Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 43/2012/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Tiến Phương |
Ngày ban hành: | 23/10/2012 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 02/11/2012 | Tình trạng hiệu lực: | Đã sửa đổi |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN -------- Số: 43/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Bình Thuận, ngày 23 tháng 10 năm 2012 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Lê Tiến Phương |
Số TT | Đoạn đi qua | Lý trình | Chiều dài (km) | Tọa độ | CGXD tính từ tim đường (m) | ||
Điểm đầu | Điểm cuối | Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
I | Tỉnh lộ ĐT. 766 | ||||||
1 | Trung tâm hành chính xã Trà Tân | Km 17+078,52 (đường GTNT bên cạnh nhà tập thể giáo viên) | Km 18+457,85 (đường GTNT - tuyến Bà Giang) | 1,38 | X=387495 Y=1223255 | X=388013 Y=1223255 | 14.5 |
2 | Trung tâm xã Đức Hạnh và khu dân cư tập trung | Km 25+589,80 (cầu Nín Thở) | Km 29+187,14 (đường 30/4 - giáp ranh xã Đức Tài) | 3,6 | X=390978 Y=1229581 | X=391093 Y=1232822 | 14.5 |
3 | Khu dân cư tập trung - đoạn qua thôn 4 xã MéPu | Km 48+272,62 (đường GTNT - cửa hàng XD Thành Đạt) | Km 48+955,55 (đường GTNT cuối khu dân cư thôn 4 - nhà ông Lê Bân) | 0,68 | X=405083 Y=1243131 | X=456525 Y=1245772 | 14.5 |
4 | Khu dân cư tập trung - đoạn qua chợ MéPu 2 xã MéPu | Km 50+091,00 (đường thôn đầu khu dân cư thôn 5) | Km 51+118,00 (ngã 3 Bà Xa - đường ĐT717) | 1,03 | X=405083 Y=1243131 | X=456525 Y=1245772 | 14.5 |
5 | Trung tâm hành chính xã Đức Chính | Km 31+681,14 (CH xăng dầu Bích Thuận - giáp ranh TT. Đức Tài) | Km 34+080,00 (cầu ông Dĩnh - giáp ranh xã Nam Chính) | 2,40 | X=392918 Y=1235460 | X=393508 Y=1236246 | 14.5 |
6 | Trung tâm hành chính xã Nam Chính | Km 34+192.80 (đường GTNT - nhà ông Trần Xuân Thắng) | Km 35+192.80 (tiệm hớt tóc Lâm - Nhà ông Cao Văn Lâm) | 1,0 | X=393585 Y=1236289 | X=394565 Y=1236843 | 14.5 |
II | Tỉnh lộ ĐT. 720 | ||||||
1 | Trung tâm hành chính xã Vũ Hòa | Km 52+990,00 (đường GTNT - đường bên cạnh nhà bác sỹ Thùy | Km 53+630,00 (đường GTNT - đường bên cạnh trường THCS ) | 0,64 | X=399145 Y=1233370 | X=398135 Y=1234133 | 14.5 |
STT | Đoạn đi qua | Lý trình | Chiều dài (km) | Tọa độ | CGXD tính từ tim đường (m) | ||
Điểm đầu | Điểm cuối | Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
I | Quốc lộ 55 | ||||||
1 | Xã Đức Thuận | Km 147+340 (cống nhà Ông Quyền) | Km 148+340 (cống nhà ông Đinh Thọ) | 1,0 | X=411945 Y=1225719 | X=412578 Y=1226196 | 16 |
2 | Xã Đức Thuận | Km148+340 (cống nhà ông Đinh Thọ) | Km 149+000 giáp ranh xã Đức Bình | 0,66 | X=412578 Y=1226196 | X=413440 Y=1226382 | 21 |
3 | Xã Đức Bình | Km 149+000 (giáp ranh xã Đức Thuận) | Km 150+000 (cống nhà ông Thành nông nghiệp) | 1 | X=413440 Y=1226382 | X=414252 Y=1226827 | 21 |
4 | Xã Đức Bình | Km 150+000 (cống nhà ông Thành nông nghiệp) | Km 153+500 (cống nhà ông Tâm) | 3.5 | X=414252 Y=1226827 | X=416535 Y=1228577 | 16 |
5 | Xã Đức Bình | Km 153+500 (cống nhà ông Tâm) | Km 155+700 (ranh giới xã Đồng Kho - xã Đức Bình) | 2,2 | X=416535 Y=1228577 | X=416631 Y=1230130 | 21 |
