hieuluat

Quyết định 241/QĐ-TTg Kế hoạch phân loại đô thị toàn quốc 2021-2030

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Thủ tướng Chính phủSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:241/QĐ-TTgNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trịnh Đình Dũng
    Ngày ban hành:24/02/2021Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:24/02/2021Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Xây dựng, Hành chính

    Tóm tắt văn bản

    Ngày 24/02/2021, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định 241/QĐ-TTg về việc phê duyệt Kế hoạch phân loại đô thị toàn quốc giai đoạn 2021-2030.

    Theo đó, Danh mục đô thị thực hiện phân loại đô thị toàn quốc giai đoạn 2021 – 2030 như sau: Hiện trạng phân loại 2020 là đô thị loại III gồm các tỉnh, thành phố: TP. Cao Bằng, TP. Bắc Kạn, TP. Sông Công, TX. Phổ Yên, TP. Yên Bái,…; Dự kiến phân loại 2021 – 2025 là đô thị loại II gồm các tỉnh, thành phố: TP. Lạng Sơn, TP. Bắc Giang, TP. Lào Cai, TP. Sơn La, TP. Vĩnh Yên, TP. Uông Bí, TP. Móng Cái,…

    Bên cạnh đó, Bộ Xây dựng chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức thực hiện phân loại đô thị theo Kế hoạch, rà soát công tác quy hoạch đô thị, hướng dẫn các địa phương lập đề án phân loại đô thị; tổ chức thực hiện thẩm định, công nhận loại đô thị hoặc thẩm định trình cấp có thẩm quyền công nhận loại đô thị theo quy định của pháp luật.

    Ngoài ra, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khẩn trương tổ chức rà soát, thực hiện phân loại đô thị trên địa bàn đáp ứng quy định của pháp luật về phân loại đô thị và Kế hoạch phân loại đô thị toàn quốc giai đoạn 2021 – 2030.

    Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

  • THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
    ________

    Số: 241/QĐ-TTg

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

    Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2021

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Phê duyệt Kế hoạch phân loại đô thị toàn quốc giai đoạn 2021-2030

    ______________

    THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật sửa đi, bổ sung một số điều ca Luật Tchức Chính phvà Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

    Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

    Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

    Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009; sửa đổi, bsung và hợp nhất tại Luật số 01/VBHN-CPQH ngày 20 tháng 7 năm 2015 và Luật số 11/VBHN-VPQH 2019 ngày 04 tháng 7 năm 2019;

    Căn cứ Nghị quyết s 37/NQ-TW ngày 24 tháng 12 năm 2018 ca Ban Chp hành Trung ương vsắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cp xã;

    Căn cứ Quyết định s 445/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2009 ca Thủ tướng Chính phủ vphê duyệt điều chnh định hướng Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thng đô thị Việt Nam đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2050;

    Theo đề nghị của Bộ trưng Bộ Xây dựng tại Báo cáo s 143/BC-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2020,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phân loại đô thị toàn quốc giai đoạn 2021 - 2030 (Danh mục đô thị thực hiện phân loại đô thị toàn quốc giai đoạn 2021 - 2025 và giai đoạn 2026 - 2030 ban hành kèm theo quyết định này).

    Điều 2. Tổ chức thc hin

    1. Bộ Xây dựng

    - Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành và y ban nhân dân các tnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức thực hiện phân loại đô thị theo Kế hoạch phân loại đô thị toàn quốc giai đoạn 2021 - 2030; rà soát công tác quy hoạch đô thị, hướng dẫn các địa phương lập đề án phân loại đô thị; tổ chức thực hiện thẩm định, công nhn loại đô thị hoặc thẩm định trình cấp có thẩm quyền công nhận loại đô thị theo quy định của pháp luật hiện hành. Trong quá trình thực hiện, định kỳ kiểm tra, rà soát, tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

    - Tích hợp kế hoạch phân loại đô thị toàn quốc giai đoạn 2021 - 2030 trong quá trình tổ chức lập Quy hoạch hệ thống đô thị và nông thôn quốc gia, điều chỉnh Chương trình phát triển đô thị quốc gia đảm bảo phát triển hệ thống đô thị toàn quốc thống nhất qua các thời kỳ.

    2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    - Khẩn trương tổ chức rà soát, thực hiện phân loại đô thị trên địa bàn đáp ứng quy định của pháp luật về phân loại đô thị và Kế hoạch phân loại đô thị toàn quốc giai đoạn 2021 - 2030.

    - Đối với các đô thị mới thành lập hoặc đã thực hiện sắp xếp sáp nhập đơn vị hành chính đô thị thì thực hiện rà soát điều chnh quy hoạch đô thị, chương trình phát triển đô thị, đầu tư phát triển đô thị đảm bảo tiêu chí phân loại đô thị; đánh giá phân loại lại để kiểm soát chất lượng đô thị.

    - Nghiên cứu, tích hợp kế hoạch thực hiện phân loại đô thị giai đoạn 2021 - 2030 trên địa bàn vào Quy hoạch tỉnh, Chương trình phát triển đô thị toàn tỉnh. Đối với đơn vị hành chính dự kiến tiếp tục thực hiện sắp xếp sáp nhập giai đoạn 2019 - 2021 và giai đoạn 2022 - 2030 phải đảm bảo sự phù hợp về Quy hoạch, Chương trình phát triển đô thị, phù hợp với yêu cầu thực tin và hiệu quả kinh tế của địa phương.

    3. Các Bộ, ngành liên quan: Trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ phối hợp với Bộ Xây dựng và Ủy ban nhân dân các tnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức triển khai hiệu quả Kế hoạch phân loại đô thị toàn quốc giai đoạn 2021 - 2030.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

    Bộ trưởng các Bộ, Chủ tịch y ban nhân dân các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Th trưng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính ph;
    - Các Bộ: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường, Y tế, Công An, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Quốc phòng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
    - UBND các tnh, UBND các thành phố trực thuộc Trung ương;
    - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, các Vụ: TH, KGVX, NN, NC, PL, KTTH, QHĐP;
    - Lưu: VT, CN (3b). Tun

    KT. THỦ TƯỚNG
    PHÓ THỦ TƯỚNG




    Trịnh Đình Dũng

     

     

    PHỤ LỤC

    DANH MỤC ĐÔ THỊ THỰC HIỆN PHÂN LOẠI ĐÔ THỊ TOÀN QUỐC GIAI ĐOẠN 2021 - 2030
    (Kèm theo Quyết định số 241/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

     

    TT

    Tên đô thị hiện hữu

    Hiện trạng phân loại (2020)

    Dự kiến phân loại 2021 - 2025

    Dkiến phân loại 2026 - 2030

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    I

    Vùng trung du và miền núi phía Bắc (14 tnh)

    1

    Tnh Cao Bằng

     

     

     

    1

    TP. Cao Bng

    III

    II

     

    2

    TT. Tà Lùng, H.Phục Hòa

    V

     

    IV(MR)

     

    3

    TT. Hòa Thuận, H.Phục Hòa

    V

    V(*)

    4

    Các TT: Trà Lĩnh, H.Trà Lĩnh; Trùng Khánh, H.Trùng Khánh

    V

    V(*)

     

    IV

     

    5

    Các TT: Nước Hai, H.Hòa An; Quảng Uyên, H.Quảng Hòa

    V

    V(*)

     

    6

    Đô thị mới: Sóc Giang, H. Hà Quảng; Bản Giốc, H.Trùng Khánh

     

    V

     

    7

    Đô thị mới: Phia Đén, H.Nguyên Bình; Cách Linh, H.Phục Hòa

     

     

     

    2

    Tỉnh Lạng Sơn

     

     

     

    1

    TP. Lạng Sơn

    II

    II(MR)

     

    2

    TT. Cao Lộc, H.Cao Lộc

    V

     

    3

    TT. Đồng Đăng, H.Cao Lộc

    IV

     

     

    4

    TT. Hữu Lũng, H.Hữu Lũng

    V

     

     

    5

    Đô thị mới: Bắc Lệ - Tân Thành, H.Hữu Lũng

     

    V

     

    6

    Các TT: Văn Quan, H.Văn Quan; Lộc Bình, H.Lộc Bình; Na Sầm, H.Văn Lãng; Bình Gia, H.Bình Gia; Bắc Sơn, H.Bắc Sơn; Đồng Mỏ, H.Chi Lăng

    V

    V(*)

     

    7

    Đô thị mới: Chi Ma, H.Lộc Bình; Tân Thanh, H.Văn Lãng; Vạn Linh, H.Chi Lăng; Ngả Hai, H.Bắc Sơn

