hieuluat

Quyết định 7139/QĐ-UBND định mức dự toán xây dựng Cầu vượt bằng thép tại các nút giao thông Tp.Hà Nội

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hà NộiSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:7139/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Quốc Hùng
    Ngày ban hành:27/12/2014Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:27/12/2014Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Xây dựng, Giao thông
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ HÀ NỘI
    -------

    Số: 7139/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2014

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỘT SỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ÁP DỤNG CHO CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU VƯỢT BẰNG THÉP TẠI CÁC NÚT GIAO THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.

    ----------------------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

     

    Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

    Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003;

    Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

    Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

    Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

    Căn cứ Thông tư 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;

    Căn cứ các văn bản số 2474/TTg-KTN ngày 30/12/2011 và số 134/TTg-KTN ngày 08/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng cơ chế đặc thù để triển khai các dự án xây dựng các cầu vượt nút giao thông Láng Hạ- Thái Hà; Chùa Bộc - Thái Hà; Nguyễn Chí Thanh - Láng; Lê Văn Lương - Láng để tránh ùn tắc giao thông;

    Căn cứ các Quyết định số: 1161/QĐ-BXD ngày 15/12/2009; 1776/QĐ-BXD ngày 26/12/2012; 1778/QĐ-BXD ngày 16/08/2007; 1129/QĐ-BXD ngày 07/12/2009 của Bộ Xây dựng; Quyết định số 1946/QĐ-BGTVT ngày 17/8/2012 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố định mức dự toán một số công việc xây dựng - Tiểu dự án công trình kết nối tạm giữa dự án xây dựng cầu Thanh Trì và tuyến đường phía nam vành đai 3 với dự án xây dựng đường vành đai 3 giai đoạn I;

    Căn cứ Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 20/01/2011 của UBND Thành phố về công bố định mức sửa chữa chiếu sáng đô thị;

    Căn cứ Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định một số nội dung quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn Nhà nước do UBND Thành phố quản lý;

    Xét đề nghị của Liên Sở: Xây dựng - Giao thông vận tải - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 10060/TTr-LS ngày 04/12/2014 và Văn bản số 10523/SXD-QLKT ngày 17/12/2014 của Sở Xây dựng,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Công bố các định mức dự toán xây dựng công trình đối với một số hạng mục công việc xây dựng áp dụng cho các dự án xây dựng cầu vượt bằng thép tại các nút giao thông (Láng Hạ - Thái Hà, Nguyễn Chí Thanh - Kim Mã, Nguyễn Chí Thanh - Láng, Lê Văn Lương - Láng) trên địa bàn thành phố Hà Nội.

    (Chi tiết trong Phụ lục kèm theo).

    Điều 2. Chủ đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ vào định mức dự toán đã công bố để làm cơ sở cho việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo quy định của Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ và UBND thành phố Hà Nội.

    Sở Giao thông vận tải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác, nội dung hồ sơ xác định mức hao phí của các định mức phù hợp với quá trình triển khai thực tế của các dự án xây dựng cầu vượt bằng thép tại các nút giao thông nêu trên.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở; Giám đốc kho bạc Nhà nước Hà Nội; Chủ đầu tư dự án và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

     

     Nơi nhận:
    - Như điều 3;
    - Đ/c Chủ tịch UBND TP; (để b/c)
    - Các đ/c PCT UBND TP; (để b/c)
    - VPUBTP: Đ/c PCVP;
    Các phòng KT, TH;
    - Lưu: VT, XĐGT.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Nguyễn Quốc Hùng

     

     

    PHỤ LỤC

    (Kèm theo Quyết định số 7139/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND Thành phố)

     

    1. Sản xuất dầm hộp thép dạng máng sườn nghiêng kích thước lớn, dầm ngang - xà mũ (chiều cao dầm H ≥ 1,1 m ).

    Thành phần công việc: Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ sản xuất theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

    Đơn vị tính: 1 tấn

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hao phí

    DI.1

    Sản xuất dầm hộp thép dạng máng sườn nghiêng kích thước lớn

    Vật liệu

     