6 | Xã Đồng Kho | Km 155+700 (ranh giới xã Đồng Kho - xã Đức Bình) | Km 157+700 Trạm thủy văn Tà Pao | 2 | X=416631 Y=1230130 | X=415584 Y=1231434 | 21 |
7 | Xã Đồng Kho | Km 157+700 Trạm thủy văn Tà Pao | Km 158+200 cầu Tà Pao | 0,5 | X=415584 Y=1231434 | X=415028 Y=1231774 | 16 |
8 | Xã Đồng Kho | Km 158+200 cầu Tà Pao | Km 159+300 (hết khu trung tâm Đức Mẹ Tà Pao) | 1,1 | X=415028 Y=1231774 | X=415686 Y=1231574 | 16 |
9 | Xã Đồng Kho | Km 159+300 (hết khu trung tâm Đức Mẹ Tà Pao) | Km 161+300 giáp ranh xã La Ngâu | 2 | X=415686 Y=1231574 | X=417618 Y=1232610 | 21 |
10 | Xã La Ngâu | Km 161+300 (ranh giới xã Đồng Kho - xã La Ngâu) | Km 166+100 nhà bà Ánh | 4,8 | X=417618 Y=1232610 | X=421087 Y=1234115 | 21 |
11 | Xã La Ngâu | Km 166+100 nhà bà Ánh | Km 167+100 cầu Tà Mỹ | 1,00 | X=421087 Y=1234115 | X=420895 Y=1234993 | 16.0 |
12 | Xã La Ngâu | Km 167+100 cầu Tà Mỹ | Km 186+100 giáp ranh huyện H.T.Bắc | 19 | X=420895 Y=1234993 | X=425588 Y=1236412 | 21 |
II | Tỉnh lộ ĐT. 720 | ||||||
1 | Xã Suối Kiết | Từ Km 10+700 (cầu giáp ranh huyện Hàm Tân) | Km 11+200 (Trụ điện 680 gần xưởng mộc) | 0,5 | X= 409335 Y=1207348 | X= 409336 Y=1207796 | Bên trái: 21 Bên phải:15 |
2 | Xã Suối Kiết | Km 11+200 (Trụ điện 680) | Km 11+600 (điểm giao đường sắt với đường bộ) | 0,4 | X= 409336 Y=1207796 | X= 409127 Y=1208145 | Bên trái: 21 Bên phải:15 |
3 | Xã Suối Kiết | Km 11+800 (chợ Sông Dinh) | Km 13+000 (nhà ông Nguyễn Thanh Ly) | 1,20 | X=409115 1208319 | X=408291 Y=1209127 | Bên trái: 15 Bên phải:21 |
4 | Xã Suối Kiết | Km 14+300 (cống nhà máy nước) | Km 16+600 (điểm đầu khu dân cư thôn 3, nhà ông Nguyễn Phước Chót) | 2,30 | X=407910 Y=1210197 | X=406206 Y=1212372 | Bên trái: 15 Bên phải:21 |
5 | Xã Suối Kiết | Từ Km 18+300 (trường mẫu giáo) | Km19+800 (Công ty cao su Bình Thuận) | 1,50 | X=404938 Y=1213075 | X=403851 Y=1213991 | Bên trái: 15 Bên phải:15 |
6 | Xã Gia An | Km 43+300 (ngã 3 đi xã Bắc Ruộng) | Km 47+600 (trước UBND xã Gia An) | 4,3 | X=407213 Y=1232161 | X=403907 Y=1233424 | 18 |
7 | Xã Gia An | Km 47+600 (trước UBND xã Gia An) | Km 48+000 (cây xăng Thuận Lợi, nhà ông Phạm Luật) | 0,40 | X=403907 Y=1233424 | X=403713 Y=1233277 | 11,5 |
8 | Xã Gia An | Km 48+000 (cây xăng Thuận Lợi, nhà ông Phạm Luật) | Km 51+500 (điểm giao đường tránh, nhà Trần Ngọc Hảo) | 3,5 | X=403713 Y=1233277 | X=402796 Y=1233585 | 18 |
9 | Xã Gia An | Km 51+500 (điểm giao đường tránh, nhà Trần Ngọc Hảo) | Km 51+800 (nhà Bà Hòa) | 0,3 | X=402796 Y=1233585 | X=402451 Y=1233565 | 18 |
10 | Tuyến mới ĐT.720 đường tránh đường ĐT.720 cũ xã Gia An | Km 47+600 (trước UBND xã Gia An) | Km 51+500 (điểm giao đường tránh, nhà Trần Ngọc Hảo) | 1,40 | X=403907 Y=1233424 | X=402796 Y=1233585 | 11,5 |
III | Tỉnh lộ ĐT. 717 | ||||||
1 | Xã Đồng Kho | Km 0+000 (cầu Tà Pao) | Km 0+500 (cây xăng Đồng Kho) | 0,5 | X=415101 Y=1231933 | X=414993 Y=1232373 | 11 |
2 | Xã Đồng Kho | Từ Km 0+500 (cây xăng Đồng Kho) | Km 0+800 (cầu gần Trường THCS Đồng Kho) | 0,3 | X=414993 Y=1232373 | X=415236 Y=1232582 | 16 |
3 | Xã Huy Khiêm | Km4+100 (Trường Tiểu học Huy Khiêm) | Km 4+600 (nhà ông Phạm Sơn) | 0,5 | X=415294 Y=1235651 | X=415144 Y=1236075 | 15 |
4 | Xã Bắc Ruộng | Km 8+000 (Trường THCS Bắc Ruộng ) | Km 9+400 (cầu giáp xã Măng Tố - xã Bắc Ruộng) | 1,40 | X=412764 Y=1238847 | X=412764 Y=1239493 | 15 |
