TT | Tên đô thị hiện hữu | Hiện trạng phân loại (2020) | Dự kiến phân loại 2021 - 2025 | Dự kiến phân loại 2026 - 2030 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Vùng trung du và miền núi phía Bắc (14 tỉnh) |
1 | Tỉnh Cao Bằng | | | |
1 | TP. Cao Bằng | III | II | |
2 | TT. Tà Lùng, H.Phục Hòa | V | | IV(MR) | |
3 | TT. Hòa Thuận, H.Phục Hòa | V | V(*) |
4 | Các TT: Trà Lĩnh, H.Trà Lĩnh; Trùng Khánh, H.Trùng Khánh | V | V(*) | |
IV | |
5 | Các TT: Nước Hai, H.Hòa An; Quảng Uyên, H.Quảng Hòa | V | V(*) | |
6 | Đô thị mới: Sóc Giang, H. Hà Quảng; Bản Giốc, H.Trùng Khánh | | V | |
7 | Đô thị mới: Phia Đén, H.Nguyên Bình; Cách Linh, H.Phục Hòa | | | |
2 | Tỉnh Lạng Sơn | | | |
1 | TP. Lạng Sơn | II | II(MR) | |
2 | TT. Cao Lộc, H.Cao Lộc | V | |
3 | TT. Đồng Đăng, H.Cao Lộc | IV | | |
4 | TT. Hữu Lũng, H.Hữu Lũng | V | | |
5 | Đô thị mới: Bắc Lệ - Tân Thành, H.Hữu Lũng | | V | |
6 | Các TT: Văn Quan, H.Văn Quan; Lộc Bình, H.Lộc Bình; Na Sầm, H.Văn Lãng; Bình Gia, H.Bình Gia; Bắc Sơn, H.Bắc Sơn; Đồng Mỏ, H.Chi Lăng | V | V(*) | |
7 | Đô thị mới: Chi Ma, H.Lộc Bình; Tân Thanh, H.Văn Lãng; Vạn Linh, H.Chi Lăng; Ngả Hai, H.Bắc Sơn | | | |
3 | Tỉnh Bắc Giang | | | |
1 | TP. Bắc Giang | II | | |
2 | Các TT: Nếnh, Bích Dộng, H.Việt Yên | V | V(*) | |
Đô thị Việt Yên (H.Việt Yên dự kiến thành lập thị xã) | | IV | |
3 | TT. Thắng, H.Hiệp Hòa | IV | IV(*) | |
Đô thị Hiệp Hòa (H.Hiệp Hòa dự kiến thành lập thị xã) | | IV | |
4 | Các TT: Nham Biền, Tân An, H. Yên Dũng | V | V(*) | |
Đô thị Yên Dũng (H.Yên Dũng dự kiến thành lập thị xã) | | | |
5 | TT. Chũ mở rộng, H.Lục Ngạn | IV | | |
6 | TT. Vôi, H.Lạng Giang | V | V(*) | |
IV | |
7 | TT. Đồi Ngô mở rộng. H.Lục Nam | | IV | |
8 | Các TT: An Chầu, Tây Yên Tử, H.Sơn Động; Kép, H.Lạng Giang; Cao Thượng, Nhã Nam, H.Tân Yên; Phồn Xương, H.Yên Thế; Bố Hạ, H.Yên Thế | | V(*) | |
9 | Đô thị mới: Phương Sơn, H.Lục Nam; Bách Nhẫn, Bắc Lý, H.Hiệp Hòa; Tiền Phong, Nội Hoàng, H. Yên Dũng | | V | |
10 | Đô thị mới: Phì Điền, Biển Động, Tân Sơn, H.Lục Ngạn; Cẩm Lý, Lan Mẫu, H.Lục Nam; Bi, H.Ngọc Thiện; Việt Lập, H.Tân Yên; Mỏ Trạng, Xuân Lương, H.Yên Thế; Tân Dĩnh, Thái Đào, Tân Hưng, H.Lạng Giang; Long Sơn, H.Sơn Động | | | |
4 | Tỉnh Bắc Kạn | | | |
1 | TP. Bắc Kạn | III | | |
2 | TT. Đồng Tâm, H.Chợ Mới | V | V(*) | |
IV | |
3 | Các TT: Chợ Rã, H.Ba Bể; Nà Phặc, H.Ngân Sơn; Bằng Lũng, H.Chợ Đồn | V | | |
4 | Các TT: Yến Lạc, H.Na Rì; Phủ Thông, H.Bạch Thông | V | V(*) | |
5 | Đô thị mới: Vân Tùng, H.Ngân Sơn; Bộc Bố, H.Pác Nặm | V | | |
5 | Tỉnh Thái Nguyên | | | |
1 | TP. Sông Công | III | II | |
2 | TX. Phổ Yên | III | II | |
3 | Các TT: Hóa Thượng, H.Đồng Hỷ; Hương Sơn, H.Phú Bình | V | IV | |
4 | Các TT: Đu, H.Phú Lương; Đình Cả, H.Võ Nhai; Chợ Chu, H.Định Hóa | V | IV | |
5 | Đô thị mới: Điềm Thụy, H.Phú Bình; Yên Lãng, Cù Vân, H.Đại Từ; Trung Hội, H.Định Hóa; La Hiên, H.Võ Nhai; Quang Sơn, H.Đồng Hỷ | | V | |
6 | Tỉnh Lào Cai | | | |
1 | TP. Lào Cai | II | II(*) | |
I | |
2 | TX. Sa Pa | IV | | |
3 | TT. Phố Lu, H.Bảo Thắng | V | V(*) | |
IV | |
4 | TT. Bát Xát, H.Bát Xát | V | V(*) | |
5 | TT. Bắc Hà, H.Bắc Hà | V | IV(MR) | |
6 | TT. Mường Khương, H.Mường Khương | V | V(MR) | |
7 | Các TT: Khánh Yên, H.Văn Bản; Phố Ràng, H.Bảo Yên | V | | |
8 | TT Tằng Loỏng, H.Bảo Thắng | V | V(*) | |
9 | Đô thị mới: Bảo Hà, H.Bảo Yên; Y Tý, H.Bát Xát; Võ Lao, H.Văn Bàn | | V | |
10 | Đô thị mới: Bảo Nhai, H.Bắc Hà; Bản Lầu, H.Mường Khương; Tân An, H.Văn Bàn | | | |
7 | Tỉnh Yên Bái | | | |
1 | TP. Yên Bái | III | II | |
2 | TX. Nghĩa Lộ | IV | IV(*) | |
III | |
3 | Các TT: Cổ Phúc, H.Trấn Yên; Yên Bình, H.Yên Bình; Mậu A, H.Văn Yên | V | IV | |
4 | TT. Yên Thế, H.Lục Yên | V | | |
5 | TT. Sơn Thịnh, H.Văn Chấn | V | V(*) | |
6 | Đô thị mới: Hưng Khánh, Báo Đáp, H.Trấn Yên; An Thịnh, An Bình, H.Văn Yên; Khánh Hòa, H.Lục Yên; Cảm Ân, H.Yên Bình; Tú Lệ, Cát Thịnh, Tân Thịnh, H.Văn Chấn; Cảm Nhân, H.Yên Bình | | V | |
