Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 40/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Minh Phúc |
Ngày ban hành: | 12/11/2015 | Hết hiệu lực: | 15/04/2019 |
Áp dụng: | 22/11/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Đất đai-Nhà ở |
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 40/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đồng Nai, ngày 12 tháng 11 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT VÀ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
---------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Giá được Quốc hội thông qua ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách Nhà nước phục vụ công tác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1108/TTr-STNMT ngày 13/10/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm căn cứ Quyết định này và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, kịp thời báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Đồng
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Lao động kỹ thuật | Dụng cụ | Khấu hao | Năng lượng | Vật liệu | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (Nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%) | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá sản phẩm (Trừ khấu hao) |
1 | Công tác chuẩn bị | Tỉnh trung bình | 6.216.944 | 114.392 | 73.881 | 24.812 | 641.206 | 7.071.236 | 1.060.685 | 8.131.921 | 8.058.040 |
2 | Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra | Tỉnh trung bình | 578.295.192 | 5.619.562 | 4.047.567 | 488.170 | 14.499.530 | 602.950.022 | 113.644.115 | 716.594.137 | 712.546.570 |
- | Nội nghiệp | 122.110.096 | 2.250.587 | 1.453.567 | 488.170 | 12.615.362 | 138.917.784 | 20.837.668 | 159.755.451 | 158.301.884 | |
- | Ngoại nghiệp | 456.185.096 | 3.368.974 | 2.594.000 | 1.884.168 | 464.032.239 | 92.806.448 | 556.838.686 | 554.244.686 | ||
3 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện | Tỉnh trung bình | 33.573.100 | 617.182 | 398.614 | 133.872 | 3.459.532 | 38.182.300 | 5.727.345 | 43.909.645 | 43.511.031 |
4 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh) và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành | Tỉnh trung bình | 11.445.375 | 210.605 | 136.021 | 45.682 | 1.180.516 | 13.018.198 | 1.952.730 | 14.970.928 | 14.834.907 |
5 | Xây dựng bảng giá đất | Tỉnh trung bình | 61.042.000 | 1.157.217 | 747.402 | 251.009 | 6.486.623 | 69.684.251 | 10.452.638 | 80.136.888 | 79.389.487 |
5.1 | Xây dựng bảng giá đất | Tỉnh trung bình | 45.781.500 | 877.002 | 566.422 | 190.229 | 4.915.915 | 52.331.068 | 7.849.660 | 60.180.728 | 59.614.306 |
5.1.1 | Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | Tỉnh trung bình | 1.907.563 | 35.027 | 22.623 | 7.598 | 196.338 | 2.169.148 | 325.372 | 2.494.520 | 2.471.898 |
5.1.2 | Bảng giá đất trồng cây lâu năm | Tỉnh trung bình | 1.907.563 | 35.027 | 22.623 | 7.598 | 196.338 | 2.169.148 | 325.372 | 2.494.520 | 2.471.898 |
5.1.3 | Bảng giá đất rừng sản xuất | Tỉnh trung bình | 1.907.563 | 35.027 | 22.623 | 7.598 | 196.338 | 2.169.148 | 325.372 | 2.494.520 | 2.471.898 |
5.1.4 | Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản | Tỉnh trung bình | 1.907.563 | 35.027 | 22.623 | 7.598 | 196.338 | 2.169.148 | 325.372 | 2.494.520 | 2.471.898 |
5.1.5 | Bảng giá đất ở tại nông thôn | Tỉnh trung bình | 7.630.250 | 140.107 | 90.490 | 30.390 | 785.354 | 8.676.591 | 1.301.489 | 9.978.080 | 9.887.590 |
5.1.6 | Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn | Tỉnh trung bình | 3.815.125 | 70.054 | 45.245 | 15.195 | 392.677 | 4.338.296 | 650.744 | 4.989.040 | 4.943.795 |
5.1.7 | Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn | Tỉnh trung bình | 3.815.125 | 70.054 | 45.245 | 15.195 | 392.677 | 4.338.296 | 650.744 | 4.989.040 | 4.943.795 |
5.1.8 | Bảng giá đất ở tại đô thị | Tỉnh trung bình | 11.445.375 | 210.605 | 136.021 | 45.682 | 1.180.516 | 13.018.198 | 1.952.730 | 14.970.928 | 14.834.907 |
5.1.9 | Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị | Tỉnh trung bình | 5.722.688 | 105.524 | 68.154 | 22.889 | 591.500 | 6.510.755 | 976.613 | 7.487.368 | 7.419.214 |
5.1.10 | Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị | Tỉnh trung bình | 5.722.688 | 105.524 | 68.154 | 22.889 | 591.500 | 6.510.755 | 976.613 | 7.487.368 | 7.419.214 |
5.2 | Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh | Tỉnh trung bình | 7.630.250 | 140.107 | 90.490 | 30.390 | 785.354 | 8.676.591 | 1.301.489 | 9.978.080 | 9.887.590 |
5.3 | Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất | Tỉnh trung bình | 7.630.250 | 140.107 | 90.490 | 30.390 | 785.354 | 8.676.591 | 1.301.489 | 9.978.080 | 9.887.590 |
6 | Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất | Tỉnh trung bình | 3.815.125 | 70.054 | 45.245 | 15.195 | 392.677 | 4.338.296 | 650.744 | 4.989.040 | 4.943.795 |
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất | Tỉnh trung bình | 743.298 | 13.745 | 8.877 | 2.981 | 77.044 | 845.945 | 126.892 | 972.837 | 963.960 |
Tổng cộng | Tỉnh trung bình | 695.131.035 | 7.802.756 | 5.457.608 | 961.722 | 26.737.128 | 736.090.248 | 133.615.149 | 869.705.397 | 864.247.790 |
Ghi chú:
1. Căn cứ pháp lý
- Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng theo Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/04/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách Nhà nước phục vụ công tác định giá đất.
- Chi phí chung áp dụng theo Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính.
- Mức lương cơ sở 1.150.000 đ/tháng được áp dụng theo Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. Hệ số lương áp dụng theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Ngày công được tính là 26 ngày/tháng.
- Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí kiểm tra, nghiệm thu, thu nhập chịu thuế tính trước.
2. Thuyết minh
- Đơn giá trên tính cho tỉnh trung bình có 11 đơn vị hành chính cấp huyện, 175 đơn vị hành chính cấp xã; 150 điểm điều tra, 7. 500 phiếu điều tra.
- Khi số đơn vị hành chính cấp huyện có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 11 đơn vị hành chính cấp huyện) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với các Mục 1, 3 và 4 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng).
- Khi số điểm điều tra có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 150 điểm điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với phần nội nghiệp Mục 2 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng).
- Khi số phiếu điều tra có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 7.500 phiếu điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với phần ngoại nghiệp Mục 2 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng).
- Khi xây dựng bảng giá đất quy định tại Mục 5.1 của đơn giá, bảng giá đất có loại đất nào thì được tính mức đối với loại đất đó, trường hợp xây dựng bảng giá đất đối với loại đất chưa quy định tại Mục 5.1 thì việc tính mức căn cứ vào mức của loại đất tương tự.
ĐƠN GIÁ CÔNG LAO ĐỘNG
(Kèm theo Phụ lục I - Đơn giá xây dựng bảng giá đất)
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức (Công nhóm/tỉnh trung bình) | Đơn giá công (Đồng/công) | Chi phí công (Đồng/tỉnh trung bình) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Công tác chuẩn bị | 37,00 | 1.174.968 | 6.216.944 | ||||
1.1 | Xác định loại xã, loại đô thị trong xây dựng bảng giá đất | Nhóm 2 (1KS3+1KS2) | 3,00 | 342.103 | 1.026.309 | |||
1.2 | Xác định khu vực trong xây dựng bảng giá đất | Nhóm 2 (1KS3+1KS2) | 3,00 | 342.103 | 1.026.309 | |||
1.3 | Xác định vị trí đất trong xây dựng bảng giá đất | Nhóm 2 (1KS3+1KS2) | 10,00 | 342.103 | 3.421.029 | |||
1.4 | Chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra | 1KTV4 | 5,00 | 148.660 | 743.298 | |||
2 | Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra | 675,00 | 2.500,00 | 904.519 | 364.948 | 122.110.096 | 456.185.096 | |
2.1 | Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất | 1KS3 | 150,00 | 180.904 | 27.135.577 | |||
2.2 | Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra | Nhóm 2 (1KS3+1KTV4) | 1.250,00 | 364.948 | - | 456.185.096 | ||
2.3 | Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra | 1KS3 | 150,00 | 180.904 | 27.135.577 | |||
2.4 | Xác định mức giá của các vị trí đất | 1KS3 | 75,00 | 180.904 | 13.567.788 | |||
2.5 | Thống kê giá đất thị trường | 1KS3 | 75,00 | 180.904 | 13.567.788 | |||
2.6 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra | 1KS3 | 225,00 | 180.904 | 40.703.365 | |||
3 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện | 176,00 | 763.025 | 33.573.100 | ||||
3.1 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp huyện | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 55,00 | 381.513 | 20.983.188 | |||
3.2 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp huyện | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 33,00 | 381.513 | 12.589.913 | |||
4 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh) và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành | 60,00 | 763.025 | 11.445.375 | ||||
4.1 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 20,00 | 381.513 | 7.630.250 | |||
4.2 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 10,00 | 381.513 | 3.815.125 | |||
5 | Xây dựng bảng giá đất | 320,00 | 381.513 | 61.042.000 | ||||
5.1 | Xây dựng bảng giá đất | 240,00 | 381.513 | 45.781.500 | ||||
5.1.1 | Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 5,00 | 381.513 | 1.907.563 | |||
5.1.2 | Bảng giá đất trồng cây lâu năm | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 5,00 | 381.513 | 1.907.563 | |||
5.1.3 | Bảng giá đất rừng sản xuất | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 5,00 | 381.513 | 1.907.563 | |||
5.1.4 | Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 5,00 | 381.513 | 1.907.563 | |||
5.1.5 | Bảng giá đất ở tại nông thôn | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 20,00 | 381.513 | 7.630.250 | |||
5.1.6 | Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 10,00 | 381.513 | 3.815.125 | |||
5.1.7 | Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 10,00 | 381.513 | 3.815.125 | |||
5.1.8 | Bảng giá đất ở tại đô thị | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 30,00 | 381.513 | 11.445.375 | |||
5.1.9 | Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 15,00 | 381.513 | 5.722.688 | |||
5.1.10 | Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 15,00 | 381.513 | 5.722.688 | |||
5.2 | Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 20,00 | 381.513 | 7.630.250 | |||
5.3 | Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 20,00 | 381.513 | 7.630.250 | |||
