Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 40/2013/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Thành Hạo |
Ngày ban hành: | 09/12/2013 | Hết hiệu lực: | 01/10/2015 |
Áp dụng: | 19/12/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE -------- Số: 40/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Bến Tre, ngày 09 tháng 12 năm 2013 |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Võ Thành Hạo |
Số TT | Loại nhà và kết cấu chính | ĐVT | Đơn giá (1.000 đồng) |
I | Nhà một tầng, móng, cột bê tông cốt thép: Tường bao che, ngăn phòng xây gạch dày 100 sơn nước; trần nhựa hoặc ván ép | m2 XD | |
1 | Nền lát gạch ceramic, mái bê tông | m2 XD | 3.600 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái ngói | m2 XD | 2.800 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói | m2 XD | 2.350 |
4 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 2.300 |
5 | Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng | m2 XD | 2.250 |
6 | Nền lát gạch bông, mái bê tông | m2 XD | 3.520 |
7 | Nền lát gạch bông, mái ngói | m2 XD | 2.720 |
8 | Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói | m2 XD | 2.270 |
9 | Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 2.220 |
10 | Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng | m2 XD | 2.170 |
11 | Nền xi măng, gạch tàu, mái bê tông | m2 XD | 3.470 |
12 | Nền xi măng, gạch tàu, mái ngói | m2 XD | 2.670 |
13 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói | m2 XD | 2.220 |
14 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 2.170 |
15 | Nền xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng | m2 XD | 2.120 |
16 | Nhà không xây tường bằng 70%; có tường bao che xung quanh, không có tường ngăn phòng bằng 85% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại | ||
II | Nhà một tầng, móng, cột gạch: Tường ngăn, tường bao che xây gạch dày 100 sơn nước; trần nhựa hoặc ván ép | m2 XD | |
1 | Nền lát gạch ceramic, mái ngói | m2 XD | 1.900 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói | m2 XD | 1.550 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 1.500 |
4 | Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng | m2 XD | 1.450 |
5 | Nền lát gạch bông, mái ngói | m2 XD | 1.820 |
6 | Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói | m2 XD | 1.470 |
7 | Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 1.420 |
8 | Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng | m2 XD | 1.370 |
9 | Nền xi măng, gạch tàu, mái ngói | m2 XD | 1.770 |
10 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói | m2 XD | 1.420 |
11 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 1.370 |
12 | Nền xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng | m2 XD | 1.320 |
13 | Nhà không xây tường bằng 70%; có tường bao che xung quanh, không có tường ngăn phòng bằng 85% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại | ||
III | Nhà hai tầng: Móng, cột, sàn bê tông cốt thép, tường gạch dày 100 sơn nước; trần nhựa, ván ép | m2 sàn | |
1 | Nền lát gạch ceramic, mái bê tông | m2 sàn | 4.500 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái ngói | m2 sàn | 3.600 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói | m2 sàn | 3.000 |
4 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm | m2 sàn | 2.950 |
5 | Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng | m2 sàn | 2.900 |
6 | Nền lát gạch bông, mái bê tông | m2 sàn | 4.420 |
7 | Nền lát gạch bông, mái ngói | m2 sàn | 3.520 |
8 | Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói | m2 sàn | 2.920 |
9 | Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm | m2 sàn | 2.870 |
10 | Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng | m2 sàn | 2.820 |
11 | Nền xi măng, gạch tàu, mái bê tông | m2 sàn | 4.370 |
12 | Nền xi măng, gạch tàu, mái ngói | m2 sàn | 3.470 |
13 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói | m2 sàn | 2.870 |
14 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm | m2 sàn | 2.820 |
15 | Nền xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng | m2 sàn | 2.770 |
16 | Nhà có ban công bê tông cốt thép, sàn giả bê tông cốt thép bằng 70%; sàn gỗ bằng 55% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại | ||
