hieuluat

Quyết định 47/2019/QĐ-UBND Đơn giá xây dựng công trình - Phần nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất tỉnh Ninh Bình

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh BìnhSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:47/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Ngọc Thạch
    Ngày ban hành:27/12/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:07/01/2020Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực một phần
    Lĩnh vực:Xây dựng
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH NINH BÌNH

    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ---------------

    Số: 47/2019/QĐ-UBND

    Ninh Bình, ngày 27 tháng 12 năm 2019

     

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC VÀ NỘI THẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

    ___________

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

    Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

    Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;

    Căn cứ Nghị định 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

    Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, htrợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đt;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành đơn giá xây dựng công trình - Phần nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (đã bao gồm thuế VAT) như sau:

    1. Đơn giá xây dựng công trình - Phần nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình bao gồm:

    a) Bảng đơn giá nhà cửa: Có Phụ lục số 01 kèm theo;

    b) Bảng đơn giá vật kiến trúc và nội thất: Có Phụ lục số 02 kèm theo.

    2. Đơn giá xây dựng công trình - Phần nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình quy định tại Khoản 1 Điều này được áp dụng để:

    a) Tính giá trị xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất để bồi thường, hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất.

    b) Làm căn cứ xác định giá trị doanh nghiệp, cơ quan nhà nước khi thực hiện cổ phần hóa hoặc bán, khoán, cho thuê tài sản.

    c) Làm căn cứ xác định giá trị tài sản của tổ chức, cá nhân tham gia vào giao dịch cầm cố, thế chấp, bảo lãnh, xử lý tài sản khi ly hôn và các giao dịch khác theo quy định của pháp luật.

    d) Làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà đến khi có quy định cụ thể tính lệ phí trước bạ đối với nhà do cấp có thẩm quyền ban hành.

    Điều 2. Quy định chuyển tiếp

    Đối với những dự án, hạng mục đã thực hiện xong việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; những dự án, hạng mục đang chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã được phê duyệt; không áp dụng hoặc điều chỉnh theo Quyết định này.

    Điều 3. Hiệu lực thi hành

    Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 01 năm 2020 và bãi bỏ các quy định sau:

    1. Bãi bỏ Khoản 1, Khoản 2 Điều 1; Khoản 1 Điều 4 Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình;

    2. Bãi bỏ phần Tính giá trị nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất để bồi thường, hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất được nêu tại Khoản 1 Điều 2 Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình.

    Điều 4. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

    1. Trách nhiệm của Sở Xây dựng

    Sở Xây dựng có trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Đơn giá xây dựng công trình - Phần nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; tham mưu, giúp UBND tỉnh giải quyết những khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện Đơn giá xây dựng công trình nêu trên.

    2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Giao thông Vận tải, Tài nguyên và Môi trường, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Giám đốc các Ban quản lý dự án chuyên ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 6;
    - Bộ Tài chính;
    - Bộ Xây dựng;
    - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
    - Thường trực Tỉnh ủy;
    - Thường trực HĐND tỉnh;
    - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
    - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
    - UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
    - Website Chính phủ;
    - S
    Tư pháp;
    - Công báo t
    nh Ninh Bình;
    - Lưu: VT, VP3, VP4, VP5.
    Zh/

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Nguyễn Ngọc Thạch

     

     

    PHỤ LỤC SỐ 01

    ĐƠN GIÁ NHÀ CỬA
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

     

    I. GIÁ NHÀ TẠM

    Đơn vị: đồng/m2 xây dựng

    STT

    Kết cấu nhà

    Đơn giá (Áp dụng đối với nhà có chiều cao tầng > 2,5m)

    Kiểu 1

    - Nền móng: Không phải gia c

    - Móng: Không

    - Tường: Vách phên cót quây xung quanh, vách toóc xi hoặc tường đất

    - Khung, cột: Cột chống bằng tre, luồng, nứa, gỗ

    - Mái: Lợp rơm, rạ, lá, cói; đòn tay, rui mè bằng tre, luồng, nứa, gỗ; hình thức hai mái