     

     

     

    3

    Tnh Bắc Giang

     

     

     

    1

    TP. Bắc Giang

    II

     

     

    2

    Các TT: Nếnh, Bích Dộng, H.Việt Yên

    V

    V(*)

     

    Đô thị Việt Yên (H.Việt Yên dự kiến thành lập thị xã)

     

    IV

     

    3

    TT. Thng, H.Hiệp Hòa

    IV

    IV(*)

     

    Đô thị Hiệp Hòa (H.Hiệp Hòa dự kiến thành lập thị xã)

     

    IV

     

    4

    Các TT: Nham Biền, Tân An, H. Yên Dũng

    V

    V(*)

     

    Đô thị Yên Dũng (H.Yên Dũng dự kiến thành lp thị xã)

     

     

     

    5

    TT. Chũ mở rộng, H.Lục Ngạn

    IV

     

     

    6

    TT. Vôi, H.Lạng Giang

    V

    V(*)

     

    IV

     

    7

    TT. Đồi Ngô mở rộng. H.Lục Nam

     

    IV

     

    8

    Các TT: An Chầu, Tây Yên T, H.Sơn Động; Kép, H.Lạng Giang; Cao Thượng, Nhã Nam, H.Tân Yên; Phồn Xương, H.Yên Thế; Bố Hạ, H.Yên Thế

     

    V(*)

     

    9

    Đô thị mới: Phương Sơn, H.Lục Nam; Bách Nhn, Bắc Lý, H.Hiệp Hòa; Tiền Phong, Nội Hoàng, H. Yên Dũng

     

    V

     

    10

    Đô thị mới: Phì Đin, Bin Động, Tân Sơn, H.Lục Ngạn; Cẩm Lý, Lan Mu, H.Lục Nam; Bi, H.Ngọc Thiện; Việt Lập, H.Tân Yên; Mỏ Trạng, Xuân Lương, H.Yên Thế; Tân Dĩnh, Thái Đào, Tân Hưng, H.Lạng Giang; Long Sơn, H.Sơn Động

     

     

     

    4

    Tnh Bắc Kạn

     

     

     

    1

    TP. Bc Kạn

    III

     

     

    2

    TT. Đồng Tâm, H.Chợ Mới

    V

    V(*)

     

    IV

     

    3

    Các TT: Chợ Rã, H.Ba Bể; Nà Phặc, H.Ngân Sơn; Bng Lũng, H.Chợ Đồn

    V

     

     

    4

    Các TT: Yến Lạc, H.Na Rì; Phủ Thông, H.Bạch Thông

    V

    V(*)

     

    5

    Đô thị mới: Vân Tùng, H.Ngân Sơn; Bộc Bố, H.Pác Nặm

    V

     

     

    5

    Tỉnh Thái Nguyên

     

     

     

    1

    TP. Sông Công

    III

    II

     

    2

    TX. Ph Yên

    III

    II

     

    3

    Các TT: Hóa Thượng, H.Đồng Hỷ; Hương Sơn, H.Phú Bình

    V

    IV

     

    4

    Các TT: Đu, H.Phú Lương; Đình Cả, H.Nhai; Chợ Chu, H.Định Hóa

    V

    IV

     

    5

    Đô thị mới: Điềm Thụy, H.Phú Bình; Yên Lãng, Cù Vân, H.Đại Từ; Trung Hội, H.Định Hóa; La Hiên, H.Võ Nhai; Quang Sơn, H.Đồng Hỷ

     

    V

     

    6

    Tỉnh Lào Cai

     

     

     

    1

    TP. Lào Cai

    II

    II(*)

     

    I

     

    2

    TX. Sa Pa

    IV

     

     

    3

    TT. Phố Lu, H.Bo Thắng

    V

    V(*)

     

    IV

     

    4

    TT. Bát Xát, H.Bát Xát

    V

    V(*)

     

    5

    TT. Bc Hà, H.Bc Hà

    V

    IV(MR)

     

    6

    TT. Mường Khương, H.Mường Khương

    V

    V(MR)

     

    7

    Các TT: Khánh Yên, H.Văn Bn; Phố Ràng, H.Bo Yên

    V

     

     

    8

    TT Tằng Loỏng, H.Bảo Thng

    V

    V(*)

     

    9

    Đô thị mới: Bảo Hà, H.Bảo Yên; Y Tý, H.Bát Xát; Võ Lao, H.Văn Bàn

     

    V

     

    10

    Đô thị mới: Bảo Nhai, H.Bắc Hà; Bn Lầu, H.Mường Khương; Tân An, H.Văn Bàn

     

     

     

    7

    Tỉnh Yên Bái

     

     

     

    1

    TP. Yên Bái

    III

    II

     

    2

    TX. Nghĩa Lộ

    IV

    IV(*)

     

    III

     

    3

    Các TT: Cổ Phúc, H.Trn Yên; Yên Bình, H.Yên Bình; Mậu A, H.Văn Yên

    V

    IV

     

    4

    TT. Yên Thế, H.Lục Yên

    V

     

     

    5

    TT. Sơn Thịnh, H.Văn Chấn

    V

    V(*)

     

    6

    Đô thị mới: Hưng Khánh, Báo Đáp, H.Trấn Yên; An Thịnh, An Bình, H.Văn Yên; Khánh Hòa, H.Lục Yên; Cảm Ân, H.Yên Bình; Tú Lệ, Cát Thịnh, Tân Thịnh, H.Văn Chấn; Cảm Nhân, H.Yên Bình

     

    V

     

    7

    Đô thị mới: Xuân Ái, H.Văn Yên; Púng Luông, H.Mù Cang Chải; Vân Hội, H.Trấn Yên; Gia Hội, H.Văn Chấn

     

     

     

    8

    Tnh Hà Giang

     

     

     

    1

    TP. Hà Giang

    III

     

     

    2

    TT. Việt Quang, H.Bắc Quang

    IV

     

     

    3

    TT. Vị Xuyên, H.Vị Xuyên

    V

    IV(MR)

     

    4

    TT. Yên Minh, H.Yên Minh

    V

    IV

     

    5

    TT. Đồng Văn, H.Đồng Văn

    V

     

     

    6

    Đô thị mới: Quang Minh, Hùng An, H.Bắc Quang; Thanh Thủy, Việt Lâm, H.Vị Xuyên; Mậu Du, H.Yên Minh; Thông Nguyên, H.Hoàng Su Phì; Nà Trì, H.Xín Mần

     

    V

     

    7

    Đô thị mới: Kim Ngọc, H.Bc Quang; Bạch Đích, H.Yên Minh; Minh Ngọc, H.Bắc Mê; Pả Vi, H.Mèo Vạc

     

     

     

    9

    Tỉnh Tuyên Quang

     

     

     

    1

    TP. Tuyên Quang

    III

    II

     

    2

    Các TT: Tân Yên, H.Hàm Yên; Vĩnh Lộc, H.Chiêm Hóa; Sơn Dương, H.Sơn Dương

    V

    IV

     

    3

    TT. Na Hang, H.Na Hang

    V

    IV(MR)

     

    4

    Đô thị mới: Yên Hoa, Đà Vị, H.Na Hang; Hòa Phú; Ngọc Hội, Kim Bình, Trung Hà, H.Chiêm Hóa; Thượng Lâm, Phúc Sơn, H.Lâm Bình; Thái Sơn, Phù Lưu, H.Hàm Yên; Mỹ Bng, Xuân Vân, Trung Sơn, H.Yên Sơn; Sơn Nam, Đồng Lạc, Tân Trào, H.Sơn Dương

     

    V

     

    10

    Tỉnh Hòa Bình

     

     

     

    1

    TP. Hòa Bình

    III

    III(*)

     

    II

     

    2

    TT. Lương Sơn, H. Lương Sơn và khu vực mở rộng (dự kiến thành lập thị xã)

    IV

    IV(MR)

     

    3

    TT. Mai Châu, H.Mai Châu và khu vực mở rộng (dự kiến thành lập thị xã)

    V

    IV(MR)

     

    4

    Các TT: Bo, H.Kim Bôi; Mãn Đức, H.Tân Lạc; Chi Nê, H.Lạc Thủy

    V

    V(*)

     

    5

    Các TT: Ba Hàng Đồi, H.Lạc Thủy; Hàng Trạm, H.Yên Thủy; Vụ Bản, H.Lạc Sơn: Đà Bc, H.Đà Bắc

    V

    V(*)

     