IV | Nhà ba tầng: Móng, cột, sàn bê tông cốt thép, tường gạch dày 100 sơn nước; trần nhựa, ván ép | m2 sàn | |
1 | Nền lát gạch ceramic, mái bê tông. | m2 sàn | 4.700 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái ngói | m2 sàn | 3.960 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói | m2 sàn | 3.300 |
4 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm | m2 sàn | 3.250 |
5 | Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng | m2 sàn | 3.200 |
6 | Nền lát gạch bông, mái bê tông | m2 sàn | 4.620 |
7 | Nền lát gạch bông, mái ngói | m2 sàn | 3.880 |
8 | Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói | m2 sàn | 3.220 |
9 | Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm | m2 sàn | 3.170 |
10 | Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng | m2 sàn | 3.120 |
11 | Nền xi măng, gạch tàu, mái bê tông | m2 sàn | 4.570 |
12 | Nền xi măng, gạch tàu, mái ngói | m2 sàn | 3.830 |
13 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói | m2 sàn | 3.170 |
14 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm | m2 sàn | 3.120 |
15 | Nền xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng | m2 sàn | 3.070 |
16 | Nhà bốn tầng được tính bằng 1,05 lần đơn giá của kết cấu nhà ba tầng cùng loại | m2 sàn | |
17 | Nhà năm tầng trở lên được tính bằng 1,1 lần đơn giá của kết cấu nhà ba tầng cùng loại | m2 sàn | |
V | Nhà biệt thự một tầng: Móng, cột bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước; trần thạch cao | m2 XD | |
1 | Nền lát gạch ceramic, mái bê tông + dán ngói | m2 XD | 6.000 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái bê tông | m2 XD | 5.500 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái ngói | m2 XD | 4.500 |
4 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói | m2 XD | 3.900 |
5 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm | 3.850 | |
VI | Nhà biệt thự hai tầng: Móng, cột bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, trần thạch cao | m2 sàn | |
1 | Nền lát gạch ceramic, mái bê tông + dán ngói | m2 sàn | 6.900 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái bê tông | m2 sàn | 6.300 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái ngói | m2 sàn | 5.200 |
4 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói | m2 sàn | 4.600 |
5 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm | 4.550 | |
VII | Nhà gỗ tạp: Cột gỗ, thép hoặc bê tông đúc sẵn; vách gỗ, xây gạch, tôn, ván ép; không trần | m2 XD | |
1 | Nền lát gạch ceramic, mái lợp ngói | m2 XD | 960 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói | m2 XD | 750 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 700 |
4 | Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng | m2 XD | 650 |
5 | Nền lát gạch bông, mái lợp ngói | m2 XD | 880 |
m2 XD | 830 | ||
m2 XD | 780 | ||
m2 XD | 730 | ||
9 | Nền xi măng, gạch tàu, mái lợp ngói | m2 XD | 830 |
m2 XD | 780 | ||
m2 XD | 730 | ||
m2 XD | 680 | ||
13 | Nền đất, vách lá, mái lợp lá | m2 XD | 350 |
VIII | Nhà gỗ nhóm 4: Cột gỗ, thép hoặc bê tông đúc sẵn; vách gỗ hoặc xây tường; không trần | m2 XD | |
1 | Nền lát gạch ceramic, mái lợp ngói | m2 XD | 1.900 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói | m2 XD | 1.450 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 1.400 |
4 | Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng | m2 XD | 1.350 |
5 | Nền lát gạch bông, mái lợp ngói | m2 XD | 1.820 |
6 | Nền lát gạch bông,mái tôn giả ngói | m2 XD | 1.370 |
7 | Nền lát gạch bông,mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 1.320 |
8 | Nền lát gạch bông,mái fbrôximăng | m2 XD | 1.270 |
9 | Nền xi măng, gạch tàu, mái lợp ngói | m2 XD | 1.770 |
10 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói | m2 XD | 1.320 |
11 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 1.270 |
12 | Nền xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng | m2 XD | 1.220 |
IX | Nhà gỗ hai tầng: Cột, vách, sàn gỗ (gỗ căm xe, thao lao, chò chỉ, dầu, sao), có trần | m2 sàn | |
1 | Nền lát gạch ceramic, mái ngói | m2 sàn | 3.900 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói | m2 sàn | 3.450 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm | m2 sàn | 3.400 |
4 | Nền lát gạch bông, mái ngói | m2 sàn | 3.820 |