     

    Thép bản

    kg

    1050

    Dây hàn

    kg

    15,53

    Thuốc hàn

    kg

    7,96

    Bu lông

    Bộ

    54

    Ô xy

    chai

    2,410

    Acêtylen

    chai

    0,65

    Vật liệu khác

    %

    5

    Nhân công

     

     

    Nhân công bậc 4/7

    công

    39,15

    Máy thi công

     

     

    Máy khoan bê tông 4,5kW

    ca

    2,49

    Máy nén khí Diezen 5m3/ph

    ca

    1,69

    Máy hàn tự động

    Ca

    0,602

    Máy cắt thép tấm

    ca

    0,903

    Máy nắn dầm

    ca

    0,903

    Cần trục bánh hơi 16T

    ca

    0,15

    Máy khác

    %

    2

    2. Sản xuất dầm thép I (H = 600mm), xà mũ dạng hộp thép kích thước lớn.

    Thành phần công việc: Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ... sản xuất theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hao phí

    DI.2

    Sản xuất dầm I (H=600mm) hoặc Sản xuất xà mũ thép dạng hộp (H=650mm) tổ hợp từ thép bản

    Vật liệu

     

     

    Thép bản

    kg

    1025

    Bu lông

    Bộ

    54.607

    Dây hàn

    kg

    15,53

    Thuốc hàn

    kg

    7,96

    Ô xy

    chai

    2,409

    Acêtylen

    chai

    0,65

    Vật liệu khác

    %

    5

    Nhân công

     

     

    Nhân công bậc 4,3/7

    công

    29,15

    Máy thi công

     

     

    Máy khoan bê tông 4,5kW

    ca

    2

    Máy nén khí diezel 300m3/h

    ca

    1,5

    Máy hàn tự động

    ca

    0,602

    Máy cắt thép

    ca

    0,7

    Máy nắn dầm

    ca

    0,8

    Cần trục bánh hơi 10T

    ca

    0,1

    Máy khác

    %

    1

    3. Sản xuất dầm hộp kín sườn đứng (chiều cao dầm H ≥ 1,1m ).

    Thành phần công việc: Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ... sản xuất theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

    Đơn vị tính: 1 tấn

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hao phí

    DI.1

    Sản xuất dầm hộp kín sườn đứng

    Vật liệu

     

     

    Thép bản

    kg

    1050

    Dây hàn

    kg

    15,53

    Thuốc hàn

    kg

    7,96

    Bu lông

    Bộ

    54

    Ô xy

    chai

    2,410

    Acêtylen

    chai

    0,65

    Vật liệu khác

    %

    5

    Nhân công

     

     

    Nhân công bậc 4/7

    công

    39,15

    Máy thi công

     

     

    Máy khoan bê tông 4,5kW

    ca

    2,49

    Máy nén khí Diezen 5m3/ph

    ca

    1,69

    Máy hàn tự động

    Ca

    0,602

    Máy cắt thép tấm

    ca

    0,903

    Máy nắn dầm

    ca

    0,903

    Cần trục bánh hơi 16T

    ca

    0,15

    Máy khác

    %

    2

    4. Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ đà giáo thi công mặt cầu

    Thành phần công việc: Chuẩn bị, đo đánh dấu chi tiết trên vật liệu gia công, cắt, mài, nắn nôn, nắn chỉnh, hàn chịu lực, tổ hợp thử các bộ phận kết cấu theo đúng thiết kế, hoàn thiện gia công theo đúng yêu cầu; vận chuyển vật liệu, cấu kiện sau gia công trong phạm vi ..50m

    4.1. Sản xuất đà giáo thi công mặt cầu.

    Đơn vị tính: tấn

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hao phí

    AI.52221

    Sản xuất đà giáo thi công mặt cầu

    Vật liệu

     

     

