     

    9

    Kênh 6 Củ

    UBND huyện xác định

    9,0

     

    10

    Kênh Nhà Chung ấp Thanh Lợi

    UBND huyện xác định

    2,7

     

    11

    Kênh 5 ấp Thanh Lợi

    UBND huyện xác định

    2,7

     

    12

    Kênh 4 ấp Núi Trầu

    UBND huyện xác định

    12,0

     

    13

    Kênh 3 ấp Núi Trầu

    UBND huyện xác định

    2,7

     

    14

    Kếnh 2 ấp Núi Trầu

    UBND huyện xác định

    2,7

     

    15

    Kênh 1 ấp Kinh I

    UBND huyện xác định

    2,7

     

    16

    Kênh 1300

    UBND huyện xác định

    6,0

     

    17

    Kênh 2700

    UBND huyện xác định

    6,0

     

    18

    Kênh 5 ấp Hòa Lạc

    UBND huyện xác định

    6,0

     

    19

    Kênh 9 ấp Tân Điền

    UBND huyện xác định

    10,0

     

    20

    Kênh 400 ấp Hòa Lạc

    UBND huyện xác định

    7,0

     

    21

    Kênh A ấp Hòa Lạc

    UBND huyện xác định

    7,0

     

    22

    Kênh B ấp Hòa Lạc

    UBND huyện xác định

    7,0

     

    23

    Kênh C ấp Hòa Lạc

    UBND huyện xác định

    7,0

     

    24

    Kênh D ấp Hòa Lạc

    UBND huyện xác định

    7,0

     

    25

    Kênh ranh Kiên Tài

    UBND huyện xác định

    3,0

     

    26

    Kênh 400 ấp Tân Điền

    UBND huyện xác định

    3,0.

     

    27

    Kênh A ấp Tân Điền

    UBND huyện xác định

    3,0

     

    28

    Kênh B ấp Tân Đin

    UBND huyện xác định

    3,0

     

    29

    Kênh C ấp Tân Điền

    UBND huyện xác định

    3,0

     

    30

    Kênh D ấp Tân Đin

    UBND huyện xác định

    3,0

     

    31

    Kênh T3 ấp Tân Điền

    UBND huyện xác định

    13,0

     

    32

    Kênh Rạch Giá-Kiên Lương

    UBND huyện xác định

    14,0

     

    33

    Kênh Tam Bản

    UBND huyện xác định

    1,0

     

    34

    Kênh Tạo Nguồn

    UBND huyện xác định

    4,0

     

    35

    Kênh Nông Trường

    UBND huyện xác định

    9,0

     

    36

    Kênh Gia Lạc

    UBND huyện xác định

    1,0

     

    37

    Kênh Xóm Mới

    UBND huyện xác định

    1,0

     

    38

    Kênh 1000 giáp xã Dương Hòa

    UBND huyện xác định

    3,0

     

    39

    Kênh Ranh 500 (Đầu ngàn - kênh 9)

    UBND huyện xác định

    9,0

     

    40

    Kênh 7

    UBND huyện xác định

    4,5

     

    41

    Kênh Hậu T4 (10-11)

    UBND huyện xác định

    1,6

     

    42

    Kênh Hạu Ttrang T4 (12-14,5)

    UBND huyện xác định

    3,0

     

    43

    Kênh 6 (T3-T4)

    UBND huyện xác định

    4,0

     

    44

    Kênh 12 (T4-T5)

    UBND huyện xác định

    5,8

     

    45

    Kênh 750

    UBND huyện xác định

    4,0

     

    46

    Kênh Bộ Đội

    UBND huyện xác định

    4,0

     

    47

    Kênh G

    UBND huyện xác định

    7,0

     

    48

    Kênh Sáng

    UBND huyện xác định

    3,5

     

    49

    Kênh 1500

    UBND huyện xác định

    3,0

     

    50

    Kênh 14500

    UBND huyện xác định

    5,0

     

    51

    Kênh Lẩu Mắm

    UBND huyện xác định

    45

     

    52

    Kênh 500 (cặp Kênh RG-HT)

    UBND huyện xác định

    7,5

     

    53

    Kênh 2700

    UBND huyện xác định

    5,0

     

    54

    Kênh Tạo Nguồn

    UBND huyện xác định

    4,0

     

    55

    Kênh Hậu Cái Tre

    UBND huyện xác định

    6,5

     

    56

    Kênh 9

    UBND huyện xác định

    4,0

     

    57

    Kênh 750A

    UBND huyện xác định

    2,5

     

    58

    Kênh 750B

    UBND huyện xác định

    2,0

     

    59

    Kênh 7 nối dài

    UBND huyện xác định

    3,6

     

    60

    Kênh Giữa TĐ1-TĐ2

    UBND huyện xác định

    1,5

     

    61

    Kênh 500 (phía T5)

    UBND huyện xác định

    4,0

     

    62

    Kênh Hậu Lung Lớn I

    UBND huyện xác định

    2,6

     

    63

    Kênh gia TĐ4 -TĐ5

    UBND huyện xác định

    2,5

     

    64

    Kênh giữa TĐ3-TĐ4

    UBND huyện xác định

    3,5

     

    65

    Kênh giữa TĐ2-TĐ3

    UBND huyện xác định

    3,5

     

    66

    Kênh Thủy Lợi (Bộ đội)

    UBND huyện xác định

    2,0.

     

    67

    Kênh 13 Rưỡi

    UBND huyện xác định

    1,5

     

    68

    Kênh 11

    UBND huyện xác định

    2,0

     

    69

    Kênh Ông Kiểm

    UBND huyện xác định

    1,5

     

    70

    Kênh Giữa Kênh 500 và Kênh T Trang

    UBND huyện xác định

    5,5

     

    71

    Kênh TĐ1

    UBND huyện xác định

    3,5

     

    72

    Kênh TĐ2

    UBND huyện xác định

    4,0

     

    73

    Kênh TĐ3

    UBND huyện xác định

    4,0

     

    74

    Kênh 10

    UBND huyện xác định

    4,0

     

    75

    Kênh 14

    UBND huyện xác định

    3,5

     

    76

    Kênh TĐ4

    UBND huyện xác định

    5,5

     

    77

    Kênh F

    UBND huyện xác định

    5,0

     

    78

    Kênh Hậu T Trang - T4

    UBND huyện xác định

    3,0

     

    79

    Kênh 2900

    UBND huyện xác định

    1,5

     

    80

    Kênh 12

    UBND huyện xác định

    0,9

     

    81

    Kênh 13

    UBND huyện xác định

    4,0

     

    82

    Kênh 500 (Phía T3)

    UBND huyện xác định

    5,5

     

    83

    Kênh 8

    UBND huyện xác định

    5,0

     

    84

    Kênh 500 Cống Tre

    UBND huyện xác định

    4,0

     

    85

    Kênh 1000 Cống Tre

    UBND huyện xác định

    3,5

     

    86

    Kênh 800

    UBND huyện xác định

    2,5

     

    87

    Kênh 850

    UBND huyện xác định

    2,5

     

    88

    Kênh 900

    UBND huyện xác định

    2,0

     

    89

    Kênh Tổ 4 (Kiên Thanh)

    UBND huyện xác định

    1,0

     

    90

    Kênh Ông Ngọ

    UBND huyện xác định

    0,5

     

    91

    Kênh Thời Trang (từ kênh 14 -kênh 15)

    UBND huyện xác định

    1,0

     

    92

    Kênh Thời Trang (RG-HT) - Kênh 14)

    UBND huyện xác định

    14,0

     

    93

    Kênh T3

    UBND huyện xác định

    15,0

     

    94

    Kênh T4

    UBND huyện xác định

    15,0

     

    95

    Kênh ông Võ Văn Kiệt

    UBND huyện xác định

    15,0

     

    96

    Kênh Lung Lớn I

    UBND huyện xác định

    8,0

     

    97

    Kênh Lung Lớn II

    UBND huyện xác định

    15,0

     

    98

    Kênh Cái Tre

    UBND huyện xác định

    8,0

     

    99

    Kênh Rạch Giá-Hà Tiên

    UBND huyện xác định

    25,0

     

    100

    Kênh An Bình II

    UBND huyện xác định

    7,0

     

    101

    Kênh 500-504

    UBND huyện xác định

    7,5

     

    102

    Kênh 505-508

    UBND huyện xác định

    8,5

     

    103

    Kênh Bao Ngạn

    UBND huyện xác định

    4,7

     

    104

    Kênh Bao Ngạn II

    UBND huyện xác định

    4,0

     

    105

    Kênh 700 (An Bình II)

    UBND huyện xác định

    3,7

     

    106

    Kênh Ba Long

    UBND huyện xác định

    3,6

     

    107

    Kênh 5 Thước

    UBND huyện xác đnh

    3,5

     

    108

    Kênh 327

    UBND huyện xác định

    7,5

     

    109

    Kênh Rạch Đùng -Song Chinh

    UBND huyện xác định

    4,5

     

    110

    Kênh 327 (Núi mây - hang Cá sấu)

    UBND huyện xác định

    4,0

     

    111

    Kênh Cặp hang Cá sấu

    UBND huyện xác định

    6,7

     

    112

    Kênh 1500

    UBND huyện xác định

    1,6

     

    113

    Kênh TĐ5

    UBND huyện xác định

    4,0

     

    114

    Kênh TĐ6

    UBND huyện xác định

    4,0

     

    115

    Kênh TĐ7

    UBND huyện xác định

    3,5

     

    116

    Kênh TĐ8

    UBND huyện xác định

    3,5

     

    117

    Kênh 500

    UBND huyện xác định

    4,0

     

    118

    Kênh An Bình I

    UBND huyện xác định

    1,0

     

    119

    Kênh Tổ 4 (Lung Kha na)

    UBND huyện xác định

    1,0

     

    120

    Kênh Kiên Lương - Ba Hòn

    UBND huyện xác định

    10,0

     

    121

    Kênh Tám Thước

    UBND huyện xác định

    4,5

     

    122

    Kênh An Bình

    UBND huyện xác định

    3,0

     

    123

    Kênh Lung Kha Na

    UBND huyện xác định

    6,0

     

    124

    Kênh Bờ Suối Núi Nai

    UBND huyện xác định

    2,0

     

    125

    Kênh Cảng cá

    UBND huyện xác định

    4,0

     

    126

    Kênh 22

    UBND huyện xác định

    4,0

     

    127

    Kênh 21 Xà Ngách

    UBND huyện xác định

    2,5

     

    128

    Kênh Hãng

    UBND huyện xác định

    2,0

     

    129

    Kênh Cái Tre Mới

    UBND huyện xác định

    3,5

     

    130

    Kênh 3000

    UBND huyện xác định

    1,0

     

    131

    Kênh Tận Đoàn

    UBND huyện xác định

    1,0

     

    132

    Kênh Tập Đoàn 5

    UBND huyện xác định

    2,5

     

    133

    Kênh Ba Hòn nhỏ

    UBND huyện xác định

    1,6

     

    134

    Kênh Đường Chùa

    UBND huyện xác định

    2,5

     

    135

    Kênh Tam Bản

    UBND huyện xác định

    7,0

     

    136

    Kênh 3000

    UBND huyện xác định

    3,5

     

    137

    Kênh Tà Săng

    UBND huyện xác định

    6,5

     

    138

    Kênh Cây Me

    UBND huyện xác định

    5,0

     

    139

    Kênh Xáng (Kênh Ranh)

    UBND huyện xác định

    6,0

     

    140

    Kênh 4000

    UBND huyện xác định

    4,0

     

    141

    Kênh 1000

    UBND huyện xác định

    3,5

     

    142

    Kênh 2000

    UBND huyện xác định

    2,5

     

    143

    Kênh 3000

    UBND huyện xác định

    4,0

     

    144

    Kênh Núi Đồng.

