hieuluat

Quyết định 40/2013/QĐ-UBND Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới tỉnh Bến Tre

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bến TreSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:40/2013/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Võ Thành Hạo
    Ngày ban hành:09/12/2013Hết hiệu lực:01/10/2015
    Áp dụng:19/12/2013Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Xây dựng
  • UỶ BAN NHÂN DÂN
    TỈNH BẾN TRE
    --------
    Số: 40/2013/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Bến Tre, ngày 09 tháng 12 năm 2013
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    BAN HÀNH BẢNG GIÁ NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC XÂY DỰNG MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
    -----------------------
    UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
     
    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
    Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
    Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
    Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4560/TTr- STC ngày 04 tháng 12 năm 2013 về việc ban hành Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
    Điều 2. Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới ban hành kèm theo Quyết định này được dùng để áp dụng trong các trường hợp sau:
    1. Bồi thường giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất có nhà, vật kiến trúc để phục vụ cho mục đích an ninh, quốc phòng, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế.
    2. Tính giá trị tài sản là nhà, công trình xây dựng của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập.
    3. Tính giá bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, bán đấu giá nhà.
    4. Tính giá nhà trong các hoạt động tố tụng dân sự và thi hành án dân sự.
    5. Tính thuế xây dựng cơ bản, lệ phí trước bạ nhà và quản lý các hoạt động kinh doanh mua bán nhà theo quy định của pháp luật.
    Điều 3. Tổ chức thực hiện
    1. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp Sở Tài chính và các ngành chức năng có liên quan hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này và chịu trách nhiệm tham mưu giúp Uỷ ban nhân dân tỉnh kịp thời điều chỉnh Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới khi giá vật liệu xây dựng, nhân công có biến động (tăng hoặc giảm) từ 10% trở lên.
    2. Trong quá trình triển khai thực hiện Quyết định, nếu có vấn đề phát sinh hoặc vướng mắc, các địa phương, các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan phản ánh kịp thời về Sở Xây dựng và Sở Tài chính để nghiên cứu, đề xuất Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.
    Điều 4. Điều khoản thi hành
    1. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
    2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.
     

     
    TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Võ Thành Hạo
     
     
    BẢNG GIÁ NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC XÂY DỰNG MỚI
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
     

    Số TT
    Loại nhà và kết cấu chính
    ĐVT
    Đơn giá
    (1.000 đồng)
    I
    Nhà một tầng, móng, cột bê tông cốt thép: Tường bao che, ngăn phòng xây gạch dày 100 sơn nước; trần nhựa hoặc ván ép
    m2 XD
    1
    Nền lát gạch ceramic, mái bê tông
    m2 XD
    3.600
    2
    Nền lát gạch ceramic, mái ngói
    m2 XD
    2.800
    3
    Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
    m2 XD
    2.350
    4
    Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
    m2 XD
    2.300
    5
    Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng
    m2 XD
    2.250
    6
    Nền lát gạch bông, mái bê tông
    m2 XD
    3.520
    7
    Nền lát gạch bông, mái ngói
    m2 XD
    2.720
    8
    Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
    m2 XD
    2.270
    9
    Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
    m2 XD
    2.220
    10
    Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng
    m2 XD
    2.170
    11
    Nền xi măng, gạch tàu, mái bê tông
    m2 XD
    3.470
    12
    Nền xi măng, gạch tàu, mái ngói
    m2 XD
    2.670
    13
    Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói
    m2 XD
    2.220
    14
    Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm
    m2 XD
    2.170
    15
    Nền xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng
    m2 XD
    2.120
    16
    Nhà không xây tường bằng 70%; có tường bao che xung quanh, không có tường ngăn phòng bằng 85% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại
    II
    Nhà một tầng, móng, cột gạch: Tường ngăn, tường bao che xây gạch dày 100 sơn nước; trần nhựa hoặc ván ép
    m2 XD
    1
    Nền lát gạch ceramic, mái ngói
    m2 XD
    1.900
    2
    Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
    m2 XD
    1.550
    3
    Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
    m2 XD
    1.500
    4
    Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng
    m2 XD
    1.450
    5
    Nền lát gạch bông, mái ngói
    m2 XD
    1.820
    6
    Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
    m2 XD
    1.470
    7
    Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
    m2 XD
    1.420
    8
    Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng
    m2 XD
    1.370
    9
    Nền xi măng, gạch tàu, mái ngói
    m2 XD
    1.770
    10
    Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói
    m2 XD
    1.420
    11
    Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm
    m2 XD
    1.370
    12
    Nền xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng
    m2 XD
    1.320
    13
    Nhà không xây tường bằng 70%; có tường bao che xung quanh, không có tường ngăn phòng bằng 85% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại
    III
    Nhà hai tầng: Móng, cột, sàn bê tông cốt thép, tường gạch dày 100 sơn nước; trần nhựa, ván ép
    m2 sàn
    1
    Nền lát gạch ceramic, mái bê tông
    m2 sàn
    4.500
    2
    Nền lát gạch ceramic, mái ngói
    m2 sàn
    3.600
    3
    Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
    m2 sàn
    3.000
    4
    Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
    m2 sàn
    2.950
    5
    Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng
    m2 sàn
    2.900
    6
    Nền lát gạch bông, mái bê tông
    m2 sàn
    4.420
    7
    Nền lát gạch bông, mái ngói
    m2 sàn
    3.520
    8
    Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
    m2 sàn
    2.920
    9
    Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
    m2 sàn
    2.870
    10
    Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng
    m2 sàn
    2.820
    11
    Nền xi măng, gạch tàu, mái bê tông
    m2 sàn
    4.370
    12
    Nền xi măng, gạch tàu, mái ngói
    m2 sàn
    3.470
    13
    Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói
    m2 sàn
    2.870
    14
    Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm
    m2 sàn
    2.820
    15
    Nền xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng
    m2 sàn
    2.770
    16
    Nhà có ban công bê tông cốt thép, sàn giả bê tông cốt thép bằng 70%; sàn gỗ bằng 55% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại
    IV
    Nhà ba tầng: Móng, cột, sàn bê tông cốt thép, tường gạch dày 100 sơn nước; trần nhựa, ván ép
    m2 sàn
    1
    Nền lát gạch ceramic, mái bê tông.
    m2 sàn
    4.700
    2
    Nền lát gạch ceramic, mái ngói
    m2 sàn
    3.960
    3
    Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
    m2 sàn
    3.300
    4
    Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
    m2 sàn
    3.250
    5
    Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng
    m2 sàn
    3.200
    6
    Nền lát gạch bông, mái bê tông
    m2 sàn
    4.620
    7
    Nền lát gạch bông, mái ngói
    m2 sàn
    3.880
    8
    Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
    m2 sàn
    3.220
    9
    Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
    m2 sàn
    3.170
    10
    Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng
    m2 sàn
    3.120
    11
    Nền xi măng, gạch tàu, mái bê tông
    m2 sàn
    4.570
    12
    Nền xi măng, gạch tàu, mái ngói
    m2 sàn
    3.830
    13
    Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói
    m2 sàn
    3.170
    14
    Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm
    m2 sàn
    3.120
    15
    Nền xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng
    m2 sàn
    3.070
    16
    Nhà bốn tầng được tính bằng 1,05 lần đơn giá của kết cấu nhà ba tầng cùng loại
    m2 sàn
    17
    Nhà năm tầng trở lên được tính bằng 1,1 lần đơn giá của kết cấu nhà ba tầng cùng loại
    m2 sàn
    V
    Nhà biệt thự một tầng: Móng, cột bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước; trần thạch cao
    m2 XD
    1
    Nền lát gạch ceramic, mái bê tông + dán ngói
    m2 XD
    6.000
    2
    Nền lát gạch ceramic, mái bê tông
    m2 XD
    5.500
    3
    Nền lát gạch ceramic, mái ngói
    m2 XD
    4.500
    4
    Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
    m2 XD
    3.900
    5
    Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
    3.850
    VI
    Nhà biệt thự hai tầng: Móng, cột bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, trần thạch cao
    m2 sàn
    1
    Nền lát gạch ceramic, mái bê tông + dán ngói
    m2 sàn
    6.900
    2
    Nền lát gạch ceramic, mái bê tông
    m2 sàn
    6.300
    3
    Nền lát gạch ceramic, mái ngói
    m2 sàn
    5.200
    4
    Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
    m2 sàn
    4.600
    5
    Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
    4.550
    VII
    Nhà gỗ tạp: Cột gỗ, thép hoặc bê tông đúc sẵn; vách gỗ, xây gạch, tôn, ván ép; không trần
    m2 XD
    1
    Nền lát gạch ceramic, mái lợp ngói
    m2 XD
    960
    2
    Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
    m2 XD
    750
    3
    Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
    m2 XD
    700
    4
    Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng
    m2 XD
    650
    5
    Nền lát gạch bông, mái lợp ngói
    m2 XD
    880
    m2 XD
    830
    m2 XD
    780
    m2 XD
    730
    9
    Nền xi măng, gạch tàu, mái lợp ngói
    m2 XD
    830
    m2 XD
    780
    m2 XD
    730
    m2 XD
    680
    13
    Nền đất, vách lá, mái lợp lá
    m2 XD
    350
    VIII
    Nhà gỗ nhóm 4: Cột gỗ, thép hoặc bê tông đúc sẵn; vách gỗ hoặc xây tường; không trần
    m2 XD
    1
    Nền lát gạch ceramic, mái lợp ngói
    m2 XD
    1.900
    2
    Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
    m2 XD
    1.450
    3
    Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
    m2 XD
    1.400
    4
    Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng
    m2 XD
    1.350
    5
    Nền lát gạch bông, mái lợp ngói
    m2 XD
    1.820
    6
    Nền lát gạch bông,mái tôn giả ngói
    m2 XD
    1.370
    7
    Nền lát gạch bông,mái tôn tráng kẽm
    m2 XD
    1.320
    8
    Nền lát gạch bông,mái fbrôximăng
    m2 XD
    1.270
    9
    Nền xi măng, gạch tàu, mái lợp ngói
    m2 XD
    1.770
    10
    Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói
    m2 XD
    1.320
    11
    Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm
    m2 XD
    1.270
    12
    Nền xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng
    m2 XD
    1.220
    IX
    Nhà gỗ hai tầng: Cột, vách, sàn gỗ (gỗ căm xe, thao lao, chò chỉ, dầu, sao), có trần
    m2 sàn
    1
    Nền lát gạch ceramic, mái ngói
    m2 sàn
    3.900
    2
    Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
    m2 sàn
    3.450
    3
    Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
    m2 sàn
    3.400
    4
    Nền lát gạch bông, mái ngói
    m2 sàn
    3.820
    5
    Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
    m2 sàn
    3.370
    6
    Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
    m2 sàn
    3.320
    7
    Nền xi măng, gạch tàu, mái ngói
    m2 sàn
    3.770
    8
    Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói
    m2 sàn
    3.320
    9
    Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm
    m2 sàn
    3.270
    10
    Trường hợp khung cột, vách, sàn gỗ (gỗ tạp loại), bằng 60% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại trên
    m2 sàn
    X
    Nhà sàn: Móng, cột, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần
    m2 XD
    1
    Nền lát gạch ceramic, mái ngói
    m2 XD
    3.800
    2
    Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
    m2 XD
    3.350
    3
    Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
    m2 XD
    3.300
    4
    Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng
    m2 XD
    3.250
    5
    Nền lát gạch bông, mái lợp ngói
    m2 XD
    3.720
    6
    Nền lát gạch bông,mái tôn giả ngói
    m2 XD
    3.270
    7
    Nền lát gạch bông,mái tôn tráng kẽm
    m2 XD
    3.220
    8
    Nền lát gạch bông,mái fbrôximăng
    m2 XD
    3.170
    9
    Nền xi măng, gạch tàu, mái lợp ngói
    m2 XD
    3.670
    10
    Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói
    m2 XD
    3.220
    11
    Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm
    m2 XD
    3.170
    12
    Nền xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng
    m2 XD
    3.120
    13
    Sàn gỗ bằng 80% sàn bê tông cốt thép; cột, vách, sàn, gỗ tạp bằng 50% đơn giá kết cấu nhà cùng loại
    m2 XD
    XI
    Nhà tắm, nhà vệ sinh: Móng, cột bê tông
    m2 XD
    1
    Nền láng xi măng , gạch tàu tường xây gạch
    m2 XD
    1.500
    2
    Nền lát gạch ceramic, tường xây gạch
    m2 XD
    1.600
    3
    Nền lát gạch ceramic, tường ốp gạch
    m2 XD
    1.950
    4
    Dạng thô sơ (gỗ tạp, tre, lá) nền láng xi măng
    cái
    1.050
    5
    Hầm tự hoại thành xây gạch
    m3
    1.150
    6
    Cột gạch bằng 70% đơn giá của kết cấu cột bê tông
    m3
    XII
    Nhà tiền chế: Móng bê tông cốt thép, khung cột thép, vách tường xây gạch, không trần
    m2 XD
    1
    Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
    m2 XD
    1.100
    2
    Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
    m2 XD
    1.050
    3
    Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng
    m2 XD
    1.000
    4
    Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
    m2 XD
    1.020
    5
    Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
    m2 XD
    970
    6
    Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng
    m2 XD
    920
    7
    Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói
    m2 XD
    970
    8
    Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm
    m2 XD
    920
    9
    Nền xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng
    m2 XD
    870
    XIII
    Nhà tiền chế: Móng bê tông cốt thép, khung cột thép, vách tôn, gỗ, không trần
    m2 XD
    1
    Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
    m2 XD
    800
    2
    Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
    m2 XD
    750
    3
    Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng
    m2 XD
    700
    4
    Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
    m2 XD
    720
    5
    Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
    m2 XD
    670
    6
    Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng
    m2 XD
    620
    7
    Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói
    m2 XD
    670
    8
    Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm
    m2 XD
    620
    9
    Nền xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng
    m2 XD
    570
    10
    Nhà tiền chế không vách được tính bằng 70% đơn giá nhà tiền chế có vách
    m2 XD
    XIV
    Hàng rào
    1
    Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây gạch có gắn lam, ô hoa trang trí
    m2 XD
    600
    2
    Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây lửng cao ≤ 0.8m, phía trên tường lắp khung thép hình
    m2 XD
    550
    3
    Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100
    m2 XD
    350
    4
    Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây lửng cao ≤ 0.8m, phía trên tường lắp khung lưới B40
    m2 XD
    290
    5
    Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây lửng cao ≤ 0.8m, phía trên tường lắp dây chì gai
    m2 XD
    180
    6
    Trụ bê tông cốt thép chôn, trụ sắt, trụ gỗ các loại kéo lưới B40
    m2 XD
    120
    7
    Trụ bê tông cốt thép chôn, trụ sắt, trụ gỗ các loại kéo dây chì gai
    m2 XD
    80
    XV
    Trụ cổng: Móng trụ bê tông cốt thép
    m2 XD
    1
    Trụ ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng tôn + song sắt