    Thép tấm

    kg

    850

    Thép hình

    kg

    200

    Đá mài

    Viên

    0,37

    Ô xy

    chai

    2,58

    Đất đèn

    kg

    14,02

    Que hàn

    kg

    16,65

    Vật liệu khác

    %

    2

    Nhân công

     

     

    Nhân công bậc 4,5/7

    công

    22,4

    Máy thi công

     

     

    Máy hàn 23kw

    ca

    3,7

    Máy mài 2,7 kw

    ca

    1,55

    Máy khoan 2,5 kw

    ca

    1,55

    Máy khác

    %

    5

    Ghi chú. Trị số hao phí định mức chưa tính đến hệ số khấu hao luân chuyển số lần sử dụng

    4.2. Lắp đặt tháo dỡ đà giáo thi công mặt cầu.

    - Thành phần công việc: Chuẩn bị, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.

    Đơn vị tính: 1 tấn

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hao phí

    AI.63311

    Lắp đặt tháo dỡ đà giáo thi công mặt cầu

    Vật liệu

     

     

    Thép hình

    kg

    0,45

    Bu lông M20

    cái

    12

    Que hàn

    kg

    12

    Vật liệu khác

    %

    5

    Nhân công

     

     

    Nhân công 4/7

    công

    9,5

    Máy thi công

     

     

    Cần cẩu 16T

    ca

    0,27

    Máy hàn 23kW

    ca

    3

    Ghi chú: Tháo dỡ khung, dàn, sàn đạo, giá long môn hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công tính bằng 60% định mức lắp dựng.

    5. Vận chuyển kết cấu thép.

    Thành phần công việc: Bốc lên, vận chuyển 1km dầm hộp thép có trọng lượng 25 tấn đến <= 40 tấn.

    5.1. Vận chuyển dầm hộp thép có trọng lượng 25 tấn < đến <= 40 tấn trong phạm vi 1Km đầu.

    Đơn vị tính: tấn

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hao phí

    MS.01103

    Vận chuyển kết cấu thép 25 tấn < đến <=40 tấn 1km đầu

    Vật liệu

     

     

    Thép lá đen thường

    kg

    0,261

    Que hàn

    kg

    0,048

    Khí gas

    kg

    0,024

    Ô xy

    chai

    0,012

    Thép tròn

    kg

    0,072

    Gỗ kê chèn

    m3

    0,001

    Vật liệu khác

    %

    5

    Nhân công

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,569

    Máy thi công

     

     

    Cần trục 40 tấn

    ca

    0,006

    Cần trục 63 tấn

    ca

    0,014

    Ô tô đầu kéo 272 CV

    ca

    0,025

    Moóc kéo 60 tấn

    ca

    0,025

    Máy hàn điện 50 kW

    ca

    0,012

    Máy khác

    %

    3

    5.2. Vận chuyển tiếp 1km dầm hộp thép có trọng lượng 25 tấn < đến <=40 tấn phạm vi ngoài 1km áp dụng định mức vận chuyển tiếp 1km.

    Đơn vị tính: 1 tấn

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hao phí

    MS.01403

    Vận chuyển tiếp kết cấu thép 25 tấn < đến <= 40

    Nhân công

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,031

    Máy thi công

     

     

    Ô tô đầu kéo 272 CV

    ca

    0,016

    Moóc kéo 60 tấn

    ca

    0,016

    6. Bốc xuống: Dầm thép; ván khuôn bản mặt cầu để lại; hệ gá tổ hợp dầm; lan can thép.

    Đơn vị tính: 1 tấn

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hao phí

    MS.01303

    Bốc xuống: Dầm thép

    Nhân công

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,3

    Máy thi công

     

     

    Cần trục 40 tấn

    ca

    0,004

    Cần trục 65 tấn

    ca

    0,008

    Máy khác

    %

    3

    7. Sơn dầm hộp thép và các kết cấu thép

    - Thành phần công việc: Vệ sinh lại bề mặt trước khi sơn, phun sơn bằng máy, kiểm tra chiều dày sơn và độ bám dính, độ chịu va đập. Hoàn thiện bề mặt thiết bị và kết cấu kim loại.