    UBND huyện xác định

    3,5

     

    145

    Kênh Ba Tài

    UBND huyện xác định

    2,0

     

    146

    Kênh 327

    UBND huyện xác định

    4,0

     

    147

    Kênh Thủy lợi

    UBND huyện xác định

    2,0

     

    148

    Kênh Sao Mai

    UBND huyện xác định

    4,5

     

    149

    Kênh Hang cá sấu

    UBND huyện xác định

    3,0

     

    X

    Huyện Tân Hiệp

    662,4

     

    1

    Kênh 2

    Tân Hiệp A - Tân Hiệp B

    10,0

     

    2

    Kênh 3

    Tân Hiệp A- Tân An

    10,0

     

    3

    Kênh 4

    Tân Hiệp A- Tân An

    10,0

     

    4

    Kênh 5

    Tân Hiệp A- Tân An

    10,0

     

    5

    Kênh A

    Tân Hiệp B-Tân Hòa

    10,0

     

    6

    Kênh Zê rô

    Tân Hiệp B- Tân Hòa

    10,0

     

    7

    Kênh 1

    Tân Hiệp B-Tân Hòa

    10,0

     

    8

    Kênh Xã Diu

    Tân Thành

    10,0

     

    9

    Kênh Cựu Chiến Binh

    Tân Thành

    6,0

     

    10

    Kênh Phan Chí Thành

    Tân Thành

    5,0

     

    11

    Kênh Cả Cm

    Tân Thành

    6,0

     

    12

    Kênh Cống Xã

    Tân Thành

    6,0

     

    13

    Kênh Hữu An (kênh ranh)

    Tân Thành

    6,0

     

    14

    Kênh Huế Bá

    Tân Hội

    5,7

     

    15

    Kênh Thân Huyện

    Tân Hi

    5,4

     

    16

    Kênh 5 Vụ

    Tân Hội

    5,4

     

    17

    Kênh Đập Đá

    Tân Hi

    6,0

     

    18

    Kênh Tư Tỷ

    Tân Hội

    5,2

     

    19

    Kênh Ba Vàng

    Tân Hội

    4,5

     

    20

    Kênh Thầy Thông (kênh ranh)

    Tân Hội

    4,0

     

    21

    Kênh RivêRa

    TT.Tân Hiệp - Thạnh Đông B

    10,0

     

    22

    Kênh Đông Bình

    TT.Tân Hiệp - Thạnh Đông B

    10,0

     

    23

    nh 10

    TT.Tân Hiệp - Thạnh Đông B

    9,0

     

    24

    Kênh 9

    TT.Tân Hiệp - Thạnh Đông B

    10,1

     

    25

    Kênh 1 tháng 5 (kênh mới)

    TT.Tân Hiệp

    2,0

     

    26

    Kênh 19/5

    TT.Tân Hiệp

    3,0

     

    27

    Kênh Huỳnh Kỳ

    Thạnh Đông B

    1,6

     

    28

    Kênh Xáng Mi

    Thạnh Đông B

    2,5

     

    29

    Kênh Chấp Trà Vinh

    Thạnh Đông B

    1,5

     

    30

    Kênh 6 Rọc Bà Ke (6B, 6A)

    Thạnh Đông

    9,5

     

    31

    Kênh Củ Sáu

    Thạnh Đông

    5,1

     

    32

    Kênh Xã Trắc

    Thạnh Đông

    2,5

     

    33

    Kênh KH8

    Thạnh Đông

    3,0

     

    34

    Kênh 7

    Thạnh Đông A

    10,0

     

    35

    Kênh 8

    Thạnh Đông A

    10,0

     

    36

    Kênh Lung Bà Thốn

    Thạnh Đông A

    2,0

     

    37

    Kênh Hội Đồng

    Thạnh Đông A

    2,0

     

    38

    Kênh 6 Tàu Hơi

    Thanh Trị

    10,0

     

    39

    Kênh 11

    Thạnh Trị

    12,7

     

    40

    Kênh Tràm

    Thạnh Trị

    6,0

     

    41

    Kênh Thầy Bang

    Thạnh Tri

    5,0

     

    42

    Kênh 12

    Thạnh Trị

    6,0

     

    43

    Kênh Lung Lớn

    Thạnh Trị

    2,0

     

    44

    Kênh Thanh Trị

    Thạnh Trị

    4,0

     

    45

    Kênh Kiến

    Thanh Trị

    5,0

     

    46

    Kênh Trái Bầu

    Thanh Trị

    2,0

     

    47

    Kênh Ông Khê

    Thạnh Trị

    4,5

     

    48

    Kênh cống số 2 (kênh 2 Viên)

    Thạnh Trị

    2,0

     

    49

    Kênh Miếu Bà

    Thạnh Trị

    2,0

     

    50

    Kênh Trục 600 Tân Hiệp A

    Tân Hiệp A - Tân An

    8,0

     

    51

    Kênh Trục 110 Tân Hiệp A

    Tân Hiệp A - Tân An

    7,0

     

    52

    Kênh Cuối Ngàn kênh 2 giáp Kênh 1

    Tân An - Tân Hiệp B

    9,0

     

    53

    Kênh Cuối Ngàn kênh 2 giáp kênh 3

    Tân Hiệp A - Tân An

    9,0

     

    54

    Kênh Cuối Ngàn kênh 3 giáp kênh 4

    Tân Hiệp A - Tân An

    9,0

     

    55

    Kênh Cuối Ngàn kênh 4 giáp kênh 5

    Tân Hiệp A - Tân An

    9,0

     

    56

    Kênh Cuối Ngàn kênh 5 giáp Mong Thọ

    Tân Hiệp A - Tân An

    9,0

     

    57

    Kênh Trm bơm Tân Quới

    Tân Hiệp A

    0,6

     

    58

    Kênh 600 giáp ranh Tân Hi

    Tân An

    8,0

     

    59

    Kênh Cuối Ngàn kênh A- giáp Hậu Giang

    Tân Hiệp B- Tân Hòa

    9,0

     

    60

    Kênh Cuối Ngàn kênh A giáp kênh Zêrô

    Tân Hiệp B- Tân Hòa

    9,0

     

    61

    Kênh Cuối Ngàn kênh Zêrô - kênh 1

    Tân Hiệp B- Tân Hòa

    9,0

     

    62

    Kênh Trục 600 (Tân Phú - Tân An)

    Tân Hiệp B

    7,0

     

    63

    Kênh Trục 110 (Tân Phú - Tân An)

    Tân Hiệp B

    7,0

     

    64

    Kênh 600 giáp xáng Tân Hội

    Tân Hiệp B

    8,0

     

    65

    Kênh Ranh Tân Thành giáp Bình Thành

    Tân Hoa

    0,6

     

    66

    Kênh 300 giáp xáng Tân Hội (k2 - k 4)

    Tân Hội

    4,0

     

    67

    Kênh 300 (kênh 2 - kênh Ze rô)

    Tân Thành

    4,0

     

    68

    Kênh Cầu Sập (kênh Giáo Giỏi)

    Tân Thành

    2,5

     

    69

    Kênh Út Đứng (Tân Tiến - Tân Lộc)

    Tân Thành

    5,5

     

    70

    Kênh Ranh Bình Thành - Chí Thành

    Tẩn Thành

    5,5

     

    71

    Kênh Ranh Chí Thành - Tân Phú

    Tân Thành

    5,5

     

    72

    Kênh Ranh giáp Hòn Đất

    Tân Thành

    3,5

     

    73

    Kênh 600 Tân Thành (giáp xáng Tân

    Tân Thành

    5,5

     

    74

    Kênh Ranh Tân Phú - Tân Lộc

    Tân Thành

    5,5

     

    75

    Kênh 1000,1300,1600 Bình Thành

    Tân Thành

    3,0

     

    76

    Kênh Sau Làng (Xã Diễu - Hữu An)

    Tân Thành

    4,5

     

    77

    Kênh 600 (Hữu An - Thy Thông)

    Tân Hội

    7,0

     

    78

    Kênh Sau Làng (Hữu An - Thầy Thông)

    Tân Hội

    7,0

     

    79

    Kênh Lung Lớn giáp Hòn Đất

    Tân Hội

    8,0

     

    80

    Kênh Út Oanh - Phú Hòa

    Tân Hội

    4,5

     

    81

    Kênh Ba Kiếm

    Tân Hội

    2,0

     

    82

    Kênh Ranh (Phú Hiệp - Tân Hưng)

    Tân Hội

    5,0

     

    83

    Kênh 1200 (Tân Hội)

    Tân Hội

    5,0

     

    84

    Kênh Bà 8 (Tân Hội)

    Tân Hội

    1,5

     

    85

    Kênh Ranh (Tân Hưng- Tân Vụ)

    Tân Hội

    5,0

     

    86

    Kênh Đìa Thầy

    Tân Hội

    2,5

     

    87

    Kênh Cuối Ngàn Rivera (giáp Hậu Giang)

    TT. Tân Hiệp

    9,0

     

    88

    Kênh Cuối Ngàn Đông Thái - Đông An

    TT. Tân Hiệp

    5,0

     

    89

    Kênh Cuối Ngàn Đông Bình - Đông An

    TT. Tân Hiệp

    5,0

     

    90

    Kênh Bô

    TT. Tân Hiệp

    3,0

     

    91

    Kênh Cuối Ngàn 9-10

    TT. Tân Hiệp

    9,0

     

    92

    Kênh 300 (trại thực hành nông nghiệp)

    TT. Tân Hiệp

    2,0

     

    93

    Kênh 600 (từ kênh 10 B - Đông Bình)

    TT. Tân Hiệp

     

     

    94

    Kênh Cuối Ngàn kênh 10B - Đông Bình

    TT. Tân Hiệp

     

     

    95

    Kênh Cuối Ngàn Đông Thanh - Đông Hòa

    Thạnh Đông B

    2,0

     

    96

    Kênh 600 (giáp xáng Chung Bầu)

    Thạnh Đông B

    9,3

     

    97

    Kênh 1200 Thạnh Đồng (giáp Giồng Riềng)

    Thạnh Đông B

    5,0

     

    98

    Kênh Cuối Ngàn kênh 9 - kênh 6

    Thạnh Đông

    5,5

     

    99

    Kênh Công Điền

    Thạnh Đông

    3,0

     

    100

    Kênh Nông Trường

    Thạnh Đông

    9,5

     

    101

    Kênh Ranh giáp Giồng Riềng

    Thạnh Đông

    9,5

     

    102

    Kênh 1,2,3 Tân Hưng

    Thạnh Đông

    2,0

     

    103

    Kênh 600 Thạnh Tây - Cầu

    Thạnh Đông

    7,0

     