    - Cửa: Cửa phên cót, tre nứa

    - Nền, sàn: Đất hoặc chạt xỉ vôi

    505.920

    Kiểu 2

    - Nn móng: Không phải gia cố

    - Móng: Không

    - Tường: Vách phên cót quây xung quanh, vách toóc xi hoặc tường đất

    - Khung, cột: Cột chống bằng tre, luồng, gỗ

    - Mái: lợp fiboroximăng, tấm nhựa; đòn tay, rui mè bằng tre, luồng, nứa, gỗ; hình thức hai mái

    - Cửa: Cửa phên cót, tre nứa

    - Nền, sàn: Chạt xỉ vôi hoặc láng vữa xi măng (Nếu cột chống bằng sắt hoặc bê tông thì tính thêm)

    874.678

    Kiểu 3

    - Nền móng: Không phải gia cố

    - Móng: Xây gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75#

    - Tường: Xây gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75#; trát tường vữa xi măng mác 75#

    - Mái: Lợp rơm, rạ, lá cọ; đòn tay, rui mè bằng tre, luồng, nứa, gỗ; hình thức hai mái

    - Cửa: Cửa phên tre, nứa

    - Nền, sàn: Chạt xỉ vôi hoặc láng vữa xi măng

    882.742

     

    II. GIÁ NHÀ CẤP IV

    Đơn vị: đồng/m2 xây dựng

    STT

    Kết cấu nhà

    Đơn giá (Áp dụng đối với nhà có chiều cao tầng từ 3,6m ÷ 3,9 m)

    Kiểu 1

    - Nền móng: Không phải gia cố

    - Móng: Xây gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75#

    - Tường: xây tường 2 bên bằng gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75#

    - Mái: Lợp tôn thường, vì kèo, xà gồ thép

    - Cửa: Cửa khung thép bọc tôn

    - Nền, sàn: Bê tông gạch vỡ láng vữa xi măng

    - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#

     

    Nhà 2 mái

    1.576.555

    Nhà bán mái

    1.365.639

    Kiểu 2

    - Nền móng: Không gia cố

    - Móng: Xây gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75#

    - Tường: Xây gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75#

    - Khung, cột: không

    - Mái: Lợp ngói đỏ; vì kèo, xà gồ, đòn tay, rui mè bằng tre, luồng, gỗ

    - Cửa: Cửa gỗ nhóm 4,5

    - Nền, sàn: Bê tông gạch vỡ láng vữa xi măng

    - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#

    1.948.733

    Kiểu 3

    - Nền móng: Không gia cố

    - Móng: Xây đá hộc vữa xi măng mác 50#, 75#

    - Tường: Xây gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75#

    - Khung, cột: Không

    - Mái: Lợp tôn thường; vì kèo, xà gồ bằng thép

    - Cửa: Cửa gỗ nhóm 4,5

    - Nền, sàn: Bê tông gạch vỡ láng vữa xi măng

    - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#

    1.778.979

    Kiểu 4

    - Nền móng: Xử lý cọc tre dài 2m ÷ 3m

    - Móng: Xây gạch tuynel (đá hộc) vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng móng BTCT mác 200#

    - Tường: Xây gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200#

    - Khung cột: Không

    - Mái: Lợp ngói đỏ (thông thường 22v/m2); xà gồ, cầu phong, li tô bằng gỗ

    - Cửa: Cửa gỗ nhóm 4,5 không có khung hộc

    - Nền, sàn: Lát gạch ceramic

    - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#; quét vôi, ve; không có khu WC trong nhà; không có cầu thang trong nhà

     

    Móng xây gạch tuynel

    3.249.412

    Móng xây bằng đá hộc

    3.137.445

    Kiểu 5

    - Nền móng: Xử lý cọc tre dài 2m ÷ 3m

    - Móng: Xây gạch tuynel (đá hộc) vữa mác 50#, 75#; giằng móng BTCT mác 200#

    - Tường: Xây gạch tuynel vữa mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200#