    7.1. Sơn dầm hộp thép, bề mặt kết cấu thép, chiều dày lóp sơn ≥130Mcr

    Đơn vị tính: 1 m2

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hao phí

    MS.05103

    Sơn bề mặt kết cấu thép, chiều dày lớp sơn 130 Mcr

    Nhân công

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,72

    Máy thi công

     

     

    Máy phun sơn 400 m2/h

    ca

    0,036

    Máy nén khí 600 m3/h

    ca

    0,036

    Máy khuấy sơn

    ca

    0,024

    Máy khác

    ca

    1

    7.2. Sơn dầm hộp thép, bề mặt kết cấu thép, chiều dày lớp sơn 80Mcr £ đến £ 130Mcr

    Đơn vị tính: 1 m2

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hao phí

    MS.05102

    Sơn bề mặt kết cấu thép, chiều dày lớp sơn 80 Mcr < đến < 130 Mcr

    Nhân công

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,6

    Máy thi công

     

     

    Máy phun sơn 400 m2/h

    ca

    0,022

    Máy nén khí 600 m3/h

    ca

    0,022

    Máy khuấy sơn

    ca

    0,015

    Máy khác

    %

    1

    7.3. Sơn dầm hộp thép, bề mặt kết cấu thép, chiều dày lớp sơn £ 80Mcr.

    Đơn vị tính: 1 m2

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hao phí

    MS.05101

    Sơn bề mặt kết cấu thép, chiều dày lớp sơn £ 80 Mcr

    Nhân công

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,5

    Máy thi công

     

     

    Máy phun sơn 400 m2/h

    ca

    0,014

    Máy nén khí 600 m3/h

    ca

    0,014

    Máy khuấy sơn

    ca

    0,001

    Máy khác

    %

    1

    Ghi chú: Riêng định mức hao phí vật liệu sơn theo định mức của hãng cung cấp.

    8. Lắp đặt đinh neo chống cắt, L=0.025m.

    - Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, tháo liên kết bu lông, lói tạm, lắp bu lông liên kết đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

    Đơn vị tính: 10 m/400 đinh

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hao phí

    SC.42301

    Lắp đặt đinh neo chống cắt

    Vật liệu

    10m

     

    Que hàn

    kg

    12,7

    Nhân công

     

     

    Nhân công: 4,3/7

    công

    2,2

    Máy thi công

     

     

    Máy hàn 23KW

    ca

    2,04

    9. Lắp đặt Bu lông cường độ cao

    Thành phần công việc: chuẩn bị, lắp đặt cấu kiện dầm thép và các kết cấu thép bằng bu lông cường độ cao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: con

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hao phí

    SC.42203

    Lắp ráp cấu kiện sắt thép bằng Bulông cường độ cao

    Vật liệu

     

     

    Bu lông M 17 - M30

    con

    1,05

    Vật liệu khác

    %

    10

    Nhân công

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,059

    10. Lắp đặt Bu lông thường

    - Thành phần công việc: chuẩn bị, lắp đặt cấu kiện dầm thép và các kết cấu thép bằng bu lông thường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: con

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hao phí

    SC.42201

    Lắp ráp cấu kiện sát thép bằng Bulông thường

    Vật liệu

     

     

    Bu lông M 17- M30

    con

    1,05

    Vật liệu khác

    %

    10

    Nhân công

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,029

    11. Làm sạch mối hàn, bề mặt rộng 200mm

    - Thành phần công việc: chuẩn bị, làm sạch mối hàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 1m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hao phí

    MS.03001

    Làm sạch mối hàn, bề mặt rộng 200mm

    Vật liệu

     

     

    Đĩa mài kiểu chổi sắt

    cái

    0,1

    Mỡ bò

    kg

    0,03

    Dầu mazút

    kg

    0,05

    Vật liệu khác

    %

    5

    Nhân công

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,74

    Máy thi công

     

     

    Máy chổi sắt cầm tay

    ca

    0,3

    Cần trục 25 tấn

    ca

    0,005

    Máy khác

    %

    3

    12. Kiểm tra mối hàn bằng X-Quang:

    - Thành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra mối hàn bằng chụp phim X-quang theo quy định.