6 | Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 10,00 | 381.513 | 3.815.125 | |||
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất | 1KTV4 | 5,00 | 148.660 | 743.298 |
ĐƠN GIÁ DỤNG CỤ
(Kèm theo Phụ lục I - Đơn giá xây dựng bảng giá đất)
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (Tháng) | Định mức (Ca/tỉnh trung bình) | Nguyên giá | Định mức (Ca/tỉnh trung bình) | Chi phí (Đồng/tỉnh trung bình) | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 1.042,40 | 800.000 | 1.042,40 | 334.103 | ||
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 1.042,40 | 340.000 | 1.042,40 | 141.994 | ||
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 260,60 | 2.700.000 | 260,60 | 281.899 | ||
4 | Kéo cắt giấy | Cái | 9 | 26,06 | 20.000 | 26,06 | 2.227 | ||
5 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 65,15 | 290.000 | 65,15 | 30.278 | ||
6 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 | 2.000,00 | 80.000 | 2.000,00 | 341.880 | ||
7 | Giày bảo hộ | Đôi | 6 | 2.000,00 | 100.000 | 2.000,00 | 1.282.051 | ||
8 | Tất | Đôi | 6 | 2.000,00 | 10.000 | 2.000,00 | 128.205 | ||
9 | Cặp tài liệu | Cái | 24 | 2.000,00 | 90.000 | 2.000,00 | 288.462 | ||
10 | Mũ cứng | Cái | 12 | 2.000,00 | 26.000 | 2.000,00 | 166.667 | ||
11 | USB (04 GB) | Cái | 12 | 1.042,40 | 120.000 | 1.042,40 | 400.923 | ||
12 | Lưu điện | Cái | 60 | 416,96 | 700.000 | 416,96 | 187.097 | ||
13 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 36 | 390,90 | 805.000 | 390,90 | 336.191 | ||
14 | Quần áo mưa | Bộ | 6 | 600,00 | 110.000 | 600,00 | 423.077 | ||
15 | Bình đựng nước uống | Cái | 6 | 2.000,00 | 20.000 | 2.000,00 | 256.410 | ||
16 | Ba lô | Cái | 24 | 2.000,00 | 100.000 | 2.000,00 | 320.513 | ||
17 | Thước nhựa 40cm | Cái | 24 | 521,20 | 6.000 | 521,20 | 5.012 | ||
18 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 152,12 | 3.000 | 52,12 | 100,00 | 668 | 1.282 |
19 | Đèn neon 0,04 KW | Cái | 30 | 1.042,40 | 40.000 | 1.042,40 | 53.456 | ||
20 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 521,20 | 50.000 | 521,20 | 27.842 | ||
21 | Máy tính bấm số | Cái | 36 | 651,50 | 166.000 | 651,50 | 115.544 | ||
22 | Ổ ghi CD 0,4 KW | Cái | 36 | 39,09 | 550.000 | 39,09 | 22.970 | ||
23 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 187,63 | 1.530.000 | 187,63 | 184.022 | ||
24 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 162,88 | 6.300.000 | 162,88 | 657.785 | ||
25 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 36 | 260,60 | 580.000 | 260,60 | 161.483 | ||
26 | Điện năng | KW | 741,54 | 1.725 | 741,54 | 1.279.157 | |||
Tổng cộng dụng cụ chính | 4.222.649 | 3.208.547 | |||||||
Dụng cụ nhỏ, phụ (5%) | 211.132 | 160.427 | |||||||
Tổng cộng | 4.433.781 | 3.368.974 |
ĐƠN GIÁ THIẾT BỊ
(Kèm theo Phụ lục I - Đơn giá xây dựng bảng giá đất)
STT | Thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (KW/h) | Định mức | Nguyên giá | Định mức | Chi phí (đồng/tỉnh trung bình) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||||
1 | Khấu hao | 2.863.608 | 2.594.000 | |||||||
Máy in khổ A3 | Cái | 0,5 | 84,70 | 22.500.000 | 84,70 | 381.150 | ||||
Máy vi tính | Cái | 0,4 | 195,45 | 11.048.000 | 195,45 | 863.733 | ||||
Máy điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 97,73 | 8.300.000 | 97,73 | 162.232 | ||||
Máy chiếu (slide) | Cái | 0,5 | 39,09 | 20.700.000 | 39,09 | 161.833 | ||||
Máy tính xách tay | Cái | 0,5 | 239,09 | 29.300.000 | 39,09 | 200,00 | 458.135 | 2.344.000 | ||
Máy photocopy A3 | Cái | 1,5 | 65,15 | 64.200.000 | 65,15 | 836.526 | ||||
Máy ảnh | Cái | 125,00 | 10.000.000 | 125,00 | 250.000 | |||||
2 | Điện năng | KW | 557,52 | 1.725 | 557,52 | 961.722 |
ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU
(Kèm theo Phụ lục I - Đơn giá xây dựng bảng giá đất)
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức | Nguyên giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
1 | Đĩa CD | Cái | 25,00 | 8.000 | 200.000 | ||
2 | Băng dính to | Cuộn | 40,00 | 10.000 | 400.000 | ||
3 | Bút dạ màu | Bộ | 12,00 | 11,00 | 8.000 | 96.000 | 88.000 |
4 | Bút chì | Chiếc | 37,00 | 33,00 | 3.000 | 111.000 | 99.000 |
5 | Bút xóa | Chiếc | 40,00 | 19.000 | 760.000 | ||
6 | Bút nhớ dòng | Chiếc | 39,00 | 18.000 | 702.000 | ||
7 | Tẩy chì | Chiếc | 30,00 | 15,00 | 2.000 | 60.000 | 30.000 |
8 | Mực in A3 laser | Hộp | 3,10 | 3.100.000 | 9.610.000 | ||
9 | Mực photocopy | Hộp | 8,00 | 850.000 | 6.800.000 | ||
10 | Hồ dán khô | Hộp | 12,00 | 3.000 | 36.000 | ||
11 | Bút bi | Chiếc | 38,00 | 33,00 | 4.000 | 152.000 | 132.000 |
12 | Sổ ghi chép | Cuốn | 15,00 | 22,00 | 30.000 | 450.000 | 660.000 |
13 | Cặp 03 dây | Chiếc | 17,00 | 22,00 | 3.000 | 51.000 | 66.000 |
14 | Giấy A4 | Gram | 40,00 | 10,00 | 63.000 | 2.520.000 | 630.000 |
15 | Giấy A3 | Gram | 10,00 | 96.000 | 960.000 | ||
16 | Ghim dập | Hộp | 30,00 | 1.800 | 54.000 | ||
17 | Ghim vòng | Hộp | 25,00 | 2.000 | 50.000 | ||
18 | Túi nylông đựng tài liệu | Chiếc | 22,00 | 1.800 | 39.600 | ||
Tổng cộng vật liệu chính | 23.012.000 | 1.744.600 | |||||
Vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt (8%) | 1.840.960 | 139.568 | |||||
Tổng | 24.852.960 | 1.884.168 |
ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG
(Kèm theo Phụ lục I - Đơn giá xây dựng bảng giá đất)
(Hệ số lương theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004; mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng)
STT | Lao động | Hệ số lương | Lương cấp bậc | Lương phụ (11%) | Phụ cấp lưu động (0,4) | Phụ cấp Tổ trưởng (0,2/5) | BHXH, YT, KPCĐ | Tổng cộng lương tháng (đồng) | Lương ngày (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=4x11% | 6 | 7 | 8=4x24% | 9 | 10=9/26 |
1 | Nội nghiệp | ||||||||
Kỹ sư bậc 5 | 3,66 | 4.209.000 | 462.990 | 46.000 | 1.010.160 | 5.728.150 | 220.313 | ||
Kỹ sư bậc 4 | 3,33 | 3.829.500 | 421.245 | 46.000 | 919.080 | 5.215.825 | 200.609 | ||
Kỹ sư bậc 3 | 3,00 | 3.450.000 | 379.500 | 46.000 | 828.000 | 4.703.500 | 180.904 | ||
Kỹ sư bậc 2 | 2,67 | 3.070.500 | 337.755 | 46.000 | 736.920 | 4.191.175 | 161.199 | ||
Kỹ sư bậc 1 | 2,34 | 2.691.000 | 296.010 | 46.000 | 645.840 | 3.678.850 | 141.494 | ||
2 | Ngoại nghiệp | ||||||||
Kỹ sư bậc 5 | 3,66 | 4.209.000 | 462.990 | 460.000 | 46.000 | 1.010.160 | 6.188.150 | 238.006 | |
Kỹ sư bậc 4 | 3,33 | 3.829.500 | 421.245 | 460.000 | 46.000 | 919.080 | 5.675.825 | 218.301 | |
Kỹ sư bậc 3 | 3,00 | 3.450.000 | 379.500 | 460.000 | 46.000 | 828.000 | 5.163.500 | 198.596 | |
Kỹ sư bậc 2 | 2,67 | 3.070.500 | 337.755 | 460.000 | 46.000 | 736.920 | 4.651.175 | 178.891 | |
Kỹ sư bậc 1 | 2,34 | 2.691.000 | 296.010 | 460.000 | 46.000 | 645.840 | 4.138.850 | 159.187 | |
3 | Nội nghiệp | ||||||||
Kỹ thuật viên 5 | 2,66 | 3.059.000 | 336.490 | 46.000 | 734.160 | 4.175.650 | 160.602 | ||
Kỹ thuật viên 4 | 2,46 | 2.829.000 | 311.190 | 46.000 | 678.960 | 3.865.150 | 148.660 | ||
Kỹ thuật viên 3 | 2,26 | 2.599.000 | 285.890 | 46.000 | 623.760 | 3.554.650 | 136.717 | ||
Kỹ thuật viên 2 | 2,06 | 2.369.000 | 260.590 | 46.000 | 568.560 | 3.244.150 | 124.775 | ||
Kỹ thuật viên 1 | 1,86 | 2.139.000 | 235.290 | 46.000 | 513.360 | 2.933.650 | 112.833 | ||
4 | Ngoại nghiệp | ||||||||
Kỹ thuật viên 5 | 2,66 | 3.059.000 | 336.490 | 460.000 | 46.000 | 734.160 | 4.635.650 | 178.294 | |
Kỹ thuật viên 4 | 2,46 | 2.829.000 | 311.190 | 460.000 | 46.000 | 678.960 | 4.325.150 | 166.352 | |
Kỹ thuật viên 3 | 2,26 | 2.599.000 | 285.890 | 460.000 | 46.000 | 623.760 | 4.014.650 | 154.410 | |
Kỹ thuật viên 2 | 2,06 | 2.369.000 | 260.590 | 460.000 | 46.000 | 568.560 | 3.704.150 | 142.467 | |
Kỹ thuật viên 1 | 1,86 | 2.139.000 | 235.290 | 460.000 | 46.000 | 513.360 | 3.393.650 | 130.525 |
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Đồng
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Lao động kỹ thuật | Dụng cụ | Khấu hao | Năng lượng | Vật liệu | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%) | Đơn giá sản phẩm (đồng) | Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) |
1 | Công tác chuẩn bị | Tỉnh trung bình | 1.323.628 | 20.136 | 55.506 | 10.522 | 93.915 | 1.503.706 | 225.556 | 1.729.262 | 1.673.756 |
2 | Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra | Tỉnh trung bình | 77.107.242 | 697.923 | 1.633.658 | 129.965 | 1.353.812 | 80.922.601 | 15.259.234 | 96.181.836 | 94.548.177 |
- | Nội nghiệp | 16.281.346 | 248.722 | 685.626 | 129.965 | 1.160.060 | 18.505.720 | 2.775.858 | 21.281.578 | 20.595.952 | |
- | Ngoại nghiệp | 60.825.896 | 449.201 | 948.032 | 193.752 | 62.416.882 | 12.483.376 | 74.900.258 | 73.952.226 | ||
3 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện | Tỉnh trung bình | 6.104.200 | 93.013 | 256.400 | 48.602 | 433.822 | 6.936.038 | 1.040.406 | 7.976.444 | 7.720.043 |
4 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành | Tỉnh trung bình | 3.052.100 | 46.507 | 128.200 | 24.301 | 216.911 | 3.468.019 | 520.203 | 3.988.222 | 3.860.022 |
5 | Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh | Tỉnh trung bình | 8.393.275 | 127.908 | 352.590 | 66.836 | 596.572 | 9.537.180 | 1.430.577 | 10.967.757 | 10.615.167 |
5.1 | Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh | Tỉnh trung bình | 2.670.588 | 40.672 | 112.116 | 21.252 | 189.697 | 3.034.325 | 455.149 | 3.489.473 | 3.377.358 |
5.1.1 | Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp | Tỉnh trung bình | 763.025 | 11.612 | 32.011 | 6.068 | 54.161 | 866.877 | 130.032 | 996.908 | 964.898 |
5.1.2 | Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp | Tỉnh trung bình | 1.907.563 | 29.060 | 80.105 | 15.185 | 135.536 | 2.167.448 | 325.117 | 2.492.565 | 2.412.460 |
5.2 | Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh (nếu có) | Tỉnh trung bình | 1.907.563 | 29.060 | 80.105 | 15.185 | 135.536 | 2.167.448 | 325.117 | 2.492.565 | 2.412.460 |
5.3 | Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất điều chỉnh | Tỉnh trung bình | 3.815.125 | 58.176 | 160.368 | 30.399 | 271.339 | 4.335.407 | 650.311 | 4.985.719 | 4.825.350 |
6 | Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất điều chỉnh | Tỉnh trung bình | 1.907.563 | 29.060 | 80.105 | 15.185 | 135.536 | 2.167.448 | 325.117 | 2.492.565 | 2.412.460 |
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất điều chỉnh | Tỉnh trung bình | 445.979 | 6.693 | 18.449 | 3.497 | 31.216 | 505.834 | 75.875 | 581.709 | 563.260 |
Tổng cộng | Tỉnh trung bình | 98.333.986 | 1.021.239 | 2.524.909 | 298.908 | 2.861.784 | 105.040.827 | 18.876.968 | 123.917.795 | 121.392.886 |
Ghi chú:
1. Căn cứ pháp lý
- Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng theo Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách Nhà nước phục vụ công tác định giá đất.