    104

    Kênh 600 giáp xáng Chưng Bầu

    Thạnh Đông

    3,0

     

    105

    Kênh 1200 -9A

    Thạnh Đông

    2,0

     

    106

    Kênh 1000; 17 00

    Thạnh Đông

    7,0

     

    107

    Kênh 300 Đông Thành (kênh 8 - kênh 7)

    Thạnh Đông A

    3,0

     

    108

    Kênh 300 Đông Phước (kênh 6 - kênh 8)

    Thạnh Đông A

    2,0

     

    109

    Kênh Cuối Ngàn kênh 6 - kênh 8

    Thạnh Đông A

    2,0

     

    110

    Kênh Cuối Ngàn kênh 7 giáp kênh 11

    Thạnh Đông A

    2,0

     

    111

    Kênh 300 Đông Thọ

    Thạnh Trị

    9,5

     

    112

    Kênh 600 Thạnh An I

    Thạnh Trị

    9,5

     

    113

    Kênh Bờ Ven (giáp Giồng Riềng)

    Thanh Trị

    1,0

     

    114

    Kênh Tư Oanh - công số 3 Lớn

    Thạnh Trị

    1,5

     

    115

    Kênh Uyển Kiểng

    Thạnh Trị

    5,7

     

    116

    Kênh Đìa sậy

    Thạnh Trị

    1,5

     

    117

    Kênh Lung Lớn + cầu

    Thanh Trị

    2,0

     

    118

    Kênh Đê bao 300 ha Ba Vàm - Thạnh Trị

    Thạnh Trị

    3,5

     

    119

    Kênh Cây Gòn (kênh Huyện Đoàn)

    Thạnh Trị

    2,0

     

    120

    Kênh Cuối Ngàn kênh 8 - kênh 7

    Thạnh Đông A

    7,0

     

    121

    Kênh 600 Đông Lộc

    Thạnh Đông

    2,0

     

    122

    Kênh 4 Thước

    Thạnh Đông

    9,5

     

    123

    Kênh Đập Đất

    Tân Hội

    2,0

     

    124

    Kênh 600-1200 Phú Hội

    Tân Hội

    2,0

     

    XI

    Thành phố Rạch Giá

    146,6

     

    1

    Kênh Sóc Suông

    Phi Thông

    2,2

     

    2

    Kênh Năm Quới

    Phi Thông

    2,8

     

    3

    Kênh Máy i

    Phi Thông

    3,3

     

    4

    Kênh Tà Keo Mi

    Phi Thông

    2,8

     

    5

    Kênh Ranh (Nhà thờ)

    Phi Thông

    1,3

     

    6

    Kênh Ông Sư

    Vĩnh Thông

    1,8

     

    7

    Kênh Đường Trâu

    Vĩnh Thông

    2,3

     

    8

    Kênh N3

    Vĩnh Quang

    1,3

     

    9

    Kênh Ô

    Phi Thông

    2,2

     

    10

    Kênh Tà Tân

    Phi Thông

    2,1

     

    11

    Kênh Cũ

    Vĩnh Quang

    0,9

     

    12

    Kênh Mã Trắng

    Vĩnh Lợi

    0,5

     

    13

    Kênh Cùng

    Vĩnh Lợi

    0,8

     

    14

    Kênh Ranh

    Vĩnh Lợi

    1,2

     

    15

    Kênh Ngang 1 khu Đê bao kênh 6

    Phi Thông

    0,7

     

    16

    Kênh Ngang 2 khu Đê bao kênh 6

    Phi Thông

    0,9

     

    17

    Kênh Bà Ký

    Phi Thông

    1,3

     

    18

    Kênh Tập Đoàn 4

    Phi Thông

    1,3

     

    19

    Kênh Tập Đoàn 27

    Phi Thông

    1,5

     

    20

    Kênh Năm Đò

    Phi Thông

    1,5

     

    21

    Kênh Rạch Tà Tân

    Phi Thông

    0,8

     

    22

    Kênh 600

    Phi Thông

    1,0

     

    23

    Kênh 600 (Nhà Thờ)

    Phi Thông

    0,9

     

    24

    Kênh Lung Tắc Ù

    Phi Thông

    1,8

     

    25

    Kênh Năm Liêu

    Phi Thông

    7,9

     

    26

    Kênh Rau Xanh

    Vĩnh Thông

    1,0

     

    27

    Kênh Dãy c Lớn - Kênh Cựa Gà

    Vĩnh Thông

    1,7

     

    28

    Kênh Rọc Lá

    Vĩnh Lợi

    0,9

     

    29

    Kênh cặp đường Bùi Viện

    Vĩnh Lợi

    1,6

     

    30

    Kênh Tổ 2 (đoạn trong)

    Rạch Sỏi

    0,7

     

    31

    Kênh Tà Mưa

    Vĩnh Thông

    0,8

     

    32

    Kênh Cống Đôi

    Vĩnh Thông

    0,8

     

    33

    Kênh Tổ 11B

    Vĩnh Hiệp

    0,3

     

    34

    Kênh 5 Quới cũ

    Phi Thông

    2,2

     

    35

    Kênh Ngọn Ô Kê

    Phi Thông

    0,8

     

    36

    Kênh Quãng Thoại

    Phi Thông

    1,5

     

    37

    Kênh 76

    Vĩnh Quang

    1,3

     

    38

    Kênh Tư Non

    Vĩnh Quang

    0,5

     

    39

    Kênh nhánh Sóc Suông

    Phi Thông

    0,7

     

    40

    Kênh 7 Em

    Phi Thông

    1,1

     

    41

    Kênh Tâp Đoàn 10

    Phi Thông

    1,1

     

    42

    Kênh Út Trà

    Phi Thông

    1,3

     

    43

    Kênh đường Cao Thắng

    Vĩnh Lợi

    1,2

     

    44

    Kênh ấp Chiến Lược

    Vĩnh Hiệp

    3,7

     

    45

    Kênh Rạch Ông Xìa

    Vĩnh Hiệp

    0,7

     

    46

    Kênh T2

    Vĩnh Quang

    0,9

     

    47

    Kênh TĐ 1 - 2

    Phi Thông

    0,6

     

    48

    Kênh Công An

    Phi Thông

    1,1

     

    49

    Kênh Vàm Trư

    Vĩnh Quang

    3,6

     

    50

    Kênh đường Nguyễn Phi Khanh

    Vĩnh Quang

    2,5

     

    51

    Kênh T 2,3

    Rạch Sỏi

    1,6

     

    52

    Kênh Điều Hành

    An Bình

    1,2

     

    53

    Kênh Bảy Lanh

    Phi Thông

    1,5

     

    54

    Kênh 6 Hiếu Mập

    Phi Thông

    1,2

     

    55

    Kênh Hai Ri

    Phi Thông

    2,9

     

    56

    Kênh Ba Cà Bay

    Phi Thông

    1,2

     

    57

    Kênh Năm Buôi

    Vĩnh Thông

    1,2

     

    58

    Kênh Hu chợ xã

    Phi Thông

    1,3

     

    59

    Kênh Hồng Thị Ky

    Phi Thông

    1,2

     

    60

    Kênh Chồi mồi

    Phi Thông

    1,3

     

    61

    Kênh Tập Đoàn 1

    Phi Thông

    1,5

     

    62

    Kênh Dãy c

    Vĩnh Hiệp

    0,7

     

    63

    Kênh 3 giáp Trung Thành

    Phi Thông

    1,2

     

    64

    Kênh Dãy c Nhỏ

    Vĩnh Thông

    1,1

     

    65

    Kênh Rạch Chát 1

    Vĩnh Hiệp

    1,7

     

    66

    Kênh Rạch Chát 3

    Vĩnh Hiệp

    0,9

     

    67

    Kênh Rạch Lác

    Vĩnh Hiệp

    2,4

     

    68

    Kênh Máy i - Vĩnh Lợi

    Vĩnh Lợi

    1,5

     

    69

    Kênh Nguyễn Cư Trinh nối dài - Dương Minh Châu

    Vĩnh Quang

    1,1

     

    70

    Kênh Sư Chanh nối dài -TĐ Ba Sơn - TĐ Danh Cô

    Phi Thông

    1,8

     

    71

    Kênh Chính Bông

    Vĩnh Thông

    0,9

     

    72

    Kênh Dân Quân 1

    Vĩnh Thông

    1,0

     

    73

    Kênh Ranh PT - HĐ

    Phi Thông

    4,2

     

    74

    Kênh thầy Năm Quới

    Phi Thông

    2,0

     

    75

    Kênh Dày Heo

    Vĩnh Thông

    2,0

     

    76

    Kênh Rạch Láng Cát - 750

    Vĩnh Hiệp

    1,5

     

    77

    Kênh Xóm Ray

    Vĩnh Hiệp

    1,0

     

    78

    Kênh Xương sống

    Vĩnh Hiệp

    2,2

     

    79

    Kênh Sáu

    Phi Thông

    2,8

     

    80

    Kênh Sáu Lái

    Phi Thông

    0,8

     

    81

    Kênh Ba Nô

    Phi Thông

    1,3

     

    82

    Kênh 19-5

    P. Rạch Sỏi

    1,9

     

    83

    Kênh dân quân 2 - TĐ1

    Vĩnh Thông

    2,5

     

    84

    Kênh Sáu Nhường - Bà ngò

    Vĩnh Thông

    4,3

     

    85

    Kênh TĐ5

    Phi Thông

    1,5

     

    86

    Kênh Tà Tây

    Phi Thông

    0,5

     

    87

    Kênh Hè Thu 1

    Vĩnh Hiệp

    1,6

     

    88

    Kênh Hè Thu 2

    Vĩnh Hiệp

    1,5

     

    89

    Kênh Hai Bá

    Phi Thông

    3,2

     

    90

    Kênh Tám Nho

    Phi Thông

    1,3

     

    91

    Kênh TĐ 5

    Phi Thông

    0,9

     

    92

    Kênh Tà Tây

    Phi Thông

    1,5

     

    XII

    Huyện U Minh Thượng

    655,4

     

    1

    Kênh Năm Châu

    Thạnh Yên

    3,8

     

    2

    Kênh Cựa Gà

    Thạnh Yên

    3,1

     

    3

    Kênh Bờ Dừa

    Thạnh Yên

    1,4

     

    4

    Kênh Liên Lạc

    Thạnh Yên

    1,0

     

    5

    Kênh Xẻo Cạn

    Thạnh Yên

    9,5

     

    6

    Kênh Lộ Mới

    Thạnh Yên

    2,9

     

    7

    Kênh Thủy Lợi

    Thạnh Yên

    1,0

     

    8

    Kênh Ngay

    Thạnh Yên

    1,9

     

    9

    Kênh Rạch Vườn

    Thạnh Yên

    1,2

     

    10

    Kênh Thủy lợi

    Thạnh Yên

    1,2

     

    11

    Kênh Ông Tà

    Thạnh Yên

    1,9

     

    12

    Kênh Ông Thọ

    Thạnh Yên

    1,9

     

    13

    Kênh Ông Đước

    Thạnh Yên

    1,4

     

    14

    Kênh Cây Me Nước

    Thạnh Yên

    2,0

     

    15

    Kênh Thủy Lợi

    Thạnh Yên

    1,3

     

