Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 299/QĐ-BXD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Hồng Hà |
Ngày ban hành: | 12/04/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 12/04/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
BỘ XÂY DỰNG ------- Số: 299/QĐ-BXD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 04 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như điều 3; - Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo); - Văn phòng Chính phủ; - Các đơn vị trực thuộc Bộ; - Lưu VT, KHCN. | BỘ TRƯỞNG Phạm Hồng Hà |
STT | Tên nhiệm vụ, dự án | Mục tiêu | Nội dung | Thời gian | Đơn vị thực hiện |
1 | Phổ biến, tuyên truyền về nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm | ||||
1.1 | Xây dựng trang web, cập nhật các thông tin ban đầu (Vụ KHCN&MT**) | Trang web giới thiệu về NSCL ngành sản xuất VLXD | Lập trang web, cập nhật các chương trình, thông tin liên quan | 2017 | Trung tâm Thông tin*; Viện VLXD |
1.2 | Duy trì, cập nhật thông tin hàng năm (Vụ KHCN&MT**) | Cập nhật thông tin | Cập nhật các nội dung và kết quả đạt được của đề án và các thông tin liên quan | 2017 - 2020 | Trung tâm Thông tin*; Viện VLXD |
1.3 | Biên soạn tài liệu và phổ biến tuyên truyền sâu rộng đến các doanh nghiệp (Vụ KHCN&MT**) | Nâng cao nhận thức của danh nghiệp về lợi ích hiệu của của việc nâng cao năng suất chất lượng | Biên soạn và phổ biến các nội dung cho doanh nghiệp | 2017 - 2020 | Trung tâm Thông tin*; Viện VLXD |
1.4 | Tuyên truyền phổ biến tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, các quy trình công nghệ tiên tiến, tiến bộ khoa học kỹ thuật, hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn quốc tế, mô hình, công cụ cải tiến; (Vụ KHCN&MT**) | Khuyến khích doanh nghiệp áp dụng hệ thống tiêu chuẩn, mô hình quản lý phù hợp | Tổ chức hội thảo phổ biến tiêu chuẩn, tiến bộ khoa học, hệ thống quản lý, mô hình, công cụ cải tiến | 2018 - 2020 | Viện VLXD*; Viện Năng suất Việt Nam |
1.5 | Biên soạn, phát hành các ấn phẩm tuyên truyền quảng bá về các doanh nghiệp, các điển hình tham gia Dự án đạt được năng suất, chất lượng và hiệu quả kinh tế cao (Vụ KHCN&MT**) | Nâng cao nhận thức của danh nghiệp về lợi ích hiệu của của việc nâng cao năng suất chất lượng. Nhân rộng mô hình. | Phát hành ấn phẩm giới thiệu các doanh nghiệp đã áp dụng các biện pháp, công cụ và hiệu quả đạt được | 2018 - 2020 | Trung tâm Thông tin*; Viện VLXD |
2 | Xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | ||||
2.1 | Tổ chức xây dựng, bổ sung sửa đổi TCVN, QCVN (Vụ KHCN&MT**) | Xây dựng các tiêu chuẩn phù hợp với khu vực và thế giới | - Xây dựng mới 46 tiêu chuẩn; - Soát xét: 78 tiêu chuẩn | 2018 - 2020 | Viện VLXD* |
3 | Áp dụng hệ thống quản lý, mô hình, công cụ cải tiến năng suất và chất lượng | ||||
3.1 | Xây dựng thí điểm và nhân rộng doanh nghiệp sản xuất áp dụng các hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn quốc tế (Vụ KHCN&MT**) | Áp dụng Hệ thống quản lý: 9001; ISO/IEC 17025; OSHAS 18001; ISO 14001; ISO 50001...; | Tư vấn, áp dụng thí điểm 04 mô hình tại 04 đơn vị sản xuất VLXD chủ yếu: Xi măng, vật liệu ốp lát, sứ vệ sinh và kính xây dựng theo nghị định 24a/2016/NĐ-CP | 2017 - 2020 | Viện VLXD; Viện Năng suất Việt Nam |
3.2 | Xây dựng thí điểm và nhân rộng doanh nghiệp sản xuất áp dụng các công cụ cải tiến (Vụ KHCN&MT**) | Áp dụng các công cụ cải tiến năng suất và chất lượng: 5S, Kaizen; nhóm chất lượng QCC; Six sigma; Quản lý chất lượng toàn diện (TQM)...; | Tư vấn, áp dụng thí điểm 04 mô hình tại 04 đơn vị sản xuất chủ yếu: Xi măng, vật liệu ốp lát, sứ vệ sinh và kính xây dựng theo nghị định 24a/2016/NĐ-CP | 2017 - 2020 | Viện VLXD*; Viện Năng suất Việt Nam |