- Chi phí chung áp dụng theo Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính.
- Mức lương cơ sở 1.150.000 đ/tháng được áp dụng theo Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. Hệ số lương áp dụng theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Ngày công được tính là 26 ngày/tháng.
- Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí kiểm tra, nghiệm thu, thu nhập chịu thuế tính trước.
2. Thuyết minh
- Đơn giá trên tính cho tỉnh trung bình có 11 đơn vị hành chính cấp huyện, 175 đơn vị hành chính cấp xã; điều chỉnh bảng giá đất đối với 02 đơn vị hành chính cấp huyện, 20 điểm điều tra, 1.000 phiếu điều tra, 02 loại đất (01 loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp, 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp).
- Khi số đơn vị hành chính cấp huyện có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 02 đơn vị hành chính cấp huyện) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với các Mục 1, 3 và 4 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng).
- Khi số điểm điều tra có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 20 điểm điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với phần nội nghiệp Mục 2 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng).
- Khi số phiếu điều tra có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 1.000 phiếu điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với phần ngoại nghiệp Mục 2 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng).
- Khi số lượng loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp điều chỉnh có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 01 loại đất) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với Mục 5.1.1 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng); khi số lượng loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp điều chỉnh có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 1 loại đất) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với Mục 5.1.2 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng).
- Trường hợp điều chỉnh toàn bộ bảng giá đất thì thực hiện theo đơn giá xây dựng bảng giá đất.
ĐƠN GIÁ CÔNG LAO ĐỘNG
(Kèm theo Phụ lục II - Đơn giá điều chỉnh bảng giá đất)
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức | Đơn giá công (Đồng/công) | Chi phí công (Đồng/tỉnh trung bình) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Công tác chuẩn bị | 8,00 | 490.763 | 1.323.628 | ||||
1.1 | Xác định loại đất, vị trí đất, khu vực có biến động giá đất thị trường | Nhóm 2 (1KS3 + 1KS2) | 3,00 | 342.103 | 1.026.309 | |||
1.2 | Chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra | 1KTV4 | 2,00 | 148.660 | 297.319 | |||
2 | Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra | 90 | 333,34 | 904.519 | 364.948 | 16.281.346 | 60.825.896 | |
2.1 | Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất | 1KS3 | 20,00 | 180.904 | 3.618.077 | |||
2.2 | Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra | Nhóm 2 (1KS3 + 1KTV4) | 166,67 | 364.948 | - | 60.825.896 | ||
2.3 | Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra | 1KS3 | 20,00 | 180.904 | 3.618.077 | |||
2.4 | Xác định mức giá của các vị trí đất | 1KS3 | 10,00 | 180.904 | 1.809.038 | |||
2.5 | Thống kê giá đất thị trường | 1KS3 | 10,00 | 180.904 | 1.809.038 | |||
2.6 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra | 1KS3 | 30,00 | 180.904 | 5.427.115 | |||
3 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện | 32,00 | 763.025 | 6.104.200 | ||||
3.1 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp huyện | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 10,00 | 381.513 | 3.815.125 | |||
3.2 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp huyện | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 6,00 | 381.513 | 2.289.075 | |||
4 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành | 16,00 | 763.025 | 3.052.100 | ||||
4.1 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 5,00 | 381.513 | 1.907.563 | |||
4.2 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 3,00 | 381.513 | 1.144.538 | |||
5 | Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh | 44,00 | 1.526.050 | 8.393.275 | ||||
5.1 | Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh | 14,00 | 763.025 | 2.670.588 | ||||
5.1.1 | Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 2,00 | 381.513 | 763.025 | |||
5.1.2 | Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 5,00 | 381.513 | 1.907.563 | |||
5.2 | Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh (nếu có) | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 5,00 | 381.513 | 1.907.563 | |||
5.3 | Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất điều chỉnh | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 10,00 | 381.513 | 3.815.125 | |||
6 | Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất điều chỉnh | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 5,00 | 381.513 | 1.907.563 | |||
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất điều chỉnh | 1KTV4 | 3,00 | 148.660 | 445.979 |
ĐƠN GIÁ DỤNG CỤ
(Kèm theo Phụ lục II - Đơn giá điều chỉnh bảng giá đất)
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (Tháng) | Định mức (Ca/tỉnh trung bình) | Nguyên giá | Định mức | Chi phí (Đồng/tỉnh trung bình) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 162,40 | 800.000 | 162,40 | 52.051 | |||
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 162,40 | 340.000 | 162,40 | 22.122 | |||
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 40,60 | 2.700.000 | 40,60 | 43.918 | |||
4 | Kéo cắt giấy | Cái | 9 | 4,06 | 20.000 | 4,06 | 347 | |||
5 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 10,15 | 290.000 | 10,15 | 4.717 | |||
6 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 | 266,67 | 80.000 | 266,67 | 45.585 | |||
7 | Giày bảo hộ | Đôi | 6 | 266,67 | 100.000 | 266,67 | 170.942 | |||
8 | Tất | Đôi | 6 | 266,67 | 10.000 | 266,67 | 17.094 | |||
9 | Cặp tài liệu | Cái | 24 | 266,67 | 90.000 | 266,67 | 38.462 | |||
10 | Mũ cứng | Cái | 12 | 266,67 | 26.000 | 266,67 | 22.223 | |||
11 | USB (4 GB) | Cái | 12 | 162,40 | 120.000 | 162,40 | 62.462 | |||
12 | Lưu điện | Cái | 60 | 64,96 | 700.000 | 64,96 | 29.149 | |||
13 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 36 | 60,90 | 805.000 | 60,90 | 52.377 | |||
14 | Quần áo mưa | Bộ | 6 | 80,00 | 110.000 | 80,00 | 56.410 | |||
15 | Bình đựng nước uống | Cái | 6 | 266,67 | 20.000 | 266,67 | 34.188 | |||
16 | Ba lô | Cái | 24 | 266,67 | 100.000 | 266,67 | 42.736 | |||
17 | Thước nhựa 40cm | Cái | 24 | 81,20 | 6.000 | 81,20 | 781 | |||
18 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 21,45 | 3.000 | 8,12 | 13,33 | 104 | 171 | |
19 | Đèn neon 0,04 KW | Cái | 30 | 162,40 | 40.000 | 162,40 | 8.328 | |||
20 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 81,20 | 50.000 | 81,20 | 4.338 | |||
21 | Máy tính bấm số | Cái | 36 | 101,50 | 166.000 | 101,50 | 18.001 | |||
22 | Ổ ghi CD 0,4 KW | Cái | 36 | 6,09 | 550.000 | 6,09 | 3.579 | |||
23 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 3,05 | 1.530.000 | 3,05 | 2.991 | |||
24 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 25,38 | 6.300.000 | 25,38 | 102.496 | |||
25 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 36 | 20,30 | 580.000 | 20,30 | 12.579 | |||
26 | Điện năng | KW | 72,15 | 1.725 | 72,15 | 124.459 | ||||
Tổng cộng dụng cụ chính | 544.798 | 427.811 | ||||||||
Dụng cụ nhỏ, phụ (5%) | 27.240 | 21.391 | ||||||||
Tổng cộng | 572.038 | 449.201 |
ĐƠN GIÁ THIẾT BỊ
(Kèm theo Phụ lục II - Đơn giá điều chỉnh bảng giá đất)
STT | Thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (KW/h) | Nguyên giá | Định mức | Chi phí (Đồng/tỉnh trung bình) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||
1 | Khấu hao | 1.576.877 | 948.032 | ||||||
Máy in khổ A3 | Cái | 0,5 | 22.500.000 | 13,20 | 59.400 | ||||
Máy vi tính | Cái | 0,4 | 11.048.000 | 30,45 | 134.565 | ||||
Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,2 | 8.300.000 | 15,23 | 25.282 | ||||
Máy chiếu (slide) | Cái | 0,5 | 20.700.000 | 6,09 | 25.213 | ||||
Máy tính xách tay | Cái | 0,5 | 29.300.000 | 40,23 | 66,67 | 471.496 | 781.372 | ||
Máy photocopy A3 | Cái | 1,5 | 64.200.000 | 67,05 | 860.922 | ||||
Máy ảnh | Cái | 10.000.000 | 83,33 | 166.660 | |||||
2 | Điện năng | KW | 1.725 | 173,28 | 298.908 |
ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU
(Kèm theo Phụ lục II - Đơn giá điều chỉnh bảng giá đất)
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức | Nguyên giá (Đồng) | Thành tiền (đồng) | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
1 | Đĩa CD | Cái | 2,00 | 8.000 | 16.000 | ||
2 | Băng dính to | Cuộn | 4,00 | 10.000 | 40.000 | ||