    - Khung cột: Không

    - Mái: Lợp ngói đỏ (thông thường 22v/m2); xà gồ, cầu phong, li tô bng gỗ

    - Cửa: Cửa gỗ nhóm 4,5 không có khung hộc

    - Nn, sàn: Lát gạch ceramic

    - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#; quét vôi, ve; có khu WC trong nhà; không có cầu thang trong nhà

     

    Móng xây gạch tuynel

    3.761.460

    Móng xây bằng đá hộc

    3.690.286

    Kiểu 6

    Nhà một tầng mái chảy (Kiểu nhà cổ)

    Nhà có 4 hàng cột (đường kính cột 20 cm), tiền bảy, hậu kẻ, có trạm trổ hoa văn; bức bàn, bê đều có trạm trổ hoa văn; giàn đỡ mái bằng gỗ, tường xây bao che bằng gạch chỉ 2 lỗ vữa mác 50#, 75#; nhà có thể tháo dỡ di chuyển đến nơi khác lắp dựng lại

     

    Nhà gỗ nhóm 3, 4, 5

    3.860.008

    Nhà gỗ nhóm 1, 2

    4.000.750

    Kiểu 7

    Nhà 1 tầng

    - Nn móng: Gia cố cọc tre dài 2m ÷ 3m

    - Móng: Xây gạch tuynel (đá hộc) vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng móng BTCT mác 200#

    - Tường: Xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200#

    - Khung cột: Không

    - Mái: Mái bằng BTCT mác 200#

    - Cửa: Cửa gỗ nhóm 4,5 không có khung hộc

    - Nn, sàn: Lát gạch ceramic

    - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#; quét vôi, ve; không có khu WC trong nhà; có buồng cầu thang: tay vịn, song tiện gỗ nhóm 4,5

    (Đã tính cả tum cầu thang lên mái)

     

    Móng xây gạch tuynel

    3.656.664

    Móng xây bằng đá hộc

    3.607.731

    Kiểu 8

    Nhà kho một tầng.

    - Nền móng gia cố cọc tre dài 2m ÷ 3m

    - Móng xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#; có giằng móng BTCT mác 200#

    - Tường xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200#

    - Vì kèo, xà gồ thép khẩu độ 9m

    - Cửa gỗ nhóm 4,5 không có khung hộc

    - Nền bê tông xi măng

    - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#; quét vôi, ve

     

    Mái lợp tôn thường dầy 0,35 mm ÷ 0,47 mm

    3.405.608

    Mái lợp Fibrôximăng, hoặc vật liệu khác

    3.265.503

    Kiểu 9

    Nhà một tầng (kiểu nhà thờ)

    - Nn móng gia cố cọc tre dài 2m ÷ 3m

    - Móng băng BTCT mác 200#

    - Tường xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#, giằng tường BTCT mác 200#

    - Khung cột, vì kèo BTCT mác 200#

    - Hoành rui bằng gỗ, mái lợp ngói mũi hài giếng đáy

    - Cửa bằng g, có khung hộc

    - Nền, sàn: Lát gạch đất nung

    - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#, lăn sơn; sơn giả gỗ cột, vì kèo

     

    Gỗ nhóm 1, 2

    7.525.999

    G nhóm 3, 4, 5

    6.970.394

     

    III. GIÁ NHÀ CẤP III

    Đơn vị: đồng/m2 sàn xây dựng

    STT

    Kết cấu nhà

    Đơn giá (áp dụng đối với nhà có chiều cao tầng từ 3,6 ÷ 3,9m)

    Kiểu 1

    Nhà 1 tầng (Móng được xây dựng cho nhà 2 ÷ 3 tầng)

    - Nn móng: Gia cố cọc tre 2m ÷ 3m

    - Móng băng BTCT mác 200#

    - Tường: Xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#

    - Khung cột BTCT mác 200#

    - Mái: Mái bằng BTCT mác 200#

    - Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc

    - Nn, sàn: Lát gạch ceramic

    - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín; có buồng cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2

    (Đã tính cả tum cầu thang lên mái)