    6

    Đô thị mới: Phong Phú, H.Tân Lạc; Mường Vó, H.Lạc Sơn

     

    V

     

    7

    Đô thị mới: Vạn Hoa, H.Mai Châu; Chợ Bến, H.Lương Sơn; Dũng Phong, H.Cao Phong; Nhân Nghĩa, Ân Nghĩa, H.Lạc Sơn

     

     

     

    11

    Tỉnh Phú Thọ

     

     

     

    1

    TP. Việt Trì

    I

    I(*)

     

    2

    TX. Phú Thọ

    III

    III (*)

     

    II

     

    3

    Các TT: Thanh Ba, H.Thanh Ba; Thanh Sơn, H.Thanh Sơn; Phong Châu, H.Phù Ninh (dự kiến thành lập thị xã)

    V

     

     

    4

    Các TT: Đoan Hùng, H.Đoan Hùng; Hạ Hòa, H.Hạ Hòa; Lâm Thao, Hùng Sơn H.Lâm Thao; Hưng Hóa, H.Tam Nông; Thanh Thủy, H.Thanh Thủy; Yên Lập, H.Yên Lập; Tân Phú, H.Tân Sơn

    V

     

     

    4

    TT. Cm Khê, H.Cẩm Khê

    V

    V(*)

     

    5

    Đô thị mới: Tây Cốc, H.Đoan Hùng; Phú Lộc, H.Phong Châu; Vạn Xuân, H.Tam Nông; Hương Cần, H.Thanh Sơn; Thu Cúc, H.Tân Sơn; Phương Xá, H.Cẩm Khê; Hiền Lương, H.Hạ Hòa

     

     

     

    12

    Tỉnh Lai Châu

     

     

     

    1

    TP. Lai Châu

    III

    III(*)

     

    II

     

    3

    Các TT: Phong Thổ, H.Phong Thổ; Than Uyên, H.Than Uyên

    V

    IV

     

    2

    Các TT: Tam Đường, H.Tam Đường; Sìn Hồ, H. Sìn H

    V

     

     

    4

    Đô thị mới: Ma Lù Thàng, H.Phong Th; Phúc Than, H.Than Uyên

     

    V

     

    13

    Tnh Sơn La

     

     

     

    1

    TP. Sơn La

    II

     

     

    2

    TT. Mộc Châu, H.Mộc Châu

    IV

     

     

    3

    Các TT: Sông Mã, H.Sông Mã; Phù Yên, H.Phù Yên; Ít Ong, H.Mường La; Thuận Châu, H.Thuận Châu

    V

     

     

    4

    Đô thị mới: Vân Hồ, H.Vân Hồ

     

    V

     

    5

    Đô thị mới: Gia Phù, H.Phù Yên; Phiêng Khoài, H.Yên Châu; Tông Lạnh, H.Thuận Châu; Chiềng Khương, H.Sông Mã; Mường Bú, H.Mường La

     

     

     

    14

    Tỉnh Điện Biên

     

     

     

    1

    TP. Điện Biên Phủ

    III

    III(*)

     

    2

    TT. Tuần Giáo, H.Tun Giáo

    V

     

     

    3

    TT. Tủa Chùa, H.Tủa Chùa

    V

    V(*)

     

    4

    Đô thị mới: trung tâm huyện lỵ huyện Mường Nhé

     

    V

     

    5

    Đô thị mới: Bản Phủ, H.Điện Biên

     

     

     

    II

    Vùng đồng bng sông Hồng và vùng KTTĐ Bắc Bộ (11 tnh)

    15

    Tnh Bắc Ninh1

     

     

     

    1

    TX. Từ Sơn (dự kiến thành lập TP)

    III

    II

     

    2

    Đô thị Yên Phong (H.Yên Phong dự kiến thành lập thị xã)

     

     

    III

    TT. Chờ, H. Yên Phong

    V

    IV(MR)

     

    3

    Đô thị Tiên Du (H.Tiên Du dự kiến thành lập thị xã)

     

     

    III

    TT. Lim, H.Tiên Du

    V

    IV(MR)

     

    4

    Đô thị Thuận Thành (H.Thuận Thành dự kiến thành lập thị xã)

     

     

    III

    TT. Hồ, H.Thuận Thành

    V

    IV(MR)

     

    5

    Đô thị Phố Mới mở rộng (H. Quế Võ dự kiến thành lập thị xã)

    IV

     

    III

    6

    Đô thị mới: Cao Đức, H.Gia Bình; Trung Kênh, Lâm Thao, H.Lương Tài

     

     

    V

    16

    Tỉnh Vĩnh Phúc

     

     

     

    1

    TP. Vĩnh Yên

    II

    I

    I2

    2

    TP Phúc Yên

    III

    II

    3

    Đô thị mới Bình Xuyên (H.Bình Xuyên dự kiến thành lập thị xã)

     

    IV

    4

    Đô thị Vĩnh Tường (H.Vĩnh Tường dự kiến thành lập thị xã)

     

    IV

     

    5

    Đô thị Lp Thạch (H.Lập Thạch dự kiến thành lập thị xã)

     

     

    IV

    6

    Đô thị Tam Đảo (H.Tam Đo dự kiến thành lập thị xã)

     

    IV

     

    7

    Đô thị Tam Hồng (khu vực H.Yên Lạc)

    V

     

    IV(MR)

    8

    Các TT: Bá Hiến và Đạo Đức, H.Bình Xuyên; Hợp Châu, Đại Đình, H.Tam Đảo

    V

    V(*)

     

    9

    Đô thị mới: Hoàng Đan, H.Tam Dương; Hợp Lý, Bàn Giản, H.Lập Thạch; Hải Lựu, Đức Bác, Lãng Công, Cao Phong, H.Sông Lô; Vân Hội, H.Tam Dương; Đạo Trù, Tam Quan, H.Tam Đảo; Bình Định, Đồng Cương, Yên Đồng, Liên Châu, H.Yên Lạc; Bình Dương, Vĩnh Sơn, Vũ Di, H.Vĩnh Tường

     

    V

     

    17

    Thành phố Hà Nội3

     

     

     

    18

    Tỉnh Quảng Ninh

     

     

     

    1

    TP. Hạ Long

    I

    I(*)

     

    2

    TP. ng Bí

    I

    II(*)

    I

    3

    TP. Móng Cái

    II

     

    I(MR)

    4

    TT. Quảng Hà, H.Hải Hà

    V

    V(*)

    IV(MR)

    5

    TX. Quảng Yên; TX. Đông Triều

    III

     

    II

    6

    TT. Cái Rng, H.Vân Đồn

    IV

    III

    II

    7

    TT. Tiên Yên, H.Tiên Yên

    IV

     

    III(MR)

    8

    Các TT: Cô Tô, H.Cô Tô; Đầm Hà, H.Đầm Hà

    V

     

    IV

    9

    TT. Bình Liêu, H.Bình Liêu

    V

    V(*)

     

    10

    Đô thị mới: Hoàng Mô, Đồng Văn, H.Bình Liêu

     

     

    V

    19

    Tnh Hải Dương

     

     

     

    1

    TP. Hải Dương

    I

    I(*)

     

    2

    TP. Chí Linh

    III

     

    II

    3

    TX. Kinh Môn

    IV

    III

     

    4

    TT. Nam Sách, H.Nam Sách

    V

    IV(MR)

     

    5

    TT. Kẻ Sặt, H.Bình Giang

    V

    V(*)

     

    Đô thị Bình Giang (H. Bình Giang dự kiến thành lập thị xã)

     

    IV

    6

    Các TT: Lai Cách, H.Cẩm Giàng; Gia Lộc, H.Gia Lộc

    V

    V(*)

     

    IV(MR)

    7

    Các TT: Phú Thái, H.Kim Thành; Ninh Giang, H.Ninh Giang

    V

     

    IV(MR)

    8

    TT. Thanh Miện, H.Thanh Miện

    V

    V(*)

    IV(MR)

    9

    TT. Cẩm Giàng, H. Cẩm Giàng

    V

    V(*)

     

    20

    Thành phHải Phòng

     

     

     

    1

    TP. Hải Phòng

    I

    I(MR)

     

    2

    Các TT: Minh Đức, Núi Đèo, H.Thủy Nguyên

    V

    IV

     

    Đô thị Thủy Nguyên (H.Thủy Nguyên dự kiến thành lập thành phố)

    V

    III

     

    3

    Các TT: An Lão, H.An Lão; Núi Đi, H.Kiến Thụy; Vĩnh Bảo, H.Vĩnh Bo

    V

     