7 | Đô thị mới: Xuân Ái, H.Văn Yên; Púng Luông, H.Mù Cang Chải; Vân Hội, H.Trấn Yên; Gia Hội, H.Văn Chấn | | | |
8 | Tỉnh Hà Giang | | | |
1 | TP. Hà Giang | III | | |
2 | TT. Việt Quang, H.Bắc Quang | IV | | |
3 | TT. Vị Xuyên, H.Vị Xuyên | V | IV(MR) | |
4 | TT. Yên Minh, H.Yên Minh | V | IV | |
5 | TT. Đồng Văn, H.Đồng Văn | V | | |
6 | Đô thị mới: Quang Minh, Hùng An, H.Bắc Quang; Thanh Thủy, Việt Lâm, H.Vị Xuyên; Mậu Duệ, H.Yên Minh; Thông Nguyên, H.Hoàng Su Phì; Nà Trì, H.Xín Mần | | V | |
7 | Đô thị mới: Kim Ngọc, H.Bắc Quang; Bạch Đích, H.Yên Minh; Minh Ngọc, H.Bắc Mê; Pả Vi, H.Mèo Vạc | | | |
9 | Tỉnh Tuyên Quang | | | |
1 | TP. Tuyên Quang | III | II | |
2 | Các TT: Tân Yên, H.Hàm Yên; Vĩnh Lộc, H.Chiêm Hóa; Sơn Dương, H.Sơn Dương | V | IV | |
3 | TT. Na Hang, H.Na Hang | V | IV(MR) | |
4 | Đô thị mới: Yên Hoa, Đà Vị, H.Na Hang; Hòa Phú; Ngọc Hội, Kim Bình, Trung Hà, H.Chiêm Hóa; Thượng Lâm, Phúc Sơn, H.Lâm Bình; Thái Sơn, Phù Lưu, H.Hàm Yên; Mỹ Bằng, Xuân Vân, Trung Sơn, H.Yên Sơn; Sơn Nam, Đồng Lạc, Tân Trào, H.Sơn Dương | | V | |
10 | Tỉnh Hòa Bình | | | |
1 | TP. Hòa Bình | III | III(*) | |
II | |
2 | TT. Lương Sơn, H. Lương Sơn và khu vực mở rộng (dự kiến thành lập thị xã) | IV | IV(MR) | |
3 | TT. Mai Châu, H.Mai Châu và khu vực mở rộng (dự kiến thành lập thị xã) | V | IV(MR) | |
4 | Các TT: Bo, H.Kim Bôi; Mãn Đức, H.Tân Lạc; Chi Nê, H.Lạc Thủy | V | V(*) | |
5 | Các TT: Ba Hàng Đồi, H.Lạc Thủy; Hàng Trạm, H.Yên Thủy; Vụ Bản, H.Lạc Sơn: Đà Bắc, H.Đà Bắc | V | V(*) | |
6 | Đô thị mới: Phong Phú, H.Tân Lạc; Mường Vó, H.Lạc Sơn | | V | |
7 | Đô thị mới: Vạn Hoa, H.Mai Châu; Chợ Bến, H.Lương Sơn; Dũng Phong, H.Cao Phong; Nhân Nghĩa, Ân Nghĩa, H.Lạc Sơn | | | |
11 | Tỉnh Phú Thọ | | | |
1 | TP. Việt Trì | I | I(*) | |
2 | TX. Phú Thọ | III | III (*) | |
II | |
3 | Các TT: Thanh Ba, H.Thanh Ba; Thanh Sơn, H.Thanh Sơn; Phong Châu, H.Phù Ninh (dự kiến thành lập thị xã) | V | | |
4 | Các TT: Đoan Hùng, H.Đoan Hùng; Hạ Hòa, H.Hạ Hòa; Lâm Thao, Hùng Sơn H.Lâm Thao; Hưng Hóa, H.Tam Nông; Thanh Thủy, H.Thanh Thủy; Yên Lập, H.Yên Lập; Tân Phú, H.Tân Sơn | V | | |
4 | TT. Cẩm Khê, H.Cẩm Khê | V | V(*) | |
5 | Đô thị mới: Tây Cốc, H.Đoan Hùng; Phú Lộc, H.Phong Châu; Vạn Xuân, H.Tam Nông; Hương Cần, H.Thanh Sơn; Thu Cúc, H.Tân Sơn; Phương Xá, H.Cẩm Khê; Hiền Lương, H.Hạ Hòa | | | |
12 | Tỉnh Lai Châu | | | |
1 | TP. Lai Châu | III | III(*) | |
II | |
3 | Các TT: Phong Thổ, H.Phong Thổ; Than Uyên, H.Than Uyên | V | IV | |
2 | Các TT: Tam Đường, H.Tam Đường; Sìn Hồ, H. Sìn Hồ | V | | |
4 | Đô thị mới: Ma Lù Thàng, H.Phong Thổ; Phúc Than, H.Than Uyên | | V | |
13 | Tỉnh Sơn La | | | |
1 | TP. Sơn La | II | | |
2 | TT. Mộc Châu, H.Mộc Châu | IV | | |
3 | Các TT: Sông Mã, H.Sông Mã; Phù Yên, H.Phù Yên; Ít Ong, H.Mường La; Thuận Châu, H.Thuận Châu | V | | |
4 | Đô thị mới: Vân Hồ, H.Vân Hồ | | V | |
5 | Đô thị mới: Gia Phù, H.Phù Yên; Phiêng Khoài, H.Yên Châu; Tông Lạnh, H.Thuận Châu; Chiềng Khương, H.Sông Mã; Mường Bú, H.Mường La | | | |
14 | Tỉnh Điện Biên | | | |
1 | TP. Điện Biên Phủ | III | III(*) | |
2 | TT. Tuần Giáo, H.Tuần Giáo | V | | |
3 | TT. Tủa Chùa, H.Tủa Chùa | V | V(*) | |
4 | Đô thị mới: trung tâm huyện lỵ huyện Mường Nhé | | V | |
5 | Đô thị mới: Bản Phủ, H.Điện Biên | | | |
II | Vùng đồng bằng sông Hồng và vùng KTTĐ Bắc Bộ (11 tỉnh) |
15 | Tỉnh Bắc Ninh1 | | | |
1 | TX. Từ Sơn (dự kiến thành lập TP) | III | II | |
2 | Đô thị Yên Phong (H.Yên Phong dự kiến thành lập thị xã) | | | III |
TT. Chờ, H. Yên Phong | V | IV(MR) | |
3 | Đô thị Tiên Du (H.Tiên Du dự kiến thành lập thị xã) | | | III |
TT. Lim, H.Tiên Du | V | IV(MR) | |
4 | Đô thị Thuận Thành (H.Thuận Thành dự kiến thành lập thị xã) | | | III |
TT. Hồ, H.Thuận Thành | V | IV(MR) | |
5 | Đô thị Phố Mới mở rộng (H. Quế Võ dự kiến thành lập thị xã) | IV | | III |
