hieuluat

Quyết định 778/QĐ-BXD công bố chỉ số giá xây dựng Quý 1 và Quý 2 năm 2010

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Xây dựngSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:778/QĐ-BXDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Văn Sơn
    Ngày ban hành:20/08/2010Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:20/08/2010Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Xây dựng
  • BỘ XÂY DỰNG
    -----------

    Số : 778/QĐ-BXD

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
    ----------------

    Hà Nội, ngày 20 tháng 08 năm 2010

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG QUÍ 1 VÀ QUÍ 2 NĂM 2010

    -----------------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

     

     

    Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.

    Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế Xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế Xây dựng.

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

     

     

    Điều 1. Công bố Tập Chỉ số giá xây dựng Quí 1 và Quí 2 năm 2010 kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo, sử dụng vào việc xác định, điều chỉnh tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình, giá hợp đồng xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

     

    Nơi nhận:
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Cơ quan TW của các đoàn thể;
    - Toà án Nhân dân tối cao;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Các Sở XD, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
    - Các Cục, Vụ thuộc Bộ XD;
    - Lưu VP, Vụ KTXD, Viện KTXD, M.350

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG





    Trần Văn Sơn

     


    CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

    (Kèm theo Quyết định số 778/QĐ- BXD ngày 20/08 /2010 của Bộ Xây dựng về việc công bố Chỉ số giá xây dựng Quí 1 và Quí 2 năm 2010)

     

    I. GIỚI THIỆU CHUNG

    1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số gía xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) và theo 12 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Lạng Sơn, Điện Biên, Hòa Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Đắk Lắk, Đồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ và bao gồm các loại chỉ số sau:

    - Chỉ số giá xây dựng công trình;

    - Chỉ số giá phần xây dựng;

    - Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình;

    - Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.

    2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:

    Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian.

    Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí xây dựng của công trình theo thời gian.

    Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

    Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

    Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

    Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này.

    Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.

    3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại các Bảng 1, 7, 13, 19, 25, 31, 37, 43, 49, 55, 61 và 67 đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.

    Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét đến sự biến động của chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh).

    Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.

    Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại các Bảng 2, 8, 14, 20, 26, 32, 38, 44, 50, 56, 62 và 68 đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí trực tiếp phí khác, chi phí chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng).

    Trường hợp những công trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần có sự điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.

    Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại các Bảng 3, 9, 15, 21, 27, 33, 39, 45, 51, 57, 63 và 69 đã tính đến sự biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.

    Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại Bảng 4, 10, 16, 22, 28, 34, 40, 46, 52, 58, 64 và 70 phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân của Quí 1 năm 2010 so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân Quí 4 năm 2009, biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân của Quí 1, Quí 2 năm 2010 so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân năm 2006, và mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân của Quí 2 so với Quí 1 năm 2010 tại 12 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Lạng Sơn, Điện Biên, Hòa Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Đắk Lắk, Đồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ.

    Chỉ số giá nhân công xây dựng tại Bảng 5, 11, 17, 23, 29, 35, 41, 47, 53, 59, 65 và 71 phản ánh mức biến động giá nhân công xây dựng bình quân của Quí 1 năm 2010 so giá nhân công xây dựng bình quân Quí 4 năm 2009, biến động giá nhân công xây dựng bình quân của Quí 1, Quí 2 năm 2010 so giá nhân công xây dựng bình quân năm 2006 và mức biến động giá nhân công xây dựng bình quân của Quí 2 so với Quí 1 năm 2010 tại 12 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Lạng Sơn, Điện Biên, Hòa Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Đắk Lắk, Đồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ.

    Chỉ số giá ca máy thi công xây dựng tại Bảng 6, 12, 18, 24, 30, 36, 42, 48, 54, 60, 66 và 72 phản ánh mức biến động giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quí 1 năm 2010 so giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quí 4 năm 2009, biến động giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quí 1, Quí 2 năm 2010 so giá ca máy thi công xây dựng bình quân năm 2006 và mức biến động giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quí 2 so với Quí 1 năm 2010 tại 12 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Lạng Sơn, Điện Biên, Hòa Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Đắk Lắk, Đồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ.

    4. Các chỉ số giá xây dựng của Quí 1 và Quí 2 năm 2010 đã được tính toán, điều chỉnh chi phí nhân công về mặt bằng lương tối thiểu theo quy định tại Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở Công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động; điều chỉnh chí phí máy thi công xây dựng, các chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình theo mặt bằng giá xây dựng tại Quí 1 và Quí 2 năm 2010 tương ứng.

    5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác định theo phương pháp thống kê, tính toán từ các số liệu thực tế thu thập của các dự án đầu tư xây dựng công trình đã và đang xây dựng ở trong nước. Các công trình lựa chọn để tính toán là các công trình xây dựng mới, có tính năng phục vụ phù hợp với phân loại công trình, được xây dựng theo quy trình công nghệ thi công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng thông dụng hiện có trên thị trường.

    Các chỉ số giá xây dựng này được xác định trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng các khoản mục chi phí xây dựng của công trình tại thời điểm năm 2006 (gọi tắt là cơ cấu chi phí năm 2006). Giá xây dựng công trình tính tại năm 2006 được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.

    6. Việc xác định mức độ trượt giá bình quân (IXDCTbq) để tính toán chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư hay dự toán của công trình được thực hiện bằng cách tính bình quân các chỉ số giá xây dựng liên hoàn theo loại công trình của tổi thiểu 3 thời kỳ gần nhất so với thời điểm tính toán.

    Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng được tính bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của thời kỳ sau chia cho chỉ số giá xây dựng của thời kỳ trước.

    Ví dụ: xác định mức độ trượt giá bình quân quí (IXDCTbq) của công trình xây dựng nhà ở tại Thành phố Hà Nội từ Quí 1 năm 2009 đến Quí 2 năm 2010 như sau:

    - Các chỉ số giá xây dựng công trình của công trình nhà ở từ Quí 1 đến Quí 4 năm 2009 được lấy từ Bảng 1 của các Tập chỉ số giá xây dựng Quí 1- 2009, Quí 2-2009, Quí 3-2009 và Quí 4 - 2009 tính theo thời điểm gốc năm 2000 mà Bộ Xây dựng đã công bố. Các chỉ số giá xây dựng công trình Quí 1 và Quí 2 năm 2010 tính theo thời điểm gốc năm 2006 được lấy ở Bảng 1 của Tập chỉ số giá xây dựng này.

    - Chỉ số giá xây dựng liên hoàn của công trình nhà ở (từ Quí 1 đến Quí 4/2009) được tính bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của quí sau chia cho chỉ số giá xây dựng của quí trước. Khi xác định chỉ số giá xây dựng liên hoàn của Quí 1/2010 so với Quí 4/2009 do có thay đổi thời điểm gốc tính toán (từ năm 2000 sang năm 2006) thì chỉ số giá xây dựng liên hoàn quí (109,40) được xác định tại Cột “Quí 1/2010 so với Q4/2009” của Bảng 1 Tập chỉ số giá xây dựng này.

    - Mức độ trượt giá bình quân quí (IXDCTbq) của công trình nhà ở được xác định bằng bình quân các chỉ số giá xây dựng liên hoàn. Tính toán chi tiết được thể hiện tại Bảng dưới đây.

    Cơ cấu CP gốc của năm

    2000

    2006

    Thời gian

    Q1/2009

    Q2/2009

    Q3/2009

    Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Chỉ số giá XD

    228

    231

    233

    237

    156,74

    162,39

    Chỉ số giá XD liên hoàn

     

    101.32

    100.87

    101.72

    109.40

    103.60

    IXDCTbq

    103.38

    Vậy mức độ trượt giá bình quân quí (IXDCTbq) của công trình nhà ở tại Thành phố Hà Nội từ Quí 1 năm 2009 đến Quí 2 năm 2010 là 3,38%.

    II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

    2.1 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội

     

    Bảng 1

    CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    109,40

    156,74

    162,39

    2

    Công trình giáo dục

    108,43

    166,80

    172,04

    3

    Công trình văn hóa

    107,62

    146,62

    151,45

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    108,94

    159,87

    165,50

    5

    Công trình y tế

    106,07

    142,99

    147,22

    6

    Công trình khách sạn

    108,86

    158,96

    166,17

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    107,87

    142,10

    146,28

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

    - Đường dây

    109,97

    153,88

    160,22

     

    - Trạm biến áp

    106,40

    137,00

    138,55

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    105,63

    136,48

    138,39

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    105,46

    133,19

    135,84

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    106,35

    137,49

    140,95

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    108,78

    163,38

    167,54

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    107,34

    160,46

    165,28

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    110,49

    167,39

    175,25

     

    Công trình sân bay

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    109,09

    152,82

    159,52

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    109,99

    160,78

    167,17

    2

    Kênh bê tông xi măng

    109,99

    173,27

    177,89

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    107,75

    152,65

    159,70

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    105,85

    176,07

    177,30

    2

    Công trình mạng thoát nước

    109,23

    171,45

    177,72

    3

    Công trình xử lý nước thải

    107,17

    145,70

    147,82

     

    Bảng 2

    CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    109,40

    160,60

    166,86

    2

    Công trình giáo dục

    108,99

    159,04

    80,23

    3

    Công trình văn hóa

    109,16

    159,04

    166,22

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    109,89

    169,13

    176,11

    5

    Công trình y tế

    107,88

    163,68

    171,88

    6

    Công trình khách sạn

    110,00

    169,94

    179,24

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    112,28

    171,50

    181,48

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

    - Đường dây

    110,17

    155,16

    161,75

     

    - Trạm biến áp

    111,38

    176,81

    182,56

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    108,87

    169,32

    175,48

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    108,60

    159,39

    167,68

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    109,53

    162,23

    170,84

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    108,85

    164,13

    168,36

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    107,38

    160,95

    165,83

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    110,52

    167,66

    175,56

     

    Công trình sân bay

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    109,27

    154,09

    161,05

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    110,14

    162,00

    168,59

    2

    Kênh bê tông xi măng

    110,17

    175,28

    180,08

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    107,75

    152,65

    159,70

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    105,85

    176,07

    177,30

    2

    Công trình mạng thoát nước

    109,23

    171,45

    177,72

    3

    Công trình xử lý nước thải

    110,88

    182,11

    187,60

     

    Bảng 3

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
    (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    105,30

    119,60

    110,00

    136,22

    253,32

    142,68

    145,11

    253,32

    142,68

    2

    Công trình giáo dục

    104,11

    119,60

    110,00

    151,35

    253,32

    142,68

    159,74

    253,32

    142,68

    3

    Công trình văn hóa

    105,48

    119,60

    110,00

    140,21

    253,32

    142,68

    149,63

    253,32

    142,68

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    105,28

    119,60

    110,00

    145,23

    253,32

    142,68

    154,94

    253,32

    142,68

    5

    Công trình y tế

    104,94

    119,60

    110,00

    150,12

    253,32

    142,68

    160,10

    253,32

    142,68

    6

    Công trình khách sạn

    106,23

    119,60

    110,00

    150,09

    253,32

    142,68

    162,52

    253,32

    142,68

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    107,98

    119,60

    110,00

    143,87

    253,32

    142,68

    159,89

    253,32

    142,68

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường dây

    106,78

    119,60

    110,00

    134,28

    253,32

    142,68

    142,33

    253,32

    142,68

     