    IV

    4

    Các TT: Tiên Lãng, H.Tiên Lãng; Cát Bà, H.Cát Hải

    V

    IV

     

    5

    Đô thị mới: Qung Thanh, Lưu Kiếm, Hòa Bình, H.Thủy Nguyên; Hùng Thắng, H.Tiên Lãng; Tam Cường, H.Vĩnh Bảo; Bạch Long Vỹ, H.Bạch Long Vỹ

     

     

    V

    21

    Tnh Hưng Yên

     

     

     

    1

    TP. Hưng Yên

    III

    II

     

    2

    TX. Mỹ Hào

    IV

    III

     

    3

    TT. Văn Giang, H.Văn Giang

    V

    III

     

    Đô thị Văn Giang (toàn Huyện Văn Giang)

     

    4

    Các TT: Khoái Châu, H. Châu Giang; Yên Mỹ, H.Yên Mỹ

    V

    IV(MR)

     

    5

    Đô thị mới: Thọ Vinh, Đc Hợp, Phú Thịnh, H.Kim Động; Tân Phúc, Xuân Trúc, Hồng Quang, H.Ân Thi; Thụy Lôi, Thiện Phiến, Nhật Tân, H.Tiên Lữ; Quang Hưng, Minh Tân, H.Phù Cừ, Yên Phú, Tân Việt, Trung Hưng, H.Yên Mỹ; Đông Tảo, Đông Kết, Bình Minh, H.Khoái Châu; Minh Hải, Đại Đồng, H.Văn Lâm; Đình Cao, H. Phù Cừ

     

    V

     

    22

    Tỉnh Thái Bình

     

     

     

    1

    TP. Thái Bình

    II

    I

     

    2

    TT. Vũ Thư, H. Thư

    V

    IV

     

    3

    TT. Đông Hưng, H.Đông Hưng

    V

    IV(MR)

     

    4

    TT. Tiền Hải, H.Tiền Hải

    V

    V(*)

     

    IV

    5

    Các TT: Hưng Hà, H.Hưng Hà; Hưng Nhân, H.Hưng Hà

    V

     

    IV

    6

    TT. Kiến Xương, H.Kiến Xương

    V

    V(*)

     

    7

    Đô thị mới: An Đồng, Quỳnh Ngọc, H.Quỳnh Phụ; Thụy Trường, H.Thái Thụy, Thanh Tân, Bình Thanh, H.Kiến Xương; Thái Phương, H.Hưng Hà

     

    V

     

    8

    Đô thị mi: Đông Quan, Tiên Hưng, H.Đông Hưng; Xuân Hòa, Tân Phong, Vũ Hội, Vũ Tiến, H.Vũ Thư; Đông Minh, Nam Phú, H.Tiền Hải

     

     

    V

    23

    Tỉnh Hà Nam

     

     

     

    1

    Các TT: Quế, Ba Sao, H.Kim Bảng

    V

    IV

     

    Các đô thị: Nhật Tân, Tượng Lĩnh, H.Kim Bảng

    V

    Đô thị Kim Bảng (H. Kim Bảng dự kiến thành lập thị xã)

     

    2

    TX. Duy Tiên

    IV

     

    III

    3

    TT. Bình Mỹ, H.Bình Lục

    V

    V(*)

    IV(MR)

    4

    TT. Vĩnh Trụ, H.Lý Nhân

    V

    V(*)

     

    IV

    5

    TT. Tân Thanh, H.Thanh Liêm

    V

     

    IV(MR)

    6

    Đô thị mới: Hòa Hậu, H.Lý Nhân; Thái Hà, H.Lý Nhân; Chợ Sông, H.Bình Lục

     

    V

     

    24

    Tỉnh Nam Định

     

     

     

    1

    TP. Nam Định

    I

     

    I(MR)

    2

    TT. Mỹ Lộc, H.Mỹ Lộc

    V

     

    3

    TT. Thịnh Long, H.Hải Hậu

    IV

    IV(MR)

    III

    4

    TT. Rạng Đông, H.Nghĩa Hưng

    V

    IV(MR)

    5

    TT. Quất Lâm mở rộng, H.Giao Thủy

    V

    IV(MR)

     

    6

    Các TT: Cổ Lễ, H.Trực Ninh; Xuân Trường, H.Xuân Trường

    V

     

    IV(MR)

    7

    TT. Yên Định, H.Hải Hu

    V

    IV

    IV(MR)

    8

    TT. Lâm, H.Ý Yên

    V

    V(*)

    IV(MR)

    9

    Đô thị mới dự kiến hình thành tại khu vực 4 xã H.Ý Yên

     

    V

    IV

    10

    Đô thị mới: Đại Đồng, H.Giao Thủy, Xuân Ninh, H.Xuân Trường; Trung Thành, H.Vụ Bản; Đồng Sơn, H.Nam Trực

     

    V

     

    11

    Đô thị mới: Xuân Hồng, H.Xuân Trường; Hải Phú, Hải Đông, H.Hải Hậu; Trực Nội, H.Trực Ninh; Bo Yên Chính, H.Ý Yên; Nghĩa Minh, H.Nghĩa Hưng

     

     

    V

    25

    Tnh Ninh Bình

     

     

     

    1

    TP. Ninh Bình

    (dự kiến sáp nhập với H.Hoa Lư)

    II

    II(MR)

     

    III

    Vùng Bắc Trung bộ và duyên hi miền Trung (14 tnh)

    26

    Tnh Thanh Hóa

     

     

     

    1

    TP. Thanh Hóa

    I

    I(MR)

     

    2

    TX. Bm Sơn

    III

    IV(MR)

     

    3

    TX. Nghi Sơn

    IV

     

    III

    4

    Các TT: Tân Phong, H.Quảng Xương; Bút Sơn, H.Hoằng Hóa

    V

    V(*)

    IV(MR)

    5

    TT. Thọ Xuân, H.Thọ Xuân

    V

    V(*)

    IV(MR)

    6

    TT. Lam Sơn - Sao Vàng, H.Thọ Xuân

    IV

    IV(*)

    7

    Các TT: Hậu Lộc, H.Hậu Lộc; Hà Trung, H.Hà Trung; Nga Sơn, H.Nga Sơn; Thiệu Hóa, H.Thiệu Hóa; Triệu Sơn, Nưa, H.Triệu Sơn; Quán Lào, H.Yên Định; Phong Sơn, H.Cẩm Thủy; Kim Tân, Vân Du, H.Thạch Thành; Vĩnh Lộc, H.Vĩnh Lộc; Bến Sung, H.Như Thanh; Yên Cát, H.Như Xuân; Thường Xuân, H.Thường Xuân; Lang Chánh, H.Lang Chánh; Cành Nàng, H.Bá Thước; Hồi Xuân, H.Quan Hóa; Sơn Lư, H.Quan Sơn; Mường Lát, H.Mường Lát

    V

    V(*)

     

    8

    Đô thị mới: Diêm Ph, H.Hậu Lộc; Cu Quan, H.Nông Cng; Bồng, H.nh Lộc; Kiu, H.Yên Định; Tiên Trang, H.Quảng Xương

     

    V

     

    9

    Đô thị mới: Na Mèo, H.Quan Sơn; Gm, H.Triệu Sơn

     

     

    V

    27

    Tỉnh Nghệ An

     

     

     

    1

    TX. Thái Hòa

    IV

    IV(*)

     

    2

    Các TT: Con Cuông, H.Con Cuông; Diễn Châu, H.Diễn Châu; Đô Lương, H.Đô Lương; Yên Thành, H.Yên Thành

    V

     

    IV

    3

    TT. Nam Đàn, H.Nam Đàn

    V

    V(*)

    IV

    4

    Các TT: Thạch Giám, H.Tương Dương; Kim Sơn, H.Quế Phong

    V

    V(*)

     

    5

    Đô thị mới: Cây Chanh, H.Anh Sơn; Quán L, H.Diễn Châu; Vân Tụ, Đô Thành, H.Yên Thành

     

    V

     

    6

    Đô thị mới: Trung Phúc Cường, H.Nam Đàn; Thượng Sơn, H.Đô Lương Chợ Thượng, H.Nghi Lộc; Hưng Phúc, H.Hưng Nguyên

     

     

    V

    28

    Tnh Hà Tĩnh

     

     

     

    1

    TP. Hà Tĩnh

    II

    II(*)

     

    2

    TX. Hồng Lĩnh

    IV

    III

     

    3

    TX. Kỳ Anh

    III

    III(*)

     

    II

    4

    TT. Đức Thọ, H.Đc Thọ

    V

    V(*)