3 | Bút dạ màu | Bộ | 1,00 | 1,00 | 8.000 | 8.000 | 8.000 |
4 | Bút chì | Chiếc | 3,00 | 3,00 | 3.000 | 9.000 | 9.000 |
5 | Bút xóa | Chiếc | 4,00 | 19.000 | 76.000 | ||
6 | Bút nhớ dòng | Chiếc | 4,00 | 18.000 | 72.000 | ||
7 | Tẩy chì | Chiếc | 3,00 | 2,00 | 2.000 | 6.000 | 4.000 |
8 | Mực in A3 laser | Hộp | 0,30 | 3.100.000 | 930.000 | ||
9 | Mực photocopy | Hộp | 1,00 | 850.000 | 850.000 | ||
10 | Hồ dán khô | Hộp | 2,00 | 3.000 | 6.000 | ||
11 | Bút bi | Chiếc | 8,00 | 6,00 | 4.000 | 32.000 | 24.000 |
12 | Sổ ghi chép | Cuốn | 2,00 | 2,00 | 30.000 | 60.000 | 60.000 |
13 | Cặp 3 dây | Chiếc | 2,00 | 2,00 | 3.000 | 6.000 | 6.000 |
14 | Giấy A4 | Gram | 4,00 | 1,00 | 63.000 | 252.000 | 63.000 |
15 | Giấy A3 | Gram | 1,00 | 96.000 | 96.000 | ||
16 | Ghim dập | Hộp | 3,00 | 1.800 | 5.400 | ||
17 | Ghim vòng | Hộp | 3,00 | 2.000 | 6.000 | ||
18 | Túi nylông đựng tài liệu | Chiếc | 3,00 | 1.800 | 5.400 | ||
Tổng cộng vật liệu chính | 2.470.400 | 179.400 | |||||
Vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt | 197.632 | 14.352 | |||||
Tổng | 2.668.032 | 193.752 |
ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG
(Kèm theo Phụ lục II - Đơn giá điều chỉnh bảng giá đất)
(Hệ số lương theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004; mức lương tối thiểu 1.150.000 đồng/tháng)
STT | Lao động | Hệ số lương | Lương cấp bậc | Lương phụ (11%) | Phụ cấp lưu động (0,4) | Phụ cấp tổ trưởng (0,2/5) | BHXH, YT, KPCĐ | Tổng cộng lương tháng (đồng) | Lương ngày (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 4 x 11% | 6 | 7 | 8 = 4 x 24% | 9 | 10 = 9/26 |
1 | Nội nghiệp | ||||||||
Kỹ sư bậc 5 | 3,66 | 4.209.000 | 462.990 | 46.000 | 1.010.160 | 5.728.150 | 220.313 | ||
Kỹ sư bậc 4 | 3,33 | 3.829.500 | 421.245 | 46.000 | 919.080 | 5.215.825 | 200.609 | ||
Kỹ sư bậc 3 | 3,00 | 3.450.000 | 379.500 | 46.000 | 828.000 | 4.703.500 | 180.904 | ||
Kỹ sư bậc 2 | 2,67 | 3.070.500 | 337.755 | 46.000 | 736.920 | 4.191.175 | 161.199 | ||
Kỹ sư bậc 1 | 2,34 | 2.691.000 | 296.010 | 46.000 | 645.840 | 3.678.850 | 141.494 | ||
2 | Ngoại nghiệp | ||||||||
Kỹ sư bậc 5 | 3,66 | 4.209.000 | 462.990 | 460.000 | 46.000 | 1.010.160 | 6.188.150 | 238.006 | |
Kỹ sư bậc 4 | 3,33 | 3.829.500 | 421.245 | 460.000 | 46.000 | 919.080 | 5.675.825 | 218.301 | |
Kỹ sư bậc 3 | 3,00 | 3.450.000 | 379.500 | 460.000 | 46.000 | 828.000 | 5.163.500 | 198.596 | |
Kỹ sư bậc 2 | 2,67 | 3.070.500 | 337.755 | 460.000 | 46.000 | 736.920 | 4.651.175 | 178.891 | |
Kỹ sư bậc 1 | 2,34 | 2.691.000 | 296.010 | 460.000 | 46.000 | 645.840 | 4.138.850 | 159.187 | |
3 | Nội nghiệp | ||||||||
Kỹ thuật viên 5 | 2,66 | 3.059.000 | 336.490 | 46.000 | 734.160 | 4.175.650 | 160.602 | ||
Kỹ thuật viên 4 | 2,46 | 2.829.000 | 311.190 | 46.000 | 678.960 | 3.865.150 | 148.660 | ||
Kỹ thuật viên 3 | 2,26 | 2.599.000 | 285.890 | 46.000 | 623.760 | 3.554.650 | 136.717 | ||
Kỹ thuật viên 2 | 2,06 | 2.369.000 | 260.590 | 46.000 | 568.560 | 3.244.150 | 124.775 | ||
Kỹ thuật viên 1 | 1,86 | 2.139.000 | 235.290 | 46.000 | 513.360 | 2.933.650 | 112.833 | ||
4 | Ngoại nghiệp | ||||||||
Kỹ thuật viên 5 | 2,66 | 3.059.000 | 336.490 | 460.000 | 46.000 | 734.160 | 4.635.650 | 178.294 | |
Kỹ thuật viên 4 | 2,46 | 2.829.000 | 311.190 | 460.000 | 46.000 | 678.960 | 4.325.150 | 166.352 | |
Kỹ thuật viên 3 | 2,26 | 2.599.000 | 285.890 | 460.000 | 46.000 | 623.760 | 4.014.650 | 154.410 | |
Kỹ thuật viên 2 | 2,06 | 2.369.000 | 260.590 | 460.000 | 46.000 | 568.560 | 3.704.150 | 142.467 | |
Kỹ thuật viên 1 | 1,86 | 2.139.000 | 235.290 | 460.000 | 46.000 | 513.360 | 3.393.650 | 130.525 |
PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO CÁC PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH TRỰC TIẾP, CHIẾT TRỪ, THU NHẬP VÀ THẶNG DƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)
A. ĐẤT Ở
ĐVT: Đồng
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Lao động kỹ thuật | Dụng cụ | Khấu hao | Năng lượng | Vật liệu | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (Nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%) | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá sản phẩm (Trừ khấu hao) |
1 | Công tác chuẩn bị | Thửa trung bình | 1.201.838 | 13.179 | 14.029 | 4.711 | 47.351 | 1.281.109 | 192.166 | 1.473.275 | 1.459.246 |
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường | Thửa trung bình | 9.199.403 | 83.820 | 153.400 | 16.501 | 255.832 | 9.708.956 | 1.718.075 | 11.427.031 | 11.273.631 |
- | Nội nghiệp | 4.196.638 | 46.167 | 49.144 | 16.501 | 165.868 | 4.474.317 | 671.148 | 5.145.464 | 5.096.321 | |
- | Ngoại nghiệp | 5.002.765 | 37.654 | 104.256 | 89.964 | 5.234.639 | 1.046.928 | 6.281.567 | 6.177.311 | ||
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | Thửa trung bình | 7.248.738 | 79.742 | 84.885 | 28.502 | 286.499 | 7.728.365 | 1.159.255 | 8.887.620 | 8.802.736 |
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất và trình phê duyệt phương án giá đất | Thửa trung bình | 1.144.538 | 12.591 | 13.403 | 4.500 | 45.237 | 1.220.268 | 183.040 | 1.403.308 | 1.389.906 |
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | Thửa trung bình | 297.319 | 3.190 | 3.396 | 1.140 | 11.462 | 316.508 | 47.476 | 363.984 | 360.588 |
Tổng cộng | Thửa trung bình | 19.091.836 | 192.523 | 269.113 | 55.355 | 646.380 | 20.255.206 | 3.300.013 | 23.555.219 | 23.286.107 | |
B. ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở | ĐVT: Đồng | ||||||||||
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Lao động kỹ thuật | Dụng cụ | Khấu hao | Năng lượng | Vật liệu | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (Nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%) | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá sản phẩm (Trừ khấu hao) |
1 | Công tác chuẩn bị | Thửa trung bình | 1.201.838 | 13.163 | 14.011 | 4.704 | 42.733 | 1.276.450 | 191.467 | 1.467.917 | 1.453.906 |
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường | Thửa trung bình | 10.414.710 | 94.216 | 175.159 | 17.972 | 253.216 | 10.955.274 | 1.947.895 | 12.903.169 | 12.728.010 |
- | Nội nghiệp | 4.578.150 | 50.287 | 53.527 | 17.972 | 163.252 | 4.863.189 | 729.478 | 5.592.668 | 5.539.140 | |
- | Ngoại nghiệp | 5.836.560 | 43.929 | 121.632 | 89.964 | 6.092.085 | 1.218.417 | 7.310.502 | 7.188.870 | ||
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | Thửa trung bình | 8.393.275 | 92.193 | 98.134 | 32.949 | 299.296 | 8.915.847 | 1.337.377 | 10.253.224 | 10.155.091 |
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất và trình phê duyệt phương án giá đất | Thửa trung bình | 1.144.538 | 12.563 | 13.373 | 4.490 | 40.785 | 1.215.749 | 182.362 | 1.398.111 | 1.384.738 |
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | Thửa trung bình | 297.319 | 3.188 | 3.393 | 1.139 | 10.349 | 315.389 | 47.308 | 362.698 | 359.304 |
Tổng | Thửa trung bình | 21.451.680 | 215.324 | 304.070 | 61.255 | 646.380 | 22.678.709 | 3.706.411 | 26.385.120 | 26.081.049 | |
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP | ĐVT: Đồng | ||||||||||
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Lao động kỹ thuật | Dụng cụ | Khấu hao | Năng lượng | Vật liệu | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (Nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%) | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá sản phẩm (Trừ khấu hao) |
1 | Công tác chuẩn bị | Thửa trung bình | 1.201.838 | 13.198 | 14.050 | 4.718 | 53.082 | 1.286.887 | 193.033 | 1.479.920 | 1.465.870 |
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường | Thửa trung bình | 7.984.096 | 73.420 | 131.637 | 15.030 | 259.059 | 8.463.242 | 1.488.346 | 9.951.588 | 9.819.951 |
- | Nội nghiệp | 3.815.125 | 42.043 | 44.757 | 15.030 | 169.095 | 4.086.049 | 612.907 | 4.698.956 | 4.654.199 | |
- | Ngoại nghiệp | 4.168.971 | 31.378 | 86.880 | 89.964 | 4.377.193 | 875.439 | 5.252.632 | 5.165.752 | ||
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | Thửa trung bình | 6.104.200 | 67.276 | 71.620 | 24.050 | 270.585 | 6.537.732 | 980.660 | 7.518.392 | 7.446.772 |
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất và trình phê duyệt phương án giá đất | Thửa trung bình | 1.144.538 | 12.617 | 13.432 | 4.510 | 50.745 | 1.225.841 | 183.876 | 1.409.718 | 1.396.286 |
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | Thửa trung bình | 297.319 | 3.210 | 3.417 | 1.147 | 12.909 | 318.002 | 47.700 | 365.702 | 362.285 |
Tổng | Thửa trung bình | 16.731.991 | 169.721 | 234.155 | 49.456 | 646.380 | 17.831.704 | 2.893.615 | 20.725.319 | 20.491.164 |
Ghi chú:
I. Căn cứ pháp lý
- Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng theo Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách Nhà nước phục vụ công tác định giá đất.