    - Trạm biến áp

    105,41

    119,60

    110,00

    142,20

    253,32

    142,68

    150,81

    253,32

    142,68

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    104,30

    119,60

    110,00

    148,03

    253,32

    142,68

    156,42

    253,32

    142,68

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    105,02

    119,60

    110,00

    141,91

    253,32

    142,68

    152,57

    253,32

    142,68

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    105,86

    119,60

    110,00

    144,86

    253,32

    142,68

    157,03

    253,32

    142,68

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    103,21

    119,60

    110,00

    137,88

    253,32

    142,68

    143,99

    253,32

    142,68

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    104,88

    119,60

    110,00

    153,29

    253,32

    142,68

    159,60

    253,32

    142,68

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    106,76

    119,60

    110,00

    151,53

    253,32

    142,68

    164,48

    253,32

    142,68

    3

    Công trình sân bay

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    106,14

    119,60

    110,00

    141,03

    253,32

    142,68

    151,74

    253,32

    142,68

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    105,30

    119,60

    110,00

    138,22

    253,32

    142,68

    148,77

    253,32

    142,68

    2

    Kênh bê tông xi măng

    102,72

    119,60

    110,00

    138,42

    253,32

    142,68

    145,98

    253,32

    142,68

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    104,31

    119,60

    110,00

    137,42

    253,32

    142,68

    146,13

    253,32

    142,68

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    100,24

    119,60

    110,00

    158,47

    253,32

    142,68

    160,19

    253,32

    142,68

    2

    Công trình mạng thoát nước

    104,39

    119,60

    110,00

    149,23

    253,32

    142,68

    158,13

    253,32

    142,68

    3

    Công trình xử lý nước thải

    104,40

    119,60

    110,00

    148,19

    253,32

    142,68

    156,67

    253,32

    142,68

     

    Bảng 4

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại vật liệu

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    Xi măng

    Cát xây dựng

    Đá xây dựng

    Gạch xây

    Gỗ xây dựng

    Thép xây dựng

    Nhựa đường

    Gạch lát

    Vật liệu tấm lợp, bao che

    Kính xây dựng

    Sơn và vật liệu sơn

    Vật tư ngành điện

    Vật tư, đường ống nước

    101,64

    98,82

    104,15

    100,95

    102,96

    108,74

    107,25

    104,06

    102,30

    103,00

    105,06

    106,61

    100,00

    137,06

    145,21

    129,31

    205,60

    142,86

    159,46

    192,32

    139,39

    115,87

    149,82

    143,67

    126,68

    156,34

    143,35

    154,08

    132,54

    209,97

    142,86

    178,62

    201,67

    140,37

    118,77

    149,82

    147,88

    131,33

    156,34

    104,60

    103,60

    102,51

    102,13

    100,00

    112,14

    104,86

    100,70

    102,50

    100,00

    102,93

    103,67

    100,00

     

    Bảng 5

    CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại nhân công

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    Nhân công xây dựng

    119,60

    253,32

    253,32

    100,00

     

    Bảng 6

    CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại máy thi công

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    Máy thi công xây dựng

    110,00

    142,68

    142,68

    100,00



    2.2 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hải Phòng

     

    Bảng 7

    CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    107,80

    155,03

    159,39

    2

    Công trình giáo dục

    107,04

    168,89

    172,57

    3

    Công trình văn hóa

    105,89

    150,55

    154,30

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    107,29

    158,28

    162,28

    5

    Công trình y tế

    104,99

    143,04

    145,97

    6

    Công trình khách sạn

    106,77

    155,37

    160,53

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    106,41

    139,25

    142,44

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

    - Đường dây

    108,38

    156,42

    159,38

     

    - Trạm biến áp

    105,75

    136,45

    137,20

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    104,83

    137,98

    139,28

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    104,72

    133,09

    134,93

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    105,37

    137,08

    139,57

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    107,22

    176,12

    178,84

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    106,03

    175,66

    178,69

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    108,31

    164,05

    169,79

    3

    Công trình sân bay

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    107,08

    157,02

    161,99

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    108,06

    162,24

    166,74

    2

    Kênh bê tông xi măng

    108,71

    175,46

    177,62

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    106,21

    160,32

    164,83

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    109,26

    185,39

    191,71

    2

    Công trình mạng thoát nước

    107,35

    178,67

    183,14

    3

    Công trình xử lý nước thải

    106,45

    144,99

    146,45

     

    Bảng 8

    CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    108,16

    158,71

    163,55

    2

    Công trình giáo dục

    107,44

    176,55

    180,85

    3

    Công trình văn hóa

    106,76

    164,76

    170,36

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    107,96

    167,18

    172,16

    5

    Công trình y tế

    106,05

    163,77

    169,54

    6

    Công trình khách sạn

    107,48

    165,35

    172,03

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    109,43

    164,96

    172,67

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

    - Đường dây

    108,53

    157,80

    160,88

     

    - Trạm biến áp

    109,66

    175,03

    178,16

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    106,84

    173,68

    178,09

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    106,70

    159,12

    165,04

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    107,48

    161,25

    167,57

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    107,27

    177,09

    179,86

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    106,05

    176,33

    179,40

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    108,33

    164,30

    170,07

    3

    Công trình sân bay

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    107,19

    158,44

    163,61

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    108,16

    163,51

    168,14

    2

    Kênh bê tông xi măng

    108,85

    177,55

    179,81

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    106,21

    160,32

    164,83

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    109,26

    185,39

    191,71

    2

    Công trình mạng thoát nước

    107,35

    178,67

    183,14

    3

    Công trình xử lý nước thải

    109,44

    180,42

    184,32

     

    Bảng 9

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
    (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    103,94

    118,15

    109,90

    142,29

    224,81

    138,57

    149,18

    224,81

    138,57

    2

    Công trình giáo dục

    103,30

    118,15

    109,90

    163,85

    224,81

    138,57

    169,76

    224,81

    138,57

    3

    Công trình văn hóa

    103,36

    118,15

    109,90

    154,28

    224,81

    138,57

    161,64

    224,81

    138,57

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    103,72

    118,15

    109,90

    151,66

    224,81

    138,57

    158,59

    224,81

    138,57

    5

    Công trình y tế

    103,37

    118,15

    109,90

    155,12

    224,81

    138,57

    162,15

    224,81

    138,57

    6

    Công trình khách sạn

    103,69

    118,15

    109,90

    151,73

    224,81

    138,57

    160,65

    224,81

    138,57

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    104,50

    118,15

    109,90

    145,80

    224,81

    138,57

    158,18

    224,81

    138,57

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường dây

    105,64

    118,15

    109,90

    143,62

    224,81

    138,57

    147,38

    224,81

    138,57

     

    - Trạm biến áp

    104,50

    118,15

    109,90

    152,95

    224,81

    138,57

    157,63

    224,81

    138,57

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    102,82

    118,15

    109,90

    162,29

    224,81

    138,57

    168,29

    224,81

    138,57

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    103,40

    118,15

    109,90

    147,65

    224,81

    138,57

    155,27

    224,81

    138,57

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    103,88

    118,15

    109,90

    150,79

    224,81

    138,57

    159,72

    224,81

    138,57

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    102,88

    118,15

    109,90

    166,27

    224,81

    138,57

    170,26

    224,81

    138,57

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    103,96

    118,15

    109,90

    177,26

    224,81

    138,57

    181,24

    224,81

    138,57

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    104,25

    118,15

    109,90

    155,73

    224,81

    138,57

    165,18

    224,81

    138,57

    3

    Công trình sân bay

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    103,90

    118,15

    109,90

    154,19

    224,81

    138,57

    162,15

    224,81

    138,57

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    103,57

    118,15

    109,90

    150,91

    224,81

    138,57

    158,34

    224,81

    138,57

    2

    Kênh bê tông xi măng

    102,95

    118,15

    109,90

    156,62

    224,81

    138,57

    160,17

    224,81

    138,57

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    103,26

    118,15

    109,90

    152,16

    224,81

    138,57

    157,96

    224,81

    138,57

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    106,39

    118,15

    109,90

    180,11

    224,81

    138,57

    188,98

    224,81

    138,57

    2

    Công trình mạng thoát nước

    103,25

    118,15

    109,90

    168,76

    224,81

    138,57

    175,10

    224,81

    138,57

    3

    Công trình xử lý nước thải

    104,03

    118,15

    109,90

    160,03

    224,81

    138,57

    166,06

    224,81

    138,57

     

    Bảng 10

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại vật liệu

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    Xi măng

    Cát xây dựng

    Đá xây dựng

    Gạch xây

    Gỗ xây dựng

    Thép xây dựng

    Nhựa đường

    Gạch lát

    Vật liệu tấm lợp, bao che

    Kính xây dựng

    Sơn và vật liệu sơn

    Vật tư ngành điện

    Vật tư, đường ống nước

    102,30

    103,13

    102,98

    102,09

    102,56

    104,78

    105,00

    102,10

    101,68

    100,00

    101,25

    106,50

    107,65

    134,01

    161,43

    213,05

    239,81

    142,86

    157,68

    176,58

    122,42

    115,17

    200,00

    130,23

    138,79

    178,40

    134,99

    160,83

    218,77

    241,79

    142,86

    172,77

    182,39

    122,42

    117,80

    200,00

    130,23

    138,79

    189,43

    100,73

    99,63

    102,68

    100,82

    100,00

    109,57

    103,29

    100,00

    102,29

    100,00

    100,00

    100,00

    106,18

     

    Bảng 11

    CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại nhân công

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    Nhân công xây dựng

    118,15

    224,81

    224,81

    100,00

     

    Bảng 12

    CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại máy thi công

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    Máy thi công xây dựng

    109,90

    138,57

    138,57

    100,00

     

    2.3 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Lạng Sơn

     

    Bảng 13

    CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    106,31

    155,59

    158,18

    2

    Công trình giáo dục

    107,10

    165,47

    167,75

    3

    Công trình văn hóa

    105,31

    146,75

    149,16

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    106,51

    157,14

    159,44

    5

    Công trình y tế

    105,14

    147,54

    149,10

    6

    Công trình khách sạn

    106,43

    158,23

    160,99

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    105,90

    140,39

    141,96

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

    - Đường dây

    105,15

    137,21

    141,24

     

    - Trạm biến áp

    105,10

    133,94

    134,67

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    104,80

    138,31

    139,02

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    104,87

    135,08

    135,89

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    105,26

    139,38

    140,65

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    106,44

    175,19

    176,22

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    108,31

    182,22

    183,31

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    107,91

    168,03

    171,06

    3

    Công trình sân bay

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    106,90

    162,63

    165,10

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    107,21

    163,38

    165,56

    2

    Kênh bê tông xi măng

    108,05

    169,57

    170,58

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    106,14

    164,82

    166,98

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    105,39

    165,38

    167,23

    2

    Công trình mạng thoát nước

    106,89

    178,27

    180,41

    3

    Công trình xử lý nước thải

    105,68

    143,19

    144,10

     