    III

    IV

    5

    Các TT: Tiên Đin, H.Nghi Xuân; Nghèn, H.Can Lộc; Cẩm Xuyên, H.Cẩm Xuyên; Thạch Hà, H.Thạch Hà

    V

    V(*)

     

    IV

    6

    Các TT: Vũ Quang, H.Vũ Quang; Tây Sơn, H.Hương Sơn

    V

     

    IV

    7

    Các TT: Ph Châu, H.Hương Sơn; Xuân An, H.Nghi Xuân; Thiên Cầm, H.Cm Xuyên

    V

    IV

     

    8

    TT. Lộc Hà, H.Lộc Hà

    V

    V(*)

    IV

    9

    Đô thị mới: Nghi Xuân

     

    IV

     

    10

    Đô thị mới: Kỳ Đồng, H.Kỳ Anh; Xuân Thành, Cương Gián, H.Nghi Xuân

     

    V

     

    11

    Đô thị mới: Kỳ Phong, Kỳ Trung, Kỳ Xuân, Kỳ Lâm, H.Kỳ Anh; Hương Trà, Phúc Đồng, La Khê, H.Hương Khê; Đc Đồng, H.Đc Thọ; Nầm, Nước Sốt, H.Hương Sơn; Tam Đồng, Lạc Thiện, H.Đức Thọ; Phù Việt, H.Thạch Hà

     

     

    V

    29

    Tnh Qung Bình

     

     

     

    1

    TT. Hoàn Lão mở rộng, H.Bố Trạch

    IV

    IV(*)

     

    2

    Các TT: Quy Đạt, H.Minh Hóa; Phong Nha, H.BTrạch

    V

    V(*)

     

    3

    Đô thị mới: Dinh Mười, H.Quảng Ninh; Tiến Hóa, H.Tuyên Hóa; Phúc Trạch, H.BTrạch; Hóa Tiến, Cha Lo, H.Minh Hóa; Quảng Phương, Hòn La, H.Quảng Trạch

     

     

    V

    30

    Tnh Quảng Trị

     

     

     

    1

    TP. Đông Hà

    III

    II

     

    2

    TX. Quảng Trị

    IV

    III

     

    3

    TT. Lao Bảo, H.Hướng Hóa

    V

    IV

    III

    4

    Các TT: Cam Lộ, H.Cam Lộ; Hồ Xá, H.Vĩnh Linh; Khe Sanh, H.Hướng Hóa

    V

    IV

     

    5

    TT. Diên Sanh, H.Hải Lăng

    V

    V(*)

     

    IV

    6

    Các TT: Gio Linh, Cửa Việt, H.Gio Linh; Ái Tử, H.Triệu Phong

    V

     

    IV

    7

    TT. Cửa Tùng, H.Vĩnh Linh

    V

    V(*)

     

    8

    Đô thị mới: Mỹ Chánh, La Vang, H.Hải Lăng; Tà Rụt, H.Đakrông; Hướng Phùng, Lìa, H.Hướng Hóa; Bồ Bản, H. Triệu Phong

     

    V

     

    9

    Đô thị mới: Mỹ Thủy, H.Hải Lăng; Trung tâm khu Kinh tế Đông Nam

     

     

    V

    31

    Tnh Thừa Thiên Huế4

     

     

     

    1

    TP. Huế

    I

    I(MR)

     

    2

    Đô thị Phong Điền (H.Phong Điền dự kiến thành lập thị xã)

    V

    IV

     

    3

    Đô thị mới: Lộc Thủy, Lộc Vĩnh, Lộc Tiến, Vinh Hiền, Vinh Hưng, H.Phú Lộc; Thanh Hà, H.Qung Điền; Phú Mỹ, H.Phú Vang

     

    V

     

    4

    Đô thị mới: Hồng Vân, Lâm Đt, H.A Lưới

     

     

    V

    32

    Thành phố Đà Nng

     

    33

    Tỉnh Quảng Nam

     

     

     

    1

    TP. Tam Kỳ

    II

     

    I

    2

    TP. Hội An

    III

    II

     

    3

    TX. Điện Bàn

    IV

    III

     

    4

    Các TT: Hà Lam, H.Thăng Bình; Núi Thành, H.Núi Thành

    V

    IV

    III

    5

    Các TT: Khâm Đức, H.Phước Sơn; Thạnh Mỹ, H.Nam Giang; Ái Nghĩa, H.Đức Lộc

    V

     

    IV

    6

    TT. Nam Phước, H.Duy Xuyên

    V

    IV

     

    7

    Đô thị mới: Duy Hải - Duy Nghĩa, H.Duy Xuyên; Bình Minh, H.Thăng Bình

     

    V

     

    8

    Đô thị mới: Sông Vàng, H.Đông Giang; A Xan, H.Tây Giang; Kiểm m; Vĩnh Phước - Lâm Tây, H.Đại Lộc; Phước Hiệp, H.Phước Sơn; Việt An, Cây Xanh, Sông Trà, H.Hiệp Đức

     

     

    V

    34

    Tỉnh Qung Ngãi

     

     

     

    1

    TP. Quảng Ngãi

    II

     

    I

    2

    TT. La Hà, H.Tư Nghĩa

    V

     

    IV(MR)

    TT. Sông Vệ, H.Tư Nghĩa

    V

     

    3

    TT. Châu Ổ, H.Bình Sơn

    V

    V(*)

     

    4

    TT. Ba Tơ, H.Ba Tơ

    V

    V(*)

    IV

    5

    TT. Trà Xuân, H.Trà Bồng; Đô thị Vạn Tường, H.Bình Sơn

    V

     

    IV

    6

    Đô thị mới: Nam Sông Vệ, H.Mộ Đức; Ba Vì, H.Ba Tơ

     

     

    V

    35

    Tỉnh Bình Định

     

     

     

    1

    TX. An Nhơn

    IV

    III

     

    2

    TX. Hoài Nhơn

    IV

     

    III

    3

    TT. Phú Phong (H.Tây Sơn dự kiến thành lập thị xã)

    IV

     

    IV

    4

    Đô thị mới: Cát Khánh, H.Phù Cát; Mỹ Thành, H.Phù Mỹ; Phước Hòa, H.Tuy Phước; Phước Sơn, H.Tuy Phước; An Hòa, H.An Lão; Canh Vinh, H.Vân Canh

     

    V

     

    5

    Đô thị mới: Phù Cát, H.Phù Cát

     

     

    V

    36

    Tỉnh Phú Yên

     

     

     

    1

    TP. Tuy Hòa

    II

    I

     

    2

    TX. Sông Cu

    III

     

    II

    3

    TX. Đông Hòa

    IV

     

    III

    4

    Các TT: Chí Thạnh, H.Tuy An; Củng Sơn, H. Sơn Hòa

    V

    IV(MR)

     

    5

    Các TT: Phú Hòa, H.Phú Hòa; Hai Riêng, H.Sông Hinh; Phú Th, H.Tây Hòa; La Hai, H.Đồng Xuân

    V

     

    IV

    6

    Đô thị mới: An Mỹ, H.Tuy An; Tân Lp, H.Sông Hinh; Sơn Long, H.Sơn Hòa; Sơn Thành Đông, H.Tây Hòa; Hòa Trị, H.Phú Hòa; Xuân Phước, H. Đồng Xuân

     

    V

     

    7

    Đô thị mới: Xuân Lãnh; Trà Kê Sơn Hội, H.Sơn Hòa; Hòa Mỹ Đông, H.Tây Hòa; Phong Niên, H.Phú Hòa

     

     

    V

    37

    Tỉnh Khánh Hòa5

     

     

     

    1

    Đô thị Khánh Hòa

     

     

    I

    2

    TP. Cam Ranh

    III

    II

     

    3

    TT. Cam Đức, H.Cam Lâm

    V

    IV

     

    4

    Đô thị Diên Khánh, H.Diên Khánh (Khu vực H.Diên Khánh dự kiến thành lập thị xã)

    V

    IV(MR)

     

    5

    Đô thị Vạn Ninh, H.Vạn Ninh (Khu vực H.Vạn Ninh dự kiến thành lập thị xã)

    V

    IV(MR)

     

    38

    Tỉnh Ninh Thuận

     

     

     

    1

    TT. Phước Dân, H.Ninh Phước

    V

     

    IV

    2

    TT. Tân Sơn, H.Ninh Sơn

    V

    IV

     

    3

    Đô thị Lợi Hải, H.Thuận Bc

     

    V

    IV

    4

    Đô thị mới: Phước Đại, H.Bác Ái

     

    V

     