    Đơn vị tính: phim

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hao phí

    ...

    Kiểm tra mối hàn bằng X-Quang

    Vật liệu

     

     

    Mỡ phấn chì YC-2

    kg

    0,201

    Giẻ lau

    kg

    0,03

    Phim ảnh (0.1 x 0.35m)

    tấm

    1,05

    Thuốc rửa

    kg

    0,001

    Vật liệu khác

    %

    5

    Nhân công

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    1,5

    Máy thi công

     

     

    Máy chụp X quang

    ca

    0,17

    Máy khác

    %

    5

    13. Kiểm tra siêu âm mối hàn.

    - Thành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra chất lượng mối hàn bằng máy siêu âm theo quy định

    Đơn vị tính: 1m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hao phí

    MS.04101

    Kiểm tra siêu âm mối hàn

    Vật liệu

     

     

    Mỡ phấn chì YC-2

    kg

    0,402

    Dầu mazút

    kg

    0,05

    Vật liệu khác

    %

    5

    Nhân công

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    1,485

    Máy thi công

     

     

    Cổng trục 50 tấn

    ca

    -

    Máy dò siêu âm

    ca

    0,2

    Máy khác

    %

    5

    14. Rải lớp phòng nước dạng phun.

    - Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, phun chống thấm mặt cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: m2

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hao phí

    CT.AK.92111

    Rải lớp phòng nước dạng phun

    Vật liệu

     

     

    Flinkote

    kg

    0,3

    Vật liệu khác

    %

    4

    Nhân công

     

     

    Nhân công 3,0/7

    công

    0,012

    15. Cẩu lắp cấu kiện dầm hộp thép vào vị trí

    - Thành phần công việc:

    + Chuẩn bị, đưa xe vận chuyển vào vị trí, cẩu dầm từ vị trí lưu giữ xe lên xe vận chuyển (bằng 2 cần cẩu), kê kích, giằng néo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển đến nhịp cầu. Cẩu dầm từ xe vận chuyển vào vị trí lắp đặt (bằng 2 cần cẩu) và lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

    + Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.

    15.1. Lắp dựng dầm hộp thép bằng phương pháp đấu cẩu, tải trọng <=30T.

    Đơn vị tính: 1 dầm

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hao phí

    CT.AG.52531.1

    Lắp dựng dầm hộp thép bằng phương pháp đấu cẩu, tải trọng <=30T

    Vật liệu

     

     

    Thép tấm 20mm

    kg

    26,847

    Vật liệu khác

    %

    5

    Nhân công

     

     

    Nhân công bậc 4,5/7

    công

    50,00

    Máy thi công

     

     

    Cần cẩu 80T

    ca

    -

    Cần cẩu 50T

    ca

    2

    Ô tô đầu kéo 360CV

    ca

    -

    Ô tô đầu kéo 272CV

    ca

    0,328

    Cần cẩu 25 T

    ca

    0,328

    Móoc có điều khiển 50T

    ca

    -

    Máy khác

    %

    2

    15.2. Lắp dựng dầm hộp thép bằng phương pháp đấu cẩu, tải trọng <=30T đến <=80T.

    Đơn vị tính: 1 dầm

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hao phí

    CT.AG.5253 1.2

    Lắp dựng dầm hộp thép bằng phương pháp đấu cẩu, tải trọng <=30T đến <=80T

    Vật liệu

     

     

    Thép tấm 20mm

    kg

    26,847

    Vật liệu khác

    %

    5

    Nhân công

     

     

    Nhân công bậc 4,5/7

    công

    50

    Máy thi công

     

     