6 | Đô thị mới: Cao Đức, H.Gia Bình; Trung Kênh, Lâm Thao, H.Lương Tài | | | V |
16 | Tỉnh Vĩnh Phúc | | | |
1 | TP. Vĩnh Yên | II | I | I2 |
2 | TP Phúc Yên | III | II |
3 | Đô thị mới Bình Xuyên (H.Bình Xuyên dự kiến thành lập thị xã) | | IV |
4 | Đô thị Vĩnh Tường (H.Vĩnh Tường dự kiến thành lập thị xã) | | IV | |
5 | Đô thị Lập Thạch (H.Lập Thạch dự kiến thành lập thị xã) | | | IV |
6 | Đô thị Tam Đảo (H.Tam Đảo dự kiến thành lập thị xã) | | IV | |
7 | Đô thị Tam Hồng (khu vực H.Yên Lạc) | V | | IV(MR) |
8 | Các TT: Bá Hiến và Đạo Đức, H.Bình Xuyên; Hợp Châu, Đại Đình, H.Tam Đảo | V | V(*) | |
9 | Đô thị mới: Hoàng Đan, H.Tam Dương; Hợp Lý, Bàn Giản, H.Lập Thạch; Hải Lựu, Đức Bác, Lãng Công, Cao Phong, H.Sông Lô; Vân Hội, H.Tam Dương; Đạo Trù, Tam Quan, H.Tam Đảo; Bình Định, Đồng Cương, Yên Đồng, Liên Châu, H.Yên Lạc; Bình Dương, Vĩnh Sơn, Vũ Di, H.Vĩnh Tường | | V | |
17 | Thành phố Hà Nội3 | | | |
18 | Tỉnh Quảng Ninh | | | |
1 | TP. Hạ Long | I | I(*) | |
2 | TP. Uông Bí | I | II(*) | I |
3 | TP. Móng Cái | II | | I(MR) |
4 | TT. Quảng Hà, H.Hải Hà | V | V(*) |
IV(MR) |
5 | TX. Quảng Yên; TX. Đông Triều | III | | II |
6 | TT. Cái Rồng, H.Vân Đồn | IV | III | II |
7 | TT. Tiên Yên, H.Tiên Yên | IV | | III(MR) |
8 | Các TT: Cô Tô, H.Cô Tô; Đầm Hà, H.Đầm Hà | V | | IV |
9 | TT. Bình Liêu, H.Bình Liêu | V | V(*) | |
10 | Đô thị mới: Hoàng Mô, Đồng Văn, H.Bình Liêu | | | V |
19 | Tỉnh Hải Dương | | | |
1 | TP. Hải Dương | I | I(*) | |
2 | TP. Chí Linh | III | | II |
3 | TX. Kinh Môn | IV | III | |
4 | TT. Nam Sách, H.Nam Sách | V | IV(MR) | |
5 | TT. Kẻ Sặt, H.Bình Giang | V | V(*) | |
Đô thị Bình Giang (H. Bình Giang dự kiến thành lập thị xã) | | IV |
6 | Các TT: Lai Cách, H.Cẩm Giàng; Gia Lộc, H.Gia Lộc | V | V(*) | |
IV(MR) |
7 | Các TT: Phú Thái, H.Kim Thành; Ninh Giang, H.Ninh Giang | V | | IV(MR) |
8 | TT. Thanh Miện, H.Thanh Miện | V | V(*) | IV(MR) |
9 | TT. Cẩm Giàng, H. Cẩm Giàng | V | V(*) | |
20 | Thành phố Hải Phòng | | | |
1 | TP. Hải Phòng | I | I(MR) | |
2 | Các TT: Minh Đức, Núi Đèo, H.Thủy Nguyên | V | IV | |
Đô thị Thủy Nguyên (H.Thủy Nguyên dự kiến thành lập thành phố) | V | III | |
3 | Các TT: An Lão, H.An Lão; Núi Đối, H.Kiến Thụy; Vĩnh Bảo, H.Vĩnh Bảo | V | | IV |
4 | Các TT: Tiên Lãng, H.Tiên Lãng; Cát Bà, H.Cát Hải | V | IV | |
5 | Đô thị mới: Quảng Thanh, Lưu Kiếm, Hòa Bình, H.Thủy Nguyên; Hùng Thắng, H.Tiên Lãng; Tam Cường, H.Vĩnh Bảo; Bạch Long Vỹ, H.Bạch Long Vỹ | | | V |
21 | Tỉnh Hưng Yên | | | |
1 | TP. Hưng Yên | III | II | |
2 | TX. Mỹ Hào | IV | III | |
3 | TT. Văn Giang, H.Văn Giang | V | III | |
Đô thị Văn Giang (toàn Huyện Văn Giang) | |
4 | Các TT: Khoái Châu, H. Châu Giang; Yên Mỹ, H.Yên Mỹ | V | IV(MR) | |
5 | Đô thị mới: Thọ Vinh, Đức Hợp, Phú Thịnh, H.Kim Động; Tân Phúc, Xuân Trúc, Hồng Quang, H.Ân Thi; Thụy Lôi, Thiện Phiến, Nhật Tân, H.Tiên Lữ; Quang Hưng, Minh Tân, H.Phù Cừ, Yên Phú, Tân Việt, Trung Hưng, H.Yên Mỹ; Đông Tảo, Đông Kết, Bình Minh, H.Khoái Châu; Minh Hải, Đại Đồng, H.Văn Lâm; Đình Cao, H. Phù Cừ | | V | |
22 | Tỉnh Thái Bình | | | |
1 | TP. Thái Bình | II | I | |
2 | TT. Vũ Thư, H.Vũ Thư | V | IV | |
3 | TT. Đông Hưng, H.Đông Hưng | V | IV(MR) | |
4 | TT. Tiền Hải, H.Tiền Hải | V | V(*) | |
IV |
5 | Các TT: Hưng Hà, H.Hưng Hà; Hưng Nhân, H.Hưng Hà | V | | IV |
6 | TT. Kiến Xương, H.Kiến Xương | V | V(*) | |
7 | Đô thị mới: An Đồng, Quỳnh Ngọc, H.Quỳnh Phụ; Thụy Trường, H.Thái Thụy, Thanh Tân, Bình Thanh, H.Kiến Xương; Thái Phương, H.Hưng Hà | | V | |
8 | Đô thị mới: Đông Quan, Tiên Hưng, H.Đông Hưng; Xuân Hòa, Tân Phong, Vũ Hội, Vũ Tiến, H.Vũ Thư; Đông Minh, Nam Phú, H.Tiền Hải | | | V |
23 | Tỉnh Hà Nam | | | |
1 | Các TT: Quế, Ba Sao, H.Kim Bảng | V | IV | |
Các đô thị: Nhật Tân, Tượng Lĩnh, H.Kim Bảng | V |
Đô thị Kim Bảng (H. Kim Bảng dự kiến thành lập thị xã) | |
