BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------- Số: 3535/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỰ ÁN XÂY DỰNG MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC TRÊN TUYẾN BẮC - NAM PHÍA ĐÔNG GIAI ĐOẠN 2017 – 2020
-----------------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật đầu tư công số 49/2014/QH13;
Căn cứ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13;
Căn cứ Nghị quyết số 52/2017/QH14 ngày 22/11/2017 của Quốc hội về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 - 2020;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư;
Căn cứ Nghị định 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 2777/QĐ-BGTVT ngày 03/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định tổ chức thực hiện chức năng, nhiệm vụ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký kết và thực hiện hợp đồng các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư do Bộ Giao thông vận tải quản lý;
Căn cứ Quyết định số 4255/QĐ-BGTVT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định nhiệm vụ và quyền hạn của Ban Quản lý dự án đối với các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư do Bộ Giao thông vận tải quản lý;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đối tác công - tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 - 2020 như Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Ban Quản lý dự án 6, Văn phòng Bộ và Trung tâm công nghệ thông tin thực hiện công bố danh mục dự án theo Quyết định số 2777/QĐ-BGTVT ngày 03/8/2015 và quy định của Nghị định 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ đối tác công - tư, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Đầu tư, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng và chất lượng công trình giao thông, Giám đốc Trung tâm công nghệ thông tin, Giám đốc Ban Quản lý dự án 6 và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để b/c); - Ủy ban Kinh tế Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: KH&ĐT, TC; - Lưu VT, ĐTCT (Dũng 10b). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Nhật |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỰ ÁN XÂY DỰNG MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC TRÊN TUYẾN BẮC - NAM PHÍA ĐÔNG GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 3535/QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Thứ tự | Tên dự án, Hình thức hợp đồng | Chiều dài (km) | Địa điểm thực hiện dự án | Quy mô, tiêu chuẩn kỹ thuật | Dự kiến tổng mức đầu tư (tỷ đồng) | Vốn đầu tư của Nhà nước (tỷ đồng) | Mục tiêu đầu tư; dự kiến tiến độ và thời gian thực hiện dự án | Thông tin cập nhật về tình hình triển khai dự án | Địa chỉ liên hệ của Cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
1 | Dự án đầu tư ĐTXD công trình đường bộ cao tốc đoạn Mai Sơn - Quốc lộ 45, hình thức hợp đồng BOT | 63 | Tỉnh Ninh Bình và Thanh Hóa | 04 làn xe (Bnền = 17m); tốc độ thiết kế 80 - 120 km/h | 14.703 | 5.005 | - Mục tiêu đầu tư: Đáp ứng nhu cầu vận tải một số đoạn cấp bách, từng bước hình thành tuyến đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông có năng lực lớn, an toàn, tốc độ cao; kết nối các trung tâm kinh tế, chính trị đặc biệt là 3 vùng kinh tế trọng điểm, các khu kinh tế, khu công nghiệp trọng yếu; từng bước hoàn thiện kết cấu hạ tầng đồng bộ, với các công trình hiện đại, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo quốc phòng - an ninh; góp phần tăng năng lực cạnh tranh của nền kinh tế. - Dự kiến tiến độ và thời gian thực hiện dự án: Chuẩn bị đầu tư từ năm 2017; cơ bản hoàn thành năm 2021 | Đang hoàn chỉnh Báo cáo NCKT | Vụ Đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải. - Địa chỉ: 80 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội. - Điện thoại (024) 39410755 Fax: (024) 39423291/39 422386. |
2 | Dự án đầu tư ĐTXD công trình đường bộ cao tốc đoạn Quốc lộ 45 - Nghi Sơn, hình thức hợp đồng BOT | 43 | Tỉnh Thanh Hóa | 04 làn xe (Bnền = 17m); tốc độ thiết kế 80 - 120 km/h | 7.769 | 2.226 | Đang hoàn chỉnh Báo cáo NCKT |
3 | Dự án đầu tư ĐTXD công trình đường bộ cao tốc đoạn Nghi Sơn - Diễn Châu, hình thức hợp đồng BOT | 50 | Tỉnh Thanh Hóa và Nghệ An | 04 làn xe (Bnền = 17m); tốc độ thiết kế 80 - 120 km/h | 8.648 | 3.030 | Đang hoàn chỉnh Báo cáo NCKT |
4 | Dự án đầu tư ĐTXD CT đường bộ cao tốc đoạn Diễn Châu - Bãi Vọt, hình thức hợp đồng BOT | 50 | Tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh | 04 làn xe (Bnền = 17m); tốc độ thiết kế 80 - 120 km/h | 13.596 | 6.863 | Đang hoàn chỉnh Báo cáo NCKT |
5 | Dự án đầu tư ĐTXD công trình đường bộ cao tốc đoạn Nha Trang - Cam Lâm, hình thức hợp đồng BOT | 29 | Tỉnh Khánh Hòa | 04 làn xe (Bnền = 17m); tốc độ thiết kế 80 - 120 km/h | 5.131 | 2.532 | Đang hoàn chỉnh Báo cáo NCKT |
6 | Dự án đầu tư ĐTXD công trình đường bộ cao tốc đoạn Cam Lâm - Vĩnh Hảo, hình thức hợp đồng BOT | 91 | Tỉnh Khánh Hòa, Ninh Thuận và Bình Thuận | 04 làn xe (Bnền = 17m); tốc độ thiết kế 80 - 120 km/h | 15.013 | 7.079 | Đang hoàn chỉnh Báo cáo NCKT |
7 | Dự án đầu tư ĐTXD công trình đường bộ cao tốc đoạn Vĩnh Hảo - Phan Thiết, hình thức hợp đồng BOT | 106 | Tỉnh Bình Thuận | 04 làn xe (Bnền = 17m); tốc độ thiết kế 80 - 120 km/h | 19.648 | 8.076 | Đang hoàn chỉnh Báo cáo NCKT |
8 | Dự án đầu tư ĐTXD công trình đường bộ cao tốc đoạn Phan Thiết - Dầu Giây, hình thức hợp đồng BOT | 98 | Tỉnh Bình Thuận và Đồng Nai | 04 làn xe (Bnền = 17m); tốc độ thiết kế 80 - 120 km/h | 19.571 | 5.551 | Đang hoàn chỉnh Báo cáo NCKT |