    16

    Kênh Thủy Lợi (1)

    Thạnh Yên

    2,2

     

    17

    Kênh Thủy Lợi (2)

    Thạnh Yên

    2,2

     

    18

    Kênh Lô 3

    Thạnh Yên

    2,7

     

    19

    Kênh Thủy Lợi (3)

    Thạnh Yên

    2,6

     

    20

    Kênh Thủy Lợi (4)

    Thạnh Yên

    2,7

     

    21

    Kênh Thủy Lợi (5)

    Thạnh Yên

    1,3

     

    22

    Kênh Thủy Lợi (6)

    Thạnh Yên

    3,4

     

    23

    Kênh Thủy Lợi (Ba Yên)

    Thạnh Yên

    2,4

     

    24

    Kênh Vĩnh Thái

    Thạnh Yên

    5,3

     

    25

    Kênh Tư

    Thạnh Yên

    2,1

     

    26

    Kênh Thủy lợi

    Thạnh Yên

    1,3

     

    27

    Kênh Ông Đầy

    Thạnh Yên

    0,9

     

    28

    Kênh Ông Tế

    Thạnh Yên

    1,9

     

    29

    Kênh Cây Dong

    Thạnh Yên

    1,9

     

    30

    Kênh Thủy Lợi

    Thạnh Yên

    1,6

     

    31

    Kênh Đất Gò 2

    Thạnh Yên

    1,8

     

    32

    Kênh Đát Gò 1

    Thạnh Yên

    0,8

     

    33

    Kênh Vườn Xoài

    Thạnh Yên

    1,2

     

    34

    Kênh Tư Tiệm

    Thạnh Yên

    1,3

     

    35

    Kênh Xóm Rẩy

    Thạnh Yên

    0,8

     

    36

    Kênh Thủy Lợi

    Thạnh Yên

    1,0

     

    37

    Kênh Xẻo Kè

    Thạnh Yên

    4,4

     

    38

    Kênh Gọ Rùa

    Thạnh Yên

    0,8

     

    39

    Kênh Bơ 12

    Thạnh Yên

    1,4

     

    40

    Kênh Thứ 2 - Xẻo Vườn

    Thạnh Yên A

    2,4

     

    41

    Kênh Lý Thông

    Thạnh Yên A

    1,9

     

    42

    Kênh Cây Dừa

    Thạnh Yên A

    2,4

     

    43

    Kênh Tràm 1

    Thạnh Yên A

    2,2

     

    44

    Kênh Bà Hương

    Thạnh Yên A

    3,8

     

    45

    Kênh Lung Xẻo Đước

    Thạnh Yên A

    1,0

     

    46

    Kênh Lm Thiết

    Thạnh Yên A

    4,6

     

    47

    Kênh 50

    Thạnh Yên A

    1,9

     

    48

    Kênh Xẻo Đìa

    Thạnh Yên A

    2,2

     

    49

    Kênh Liên Lạc

    Thạnh Yên A

    1,5

     

    50

    Kênh Xẻo Lùng

    Thạnh Yên A

    4,0

     

    51

    Kênh Thủy Lợi

    Thạnh Yên A

    1,0

     

    52

    Kênh Thủy Lợi

    Thạnh Yên A

    2,2

     

    53

    Kênh Bụi Gừa

    Thành Yên A

    2,9

     

    54

    Kênh Ba

    Thạnh Yên A

    7,0

     

    55

    Kênh Mới

    Thạnh Yên A

    3,0

     

    56

    Kênh Tư Cúc

    Thạnh Yên A

    1,3

     

    57

    Kênh Miễu Ông Tà

    Thạnh Yên A

    1,3

     

    58

    Kênh Rạch Bù Lon

    Thạnh Yên A

    1,3

     

    59

    Kênh 2 Ánh

    Thạnh Yên A

    2,0

     

    60

    Kênh Bụi Tre

    Thạnh Yên A

    1,5

     

    61

    Kênh Bình Bát

    Thạnh Yên A

    1,0

     

    62

    Kênh Thủy lợi (1)

    Thạnh Yên A

    2,8

     

    63

    Kênh Thủy lợi (2)

    Thạnh Yên A

    2,8

     

    64

    Kênh Thủy lợi (3)

    Thạnh Yên A

    3,1

     

    65

    Kênh Thủy lợi (4)

    Thạnh Yên A

    3,3

     

    66

    Kênh Lô Bốn

    Thạnh Yên A

    2,5

     

    67

    Kênh Trâu Chết

    Thạnh Yên A

    4,2

     

    68

    Kênh Bốn Thước

    Thạnh Yên A

    5,2

     

    69

    Kênh Đập Đá

    Thạnh Yên A

    4,7

     

    70

    Kênh Thủy lợi Xã thứ

    Thạnh Yên A

    1,9

     

    71

    Kênh Làng (Tư Vốn)

    Vĩnh Hòa

    2,7

     

    72

    Kênh Lung 9 Phẩm

    Vĩnh Hòa

    1,0

     

    73

    Kênh p Khân

    Vĩnh Hòa

    3,7

     

    74

    Kênh Cây Bàng

    Vĩnh Hòa

    2,2

     

    75

    Kênh Nhỏ

    Vĩnh Hòa

    2,0

     

    76

    Kêrth 24 - p Khân

    Vĩnh Hòa

    2,0

     

    77

    Kênh Tiến Thành

    Vĩnh Hòa

    4,4

     

    78

    Kênh Vĩnh Tiến - Tuần Thơm

    Vĩnh Hòa

    6,6

     

    79

    Kênh Sáu Thâu

    Vĩnh Hòa

    3,4

     

    80

    Kênh Út Mót

    Vĩnh Hòa

    1,0

     

    81

    Kênh Tư Tôn

    Vĩnh Hòa

    1,0

     

    82

    Kênh Tám Mang - Ba Hớn

    Vĩnh Hòa

    1,6

     

    83

    Kênh 9 Phần

    Vĩnh Hòa

    0,6

     

    84

    Kênh Thủy Lợi

    Vĩnh Hòa

    1,7

     

    85

    Kênh Lô 12

    Vĩnh Hòa

    3,1

     

    86

    Kênh Giữa

    Vĩnh Hòa

    2,5

     

    87

    Kênh Đầu Ngàn

    Vĩnh Hòa

    3,0

     

    88

    Kênh Thủy Lợi 20

    Vĩnh Hòa

    2,6

     

    89

    Kênh Sáu Sanh

    Vĩnh Hòa

    2,7

     

    90

    Kênh Bờ Tre

    Vĩnh Hòa

    2,5

     

    91

    Kênh Thủy Lợi 20

    Vĩnh Hòa

    3,1

     

    92

    Kênh Mới

    Vĩnh Hòa

    3,1

     

    93

    Kênh Dân Quân

    Vĩnh Hòa

    7,0

     

    94

    Kênh Hai ch

    Hòa Chánh

    4,2

     

    95

    Kênh Thông Hòa

    Hòa Chánh

    4,0

     

    96

    Kênh Ba Suối

    Hòa Chánh

    3,1

     

    97

    Kênh Gọ Rùa

    Hòa Chánh

    0,8

     

    98

    Kênh Rọc Năng

    Hòa Chánh

    7,9

     

    99

    Kênh Ngã Cái

    Hòa Chánh

    2,4

     

    100

    Kênh Ngã Ruộng

    Hòa Chánh

    1,0

     

    101

    Kênh Bảy huyện

    Hòa Chánh

    1,7

     

    102

    Kênh Hai Tửu

    Hòa Chánh

    1,7

     

    103

    Kênh 9 Đào

    Hòa Chánh

    2,0

     

    104

    Kênh Thầy Quơn

    Hòa Chánh

    1,8

     

    105

    Kênh Tám Đài

    Hòa Chánh

    3,8

     

    106

    Kênh Bộ Đội

    Hòa Chánh

    1,3

     

    107

    Kênh Gò Xoài

    Hòa Chánh

    1,7

     

    108

    Kênh Rọc Đìa Chồn

    Hòa Chánh

    2,0

     

    109

    Kênh Ngay

    Hòa Chánh

    5,8

     

    110

    Kênh Lm

    Hòa Chánh

    1,9

     

    111

    Kênh Thủy lợi

    Hòa Chánh

    2,1

     

    112

    Kênh Sáu Phú

    Hòa Chánh

    3,2

     

    113

    Kênh Lũng

    Hòa Chánh

    3,2

     

    114

    Kênh Chệt Tệt

    Hòa Chánh

    4,1

     

    115

    Kênh Sông Tài Chính

    Hòa Chánh

    1,6

     

    116

    Kênh Lộ Mới

    Hòa Chánh

    1,5

     

    117

    Kênh Thầy Chính

    Hòa Chánh

    3,0

     

    118

    Kênh Rạch Cũ

    Hòa Chánh

    1,2

     

    119

    Kênh Xẻo Quốc

    Hòa Chánh

    2,2

     

    120

    Kênh Năm Khum

    Hòa Chảnh

    2,8

     

    121

    Kênh Hòa bình

    Hòa Chánh

    1,0

     

    122

    Kênh Chống Mỹ

    Hòa Chánh

    3,9

     

    123

    Kênh Xẻo Cui

    Hòa Chánh

    2,8

     

    124

    Kênh 14

    Minh Thuận

    3,2

     

    125

    Kênh Hậu 14-13

    Minh Thuận

    3,1

     

    126

    Kênh 13

    Minh Thuận

    3,0

     

    127

    Kênh Hậu 13-12

    Minh Thuận

    2,6

     

    128

    Kênh 12

    Minh Thuận

    2,5

     

    129

    Kênh Hậu 12-11

    Minh Thuận

    2,0

     

    130

    Kênh 9 Lớn

    Minh Thuận

    4,0

     

    131

    Kênh Đào

    Minh Thuận

    0,6

     

    132

    Kênh 11 (ngoài vùng đệm)

    Minh Thuận

    2,4

     

    133

    Kênh 13 (ngoài vùng đệm)

    Minh Thuận

    2,1

     

    134

    Kênh 12 (cũ)

    Minh Thuận

    0,6

     

    135

    Kênh 11

    MinhThuận

    4,7

     

    136

    Kênh Hậu 11-10

    Minh Thuận

    4,4

     

    137

    Kênh 10

    Minh Thuận

    4,8

     

    138

    Kênh Hậu 10-9

    Minh Thuận

    4,5

     

    139

    Kênh 9

    Minh Thuận

    4,4

     

    140

    Kênh 2 (Chợ MT)

    Minh Thuận

    1,6

     

    141

    Kênh Co Đê 1

    Minh Thuận

    7,5

     

    142

    Kênh Co Đê 2

    Minh Thuận

    5,8

     

    143

    Kênh Lục Út

    Minh Thuận

    4,0

     

    144

    Kênh Nam

    Minh Thuận

    3,6

     

    145

    Kênh Đất cấp

    Minh Thuận

    3,8

     

    146

    Kênh Thủy lợi (Minh Tân)

    Minh Thuận

    4,2

     

    147

    Kênh Kiểm Lâm

    Minh Thuận

    4,4

     

    148

    Kênh Chống Mỹ (Minh Kiên)

    Minh Thuận

    1,3

     

    149

    Kênh Hậu 9-8

    Minh Thuận

    4,1

     