    6.577.336

    Kiểu 2

    Nhà 1 tầng (Móng được xây dựng cho nhà 4 ÷ 5 tầng)

    - Nền móng: Gia cố cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 200x200 mm, chiều dài cọc 20m

    - Móng đài cọc BTCT mác 200#

    - Tường: Xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#

    - Khung cột BTCT mác 200#

    - Mái: Mái bằng BTCT mác 200#

    - Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc

    - Nền, sàn: Lát gạch ceramic

    - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#; bả matít, lăn sơn; có khu WC trong nhà; có buồng cầu thang: tay vịn, song tiện bằng g nhóm 2

    (Đã tính cả tum cầu thang lên mái)

    8.027.004

    Kiểu 3

    Nhà 2 ÷ 3 tầng

    - Nn móng: Gia cố cọc tre 2m ÷ 3m

    - Móng: Xây đá hộc (gạch tuynel) vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng móng BTCT mác 200#

    - Tường: Xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200#

    - Khung cột: Không, tường chịu lực

    - Mái: Mái bằng BTCT mác 200#

    - Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc

    - Nn, sàn: Lát gạch ceramic

    - Hoàn thiện: Tường trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng; cầu thang: lan can, song tiện gỗ nhóm 2

    (Đã tính cả tum cầu thang lên mái)

     

    Móng gạch tuynel

    4.835.135

    Móng đá hộc

    4.747.068

    Kiểu 4

    Nhà 2 ÷ 3 tầng

    - Nền móng gia cố cọc tre 2m ÷ 3m

    - Móng băng BTCT mác 200#

    - Tường: Xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200#

    - Khung cột: Không, tường chịu lực

    - Mái bằng BTCT mác 200#

    - Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc

    - Nền, sàn: Lát gạch ceramic

    - Hoàn thiện: Tường trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng; cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2

    (Đã tính cả tum cầu thang lên mái)

    4.971.663

    Kiểu 5

    Nhà 2 ÷ 3 tầng

    - Nền móng: Gia cố cọc tre 2m ÷ 3m

    - Móng băng BTCT mác 200#

    - Tường: Xây gạch tuynel vữa mác 50#, 75#

    - Khung cột: Khung cột BTCT mác 200#

    - Mái: Mái bằng BTCT mác 200#

    - Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc

    - Nền, sàn: Lát gạch ceramic

    - Hoàn thiện: Tường trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng; cầu thang: lan can, song tiện bng gỗ nhóm 2

    (Đã tính cả tum cầu thang lên mái)

    5.379.718

    Kiểu 6

    Nhà 4 ÷ 5 tầng

    - Nn móng gia cố cọc tre 2m ÷ 3m

    - Móng băng BTCT mác 200#

    - Tường: Xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200#

    - Khung cột BTCT mác 200#

    - Mái bng BTCT mác 200#

    - Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc

    - Nn, sàn: Lát gạch ceramic

    - Hoàn thiện: Tường trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng; cầu thang: lan can, song tiện bng gnhóm 2

    (Đã tính cả tum cầu thang lên mái)

    5.661.048

    Kiểu 7

    Nhà 4 ÷ 5 tầng

    - Nền móng gia cố cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 200x200 mm, chiều dài cọc 20m

    - Móng đài cọc BTCT mác 200#

    - Tường: Xây gạch tuynel va xi măng mác 50#, 75#

    - Khung cột BTCT mác 200#

    - Mái bằng BTCT mác 200#

    - Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc

    - Nn, sàn: Lát gạch ceramic

    - Hoàn thiện: Tường trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng; cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2

    (Đã tính cả tum cầu thang lên mái)

    6.114.752

    Kiểu 8

    Nhà 6 ÷ 7 tầng

    - Nền móng: Gia cố cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 300x300 mm, chiều dài cọc 20m

    - Móng: Móng đài cọc BTCT mác 200#

    - Tường: Xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#

    - Khung cột BTCT mác 200#

    - Mái: Mái bằng BTCT mác 200#

    - Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc

    - Nn, sàn: Lát gạch ceramic

    - Hoàn thiện: Tường trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng; cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2