2 | TX. Duy Tiên | IV | | III |
3 | TT. Bình Mỹ, H.Bình Lục | V | V(*) | IV(MR) |
4 | TT. Vĩnh Trụ, H.Lý Nhân | V | V(*) | |
IV |
5 | TT. Tân Thanh, H.Thanh Liêm | V | | IV(MR) |
6 | Đô thị mới: Hòa Hậu, H.Lý Nhân; Thái Hà, H.Lý Nhân; Chợ Sông, H.Bình Lục | | V | |
24 | Tỉnh Nam Định | | | |
1 | TP. Nam Định | I | | I(MR) |
2 | TT. Mỹ Lộc, H.Mỹ Lộc | V | |
3 | TT. Thịnh Long, H.Hải Hậu | IV | IV(MR) | III |
4 | TT. Rạng Đông, H.Nghĩa Hưng | V | IV(MR) |
5 | TT. Quất Lâm mở rộng, H.Giao Thủy | V | IV(MR) | |
6 | Các TT: Cổ Lễ, H.Trực Ninh; Xuân Trường, H.Xuân Trường | V | | IV(MR) |
7 | TT. Yên Định, H.Hải Hậu | V | IV | IV(MR) |
8 | TT. Lâm, H.Ý Yên | V | V(*) | IV(MR) |
9 | Đô thị mới dự kiến hình thành tại khu vực 4 xã H.Ý Yên | | V | IV |
10 | Đô thị mới: Đại Đồng, H.Giao Thủy, Xuân Ninh, H.Xuân Trường; Trung Thành, H.Vụ Bản; Đồng Sơn, H.Nam Trực | | V | |
11 | Đô thị mới: Xuân Hồng, H.Xuân Trường; Hải Phú, Hải Đông, H.Hải Hậu; Trực Nội, H.Trực Ninh; Bo Yên Chính, H.Ý Yên; Nghĩa Minh, H.Nghĩa Hưng | | | V |
25 | Tỉnh Ninh Bình | | | |
1 | TP. Ninh Bình (dự kiến sáp nhập với H.Hoa Lư) | II | II(MR) | |
III | Vùng Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung (14 tỉnh) |
26 | Tỉnh Thanh Hóa | | | |
1 | TP. Thanh Hóa | I | I(MR) | |
2 | TX. Bỉm Sơn | III | IV(MR) | |
3 | TX. Nghi Sơn | IV | | III |
4 | Các TT: Tân Phong, H.Quảng Xương; Bút Sơn, H.Hoằng Hóa | V | V(*) | IV(MR) |
5 | TT. Thọ Xuân, H.Thọ Xuân | V | V(*) | IV(MR) |
6 | TT. Lam Sơn - Sao Vàng, H.Thọ Xuân | IV | IV(*) |
7 | Các TT: Hậu Lộc, H.Hậu Lộc; Hà Trung, H.Hà Trung; Nga Sơn, H.Nga Sơn; Thiệu Hóa, H.Thiệu Hóa; Triệu Sơn, Nưa, H.Triệu Sơn; Quán Lào, H.Yên Định; Phong Sơn, H.Cẩm Thủy; Kim Tân, Vân Du, H.Thạch Thành; Vĩnh Lộc, H.Vĩnh Lộc; Bến Sung, H.Như Thanh; Yên Cát, H.Như Xuân; Thường Xuân, H.Thường Xuân; Lang Chánh, H.Lang Chánh; Cành Nàng, H.Bá Thước; Hồi Xuân, H.Quan Hóa; Sơn Lư, H.Quan Sơn; Mường Lát, H.Mường Lát | V | V(*) | |
8 | Đô thị mới: Diêm Phố, H.Hậu Lộc; Cầu Quan, H.Nông Cống; Bồng, H.Vĩnh Lộc; Kiểu, H.Yên Định; Tiên Trang, H.Quảng Xương | | V | |
9 | Đô thị mới: Na Mèo, H.Quan Sơn; Gốm, H.Triệu Sơn | | | V |
27 | Tỉnh Nghệ An | | | |
1 | TX. Thái Hòa | IV | IV(*) | |
2 | Các TT: Con Cuông, H.Con Cuông; Diễn Châu, H.Diễn Châu; Đô Lương, H.Đô Lương; Yên Thành, H.Yên Thành | V | | IV |
3 | TT. Nam Đàn, H.Nam Đàn | V | V(*) | IV |
4 | Các TT: Thạch Giám, H.Tương Dương; Kim Sơn, H.Quế Phong | V | V(*) | |
5 | Đô thị mới: Cây Chanh, H.Anh Sơn; Quán Lứ, H.Diễn Châu; Vân Tụ, Đô Thành, H.Yên Thành | | V | |
6 | Đô thị mới: Trung Phúc Cường, H.Nam Đàn; Thượng Sơn, H.Đô Lương Chợ Thượng, H.Nghi Lộc; Hưng Phúc, H.Hưng Nguyên | | | V |
28 | Tỉnh Hà Tĩnh | | | |
1 | TP. Hà Tĩnh | II | II(*) | |
2 | TX. Hồng Lĩnh | IV | III | |
3 | TX. Kỳ Anh | III | III(*) | |
II |
4 | TT. Đức Thọ, H.Đức Thọ | V | V(*) | III |
IV |
5 | Các TT: Tiên Điền, H.Nghi Xuân; Nghèn, H.Can Lộc; Cẩm Xuyên, H.Cẩm Xuyên; Thạch Hà, H.Thạch Hà | V | V(*) | |
IV |
6 | Các TT: Vũ Quang, H.Vũ Quang; Tây Sơn, H.Hương Sơn | V | | IV |
7 | Các TT: Phố Châu, H.Hương Sơn; Xuân An, H.Nghi Xuân; Thiên Cầm, H.Cẩm Xuyên | V | IV | |
8 | TT. Lộc Hà, H.Lộc Hà | V | V(*) | IV |
9 | Đô thị mới: Nghi Xuân | | IV | |
10 | Đô thị mới: Kỳ Đồng, H.Kỳ Anh; Xuân Thành, Cương Gián, H.Nghi Xuân | | V | |
11 | Đô thị mới: Kỳ Phong, Kỳ Trung, Kỳ Xuân, Kỳ Lâm, H.Kỳ Anh; Hương Trà, Phúc Đồng, La Khê, H.Hương Khê; Đức Đồng, H.Đức Thọ; Nầm, Nước Sốt, H.Hương Sơn; Tam Đồng, Lạc Thiện, H.Đức Thọ; Phù Việt, H.Thạch Hà | | | V |
29 | Tỉnh Quảng Bình | | | |
1 | TT. Hoàn Lão mở rộng, H.Bố Trạch | IV | IV(*) | |
2 | Các TT: Quy Đạt, H.Minh Hóa; Phong Nha, H.Bố Trạch | V | V(*) | |
3 | Đô thị mới: Dinh Mười, H.Quảng Ninh; Tiến Hóa, H.Tuyên Hóa; Phúc Trạch, H.Bố Trạch; Hóa Tiến, Cha Lo, H.Minh Hóa; Quảng Phương, Hòn La, H.Quảng Trạch | | | V |
30 | Tỉnh Quảng Trị | | | |