    Bảng 14

    CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    106,55

    159,33

    162,21

    2

    Công trình giáo dục

    107,52

    172,60

    175,29

    3

    Công trình văn hóa

    105,99

    159,23

    162,89

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    107,05

    165,77

    168,67

    5

    Công trình y tế

    106,25

    172,22

    175,40

    6

    Công trình khách sạn

    107,06

    169,01

    172,62

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    108,35

    167,58

    171,58

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

    - Đường dây

    105,21

    137,87

    142,07

     

    - Trạm biến áp

    108,02

    166,83

    169,93

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    106,75

    174,66

    177,33

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    107,03

    164,88

    167,82

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    107,18

    166,68

    170,12

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    106,48

    176,13

    177,19

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    108,35

    182,96

    184,07

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    107,93

    168,30

    171,35

    3

    Công trình sân bay

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    107,00

    164,27

    166,84

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    107,30

    164,68

    166,93

    2

    Kênh bê tông xi măng

    108,18

    171,44

    172,50

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    106,14

    164,82

    166,98

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    105,39

    165,38

    167,23

    2

    Công trình mạng thoát nước

    106,89

    178,27

    180,41

    3

    Công trình xử lý nước thải

    107,96

    176,12

    178,73

     

    Bảng 15

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
    (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    103,55

    114,85

    108,00

    151,36

    198,59

    133,83

    155,46

    198,59

    133,83

    2

    Công trình giáo dục

    105,00

    114,85

    108,00

    166,91

    198,59

    133,83

    170,61

    198,59

    133,83

    3

    Công trình văn hóa

    103,58

    114,85

    108,00

    153,18

    198,59

    133,83

    157,98

    198,59

    133,83

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    104,23

    114,85

    108,00

    158,20

    198,59

    133,83

    162,22

    198,59

    133,83

    5

    Công trình y tế

    104,68

    114,85

    108,00

    169,95

    198,59

    133,83

    173,83

    198,59

    133,83

    6

    Công trình khách sạn

    104,75

    114,85

    108,00

    163,85

    198,59

    133,83

    168,68

    198,59

    133,83

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    105,42

    114,85

    108,00

    161,64

    198,59

    133,83

    168,06

    198,59

    133,83

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường dây

    102,27

    114,85

    108,00

    124,93

    198,59

    133,83

    130,05

    198,59

    133,83

     

    - Trạm biến áp

    104,27

    114,85

    108,00

    153,05

    198,59

    133,83

    157,69

    198,59

    133,83

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    104,28

    114,85

    108,00

    171,34

    198,59

    133,83

    174,98

    198,59

    133,83

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    105,18

    114,85

    108,00

    160,73

    198,59

    133,83

    164,52

    198,59

    133,83

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    105,13

    114,85

    108,00

    165,37

    198,59

    133,83

    170,23

    198,59

    133,83

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    103,56

    114,85

    108,00

    173,92

    198,59

    133,83

    175,44

    198,59

    133,83

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    107,64

    114,85

    108,00

    189,77

    198,59

    133,83

    191,20

    198,59

    133,83

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    105,78

    114,85

    108,00

    171,53

    198,59

    133,83

    176,53

    198,59

    133,83

    3

    Công trình sân bay

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    105,26

    114,85

    108,00

    169,45

    198,59

    133,83

    173,42

    198,59

    133,83

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    104,45

    114,85

    108,00

    162,52

    198,59

    133,83

    166,13

    198,59

    133,83

    2

    Kênh bê tông xi măng

    104,41

    114,85

    108,00

    160,51

    198,59

    133,83

    162,18

    198,59

    133,83

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    104,35

    114,85

    108,00

    162,87

    198,59

    133,83

    165,65

    198,59

    133,83

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    102,19

    114,85

    108,00

    159,95

    198,59

    133,83

    162,55

    198,59

    133,83

    2

    Công trình mạng thoát nước

    104,29

    114,85

    108,00

    176,83

    198,59

    133,83

    179,87

    198,59

    133,83

    3

    Công trình xử lý nước thải

    104,23

    114,85

    108,00

    166,74

    198,59

    133,83

    170,77

    198,59

    133,83

     

    Bảng 16

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại vật liệu

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    Xi măng

    Cát xây dựng

    Đá xây dựng

    Gạch xây

    Gỗ xây dựng

    Thép xây dựng

    Nhựa đường

    Gạch lát

    Vật liệu tấm lợp, bao che

    Kính xây dựng

    Sơn và vật liệu sơn

    Vật tư ngành điện

    Vật tư, đường ống nước

    104,50

    120,77

    100,00

    106,34

    100,00

    105,94

    111,29

    100,00

    100,00

    100,00

    100,00

    100,00

    98,96

    153,23

    178,00

    189,57

    274,48

    158,49

    165,30

    213,75

    123,40

    113,21

    142,04

    130,54

    105,00

    145,48

    154,76

    175,77

    189,57

    277,78

    158,49

    173,23

    218,46

    123,40

    113,21

    146,67

    130,54

    109,83

    148,58

    101,00

    98,75

    100,00

    101,20

    100,00

    104,80

    102,20

    100,00

    100,00

    103,26

    100,00

    104,60

    102,13

     

    Bảng 17

    CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại nhân công

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    Nhân công xây dựng

    114,85

    198,59

    198,59

    100,00

    Bảng 18

    CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại máy thi công

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    Máy thi công xây dựng

    108,00

    133,83

    133,83

    100,00

     

    2.4 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Điện Biên

     

    Bảng 19

    CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    107,82

    165,75

    166,63

    2

    Công trình giáo dục

    106,87

    176,31

    176,68

    3

    Công trình văn hóa

    106,70

    152,37

    152,81

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    107,34

    167,74

    168,61

    5

    Công trình y tế

    105,37

    160,31

    160,53

    6

    Công trình khách sạn

    107,60

    167,33

    168,72

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    106,73

    142,96

    143,83

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

    - Đường dây

    107,56

    153,13

    154,01

     

    - Trạm biến áp

    105,20

    136,44

    136,42

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    105,28

    143,42

    143,38

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    109,24

    140,48

    140,76

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    105,74

    143,41

    143,92

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    105,79

    192,04

    192,20

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    102,12

    190,96

    190,96

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    108,13

    174,27

    175,81

    3

    Công trình sân bay

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    106,08

    167,91

    169,04

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    107,74

    177,22

    178,36

    2

    Kênh bê tông xi măng

    107,04

    182,78

    183,03

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    106,16

    182,28

    183,24

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    106,00

    170,50

    170,38

    2

    Công trình mạng thoát nước

    107,28

    198,38

    199,23

    3

    Công trình xử lý nước thải

    106,00

    147,30

    147,39

     

    Bảng 20

    CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    108,16

    170,54

    171,55

    2

    Công trình giáo dục

    107,23

    185,12

    185,59

    3

    Công trình văn hóa

    107,83

    167,42

    168,20

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    107,98

    178,80

    179,93

    5

    Công trình y tế

    106,47

    196,15

    196,85

    6

    Công trình khách sạn

    108,41

    180,64

    182,50

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    109,92

    173,48

    175,86

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

    - Đường dây

    107,69

    154,38

    155,31

     

    - Trạm biến áp

    108,17

    174,99

    175,62

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    107,70

    189,57

    190,05

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    107,53

    180,50

    181,92

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    108,03

    176,22

    177,86

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    105,82

    193,27

    193,44

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    102,11

    191,81

    191,82

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    108,15

    174,57

    176,13

    3

    Công trình sân bay

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    106,16

    169,75

    170,92

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    107,83

    178,93

    180,11

    2

    Kênh bê tông xi măng

    107,13

    185,14

    185,41

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    106,16

    182,28

    183,24

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    106,00

    170,50

    170,38

    2

    Công trình mạng thoát nước

    107,28

    198,38

    199,23

    3

    Công trình xử lý nước thải

    108,45

    185,92

    186,55

     

    Bảng 21

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
    (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    106,06

    114,85

    108,00

    167,29

    198,59

    133,83

    168,71

    198,59

    133,83

    2

    Công trình giáo dục

    104,86

    114,85

    108,00

    184,13

    198,59

    133,83

    184,78

    198,59

    133,83

    3

    Công trình văn hóa

    106,11

    114,85

    108,00

    163,92

    198,59

    133,83

    164,94

    198,59

    133,83

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    105,77

    114,85

    108,00

    176,31

    198,59

    133,83

    177,89

    198,59

    133,83

    5

    Công trình y tế

    105,16

    114,85

    108,00

    199,08

    198,59

    133,83

    199,93

    198,59

    133,83

    6

    Công trình khách sạn

    106,70

    114,85

    108,00

    179,38

    198,59

    133,83

    181,87

    198,59

    133,83

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    108,02

    114,85

    108,00

    171,11

    198,59

    133,83

    174,94

    198,59

    133,83

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường dây

    105,76

    114,85

    108,00

    145,08

    198,59

    133,83

    146,21

    198,59

    133,83

     

    - Trạm biến áp

    104,76

    114,85

    108,00

    165,27

    198,59

    133,83

    166,22

    198,59

    133,83

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    105,77

    114,85

    108,00

    191,66

    198,59

    133,83

    192,31

    198,59

    133,83

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    106,01

    114,85

    108,00

    180,83

    198,59

    133,83

    182,65

    198,59

    133,83

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    106,43

    114,85

    108,00

    178,85

    198,59

    133,83

    181,16

    198,59

    133,83

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    103,03

    114,85

    108,00

    198,63

    198,59

    133,83

    198,87

    198,59

    133,83

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    100,18

    114,85

    108,00

    201,22

    198,59

    133,83

    201,22

    198,59

    133,83

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    106,22

    114,85

    108,00

    181,83

    198,59

    133,83

    184,37

    198,59

    133,83

    3

    Công trình sân bay

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    104,14

    114,85

    108,00

    177,89

    198,59

    133,83

    179,71

    198,59

    133,83

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    105,58

    114,85

    108,00

    185,33

    198,59

    133,83

    187,22

    198,59

    133,83

    2

    Kênh bê tông xi măng

    103,29

    114,85

    108,00

    182,09

    198,59

    133,83

    182,53

    198,59

    133,83

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    105,12

    114,85

    108,00

    185,32

    198,59

    133,83

    186,55

    198,59

    133,83

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    103,15

    114,85

    108,00

    167,14

    198,59

    133,83

    166,98

    198,59

    133,83

    2

    Công trình mạng thoát nước

    105,15

    114,85

    108,00

    205,36

    198,59

    133,83

    206,57

    198,59

    133,83

    3

    Công trình xử lý nước thải

    105,26

    114,85

    108,00

    181,87

    198,59

    133,83

    182,86

    198,59

    133,83

     