4 | Nghiên cứu ứng dụng tiến bộ khoa học và đổi mới công nghệ | ||||
4.1 | Xây dựng các định mức năng lượng, nguyên liệu, tiêu chí đánh giá năng suất chất lượng, hướng dẫn thực hiện và nhân rộng mô hình (Vụ KHCN&MT**) | Xây dựng được 04 bộ tiêu chí đánh giá cho 04 ngành sản xuất VLXD chủ yếu Xi măng, vật liệu ốp lát, sứ vệ sinh và kính xây dựng theo nghị định 24a/2016/NĐ-CP và bản hướng dẫn thực hiện | - Khảo sát thực trạng; - Xây dựng tiêu chí đánh giá năng suất chất lượng phù hợp; - Hướng dẫn thực hiện tại các cơ sở tham gia thực hiện | 2018 - 2020 | Viện VLXD*; Viện Năng suất Việt Nam |
4.2 | Nghiên cứu các giải pháp nâng cao chất lượng sản phẩm; sử dụng nhiên liệu thay thế; các giải pháp thu hồi năng lượng, giảm tiêu thụ năng lượng; các giải pháp giảm phát thải khí nhà kính, hạn chế tác động tới môi trường; đánh giá nhu cầu và khả năng đáp ứng nhãn xanh cho 04 nhóm sản phẩm chủ yếu (xi măng, vật liệu ốp lát, sứ vệ sinh, kính xây dựng) theo nghị định 24a/2016/NĐ-CP (Vụ KHCN&MT**) | - Đánh giá được các tồn tại - Các giải pháp nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm | - Khảo sát, đánh giá hiện trạng năng suất; - Đề xuất giải pháp cho 04 ngành sản xuất VLXD chủ yếu - Xây dựng tiêu chí nhãn xanh; - Đánh giá khả năng đáp ứng cho 04 nhóm sản phẩm chủ yếu: Xi măng, vật liệu ốp lát, sứ vệ sinh và kính xây dựng theo nghị định 24a/2016/NĐ-CP. | 2017 - 2020 | Viện VLXD* Viện Năng suất Việt Nam. Các Sở Xây dựng, Doanh nghiệp |
4.3 | Ứng dụng khoa học công nghệ nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm đối với các ngành sản xuất sản phẩm chủ lực; ưu tiên đầu tư và khuyến khích phát triển các sản phẩm công nghệ cao (Vụ KHCN&MT**) | Kết quả nghiên cứu và ứng dụng tại các đơn vị sản xuất sản phẩm chủ yếu | - Các nghiên cứu - Lựa chọn đơn vị ứng dụng - Triển khai ứng dụng; - Đánh giá hiệu quả | ||
5 | Nâng cao năng lực quản lý chất lượng sản phẩm vật liệu xây dựng chủ yếu | ||||
5.1 | Xây dựng và tăng cường hệ thống tổ chức quản lý chất lượng sản phẩm (Vụ KHCN&MT**) | Tăng cường hiệu quả quản lý chất lượng sản phẩm. Đào tạo được 100 chuyên gia năng suất chất lượng | Xây dựng quy hoạch, kế hoạch đào tạo cán bộ quản lý chất lượng và nhân viên phân tích đáp ứng yêu cầu của công tác quản lý, phân tích chất lượng | 2018 - 2020 | Trường đào tạo bồi dưỡng cán bộ*; Viện VLXD; Viện Năng suất Việt Nam |
Tăng cường kỹ năng nghiên cứu, phân tích kiểm nghiệm, quản lý về năng suất chất lượng cho các đối tượng liên quan | Tổ chức các lớp huấn luyện nghiệp vụ quản lý, kỹ thuật tiên tiến, các giải pháp nâng cao chất lượng, tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật cho cán bộ quản lý chất lượng, người làm công tác khảo kiểm nghiệm, phân tích trong phạm vi toàn ngành | 2018 - 2020 | Viện VLXD | ||
5.2 | Rà soát, đánh giá các phòng thử nghiệm của từng lĩnh vực và của toàn ngành (Vụ KHCN&MT**) | Đánh giá được các bất cập, đề xuất giải pháp khắc phục | - Rà soát, đánh giá các phòng thử nghiệm. - Đánh giá các bất cập; - Đề xuất các giải pháp khắc phục | 2017 - 2020 | Viện Vật liệu xây dựng* |
5.3 | Đầu tư nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho công tác quản lý chất lượng (Vụ KHCN&MT**) | Nâng cao hiệu quả công tác quản lý chất lượng sản phẩm | - Đầu tư mới hoặc nâng cấp để có 03 phòng thử nghiệm thử nghiệm được đầy đủ các chỉ tiêu chất lượng của 04 sản phẩm VLXD chủ yếu, đạt tiêu chuẩn TCVN/ISO 17025 | 2018 - 2020 | Vụ KHCN&MT *Viện VLXD |