    Cần cẩu 80T

    ca

    -

    Cần cẩu 90T

    ca

    2

    Ô tô đầu kéo 360CV

    ca

    -

    Ô tô đầu kéo 272CV

    ca

    0,328

    Cần cẩu 25T

    ca

    0,328

    Móoc có điều khiển 50T

    ca

    -

    Máy khác

    %

    2

    15.3. Lắp dựng dầm hộp thép bằng phương pháp đấu cẩu, tải trọng >80T.

    Đơn vị tính: 1 dầm

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hao phí

    CT.AG.52531.3

    Lắp dựng dầm hộp thép bằng phương pháp đấu cẩu, tải trọng >80T

    Vật liệu

     

     

    Thép tấm 20mm

    kg

    26,847

    Vật liệu khác

    %

    5

    Nhân công

     

     

    Nhân công bậc 4,5/7

    công

    50

    Máy thi công

     

     

    Cần cẩu 80T

    ca

    -

    Cần cẩu 100T

    ca

    2

    Ô tô đầu kéo 360CV

    ca

    -

    Ô tô đầu kéo 272CV

    ca

    0,328

    Cần cẩu 25T

    ca

    0,328

    Móoc có điều khiển 50T

    ca

    -

    Máy khác

    %

    2

    16. Sản xuất, lắp đặt hàng rào tôn.

    - Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp đặt cố định hệ khung, hàn gắn và lắp đặt bằng bu lông tôn vào hệ khung, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: m2

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hao phí

    CT.AI.11511

    Sản xuất, lắp đặt hàng rào tôn

    Vật liệu

     

     

    Thép hình

    kg

    13

    Thép tròn f > 10

    kg

    0,7

    Tôn

    m2

    1,1

    Que hàn

    kg

    0,21

    ô xy

    chai

    0,06

    Đất đèn

    kg

    0,027

    Vật liệu khác

    %

    0,5

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,585

    Máy thi công

     

     

    Máy hàn 23KW

    ca

    0,06

    17. Thu hồi đèn cầu

    - Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thu hồi đèn cầu, thu hồi đèn cầu theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra vật tư thu hồi, vệ sinh dọn dẹp hiện trường.

    Đơn vị tính: 1 cột

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hao phí

    CT.CS.3.03.01

    Thu hồi đèn cầu

    Nhân công:

     

     

    - Bậc thợ bình quân 4/7

    công

    0,12

    Máy thi công

     

     

    - Xe thang 9m

    ca

    0,09

    18. Thu hồi tay bắt đèn trang trí

    - Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thu hồi tay bắt đèn trang trí, thu hồi tay bắt đèn trang trí theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra vật tư thu hồi, vệ sinh dọn dẹp hiện trường.

    Đơn vị tính: 1 bộ cần đèn

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hao phí

    CT.CS.1.04.11

    Thu hồi tay bắt đèn trang trí f60 chiều dài £ 2,8m

    Nhân công

     

     

    Nhân công bậc 4/7

    công

    0,57

    Máy thi công

     

     

    Xe thang 12m

    ca

    0,09

    19. Thu hồi cột đèn trang trí

    - Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thu hồi cột đèn trang trí, thu cột đèn trang trí theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra vật tư thu hồi, vệ sinh dọn dẹp hiện trường.

    Đơn vị tính: 1 cột

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hao phí

    CT.CS.1.01.33

    Thu hồi cột đèn trang trí, cột thép cao £ 8m

    Nhân công

     

     

    Nhân công bậc 3,5/7

    công

    1,5

    Máy thi công

     

     

    Cẩu 3 tấn

    ca

    0,06

    20. Thu hồi cáp ngầm

    - Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thu hồi cáp ngầm, thu hồi cáp ngầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra vật tư thu hồi, vệ sinh dọn dẹp hiện trường.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hao phí

    CT.CS.2.03.00

    Thu hồi cáp ngầm

    Nhân công

     

     

    Nhân công bậc 3,5/7

    công

    0,9

    21. Thu hồi cột thép

    - Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thu hồi cột thép, thu hồi cột thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra vật tư thu hồi, vệ sinh dọn dẹp hiện trường.