    m2 XD
    950
    2
    Trụ sơn nước; cửa cổng bằng tôn + song sắt
    m2 XD
    900
    3
    Trụ ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng gỗ
    m2 XD
    400
    4
    Trụ sơn nước; cửa cổng bằng gỗ
    m2 XD
    350
    5
    Móng trụ xây gạch bằng 85% móng trụ bê tông
    XVI
    Hồ nước
    1
    Thành, nắp, bê tông cốt thép
    m3
    1.400
    2
    Nắp bê tông cốt thép, thành xây gạch dày 200
    m3
    950
    3
    Thành xây gạch dày 200, không nắp
    m3
    800
    4
    Nắp bê tông cốt thép, thành xây gạch dày 100
    m3
    700
    5
    Thành xây gạch dày 100, không nắp
    m3
    600
    6
    Hồ tròn di chuyển được
    m3
    500
    XVII
    Giếng nước sinh hoạt nông thôn
    1
    Giếng nước tầng nông (kể cả trụ bơm)
    cái
    2.900
    2
    Giếng nước tầng sâu (ống phi 60)
    md
    200
    3
    Giếng khoan tầng sâu (ống phi 49)
    md
    170
    XVIII
    Sân đường
    1
    Đan bê tông cốt thép
    m2 XD
    180
    2
    Đan bê tông không cốt thép
    m2 XD
    120
    3
    Lát đá chẻ
    m2 XD
    100
    4
    Lát gạch ceramic
    m2 XD
    170
    5
    Lát gạch bông, con sâu, gạch tự chèn
    m2 XD
    130
    6
    Lát gạch tàu hoặc láng xi măng
    m2 XD
    80
    7
    Tưới nhựa
    m2 XD
    350
    8
    Bê tông nhựa nóng
    m2 XD
    480
    9
    Trải đá 4x6, đá 0x4, đá 1x2 (dày 2cm)
    m2 XD
    65
    10
    Trải sỏi đỏ (dày 20cm)
    m2 XD
    55
    XIX
    Bờ kè và tường chắn
    1
    Trụ, đà bê tông cốt thép (móng cọc bê tông cốt thép), đan chắn dày 10cm
    m2 XD
    1.600
    2
    Trụ, đà bê tông cốt thép (móng gia cố cừ tràm); đan chắn dày 10cm hoặc xây bằng đá hộc
    m2 XD
    850
    3
    Trụ, đà bê tông cốt thép, thành xây gạch dày 100
    m2 XD
    550
    4
    Trụ, đà bê tông cốt thép, thành xây gạch dày 200
    m2 XD
    720
    5
    Bờ kè chắn đất bằng cọc gỗ, cừ tràm, các loại vật liệu tạm khác
    m2 XD
    100
    XX
    Cầu giao thông
    1
    Mặt cầu, mố, trụ, đà bê tông cốt thép
    m2 mặt cầu
    3.500
    2
    Mặt gỗ; mố, trụ, đà bê tông cốt thép, thép hoặc gỗ
    m2 mặt cầu
    1.850
    3
    Trụ, đà, mặt gỗ, diện tích mặt cầu > 10m2
    m2 mặt cầu
    1.150
    4
    Trụ, đà, mặt gỗ, diện tích mặt cầu > 5m2 - ≤ 10m2
    m2 mặt cầu
    700
    5
    Trụ, đà, mặt gỗ, diện tích mặt cầu ≤ 5m2
    m2 mặt cầu
    400
    XXI
    Mái che
    m2 XD
    1
    Nền đất, mái tôn
    m2 XD
    160
    2
    Nền xi măng, đan, mái tôn
    m2 XD
    250
    3
    Nền xi măng, đan, mái lá
    m2 XD
    180
    4
    Nền đất, mái lá
    m2 XD
    70
    XXII
    Chuồng trại
    m2 XD
    1
    Cột gỗ, vách gỗ tạp các loại, nền đất, mái lá
    m2 XD
    90
    2
    Cột gỗ, không vách, nền xi măng, mái lá
    m2 XD
    160
    3
    Cột gỗ, tường lửng (0,8- 1m) nền xi măng, mái lá
    m2 XD
    350
    4
    Cột gỗ, tường lửng (0,8- 1m) nền xi măng, mái tol
    m2 XD
    400
    5
    Cột bê tông cốt thép, cột thép được cộng thêm
    m2 XD
    70
    XXIII
    Các công trình khác
    1
    Trụ, đà, giằng, cấu kiện bê tông cốt thép thành phẩm
    m3
    3.300
    2
    Tường bao che xây gạch dày 200
    m2 XD
    350
    3
    Tường bao che xây gạch dày 100
    m2 XD
    250
    4
    Tường xây gạch dày 100 chưa tô trác
    m2 XD
    120
    5
    Gạch men ốp tường, trụ, cột
    m2 ốp
    140
    6
    Gác gỗ đối với nhà xây tường
    m2 XD
    450
    7
    Gác gỗ đối với nhà gỗ
    m2 XD
    350
    8
    Gác lửng bê tông cốt thép, nền lát gạch ceramic
    m2 XD
    700
    9
    Gác lửng bê tông cốt thép, nền lát gạch bông
    m2 XD
    620
    10
    Gác lửng bê tông cốt thép, nền láng xi măng
    m2 XD
    550
    11
    Trần nhựa hoặc ván ép
    m2 XD
    100
    12
    Trần thạch cao
    m2 XD
    180
    13
    Ốp đá hoa cương, granit
    m2 ốp
    1.150
    XXIV
    Di chuyển mộ
    1
    Mộ đất
    Ngôi
    4.700
    2
    Mộ xây bằng gạch, quét vôi
    Ngôi
    10.800
    3
    Mộ xây bằng gạch, ốp gạch ceramic hoặc sơn nước
    Ngôi
    13.400
    4
    Mộ xây bằng gạch, ốp đá hoa cương hoặc granit
    Ngôi
    20.000
    5
    Mộ có khuôn viên nhà bao che: Nhà bao che được tính theo đơn giá nhà có kết cấu cùng loại.