    150

    Kênh 8

    Minh Thuận

    3,8

     

    151

    Kênh Hậu 8-7

    Minh Thuận

    3,6

     

    152

    Kênh 7

    Minh Thuận

    3,0

     

    153

    Kênh Hậu 7-6

    Minh Thuận

    2,6

     

    154

    Kênh 6

    Mình Thuận

    2,1

     

    155

    Kênh Hậu 6-5

    Minh Thuận

    1,5

     

    156

    Kênh 5

    Minh Thuận

    1,0

     

    157

    Kênh Hậu K4 (Xáng Mượn)

    Minh Thuận

    1,1

     

    158

    Kênh Đê bao ngoài (MT)

    Minh Thuận

    25,6

     

    159

    Kếnh Đê bao trong (MT)

    Minh Thuận

    17,4

     

    160

    Kênh Đê cũ

    Minh Thuận

    5,1

     

    161

    Kênh Chống Mỹ

    Minh Thuận

    12,8

     

    162

    Kênh Sáu Thâu

    Minh Thuận

    1,5

     

    163

    Kênh Lung Còng Cọc

    Minh Thuận

    4,2

     

    164

    Kênh 7 Hng

    Minh Thuận

    1,0

     

    165

    Kênh Co Đê 10 Thanh

    Minh Thuận

    2,5

     

    166

    Kênh 5 Mụ

    Minh Thuận

    0,8

     

    167

    Kênh Cô Bạch

    Minh Thuận

    2,0

     

    168

    Kênh Ba Nghĩa

    Minh Thuận

    1,0

     

    169

    Kênh Đê Tù Binh

    Minh Thuận

    1,0

     

    170

    Kênh Đê Nhà máy

    Minh Thuận

    0,8

     

    171

    Kênh Đê

    Minh Thuận

    0,7

     

    172

    Kênh Ông Tố

    Minh Thuận

    1,5

     

    173

    Kênh Hậu (3m)

    Minh Thuận

    1,2

     

    174

    Kênh 350

    Minh Thuận

    1,0

     

    175

    Kênh 3 (12m)

    Minh Thuận

    0,8

     

    176

    Kênh 14 (12m)

    Minh Thuận

    0,4

     

    177

    Kênh Lung 2 A

    Minh Thuận

    0,6

     

    178

    Kênh Đê Cũ (6m)

    Minh Thuận

    0,3

     

    179

    Kênh 500

    Minh Thuận

    1,7

     

    180

    Kênh 350

    Minh Thuận

    1,2

     

    181

    Kênh Tư

    Minh Thuận

    0,7

     

    182

    Kênh Việt Bắc

    Minh Thuận

    0,6

     

    183

    Kênh 350

    Minh Thuận

    5,3

     

    184

    Kênh Làng thứ 7

    An Minh Bắc

    19,3

     

    185

    Kênh Lò Gạch

    An Minh Bắc

    1,2

     

    186

    Kênh Tư

    An Minh Bắc

    1,9

     

    187

    Kênh Hậu 3-4

    An Minh Bắc

    2,6

     

    188

    Kênh Ba

    An Minh Bắc

    2,9

     

    189

    Kênh Thủy Lợi (K3 qua K4)

    An Minh Bắc

    1,6

     

    190

    Kênh Hậu 2-3

    An Minh Bắc

    3,1

     

    191

    Kênh 2

    An Minh Bắc

    3,1

     

    192

    Kênh Hậu 1-2

    An Minh Bắc

    1,1

     

    193

    Kênh 1

    An Minh Bắc

    3,1

     

    194

    Kênh Bao (Kênh Thủy Lợi)

    An Minh Bắc

    3,1

     

    195

    Kênh Tàu Lũy

    An Minh Bắc

    0,5

     

    196

    Kênh 21

    An Minh Bắc

    3,0

     

    197

    Kênh Hậu 21-20

    An Minh Bắc

    2,8

     

    198

    Kênh 20

    An Minh Bắc

    2,1

     

    199

    Kênh Hậu 20-19

    An Minh Bắc

    2,5

     

    200

    Kênh 19

    An Minh Bắc

    2,3

     

    201

    Kênh Hậu 19-18

    An Minh Bắc

    2,1

     

    202

    Kênh 18

    An Minh Bắc

    2,0

     

    203

    Kênh Hậu 18-17

    An Minh Bắc

    1,9

     

    204

    Kênh 17A

    An Minh Bắc

    1,7

     

    205

    Kênh Hậu 17A-17B

    An Minh Bắc

    1,6

     

    206

    Kênh 17B

    An Minh Bắc

    1,5

     

    207

    Kênh Thủy lợi (K17B đến K21)

    An Minh Bắc

    9,6

     

    208

    Kênh 16

    An Minh Bắc

    3,8

     

    209

    Kênh Hậu 16-15

    An Minh Bắc

    3,5

     

    210

    Kênh 15

    An Minh Bắc

    3,3

     

    211

    Kênh Hậu 15-14

    An Minh Bắc

    3,3

     

    212

    Kênh Đê bao ngoài

    An Minh Bắc

    31,0

     

    213

    Kênh Đê bao trong

    An Minh Bắc

    18,4

     

    214

    Kênh Hậu 17B-16

    An Minh Bắc

    2,9

     

    215

    Kênh BĐội

    An Minh Bắc

    0,8

     

    XIII

    Huyện Vĩnh Thuận

    463,0

     

    1

    Kênh làng Thứ 7

    Liên xã

    14,6

     

    2

    Kênh Lung

    Thị trấn

    4,1

     

    3

    Kênh 1

    Liên xã

    10,9

     

    4

    Kênh Lò Rèn

    Tân Thuận

    9,0

     

    5

    Kênh Thủy lợi

    Tân Thuận

    5,4

     

    6

    Kênh Công Điền

    Tân Thuận

    2,7

     

    7

    Kênh Cô Bạch

    Tân Thuận

    2,9

     

    8

    Kênh 2

    Tân Thuận

    8,8

     

    9

    Kênh 3

    Vĩnh Thuận

    8,6

     

    10

    Kênh Thủy Lợi

    Vĩnh Thuận

    8,4

     

    11

    Kênh Đòn Dông

    Vĩnh Thuận

    6,9

     

    12

    Kênh 11

    Vĩnh Thuận

    7,7

     

    13

    Kênh 12

    Vĩnh Thuận

    7,9

     

    14

    Kênh 13

    Vĩnh Thuận

    7,7

     

    15

    Kênh 14

    Vĩnh Thuận

    8,1

     

    16

    Kênh 5

    Vĩnh Thuận

    7,6

     

    17

    Kênh Ranh hạt

    Vĩnh Thuận

    6,7

     

    18

    Kênh Cô Chín

    Vĩnh Phong

    3,5

     

    19

    Kênh Xéo

    Vĩnh Phong

    5,3

     

    20

    Kênh 10 Lầu

    Vĩnh Phong

    5,8

     

    21

    Kênh Ruột Xã

    Vĩnh Phong

    9,7

     

    22

    Kênh Bạch Ngưu

    Vĩnh Phong

    7,6

     

    23

    Kênh Xang 80

    Vĩnh Phong

    3,7

     

    24

    Kênh Ngã Cại

    Vĩnh Phong

    5,5

     

    25

    Kênh Sông Cũ

    Vĩnh Phong

    2,5

     

    26

    Kênh 5

    Vĩnh Phong

    3,5

     

    27

    Kênh 6

    Vĩnh Phong

    3,0

     

    28

    Kênh Rọc Dài

    Vĩnh Phòng

    7,0

     

    29

    Kênh Thầy Hom

    Vĩnh Phong

    4,5

     

    30

    Kênh Hai Hãng

    Vĩnh Phong

    3,1

     

    31

    Kênh Dân Quân

    Vĩnh Phong

    3,2

     

    32

    Kênh Bà Sáu

    Vĩnh Phong

    3,2

     

    33

    Kênh Liếp Vườn

    Vĩnh Phong

    6,6

     

    34

    Kênh Xẻo lợp

    Vĩnh Phong

    6,2

     

    35

    Kênh Bà Ban

    Vĩnh Phong

    7,3

     

    36

    Kênh Cả nhẹ

    Vĩnh Phong

    7,6

     

    37

    Kênh Ranh Hạt

    Vĩnh Phong

    9,0

     

    38

    Kênh Quảng Đinh

    Vĩnh Phong

    3,9

     

    39

    Kênh 3 Hãng

    Vĩnh Phong

    5,9

     

    40

    Kênh Hậu Bạch Ngưu

    Vĩnh Phong

    4,7

     

    41

    Kênh Chín Đẩu- Lung rừng

    Vĩnh Phong

    4,4

     

    42

    Kênh 1 Hãng

    Vĩnh Phong

    8,3

     

    43

    Kênh Tư

    Vĩnh Phong

    9,0

     

    44

    Kênh Bờ Đế

    Vĩnh Bình Bắc

    2,4

     

    45

    Kênh Đường Đào

    Vĩnh Bình Bắc

    3,7

     

    46

    Kênh Trường Tòa

    Vĩnh Bình Bắc

    1,2

     

    47

    Kênh Xẻo Gia

    Vĩnh Bình Bắc

    2 ,7

     

    48

    Kênh 195

    Vĩnh Bình Bắc

    2,7

     

    49

    Kênh Lô A

    Vĩnh Bình Bắc

    6,5

     

    50

    Kênh Lô 8

    Vĩnh Bình Bắc

    5,5

     

    51

    Kênh 7 Quều

    Vĩnh Bình Bắc

    4,7

     

    52

    Kênh Tiên Tiến

    Vĩnh Bình Bắc

    2,4

     

    53

    Kênh Lung 4 Cự

    Vĩnh Bình Bắc

    4,9

     

    54

    Kênh Kèo 1

    Vĩnh Bình Bắc

    5,7

     

    55

    Kênh Xáng - 3 Đình

    Vĩnh Bình Bắc

    7,3

     

    56

    Kênh Đồng Tranh

    Vĩnh Bình Bắc

    3,5

     

    57

    Kênh 7 Quu

    Vĩnh Binh Bắc

    4,7

     

    58

    Kênh Lung Tư Cự

    Vĩnh Bình Bắc

    3,3

     

    59

    Kênh 6 Bão

    Vĩnh Bình Bắc

    2,3

     

    60

    Kênh Xáng Hậu

    Vĩnh Bình Bắc

    5,3

     

    61

    Kênh Lô 12

    Vĩnh Bình Bắc

    3,5

     

    62

    Kênh Nước Chảy - Tân Bình

    Vĩnh Bình Bắc

    1,5

     

    63

    Kênh Đường Sân

    Vĩnh Bình Nam

    5,8

     

    64

    Kênh Tắc

    Vĩnh Bình Nam

    5,0

     

    65

    Kênh Cái Nứa

    Vĩnh Bình Nam

    3,0

     

    66

    Kênh Xèo Gỗ

    Vĩnh Binh Nam

    7,8

     

    67

    Kênh Đng Năng

    Vĩnh Bình Nam

    3,0

     

    68

    Kênh Cột Cờ

    Vĩnh Bình Nam

    2,3

     

    69

    Kênh Rạch Đường Sân

    Vĩnh Bình Nam

    3,4

     