    5

    Đô thị mới: Thanh Hải, H.Ninh Hải; Phước Nam, H.Thuận Nam; Cà Ná, H.Thun Nam; Lâm Sơn, H.Minh Sơn; Hòa Sơn, H.Ninh Sơn

     

     

    V

    39

    Tnh Bình Thuận

     

     

     

    1

    Các TT: Liên Hương, H.Tuy Phong; Võ Xu, H.Đức Linh

    V

    IV

     

    2

    Đô thị mới: Sơn Mỹ, H.Hàm Tân; Vĩnh Tân, H.Tuy Phong

     

     

    V

    IV

    Vùng Tây Nguyên (5 tnh)

    40

    Tnh Kon Tum

     

     

     

    1

    TP. Kon Tum

    III

    II

     

    2

    TT. Pleikn, H.Ngọc Hồi (H.Ngọc Hồi dự kiến thành lập thị xã)

    IV

    IV

     

    3

    Đô thị mới: trung tâm H.Tu Mơ Rông; trung tâm H.Kon Ry; trung tâm H.Ia H’ Drai

     

    V

     

    41

    Tỉnh Gia Lai

     

     

     

    1

    TX. An Khê

    IV

    III

     

    2

    TT. Đăk Đoa, H.Đăk Đoa

    V

    IV

     

    3

    TT. Chư Sê (H.Chư Sê dự kiến thành lập thị xã)

    IV

    IV(MR)

     

    4

    Các TT: KBang, H.KBang, Phú Hòa, H.Chư Păh; Ia Ly, H.Chư Păk; Kon Dỡng, H.Mang Yang; Nhơn Hòa, H.Chư Pưh; Đăk Pơ, H.Đăk Pơ; Phú Thiện, H.Phú Thiện

    V

     

    IV

    42

    Tỉnh Đăk Lăk

     

     

     

    1

    TX. Buôn Hồ

    IV

    III

     

    2

    TT. Ea Pôk, H.Cư M'gar

    V

     

    IV

    3

    Đô thị mới: Dray Bhăng, H.Cư Kuin; Trung Hòa, H.Cư Kuin; Cư Né, H.Krông Búk; Ea Phê, H.Krông Pắc; Ea Na, H.Krông Ana; Phú Xuân, H.Krông Năng.

     

    V

     

    4

    Đô thị mới: Krông Na, H.Buôn Đôn; Ea Bar, H.Buôn Đôn; Cuôr Dăng, H.Cư M'gar; Ea Wy, H.Ea H’leo; Ea Ral, H.Ea H’leo; Cư Ni, H.Ea Kar, Ea Rk, H.Ea Súp; Khu kinh tế cửa khu Đắk Ruê, H.Ea Súp; Cư Drăm, H.Krông Bông; Đliê Ya, H.Krông Năng; Ea MDoal, H.H.M' Đrắk.

     

     

    V

    43

    Tỉnh Đắk Nông

     

     

     

    1

    Thành phố Gia Nghĩa

    III

     

    II

    2

    TT Đk Mil. H. Đắk Mil

    IV

     

    III

    Đô thị Đắk Mil (H.Đk Mil dự kiến thành lập thị xã)

     

    IV(MR)

    3

    TT Ea T’Ling, H.Cư Jut

    IV

     

    III

    Đô th Ea TLing (H. Cư Jut dự kiến thành lập thị xã)

     

    IV(MR)

    4

    TT Kiến Đức, H. Đăk R'Lấp

    IV

     

    III

    Đô thị Đăk R'Lấp (H. Đăk R'Lấp dự kiến thành lập thị xã)

     

    IV(MR)

    5

    Các TT: Đức An, H.Đắk Song; Đăk Mâm, H Krông Nô

    V

    IV

     

    6

    Các đô thị: Quảng Khê, H. Đắk Glong; Đắk Buk So, H. Tuy Đức

    V

     

    IV

    7

    Đô thị mới: Đăk R’la, H. Đk Mil; Đạo Nghĩa, Đắk Ru, H. Đăk R'Lấp; Quảng Sơn, H. Đk Glong

     

    V

     

    44

    Tnh Lâm Đồng

     

     

     

    1

    TP. Bảo Lộc

    III

    II

     

    2

    TT. Liên Nghĩa, H.Đc Trọng (H.Đức Trọng dự kiến thành lập thị xã)

    IV

    IV(MR)

    III

    3

    TT. Di Linh, H.Di Linh

    V

    IV

    III

    4

    Các TT: Đinh Văn, H.Lâm Hà; Lộc Thng, H.Bảo Lâm; Ma Đa Guôi, H.Đạ Huoai; Nam Bang, H. Lâm Hà

    V

    IV

     

    5

    TT. Đạ Tẻh, H.Đạ Th; Thạnh Mỹ, Hơn Dương

    V

     

    IV

    6

    TT. ĐM'ri, H.Đạ Huoai

    V

    V(*)

     

    7

    Đô thị mới: Hòa Ninh, H.Di Linh; Lộc An, H.Bảo Lâm; Bng Lăng, H.Đam Rông; Rsal, H.Đam Rông

     

    V

     

    V

    Vùng Đông Nam Bộ (6 tnh)

    45

    Tnh Bà Rịa-Vũng Tàu

     

     

     

    1

    TX. Phú Mỹ

    III

    II

     

    2

    TT. Long Điền, H.Long Điền

    V

     

    IV

    3

    TT. Long Hải, H.Long Điền

    V

    IV

    III

    4

    TT. Côn Sơn, H.Côn Đảo

    V

    IV

    III

    5

    Đô thị mi: Bình Châu, H.Xuyên Mộc; Hòa Bình, H.Xuyên Mộc

     

    V

     

    6

    Đô thị mới: H Tràm, H.Xuyên Mộc; Lộc An, H. Đất Đỏ

     

     

    V

    46

    Tnh Bình Dương

     

     

     

    1

    TP. Thuận An

    III

    II

     

    2

    TP. Dĩ An

    III

    II

     

    3

    TX. Tân Uyên

    III

    II

     

    4

    TX. Bến Cát

    III

    II

     

    5

    TT Dầu Tiếng, H.Dầu Tiếng

    V

    IV

     

    6

    Các TT: Phước Vĩnh, H.Phú Giáo; Tân Thành, H.Bắc Tân Uyên

    V

     

    IV

    7

    TT. Lai Uyên, H.Bàu Bàng

    V

     

    IV(MR)

    8

    Đô thị mới: Lai Hưng, H.Bàu Bàng; Thanh Tuyền; Long Hòa, H.Du Tiếng

     

    V

     

    9

    Đô thị mới: Long Nguyên, H.Bàu Bàng; Minh Hòa, H.Dầu Tiếng; Tân Lập, Bình Mỹ, H. Bắc Tân Uyên.

     

     

    V

    47

    Tnh Bình Phước

     

     

     

    1

    TP. Đồng Xoài

    III

     

    II

    2

    TX. Bình Long

    IV

     

    III

    3

    TX. Phước Long

    IV

     

    III

    4

    Đô thị Chơn Thành (H. Chơn Thành dự kiến thành lập thị xã)

    IV

     

    III

    5

    TT. Tân Khai, H.Hn Quảng

    V

     

    IV

    6

    Đô thị mới: Đức Liễu, H.Bù Đăng; Bù Nho, H.Phú Riềng; Tân Hưng, H.Hn Quản; Tân Lập, H.Đồng Phú; Hoa Lư, H.Lộc Ninh; Đô thị Thiện Hưng, H.Bù Đốp

     

    V

     

    7

    Đô thị mới: Tân Tiến, H.Đồng Phú; Lộc Tn, H.Lộc Ninh; Thanh An, H.Hớn Quản; Đồng Nơ, H.Hớn Quản

     

     

    V

    48

    Tnh Đồng Nai

     

     

     

    1

    TP. Long Khánh

    III

     

    II

    2

    TT. Hiệp Phước, H.Nhơn Trạch (Đô thị mới Nhơn Trạch)

    V

    III

    II

    3

    TT. Trảng Bom mở rộng, H.Trảng Bom

    IV

    III

     

    4

    TT. Long Thành mở rộng, H.Long Thành

    IV

    III

     

    5

    Các TT: Tân Phú, H.Tân Phú; Định Quán, H.Định Quán; Gia Ray, H.Xuân Lộc; Vĩnh An, H.Vĩnh Cửu; Dầu Giây, H. Thống Nhất

    V

    IV

     

    6

    Đô thị Long Giao, H.Cẩm Mỹ

    V

     