    Bảng 22

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại vật liệu

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    Xi măng

    Cát xây dựng

    Đá xây dựng

    Gạch xây

    Gỗ xây dựng

    Thép xây dựng

    Nhựa đường

    Gạch lát

    Vật liệu tấm lợp, bao che

    Kính xây dựng

    Sơn và vật liệu sơn

    Vật tư ngành điện

    Vật tư, đường ống nước

    105,35

    100,00

    106,96

    100,00

    112,20

    109,70

    101,88

    100,00

    107,03

    105,26

    103,09

    104,17

    104,17

    177,11

    271,77

    211,06

    231,53

    306,67

    174,31

    198,75

    127,28

    157,83

    150,00

    167,82

    124,95

    145,71

    176,71

    271,77

    211,06

    228,67

    306,67

    179,12

    198,75

    127,28

    157,83

    144,87

    167,82

    124,95

    145,71

    99,77

    100,00

    100,00

    98,76

    100,00

    102,76

    100,00

    100,00

    100,00

    96,58

    100,00

    100,00

    100,00

     

    Bảng 23

    CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại nhân công

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    Nhân công xây dựng

    114,85

    198,59

    198,59

    100,00

     

    Bảng 24

    CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại máy thi công

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    Máy thi công xây dựng

    108,00

    133,83

    133,83

    100,00

     

    2.5 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hoà Bình

     

    Bảng 25

    CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    105,60

    153,51

    161,07

    2

    Công trình giáo dục

    106,57

    168,29

    173,09

    3

    Công trình văn hóa

    104,31

    150,27

    157,09

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    105,76

    155,23

    162,13

    5

    Công trình y tế

    104,18

    144,05

    148,10

    6

    Công trình khách sạn

    104,89

    152,26

    162,13

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    104,74

    136,67

    142,91

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

    - Đường dây

    106,02

    138,76

    145,92

     

    - Trạm biến áp

    104,86

    132,65

    134,25

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    104,15

    136,96

    139,25

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    108,29

    134,52

    137,47

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    104,41

    135,70

    140,26

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    107,22

    166,13

    170,70

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    111,11

    182,41

    183,17

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    107,42

    156,47

    166,75

    3

    Công trình sân bay

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    107,02

    153,44

    162,14

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    107,07

    155,97

    164,18

    2

    Kênh bê tông xi măng

    109,18

    164,62

    167,74

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    106,91

    155,61

    163,58

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    108,62

    163,14

    164,30

    2

    Công trình mạng thoát nước

    106,46

    166,68

    174,46

    3

    Công trình xử lý nước thải

    105,34

    139,03

    141,54

     

    Bảng 26

    CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    105,78

    157,03

    165,41

    2

    Công trình giáo dục

    106,92

    175,84

    181,43

    3

    Công trình văn hóa

    104,63

    164,35

    174,43

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    106,17

    163,43

    171,97

    5

    Công trình y tế

    104,70

    165,66

    173,53

    6

    Công trình khách sạn

    105,21

    161,39

    174,08

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    106,11

    159,05

    173,76

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

    - Đường dây

    106,11

    139,48

    146,91

     

    - Trạm biến áp

    107,45

    162,63

    168,54

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    105,23

    170,73

    178,00

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    106,04

    163,24

    172,37

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    105,51

    157,98

    169,21

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    107,27

    166,92

    171,58

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    111,17

    183,16

    183,94

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    107,44

    156,68

    167,02

    3

    Công trình sân bay

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    107,13

    154,73

    163,77

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    107,15

    157,05

    165,51

    2

    Kênh bê tông xi măng

    109,35

    166,31

    169,55

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    106,91

    155,61

    163,58

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    108,62

    163,14

    164,30

    2

    Công trình mạng thoát nước

    106,46

    166,68

    174,46

    3

    Công trình xử lý nước thải

    107,39

    166,21

    172,63

     

    Bảng 27

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
    (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    102,41

    114,85

    108,00

    148,10

    198,59

    133,83

    160,00

    198,59

    133,83

    2

    Công trình giáo dục

    104,26

    114,85

    108,00

    171,36

    198,59

    133,83

    179,06

    198,59

    133,83

    3

    Công trình văn hóa

    101,93

    114,85

    108,00

    159,89

    198,59

    133,83

    173,12

    198,59

    133,83

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    102,96

    114,85

    108,00

    154,94

    198,59

    133,83

    166,82

    198,59

    133,83

    5

    Công trình y tế

    102,74

    114,85

    108,00

    161,97

    198,59

    133,83

    171,55

    198,59

    133,83

    6

    Công trình khách sạn

    102,14

    114,85

    108,00

    153,67

    198,59

    133,83

    170,62

    198,59

    133,83

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    101,56

    114,85

    108,00

    147,93

    198,59

    133,83

    171,57

    198,59

    133,83

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường dây

    103,46

    114,85

    108,00

    126,89

    198,59

    133,83

    135,97

    198,59

    133,83

     

    - Trạm biến áp

    103,23

    114,85

    108,00

    146,76

    198,59

    133,83

    155,61

    198,59

    133,83

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    102,19

    114,85

    108,00

    165,98

    198,59

    133,83

    175,89

    198,59

    133,83

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    103,89

    114,85

    108,00

    158,63

    198,59

    133,83

    170,37

    198,59

    133,83

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    102,64

    114,85

    108,00

    153,07

    198,59

    133,83

    168,93

    198,59

    133,83

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    104,45

    114,85

    108,00

    160,64

    198,59

    133,83

    167,35

    198,59

    133,83

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    111,14

    114,85

    108,00

    190,02

    198,59

    133,83

    191,03

    198,59

    133,83

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    104,72

    114,85

    108,00

    152,50

    198,59

    133,83

    169,45

    198,59

    133,83

    3

    Công trình sân bay

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    105,29

    114,85

    108,00

    154,77

    198,59

    133,83

    168,69

    198,59

    133,83

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    104,00

    114,85

    108,00

    150,29

    198,59

    133,83

    163,84

    198,59

    133,83

    2

    Kênh bê tông xi măng

    106,10

    114,85

    108,00

    152,43

    198,59

    133,83

    157,54

    198,59

    133,83

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    105,13

    114,85

    108,00

    151,04

    198,59

    133,83

    161,28

    198,59

    133,83

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    106,62

    114,85

    108,00

    156,79

    198,59

    133,83

    158,42

    198,59

    133,83

    2

    Công trình mạng thoát nước

    103,42

    114,85

    108,00

    160,39

    198,59

    133,83

    171,42

    198,59

    133,83

    3

    Công trình xử lý nước thải

    102,97

    114,85

    108,00

    151,43

    198,59

    133,83

    161,34

    198,59

    133,83

     

    Bảng 28

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại vật liệu

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    Xi măng

    Cát xây dựng

    Đá xây dựng

    Gạch xây

    Gỗ xây dựng

    Thép xây dựng

    Nhựa đường

    Gạch lát

    Vật liệu tấm lợp, bao che

    Kính xây dựng

    Sơn và vật liệu sơn

    Vật tư ngành điện

    Vật tư, đường ống nước

    109,61

    123,71

    110,00

    100,00

    100,00

    100,61

    120,81

    105,01

    104,17

    100,00

    101,55

    104,17

    104,17

    129,30

    288,42

    198,02

    224,56

    116,13

    149,45

    176,10

    136,46

    143,44

    232,90

    187,60

    115,33

    134,47

    131,08

    257,87

    213,23

    224,56

    116,13

    178,70

    177,72

    136,46

    143,44

    232,90

    190,45

    118,38

    139,60

    101,37

    89,41

    107,68

    100,00

    100,00

    119,57

    100,92

    100,00

    100,00

    100,00

    101,52

    102,64

    103,81

     

    Bảng 29

    CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại nhân công

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    Nhân công xây dựng

    114,85

    198,59

    198,59

    100,00

     

    Bảng 30

    CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại máy thi công

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    Máy thi công xây dựng

    108,00

    133,83

    133,83

    100,00

     

    2.6 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Quảng Trị

     

    Bảng 31

    CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    108,93

    154,86

    156,64

    2

    Công trình giáo dục

    108,11

    158,95

    160,61

    3

    Công trình văn hóa

    107,56

    148,71

    150,13

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    108,88

    153,73

    154,93

    5

    Công trình y tế

    106,84

    141,61

    142,58

    6

    Công trình khách sạn

    109,85

    154,83

    156,06

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    106,99

    141,64

    142,04

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

    - Đường dây

    107,96

    141,30

    141,86

     

    - Trạm biến áp

    105,51

    131,65

    131,62

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    105,41

    134,67

    135,00

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    106,09

    133,73

    133,88

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    106,84

    137,49

    137,85

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    105,91

    160,70

    161,38

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    102,85

    164,30

    164,25

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    109,97

    163,89

    164,86

    3

    Công trình sân bay

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    107,36

    157,09

    157,74

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    109,12

    159,61

    160,55

    2

    Kênh bê tông xi măng

    107,53

    160,50

    160,88

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    107,08

    157,15

    157,97

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    105,34

    171,39

    178,07

    2

    Công trình mạng thoát nước

    108,03

    165,61

    166,98

    3

    Công trình xử lý nước thải

    106,21

    139,20

    139,60

     

    Bảng 32

    CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    109,39

    158,53

    160,53

    2

    Công trình giáo dục

    108,67

    165,07

    167,04

    3

    Công trình văn hóa

    109,05

    162,09

    164,30

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    109,87

    161,59

    163,13

    5

    Công trình y tế

    109,23

    161,08

    163,17

    6

    Công trình khách sạn

    111,25

    164,67

    166,32

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    110,50

    170,43

    171,76

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

    - Đường dây

    108,11

    142,11

    142,71

     

    - Trạm biến áp

    109,36

    159,40

    159,98

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    108,40

    164,04

    165,60

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    110,19

    160,97

    161,99

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    110,57

    162,23

    163,49

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    105,94

    161,40

    162,10

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    102,85

    164,83

    164,78

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    110,00

    164,14

    165,12

    3

    Công trình sân bay

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    107,48

    158,52

    159,20

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    109,26

    160,80

    161,77

    2

    Kênh bê tông xi măng

    107,65

    162,03

    162,44

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    107,08

    157,15

    157,97

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    105,34

    171,39

    178,07

    2

    Công trình mạng thoát nước

    108,03

    165,61

    166,98

    3

    Công trình xử lý nước thải

    109,19

    166,62

    168,01

     

    Bảng 33

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
    (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    107,60

    114,85

    108,00

    150,22

    198,59

    133,83

    153,06

    198,59

    133,83

    2

    Công trình giáo dục

    106,43

    114,85

    108,00

    156,56

    198,59

    133,83

    159,27

    198,59

    133,83

    3

    Công trình văn hóa

    107,64

    114,85

    108,00

    156,94

    198,59

    133,83

    159,83

    198,59

    133,83

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    108,11

    114,85

    108,00

    152,38

    198,59

    133,83

    154,53

    198,59

    133,83

    5

    Công trình y tế

    108,18

    114,85

    108,00

    156,40

    198,59

    133,83

    158,94

    198,59

    133,83

    6

    Công trình khách sạn

    110,32

    114,85

    108,00

    158,05

    198,59

    133,83

    160,26

    198,59

    133,83

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    108,90

    114,85

    108,00

    166,22

    198,59

    133,83

    168,35

    198,59

    133,83

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường dây

    106,08

    114,85

    108,00

    130,10

    198,59

    133,83

    130,83

    198,59

    133,83

     