    (Đã tính cả tum cầu thang lên mái)

    5.419.652

     

    IV. GIÁ NHÀ CẤP II

    Đơn vị: đồng/m2 sàn xây dựng

    STT

    Kết cấu nhà

    Đơn giá (áp dụng đối với nhà có chiều cao tầng từ 3,6 ÷ 3,9m)

    Kiểu 1

    Nhà biệt thự

    Nền móng: Gia cố cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 300x300 mm, chiều dài cọc 20m

    - Móng: Móng đài cọc BTCT mác 200#

    - Tường: Xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#

    - Khung cột BTCT mác 200#

    - Mái: Mái bằng BTCT mác 200#; dán ngói

    - Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc

    - Nền, sàn: Lát gạch ceramic

    - Hoàn thiện: Tường trát va xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng; cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2

    (Đã tính cả tum cầu thang lên mái)

    7.999.131

     

     

    PHỤ LỤC SỐ 02

    ĐƠN GIÁ VẬT KIẾN TRÚC VÀ NỘI THẤT
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

     

    STT

    Tên vật kiến trúc và nội thất

    ĐVT

    Đơn giá

    1

    Xếp đá khan

    m3

    440.343

    2

    Xây đá khan trít mạch VXM75#

    "

    582.063

    3

    Xây móng đá hộc VXM75#

    "

    958.973

    4

    Xây tường gạch tuynel VXM75#

    "

    1.477.557

    5

    Xây tường gạch thủ công VXM75#

    "

    1.184.579

    6

    Xây tường gạch bi VXM75#

    "

    944.508

    7

    BT gạch vỡ 75#

    "

    709.529

     

    BT đá mạt 100#

    "

    967.371

    8

    Bê tông nền, đường 200#

    "

    1.204.878

    9

    BT cốt thép trụ cột, xà dầm đá 1x2 mác 200#

    "

    7.193.015

    10

    Lát gạch

    m2

     

     

    Lát gạch lá nem có lót vữa Xm mác 50#

    "

    128.418

     

    Lát gạch chỉ có lót vữa Xm mác 50#

    "

    126.052

     

    Lát gạch ceramic có lót vữa Xm mác 50#

    "

    173.650

     

    Lát gạch đất nung có lót vữa Xm mác 50#

    "

    134.282

     

    Lát gạch hoa xi măng có lót vữa Xm mác 50#

    "

    154.273

    11

    Tường xây gạch bi, tính bình quân cả móng

    m3

    3.233.623

    12

    Tường xây gạch tuynel nghiêng thủ công, vữa XM mác 75#, tính bình quân cả móng

    "

    4.870.528

    13

    Tường xây gạch chỉ thủ công bổ trụ, vữa XM mác 75#, tính bình quân cả móng

    "

    4.705.156

    14

    Bể nước có đáy BTCT; tường, thành bể xây gạch tuynel, nắp BTCT; trong, ngoài bể được trát, láng vữa XM

     

     

     

    Bể nước dưới đất có nắp dung tích ≤ 20m3

    m3

    2.272.472

     

    Bể nước trên mái dung tích 20m3

    "

    2.290.690

    15

    Giếng nước bằng ống bê tông, gạch cuốn D 700 mm

    m sâu

    1.153.685

    16

    Giếng UNICEF

     

     

     

    Sâu 30 m, kể cả máy

    cái

    3.171.000

     

    Sâu 30 - 50m, kể cả máy

    "

    3.969.000

     

    Sâu 50 - 70m, kể cả máy

    "

    5.575.000

     

    Sâu 70 - 100m, kể cả máy

    "

    6.310.000

     

    Sâu trên 100m, kể cả máy

    "

    7.100.000

    17

    Cầu thang rời

    md

     

     

    Cầu thang sắt góc V50x50-V75x75

    "

    1.420.692

     

    Cầu thang gỗ kể cả con song và tay vịn gỗ nhóm 1, 2

    "

    3.349.489

     