    70

    Kênh 8 Nhiễu

    Vĩnh Bình Nam

    3,0

     

    71

    Kênh Phủ Nhựt

    Vĩnh Bình Nam

    4,8

     

    72

    Kênh Giáo Hoài

    Vĩnh Bình Nam

    1,6

     

    73

    Kênh Tư Hối

    Vĩnh Bình Nam

    3,1

     

    74

    Kênh Thầy Ký

    Vĩnh Bình Nam

    5,0

     

    75

    Kênh Bời Lời

    Vĩnh Bình Nam

    7,1

     

    76

    Kênh Cây Da

    Vĩnh Bình Nam

    2,3

     

    77

    Kênh Ký Ướng - Phủ Nhật

    Vĩnh Bình Nam

    5,4

     

    78

    Kênh Xã Đại

    Bình Minh

    3,5

     

    79

    Kênh Chống Tăng

    Bình Minh

    1,2

     

    80

    Kênh 4 Thước

    Bình Minh

    3,8

     

    81

    Kênh Nhà Đồng

    Bình Minh

    5,0

     

    82

    Kênh Cả Chợ

    Bình Minh

    4,6

     

    83

    Kênh Phủ Nhựt

    Bình Minh

    4,8

     

    84

    Kênh Cả Chợ

    Bình Minh

    5,8

     

    85

    Kênh Chùa

    Phong Đông

    6,0

     

    86

    Kênh So le

    Phong Đông

    7,1

     

    87

    Kênh Ba Lường

    Phong Đông

    4,2

     

    88

    Kênh Mương Lộ

    Phong Đông

    2,8

     

    89

    Kênh Tư Trượng

    Phong Đông

    3,0

     

    90

    Kênh Cái Nhum

    Phong Đông

    3,1

     

    III. HỒ CHỨA NƯỚC

    Số TT

    Tên công trình

    Địa điểm

    Dung tích (triệu m3)

    Ghi chứ

    I

    TP.Rạch Giá

     

     

     

     

    Hồ chứa nước Vĩnh Thông

    Vĩnh Thông

    0,49

     

    II

    Huyện Kiên Lương

     

     

     

    1

    Hồ chứa nước Kiên Lương

    TT.Kiên Lương

    2,95

     

    2

    Hồ chứa nước Hòn Chông

    Bình An

    0,35

     

    III

    TP.Hà Tiên

     

     

     

    1

    Hồ chứa nước Đông Hà Tiên

    Đông Hồ

    1,0

     

    2

    Hồ chứa nưc Tam Phu Nhân

    Pháo Đài

    0,15

     

    IV. TRẠM BƠM

    Số TT

    Tên công trình

    Địa điểm

    Số lượng (cái)

    Ghi chú

    I

    Huyện An Biên

     

    44

     

    1

    Trạm bơm HTX Tiên Phong

    Đông Thái

    1

     

    2

    Trạm bơm HTX Tân Nông

    Đông Yên

    1

     

    3

    Trạm bơm HTX Bào Trâm

    Nam Yên

    1

     

    4

    Trạm bơm HTX Tân Tạo

    Thị Trấn

    1

     

    5

    Trạm bơm HTX Hưng Nông

    Hưng Yên

    1

     

    6

    Trạm bơm 7 Xứng

    Đông Yên

    1

     

    7

    Trạm bơm Bụi Gừa

    Đông Yên

    1

     

    8

    Trạm bơm Ông Thọ

    Nam Yên

    1

     

    9

    Trạm bơm Hai Sên-HTX Bàu Môn

    Hưng Yên

    1

     

    10

    Trạm bơm HTX Tân Lập

    Thi Trấn

    1

     

    11

    Trạm bơm kênh Ông Trạng

    Thị Trấn

    1

     

    12

    Trạm bơm Hai Tỷ

    Đông Thái

    1

     

    13

    Trạm bơm kênh 3000

    Đông Yên

    1

     

    14

    Trạm bơm Hai Lừa

    Tây Yên A

    1

     

    15

    Trạm bơm kênh Gia

    Thị Trấn

    1

     

    16

    Trạm bơm kênh Tư Liệt

    Thị Trấn

    1

     

    17

    Trạm bơm kênh Hậu UB huyện

    Thị Trấn

    1

     

    18

    Trạm bơm kênh Bộ Lất

    Đông Yên

    1

     

    19

    Trạm bơm đầu kênh 8 Hoài

    Đông Thái

    1

     

    20

    Trạm bơm đầu kênh 3000

    Đông Thái

    1

     

    21

    Trạm bơm kênh Xẻo Bướm

    Nam Thái

    1

     

    22

    Trạm bơm kênh Đào Sáu

    Nam Yên

    1

     

    23

    Trạm bơm kênh Ông Ré

    Thị Trấn

    1

     

    24

    Trạm bơm kênh Chùa

    Thị Trn

    1

     

    25

    Trạm bơm kênh Dị Tỳ

    Thị Trấn

    1

     

    26

    Trạm bơm kênh Mới

    Thị Trấn

    1

     

    27

    Trạm bơm kênh Ông Hiểu

    Đông Yên

    1

     

    28

    Trạm bơm kênh Bà Chủ

    Hưng Yên

    1

     

    29

    Trạm bơm kênh hậu 500-3000

    Hưng Yên

    1

     

    30

    Trạm bơm kênh Đồng Nai

    Hưng Yên

    1

     

    31

    Trạm bơm THT bơm tưới (kênh 1000-5000)

    Hưng Yên

    1

     

    32

    Trạm bơm THT bơm tưới (kênh 500-3000)

    Hưng Yên

    1

     

    33

    Trạm bơm kênh Bà Mười

    Đông Yên

    1

     

    34

    Trạm bơm kênh 6 Phương

    Đông Yên

    1

     

    35

    Trạm bơm kênh 15 trên

    Đông Yên

    1

     

    36

    Trạm bơm kênh 15 dưới

    Đông Yên

    1

     

    37

    Trạm bơm THT Xẻo Đước 1 (kênh Nhà Lầu)

    Đông Yên

    1

     

    38

    Trạm bơm THT Họa Hình (kênh Họa Hình)

    Đông Yên

    1

     

    39

    Trạm bơm THT kênh 40

    Đông Yên

    1

     

    40

    Trạm bơm THT xẻo Đước 1+2 (k.40)

    Đông Yên

    1

     

    41

    Trạm bơm THT s5 (kênh Ông Bạch)

    Đông Yên

    1

     

    42

    Trạm bơm THT Ngã Cạy (kênh Chòm Tre)

    Đông Yên

    1

     

    43

    Trạm bơm THT Trung Thành

    Đông Yên

    1

     

    44

    Trạm bơm THT bơm tưới (kênh 6 Phương)

    Đông Yên

    1

     

    II

    Huyện An Minh

     

    1

     

     

    Trạm bơm ấp 7 Xáng 2

    Đông Hòa

    1

     

    III

    Huyện Châu Thành

     

    2

     

    1

    Trạm bơm kinh 18

    Mong Thọ

    1

     

    2

    Trạm bơm An Bình

    Minh Hòa

    1

     

    IV

    Huyện Giang Thành

     

    47

     

    1

    Trạm bơm Đồng Cừ 1

    Vĩnh Điều

    1

     

    2

    Trạm bơm Đồng Cừ 2

    Vĩnh Điều

    4

     

    3

    Trạm bơm Cng Cả 1

    Vĩnh Điều

    1

     

    4

    Trạm bơm Cống Cả 2

    Vĩnh Điều

    1

     

    5

    Trạm bơm Tà Êm

    Vĩnh Điều

    2

     

    6

    Trạm bơm Nha Sáp

    Vĩnh Điều

    1

     

    7

    Trạm bơm HTX Tràm Trổi 1

    Vĩnh Điều

    1

     

    8

    Trạm bơm HTX Tràm Trổi 2

    Vĩnh Điều

    1

     

    9

    Trạm bơm NT4 (HT4)

    Vĩnh Điều

    1

     

    10

    Trạm bơm 500 HT4 (NT4-NT5)

    Vĩnh Điều

    1

     

    11

    Trạm bơm 500 HT4 (NT5-NT6)

    Vĩnh Điều

    1

     

    12

    Trạm bơm 500 HT4 (NT6-NT7)

    Vĩnh Điều

    1

     

    13

    Trạm bơm kênh Giữa (NT6-NT7)

    Vĩnh Điều

    1

     

    14

    Trạm bơm HTX Nha Sáp

    Vĩnh Điều

    1

     

    15

    Trạm bơm Mẹt Lung 1

    Vĩnh Phú

    2

     

    16 ,

    Trạm bơm Mẹt Lung 2

    Vĩnh Phú

    1

     

    17

    Trạm bơm Mẹt Lung 3

    Vĩnh Phú

    2

     

    18

    Trạm bơm Mẹt Lung 4

    Vĩnh Phú

    1

     

    19

    Trạm bơm Mẹt Lung 5

    Vĩnh Phú

    1

     

    20

    Trạm bơm TB Vĩnh Phú

    Vĩnh Phú

    1

     

    21

    Trạm bơm Ấp Mới 1

    Vĩnh Phú

    3

     

    22

    Trạm bơm Ấp Mới 2

    Vĩnh Phú

    1

     

    23

    Trạm bơm Đồng Cơ (K1-K15)

    Vĩnh Phú

    1

     

    24

    Trạm bơm Bờ bao T4-1

    Vĩnh Phú

    1

     

    25

    Trạm bơm Bờ bao T4-2

    Vĩnh Phú

    1

     

    26

    Trạm bơm THT tổ 5

    Vĩnh Phú

    1

     

    27

    Trạm bơm THT tổ 4

    Vĩnh Phú

    1

     

    28

    Trạm bơm THT tổ 2

    Vĩnh Phú

    1

     

    29

    Trạm bơm THT 6-1

    Vĩnh Phú

    1

     

    30

    Trạm bơm THT6-2

    Vĩnh Phú

    1

     

    31

    Trạm bơm T5-2

    Vinh Phú

    1

     

    32

    Trạm bơm T5-3

    Vĩnh Phú

    1

     

    33

    Trạm bơm T5-4

    Vĩnh Phú

    1

     

    34

    Trạm bơm T5-5

    Vĩnh Phú

    1

     

    35

    Trạm bơm kênh 750

    Tân Khánh Hòa

    1

     

    36

    Trạm bơm kênh 500 (HN1-HN2)

    Phú Lợi

    1

     

    37

    Trạm bơm Bờ bao Cả Ngay - Rạch Gỗ

    Phú Lợi

    1

     

    38

    Trạm bơm Trần Thệ 2

    Phú Mỹ

    1

     

    39

    Trạm bơm Tổ 8 Trần Thệ

    Phú Mỹ

    1

     

    V

    Huyện Giồng Riềng

     

    69

     

    1

    Trạm bơm kênh Trà (giáp kênh xẻo Sao)

    Hòa An

    1

     

    2

    Trạm bơm kênh Xã Ủ (giáp kênh KH5)

    Ngọc Thành

    1

     

    3

    Trạm bơm kênh 2 Nghi (giáp kênh 14)

    Bàn Tân định

    1

     

    4

    Trạm bơm kênh Đường Lác (giáp kênh 2 Hiếu)

    Ngọc Thuận

    1

     