1 | TP. Đông Hà | III | II | |
2 | TX. Quảng Trị | IV | III | |
3 | TT. Lao Bảo, H.Hướng Hóa | V | IV | III |
4 | Các TT: Cam Lộ, H.Cam Lộ; Hồ Xá, H.Vĩnh Linh; Khe Sanh, H.Hướng Hóa | V | IV | |
5 | TT. Diên Sanh, H.Hải Lăng | V | V(*) | |
IV |
6 | Các TT: Gio Linh, Cửa Việt, H.Gio Linh; Ái Tử, H.Triệu Phong | V | | IV |
7 | TT. Cửa Tùng, H.Vĩnh Linh | V | V(*) | |
8 | Đô thị mới: Mỹ Chánh, La Vang, H.Hải Lăng; Tà Rụt, H.Đakrông; Hướng Phùng, Lìa, H.Hướng Hóa; Bồ Bản, H. Triệu Phong | | V | |
9 | Đô thị mới: Mỹ Thủy, H.Hải Lăng; Trung tâm khu Kinh tế Đông Nam | | | V |
31 | Tỉnh Thừa Thiên Huế4 | | | |
1 | TP. Huế | I | I(MR) | |
2 | Đô thị Phong Điền (H.Phong Điền dự kiến thành lập thị xã) | V | IV | |
3 | Đô thị mới: Lộc Thủy, Lộc Vĩnh, Lộc Tiến, Vinh Hiền, Vinh Hưng, H.Phú Lộc; Thanh Hà, H.Quảng Điền; Phú Mỹ, H.Phú Vang | | V | |
4 | Đô thị mới: Hồng Vân, Lâm Đớt, H.A Lưới | | | V |
32 | Thành phố Đà Nẵng | |
33 | Tỉnh Quảng Nam | | | |
1 | TP. Tam Kỳ | II | | I |
2 | TP. Hội An | III | II | |
3 | TX. Điện Bàn | IV | III | |
4 | Các TT: Hà Lam, H.Thăng Bình; Núi Thành, H.Núi Thành | V | IV | III |
5 | Các TT: Khâm Đức, H.Phước Sơn; Thạnh Mỹ, H.Nam Giang; Ái Nghĩa, H.Đức Lộc | V | | IV |
6 | TT. Nam Phước, H.Duy Xuyên | V | IV | |
7 | Đô thị mới: Duy Hải - Duy Nghĩa, H.Duy Xuyên; Bình Minh, H.Thăng Bình | | V | |
8 | Đô thị mới: Sông Vàng, H.Đông Giang; A Xan, H.Tây Giang; Kiểm Lâm; Vĩnh Phước - Lâm Tây, H.Đại Lộc; Phước Hiệp, H.Phước Sơn; Việt An, Cây Xanh, Sông Trà, H.Hiệp Đức | | | V |
34 | Tỉnh Quảng Ngãi | | | |
1 | TP. Quảng Ngãi | II | | I |
2 | TT. La Hà, H.Tư Nghĩa | V | | IV(MR) |
TT. Sông Vệ, H.Tư Nghĩa | V | |
3 | TT. Châu Ổ, H.Bình Sơn | V | V(*) | |
4 | TT. Ba Tơ, H.Ba Tơ | V | V(*) | IV |
5 | TT. Trà Xuân, H.Trà Bồng; Đô thị Vạn Tường, H.Bình Sơn | V | | IV |
6 | Đô thị mới: Nam Sông Vệ, H.Mộ Đức; Ba Vì, H.Ba Tơ | | | V |
35 | Tỉnh Bình Định | | | |
1 | TX. An Nhơn | IV | III | |
2 | TX. Hoài Nhơn | IV | | III |
3 | TT. Phú Phong (H.Tây Sơn dự kiến thành lập thị xã) | IV | | IV |
4 | Đô thị mới: Cát Khánh, H.Phù Cát; Mỹ Thành, H.Phù Mỹ; Phước Hòa, H.Tuy Phước; Phước Sơn, H.Tuy Phước; An Hòa, H.An Lão; Canh Vinh, H.Vân Canh | | V | |
5 | Đô thị mới: Phù Cát, H.Phù Cát | | | V |
36 | Tỉnh Phú Yên | | | |
1 | TP. Tuy Hòa | II | I | |
2 | TX. Sông Cầu | III | | II |
3 | TX. Đông Hòa | IV | | III |
4 | Các TT: Chí Thạnh, H.Tuy An; Củng Sơn, H. Sơn Hòa | V | IV(MR) | |
5 | Các TT: Phú Hòa, H.Phú Hòa; Hai Riêng, H.Sông Hinh; Phú Thứ, H.Tây Hòa; La Hai, H.Đồng Xuân | V | | IV |
6 | Đô thị mới: An Mỹ, H.Tuy An; Tân Lập, H.Sông Hinh; Sơn Long, H.Sơn Hòa; Sơn Thành Đông, H.Tây Hòa; Hòa Trị, H.Phú Hòa; Xuân Phước, H. Đồng Xuân | | V | |
7 | Đô thị mới: Xuân Lãnh; Trà Kê Sơn Hội, H.Sơn Hòa; Hòa Mỹ Đông, H.Tây Hòa; Phong Niên, H.Phú Hòa | | | V |
37 | Tỉnh Khánh Hòa5 | | | |
1 | Đô thị Khánh Hòa | | | I |
2 | TP. Cam Ranh | III | II | |
3 | TT. Cam Đức, H.Cam Lâm | V | IV | |
4 | Đô thị Diên Khánh, H.Diên Khánh (Khu vực H.Diên Khánh dự kiến thành lập thị xã) | V | IV(MR) | |
5 | Đô thị Vạn Ninh, H.Vạn Ninh (Khu vực H.Vạn Ninh dự kiến thành lập thị xã) | V | IV(MR) | |
38 | Tỉnh Ninh Thuận | | | |
1 | TT. Phước Dân, H.Ninh Phước | V | | IV |
2 | TT. Tân Sơn, H.Ninh Sơn | V | IV | |
3 | Đô thị Lợi Hải, H.Thuận Bắc | | V | IV |
4 | Đô thị mới: Phước Đại, H.Bác Ái | | V | |
5 | Đô thị mới: Thanh Hải, H.Ninh Hải; Phước Nam, H.Thuận Nam; Cà Ná, H.Thuận Nam; Lâm Sơn, H.Minh Sơn; Hòa Sơn, H.Ninh Sơn | | | V |
39 | Tỉnh Bình Thuận | | | |
1 | Các TT: Liên Hương, H.Tuy Phong; Võ Xu, H.Đức Linh | V | IV | |
2 | Đô thị mới: Sơn Mỹ, H.Hàm Tân; Vĩnh Tân, H.Tuy Phong | | | V |
IV | Vùng Tây Nguyên (5 tỉnh) |
40 | Tỉnh Kon Tum | | | |
1 | TP. Kon Tum | III | II | |
2 | TT. Pleikần, H.Ngọc Hồi (H.Ngọc Hồi dự kiến thành lập thị xã) | IV | IV | |