    - Trạm biến áp

    106,09

    114,85

    108,00

    141,92

    198,59

    133,83

    142,80

    198,59

    133,83

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    106,31

    114,85

    108,00

    156,88

    198,59

    133,83

    159,00

    198,59

    133,83

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    109,21

    114,85

    108,00

    155,71

    198,59

    133,83

    157,02

    198,59

    133,83

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    109,80

    114,85

    108,00

    159,07

    198,59

    133,83

    160,85

    198,59

    133,83

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    102,41

    114,85

    108,00

    152,67

    198,59

    133,83

    153,68

    198,59

    133,83

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    100,69

    114,85

    108,00

    166,32

    198,59

    133,83

    166,25

    198,59

    133,83

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    108,96

    114,85

    108,00

    164,73

    198,59

    133,83

    166,33

    198,59

    133,83

    3

    Công trình sân bay

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    105,87

    114,85

    108,00

    160,60

    198,59

    133,83

    161,65

    198,59

    133,83

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    107,43

    114,85

    108,00

    156,29

    198,59

    133,83

    157,86

    198,59

    133,83

    2

    Kênh bê tông xi măng

    103,20

    114,85

    108,00

    145,69

    198,59

    133,83

    146,34

    198,59

    133,83

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    105,45

    114,85

    108,00

    153,01

    198,59

    133,83

    154,08

    198,59

    133,83

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    102,29

    114,85

    108,00

    168,40

    198,59

    133,83

    177,78

    198,59

    133,83

    2

    Công trình mạng thoát nước

    105,61

    114,85

    108,00

    158,87

    198,59

    133,83

    160,81

    198,59

    133,83

    3

    Công trình xử lý nước thải

    105,83

    114,85

    108,00

    152,06

    198,59

    133,83

    154,21

    198,59

    133,83

     

    Bảng 34

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại vật liệu

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    Xi măng

    Cát xây dựng

    Đá xây dựng

    Gạch xây

    Gỗ xây dựng

    Thép xây dựng

    Nhựa đường

    Gạch lát

    Vật liệu tấm lợp, bao che

    Kính xây dựng

    Sơn và vật liệu sơn

    Vật tư ngành điện

    Vật tư, đường ống nước

    100,99

    104,76

    100,00

    100,00

    100,00

    116,38

    105,41

    110,08

    107,03

    100,00

    100,00

    102,04

    102,04

    136,91

    167,09

    164,52

    169,88

    137,93

    174,73

    198,44

    124,42

    130,12

    161,67

    116,90

    112,09

    169,72

    136,91

    167,09

    164,06

    169,78

    146,21

    177,38

    180,40

    124,42

    130,12

    167,12

    117,42

    111,98

    181,84

    100,00

    100,00

    99,72

    99,94

    106,00

    101,52

    90,91

    100,00

    100,00

    103,37

    100,44

    99,90

    107,14

     

    Bảng 35

    CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại nhân công

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    Nhân công xây dựng

    114,85

    198,59

    198,59

    100,00

     

    Bảng 36

    CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

     

    STT

    Loại máy thi công

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    Máy thi công xây dựng

    108,00

    133,83

    133,83

    100,00

     

    2.7 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đà Nẵng

     

    Bảng 37

    CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    107,81

    159,76

    166,66

    2

    Công trình giáo dục

    108,65

    166,68

    172,33

    3

    Công trình văn hóa

    108,08

    153,04

    158,92

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    107,04

    158,40

    165,03

    5

    Công trình y tế

    104,45

    141,00

    145,70

    6

    Công trình khách sạn

    105,95

    156,22

    164,40

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    105,74

    142,36

    147,48

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

    - Đường dây

    107,47

    153,29

    164,42

     

    - Trạm biến áp

    105,58

    135,77

    138,07

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    105,35

    136,61

    138,69

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    104,36

    133,54

    136,57

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    104,84

    137,56

    141,63

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    108,39

    169,74

    172,49

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    109,72

    179,05

    183,07

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    108,16

    169,18

    178,36

    3

    Công trình sân bay

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    107,52

    161,64

    169,05

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    108,02

    163,62

    170,21

    2

    Kênh bê tông xi măng

    109,77

    171,18

    174,11

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    106,59

    159,20

    165,61

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    108,80

    171,35

    173,96

    2

    Công trình mạng thoát nước

    107,68

    170,86

    176,90

    3

    Công trình xử lý nước thải

    106,28

    143,29

    145,91

     

    Bảng 38

    CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    108,16

    163,93

    171,57

    2

    Công trình giáo dục

    109,24

    174,00

    180,58

    3

    Công trình văn hóa

    109,70

    168,38

    177,10

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    107,67

    167,33

    175,54

    5

    Công trình y tế

    105,18

    159,94

    169,02

    6

    Công trình khách sạn

    106,48

    166,44

    176,98

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    107,98

    172,09

    184,23

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

    - Đường dây

    107,59

    154,55

    166,10

     

    - Trạm biến áp

    109,25

    172,82

    180,99

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    108,16

    169,69

    176,37

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    105,81

    160,41

    169,78

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    106,37

    162,38

    172,44

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    108,45

    170,59

    173,40

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    109,77

    179,76

    183,83

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    108,18

    169,45

    178,69

    3

    Công trình sân bay

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    107,64

    163,24

    170,94

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    108,12

    164,92

    171,72

    2

    Kênh bê tông xi măng

    109,94

    173,11

    176,16

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    106,59

    159,20

    165,61

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    108,80

    171,35

    173,96

    2

    Công trình mạng thoát nước

    107,68

    170,86

    176,90

    3

    Công trình xử lý nước thải

    109,17

    176,35

    183,04

     

    Bảng 39

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
    (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    103,62

    118,92

    110,00

    146,80

    234,12

    140,29

    157,65

    234,12

    140,29

    2

    Công trình giáo dục

    105,22

    118,92

    110,00

    157,32

    234,12

    140,29

    166,37

    234,12

    140,29

    3

    Công trình văn hóa

    106,99

    118,92

    110,00

    156,88

    234,12

    140,29

    168,33

    234,12

    140,29

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    102,77

    118,92

    110,00

    148,85

    234,12

    140,29

    160,26

    234,12

    140,29

    5

    Công trình y tế

    101,92

    118,92

    110,00

    148,84

    234,12

    140,29

    159,90

    234,12

    140,29

    6

    Công trình khách sạn

    101,92

    118,92

    110,00

    150,65

    234,12

    140,29

    164,73

    234,12

    140,29

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    101,80

    118,92

    110,00

    153,12

    234,12

    140,29

    172,61

    234,12

    140,29

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường dây

    103,97

    118,92

    110,00

    137,65

    234,12

    140,29

    151,75

    234,12

    140,29

     

    - Trạm biến áp

    102,93

    118,92

    110,00

    145,24

    234,12

    140,29

    157,49

    234,12

    140,29

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    104,03

    118,92

    110,00

    154,10

    234,12

    140,29

    163,21

    234,12

    140,29

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    101,90

    118,92

    110,00

    147,30

    234,12

    140,29

    159,34

    234,12

    140,29

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    101,93

    118,92

    110,00

    149,94

    234,12

    140,29

    164,16

    234,12

    140,29

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    103,80

    118,92

    110,00

    153,69

    234,12

    140,29

    157,73

    234,12

    140,29

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    108,46

    118,92

    110,00

    180,31

    234,12

    140,29

    185,57

    234,12

    140,29

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    103,72

    118,92

    110,00

    160,87

    234,12

    140,29

    176,01

    234,12

    140,29

    3

    Công trình sân bay

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    104,39

    118,92

    110,00

    159,33

    234,12

    140,29

    171,20

    234,12

    140,29

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    102,98

    118,92

    110,00

    149,72

    234,12

    140,29

    160,59

    234,12

    140,29

    2

    Kênh bê tông xi măng

    103,58

    118,92

    110,00

    144,82

    234,12

    140,29

    149,62

    234,12

    140,29

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    103,43

    118,92

    110,00

    148,96

    234,12

    140,29

    157,21

    234,12

    140,29

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    104,93

    118,92

    110,00

    157,53

    234,12

    140,29

    161,21

    234,12

    140,29

    2

    Công trình mạng thoát nước

    102,91

    118,92

    110,00

    154,60

    234,12

    140,29

    163,18

    234,12

    140,29

    3

    Công trình xử lý nước thải

    102,52

    118,92

    110,00

    149,02

    234,12

    140,29

    159,35

    234,12

    140,29

     

    Bảng 40

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại vật liệu

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    Xi măng

    Cát xây dựng

    Đá xây dựng

    Gạch xây

    Gỗ xây dựng

    Thép xây dựng

    Nhựa đường

    Gạch lát

    Vật liệu tấm lợp, bao che

    Kính xây dựng

    Sơn và vật liệu sơn

    Vật tư ngành điện

    Vật tư, đường ống nước

    103,01

    110,97

    105,84

    100,00

    100,00

    101,46

    111,29

    106,50

    100,00

    125,98

    100,00

    105,13

    104,91

    132,23

    177,69

    179,75

    178,95

    122,22

    156,82

    204,74

    143,96

    121,15

    198,51

    135,87

    130,16

    153,78

    135,54

    177,69

    179,75

    181,05

    122,22

    180,88

    218,41

    143,96

    125,76

    198,51

    135,87

    142,65

    157,71

    102,51

    100,00

    100,00

    101,17

    100,00

    115,34

    106,67

    100,00

    103,80

    100,00

    100,00

    109,59

    102,56

     

    Bảng 41

    CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại nhân công

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    Nhân công xây dựng

    118,92

    234,12

    234,12

    100,00

     

    Bảng 42

    CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại máy thi công

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    Máy thi công xây dựng

    110,00

    140,29

    140,29

    100,00

     

    2.8 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Khánh Hòa

     

    Bảng 43

    CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    108,14

    155,43

    161,61

    2

    Công trình giáo dục

    108,62

    173,05

    178,66

    3

    Công trình văn hóa

    107,38

    152,79

    159,29

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    107,61

    159,33

    164,86

    5

    Công trình y tế

    105,58

    142,03

    145,44

    6

    Công trình khách sạn

    107,18

    154,16

    160,41

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    106,13

    139,40

    143,23

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

    - Đường dây

    106,61

    179,18

    190,47

     

    - Trạm biến áp

    105,36

    139,33

    141,41

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    105,34

    136,96

    138,91

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    105,23

    134,97

    137,22

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    105,52

    137,50

    140,53

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    108,23

    164,69

    166,44

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    109,61

    172,13

    175,55

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    108,77

    163,66

    170,62

    3

    Công trình sân bay

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    108,02

    151,60

    157,25

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    108,61

    160,30

    165,11

    2

    Kênh bê tông xi măng

    110,68

    183,86

    185,76

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    108,08

    159,95

    164,45

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    108,92

    172,22

    174,45

    2

    Công trình mạng thoát nước

    107,98

    169,85

    174,17

    3

    Công trình xử lý nước thải

    106,10

    144,41

    146,50

     