    5

    Trạm bơm kênh 6 Thêm (giáp kênh Lộ Mới)

    Thạnh Bình

    1

     

    6

    Trạm bơm kênh ba Hầu (giáp kênh KH5)

    Ngọc Chúc

    1

     

    7

    Trạm bơm kênh Đìa Gòn (giáp kênh Chà Rào)

    Thạnh Bình

    1

     

    8

    Trạm bơm kênh 77 (giáp Lộ Mới)

    Ngọc Hòa

    1

     

    9

    Trạm bơm kênh Cây Gáo (giáp kênh Đập Đất)

    Ngọc Chúc

    1

     

    10

    Trạm bơm kênh Xẻo dung (giáp kênh 3 Nhi)

    Ngọc Hòa

    1

     

    11

    Trạm bơm kênh 8 Chi (giảp sông Cái Bé)

    Vĩnh Thạnh

    1

     

    12

    Trạm bơm kênh Sương Cá (giáp kênh Xã Chắc)

    Thạnh Phước

    1

     

    13

    Trạm bơm kênh 5 Trai (giáp kênh Xáng Chưng Bầu)

    Bàn Thạch

    1

     

    14

    Trạm bơm kênh 500 (giáp kênh Ranh)

    Hòa Lợi

    1

     

    15

    Trạm bơm kênh 400 (giáp kênh 5 Kinh)

    Hòa Lợi

    1

     

    16

    Trạm bơm kênh 4 Thước (giáp kênh Xẻo Sao)

    Hòa An

    1

     

    17

    Trạm bơm kênh 6 Bự (giáp kênh KH6)

    Vĩnh Phú

    1

     

    18

    Trạm bơm kênh Cây Gòn (giáp kênh Xã Chắc)

    Thạnh Phước

    1

     

    19

    Trạm bơm kênh Giữa (giáp kênh Bờ Đế)

    Thạnh Bình

    1

     

    20

    Trạm bơm kênh 4 Nghề giáp kênh Xẻo Bần

    Ngọc Thành

    1

     

    21

    Trạm bơm kênh 5 Nhơn giáp kênh KH3

    Bàn Thạch

    1

     

    22

    Trạm bơm kênh ông Sang giáp kênh Rạch Chanh

    Bàn Thạch

    1

     

    23

    Trạm bơm kênh Cò Ke giáp kênh Ngã Bát

    Bàn Thạch

    1

     

    24

    Trạm bơm kênh ông Chủ giáp kênh Rạch Nhum

    Vĩnh Thạnh

    1

     

    25

    Trạm bơm kênh Tám Mừng giáp kênh Cái Nai

    Vĩnh Thạnh

    1

     

    26

    Trạm bơm kênh Hai Lái giáp Ngã 3 Sóc Ven

    Vĩnh Phú

    1

     

    27

    Trạm bơm kênh 8 Hải giáp kênh Nước Mặn

    Bàn Tân Định

    1

     

    28

    Trạm bơm kênh HTX Sở Tại giáp kênh Lô Bích

    Bàn Tân Định

    1

     

    29

    Trạm bơm kênh Út Sua giáp kênh Lộ 963

    Ngọc Chúc

    1

     

    30

    Trạm bơm kênh 9 Ca giáp kênh Lộ 963

    Ngọc Chúc

    1

     

    31

    Trạm bơm kênh Thủy Lợi giáp kênh Lộ 963 (HTX Thạnh Lợi)

    Thạnh Hòa

    1

     

    32

    Trạm bơm kênh Tập Đoàn 3 giáp kênh Bảy Lực

    Thị Trấn

    1

     

    33

    Trạm bơm kênh 6 Thước giáp kênh Ca Sĩ

    Hòa Lợi

    1

     

    34

    Trạm bơm kênh Hậu Vườn giáp kênh Xã Trắc

    Thạnh Phước

    1

     

    35

    Trạm bơm kênh 1200 giáp kênh Giáo Điểu

    Hòa Hưng

    1

     

    36

    Trạm bơm kênh 2 Lý giáp kênh 6 Thước (Xẻo Bần)

    Ngọc Thành

    1

     

    37

    Trạm bơm kênh 2 Duyên giáp kênh KH3-8

    Thạnh Hưng

    1

     

    38

    Trạm bơm kênh 4 Nghề giáp kênh xẻo Bần

    Xã Ngọc Thành

    1

     

    39

    Trạm bơm kênh Cò ke giáp kênh Ngã Bát

    Xã Bàn Thạch

    1

     

    40

    Trạm bơm kênh ông Chủ giáp Rạch Nhum

    Xã Vĩnh Thanh

    1

     

    41

    Trạm bơm kênh Tám Mừng giáp kênh Cái Nai

    Xã Vĩnh Thạnh

    1

     

    42

    Trạm bơm kênh Hai Lái giáp ngã 3 Sóc Ven - 6 Thước

    Xã Vĩnh Phú

    1

     

    43

    Trạm bơm kênh 8 Hải giáp kênh Nước Mặn

    Xã Bàn Tân Định

    1

     

    44

    Trạm bơm kênh HTX Sở Tại giáp kênh Lô Bích

    Xã Bàn Tân Định

    1

     

    45

    Trm bơm kênh Út Sua giáp kênh Lô 963

    Xã Ngọc Chúc

    1

     

    46

    Trạm bơm kênh 9 Ca giáp kênh Lộ 963

    Xã Ngọc Chúc

    1

     

    47

    Trạm bơm kênh Thủy Lợi giáp kênh Lộ 963 (HTX Thạnh Lợi)

    Xã Thạnh Hòa

    1

     

    48

    Trạm bơm kênh 6 Thước giáp kênh Cả Sĩ

    Xã Hòa Lợi

    1

     

    49

    Trạm bơm kênh Hậu Vườn giáp kênh Xã Trắc

    Xã Thnh Phước

    1

     

    50

    Trạm bơm kênh 1200 giáp kênh Giáo Điểu

    Xã Hòa Hưng

    1

     

    51

    Trạm bơm kênh 2 Lý giáp kênh 6 Thước (gần kênh Xẻo Bần)

    Xã Ngọc Thành

    1

     

    52

    Trạm bơm kênh 2 Duyên giáp kênh KH3-8

    Xã Thạnh Hưng

    1

     

    53

    Trạm bơm kênh 5 Nhơn giáp kênh KH3 (HTX Sen Tiến)

    xã Bàn Thạch

    1

     

    54

    Trạm bơm kênh Ông Sang giáp Rạch Chanh

    xã Bàn Thạch

    1

     

    55

    Trạm bơm kênh Tập Đoàn 3 giáp kênh 7 Lực

    TTGR

    1

     

    56

    Trạm bơm kênh Danh Đê giáp kênh Tràm Chẹt Nhỏ

    Bàn Tân Định

    1

     

    57

    Trạm bơm kênh Ông cẩn giáp Tràm Chẹt Nhỏ

    Bàn Tân Định

    1

     

    58

    Trạm bơm kênh 6 Phước giáp Kênh Xáng Nước Mặn

    Bàn Tân Định

    1

     

    59

    Trạm bơm kênh Khoen Đum Bô giáp kênh Ngã Bát

    Bàn Thạch

    1

     

    60

    Trạm bơm kênh Giữa giáp kênh Ông Dèo

    Hòa Thuận

    1

     

    61

    Trạm bơm kênh Mới giáp kênh Tắc

    Hòa Thuận

    1

     

    62

    Trạm bơm kênh ông Đệ giáp kênh Đường Gỗ

    Long Thanh

    1

     

    63

    Trạm bơm kênh 2 Tịch giáp sông Cái Bé

    Long Thạnh

    1

     

    64

    Trạm bơm kênh Chùa Long Hòa giáp kênh 10 Sắc

    Ngọc Hòa

    1

     

    65

    Trạm bơm kênh Cá Bông giáp kênh KH5

    Ngọc Thành

    1

     

    66

    Trạm bơm kênh Xã Trắc giáp ranh huyện Tân Hiệp

    Thạnh Phước

    1

     

    67

    Trạm bờm kênh Ông Chương giáp Hai Thái

    Vĩnh Phú

    1

     

    68

    Trạm bơm kênh Ông Sóc giáp kênh Tư Sở

    Vĩnh Phú

    1

     

    69

    Trạm bơm Bồi Rô giáp kênh Ba Lan

    Thạnh Hưng

    1

     

    VI

    Huyện Gò Quao

     

    94

     

    1

    Trạm bơm ông Mười Được (HTX cánh đồng nhà thờ - An Bình)

    Định An

    1

     

    2

    Trạm bơm Ông Vinh (HTX cánh đồng - An Hòa)

    Định An

    1

     

    3

    Trạm bơm Ông Danh Lẹ (cánh đồng cống số 4 - ấp An Thuận)

    Định An

    1

     

    4

    Trạm bơm Ông Lợi (HTX cánh đồng An Hưng giáp Vĩnh Phú)

    Định An

    1

     

    5

    Trạm bơm Ông Tèo (HTX cánh đồng An Hưng giáp Vĩnh Phú)

    Định An

    1

     

    6

    Trạm bơm Ông Cát (HTX cánh đồng Rạch Tia - An

    Định An

    1

     

    7

    Trạm bơm Ông Dậu (HTX cánh đồng tổ 14, ấp An

    Định An

    1

     

    8

    Trạm bơm Danh Nhóc (cánh đồng ấp Hòa Hiếu 1)

    Định Hòa

    1

     

    9

    Trạm bơm ông Dinh (cánh đồng HTX ấp Hòa Út)

    Định Hòa

    1

     

    10

    Trạm bơm Trần Hữu Hiếu (cánh đồng kênh Thốt nốt)

    Định Hòa

    1

     

    11

    Trạm bơm kênh Năm Chòi (cánh đồng ấp Hòa Thanh)

    Định Hòa

    1

     

    12

    Trạm bơm Danh Thẳng (cánh đồng HTX ấp Hòa Mỹ)

    Định Hòa

    1

     

    13

    Trạm bơm Bùi Văn Thưa (cánh đồng ấp Hòa Thạnh)

    Đinh Hòa

    1

     

    14

    Trạm bơm Hồ Văn Ròng (cánh đồng ấp Hòa Thạnh)

    Định Hòa

    1

     

    15

    Trạm bơm Ông Lành (cánh đồng ấp Hòa Thạnh)

    Định Hòa

    1

     

    16

    Trạm bơm Ông Lâm văn Luốt (cánh đồng ấp Vĩnh Hòa 4)

    Vĩnh HH Nam

    1

     

    17

    Trạm bơm Miu ông Tà (HTX Tân Hòa) - ấp An Hòa

    Vĩnh Phước B

    1

     

    18

    Trạm bơm Tập Đoàn 6 (HTX Tân Hòa) - ấp An Hòa

    Vĩnh Phước B

    1

     

    19

    Trạm bơm Danh Đã (cánh đồng HTX ấp Hòa Mỹ)

    Định Hòa

    1

     

    20

    Trạm bơm ông Xuyên (cánh đng HTX ấp Hòa

    Định Hòa

    1

     

    21

    Trạm bơm Danh Nghiệp (cánh đồng HTX ấp Hòa Tạo)

    Định Hòa

    1

     