3 | Đô thị mới: trung tâm H.Tu Mơ Rông; trung tâm H.Kon Rẫy; trung tâm H.Ia H’ Drai | | V | |
41 | Tỉnh Gia Lai | | | |
1 | TX. An Khê | IV | III | |
2 | TT. Đăk Đoa, H.Đăk Đoa | V | IV | |
3 | TT. Chư Sê (H.Chư Sê dự kiến thành lập thị xã) | IV | IV(MR) | |
4 | Các TT: K’Bang, H.K’Bang, Phú Hòa, H.Chư Păh; Ia Ly, H.Chư Păk; Kon Dỡng, H.Mang Yang; Nhơn Hòa, H.Chư Pưh; Đăk Pơ, H.Đăk Pơ; Phú Thiện, H.Phú Thiện | V | | IV |
42 | Tỉnh Đăk Lăk | | | |
1 | TX. Buôn Hồ | IV | III | |
2 | TT. Ea Pôk, H.Cư M'gar | V | | IV |
3 | Đô thị mới: Dray Bhăng, H.Cư Kuin; Trung Hòa, H.Cư Kuin; Cư Né, H.Krông Búk; Ea Phê, H.Krông Pắc; Ea Na, H.Krông Ana; Phú Xuân, H.Krông Năng. | | V | |
4 | Đô thị mới: Krông Na, H.Buôn Đôn; Ea Bar, H.Buôn Đôn; Cuôr Dăng, H.Cư M'gar; Ea Wy, H.Ea H’leo; Ea Ral, H.Ea H’leo; Cư Ni, H.Ea Kar, Ea Rốk, H.Ea Súp; Khu kinh tế cửa khẩu Đắk Ruê, H.Ea Súp; Cư Drăm, H.Krông Bông; Đliê Ya, H.Krông Năng; Ea M’Doal, H.H.M' Đrắk. | | | V |
43 | Tỉnh Đắk Nông | | | |
1 | Thành phố Gia Nghĩa | III | | II |
2 | TT Đắk Mil. H. Đắk Mil | IV | | III |
Đô thị Đắk Mil (H.Đắk Mil dự kiến thành lập thị xã) | | IV(MR) |
3 | TT Ea T’Ling, H.Cư Jut | IV | | III |
Đô thị Ea T’Ling (H. Cư Jut dự kiến thành lập thị xã) | | IV(MR) |
4 | TT Kiến Đức, H. Đăk R'Lấp | IV | | III |
Đô thị Đăk R'Lấp (H. Đăk R'Lấp dự kiến thành lập thị xã) | | IV(MR) |
5 | Các TT: Đức An, H.Đắk Song; Đăk Mâm, H Krông Nô | V | IV | |
6 | Các đô thị: Quảng Khê, H. Đắk Glong; Đắk Buk So, H. Tuy Đức | V | | IV |
7 | Đô thị mới: Đăk R’la, H. Đắk Mil; Đạo Nghĩa, Đắk Ru, H. Đăk R'Lấp; Quảng Sơn, H. Đắk Glong | | V | |
44 | Tỉnh Lâm Đồng | | | |
1 | TP. Bảo Lộc | III | II | |
2 | TT. Liên Nghĩa, H.Đức Trọng (H.Đức Trọng dự kiến thành lập thị xã) | IV | IV(MR) | III |
3 | TT. Di Linh, H.Di Linh | V | IV | III |
4 | Các TT: Đinh Văn, H.Lâm Hà; Lộc Thắng, H.Bảo Lâm; Ma Đa Guôi, H.Đạ Huoai; Nam Bang, H. Lâm Hà | V | IV | |
5 | TT. Đạ Tẻh, H.Đạ Tẻh; Thạnh Mỹ, H.Đơn Dương | V | | IV |
6 | TT. Đạ M'ri, H.Đạ Huoai | V | V(*) | |
7 | Đô thị mới: Hòa Ninh, H.Di Linh; Lộc An, H.Bảo Lâm; Bằng Lăng, H.Đam Rông; Rsal, H.Đam Rông | | V | |
V | Vùng Đông Nam Bộ (6 tỉnh) |
45 | Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | | | |
1 | TX. Phú Mỹ | III | II | |
2 | TT. Long Điền, H.Long Điền | V | | IV |
3 | TT. Long Hải, H.Long Điền | V | IV | III |
4 | TT. Côn Sơn, H.Côn Đảo | V | IV | III |
5 | Đô thị mới: Bình Châu, H.Xuyên Mộc; Hòa Bình, H.Xuyên Mộc | | V | |
6 | Đô thị mới: Hồ Tràm, H.Xuyên Mộc; Lộc An, H. Đất Đỏ | | | V |
46 | Tỉnh Bình Dương | | | |
1 | TP. Thuận An | III | II | |
2 | TP. Dĩ An | III | II | |
3 | TX. Tân Uyên | III | II | |
4 | TX. Bến Cát | III | II | |
5 | TT Dầu Tiếng, H.Dầu Tiếng | V | IV | |
6 | Các TT: Phước Vĩnh, H.Phú Giáo; Tân Thành, H.Bắc Tân Uyên | V | | IV |
7 | TT. Lai Uyên, H.Bàu Bàng | V | | IV(MR) |
8 | Đô thị mới: Lai Hưng, H.Bàu Bàng; Thanh Tuyền; Long Hòa, H.Dầu Tiếng | | V | |
9 | Đô thị mới: Long Nguyên, H.Bàu Bàng; Minh Hòa, H.Dầu Tiếng; Tân Lập, Bình Mỹ, H. Bắc Tân Uyên. | | | V |
47 | Tỉnh Bình Phước | | | |
1 | TP. Đồng Xoài | III | | II |
2 | TX. Bình Long | IV | | III |
3 | TX. Phước Long | IV | | III |
4 | Đô thị Chơn Thành (H. Chơn Thành dự kiến thành lập thị xã) | IV | | III |
5 | TT. Tân Khai, H.Hớn Quảng | V | | IV |
6 | Đô thị mới: Đức Liễu, H.Bù Đăng; Bù Nho, H.Phú Riềng; Tân Hưng, H.Hớn Quản; Tân Lập, H.Đồng Phú; Hoa Lư, H.Lộc Ninh; Đô thị Thiện Hưng, H.Bù Đốp | | V | |
7 | Đô thị mới: Tân Tiến, H.Đồng Phú; Lộc Tấn, H.Lộc Ninh; Thanh An, H.Hớn Quản; Đồng Nơ, H.Hớn Quản | | | V |
48 | Tỉnh Đồng Nai | | | |
1 | TP. Long Khánh | III | | II |
2 | TT. Hiệp Phước, H.Nhơn Trạch (Đô thị mới Nhơn Trạch) | V | III | II |
3 | TT. Trảng Bom mở rộng, H.Trảng Bom | IV | III | |
4 | TT. Long Thành mở rộng, H.Long Thành | IV | III | |
5 | Các TT: Tân Phú, H.Tân Phú; Định Quán, H.Định Quán; Gia Ray, H.Xuân Lộc; Vĩnh An, H.Vĩnh Cửu; Dầu Giây, H. Thống Nhất | V | IV | |