    Bảng 44

    CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    108,53

    159,15

    166,01

    2

    Công trình giáo dục

    109,19

    181,35

    187,88

    3

    Công trình văn hóa

    108,76

    168,02

    177,63

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    108,33

    168,46

    175,34

    5

    Công trình y tế

    107,07

    161,87

    168,54

    6

    Công trình khách sạn

    107,98

    163,81

    171,88

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    108,86

    165,30

    174,48

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

    - Đường dây

    106,69

    181,40

    193,13

     

    - Trạm biến áp

    108,41

    184,41

    191,89

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    108,12

    170,70

    177,01

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    107,91

    164,56

    171,66

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    107,79

    162,24

    169,83

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    108,30

    165,46

    167,25

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    109,66

    172,76

    176,23

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    108,80

    163,90

    170,91

    3

    Công trình sân bay

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    108,16

    152,82

    158,70

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    108,73

    161,51

    166,47

    2

    Kênh bê tông xi măng

    110,87

    186,27

    188,25

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    108,08

    159,95

    164,45

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    108,92

    172,22

    174,45

    2

    Công trình mạng thoát nước

    107,98

    169,85

    174,17

    3

    Công trình xử lý nước thải

    108,75

    179,04

    184,45

     

    Bảng 45

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
    (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    105,97

    114,85

    108,80

    144,91

    218,53

    137,18

    154,65

    218,53

    137,18

    2

    Công trình giáo dục

    107,12

    114,85

    108,80

    172,51

    218,53

    137,18

    181,48

    218,53

    137,18

    3

    Công trình văn hóa

    107,07

    114,85

    108,80

    160,06

    218,53

    137,18

    172,69

    218,53

    137,18

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    105,69

    114,85

    108,80

    155,50

    218,53

    137,18

    165,06

    218,53

    137,18

    5

    Công trình y tế

    105,33

    114,85

    108,80

    153,92

    218,53

    137,18

    162,03

    218,53

    137,18

    6

    Công trình khách sạn

    105,54

    114,85

    108,80

    151,42

    218,53

    137,18

    162,20

    218,53

    137,18

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    105,58

    114,85

    108,80

    149,18

    218,53

    137,18

    163,92

    218,53

    137,18

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường dây

    104,68

    114,85

    108,80

    173,78

    218,53

    137,18

    188,10

    218,53

    137,18

     

    - Trạm biến áp

    104,88

    114,85

    108,80

    169,97

    218,53

    137,18

    181,17

    218,53

    137,18

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    105,71

    114,85

    108,80

    160,09

    218,53

    137,18

    168,69

    218,53

    137,18

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    106,04

    114,85

    108,80

    156,03

    218,53

    137,18

    165,15

    218,53

    137,18

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    105,51

    114,85

    108,80

    153,88

    218,53

    137,18

    164,62

    218,53

    137,18

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    105,45

    114,85

    108,80

    151,69

    218,53

    137,18

    154,27

    218,53

    137,18

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    109,05

    114,85

    108,80

    173,62

    218,53

    137,18

    178,12

    218,53

    137,18

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    106,54

    114,85

    108,80

    157,38

    218,53

    137,18

    168,85

    218,53

    137,18

    3

    Công trình sân bay

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    106,35

    114,85

    108,80

    147,13

    218,53

    137,18

    156,18

    218,53

    137,18

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    106,07

    114,85

    108,80

    150,11

    218,53

    137,18

    158,05

    218,53

    137,18

    2

    Kênh bê tông xi măng

    108,61

    114,85

    108,80

    173,61

    218,53

    137,18

    176,73

    218,53

    137,18

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    106,51

    114,85

    108,80

    152,90

    218,53

    137,18

    158,68

    218,53

    137,18

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    106,85

    114,85

    108,80

    163,52

    218,53

    137,18

    166,66

    218,53

    137,18

    2

    Công trình mạng thoát nước

    105,22

    114,85

    108,80

    158,34

    218,53

    137,18

    164,47

    218,53

    137,18

    3

    Công trình xử lý nước thải

    104,96

    114,85

    108,80

    161,12

    218,53

    137,18

    169,48

    218,53

    137,18

     

    Bảng 46

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại vật liệu

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    Xi măng

    Cát xây dựng

    Đá xây dựng

    Gạch xây

    Gỗ xây dựng

    Thép xây dựng

    Nhựa đường

    Gạch lát

    Vật liệu tấm lợp, bao che

    Kính xây dựng

    Sơn và vật liệu sơn

    Vật tư ngành điện

    Vật tư, đường ống nước

    108,20

    108,33

    103,30

    101,92

    101,98

    105,27

    111,26

    108,40

    105,05

    111,83

    105,83

    104,22

    105,44

    156,86

    296,05

    133,45

    199,36

    118,23

    161,49

    173,38

    124,77

    131,59

    222,06

    115,98

    183,17

    144,15

    158,17

    296,05

    133,45

    199,36

    118,23

    179,84

    185,60

    124,77

    136,19

    243,21

    120,18

    198,19

    147,79

    100,83

    107,94

    100,47

    100,00

    100,00

    111,31

    107,05

    100,00

    103,50

    109,52

    103,62

    108,20

    102,53

     

    Bảng 47

    CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại nhân công

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    Nhân công xây dựng

    114,85

    218,53

    218,53

    100,00

     

    Bảng 48

    CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại máy thi công

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    Máy thi công xây dựng

    108,80

    137,18

    137,18

    100,00

     

    2.9 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đắk Lắk

     

    Bảng 49

    CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    106,08

    143,45

    147,70

    2

    Công trình giáo dục

    105,76

    152,55

    156,93

    3

    Công trình văn hóa

    104,77

    140,43

    144,04

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    106,06

    145,92

    150,50

    5

    Công trình y tế

    104,36

    136,61

    140,21

    6

    Công trình khách sạn

    105,42

    146,68

    152,11

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    105,20

    134,57

    137,73

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

    - Đường dây

    107,25

    140,78

    145,42

     

    - Trạm biến áp

    105,14

    129,70

    131,03

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    104,44

    130,87

    132,73

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    104,49

    128,19

    130,78

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    104,71

    131,25

    134,17

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    106,40

    151,31

    153,73

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    106,09

    152,08

    155,20

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    106,98

    154,03

    160,03

    3

    Công trình sân bay

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    106,32

    143,77

    148,56

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    106,67

    149,04

    153,47

    2

    Kênh bê tông xi măng

    107,58

    157,19

    160,19

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    105,56

    146,19

    150,85

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    104,88

    155,25

    156,56

    2

    Công trình mạng thoát nước

    106,06

    157,06

    161,68

    3

    Công trình xử lý nước thải

    105,52

    135,70

    137,54

     

    Bảng 50

    CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    106,32

    145,93

    150,66

    2

    Công trình giáo dục

    106,05

    157,68

    162,79

    3

    Công trình văn hóa

    105,28

    150,03

    155,43

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    106,56

    152,00

    157,68

    5

    Công trình y tế

    105,07

    151,71

    158,73

    6

    Công trình khách sạn

    105,87

    154,26

    161,27

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    107,10

    154,24

    161,87

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

    - Đường dây

    107,38

    141,58

    146,40

     

    - Trạm biến áp

    108,42

    153,03

    158,07

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    106,11

    152,94

    158,97

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    106,30

    144,93

    153,03

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    106,23

    147,48

    154,81

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    106,44

    151,86

    154,32

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    106,11

    152,47

    155,63

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    107,00

    154,22

    160,26

    3

    Công trình sân bay

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    106,42

    144,69

    149,67

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    106,75

    149,92

    154,48

    2

    Kênh bê tông xi măng

    107,70

    158,60

    161,72

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    105,56

    146,19

    150,85

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    104,88

    155,25

    156,56

    2

    Công trình mạng thoát nước

    106,06

    157,06

    161,68

    3

    Công trình xử lý nước thải

    107,86

    158,28

    163,11

     

    Bảng 51

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
    (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    102,71

    114,85

    108,80

    132,31

    198,59

    134,03

    139,02

    198,59

    134,03

    2

    Công trình giáo dục

    102,57

    114,85

    108,80

    146,38

    198,59

    134,03

    153,40

    198,59

    134,03

    3

    Công trình văn hóa

    102,38

    114,85

    108,80

    141,05

    198,59

    134,03

    148,14

    198,59

    134,03

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    103,11

    114,85

    108,80

    139,03

    198,59

    134,03

    146,94

    198,59

    134,03

    5

    Công trình y tế

    102,93

    114,85

    108,80

    144,98

    198,59

    134,03

    153,52

    198,59

    134,03

    6

    Công trình khách sạn

    102,78

    114,85

    108,80

    144,12

    198,59

    134,03

    153,49

    198,59

    134,03

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    102,79

    114,85

    108,80

    140,16

    198,59

    134,03

    152,43

    198,59

    134,03

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường dây

    105,13

    114,85

    108,80

    129,45

    198,59

    134,03

    135,33

    198,59

    134,03

     

    - Trạm biến áp

    104,32

    114,85

    108,80

    132,37

    198,59

    134,03

    139,93

    198,59

    134,03

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    102,84

    114,85

    108,80

    141,73

    198,59

    134,03

    149,95

    198,59

    134,03

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    103,81

    114,85

    108,80

    135,06

    198,59

    134,03

    145,48

    198,59

    134,03

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    103,24

    114,85

    108,80

    138,19

    198,59

    134,03

    148,55

    198,59

    134,03

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    102,71

    114,85

    108,80

    138,89

    198,59

    134,03

    142,44

    198,59

    134,03

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    104,47

    114,85

    108,80

    150,29

    198,59

    134,03

    154,37

    198,59

    134,03

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    103,71

    114,85

    108,80

    148,39

    198,59

    134,03

    158,28

    198,59

    134,03

    3

    Công trình sân bay

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    103,73

    114,85

    108,80

    139,24

    198,59

    134,03

    146,90

    198,59

    134,03

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    102,89

    114,85

    108,80

    138,81

    198,59

    134,03

    146,12

    198,59

    134,03

    2

    Kênh bê tông xi măng

    103,07

    114,85

    108,80

    140,28

    198,59

    134,03

    145,20

    198,59

    134,03

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    103,22

    114,85

    108,80

    138,91

    198,59

    134,03

    144,89

    198,59

    134,03

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    101,10

    114,85

    108,80

    145,68

    198,59

    134,03

    147,53

    198,59

    134,03

    2

    Công trình mạng thoát nước

    102,51

    114,85

    108,80

    146,71

    198,59

    134,03

    153,26

    198,59

    134,03

    3

    Công trình xử lý nước thải

    103,33

    114,85

    108,80

    139,17

    198,59

    134,03

    146,63

    198,59

    134,03

     

     

     

     