Các doanh nghiệp tăng cường trang thiết bị phân tích cần thiết cho phòng thử nghiệm của doanh nghiệp có đủ năng lực để tự kiểm tra được các chỉ tiêu chất lượng cơ bản | 2018 - 2020 | Các doanh nghiệp |
TT | Lĩnh vực | Kinh phí (triệu đồng) | Mức hỗ trợ (%) | ||||
Năm 2017 | 2018 - 2020 | Tổng | Nhà nước hỗ trợ | Doanh nghiệp tham gia | |||
1 | Nội dung 1: Phổ biến, tuyên truyền về nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm | 500 | 6.100 | 6.600 | 6.600 | 100 | |
2 | Nội dung 2: Xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | 1.200 | 5.700 | 6.900 | 6.900 | 100 | |
Nội dung 3: Áp dụng hệ thống quản lý, mô hình, công cụ cải tiến năng suất, chất lượng, ứng dụng tiến bộ khoa học và đổi mới công nghệ | 0 | 34.000 | 34.000 | 20.000 | 100 | ||
3 | Nội dung 4: Nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học và đổi mới công nghệ | 0 | 34.000 | 34.000 | 20.000 | 14.000 | 30 - 100 |
5 | Nội dung 4: Nâng cao năng lực quản lý chất lượng sản phẩm vật liệu xây dựng chủ yếu | 1.000 | 36.600 | 37.600 | 32.600 | 100 | |
Tổng cộng | 2.700 | 116.400 | 119.100 | 86.100 | 14.000 |
TT | Nội dung, nhiệm vụ cụ thể | Kinh phí (triệu đồng) | |||||
Năm 2017 | 2018 - 2020 | Tổng | Nhà nước hỗ trợ | Doanh nghiệp tham gia | Mức hỗ trợ (%) | ||
1.1 | Xây dựng trang web, cập nhật các thông tin ban đầu | 500 | 500 | 500 | |||
1.2 | Duy trì, cập nhật thông tin hàng năm | 1.200 | 1.200 | 1.200 | |||
1.3 | Biên soạn tài liệu và phổ biến tuyên truyền đến các doanh nghiệp và người sản xuất về tầm quan trọng của việc nâng cao năng suất và chất lượng; các giải pháp nâng cao năng suất và chất lượng các loại sản phẩm, hàng hóa thuộc Đề án | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 100 | ||
1.4 | Tuyên truyền phổ biến tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, các quy trình công nghệ tiên tiến, tiến bộ khoa học kỹ thuật, hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn quốc tế, mô hình, công cụ cải tiến; | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 100 | ||
1.5 | Xây dựng, phát hành các ấn phẩm tuyên truyền quảng bá về các doanh nghiệp tham gia Dự án đạt được năng suất, chất lượng và hiệu quả kinh tế cao, các điển hình trong việc áp dụng các giải pháp nâng cao năng suất va chất lượng, các giải pháp nâng cao năng suất, chất lượng để nhân rộng trong sản xuất | 500 | 500 | 500 | 100 | ||
1.6 | Tổng kết đánh giá, rút kinh nghiệm, lập kế hoặc thực hiện các nội dung tiếp theo | 500 | 500 | 500 | 100 | ||
Tổng: | 500 | 6.100 | 6.600 | 6.600 |
TT | Nội dung, nhiệm vụ cụ thể | Nội dung cụ thể | Giai đoạn | Kinh phí (triệu đồng) | Mức hỗ trợ (%) | |||
Năm 2017 | 2018 - 2020 | Tổng | Nhà nước hỗ trợ | Doanh nghiệp tham gia | ||||
2.1 | Tổ chức xây dựng, bổ sung sửa đổi TCVN, QCVN | Xây dựng mới 46 tiêu chuẩn | 1.200 | 5.700 | 6.900 | 6.900 | 100 | |
Soát xét: 78 tiêu chuẩn | 1.000 | 6.800 | 7.800 | 7.800 | 100 | |||
Tổng cộng | 1.200 | 5.700 | 6.900 | 6.900 |
TT | Nội dung, nhiệm vụ cụ thể | Nội dung cụ thể | Giai đoạn | Kinh phí (triệu đồng) | Mức hỗ trợ (%) | ||
2018 - 2020 | Tổng | Nhà nước hỗ trợ | Doanh nghiệp tham gia | ||||
3.1 | Xây dựng thí điểm và nhân rộng doanh nghiệp sản xuất áp dụng các hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn quốc tế: Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 cho các ngành sản xuất; hệ thống quản lý chất lượng phòng thử nghiệm ISO/IEC 17025; hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp OSHAS 18001; hệ thống quản lý môi trường ISO 14001; hệ thống quản lý năng lượng ISO 5001...; | Tư vấn, áp dụng thí điểm 04 mô hình tại 04 đơn vị sản xuất VLXD chủ yếu | 1.000 | 10.000 | 11.000 | 11.000 | |