6 | Đô thị Long Giao, H.Cẩm Mỹ | V | | IV |
7 | Đô thị mới: Bình Sơn, H.Long Thành | | | IV |
8 | Đô thị mới: Phước Thái, H. Long Thành; Thạnh Phú, Phú Lý, H. Vĩnh Cửu; Phú Túc, H. Định Quán; La Ngà, H.Định Quán | | | V |
49 | Thành phố Hồ Chí Minh | | | |
1 | TP. Thủ Đức | I | I(*) | |
50 | Tỉnh Tây Ninh | | | |
1 | TP. Tây Ninh | III | II | |
2 | TX. Hòa Thành | IV | III | |
3 | TX. Trảng Bàng | IV | III | |
4 | TT. Gò Dầu, H.Gò Dầu | V | IV | III |
5 | TT. Bến Cầu, H.Bến Cầu (H.Bến Cầu dự kiến thành lập thị xã) | V | IV | |
6 | TT. Dương Minh Châu, H.Dương Minh Châu (H.Dương Minh Châu dự kiến thành lập thị xã) | V | | IV |
VI | Vùng đồng bằng sông Cửu Long (13 tỉnh) |
51 | Tỉnh Long An | | | |
1 | TP. Tân An | II | I | |
2 | TX. Kiến Tường | IV | III | II |
3 | TT. Bến Lức, H.Bến Lức | IV | III | II |
4 | TT. Hậu Nghĩa, H.Đức Hòa | IV | III | |
5 | Các TT: Tân Hưng, H.Tân Hưng; Vĩnh Hưng, H.Vĩnh Hưng; Tân Thạnh, H.Tân Thạnh; Thạnh Hóa, H.Thạnh Hóa; Đông Thành, H.Đức Huệ; Thủ Thừa, H.Thủ Thừa; Tầm Vu, H.Châu Thành; Tân Trụ, H.Tân Trụ | V | IV | |
6 | TT. Cần Giuộc, H.Cần Giuộc | IV | IV(*) | |
III |
7 | Đông Hòa, H.Cần Giuộc | | IV | |
8 | Đô thị mới: Hưng Điền B, H.Tân Hưng; Gò Đen, H. Bến Lức; Long Đức Đông, H.Cần Giuộc; Khánh Hưng, Thái Bình Trung, H. Vĩnh Hưng; Mỹ Quý Tây, H. Đức Huệ | | V | |
9 | Đô thị mới: Hậu Thạnh Đông, H.Tân Thạnh; Mỹ Quý Tây, H.Đức Huệ, Hiệp Hòa, Mỹ Hạnh H.Đức Hòa; Lương Hòa H.Bến Lức; Lạc Tấn, H.Tân Trụ | | | V |
52 | Tỉnh Tiền Giang | | | |
1 | TX. Gò Công | III | | II |
2 | TT. Mỹ Phước, H.Tân Phước | V | V(*) | IV |
3 | Các TT: Cái Bè, H.Cái Bè; Vàm Láng, H.Gò Công Đông | V | IV | |
4 | Các TT: Chợ Gạo, H.Chợ Gạo; Vĩnh Bình, H.Gò Công Tây; Tân Hòa, H.Gò Công Đông | V | | IV |
5 | Đô thị mới: An Hữu, H.Cái Bè | | V | IV |
6 | Đô thị mới: Long Trung, H.Cai Lậy; Vĩnh Kim, Long Định, H.Châu Thành; Hòa Khánh, Thiên Hộ, H.Cái Bè; Phú Mỹ, H.Tân Phước; Bến Tranh, H.Chợ Gạo; Tân Tây, H.Gò Công Đông; Tân Phú Đông, H.Tân Phú Đông; Long Bình, Đồng Sơn, H.Gò Công Tây | | V | |
7 | Đô thị mới: Mỹ Thành Nam, H.Cai Lậy, Tân Điện, H.Gò Công Đông | | | V |
53 | Tỉnh Bến Tre | | | |
1 | TP. Bến Tre | II | | I |
2 | TT. Ba Tri, H.Ba Tri | IV | | III(MR) |
3 | TT. Bình Đại, H.Bình Đại | IV | | III(MR) |
4 | TT. Mỏ Cày, H.Mỏ Cày Nam | IV | | III(MR) |
5 | Các TT: Thạnh Phú, H.Thạnh Phú; Chợ Lách, H.Chợ Lách | V | | IV |
6 | Đô thị mới: Thới Thuận, H.Bình Đại; Châu Hưng, H.Bình Đại; Tân Phú, H.Châu Thành; Phước Long, H.Giồng Trôm; Phú Phụng, H.Chợ Lách; An Định, H. Mỏ Cày Nam; Tân Phong, H.Thạnh Phú; Tân Thành Bình, H.Mỏ Cày Bắc | | V | |
7 | Đô thị mới: An Hiệp, Phú Túc, An Hóa, H.Châu Thành; Châu Hòa, H.Giồng Trôm; An Thới, H.Mỏ Cày Nam; Thanh Tân, H. Mỏ Cày Bắc | | | V |
54 | Tỉnh Trà Vinh | | | |
1 | Các TT: Càng Long, H.Càng Long; Cầu Ngang, H.Cầu Nga | V | IV | |
2 | TX. Duyên Hải | IV | III | |
3 | Đô thị mới: Tân An, H.Càng Long; Ngũ Lạc, H.Duyên Hải; Ninh Thới, H.Cầu Kè | | | V |
55 | Tỉnh Vĩnh Long | | | |
1 | TT. Cái Nhum, H.Mang Thít | V | V(*) | |
2 | Các TT: Vũng Liêm, H.Vũng Liêm; Trà Ôn, H.Trà Ôn | V | IV | |
3 | TT. Tân Quới, H.Bình Tân | V | V(*) | |
4 | Đô thị mới: Phú Quới, H.Long Hồ | | V | |
5 | Đô thị mới: Hựu Thành, H.Trà Ôn; Cái Ngang, H.Tam Bình | | | V |
56 | Tỉnh Đồng Tháp | | | |
1 | TP. Cao Lãnh | II | | I |
2 | TP Sa Đéc | II | | I |
3 | TP. Hồng Ngự | III | | II |
4 | TT. Mỹ An | IV | | III |
5 | Các TT: Thường Thới Tiền, H. Hồng Ngự; Sa Rài, H. Tân Hồng; Tràm Chim, H.Tam Nông; Thanh Bình, H.Thanh Bình; Lai Vung, H.Lai Vung | V | | IV |
6 | TT. Cái Tàu Hạ - Nha Mân, H.Châu Thành | V | IV | |
7 | Đô thị mới: Tân Phú Trung, H.Châu Thành; Phong Hòa, Tân Dương, H.Lai Vung; Bình Thành, H.Thanh Bình; Dinh Bà, Giồng Răng, H.Tân Hồng; Thường Phước, Long Khánh B, H.Hồng Ngự; Phương Trà, H.Cao Lãnh; Thanh Mỹ, Đốc Binh Kiều, Mỹ Hòa, H.Tháp Mười | | V | |