    22

    Trạm bơm Lê Quốc Thuận (đầu kênh bà 2 Biển )

    Định Hòa

    1

     

    23

    Trạm bơm Ba Năng (cánh đồng ấp 10)

    Vĩnh HH Bắc

    1

     

    24

    Trạm bơm 10 Ninh (cánh đồng ấp Thạnh Hòa 1)

    Thủy Liễu

    1

     

    25

    Trạm bơm kênh 2 Thể (cánh đồng ấp Xuân Đông)

    Thới Quản

    1

     

    26

    Trạm bơm HTX Vĩnh Hiệp (cánh đồng ấp Vĩnh Phong)

    Vĩnh Tuy

    1

     

    27

    Trạm bơm đập Xẻo Sâu (ấp Phước Thới)

    TT Gò Quao

    1

     

    28

    Trạm bơm HTX Phong Phú (cánh đồng sau chợ xã )

    Định An

    1

     

    29

    Trạm bơm HTX Phong Phú (cánh đồng Nhị tỳ - ấp An Phong)

    Định An

    1

     

    30

    Trạm bơm Ông Năm Thẻ (cánh đồng sau Huyện đội - An Bình)

    Định An

    1

     

    31

    Trạm bơm HTX Phong Phú (ấp An Phong)

    Định An

    1

     

    32

    Trạm bơm Ông Hiệu (ấp An Thuận)

    Định An

    1

     

    33

    Trạm bơm nhà Danh út (ấp Hòa Hớn)

    Định Hòa

    1

     

    34

    Trạm bơm nhà ông Đạo Liêm (ấp 1)

    Vĩnh HH Bc

    1

     

    35

    Trạm bơm nhà Danh Nhả (ấp 4)

    Vĩnh HH Nam

    1

     

    36

    Trạm bơm cánh đồng kênh Miểu (ấp 3)

    Vĩnh HH Nam

    1

     

    37

    Trạm bơm cánh đồng kênh Ngánh (ấp Vĩnh Hòa 3)

    Vĩnh HH Nam

    1

     

    38

    Trạm bơm cánh đồng kênh Lò Lu (ấp Vĩnh Hòa 3)

    Vĩnh HH Nam

    1

     

    39

    Trạm bơm nhà Nguyễn Tấn Bàng (ấp Long Đời)

    Vĩnh Tuy

    1

     

    40

    Trạm bơm THT kênh Lạc Tà Muôn

    TT Gò Quao

    1

     

    41

    Trạm bơm THT cánh đồng thốt nốt (nhà ông chịa)

    Định An

    1

     

    42

    Trạm bơm THT kênh Thủy Lợi (nhà 3 Tòng)

    Định An

    1

     

    43

    Trạm bơm THT nhà ông Ba Miền (ấp An Thuận)

    Định An

    1

     

    44

    Trạm bơm THT Trương Quốc Tuấn (ấp An Bình)

    Định An

    1

     

    45

    Trạm bơm THT Danh Dậu, Danh Rết (ấp An Hưng)

    Định An

    1

     

    46

    Trạm bơm THT Hòa Thạnh (kinh Đìa Tho)

    Định Hòa

    1

     

    47

    Trạm bơm THT kênh bà Kiểm Năm

    Định Hòa

    1

     

    48

    Trạm bơm THT Trồng Tiêu - 2 Sư (ấp 3)

    Vĩnh HH Bắc

    1

     

    49

    Trạm bơm THT Tập Đoàn 7-9 (ấp An Phú)

    Vĩnh Phước B

    1

     

    50

    Trạm bơm THT ấp Thạnh Hòa 1 ông Đằng

    Thy Liễu

    1

     

    51

    Trạm bơm HTX Phát Đạt

    TT Gò Quao

    1

     

    52

    Trạm bơm THT Tập Đoàn 3-4

    TT Gò Quao

    1

     

    53

    Trạm bơm THT Tập Đoàn 3-4

    TT Gò Quao

    1

     

    54

    Trạm bơm ông Nhượng - Thạnh Hòa 3

    Thủy Liễu

    1

     

    55

    Trạm bơm Thợ Tư - Thạnh Hòa 2

    Thủy Liễu

    1

     

    56

    Trạm bơm THT Dương Việt

    Định An

    1

     

    57

    Trạm bơm THT ấp Hòa Út

    Định Hòa

    1

     

    58

    Trạm bơm Bé Tư

    Vĩnh HH Bắc

    1

     

    59

    Trạm bơm HTX Tư Tiền

    Vĩnh HH Bc

    1

     

    60

    Trạm bơm Út Dùng

    Vĩnh HH Bắc

    1

     

    61

    Trạm bơm Ba Kim

    Vĩnh HH Bắc

    1

     

    62

    Trạm bơm THT ấp 9 Năm Hàn

    Vĩnh HH Bắc

    1

     

    63

    Trạm bơm THT ấp 2 Ông Thà

    Vĩnh HH Bắc

    1

     

    64

    Trạm bơm kênh Ông Nghệ

    Vĩnh HH Nam

    1

     

    65

    Trạm bơm kênh Chiến Hào

    Vĩnh HH Nam

    1

     

    66

    Trạm bơm kênh Tư Ngân

    Vĩnh HH Nam

    1

     

    67

    Trạm bơm kênh Cầu Bò

    Vĩnh HH Nam

    1

     

    68

    Trạm bơm kênh tập đoàn 12-13

    Vĩnh Phước B

    1

     

    69

    Trạm bơm kênh tập đoàn 12-13

    Vĩnh Phước B

    1

     

    70

    Trạm bơm THT ấp Phước Thọ

    Vĩnh Phước B

    1

     

    71

    Trạm bơm ông Dậy (HTX Tân Tiến)

    Thới Quản

    1

     

    72

    Trạm bơm Thới Khương (nhà 8 Ngọc Anh)

    Thới Quản

    1

     

    73

    Trạm bơm Mười Hùng

    Vĩnh Tuy

    1

     

    74

    Tĩạm bơm THT bơm tưới (nhà 6 Tặng)

    Vĩnh Tuy

    1

     

    75

    Trạm bơm THT cánh đồng Kính 2 (đầu kinh)

    Vĩnh Tuy

    1

     

    76

    Trạm bơm THT nhà 10 Mến

    Vĩnh Tuy

    1

     

    77

    Trạm bơm THT cánh đồng Kính 2 (cuối kinh)

    Vĩnh Tuy

    1

     

    78

    Trạm bơm nhà Danh Bợ

    Định Hòa

    1

     

    79

    Trạm bơm kênh Bờ Lức

    Định Hòa

    1

     

    80

    Trạm bơm Danh Đệnh

    Định Hòa

    1

     

    81

    Trạm bơm THT Danh Phủ

    Định An

    1

     

    82

    Trạm bơm THT Hà Văn Chân

    Định An

    1

     

    83

    Trạm bơm THT Ông Thống

    Định An

    1

     

    84

    Trạm bơm THT Danh Bình Na

    Định An

    1

     

    85

    Trạm bơm THT Trần Thái Hồng

    Định An

    1

     

    86

    Trạm bơm THT Danh Lành

    Định An

    1

     

    87

    Trạm bơm HTX cánh đồng Rạch Tìa

    Định An

    1

     

    88

    Trạm bơm HTX Nguyên Tiêu

    Vĩnh HH Bắc

    1

     

    89

    Trạm bơm HTX Phước Đạt

    Vĩnh Phước B

    1

     

    90

    Trạm bơm HTX Phước Đạt (kênh Mương Chùa)

    Vĩnh Phước B

    1

     

    91

    Trạm bơm Tổ Hp tác Ông Xia

    Thi Quản

    1

     

    92

    Trạm bơm HTX Chiến Thắng

    Vĩnh Tuy

    1

     

    93

    Trạm bơm THT Kênh Lạng

    Vĩnh Tuy

    1

     

    94

    Trạm bơm THT Kênh Cùng

    Vĩnh Tuy

    1

     

    VII

    Huyện Kiên Lương

     

    6

     

    1

    Trạm bơm Kênh C

    UBND huyện xác định

    1

     

    2

    Trạm bơm Kênh 15

    UBND huyện xác định

    1

     

    3

    Trạm bơm Kênh Gia Lạc

    UBND huyện xác định

    1

     

    4

    Trạm bơm THT NN số 3

    UBND huyện xác định

    1

     

    5

    Trạm bơm Cà Bay Ngọp

    UBND huyện xác định

    1

     

    6

    Trạm bơm THT NN

    UBND huyện xác định

    1

     

    VIII

    Huyện Tân Hiệp

     

    12

     

    1

    Xây dựng trạm bơm điện

    Thạnh Trị

    1

     

    2

    Xây dựng trám bơm điện

    Thạnh Trị

    1

     

    3

    Trạm bơm Cánh đồng mẫu lớn Kinh 9A

    Thạnh Đông

    1

     

    4

    Trạm bơm Cánh đồng mẫu lớn Đá Nổi A

    Thạnh Đông

    1

     

    5

    Trạm bơm HTXNN Đông Bình. Trạm bơm tập đoàn 4 HTXNN Kênh 10

    TT.Tân Hiệp

    2

     

    6

    Trạm bơm (Kênh 2). Trạm bơm 300 Kênh 1. Trạm borm tổ 3 và tổ 4

    Tân Thành

    3

     

    7

    Trạm bơm HTX Đông Hưng ấp kênh 9

    TT.Tân Hiệp

    1

     

    8

    Trạm bơm tưới HTXNN Đông Bình đội 7

    TT.Tân Hiệp

    1

     

    9

    Trạm bơm HTX Thạnh Trị (kênh Trái Bầu)

    Thnh Trị

    1

     

    IX

    Huyện U Minh Thượng

     

    1

     

     

    Cống+trạm bơm

    Thạnh Yên

    1

     

    X

    Huyện Vĩnh Thun

     

    3

     

    1

    Trạm Xẻo Gia

    Vĩnh Bình Bắc

    1

     

    2

    Trạm kênh 500

    Tân Thuận

    1

     

    3

    Trạm 5.000 kênh 1

    Tân Thuận

    1

     

    Ghi chú: Giao UBND huyện căn cứ vào Thông số kỹ thuật, quy mô xây dựng, phạm vi phục vụ để phân loại, phân cấp công trình theo Điều 4 và Điều 5 Chương II, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ.

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
    Ban hành: 14/05/2016 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Thủy lợi của Quốc hội, số 08/2017/QH14
    Ban hành: 19/06/2017 Hiệu lực: 01/07/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 67/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
    Ban hành: 14/05/2018 Hiệu lực: 01/07/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
    Ban hành: 15/05/2018 Hiệu lực: 01/07/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Nghị định 114/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
    Ban hành: 04/09/2018 Hiệu lực: 04/09/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    08
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14
    Ban hành: 22/11/2019 Hiệu lực: 01/07/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 20/2020/QĐ-UBND phân cấp quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi tỉnh Kiên Giang

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
    Số hiệu:20/2020/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:20/11/2020
    Hiệu lực:01/12/2020
    Lĩnh vực:Xây dựng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Thanh Nhàn
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 20/2020/QĐ-UBND phân cấp quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi tỉnh Kiên Giang (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Quyết định 20/2020/QĐ-UBND phân cấp quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi tỉnh Kiên Giang (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X