     Đơn vị tính: 1 cột

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hao phí

    CT.CS.3.01.00

    Thu hồi cột thép

    Nhân công

     

     

    Nhân công bậc 4/7

    công

    0,9

    Máy thi công

     

     

    Cẩu 3 tấn

    ca

    0,12

    22. Thu hồi chóa đèn chiếu sáng đường phố

    - Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thu hồi cột thép, thu hồi cột thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra vật tư thu hồi, vệ sinh dọn dẹp hiện trường.

    Đơn vị tính: 1 bộ

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hao phí

    CT.CS.1.06.00

    Thu hồi chóa đèn chiếu sáng đường phố, đèn cao áp độ cao £ 12m

    Nhân công

     

     

    Nhân công bậc 4/7

    công

    0,3

    Máy thi công

     

     

    Xe nâng 12m

    ca

    0,09

    23. Thu hồi dây lên đèn

    - Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thu hồi dây lên đèn, thu hồi dây lên đèn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra vật tư thu hồi, vệ sinh dọn dẹp hiện trường.

     Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hao phí

    CT.CS.2.07.20

    Thu hồi dây lên đèn

    Nhân công

     

     

    Nhân công bậc 3,5/7

    công

    1,5

    24. Thu hồi cột đèn pha

    - Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thu hồi cột đèn pha, thu hồi cột đèn pha theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra vật tư thu hồi, vệ sinh dọn dẹp hiện trường.

    Đơn vị tính: 1 cột

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hao phí

    CT.CS.3.01.04

    Thu hồi cột đèn pha bằng máy, cột thép cao < 14m

    Nhân công

     

     

    Nhân công bậc 3,5/7

    công

    1,47

    Máy thi công

     

     

    Cẩu 6,5 tấn

    ca

    0,125

    25. Thu hồi lọng bắt đèn pha

    - Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thu hồi lọng bắt đèn pha, thu hồi lọng bắt đèn pha theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra vật tư thu hồi, vệ sinh dọn dẹp hiện trường.

    Đơn vị tính: 1 bộ

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hao phí

    CT.CS.3.06.53

    Thu hồi lọng bắt đèn pha

    Nhân công

     

     

    Nhân công bậc 3,5/7

    công

    1,008

    Máy thi công

     

     

    Xe thang 18m

    ca

    0,126

    Cẩu 16 tấn

    ca

    0,126

    26. Thu hồi chóa đèn pha

    - Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thu hồi lọng bắt đèn pha, thu hồi lọng bắt đèn pha theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra vật tư thu hồi, vệ sinh dọn dẹp hiện trường.

    Đơn vị tính: 1 bộ

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hao phí

    CT.CS.3.05.03

    Thu hồi chóa đèn pha

    Nhân công

     

     

    Nhân công bậc 4/7

    công

    0,378

    Máy thi công

     

     

    Xe nâng

    ca

    0,084

     

     

                                                                        

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Xây dựng số 16/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 10/12/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 12/2009/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
    Ban hành: 12/02/2009 Hiệu lực: 02/04/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 112/2009/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
    Ban hành: 14/12/2009 Hiệu lực: 01/02/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 04/2010/TT-BXD của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
    Ban hành: 26/05/2010 Hiệu lực: 15/07/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Thông tư 06/2010/TT-BXD của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình
    Ban hành: 26/05/2010 Hiệu lực: 15/07/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Quyết định 02/2011/QĐ-UBND của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định một số nội dung Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn Nhà nước do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội quản lý
    Ban hành: 10/01/2011 Hiệu lực: 20/01/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    08
    Quyết định 1161/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc công bố Suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2014
    Ban hành: 15/10/2015 Hiệu lực: 15/10/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 7139/QĐ-UBND định mức dự toán xây dựng Cầu vượt bằng thép tại các nút giao thông Tp.Hà Nội

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội
    Số hiệu:7139/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:27/12/2014
    Hiệu lực:27/12/2014
    Lĩnh vực:Xây dựng, Giao thông
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Quốc Hùng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X