    m2
     
    Phụ chú:
    1. Đơn vị tính: Nhà 01 tầng là m2 xây dựng; nhà 02 tầng trở lên m2 sàn sử dụng; hồ nước, cấu kiện bê tông cốt thép là m3.
    2. Kích thước nhà được tính từ bề ngoài lớp trát (phủ bì).
    3. Đơn giá nhà nêu trên bao gồm các bộ phận cấu tạo của căn nhà như: Bậc cấp, gạch ốp chân tường, chỉ trần, sê nô, kệ tủ, đan, nhà vệ sinh và bếp. Riêng đối với nhà mái bê tông, bê tông + dán ngói không bao gồm trần.
    4. Nhà có móng cọc bê tông cốt thép, cọc khoan nhồi được tính thêm 20% đơn giá nhà có kết cấu cùng loại.
    5. Nhà tạm nhưng có xây dựng móng, đà kiềng (dự kiến để xây nhà kiên cố) được tính thêm 20% đơn giá nhà có kết cấu cùng loại.
    6. Nhà liên kế các căn hộ liền kề nhau, sử dụng vách chung được tính bằng 90% đơn giá nhà có kết cấu cùng loại. Riêng thực hiện bồi thường thiệt hại, giải phóng mặt bằng tính bằng 100% đơn giá nhà có kết cấu cùng loại.
    7. Nhà một tầng có chiều cao ≥ 6m tính từ nền sân hiện hữu được tính thêm 8% đơn giá nhà có kết cấu cùng loại.
    8. Nhà có nền lát gạch bóng kiến được tính thêm 0,5% đơn giá nhà có kết cấu cùng loại, nền lát gạch ceramic.
    9. Nhà mái lợp lá tính bằng 85% đơn giá nhà lợp fbrôximăng.
    10. Nhà nền đất tính bằng 90% đơn giá nhà nền xi măng hoặc gạch tàu.
    11. Nhà quét vôi thì tính bằng 95% đơn giá của nhà sơn nước.
    12. Nhà chưa tô tường tính bằng 75% đơn giá nhà hoàn thiện.
    13. Trường hợp bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thì:
    - Đối với công trình, vật kiến trúc không có trong Bảng giá này thì được Hội đồng định giá các cấp; Hội đồng bồi thường giải phóng mặt bằng huyện, thành phố tính theo kết cấu thực tế và áp dụng đơn giá xây dựng cơ bản hiện hành tại thời điểm bồi thường.
    - Đối với phương án bồi thường giải phóng mặt bằng có nhà, vật kiến trúc đã được cấp thẩm quyền phê duyệt và đang chi trả tiền bồi thường thì thực hiện theo phương án đã được phê duyệt./.
     
     
     
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 40/2013/QĐ-UBND Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới tỉnh Bến Tre

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
    Số hiệu:40/2013/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:09/12/2013
    Hiệu lực:19/12/2013
    Lĩnh vực:Xây dựng
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Võ Thành Hạo
    Ngày hết hiệu lực:01/10/2015
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X