- Chi phí chung áp dụng theo Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.
- Mức lương cơ sở 1.150.000 đ/tháng được áp dụng theo Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. Hệ số lương áp dụng theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Ngày công được tính là 26 ngày/tháng.
- Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí kiểm tra, nghiệm thu, thu nhập chịu thuế tính trước.
II. Thuyết minh
1. Đơn giá trên tính cho thửa đất hoặc khu đất trung bình có 01 mục đích sử dụng, tại địa bàn 01 xã; có diện tích 01 ha đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, diện tích 03 ha đối với đất nông nghiệp. Khi tính mức cho thửa đất hoặc khu đất cụ thể thì căn cứ vào hệ số quy mô diện tích và khu vực quy định tại Bảng 01, Bảng 02 để điều chỉnh đối với Mục 2 và Mục 3 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng).
2. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá có nhiều mục đích sử dụng (chung cư, biệt thự, đất ở liền kề, văn phòng cho thuê, trung tâm thương mại, khách sạn, nhà trẻ...) thì việc tính mức thực hiện như sau:
a) Đối với Mục 2 và Mục 3 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng)
+ Trường hợp có thể tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính mức riêng theo diện tích của từng mục đích sử dụng;
+ Trường hợp không tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính chung và áp dụng mức của mục đích sử dụng có diện tích lớn nhất. Đối với thửa đất hoặc khu đất có 02 mục đích sử dụng thì nhân với hệ số K = 1,5 ; trường hợp thửa đất hoặc khu đất có trên 02 mục đích sử dụng thì được bổ sung hệ số 0,2 cho mỗi 01 mục đích tăng thêm;
b) Đối với các mục còn lại của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng) thì nhân với hệ số K = 1,3.
3. Trường hợp khu đất cần định giá có diện tích lớn, trong đó có nhiều thửa đất thì việc tính mức thực hiện như sau:
a) Đối với Mục 2 và Mục 3 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng)
+ Đối với trường hợp các thửa đất có đặc điểm tương tự về mục đích sử dụng đất, vị trí, khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, diện tích, kích thước, hình thể và tình trạng pháp lý về quyền sử dụng đất thì chỉ tính mức đối với 01 thửa đất. Đối với khu đất có 02 thửa đất thì nhân với hệ số K = 1,3; đối với khu đất có trên 02 thửa đất thì được bổ sung hệ số 0,02 cho mỗi 01 thửa đất tăng thêm;
+ Đối với trường hợp các thửa đất khác nhau về các đặc điểm nêu trên thì tính mức riêng cho các thửa đất;
b) Đối với các mục còn lại của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng) thì nhân với hệ số K = 1,3
4. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính về tiền sử dụng đất, sau đó được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch xây dựng chi tiết dẫn đến thay đổi hệ số sử dụng đất (mật độ, chiều cao của công trình) mà phải xác định giá đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết trước và sau khi điều chỉnh tại cùng thời điểm được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch thì nhân với hệ số K = 1,5 đối với Mục 2 và Mục 3 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng).
5. Trường hợp xác định giá đất để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân đối với thửa đất có diện tích nhỏ dưới 0,1 ha thì nhân với hệ số K = 0,5 đối với Mục 2 và Mục 3 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng).
6. Hệ số theo quy mô diện tích và khu vực quy định tại các Bảng 01, 02 được tính theo phương pháp nội suy.
7. Thửa đất hoặc khu đất định giá đất nằm trên địa bàn từ 02 xã, phường, thị trấn trở lên thì tính theo xã, phường, thị trấn có diện tích thửa đất hoặc khu đất định giá đất lớn nhất.
8. Bảng hệ số theo quy mô diện tích và khu vực.
Bảng 01. Bảng hệ số theo quy mô diện tích và khu vực (Áp dụng đối với đất ở, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở) | Bảng 02. Bảng hệ số theo quy mô diện tích và khu vực (Áp dụng đối với đất nông nghiệp) |
ĐƠN GIÁ CÔNG LAO ĐỘNG
(Kèm theo Phụ lục III - Đơn giá định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập và thặng dư)
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức | Đơn giá công | Chi phí công (đồng/ thửa đất trung bình) | |||||||||||
Đất ở | Đất PNN không phải là đất ở | Đất nông nghiệp | Đất ở | Đất PNN không phải là đất ở | Đất nông nghiệp | |||||||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Công tác chuẩn bị | 7,00 | 7,00 | 7,00 | 1.201.838 | 1.201.838 | 1.201.838 | |||||||||
1.1 | Xác định mục đích định giá đất cụ thể | 1KS3 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 180.904 | 180.904 | 180.904 | 180.904 | |||||||
1.2 | Thu thập thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá | 1KS3 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 180.904 | 361.808 | 361.808 | 361.808 | |||||||
1.3 | Rà soát, tổng hợp các thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá | 1KS3 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 180.904 | 361.808 | 361.808 | 361.808 | |||||||
1.4 | Lập hồ sơ thửa đất cần định giá và chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra | 1KTV4 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 148.660 | 297.319 | 297.319 | 297.319 | |||||||
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường | 22,00 | 24,00 | 24,00 | 28,00 | 20,00 | 20,00 | 4.196.638 | 5.002.765 | 4.578.150 | 5.836.560 | 3.815.125 | 4.168.971 | |||
2.1 | Điều tra, khảo sát các thông tin về thửa đất cần định giá | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 416.897 | 833.794 | 833.794 | 833.794 | |||||||
2.2 | Điều tra, khảo sát các thông tin để định giá đất theo các phương pháp định giá đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 10,00 | 12,00 | 8,00 | 416.897 | 4.168.971 | 5.002.765 | 3.335.177 | |||||||
2.3 | Tổng hợp, phân tích các thông tin để xác định giá đất theo các phương pháp định giá đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 6,00 | 7,00 | 5,00 | 381.513 | 2.289.075 | 2.670.588 | 1.907.563 | |||||||
2.4 | Kiểm tra, rà soát và xử lý phiếu điều tra | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 381.513 | 1.907.563 | 1.907.563 | 1.907.563 | |||||||
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | 38,00 | 44,00 | 32,00 | 7.248.738 | 8.393.275 | 6.104.200 | |||||||||
3.1 | Áp dụng các phương pháp định giá đất để xác định giá đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 6,00 | 8,00 | 4,00 | 381.513 | 2.289.075 | 3.052.100 | 1.526.050 | |||||||
3.2 | Hiệu chỉnh kết quả xác định giá đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 3,00 | 4,00 | 2,00 | 381.513 | 1.144.538 | 1.526.050 | 763.025 | |||||||
3.3 | Xây dựng chứng thư định giá đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 381.513 | 763.025 | 763.025 | 763.025 | |||||||
3.4 | Xây dựng phương án giá đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 381.513 | 1.907.563 | 1.907.563 | 1.907.563 | |||||||
3.5 | Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng phương án giá đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 381.513 | 1.144.538 | 1.144.538 | 1.144.538 | |||||||
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất và trình phê duyệt phương án giá đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 381.513 | 1.144.538 | 1.144.538 | 1.144.538 | |||||||
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | 1KTV4 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 148.660 | 297.319 | 297.319 | 297.319 |
ĐƠN GIÁ DỤNG CỤ
(Kèm theo Phụ lục III - Đơn giá định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập và thặng dư)
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (Tháng) | Nguyên giá | Định mức | Chi phí (đồng/thửa đất trung bình) | ||||||||||
Đất ở | Đất PNN không phải là đất ở | Đất nông nghiệp | Đất ở | Đất PNN không phải là đất ở | Đất nông nghiệp | |||||||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 800.000 | 60,00 | 66,40 | 53,60 | 19.231 | 21.282 | 17.179 | ||||||
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 340.000 | 60,00 | 66,40 | 53,60 | 8.173 | 9.045 | 7.301 | ||||||
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 2.700.000 | 15,00 | 16,60 | 13,40 | 16.226 | 17.957 | 14.495 | ||||||
4 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 290.000 | 30,00 | 33,20 | 26,80 | 13.942 | 15.429 | 12.455 | ||||||
5 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 | 80.000 | 3,75 | 4,15 | 3,35 | 641 | 709 | 573 | ||||||
6 | Giày bảo hộ | Đôi | 6 | 100.000 | 19,20 | 22,40 | 16,00 | 12.308 | 14.359 | 10.256 | ||||||
7 | Tất | Đôi | 6 | 10.000 | 19,20 | 22,40 | 16,00 | 1.231 | 1.436 | 1.026 | ||||||
8 | Cặp tài liệu | Cái | 24 | 90.000 | 19,20 | 22,40 | 16,00 | 2.769 | 3.231 | 2.308 | ||||||
9 | Mũ cứng | Cái | 12 | 26.000 | 19,20 | 22,40 | 16,00 | 1.600 | 1.867 | 1.333 | ||||||
10 | USB (4 GB) | Cái | 12 | 120.000 | 19,20 | 22,40 | 16,00 | 7.385 | 8.615 | 6.154 | ||||||
11 | Lưu điện | Cái | 60 | 700.000 | 60,00 | 66,40 | 53,60 | 26.923 | 29.795 | 24.051 | ||||||
12 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 36 | 805.000 | 22,50 | 24,90 | 20,10 | 19.351 | 21.415 | 17.287 | ||||||
13 | Quần áo mưa | Bộ | 6 | 110.000 | 5,76 | 6,72 | 4,80 | 4.062 | 4.738 | 3.385 | ||||||
14 | Bình đựng nước uống | Cái | 6 | 20.000 | 19,20 | 22,40 | 16,00 | 2.462 | 2.872 | 2.051 | ||||||
15 | Ba lô | Cái | 24 | 100.000 | 19,20 | 22,40 | 16,00 | 3.077 | 3.590 | 2.564 | ||||||
16 | Thước nhựa 40cm | Cái | 24 | 6.000 | 30,00 | 9,60 | 33,20 | 11,20 | 26,80 | 8,00 | 288 | 92 | 319 | 108 | 258 | 77 |
17 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 3.000 | 3,00 | 1,92 | 3,32 | 2,24 | 2,68 | 1,60 | 38 | 25 | 43 | 29 | 34 | 21 |
18 | Đèn neon 0,04 KW | Bộ | 30 | 40.000 | 60,00 | 66,40 | 53,60 | 3.077 | 3.405 | 2.749 | ||||||
19 | Máy tính bấm số | Cái | 36 | 166.000 | 37,50 | 4,80 | 41,50 | 5,60 | 33,50 | 4,00 | 6.651 | 851 | 7.360 | 993 | 5.941 | 709 |
20 | Ổ ghi CD 0,4 KW | Cái | 36 | 550.000 | 2,25 | 2,49 | 2,01 | 1.322 | 1.463 | 1.181 | ||||||
21 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 36 | 580.000 | 30,00 | 33,20 | 26,80 | 18.590 | 20.573 | 16.607 | ||||||
22 | Điện năng | KW | 1.725 | 7,56 | 8,37 | 6,75 | 13.041 | 14.438 | 11.644 | |||||||
23 | Dụng cụ nhỏ, phụ | 7.375 | 1.793 | 8.162 | 2.092 | 6.588 | 1.494 | |||||||||
Tổng cộng | 154.869 | 37.654 | 171.395 | 43.929 | 138.343 | 31.378 |
ĐƠN GIÁ THIẾT BỊ
(Kèm theo Phụ lục III - Đơn giá định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập và thặng dư)