8 | Đô thị mới: Phong An, Tân Thạnh, Tân Mỹ, H.Thanh Bình; Mỹ Long, An Bình, Gáo Rồng, H.Cao Lãnh; Tân Mỹ, Hưng Long A, Bình Thành, H.Lấp Vò; Phú Điền, Mỹ Quý, H.Tháp Mười; Phú Thành A, Hòa Bình, H.Tam Nông | | | V |
57 | Tỉnh An Giang | | | |
1 | Đô thị Tịnh Biên mở rộng | IV | III | |
2 | Các TT: Cái Dầu, H.Châu Phú; Phú Hòa, H.Thoại Sơn; Óc Eo, H.Thoại Sơn; Tri Tôn, H.Tri Tôn; An Châu, H.Châu Thành | V | IV | |
3 | Các TT: An Phú, H.An Phú; Long Bình, H.An Phú; Ba Chúc, H.Tri Tôn; Chợ Vàm, H. Phú Tân | V | | IV |
4 | Đô thị mới: Cần Đăng, H.Châu Thành | | V | |
5 | Đô thị mới: Hòa Lạc, H.Phú Tân; Mỹ Đức, H.Châu Phú; Thạnh Mỹ Tây, H.Châu Phú | | | V |
58 | Tỉnh Kiên Giang | | | |
1 | TP. Rạch Giá | II | I | |
2 | TP. Phú Quốc | II | I | |
3 | TP. Hà Tiên | III | II | |
4 | TT. Kiên Lương, H.Kiên Lương | IV | III | |
5 | Các TT: Tân Hiệp, H.Tân Hiệp; Minh Lương, H.Châu Thành; Giồng Riềng, H.Giồng Riềng; Vĩnh Thuận, H. Vĩnh Thuận; Thứ Ba (đô thị An Biên), H.An Biên | V | IV | |
6 | Các TT: Gò Quao, H.Gò Quao; Thứ Mười Một, H.An Minh; Hòn Đất, Sóc Sơn H.Hòn Đất | V | | IV |
7 | Đô thị mới: Lại Sơn, H.Kiên Hải | | V | IV |
8 | Đô thị mới: Tắc Cậu, H.Châu Thành; U Minh Thượng, H.U Minh Thượng; Thổ Chu, Phú Quốc; Thuận Hưng, H.Giồng Riềng; An Sơn, Nam Du, H.Kiên Hải; Xẻo Nhàu; Tân Khánh Hòa, H.Giang Thành; Thứ Bảy, H.An Biên | | V | |
9 | Đô thị mới: Thổ Sơn, Mỹ Lâm, H.Hòn Đất; Đầm Chít, Vĩnh Phú, H.Giang Thành; Thạnh Đông A, Thạnh Đông, Cây Dương, H.Tân Hiệp; Định An, H.Gò Quao; Long Thạnh, H.Giồng Riềng; Bình Minh, H.Vĩnh Thuận; Nhà Ngang, H.U Minh Thượng | | | V |
59 | Thành phố Cần Thơ | | | |
1 | Các TT: Thới Lai, H.Thới Lai; Cờ Đỏ, H.Cờ Đỏ | V | IV | |
2 | Các TT: Thạch An, H.Vĩnh Thạnh; Vĩnh Thạnh, H.Vĩnh Thạnh | V | | IV |
3 | TT. Phong Điền, H.Phong Điền | V | IV | III |
60 | Tỉnh Hậu Giang | | | |
1 | TT Cái Tắc, H.Châu Thành A | V | IV | |
2 | TT. Ngã Sáu, H.Châu Thành | V | V(*) | |
IV |
3 | Các TT: Cây Dương, H.Phụng Hiệp; Cái Tắc, H.Châu Thành A; Mái Dầm, H.Châu Thành; Vĩnh Viễn, H.Long Mỹ; Một Ngàn, H. Châu Thành A | V | | IV |
61 | Tỉnh Sóc Trăng | | | |
1 | TP. Sóc Trăng | III | II | |
TT. Mỹ Xuyên, H.Mỹ Xuyên | V |
2 | TX. Vĩnh Châu | IV | III | |
3 | TX. Ngã Năm | IV | | III |
4 | Các TT: Kế Sách, H.Kế Sách; Phú Lộc, H. Thạnh Trị; Long Phú, H.Long Phú; Châu Thành, H.Châu Thành; Trần Đề, H.Trần Đề; Đại Ngãi, H.Long Phú | V | IV | |
5 | Các TT: An Lạc Thôn, H.Kế Sách; Cù Lao Dung, H.Cù Lao Dung | V | | IV |
6 | Đô thị mới: Thới An Hội, Nhơn Mỹ, Đại Hải, An Lạc Tây, H.Kế Sách; Hòa Tú 1, Ngọc Tố, Thạnh Quới, Đại Tâm, H.Mỹ Xuyên; Đại Ân 2, H. Trần Đề; An Hiệp, An Ninh, H. Châu Thành; An Thạnh 3, H.Cù Lao Dung | | V | |
62 | Tỉnh Bạc Liêu | | | |
1 | TP. Bạc Liêu | II | | I |
2 | TX. Giá Rai | IV | III | |
3 | Các TT: Gành Hào, H.Đông Hải; Hòa Bình, H.Hòa Bình; Phước Long, H.Phước Long; Châu Hưng, H.Vĩnh Lợi | V | IV | |
4 | TT. Ngan Dừa, H.Hồng Dân | V | | IV |
5 | Đô thị mới: Vĩnh Hưng, H.Vĩnh Lợi; Vĩnh Mỹ B, H.Hòa Bình; Ninh Quới A, H.Hồng Dân; Chủ Chí, H.Phước Long | | V | |
6 | Đô thị mới: Hưng Thành, H.Vĩnh Lợi; Ba Đình, Điền Hải, H.Hồng Dân | | | V |
63 | Tỉnh Cà Mau | | | |
1 | TP. Cà Mau | II | I | |
2 | TT. Năm Căn, H.Năm Căn | IV | III | |
3 | TT. Sông Đốc, H.Trần Văn Thời | IV | III | |
4 | Các TT: Cái Nước, H.Cái Nước; Đầm Dơi, H.Đầm Dơi; Cái Đôi Vàm, H.Phú Tân; Trần Văn Thời, H. Trần Văn Thời | V | IV | |
5 | Các TT: Rạch Gốc, H.Ngọc Hiển; Thới Bình, H.Thới Bình; U Minh, H.U Minh | V | | IV |
6 | Đô thị mới: Phú Tân, H.Phú Tân; Đất Mũi (Rạch Tàu), H.Ngọc Hiển; Trí Phải, H.Thới Bình; Tân Hưng, Thạnh Phú, H.Cái Nước; Khánh Bình Tây, H. Trần Văn Thời; Khánh Hội, H.U Minh; Tân Thuận, Thanh Tùng, Nguyễn Huân, H.Đầm Dơi; Hàm Rồng, Hàng Vịnh, H.Năm Căn | | V | |
| | | | | | | | | | |