    Bảng 52

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại vật liệu

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    Xi măng

    Cát xây dựng

    Đá xây dựng

    Gạch xây

    Gỗ xây dựng

    Thép xây dựng

    Nhựa đường

    Gạch lát

    Vật liệu tấm lợp, bao che

    Kính xây dựng

    Sơn và vật liệu sơn

    Vật tư ngành điện

    Vật tư, đường ống nước

    105,48

    101,33

    100,80

    103,69

    100,00

    102,70

    108,59

    103,28

    108,34

    100,00

    100,00

    106,70

    100,60

    139,66

    152,17

    139,05

    157,67

    147,82

    154,01

    176,40

    167,23

    109,18

    170,00

    109,59

    120,60

    143,80

    144,54

    157,61

    136,31

    169,46

    147,82

    168,97

    186,35

    161,56

    119,21

    170,00

    109,59

    123,81

    143,80

    103,50

    103,58

    98,03

    107,48

    100,00

    109,71

    105,64

    96,61

    109,19

    100,00

    100,00

    102,66

    100,00

     

    Bảng 53

    CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại nhân công

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    Nhân công xây dựng

    114,85

    198,59

    198,59

    100,00

     

    Bảng 54

    CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại máy thi công

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    Máy thi công xây dựng

    108,80

    134,03

    134,03

    100,00

     

    2.10 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đồng Nai

     

    Bảng 55

    CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    110,73

    154,87

    159,61

    2

    Công trình giáo dục

    111,08

    157,24

    160,35

    3

    Công trình văn hóa

    110,40

    145,54

    149,45

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    110,21

    152,70

    157,00

    5

    Công trình y tế

    107,01

    139,17

    141,95

    6

    Công trình khách sạn

    110,30

    152,60

    157,71

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    108,99

    140,92

    143,98

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

    - Đường dây

    110,96

    150,81

    162,44

     

    - Trạm biến áp

    106,60

    133,09

    135,11

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    106,39

    132,80

    133,90

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    106,40

    130,64

    132,09

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    107,38

    134,93

    137,37

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    108,33

    157,78

    159,48

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    109,88

    168,43

    169,86

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    112,24

    166,40

    172,29

    3

    Công trình sân bay

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    110,52

    155,43

    160,37

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    110,80

    158,82

    162,88

    2

    Kênh bê tông xi măng

    110,03

    162,40

    164,10

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    108,60

    152,02

    156,15

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    109,56

    160,96

    161,75

    2

    Công trình mạng thoát nước

    110,00

    163,65

    167,21

    3

    Công trình xử lý nước thải

    107,42

    139,72

    141,69

     

    Bảng 56

    CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    111,34

    158,53

    163,79

    2

    Công trình giáo dục

    112,03

    163,10

    166,74

    3

    Công trình văn hóa

    113,06

    157,48

    163,30

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    111,46

    160,32

    165,67

    5

    Công trình y tế

    109,59

    156,52

    162,00

    6

    Công trình khách sạn

    111,83

    161,81

    168,44

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    114,69

    168,80

    176,20

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

    - Đường dây

    111,20

    151,98

    164,05

     

    - Trạm biến áp

    112,40

    164,09

    171,37

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    111,10

    158,56

    162,38

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    111,28

    152,00

    156,81

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    111,92

    156,17

    162,35

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    108,39

    158,43

    160,16

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    109,94

    169,02

    170,47

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    112,28

    166,66

    172,58

    3

    Công trình sân bay

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    110,74

    156,79

    161,93

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    110,97

    159,99

    164,17

    2

    Kênh bê tông xi măng

    110,22

    164,00

    165,77

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    108,60

    152,02

    156,15

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    109,56

    160,96

    161,75

    2

    Công trình mạng thoát nước

    110,00

    163,65

    167,21

    3

    Công trình xử lý nước thải

    111,74

    167,86

    172,98

     

     

    Bảng 57

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
    (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    108,65

    118,16

    110,00

    142,02

    224,82

    138,70

    149,50

    224,82

    138,70

    2

    Công trình giáo dục

    109,41

    118,16

    110,00

    145,34

    224,82

    138,70

    150,35

    224,82

    138,70

    3

    Công trình văn hóa

    111,72

    118,16

    110,00

    144,72

    224,82

    138,70

    152,38

    224,82

    138,70

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    108,57

    118,16

    110,00

    142,12

    224,82

    138,70

    149,55

    224,82

    138,70

    5

    Công trình y tế

    107,61

    118,16

    110,00

    146,29

    224,82

    138,70

    152,96

    224,82

    138,70

    6

    Công trình khách sạn

    109,61

    118,16

    110,00

    147,02

    224,82

    138,70

    155,87

    224,82

    138,70

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    113,56

    118,16

    110,00

    151,94

    224,82

    138,70

    163,82

    224,82

    138,70

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường dây

    108,95

    118,16

    110,00

    136,51

    224,82

    138,70

    151,25

    224,82

    138,70

     

    - Trạm biến áp

    108,41

    118,16

    110,00

    136,55

    224,82

    138,70

    147,46

    224,82

    138,70

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    108,31

    118,16

    110,00

    141,67

    224,82

    138,70

    146,88

    224,82

    138,70

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    109,31

    118,16

    110,00

    138,49

    224,82

    138,70

    144,67

    224,82

    138,70

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    110,17

    118,16

    110,00

    143,59

    224,82

    138,70

    152,33

    224,82

    138,70

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    103,75

    118,16

    110,00

    139,34

    224,82

    138,70

    141,85

    224,82

    138,70

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    108,74

    118,16

    110,00

    167,78

    224,82

    138,70

    169,66

    224,82

    138,70

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    110,72

    118,16

    110,00

    159,54

    224,82

    138,70

    169,25

    224,82

    138,70

    3

    Công trình sân bay

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    109,22

    118,16

    110,00

    151,60

    224,82

    138,70

    159,52

    224,82

    138,70

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    107,98

    118,16

    110,00

    145,23

    224,82

    138,70

    151,94

    224,82

    138,70

    2

    Kênh bê tông xi măng

    104,38

    118,16

    110,00

    135,27

    224,82

    138,70

    138,06

    224,82

    138,70

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    106,17

    118,16

    110,00

    141,48

    224,82

    138,70

    146,78

    224,82

    138,70

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    106,16

    118,16

    110,00

    145,74

    224,82

    138,70

    146,86

    224,82

    138,70

    2

    Công trình mạng thoát nước

    106,52

    118,16

    110,00

    147,43

    224,82

    138,70

    152,48

    224,82

    138,70

    3

    Công trình xử lý nước thải

    107,16

    118,16

    110,00

    140,62

    224,82

    138,70

    148,53

    224,82

    138,70

     

    Bảng 58

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại vật liệu

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    Xi măng

    Cát xây dựng

    Đá xây dựng

    Gạch xây

    Gỗ xây dựng

    Thép xây dựng

    Nhựa đường

    Gạch lát

    Vật liệu tấm lợp, bao che

    Kính xây dựng

    Sơn và vật liệu sơn

    Vật tư ngành điện

    Vật tư, đường ống nước

    100,00

    116,02

    102,51

    100,71

    100,00

    116,21

    111,29

    100,00

    102,30

    120,42

    100,00

    107,21

    105,33

    129,09

    181,26

    133,50

    117,52

    180,96

    157,81

    213,75

    128,93

    106,41

    150,78

    136,35

    127,95

    144,58

    133,72

    165,73

    133,50

    119,17

    180,96

    172,56

    226,31

    130,43

    106,41

    150,78

    136,35

    144,89

    147,30

    103,59

    91,43

    100,00

    101,40

    100,00

    109,35

    105,87

    101,17

    100,00

    100,00

    100,00

    113,24

    101,89

     

     

    Bảng 59

    CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại nhân công

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    Nhân công xây dựng

    118,16

    224,82

    224,82

    100,00

     

    Bảng 60

    CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại máy thi công

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    Máy thi công xây dựng

    110,00

    138,70

    138,70

    100,00

     

    2.11 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành phố Hồ Chí Minh

     

    Bảng 61

    CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    107,05

    163,78

    163,93

    2

    Công trình giáo dục

    107,57

    169,39

    169,45

    3

    Công trình văn hóa

    106,14

    152,65

    152,68

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    107,75

    163,71

    163,86

    5

    Công trình y tế

    104,69

    145,81

    145,69

    6

    Công trình khách sạn

    106,83

    161,52

    161,60

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    106,55

    146,25

    146,26

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

    - Đường dây

    112,68

    161,22

    162,51

     

    - Trạm biến áp

    106,73

    139,20

    139,19

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    104,92

    138,79

    138,59

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    104,58

    136,87

    136,71

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    105,36

    141,38

    141,28

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    107,43

    175,62

    175,04

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    108,20

    176,54

    176,49

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    109,10

    175,45

    175,50

    3

    Công trình sân bay

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    107,87

    166,32

    166,24

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    108,17

    171,22

    171,00

    2

    Kênh bê tông xi măng

    109,05

    183,62

    183,00

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    105,64

    166,28

    165,62

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    106,48

    168,62

    168,57

    2

    Công trình mạng thoát nước

    107,65

    178,50

    178,32

    3

    Công trình xử lý nước thải

    107,04

    147,95

    147,83

     

    Bảng 62

    CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    107,34

    168,37

    168,57

    2

    Công trình giáo dục

    108,04

    177,12

    177,24

    3

    Công trình văn hóa

    107,11

    167,82

    168,01

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    108,50

    173,85

    174,10

    5

    Công trình y tế

    105,60

    168,95

    169,01

    6

    Công trình khách sạn

    107,54

    173,22

    173,40

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    109,53

    181,02

    181,43

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

    - Đường dây

    112,97

    162,78

    164,12

     

    - Trạm biến áp

    112,26

    183,97

    184,64

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    107,16

    176,04

    176,07

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    106,38

    170,05

    170,18

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    107,44

    171,41

    171,60

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    107,48

    176,57

    175,99

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    108,24

    177,22

    177,18

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    109,13

    175,76

    175,81

    3

    Công trình sân bay

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    108,00

    168,09

    168,03

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    108,27

    172,74

    172,53

    2

    Kênh bê tông xi măng

    109,20

    186,02

    185,38

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    105,64

    166,28

    165,62

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    106,48

    168,62

    168,57

    2

    Công trình mạng thoát nước

    107,65

    178,50

    178,32

    3

    Công trình xử lý nước thải

    110,61

    187,46

    187,62

     

    Bảng 63

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
    (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    101,25

    120,71

    111,00

    146,40

    255,80

    143,71

    146,68

    255,80

    143,71

    2

    Công trình giáo dục

    102,32

    120,71

    111,00

    154,63

    255,80

    143,71

    154,79

    255,80

    143,71

    3

    Công trình văn hóa

    102,55

    120,71

    111,00

    151,12

    255,80

    143,71

    151,36

    255,80

    143,71

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    102,86

    120,71

    111,00

    150,93

    255,80

    143,71

    151,29

    255,80

    143,71

    5

    Công trình y tế

    101,93

    120,71

    111,00

    156,09

    255,80

    143,71

    156,15

    255,80

    143,71

    6

    Công trình khách sạn

    102,46

    120,71

    111,00

    153,76

    255,80

    143,71

    154,00

    255,80

    143,71

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    102,98

    120,71

    111,00

    157,94

    255,80

    143,71

    158,60

    255,80

    143,71

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường dây

    110,28

    120,71

    111,00

    143,04

    255,80

    143,71

    144,68

    255,80

    143,71

     