STT | Thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (KW/h) | Nguyên giá | Định mức | Chi phí (đồng/thửa đất trung bình) | ||||||||||
Đất ở | Đất PNN không phải là đất ở | Đất nông nghiệp | Đất ở | Đất PNN không phải là đất ở | Đất nông nghiệp | |||||||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||
1 | Khấu hao | 164.857 | 104.256 | 182.438 | 121.632 | 147.275 | 86.880 | |||||||||
Máy in khổ A3 | Cái | 0,5 | 22.500.000 | 4,88 | 5,40 | 4,36 | 21.960 | 24.300 | 19.620 | |||||||
Máy vi tính | Cái | 0,4 | 11.048.000 | 11,25 | 12,45 | 10,05 | 49.716 | 55.019 | 44.413 | |||||||
Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,2 | 8.300.000 | 5,63 | 6,23 | 5,03 | 9.346 | 10.342 | 8.350 | |||||||
Máy chiếu (slide) | Cái | 0,5 | 20.700.000 | 2,25 | 2,49 | 2,01 | 9.315 | 10.309 | 8.321 | |||||||
Máy tính xách tay | Cái | 29.300.000 | 2,25 | 4,80 | 2,49 | 5,60 | 2,01 | 4,00 | 26.370 | 56.256 | 29.183 | 65.632 | 23.557 | 46.880 | ||
Máy photocopy | Cái | 1,5 | 64.200.000 | 3,75 | 4,15 | 3,35 | 48.150 | 53.286 | 43.014 | |||||||
Máy ảnh | Cái | 10.000.000 | 6,00 | 7,00 | 5,00 | 12.000 | 14.000 | 10.000 | ||||||||
Máy quay phim | Cái | 30.000.000 | 6,00 | 7,00 | 5,00 | 36.000 | 42.000 | 30.000 | ||||||||
2 | Điện năng | KW | 1.725 | 32,09 | 35,51 | 28,67 | 55.355 | 61.255 | 49.456 |
ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU
(Kèm theo Phụ lục III - Đơn giá định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập và thặng dư)
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức | Nguyên giá (Đồng) | Thành tiền (đồng) | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
1 | Đĩa CD | Cái | 1,00 | 8.000 | 8.000 | ||
2 | Băng dính to | Cuộn | 1,00 | 10.000 | 10.000 | ||
3 | Bút dạ màu | Bộ | 1,00 | 1,00 | 8.000 | 8.000 | 8.000 |
4 | Bút chì | Chiếc | 1,00 | 1,00 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
5 | Tẩy chì | Chiếc | 1,00 | 1,00 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
6 | Mực in A3 laser | Hộp | 0,09 | 3.100.000 | 279.000 | ||
7 | Mực photocopy | Hộp | 0,12 | 850.000 | 102.000 | ||
8 | Bút bi | Chiếc | 2,00 | 1,00 | 4.000 | 8.000 | 4.000 |
9 | Sổ ghi chép | Cuốn | 1,00 | 1,00 | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
10 | Cặp 3 dây | Chiếc | 1,00 | 1,00 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
11 | Giấy A4 | Gram | 0,50 | 0,50 | 63.000 | 31.500 | 31.500 |
12 | Giấy A3 | Gram | 0,30 | 96.000 | 28.800 | ||
13 | Ghim dập | Hộp | 0,50 | 1.800 | 900 | ||
14 | Ghim vòng | Hộp | 0,50 | 2.000 | 1.000 | ||
15 | Túi nylông đựng tài liệu | Chiếc | 1,00 | 1.800 | 1.800 | ||
16 | Vật liệu phụ | 41.216 | 6.664 | ||||
Tổng | 556.416 | 89.964 |
ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG
(Kèm theo Phụ lục III - Đơn giá định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập và thặng dư)
(Hệ số lương theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004; mức lương tối thiểu 1.150.000 đồng/tháng)
STT | Lao động | Hệ số lương | Lương cấp bậc | Lương phụ (11%) | Phụ cấp lưu động (0,4) | Phụ cấp tổ trưởng (0,2/5) | BHXH, YT, KPCĐ | Tổng cộng lương tháng (đồng) | Lương ngày (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 4 x 11% | 6 | 7 | 8 = 4 x 24% | 9 | 10 = 9/26 |
1 | Nội nghiệp | ||||||||
Kỹ sư bậc 5 | 3,66 | 4.209.000 | 462.990 | 46.000 | 1.010.160 | 5.728.150 | 220.313 | ||
Kỹ sư bậc 4 | 3,33 | 3.829.500 | 421.245 | 46.000 | 919.080 | 5.215.825 | 200.609 | ||
Kỹ sư bậc 3 | 3,00 | 3.450.000 | 379.500 | 46.000 | 828.000 | 4.703.500 | 180.904 | ||
Kỹ sư bậc 2 | 2,67 | 3.070.500 | 337.755 | 46.000 | 736.920 | 4.191.175 | 161.199 | ||
Kỹ sư bậc 1 | 2,34 | 2.691.000 | 296.010 | 46.000 | 645.840 | 3.678.850 | 141.494 | ||
2 | Ngoại nghiệp | ||||||||
Kỹ sư bậc 5 | 3,66 | 4.209.000 | 462.990 | 460.000 | 46.000 | 1.010.160 | 6.188.150 | 238.006 | |
Kỹ sư bậc 4 | 3,33 | 3.829.500 | 421.245 | 460.000 | 46.000 | 919.080 | 5.675.825 | 218.301 | |
Kỹ sư bậc 3 | 3,00 | 3.450.000 | 379.500 | 460.000 | 46.000 | 828.000 | 5.163.500 | 198.596 | |
Kỹ sư bậc 2 | 2,67 | 3.070.500 | 337.755 | 460.000 | 46.000 | 736.920 | 4.651.175 | 178.891 | |
Kỹ sư bậc 1 | 2,34 | 2.691.000 | 296.010 | 460.000 | 46.000 | 645.840 | 4.138.850 | 159.187 | |
3 | Kỹ thuật viên | ||||||||
Kỹ thuật viên 5 | 2,66 | 3.059.000 | 336.490 | 46.000 | 734.160 | 4.175.650 | 160.602 | ||
Kỹ thuật viên 4 | 2,46 | 2.829.000 | 311.190 | 46.000 | 678.960 | 3.865.150 | 148.660 | ||
Kỹ thuật viên 3 | 2,26 | 2.599.000 | 285.890 | 46.000 | 623.760 | 3.554.650 | 136.717 | ||
Kỹ thuật viên 2 | 2,06 | 2.369.000 | 260.590 | 46.000 | 568.560 | 3.244.150 | 124.775 | ||
Kỹ thuật viên 1 | 1,86 | 2.139.000 | 235.290 | 46.000 | 513.360 | 2.933.650 | 112.833 |
PHỤ LỤC IV
ĐƠN GIÁ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO PHƯƠNG PHÁP HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)
A. ĐẤT Ở
ĐVT: Đồng
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Lao động kỹ thuật | Dụng cụ | Khấu hao | Năng lượng | Vật liệu | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%) | Đơn giá sản phẩm (Đồng) | Đơn giá sản phẩm (Trừ khấu hao) |
1 | Công tác chuẩn bị | Khu vực trung bình | 2.074.113 | 16.494 | 19.997 | 5.625 | 57.533 | 2.173.764 | 326.065 | 2.499.828 | 2.479.831 |
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | Khu vực trung bình | 8.054.865 | 67.164 | 67.881 | 10.065 | 192.901 | 8.392.876 | 1.517.056 | 9.909.932 | 9.842.051 |
- | Nội nghiệp | 3.052.100 | 29.511 | 35.778 | 10.065 | 102.937 | 3.230.391 | 484.559 | 3.714.950 | 3.679.171 | |
- | Ngoại nghiệp | 5.002.765 | 37.654 | 32.102 | 89.964 | 5.162.485 | 1.032.497 | 6.194.982 | 6.162.880 | ||
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | Khu vực trung bình | 2.670.588 | 25.826 | 31.311 | 8.808 | 90.084 | 2.826.616 | 423.992 | 3.250.609 | 3.219.298 |
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất | Khu vực trung bình | 4.578.150 | 44.282 | 53.687 | 15.103 | 154.461 | 4.845.683 | 726.852 | 5.572.535 | 5.518.849 |
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất | Khu vực trung bình | 3.052.100 | 29.511 | 35.778 | 10.065 | 102.937 | 3.230.391 | 484.559 | 3.714.950 | 3.679.171 |
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất | Khu vực trung bình | 1.144.538 | 11.071 | 13.422 | 3.776 | 38.615 | 1.211.421 | 181.713 | 1.393.134 | 1.379.712 |
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | Khu vực trung bình | 297.319 | 2.823 | 3.423 | 963 | 9.849 | 314.377 | 47.157 | 361.534 | 358.111 |
Tổng | Khu vực trung bình | 21.871.673 | 197.172 | 225.498 | 54.405 | 646.380 | 22.995.128 | 3.707.394 | 26.702.522 | 26.477.024 | |
B. ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở | ĐVT: Đồng | ||||||||||
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Lao động kỹ thuật | Dụng cụ | Khấu hao | Năng lượng | Vật liệu | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%) | Đơn giá sản phẩm (Đồng) | Đơn giá sản phẩm (Trừ khấu hao) |
1 | Công tác chuẩn bị | Khu vực trung bình | 2.074.113 | 16.458 | 19.953 | 5.613 | 48.575 | 2.164.712 | 324.707 | 2.489.419 | 2.469.466 |
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | Khu vực trung bình | 9.687.069 | 80.190 | 80.286 | 11.296 | 187.726 | 10.046.568 | 1.828.516 | 11.875.083 | 11.794.798 |
- | Nội nghiệp | 3.433.613 | 33.124 | 40.158 | 11.296 | 97.762 | 3.615.952 | 542.393 | 4.158.345 | 4.118.187 | |
- | Ngoại nghiệp | 6.253.457 | 47.067 | 40.128 | 89.964 | 6.430.616 | 1.286.123 | 7.716.739 | 7.676.611 | ||
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | Khu vực trung bình | 3.433.613 | 33.124 | 40.158 | 11.296 | 97.762 | 3.615.952 | 542.393 | 4.158.345 | 4.118.187 |
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất | Khu vực trung bình | 5.722.688 | 55.200 | 66.922 | 18.824 | 162.919 | 6.026.552 | 903.983 | 6.930.535 | 6.863.613 |
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất | Khu vực trung bình | 3.815.125 | 36.800 | 44.615 | 12.549 | 108.612 | 4.017.701 | 602.655 | 4.620.356 | 4.575.742 |
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất | Khu vực trung bình | 1.144.538 | 11.047 | 13.394 | 3.767 | 32.606 | 1.205.352 | 180.803 | 1.386.155 | 1.372.761 |
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | Khu vực trung bình | 297.319 | 2.771 | 3.360 | 945 | 8.179 | 312.575 | 46.886 | 359.461 | 356.101 |
Tổng | Khu vực trung bình | 26.174.464 | 235.590 | 268.687 | 64.290 | 646.380 | 27.389.412 | 4.429.943 | 31.819.354 | 31.550.667 | |
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP | ĐVT: Đồng | ||||||||||
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Lao động kỹ thuật | Dụng cụ | Khấu hao | Năng lượng | Vật liệu | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%) | Đơn giá sản phẩm ( Đồng) | Đơn giá sản phẩm (Trừ khấu hao) |
1 | Công tác chuẩn bị | Khu vực trung bình | 2.074.113 | 16.562 | 20.080 | 5.648 | 70.609 | 2.187.012 | 328.052 | 2.515.064 | 2.494.984 |
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | Khu vực trung bình | 6.839.559 | 55.817 | 58.193 | 8.843 | 200.524 | 7.162.935 | 1.290.219 | 8.453.154 | 8.394.961 |
- | Nội nghiệp | 2.670.588 | 25.933 | 31.441 | 8.843 | 110.560 | 2.847.364 | 427.105 | 3.274.469 | 3.243.028 | |
- | Ngoại nghiệp | 4.168.971 | 29.884 | 26.752 | 89.964 | 4.315.571 | 863.114 | 5.178.685 | 5.151.933 | ||
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | Khu vực trung bình | 1.907.563 | 18.520 | 22.453 | 6.315 | 78.955 | 2.033.806 | 305.071 | 2.338.877 | 2.316.424 |
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất | Khu vực trung bình | 3.433.613 | 33.333 | 40.413 | 11.367 | 142.109 | 3.660.834 | 549.125 | 4.209.959 | 4.169.546 |
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất | Khu vực trung bình | 2.289.075 | 22.226 | 26.947 | 7.579 | 94.758 | 2.440.585 | 366.088 | 2.806.673 | 2.779.726 |
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất | Khu vực trung bình | 1.144.538 | 11.107 | 13.466 | 3.787 | 47.351 | 1.220.248 | 183.037 | 1.403.285 | 1.389.820 |
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | Khu vực trung bình | 297.319 | 2.832 | 3.434 | 966 | 12.074 | 316.625 | 47.494 | 364.119 | 360.685 |
Tổng | Khu vực trung bình | 17.985.779 | 160.397 | 184.985 | 44.505 | 646.380 | 19.022.046 | 3.069.085 | 22.091.131 | 21.906.146 |
Ghi chú:
I. Căn cứ pháp lý
- Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng theo Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách Nhà nước phục vụ công tác định giá đất.