5 | Xã Măng Tố | Km 9+400 (cầu giáp xã Măng Tố - xã Bắc Ruộng) | Km 9+950 (giáp ranh xã Măng Tố - xã Đức Tân) | 0,55 | X=412764 Y=1239493 | X=412531 Y=1239917 | 11 |
6 | Xã Đức Tân | Km 9+950 (giáp ranh xã Măng Tố - xã Đức Tân, VLXD Hoa Đạt) | Km 10+300 (cầu Ông Quốc) | 0,35 | X=412531 Y=1239917 | X=412274 Y=1240221 | 11 |
IV | Huyện lộ | ||||||
1 | Tuyến Nghị Đức - Đức Phú xã Nghị Đức | Km 1+000 (ngã 3 chợ) | Km1+400 (ngã 3 ông Bảy Thôi) | 0,4 | X=409413 Y=1241477 | X=409082 Y=1241743 | 10 |
Số TT | Đoạn đi qua | Lý trình | Chiều dài (km) | Tọa độ | CGXD tính từ tim đường (m) | ||
Điểm đầu | Điểm cuối | Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
I | Tỉnh lộ ĐT. 719 | ||||||
1 | Khu dân cư Tam Tân, xã Tân Tiến | Km 45+500 | Km 47+700 | 2,2 | X=0430224 Y=1185300 | X=0428362 Y=1184119 | 15 |
2 | Thôn Hiệp Hòa, khu dân cư trung tâm xã Tân Hải | Km 43+650 | Km 45+500 | 1,85 | X=0431048 Y=1186862 | X=0430224 Y=1185300 | 15 |
Số TT | Đoạn đi qua | Lý trình | Chiều dài (km) | Tọa độ | CGXD tính từ tim đường (m) | ||
Điểm đầu | Điểm cuối | Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
I | Tỉnh lộ ĐT. 718 | ||||||
Xã Mương Mán | Km9+400 (ngã ba Chùa) | Km12+100 (thôn Văn Phong) | 2,7 | X=445927 Y=1212928 | X=444134 Y=1214243 | 12 | |
II | Đường tỉnh quản lý: Quốc lộ 1A - Mỹ Thạnh | ||||||
Quốc lộ 1A - Mỹ Thạnh xã Hàm Thạnh | Km 9+00 (thôn Nà Cam) | Km12+400 (nhà thờ Tin Lành) | 3,4 | X=438375 Y=1213220 | X=436297 Y=1215168 | 15 |
Số TT | Đoạn đi qua | Lý trình | Chiều dài (km) | Tọa độ | CGXD tính từ tim đường (m) | ||
Điểm đầu | Điểm cuối | Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
I | Quốc lộ 1A | ||||||
1 | Xã Phan Hiệp | Km 1638+200 (bên phải tuyến) | Km 1639+200 (bên phải tuyến) | 1,0 | X=0501602 Y=1240299 | X=0501053 Y=1240870 | 15 |
2 | Khu vực trung tâm xã Phan Rí Thành | Cầu Sông Cạn | Chùa Bà | 0,975 | 15 | ||
3 | Khu vực trung tâm xã Phan Rí Thành | Chùa Bà | Cầu Nam | 22 | |||
II | Đường tỉnh quản lý | ||||||
1 | Sông Lũy - Phan Tiến xã Sông Lũy | Km 0+ 0.00 (ngã ba Sông Lũy) | Km 1+0.00 (cung đường sắt) | 1,0 | X=0479970 Y=1239022 | X=0479900 Y=1239718 | 15 |
2 | Quốc lộ 1A - Phan Sơn xã Hải Ninh | Km 3+400 (cống mương C1 Ma Ó) | Km 4+980 (ngã ba Phan Điền + 400m) | 1,58 | X=0500603 Y=1243541 | X=0499572 Y=1245302 | 15 |
Số TT | Đoạn đi qua | Lý trình | Chiều dài (km) | Tọa độ | CGXD tính từ tim đường (m) | ||
Điểm đầu | Điểm cuối | Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
I | Đường tỉnh quản lý: Liên Hương - Phan Dũng | ||||||
Thôn Phú Điền, xã Phú Lạc | Km 3+300 (Trường TH Phú Điền) | Km 4+400 (Cầu Đen) | 1,1 | X= 427800.27 Y= 1243019.72 | X= 426805.81 Y= 1243509.08 | 15 |
Quyết định 43/2012/QĐ-UBND chỉ giới xây dựng nhà ở và công trình xây dựng tỉnh Bình Thuận
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận |
Số hiệu: | 43/2012/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 23/10/2012 |
Hiệu lực: | 02/11/2012 |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Lê Tiến Phương |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã sửa đổi |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!