5 | Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói | m2 sàn | 3.370 |
6 | Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm | m2 sàn | 3.320 |
7 | Nền xi măng, gạch tàu, mái ngói | m2 sàn | 3.770 |
8 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói | m2 sàn | 3.320 |
9 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm | m2 sàn | 3.270 |
10 | Trường hợp khung cột, vách, sàn gỗ (gỗ tạp loại), bằng 60% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại trên | m2 sàn | |
X | Nhà sàn: Móng, cột, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần | m2 XD | |
1 | Nền lát gạch ceramic, mái ngói | m2 XD | 3.800 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói | m2 XD | 3.350 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 3.300 |
4 | Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng | m2 XD | 3.250 |
5 | Nền lát gạch bông, mái lợp ngói | m2 XD | 3.720 |
6 | Nền lát gạch bông,mái tôn giả ngói | m2 XD | 3.270 |
7 | Nền lát gạch bông,mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 3.220 |
8 | Nền lát gạch bông,mái fbrôximăng | m2 XD | 3.170 |
9 | Nền xi măng, gạch tàu, mái lợp ngói | m2 XD | 3.670 |
10 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói | m2 XD | 3.220 |
11 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 3.170 |
12 | Nền xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng | m2 XD | 3.120 |
13 | Sàn gỗ bằng 80% sàn bê tông cốt thép; cột, vách, sàn, gỗ tạp bằng 50% đơn giá kết cấu nhà cùng loại | m2 XD | |
XI | Nhà tắm, nhà vệ sinh: Móng, cột bê tông | m2 XD | |
1 | Nền láng xi măng , gạch tàu tường xây gạch | m2 XD | 1.500 |
2 | Nền lát gạch ceramic, tường xây gạch | m2 XD | 1.600 |
3 | Nền lát gạch ceramic, tường ốp gạch | m2 XD | 1.950 |
4 | Dạng thô sơ (gỗ tạp, tre, lá) nền láng xi măng | cái | 1.050 |
5 | Hầm tự hoại thành xây gạch | m3 | 1.150 |
6 | Cột gạch bằng 70% đơn giá của kết cấu cột bê tông | m3 | |
XII | Nhà tiền chế: Móng bê tông cốt thép, khung cột thép, vách tường xây gạch, không trần | m2 XD | |
1 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói | m2 XD | 1.100 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 1.050 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng | m2 XD | 1.000 |
4 | Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói | m2 XD | 1.020 |
5 | Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 970 |
6 | Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng | m2 XD | 920 |
7 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói | m2 XD | 970 |
8 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 920 |
9 | Nền xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng | m2 XD | 870 |
XIII | Nhà tiền chế: Móng bê tông cốt thép, khung cột thép, vách tôn, gỗ, không trần | m2 XD | |
1 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói | m2 XD | 800 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 750 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng | m2 XD | 700 |
4 | Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói | m2 XD | 720 |
5 | Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 670 |
6 | Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng | m2 XD | 620 |
7 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói | m2 XD | 670 |
8 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 620 |
9 | Nền xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng | m2 XD | 570 |
10 | Nhà tiền chế không vách được tính bằng 70% đơn giá nhà tiền chế có vách | m2 XD | |
XIV | Hàng rào | ||
1 | Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây gạch có gắn lam, ô hoa trang trí | m2 XD | 600 |
2 | Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây lửng cao ≤ 0.8m, phía trên tường lắp khung thép hình | m2 XD | 550 |
3 | Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 | m2 XD | 350 |
4 | Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây lửng cao ≤ 0.8m, phía trên tường lắp khung lưới B40 | m2 XD | 290 |
5 | Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây lửng cao ≤ 0.8m, phía trên tường lắp dây chì gai | m2 XD | 180 |
6 | Trụ bê tông cốt thép chôn, trụ sắt, trụ gỗ các loại kéo lưới B40 | m2 XD | 120 |
7 | Trụ bê tông cốt thép chôn, trụ sắt, trụ gỗ các loại kéo dây chì gai | m2 XD | 80 |
XV | Trụ cổng: Móng trụ bê tông cốt thép | m2 XD | |
1 | Trụ ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng tôn + song sắt | m2 XD | 950 |
2 | Trụ sơn nước; cửa cổng bằng tôn + song sắt | m2 XD | 900 |
3 | Trụ ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng gỗ | m2 XD | 400 |
4 | Trụ sơn nước; cửa cổng bằng gỗ | m2 XD | 350 |
5 | Móng trụ xây gạch bằng 85% móng trụ bê tông | ||
XVI | Hồ nước | ||
1 | Thành, nắp, bê tông cốt thép | m3 | 1.400 |
2 | Nắp bê tông cốt thép, thành xây gạch dày 200 | m3 | 950 |
3 | Thành xây gạch dày 200, không nắp | m3 | 800 |
4 | Nắp bê tông cốt thép, thành xây gạch dày 100 | m3 | 700 |
5 | Thành xây gạch dày 100, không nắp | m3 | 600 |
6 | Hồ tròn di chuyển được | m3 | 500 |
XVII | Giếng nước sinh hoạt nông thôn | ||
1 | Giếng nước tầng nông (kể cả trụ bơm) | cái | 2.900 |
2 | Giếng nước tầng sâu (ống phi 60) | md | 200 |
3 | Giếng khoan tầng sâu (ống phi 49) | md | 170 |
XVIII | Sân đường | ||
1 | Đan bê tông cốt thép | m2 XD | 180 |
2 | Đan bê tông không cốt thép | m2 XD | 120 |
3 | Lát đá chẻ | m2 XD | 100 |
4 | Lát gạch ceramic | m2 XD | 170 |
5 | Lát gạch bông, con sâu, gạch tự chèn | m2 XD | 130 |
6 | Lát gạch tàu hoặc láng xi măng | m2 XD | 80 |
7 | Tưới nhựa | m2 XD | 350 |
8 | Bê tông nhựa nóng | m2 XD | 480 |
9 | Trải đá 4x6, đá 0x4, đá 1x2 (dày 2cm) | m2 XD | 65 |
10 | Trải sỏi đỏ (dày 20cm) | m2 XD | 55 |
XIX | Bờ kè và tường chắn | ||
1 | Trụ, đà bê tông cốt thép (móng cọc bê tông cốt thép), đan chắn dày 10cm | m2 XD | 1.600 |
2 | Trụ, đà bê tông cốt thép (móng gia cố cừ tràm); đan chắn dày 10cm hoặc xây bằng đá hộc | m2 XD | 850 |
3 | Trụ, đà bê tông cốt thép, thành xây gạch dày 100 | m2 XD | 550 |
4 | Trụ, đà bê tông cốt thép, thành xây gạch dày 200 | m2 XD | 720 |
5 | Bờ kè chắn đất bằng cọc gỗ, cừ tràm, các loại vật liệu tạm khác | m2 XD | 100 |
XX | Cầu giao thông | ||
1 | Mặt cầu, mố, trụ, đà bê tông cốt thép | m2 mặt cầu | 3.500 |
2 | Mặt gỗ; mố, trụ, đà bê tông cốt thép, thép hoặc gỗ | m2 mặt cầu | 1.850 |
3 | Trụ, đà, mặt gỗ, diện tích mặt cầu > 10m2 | m2 mặt cầu | 1.150 |
4 | Trụ, đà, mặt gỗ, diện tích mặt cầu > 5m2 - ≤ 10m2 | m2 mặt cầu | 700 |
5 | Trụ, đà, mặt gỗ, diện tích mặt cầu ≤ 5m2 | m2 mặt cầu | 400 |
XXI | Mái che | m2 XD | |
1 | Nền đất, mái tôn | m2 XD | 160 |
2 | Nền xi măng, đan, mái tôn | m2 XD | 250 |
3 | Nền xi măng, đan, mái lá | m2 XD | 180 |
4 | Nền đất, mái lá | m2 XD | 70 |
XXII | Chuồng trại | m2 XD | |
1 | Cột gỗ, vách gỗ tạp các loại, nền đất, mái lá | m2 XD | 90 |
2 | Cột gỗ, không vách, nền xi măng, mái lá | m2 XD | 160 |
3 | Cột gỗ, tường lửng (0,8- 1m) nền xi măng, mái lá | m2 XD | 350 |
4 | Cột gỗ, tường lửng (0,8- 1m) nền xi măng, mái tol | m2 XD | 400 |
5 | Cột bê tông cốt thép, cột thép được cộng thêm | m2 XD | 70 |
XXIII | Các công trình khác | ||
1 | Trụ, đà, giằng, cấu kiện bê tông cốt thép thành phẩm | m3 | 3.300 |
2 | Tường bao che xây gạch dày 200 | m2 XD | 350 |
3 | Tường bao che xây gạch dày 100 | m2 XD | 250 |
4 | Tường xây gạch dày 100 chưa tô trác | m2 XD | 120 |
5 | Gạch men ốp tường, trụ, cột | m2 ốp | 140 |
6 | Gác gỗ đối với nhà xây tường | m2 XD | 450 |
7 | Gác gỗ đối với nhà gỗ | m2 XD | 350 |
8 | Gác lửng bê tông cốt thép, nền lát gạch ceramic | m2 XD | 700 |
9 | Gác lửng bê tông cốt thép, nền lát gạch bông | m2 XD | 620 |
10 | Gác lửng bê tông cốt thép, nền láng xi măng | m2 XD | 550 |
11 | Trần nhựa hoặc ván ép | m2 XD | 100 |
12 | Trần thạch cao | m2 XD | 180 |
13 | Ốp đá hoa cương, granit | m2 ốp | 1.150 |
XXIV | Di chuyển mộ | ||
1 | Mộ đất | Ngôi | 4.700 |
2 | Mộ xây bằng gạch, quét vôi | Ngôi | 10.800 |
3 | Mộ xây bằng gạch, ốp gạch ceramic hoặc sơn nước | Ngôi | 13.400 |
4 | Mộ xây bằng gạch, ốp đá hoa cương hoặc granit | Ngôi | 20.000 |
5 | Mộ có khuôn viên nhà bao che: Nhà bao che được tính theo đơn giá nhà có kết cấu cùng loại. | m2 |
01 | Văn bản thay thế |
02 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới tỉnh Bến Tre
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Số hiệu: | 40/2013/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 09/12/2013 |
Hiệu lực: | 19/12/2013 |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Võ Thành Hạo |
Ngày hết hiệu lực: | 01/10/2015 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!