    - Trạm biến áp

    106,44

    120,71

    111,00

    151,72

    255,80

    143,71

    152,74

    255,80

    143,71

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    101,67

    120,71

    111,00

    156,40

    255,80

    143,71

    156,45

    255,80

    143,71

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    102,03

    120,71

    111,00

    155,04

    255,80

    143,71

    155,20

    255,80

    143,71

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    102,66

    120,71

    111,00

    157,08

    255,80

    143,71

    157,35

    255,80

    143,71

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    101,21

    120,71

    111,00

    154,91

    255,80

    143,71

    154,07

    255,80

    143,71

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    105,97

    120,71

    111,00

    173,87

    255,80

    143,71

    173,81

    255,80

    143,71

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    104,07

    120,71

    111,00

    163,75

    255,80

    143,71

    163,84

    255,80

    143,71

    3

    Công trình sân bay

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    104,07

    120,71

    111,00

    161,79

    255,80

    143,71

    161,69

    255,80

    143,71

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    102,04

    120,71

    111,00

    154,34

    255,80

    143,71

    153,99

    255,80

    143,71

    2

    Kênh bê tông xi măng

    101,04

    120,71

    111,00

    154,01

    255,80

    143,71

    153,01

    255,80

    143,71

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    101,59

    120,71

    111,00

    154,05

    255,80

    143,71

    153,20

    255,80

    143,71

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    100,21

    120,71

    111,00

    147,17

    255,80

    143,71

    147,10

    255,80

    143,71

    2

    Công trình mạng thoát nước

    101,83

    120,71

    111,00

    158,35

    255,80

    143,71

    158,10

    255,80

    143,71

    3

    Công trình xử lý nước thải

    103,45

    120,71

    111,00

    155,16

    255,80

    143,71

    155,40

    255,80

    143,71

     

     

    Bảng 64

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại vật liệu

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    Xi măng

    Cát xây dựng

    Đá xây dựng

    Gạch xây

    Gỗ xây dựng

    Thép xây dựng

    Nhựa đường

    Gạch lát

    Vật liệu tấm lợp, bao che

    Kính xây dựng

    Sơn và vật liệu sơn

    Vật tư ngành điện

    Vật tư, đường ống nước

    100,00

    100,00

    102,23

    101,18

    100,00

    103,86

    112,93

    100,00

    100,00

    100,00

    100,00

    115,30

    100,00

    151,21

    163,52

    157,61

    192,37

    133,68

    164,21

    211,01

    128,72

    134,67

    145,90

    100,00

    135,00

    139,85

    148,29

    163,52

    157,61

    192,37

    133,68

    165,26

    211,01

    128,72

    134,67

    145,90

    100,00

    137,30

    139,85

    98,07

    100,00

    100,00

    100,00

    100,00

    100,64

    100,00

    100,00

    100,00

    100,00

    100,00

    101,70

    100,00

     

    Bảng 65

    CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại nhân công

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    Nhân công xây dựng

    120,71

    255,80

    255,80

    100,00

    Bảng 66

    CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại máy thi công

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    Máy thi công xây dựng

    111,00

    143,71

    143,71

    100,00

     

    2.12 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Cần Thơ

     

    Bảng 67

    CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    108,23

    159,33

    166,01

    2

    Công trình giáo dục

    108,32

    167,31

    175,52

    3

    Công trình văn hóa

    106,78

    146,90

    152,67

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    108,29

    160,44

    167,72

    5

    Công trình y tế

    105,65

    142,33

    147,71

    6

    Công trình khách sạn

    107,44

    159,20

    167,02

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    107,06

    140,94

    145,40

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

    - Đường dây

    111,22

    149,45

    157,82

     

    - Trạm biến áp

    106,29

    135,37

    137,55

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    105,36

    135,91

    138,65

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    105,67

    134,47

    138,57

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    106,05

    137,90

    142,21

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    108,14

    177,47

    186,26

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    110,37

    196,61

    207,65

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    110,14

    168,41

    177,49

    3

    Công trình sân bay

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    109,05

    165,16

    173,61

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    109,01

    166,36

    175,46

    2

    Kênh bê tông xi măng

    109,33

    178,69

    188,79

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    107,27

    166,22

    177,74

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    108,94

    179,65

    186,12

    2

    Công trình mạng thoát nước

    108,57

    176,11

    185,83

    3

    Công trình xử lý nước thải

    106,84

    143,47

    146,43

     

    Bảng 68

    CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    108,62

    163,46

    170,86

    2

    Công trình giáo dục

    108,88

    174,73

    184,26

    3

    Công trình văn hóa

    108,04

    159,45

    167,99

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    109,15

    169,83

    178,85

    5

    Công trình y tế

    107,25

    162,44

    172,81

    6

    Công trình khách sạn

    108,29

    170,24

    180,33

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    110,78

    168,83

    179,46

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

    - Đường dây

    111,47

    150,57

    159,26

     

    - Trạm biến áp

    111,43

    171,50

    179,30

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    108,36

    167,64

    176,25

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    109,19

    163,12

    175,58

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    108,98

    163,20

    173,80

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    108,20

    178,45

    187,40

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    110,43

    197,53

    208,70

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    110,17

    168,69

    177,81

    3

    Công trình sân bay

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    109,22

    166,90

    175,68

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    109,13

    167,74

    177,13

    2

    Kênh bê tông xi măng

    109,49

    180,90

    191,39

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    107,27

    166,22

    177,74

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    108,94

    179,65

    186,12

    2

    Công trình mạng thoát nước

    108,57

    176,11

    185,83

    3

    Công trình xử lý nước thải

    110,42

    176,80

    184,27

     

     

    Bảng 69

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
    (NĂM 2006=100)

    Đơn vị tính: %

    STT

    Loại công trình

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    Vật liệu

    Nhân công

    Máy

    TC

    I

    CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình nhà ở

    104,80

    118,16

    109,91

    149,05

    224,73

    138,66

    159,56

    224,73

    138,66

    2

    Công trình giáo dục

    105,23

    118,16

    109,91

    161,36

    224,73

    138,66

    174,47

    224,73

    138,66

    3

    Công trình văn hóa

    104,91

    118,16

    109,91

    147,34

    224,73

    138,66

    158,56

    224,73

    138,66

    4

    Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

    105,50

    118,16

    109,91

    155,36

    224,73

    138,66

    167,90

    224,73

    138,66

    5

    Công trình y tế

    104,81

    118,16

    109,91

    153,51

    224,73

    138,66

    166,13

    224,73

    138,66

    6

    Công trình khách sạn

    104,93

    118,16

    109,91

    158,30

    224,73

    138,66

    171,77

    224,73

    138,66

    7

    Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

    106,91

    118,16

    109,91

    152,02

    224,73

    138,66

    169,11

    224,73

    138,66

    II

    CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình năng lượng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường dây

    109,28

    118,16

    109,91

    134,81

    224,73

    138,66

    145,42

    224,73

    138,66

     

    - Trạm biến áp

    107,14

    118,16

    109,91

    147,70

    224,73

    138,66

    159,38

    224,73

    138,66

    2

    Công trình công nghiệp dệt, may

    104,71

    118,16

    109,91

    154,07

    224,73

    138,66

    165,80

    224,73

    138,66

    3

    Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

    106,74

    118,16

    109,91

    152,80

    224,73

    138,66

    168,83

    224,73

    138,66

    4

    Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

    106,06

    118,16

    109,91

    153,55

    224,73

    138,66

    168,53

    224,73

    138,66

    III

    CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình đường bộ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường bê tông xi măng

    104,25

    118,16

    109,91

    168,25

    224,73

    138,66

    181,15

    224,73

    138,66

     

    - Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

    109,56

    118,16

    109,91

    204,69

    224,73

    138,66

    219,14

    224,73

    138,66

    2

    Công trình cầu, hầm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Cầu, cống bê tông xi măng

    107,34

    118,16

    109,91

    162,93

    224,73

    138,66

    177,87

    224,73

    138,66

    3

    Công trình sân bay

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Đường băng cất hạ cánh

    107,12

    118,16

    109,91

    167,19

    224,73

    138,66

    180,72

    224,73

    138,66

    IV

    CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đập bê tông

    105,28

    118,16

    109,91

    157,69

    224,73

    138,66

    172,72

    224,73

    138,66

    2

    Kênh bê tông xi măng

    104,13

    118,16

    109,91

    161,94

    224,73

    138,66

    178,45

    224,73

    138,66

    3

    Tường chắn bê tông cốt thép

    104,75

    118,16

    109,91

    159,74

    224,73

    138,66

    174,56

    224,73

    138,66

    VI

    CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công trình mạng cấp nước

    105,81

    118,16

    109,91

    172,05

    224,73

    138,66

    181,14

    224,73

    138,66

    2

    Công trình mạng thoát nước

    104,87

    118,16

    109,91

    165,14

    224,73

    138,66

    178,93

    224,73

    138,66

    3

    Công trình xử lý nước thải

    105,41

    118,16

    109,91

    154,49

    224,73

    138,66

    166,02

    224,73

    138,66

     

    Bảng 70

    CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại vật liệu

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    Xi măng

    Cát xây dựng

    Đá xây dựng

    Gạch xây

    Gỗ xây dựng

    Thép xây dựng

    Nhựa đường

    Gạch lát

    Vật liệu tấm lợp, bao che

    Kính xây dựng

    Sơn và vật liệu sơn

    Vật tư ngành điện

    Vật tư, đường ống nước

    101,43

    112,09

    105,28

    102,20

    100,00

    107,81

    114,80

    100,00

    109,94

    100,00

    100,00

    111,19

    105,28

    143,89

    253,55

    196,48

    193,91

    129,03

    153,24

    220,80

    133,80

    119,28

    135,00

    216,37

    124,59

    161,15

    155,73

    303,76

    208,07

    199,85

    129,03

    172,11

    225,37

    133,80

    132,14

    135,00

    216,37

    132,03

    165,19

    108,23

    119,80

    105,90

    103,06

    100,00

    112,31

    102,07

    100,00

    110,78

    100,00

    100,00

    105,97

    102,51

     

     

    Bảng 71

    CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại nhân công

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    Nhân công xây dựng

    118,16

    224,73

    224,73

    100,00

     

    Bảng 72

    CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

    Đơn vi tính:%

    STT

    Loại máy thi công

    Q1/2010 so với Q4/2009

    Q1/2010

    Q2/2010

    Q2/2010 so với Q1/2010

    1

    Máy thi công xây dựng

    109,91

    138,66

    138,66

    100,00

     

    MỤC LỤC

    Nội dung

    I. Giới thiệu chung

    II. Chỉ số giá xây dựng

    2.1 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội

    2.2 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hải Phòng

    2.3 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Lạng Sơn

    2.4 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Điện Biên

    2.5 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hòa Bình

    2.6 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Quảng trị

    2.7Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đà Nẵng

    2.8 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Khánh Hoà

    2.9 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đắk Lắk

    2.10 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đồng Nai

    2.11 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành phố Hồ Chí Minh

    2.12 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Cần Thơ

     

  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X