    Cầu thang gỗ kể cả con song và tay vịn gỗ nhóm 3, 4, 5

    "

    2.925.281

    18

    Hệ thống nước sinh hoạt trong nhà, cho nhà:

     

     

     

    Nhà cấp IV tính 1% tổng giá trị bồi thường nhà

    %

    1

     

    Nhà cp III, II tính 2% tổng giá trị bồi thường nhà

    %

    2

    19

    Hệ thống điện chiếu sáng sinh hoạt

     

     

     

    Nhà cấp nhà tạm, IV: tính 1% tổng giá trị bồi thường nhà

    %

    1

     

    Nhà cấp III, II đi nổi tính 2% tổng giá trị bồi thường nhà

    %

    2

     

    Nhà cấp III, II đi chìm tính 3% tổng giá trị bồi thường nhà

    %

    3

    20

    Tấm đan, sàn BTCT 200#

    m3

    4.742.938

    21

    Sàn gỗ công nghiệp

    m2

    348.150

     

    Sàn gỗ nhóm 3, 4

    "

    520.802

     

    Sàn gỗ lim

    "

    839.449

    22

    Sàn gỗ lim (cả dầm sàn)

    m2

    2.012.332

    23

    Bả ma tít lăn sơn tường, trần

    m2

    63.632

     

    Lăn sơn tường, trần

    "

    43.422

     

    Quét vôi, ve tường trần

    "

    13.664

     

    Làm trần xốp

    "

    139.015

     

    Làm trần cót ép

    "

    101.372

     

    Làm trần tấm nhựa khung xương sắt

    "

    139.015

    24

    Ốp tường gạch men kính 20x20 va 50#, 75#

    m2

    310.495

    25

    Ốp tường tấm nhựa

    m2

    87.038

     

    Ốp gỗ chân tường

    "

    304.914

    26

    Vách nhôm kính

    "

    607.341

    27

    Lợp mái fibroximang (cả kết cấu mái)

    m2

    184.775

    28

    Lợp mái tôn thường (cả kết cấu mái)

    m2

    434.864

     

    Lợp mái tôn lạnh (cả kết cấu mái)

    "

    636.268

    29

    Lợp mái ngói hài trên bê tông

    "

    1.206.190

    30

    Lan can cầu thang, hiên bằng Inox

    md

    560.000

    31

    Trát tường vữa 75#

    m2

    63.941

    32

    Bphốt có đáy, tường và thành bể xây gạch tuynel; nắp bể bằng BTCT; trong, ngoài bđược trát, láng vữa XM

    m3

    2.248.677

    33

    Di chuyển cổng sắt

    m2

    231.403

     

    Di chuyển cửa sắt xếp lá tôn

    "

    231.403

     

    Di chuyn cửa cuốn

    "

    231.403

     

    Di chuyển cửa kính thủy lực

    "

    157.313

     

    Di chuyển cửa thép hình

    "

    231.403

    34

    Hàng rào thép

     

     

     

    Hàng rào dây thép gai cột bê tông cao 1,5m (10 m đóng 3 cột, 5 hàng dây thép gai)

    md

    92.050

     

    Hàng rào thép (loại thép đặc)

    kg thành phẩm

    25.000

     

    Hàng rào thép (Loại thép hộp)

    m2

    370.000

    35

    Sắt V50 dùng làm xà, sứ cột điện

    kg thành phẩm

    30.000

    36

    Di chuyển cột điện (bê tông chân cột mới)

    cột

     

     

    Cột H 8,5m

    "

    5.813.370

     

    Cột H 7,5m

    "

    4.453.477

     

    Cột H <=6,5m

    "

    3.331.201

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần (01)
    Văn bản thay thế (01)
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 47/2019/QĐ-UBND Đơn giá xây dựng công trình - Phần nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất tỉnh Ninh Bình

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
    Số hiệu:47/2019/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:27/12/2019
    Hiệu lực:07/01/2020
    Lĩnh vực:Xây dựng
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Ngọc Thạch
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Hết Hiệu lực một phần
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X