3.2 | Xây dựng thí điểm và nhân rộng doanh nghiệp sản xuất áp dụng các công cụ cải tiến năng suất và chất lượng: 5S, Kaizen; nhóm chất lượng QCC; Six sigma; Quản lý chất lượng toàn diện (TQM)…; | Áp dụng thử nghiệm tại 4 đơn vị sản xuất VLXD chủ yếu | 1.000 | 2.000 | 3.000 | 3.000 | |
Tổng cộng | 2.000 | 12.000 | 14.000 | 14.000 | 0 |
TT | Nội dung, nhiệm vụ cụ thể | Nội dung cụ thể | Giai đoạn | Kinh phí (triệu đồng) | Mức hỗ trợ (%) | |||
2017 | 2018 - 2020 | Tổng | Nhà nước hỗ trợ | Doanh nghiệp tham gia | ||||
4.1 | Xây dựng các định mức năng lượng, nguyên liệu, tiêu chí đánh giá năng suất chất lượng, hướng dẫn thực hiện và nhân rộng mô hình | Xây dựng được định mức, tiêu chí, hướng dẫn thực hiện | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 100 | ||
4.2 | Nghiên cứu các giải pháp nâng cao chất lượng sản phẩm; sử dụng nhiên liệu thay thế; các giải pháp thu hồi năng lượng, giảm tiêu thụ năng lượng; các giải pháp giảm phát thải khí nhà kính, hạn chế tác động tới môi trường; đánh giá nhu cầu và khả năng đáp ứng nhãn xanh cho 04 nhóm sản phẩm chủ yếu (xi măng, vật liệu ốp lát, sứ vệ sinh, kính xây dựng). | Các giải pháp nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm | 12.000 | 12.000 | 12.000 | |||
4.3 | Ứng dụng khoa học công nghệ nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm đối với các ngành sản xuất sản phẩm chủ lực; ưu tiên đầu tư và khuyến khích phát triển các sản phẩm công nghệ cao | Xây dựng và ứng dụng tại các đơn vị sản xuất sản phẩm chủ yếu | 20.000 | 20.000 | 6.000 | 14.000 | 30 | |
Tổng cộng | 0 | 34.000 | 34.000 | 20.000 | 14.000 |
TT | Nội dung, nhiệm vụ cụ thể | Nội dung cụ thể | Giai đoạn | Kinh phí (triệu đồng) | Mức hỗ trợ (%) | |||
2017 | 2018 - 2020 | Tổng | Nhà nước hỗ trợ | Doanh nghiệp tham gia | ||||
5.1 | Xây dựng và tăng cường hệ thống tổ chức quản lý chất lượng sản phẩm | 2.600 | 2.600 | 2.600 | 100 | |||
a | Đào tạo chuyên gia năng suất chất lượng, cán bộ quản lý chất lượng | Đào tạo được 100 chuyên gia | 800 | 800 | 800 | |||
b | Tổ chức các lớp tập huấn nghiệp vụ quản lý, kỹ thuật tiên tiến, các giải pháp nâng cao chất lượng, tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật cho cán bộ quản lý chất lượng, người làm công tác khảo kiểm nghiệm, phân tích trong phạm vi toàn ngành | Tổ chức 6 lớp tập huấn | 1.800 | 1.800 | 1.800 | |||
5.2 | Đầu tư nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho công tác quản lý chất lượng | 1.000 | 34.000 | 35.000 | 30.000 | 0 | 100 | |
a | Rà soát, đánh giá các phòng thử nghiệm của từng lĩnh vực và của toàn ngành | Đánh giá các tồn tại, đề xuất các giải pháp quản lý, kỹ thuật | 1.000 | 4.000 | 5.000 | |||
b | Đầu tư mới hoặc nâng cấp, hoàn thiện 2 phòng thử nghiệm chất lượng sản phẩm đối với các ngành sản xuất vật liệu xây dựng chủ lực đạt tiêu chuẩn TCVN/ISO 17025 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | ||||
Tổng cộng | 1.000 | 36.600 | 37.600 | 32.600 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 299/QĐ-BXD về việc phê duyệt Đề án "Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của ngành sản xuất vật liệu xây dựng đến năm 2020"
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng |
Số hiệu: | 299/QĐ-BXD |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 12/04/2017 |
Hiệu lực: | 12/04/2017 |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phạm Hồng Hà |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!