    IV

    7

    Đô thị mới: Bình Sơn, H.Long Thành

     

     

    IV

    8

    Đô thị mới: Phước Thái, H. Long Thành; Thạnh Phú, Phú Lý, H. Vĩnh Cửu; Phú Túc, H. Định Quán; La Ngà, H.Định Quán

     

     

    V

    49

    Thành phố Hồ Chí Minh

     

     

     

    1

    TP. Thủ Đức

    I

    I(*)

     

    50

    Tnh Tây Ninh

     

     

     

    1

    TP. Tây Ninh

    III

    II

     

    2

    TX. Hòa Thành

    IV

    III

     

    3

    TX. Trảng Bàng

    IV

    III

     

    4

    TT. Gò Dầu, H.Gò Du

    V

    IV

    III

    5

    TT. Bến Cầu, H.Bến Cầu (H.Bến Cầu dự kiến thành lập thị xã)

    V

    IV

     

    6

    TT. Dương Minh Châu, H.Dương Minh Châu (H.Dương Minh Châu dự kiến thành lập thị xã)

    V

     

    IV

    VI

    Vùng đồng bằng sông Cửu Long (13 tnh)

    51

    Tnh Long An

     

     

     

    1

    TP. Tân An

    II

    I

     

    2

    TX. Kiến Tường

    IV

    III

    II

    3

    TT. Bến Lức, H.Bến Lức

    IV

    III

    II

    4

    TT. Hậu Nghĩa, H.Đức Hòa

    IV

    III

     

    5

    Các TT: Tân Hưng, H.Tân Hưng; Vĩnh Hưng, H.Vĩnh Hưng; Tân Thạnh, H.Tân Thạnh; Thạnh Hóa, H.Thạnh Hóa; Đông Thành, Hc Huệ; Th Tha, H.Thủ Thừa; Tầm Vu, H.Châu Thành; Tân Trụ, H.Tân Trụ

    V

    IV

     

    6

    TT. Cần Giuộc, H.Cần Giuộc

    IV

    IV(*)

     

    III

    7

    Đông Hòa, H.Cần Giuộc

     

    IV

     

    8

    Đô thị mới: Hưng Điền B, H.Tân Hưng; Gò Đen, H. Bến Lức; Long Đức Đông, H.Cần Giuộc; Khánh Hưng, Thái Bình Trung, H. Vĩnh Hưng; Mỹ Quý Tây, H. Đức Huệ

     

    V

     

    9

    Đô thị mới: Hậu Thạnh Đông, H.Tân Thạnh; Mỹ Quý Tây, H.Đức Huệ, Hiệp Hòa, Mỹ Hạnh H.Đức Hòa; Lương Hòa H.Bến Lức; Lạc Tấn, H.Tân Trụ

     

     

    V

    52

    Tỉnh Tiền Giang

     

     

     

    1

    TX. Gò Công

    III

     

    II

    2

    TT. Mỹ Phước, H.Tân Phước

    V

    V(*)

    IV

    3

    Các TT: Cái Bè, H.Cái Bè; Vàm Láng, H.Gò Công Đông

    V

    IV

     

    4

    Các TT: Chợ Gạo, H.Chợ Gạo; Vĩnh Bình, H.Gò Công Tây; Tân Hòa, H.Gò Công Đông

    V

     

    IV

    5

    Đô thị mi: An Hữu, H.Cái Bè

     

    V

    IV

    6

    Đô thị mới: Long Trung, H.Cai Lậy; Vĩnh Kim, Long Định, H.Châu Thành; Hòa Khánh, Thiên Hộ, H.Cái Bè; Phú Mỹ, H.Tân Phước; Bến Tranh, H.Chợ Gạo; Tân Tây, H.Gò Công Đông; Tân Phú Đông, H.Tân Phú Đông; Long Bình, Đồng Sơn, H.Gò Công Tây

     

    V

     

    7

    Đô thị mới: Mỹ Thành Nam, H.Cai Lậy, Tân Điện, H.Gò Công Đông

     

     

    V

    53

    Tỉnh Bến Tre

     

     

     

    1

    TP. Bến Tre

    II

     

    I

    2

    TT. Ba Tri, H.Ba Tri

    IV

     

    III(MR)

    3

    TT. Bình Đại, H.Bình Đại

    IV

     

    III(MR)

    4

    TT. M Cày, H.M Cày Nam

    IV

     

    III(MR)

    5

    Các TT: Thạnh Phú, H.Thạnh Phú; Chợ Lách, H.Chợ Lách

    V

     

    IV

    6

    Đô thị mới: Thới Thuận, H.Bình Đại; Châu Hưng, H.nh Đại; Tân Phú, H.Châu Thành; Phước Long, H.Giồng Trôm; Phú Phụng, H.Chợ Lách; An Định, H. MCày Nam; Tân Phong, H.Thạnh Phú; Tân Thành Bình, H.M Cày Bắc

     

    V

     

    7

    Đô thị mi: An Hiệp, Phú Túc, An Hóa, H.Châu Thành; Châu Hòa, H.Giồng Trôm; An Thi, H.M Cày Nam; Thanh Tân, H. MCày Bắc

     

     

    V

    54

    Tnh Trà Vinh

     

     

     

    1

    Các TT: Càng Long, H.Càng Long; Cầu Ngang, H.Cầu Nga

    V

    IV

     

    2

    TX. Duyên Hải

    IV

    III

     

    3

    Đô thị mới: Tân An, H.Càng Long; Ngũ Lạc, H.Duyên Hải; Ninh Thới, H.Cầu Kè

     

     

    V

    55

    Tnh Vĩnh Long

     

     

     

    1

    TT. Cái Nhum, H.Mang Thít

    V

    V(*)

     

    2

    Các TT: Vũng Liêm, H.Vũng Liêm; Trà Ôn, H.Trà Ôn

    V

    IV

     

    3

    TT. Tân Quới, H.Bình Tân

    V

    V(*)

     

    4

    Đô thị mới: Phú Quới, H.Long Hồ

     

    V

     

    5

    Đô thị mới: Hựu Thành, H.Trà Ôn; Cái Ngang, H.Tam Bình

     

     

    V

    56

    Tỉnh Đồng Tháp

     

     

     

    1

    TP. Cao Lãnh

    II

     

    I

    2

    TP Sa Đéc

    II

     

    I

    3

    TP. Hồng Ngự

    III

     

    II

    4

    TT. MAn

    IV

     

    III

    5

    Các TT: Thường Thi Tiền, H. Hồng Ngự; Sa Rài, H. Tân Hồng; Tràm Chim, H.Tam Nông; Thanh Bình, H.Thanh Bình; Lai Vung, H.Lai Vung

    V

     

    IV

    6

    TT. Cái Tàu Hạ - Nha Mân, H.Châu Thành

    V

    IV

     

    7

    Đô thị mới: Tân Phú Trung, H.Châu Thành; Phong Hòa, Tân Dương, H.Lai Vung; Bình Thành, H.Thanh Bình; Dinh Bà, Giồng Răng, H.Tân Hồng; Thường Phước, Long Khánh B, H.Hng Ngự; Phương Trà, H.Cao Lãnh; Thanh Mỹ, Đc Binh Kiều, Mỹ Hòa, H.Tháp Mười

     

    V

     

    8

    Đô thị mới: Phong An, Tân Thạnh, Tân Mỹ, H.Thanh Bình; Mỹ Long, An Bình, Gáo Rồng, H.Cao Lãnh; Tân Mỹ, Hưng Long A, Bình Thành, H.Lấp Vò; Phú Điền, Mỹ Quý, H.Tháp Mười; Phú Thành A, Hòa Bình, H.Tam Nông

     

     

    V

    57

    Tnh An Giang

     

     

     

    1

    Đô thị Tịnh Biên mở rộng

    IV

    III

     

    2

    Các TT: Cái Dầu, H.Châu Phú; Phú Hòa, H.Thoại Sơn; Óc Eo, H.Thoại Sơn; Tri Tôn, H.Tri Tôn; An Châu, H.Châu Thành

    V

    IV

     

    3

    Các TT: An Phú, H.An Phú; Long Bình, H.An Phú; Ba Chúc, H.Tri Tôn; Chợ Vàm, H. Phú Tân

    V

     

    IV

    4

    Đô thị mới: Cần Đăng, H.Châu Thành

     

    V

     

    5

    Đô thị mới: Hòa Lạc, H.Phú Tân; Mỹ Đức, H.Châu Phú; Thạnh Mỹ Tây, H.Châu Phú

     

     

    V

    58

    Tỉnh Kiên Giang

     