- Chi phí chung áp dụng theo Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.
- Mức lương cơ sở 1.150.000 đ/tháng được áp dụng theo Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. Hệ số lương áp dụng theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Ngày công được tính là 26 ngày/tháng.
- Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí kiểm tra, nghiệm thu, thu nhập chịu thuế tính trước.
II. Thuyết minh
1. Đơn giá trên tính cho khu vực định giá đất trung bình có 01 loại đất, diện tích 01 ha, tại địa bàn 01 xã; có 10 vị trí đất (tính đến đoạn đường, đoạn phố theo bảng giá đất hiện hành) đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, 03 vị trí đất đối với đất nông nghiệp.
2. Khi tính mức cho khu vực định giá đất cụ thể thì thực hiện như sau:
a) Khi số vị trí đất trong khu vực định giá đất có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 10 vị trí đất đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở; lớn hoặc nhỏ hơn 03 vị trí đất đối với đất nông nghiệp) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với các Mục 02, 03 và 04 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng).
b) Đối với các Mục 02, 03, 04 và 05 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng): căn cứ vào hệ số theo quy mô diện tích và khu vực quy định tại Bảng 01 để điều chỉnh.
3. Trường hợp khu vực định giá đất có nhiều loại đất thì tính mức riêng theo diện tích của từng loại đất đối với các Mục 02, 03, 04 và 05 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng), các mục còn lại của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng) thì nhân với hệ số K = 1,3.
4. Trường hợp khu vực định giá đất chạy theo tuyến qua nhiều xã, phường, thị trấn (định giá đất để tính bồi thường đối với các các dự án giao thông, thủy lợi, đường điện...) thì điều chỉnh đối với Mục 02 của đơn giá (điều chỉnh lao động kỹ thuật, dụng cụ, khấu hao, năng lượng): Đối với khu vực định giá đất chạy qua 02 xã, phường, thị trấn thì nhân với hệ số K = 1,3; đối với khu vực định giá đất chạy qua trên 02 xã, phường, thị trấn thì được bổ sung hệ số 0,02 cho mỗi 01 xã, phường, thị trấn tăng thêm.
5. Hệ số theo quy mô diện tích và khu vực quy định tại Bảng 01 được tính theo phương pháp nội suy.
6. Khu vực định giá đất nằm trên địa bàn từ 02 xã, phường, thị trấn trở lên thì tính theo xã, phường, thị trấn có diện tích khu vực định giá đất lớn nhất.
Bảng 01. Bảng hệ số theo quy mô diện tích và khu vực
Khu vực Diện tích (ha) | Xã | Thị trấn, phường |
≤ 0,1 | 0,5 | 0,6 |
0,3 | 0,65 | 0,75 |
0,5 | 0,8 | 0,9 |
1 | 1 | 1,1 |
3 | 1,2 | 1,3 |
5 | 1,4 | 1,5 |
10 | 1,6 | 1,7 |
30 | 1,8 | 1,9 |
50 | 2 | 2,1 |
100 | 2,2 | 2,3 |
300 | 2,4 | 2,5 |
500 | 2,6 | 2,7 |
1.000 | 2,8 | 2,9 |
3.000 | 3 | 3,1 |
≥ 5.000 | 3,2 | 3,3 |
ĐƠN GIÁ CÔNG LAO ĐỘNG
(Kèm theo Phụ lục IV - Đơn giá định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất)
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức | Đơn giá công | Chi phí công (Công nhóm/khu vực trung bình) | |||||||||||
Đất ở | Đất phi NN không phải là đất ở | Đất nông nghiệp | Đất ở | Đất phi NN không phải là đất ở | Đất nông nghiệp | |||||||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Công tác chuẩn bị | 12,00 | 12,00 | 12,00 | 2.074.113 | 2.074.113 | 2.074.113 | |||||||||
1.1 | Xác định mục đích định giá đất cụ thể | 1KS3 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 180.904 | 180.904 | 180.904 | 180.904 | |||||||
1.2 | Thu thập thông tin chung tại khu vực cần định giá | 1KS3 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 180.904 | 904.519 | 904.519 | 904.519 | |||||||
1.3 | Rà soát, tổng hợp các thông tin chung tại khu vực cần định giá | 1KS3 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 180.904 | 542.712 | 542.712 | 542.712 | |||||||
1.4 | Lập hồ sơ khu vực cần định giá và chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra | 1KTV4 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 148.660 | 445.979 | 445.979 | 445.979 | |||||||
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | 16,00 | 24,00 | 18,00 | 30,00 | 14,00 | 20,00 | 3.052.100 | 5.002.765 | 3.433.613 | 6.253.457 | 2.670.588 | 4.168.971 | |||
2.1 | Điều tra, khảo sát thông tin về giá đất tại từng vị trí đất thuộc khu vực định giá đất | Nhóm 02 (1KS4+1KS3) | 12,00 | 15,00 | 10,00 | 416.897 | 5.002.765 | 6.253.457 | 4.168.971 | |||||||
2.2 | Thu thập, tổng hợp, phân tích thông tin về điều kiện kinh tế - xã hội tại địa phương | Nhóm 02 (1KS4+1KS3) | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 381.513 | 1.907.563 | 1.907.563 | 1.907.563 | |||||||
2.3 | Kiểm tra, rà soát và xử lý phiếu điều tra | Nhóm 02 (1KS4+1KS3) | 3,00 | 4,00 | 2,00 | 381.513 | 1.144.538 | 1.526.050 | 763.025 | |||||||
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 14,00 | 18,00 | 10,00 | 2.670.588 | 3.433.613 | 1.907.563 | |||||||||
3.1 | Thống kê giá đất thị trường theo từng vị trí đất thuộc khu vực định giá đất | Nhóm 02 (1KS4+1KS3) | 3,00 | 4,00 | 2,00 | 381.513 | 1.144.538 | 1.526.050 | 763.025 | |||||||
3.2 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất thuộc khu vực định giá đất | Nhóm 02 (1KS4+1KS3) | 4,00 | 5,00 | 3,00 | 381.513 | 1.526.050 | 1.907.563 | 1.144.538 | |||||||
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất | 24,00 | 30,00 | 18,00 | 4.578.150 | 5.722.688 | 3.433.613 | |||||||||
4.1 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất thuộc khu vực định giá đất | Nhóm 02 (1KS4+1KS3) | 8,00 | 10,00 | 6,00 | 381.513 | 3.052.100 | 3.815.125 | 2.289.075 | |||||||
4.2 | Hiệu chỉnh kết quả xác định hệ số điều chỉnh giá đất | Nhóm 02 (1KS4+1KS3) | 4,00 | 5,00 | 3,00 | 381.513 | 1.526.050 | 1.907.563 | 1.144.538 | |||||||
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 16,00 | 20,00 | 12,00 | 3.052.100 | 3.815.125 | 2.289.075 | |||||||||
5.1 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất thuộc khu vực định giá đất | Nhóm 02 (1KS4+1KS3) | 4,00 | 5,00 | 3,00 | 381.513 | 1.526.050 | 1.907.563 | 1.144.538 | |||||||
5.2 | Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất | Nhóm 02 (1KS4+1KS3) | 4,00 | 5,00 | 3,00 | 381.513 | 1.526.050 | 1.907.563 | 1.144.538 | |||||||
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất | Nhóm 02 (1KS4+1KS3) | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 381.513 | 1.144.538 | 1.144.538 | 1.144.538 | |||||||
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 1KTV4 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 148.660 | 297.319 | 297.319 | 297.319 |
ĐƠN GIÁ DỤNG CỤ
(Kèm theo Phụ lục IV - Đơn giá định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất)
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (Tháng) | Nguyên giá | Định mức | Định mức | Định mức | Chi phí (Đồng/khu vực trung bình) | Chi phí (Đồng/khu vực trung bình) | Chi phí (Đồng/khu vực trung bình) | ||||||
Đất ở | Đất phi NN không phải là đất ở | Đất NN | Đất ở | Đất phi NN không phải là đất ở | Đất NN | |||||||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 800.000 | 70,40 | 83,20 | 57,60 | 22.564 | 26.667 | 18.462 | ||||||
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 340.000 | 70,40 | 83,20 | 57,60 | 9.590 | 11.333 | 7.846 | ||||||
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 2.700.000 | 17,60 | 20,80 | 14,40 | 19.038 | 22.500 | 15.577 | ||||||