     

     

    1

    TP. Rạch Giá

    II

    I

     

    2

    TP. Phú Quốc

    II

    I

     

    3

    TP. Hà Tiên

    III

    II

     

    4

    TT. Kiên Lương, H.Kiên Lương

    IV

    III

     

    5

    Các TT: Tân Hiệp, H.Tân Hiệp; Minh Lương, H.Châu Thành; Giồng Riềng, H.Giồng Riềng; Vĩnh Thuận, H. Vĩnh Thuận; Thứ Ba (đô thị An Biên), H.An Biên

    V

    IV

     

    6

    Các TT: Gò Quao, H.Gò Quao; Thứ Mười Một, H.An Minh; Hòn Đất, Sóc Sơn H.Hòn Đất

    V

     

    IV

    7

    Đô thị mới: Lại Sơn, H.Kiên Hải

     

    V

    IV

    8

    Đô thị mới: Tc Cậu, H.Châu Thành; U Minh Thượng, H.U Minh Thượng; Thổ Chu, Phú Quốc; Thuận Hưng, H.Giồng Riềng; An Sơn, Nam Du, H.Kiên Hải; Xẻo Nhàu; Tân Khánh Hòa, H.Giang Thành; Thứ By, H.An Biên

     

    V

     

    9

    Đô thị mới: Thổ Sơn, Mỹ Lâm, H.Hòn Đất; Đầm Chít, Vĩnh Phú, H.Giang Thành; Thạnh Đông A, Thạnh Đông, Cây Dương, H.Tân Hiệp; Định An, H.Gò Quao; Long Thạnh, H.Giồng Riềng; Bình Minh, H.Vĩnh Thuận; Nhà Ngang, H.U Minh Thượng

     

     

    V

    59

    Thành phố Cần Thơ

     

     

     

    1

    Các TT: Thới Lai, H.Thới Lai; Cờ Đỏ, H.C Đ

    V

    IV

     

    2

    Các TT: Thạch An, H.Vĩnh Thạnh; Vĩnh Thạnh, H.Vĩnh Thạnh

    V

     

    IV

    3

    TT. Phong Điền, H.Phong Điền

    V

    IV

    III

    60

    Tỉnh Hậu Giang

     

     

     

    1

    TT Cái Tắc, H.Châu Thành A

    V

    IV

     

    2

    TT. Ngã Sáu, H.Châu Thành

    V

    V(*)

     

    IV

    3

    Các TT: Cây Dương, H.Phụng Hiệp; Cái Tắc, H.Châu Thành A; Mái Dầm, H.Châu Thành; Vĩnh Viễn, H.Long Mỹ; Một Ngàn, H. Châu Thành A

    V

     

    IV

    61

    Tnh Sóc Trăng

     

     

     

    1

    TP. Sóc Trăng

    III

    II

     

    TT. Mỹ Xuyên, H.Mỹ Xuyên

    V

    2

    TX. Vĩnh Châu

    IV

    III

     

    3

    TX. Ngã Năm

    IV

     

    III

    4

    Các TT: Kế Sách, H.Kế Sách; Phú Lộc, H. Thạnh Trị; Long Phú, H.Long Phú; Châu Thành, H.Châu Thành; Trn Đề, H.Trn Đ; Đại Ngãi, H.Long Phú

    V

    IV

     

    5

    Các TT: An Lạc Thôn, H.Kế Sách; Cù Lao Dung, H.Cù Lao Dung

    V

     

    IV

    6

    Đô thị mới: Thi An Hội, Nhơn Mỹ, Đại Hải, An Lạc Tây, H.Kế Sách; Hòa Tú 1, Ngọc Tố, Thạnh Quới, Đại Tâm, H.Mỹ Xuyên; Đại Ân 2, H. Trần Đ; An Hiệp, An Ninh, H. Châu Thành; An Thạnh 3, H.Cù Lao Dung

     

    V

     

    62

    Tỉnh Bạc Liêu

     

     

     

    1

    TP. Bạc Liêu

    II

     

    I

    2

    TX. Giá Rai

    IV

    III

     

    3

    Các TT: Gành Hào, H.Đông Hải; Hòa Bình, H.Hòa Bình; Phước Long, H.Phước Long; Châu Hưng, H.Vĩnh Lợi

    V

    IV

     

    4

    TT. Ngan Dừa, H.Hồng Dân

    V

     

    IV

    5

    Đô thị mới: Vĩnh Hưng, H.Vĩnh Lợi; Vĩnh Mỹ B, H.Hòa Bình; Ninh Quới A, H.Hồng Dân; ChChí, H.Phước Long

     

    V

     

    6

    Đô thị mới: Hưng Thành, H.Vĩnh Lợi; Ba Đình, Điền Hải, H.Hồng Dân

     

     

    V

    63

    Tỉnh Cà Mau

     

     

     

    1

    TP. Cà Mau

    II

    I

     

    2

    TT. Năm Căn, H.Năm Căn

    IV

    III

     

    3

    TT. Sông Đốc, H.Trần Văn Thời

    IV

    III

     

    4

    Các TT: Cái Nước, H.Cái Nước; Đầm Dơi, H.Đầm Dơi; Cái Đôi Vàm, H.Phú Tân; Trần Văn Thời, H. Trần Văn Thời

    V

    IV

     

    5

    Các TT: Rạch Gốc, H.Ngọc Hiển; Thi Bình, H.Thới Bình; U Minh, H.U Minh

    V

     

    IV

    6

    Đô thị mới: Phú Tân, H.Phú Tân; Đất Mũi (Rạch Tàu), H.Ngọc Hiển; Trí Phải, H.Thới Bình; Tân Hưng, Thạnh Phú, H.Cái Nước; Khánh Bình Tây, H. Trần Văn Thời; Khánh Hội, H.U Minh; Tân Thuận, Thanh Tùng, Nguyễn Huân, H.Đầm Dơi; Hàm Rồng, Hàng Vnh, H.Năm Căn

     

    V

     

               

    Ghi chú:

    (*) Đô thị thực hiện rà soát, đánh giá, phân loại lại cho các đơn vị hành chính đô thị được sp xếp, sáp nhập giai đoạn 2019 - 2020 theo các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

    (MR) Đô thị dự kiến mở rộng phạm vi phân loại đô thị hoặc sáp nhập theo quy hoạch chung đô thị được duyt.

     

     

    ___________________

    1 Dự kiến tỉnh Bắc Ninh là thành phố trực thuộc trung ương.

    2 Đô thị Vĩnh Phúc (khu vực các thành phVĩnh Yên, Phúc Yên và đô thị mới Bình Xuyên).

    3 Các huyện: Hoài Đức, Gia Lâm, Đông Anh, Thanh Trì, Đan Phượng dự kiến thành lập quận.

    4 Dự kiến tnh Thừa Thiên Huế là thành phtrực thuộc trung ương theo Nghị quyết s54-NQ/TW của Bộ Chính trị về xây dựng và phát triển tnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030, tm nhìn đến năm 2045.

    5 Dự kiến tnh Khánh Hòa là thành phtrực thuộc trung ương theo Kết luận s53-KL/TW ngày 24/12/2012 của Bộ Chính trị về xây dựng, phát triển tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 và tm nhìn đến năm 2030.

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Quyết định 445/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh định hướng quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị Việt Nam đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2050
    Ban hành: 07/04/2009 Hiệu lực: 07/04/2009 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Quy hoạch đô thị, số 30/2009/QH12 của Quốc hội
    Ban hành: 17/06/2009 Hiệu lực: 01/01/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Tổ chức Chính phủ của Quốc hội, số 76/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    04
    Văn bản hợp nhất 01/VBHN-VPQH năm 2015 do Văn phòng Quốc hội ban hành hợp nhất Luật Quy hoạch đô thị
    Xác thực: 20/07/2015 Tình trạng: Không còn phù hợp
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Quy hoạch của Quốc hội, số 21/2017/QH14
    Ban hành: 24/11/2017 Hiệu lực: 01/01/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch của Quốc hội, số 35/2018/QH14
    Ban hành: 20/11/2018 Hiệu lực: 01/01/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14
    Ban hành: 22/11/2019 Hiệu lực: 01/07/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 241/QĐ-TTg Kế hoạch phân loại đô thị toàn quốc 2021-2030

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Thủ tướng Chính phủ
    Số hiệu:241/QĐ-TTg
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:24/02/2021
    Hiệu lực:24/02/2021
    Lĩnh vực:Xây dựng, Hành chính
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Trịnh Đình Dũng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X