4 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 290.000 | 35,20 | 41,60 | 28,80 | 16.359 | 19.333 | 13.385 | ||||||
5 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 | 80.000 | 4,40 | 5,20 | 3,60 | 752 | 889 | 615 | ||||||
6 | Giày bảo hộ | Đôi | 6 | 100.000 | 19,20 | 24,00 | 16,00 | 12.308 | 15.385 | 10.256 | ||||||
7 | Tất | Đôi | 6 | 10.000 | 19,20 | 24,00 | 16,00 | 1.231 | 1.538 | 1.026 | ||||||
8 | Cặp tài liệu | Cái | 24 | 90.000 | 19,20 | 24,00 | 16,00 | 2.769 | 3.462 | 2.308 | ||||||
9 | Mũ cứng | Cái | 12 | 26.000 | 19,20 | 24,00 | 16,00 | 1.600 | 2.000 | 1.333 | ||||||
10 | USB (04 GB) | Cái | 12 | 120.000 | 19,20 | 24,00 | 16,00 | 7.385 | 9.231 | 6.154 | ||||||
11 | Lưu điện | Cái | 60 | 700.000 | 70,40 | 83,20 | 57,60 | 31.590 | 37.333 | 25.846 | ||||||
12 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 36 | 805.000 | 26,40 | 31,20 | 21,60 | 22.705 | 26.833 | 18.577 | ||||||
13 | Quần áo mưa | Bộ | 6 | 110.000 | 5,76 | 7,20 | 4,80 | 4.062 | 5.077 | 3.385 | ||||||
14 | Bình đựng nước uống | Cái | 6 | 20.000 | 19,20 | 24,00 | 16,00 | 2.462 | 3.077 | 2.051 | ||||||
15 | Ba lô | Cái | 24 | 100.000 | 19,20 | 24,00 | 16,00 | 3.077 | 3.846 | 2.564 | ||||||
16 | Thước nhựa 40cm | Cái | 24 | 6.000 | 35,20 | 9,60 | 41,60 | 12,00 | 28,80 | 8,00 | 338 | 92 | 400 | 115 | 277 | 77 |
17 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 3.000 | 3,52 | 1,92 | 4,16 | 2,40 | 2,88 | 1,60 | 45 | 25 | 53 | 31 | 37 | 21 |
18 | Đèn neon 0,04 KW | Bộ | 30 | 40.000 | 70,40 | 83,20 | 57,60 | 3.610 | 4.267 | 2.954 | ||||||
19 | Máy tính bấm số | Cái | 36 | 166.000 | 44,00 | 4,80 | 52,00 | 6,00 | 36,00 | 4,00 | 7.803 | 851 | 9.222 | 1.064 | 6.385 | 709 |
20 | Ổ ghi CD 0,4 KW | Cái | 36 | 550.000 | 2,64 | 3,12 | 2,16 | 1.551 | 1.833 | 1.269 | ||||||
21 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 36 | 580.000 | 8,80 | 10,40 | 7,20 | 5.453 | 6.444 | 4.462 | ||||||
22 | Điện năng | KW | 1.725 | 6,10 | 7,21 | 4,99 | 10.523 | 12.437 | 8.608 | |||||||
23 | Dụng cụ nhỏ, phụ | 7.596 | 1.793 | 8.977 | 2.241 | 6.215 | ||||||||||
Tổng cộng | 159.518 | 37.654 | 188.523 | 47.067 | 130.513 | 29.884 |
ĐƠN GIÁ THIẾT BỊ
(Kèm theo Phụ lục IV - Đơn giá định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất)
STT | Thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (KW/h) | Nguyên giá | Định mức | Định mức | Định mức | Chi phí (Đồng/tỉnh trung bình) | Chi phí (Đồng/tỉnh trung bình) | Chi phí (Đồng/tỉnh trung bình) | ||||||
Đất ở | Đất phi NN không phải là đất ở | Đất NN | Đất ở | Đất phi NN không phải là đất ở | Đất NN | |||||||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||
1 | Khấu hao | 193.396 | 32.102 | 228.559 | 40.128 | 158.233 | 26.752 | |||||||||
Máy in khổ A3 | Cái | 0,5 | 22.500.000 | 5,72 | 6,76 | 4,68 | 25.740 | 30.420 | 21.060 | |||||||
Máy vi tính | Cái | 0,4 | 11.048.000 | 13,20 | 15,60 | 10,80 | 58.333 | 68.940 | 47.727 | |||||||
Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,2 | 8.300.000 | 6,60 | 7,80 | 5,40 | 10.956 | 12.948 | 8.964 | |||||||
Máy chiếu (slide) | Cái | 0,5 | 20.700.000 | 2,64 | 3,12 | 2,16 | 10.930 | 12.917 | 8.942 | |||||||
Máy tính xách tay | Cái | 29.300.000 | 2,64 | 1,92 | 3,12 | 2,40 | 2,16 | 1,60 | 30.941 | 22.502 | 36.566 | 28.128 | 25.315 | 18.752 | ||
Máy photocopy A3 | Cái | 1,5 | 64.200.000 | 4,40 | 5,20 | 3,60 | 56.496 | 66.768 | 46.224 | |||||||
Máy ảnh | Cái | 10.000.000 | 1,20 | 1,50 | 1,00 | 2.400 | 3.000 | 2.000 | ||||||||
Máy quay phim | Cái | 30.000.000 | 1,20 | 1,50 | 1,00 | 7.200 | 9.000 | 6.000 | ||||||||
2 | Điện năng | KW | 1.500 | 36,27 | 42,86 | 29,67 | 54.405 | 64.290 | 44.505 |
ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU
(Kèm theo Phụ lục IV - Đơn giá định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất)
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức | Nguyên giá (Đồng) | Thành tiền (Đồng) | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
1 | Đĩa CD | Cái | 1,00 | 8.000 | 8.000 | ||
2 | Băng dính to | Cuộn | 1,00 | 10.000 | 10.000 | ||
3 | Bút dạ màu | Bộ | 1,00 | 1,00 | 8.000 | 8.000 | 8.000 |
4 | Bút chì | Chiếc | 1,00 | 1,00 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
5 | Tẩy chì | Chiếc | 1,00 | 1,00 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
6 | Mực in A3 laser | Hộp | 0,09 | 3.100.000 | 279.000 | ||
7 | Mực photocopy | Hộp | 0,12 | 850.000 | 102.000 | ||
8 | Bút bi | Chiếc | 2,00 | 1,00 | 4.000 | 8.000 | 4.000 |
9 | Sổ ghi chép | Cuốn | 1,00 | 1,00 | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
10 | Cặp 03 dây | Chiếc | 1,00 | 1,00 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
11 | Giấy A4 | Gram | 0,50 | 0,50 | 63.000 | 31.500 | 31.500 |
12 | Giấy A3 | Gram | 0,30 | 96.000 | 28.800 | ||
13 | Ghim dập | Hộp | 0,50 | 1.800 | 900 | ||
14 | Ghim vòng | Hộp | 0,50 | 2.000 | 1.000 | ||
15 | Túi ni lông đựng tài liệu | Chiếc | 1,00 | 1.800 | 1.800 | ||
16 | Vật liệu phụ | 41.216 | 6.664 | ||||
Tổng | 556.416 | 89.964 |
ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG
(Kèm theo Phụ lục IV - Đơn giá định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất)
(Hệ số lương theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004; mức lương tối thiểu 1.150.000 đồng/tháng)
STT | Lao động | Hệ số lương | Lương cấp bậc | Lương phụ (11%) | Phụ cấp lưu động (0,4) | Phụ cấp tổ trưởng (0,2/5) | BHXH, YT, KPCĐ | Tổng cộng lương tháng (Đồng) | Lương ngày (Đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=4x11% | 6 | 7 | 8=4x24% | 9 | 10=9/26 |
1 | Nội nghiệp | ||||||||
Kỹ sư bậc 5 | 3,66 | 4.209.000 | 462.990 | 46.000 | 1.010.160 | 5.728.150 | 220.313 | ||
Kỹ sư bậc 4 | 3,33 | 3.829.500 | 421.245 | 46.000 | 919.080 | 5.215.825 | 200.609 | ||
Kỹ sư bậc 3 | 3,00 | 3.450.000 | 379.500 | 46.000 | 828.000 | 4.703.500 | 180.904 | ||
Kỹ sư bậc 2 | 2,67 | 3.070.500 | 337.755 | 46.000 | 736.920 | 4.191.175 | 161.199 | ||
Kỹ sư bậc 1 | 2,34 | 2.691.000 | 296.010 | 46.000 | 645.840 | 3.678.850 | 141.494 | ||
2 | Ngoại nghiệp | ||||||||
Kỹ sư bậc 5 | 3,66 | 4.209.000 | 462.990 | 460.000 | 46.000 | 1.010.160 | 6.188.150 | 238.006 | |
Kỹ sư bậc 4 | 3,33 | 3.829.500 | 421.245 | 460.000 | 46.000 | 919.080 | 5.675.825 | 218.301 | |
Kỹ sư bậc 3 | 3,00 | 3.450.000 | 379.500 | 460.000 | 46.000 | 828.000 | 5.163.500 | 198.596 | |
Kỹ sư bậc 2 | 2,67 | 3.070.500 | 337.755 | 460.000 | 46.000 | 736.920 | 4.651.175 | 178.891 | |
Kỹ sư bậc 1 | 2,34 | 2.691.000 | 296.010 | 460.000 | 46.000 | 645.840 | 4.138.850 | 159.187 | |
3 | Kỹ thuật viên | ||||||||
Kỹ thuật viên 5 | 2,66 | 3.059.000 | 336.490 | 46.000 | 734.160 | 4.175.650 | 160.602 | ||
Kỹ thuật viên 4 | 2,46 | 2.829.000 | 311.190 | 46.000 | 678.960 | 3.865.150 | 148.660 | ||
Kỹ thuật viên 3 | 2,26 | 2.599.000 | 285.890 | 46.000 | 623.760 | 3.554.650 | 136.717 | ||
Kỹ thuật viên 2 | 2,06 | 2.369.000 | 260.590 | 46.000 | 568.560 | 3.244.150 | 124.775 | ||
Kỹ thuật viên 1 | 1,86 | 2.139.000 | 235.290 | 46.000 | 513.360 | 2.933.650 | 112.833 |
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất tỉnh Đồng Nai
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
Số hiệu: | 40/2015/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 12/11/2015 |
Hiệu lực: | 22/11/2015 |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Trần Minh Phúc |
Ngày hết hiệu lực: | 15/04/2019 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |