hieuluat

Thông tư 40/2011/TT-BTNMT quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng CSDL nền địa lý

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:40/2011/TT-BTNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Văn Đức
    Ngày ban hành:22/11/2011Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:06/01/2012Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực một phần
    Lĩnh vực:Xây dựng
  • BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
    _______________

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

    Số: 40/2011/TT-BTNMT

    Hà Nội, ngày 22 tháng 11 năm 2011

     

     

    THÔNG TƯ

    Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý

    ________________

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

     

    Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

     

    QUY ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý.

    Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 01 năm 2012 và thay thế Quyết định số 2826/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý.

    Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

    Điều 4. Khi áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật này, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

     

    Nơi nhận:
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
    - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
    - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT;
    - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
    - Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
    - Lưu: VT, PC, KH, Cục ĐĐBĐVN.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Văn Đức

     

     

    BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

     

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

    XÂY DỰNG
    CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ

     

     

    HÀ NỘI - 2011

     

     

    BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
    _______________

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

     

     

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

    XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2011/TT-BTNMT
    ngày 22 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

     

    Phần 1. QUY ĐỊNH CHUNG

     

    1. Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý áp dụng để tính đơn giá sản phẩm Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý bao gồm nội dung các công việc sau

    1.1. Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý (tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và 1:10.000) bằng công nghệ chụp ảnh hàng không;

    1.2. Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý (tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và 1:10.000) từ bản đồ địa hình số;

    1.3. Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý (tỷ lệ 1:10.000) từ bản đồ địa chính cơ sở;

    1.4. Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý (tỷ lệ 1:5.000 và 1:10.000) từ Cơ sở dữ liệu thông tin Địa hình - Thủy văn;

    1.5. Xây dựng Cơ sở dữ liệu nền địa lý từ các Cơ sở dữ liệu tỷ lệ lớn.

    2. Đối tượng áp dụng:

    Định mức này áp dụng cho các cơ quan, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến công tác xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý.

    3. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần sau:

    3.1. Định mức lao động công nghệ: định mức lao động công nghệ (sau đây gọi tắt là Định mức lao động) là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một bước công việc). Nội dung của định mức lao động bao gồm:

    a) Nội dung công việc: quy định các thao tác cơ bản để thực hiện bước công việc.

    b) Phân loại khó khăn: quy định các yếu tố chính gây ảnh hưởng đến việc thực hiện của bước công việc làm căn cứ để phân loại khó khăn.

    c) Định biên: Xác định số lượng lao động và cấp bậc kỹ thuật công việc.

    Cấp bậc công việc được xác định qua cấp bậc lao động căn cứ theo Quyết định số 07/2008/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức ngành Tài nguyên và Môi trường để xác định cấp bậc kỹ thuật công việc.

    d) Định mức: quy định thời gian lao động trực tiếp sản xuất một sản phẩm (thực hiện bước công việc); đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm.

    - Ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc.

    - Các mức ngoại nghiệp thể hiện dưới dạng phân số, trong đó: tử số là mức lao động kỹ thuật (tính theo công nhóm, công cá nhân); mẫu số là mức lao động phổ thông, tính theo công cá nhân. Lao động phổ thông là người lao động được thuê mướn để thực hiện các công việc giản đơn như vận chuyển các thiết bị kèm theo máy chính, vật liệu, thông hướng tầm ngắm, liên hệ, dẫn đường, bảo vệ, phục vụ đo ngắm, đào bới mốc, rửa vật liệu.

    3.2. Định mức vật tư và thiết bị

    a) Định mức vật tư và thiết bị bao gồm định mức sử dụng vật liệu và định mức sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ), thiết bị (máy móc).

    - Định mức sử dụng vật liệu: là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một công việc).

    - Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị: là thời gian (ca) người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ, thiết bị cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm (thực hiện một công việc).

    b) Thời hạn sử dụng dụng cụ (khung thời gian tính hao mòn), thiết bị (khung thời gian tính khấu hao) là thời gian dự kiến sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị.

    - Thời hạn sử dụng dụng cụ: đơn vị tính là tháng

    - Khung thời gian tính khấu hao thiết bị: theo quy định tại các Thông tư liên tịch hướng dẫn lập dự toán giữa Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

    c) Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất của dụng cụ, thiết bị và định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị. Mức điện năng trong các bảng định mức đã được tính theo công thức sau:

    mức điện = (Công suất thiết bị/giờ x 8 giờ x số ca sử dụng thiết bị) + 5% hao hụt.

    d) Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ.

    đ) Mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.

    4. Khi áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật này, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời.

    - Bảng quy định viết tắt trong định mức kinh tế - kỹ thuật

    Nội dung viết tắt

    Chữ viết tắt

    Bản đồ địa hình

    BĐĐH

    Bảo hộ lao động

    BHLĐ

    Bình đồ ảnh

    BĐA

    Cơ sở dữ liệu

    CSDL

    Mô hình số địa hình (mô hình số độ cao bề mặt địa hình)

    DTM

    Đồng bằng sông Cửu Long

    ĐBSCL

    Đơn vị tính

    ĐVT

    Kiểm tra nghiệm thu

    KTNT

    Kỹ sư bậc 5

    KS5

    Kỹ thuật viên bậc 4

    KTV4

    Loại khó khăn 1

    KK1

    Nội dung hiện chỉnh

    NDHC

    Số thứ tự

    TT

    Đối tượng địa lý

    ĐTĐL

    Khoảng cao đều

    KCĐ

    Bản quyền

    BQ

    Tài liệu

    TL

    Dụng cụ

    DC

    Công suất

    C.S

    Thời hạn

    TH

    Máy in phun bản đồ khổ A0

    Máy in Plotter

    - Hệ số mức ngừng nghỉ do thời tiết cho các công việc ngoại nghiệp là 0,25.

    - Hệ số mức cho các công việc liên quan đến sử dụng phim ảnh cũ được tính như bảng sau:

    Số TT

    Danh mục công việc

    Hệ số mức cho phim ảnh hàng không, vệ tinh

    3 đến < 5 năm

    Từ 5 năm trở lên

    A

    Ngoại nghiệp

     

     

    1

    Khống chế ảnh

    0,05

    Thêm 0,03/năm, không quá 0,30

    2

    Điều vẽ ảnh

    0,20

    Thêm 0,05/năm, không quá 0,40

    B

    Nội nghiệp

     

     

    1

    Đo vẽ

    0,10

    Thêm 0,05/năm, không quá 0,30

     

    Phần 2: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

     

    I. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ TỪ ẢNH HÀNG KHÔNG

    1. Khống chế ảnh phục vụ xây dựng CSDL nền địa lý

    Thực hiện theo định mức về khống chế ảnh quy định tại Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ được ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (sau đây gọi là Định mức 05).

    2. Tăng dày phục vụ xây dựng CSDL nền địa lý

    Thực hiện theo Định mức Tăng dày tại Định mức 05.

    3. Đo bù phục vụ xây dựng CSDL nền địa lý

    Thực hiện theo định mức Đo bù tại Định mức 05.

    4. Đo vẽ ĐTĐL trên trạm ảnh số

    4.1. Định mức lao động

    4.1.1. Nội dung công việc

    Nghiên cứu văn bản kỹ thuật, chuẩn bị tư tài liệu, thiết bị, lập sơ đồ phạm vi đo vẽ, lập đường dẫn ảnh, kiểm tra định hướng mô hình; đo vẽ các đối tượng địa lý, đo vẽ tim sông, tim đường giao thông, tạo điểm nút yếu tố đường; lập mô hình số địa hình DTM (vẽ đặc trưng địa hình theo quy định chi tiết gồm gò đống, hố đào, ruộng bậc thang, vách đá, núi đá, khe rãnh, xói mòn, bờ lở ven sông, bờ đê, đập, kênh mương…); lập bình đồ ảnh (nắn ảnh, cắt ghép, in bình đồ ảnh); tạo siêu dữ liệu, lập tệp tin, ghi dữ liệu vào đĩa DVD; tu chỉnh chất lượng; phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

    4.1.2. Phân loại khó khăn

    - Tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000.

    Loại 1: Vùng đô thị chưa phát triển, đối tượng địa lý không dày đặc, mạng lưới đường xá, kênh mương không phức tạp.

    Loại 2: Vùng đô thị mới phát triển, đối tượng địa lý khá dày đặc xen kẽ nhà cao tầng, mạng lưới đường xá, kênh mương phức tạp.

    Loại 3: Vùng đô thị đang phát triển, đối tượng địa lý dày đặc, nhà cao tầng nhiều, mạng lưới đường xá phức tạp và đang thay đổi.

    Loại 4 (cho tỷ lệ 1:2.000): vùng đô thị, thành phố, đối tượng địa lý dày đặc, nhiều nhà cao tầng, mạng lưới đường xá nhiều tầng phức tạp và thay đổi nhanh.

    - Tỷ lệ 1:10.000.

    Loại 1: Vùng đồng bằng quang đãng, đi lại thuận tiện, ít địa vật, ít có biến động, xét đoán dễ dàng; vùng núi có mạng lưới giao thông chính phát triển.

    Loại 2: Vùng đồng bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng đồi, thực phủ thưa, vùng đồi thấp, dân cư thành làng bản không dày, hệ thống thủy hệ, giao thông ít phức tạp, các đối tượng trên ảnh và trên thực địa dễ xét đoán; vùng núi đi lại khó khăn.

    Loại 3: Vùng đồng bằng ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ; vùng thành phố, thị xã; vùng đồi dân cư dày đặc, sông ngòi phức tạp, địa vật có biến động, mức độ xét đoán tương đối phức tạp.

    4.1.3. Định biên: trong bảng định mức.

    4.1.4. Định mức: công/mảnh

    Bảng 1

    Mức

    Công việc

    KK

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

     

    Tỷ lệ ảnh

     

    1:7.000 đến 1:9.000

    1:10.000 đến 1:12.000

    1:10.000 đến 1:15.000

    1:16.000 đến 1:20.000

    1:16.000 đến 1:20.000

    1:20.000 đến 1:30.000

    ≤ 1:30.000

     

    Định biên

     

    1KS3

    1KS3

    1KS4

    1KS4

    1KS4

    1KS4

    1KS4

     

    Đo vẽ ĐTĐL trên trạm ảnh số

     

     

     

     

     

    a

    KCĐ 0,5m

    1

    39,54

    47,30

     

     

     

     

     

    2

    51,96

    58,17

     

     

     

     

     

    3

    64,05

    70,79

     

     

     

     

     

    4

    76,85

    85,18

     

     

     

     

     

    b

    KCĐ 1m

    1

    34,29

    41,22

    54,70

    67,65

    175,99

    184,66

    193,83

    2

    45,28

    50,67

    73,57

    86,60

    199,82

    209,80

    220,32

    3

    55,54

    61,47

    82,25

    98,99

    224,09

    232,11

    243,75

    4

    66,72

    73,78

     

     

     

     

     

    c

    KCĐ 2m (2,5m)

    1

    29,15

    34,98

    47,57

    58,83

    153,35

    160,88

    168,85

    2

    38,59

    43,19

    63,97

    75,50

    173,36

    181,92

    190,90

    3

    47,31

    52,72

    71,37

    86,26

    194,13

    201,83

    211,96

    4

    58,41

    65,09

     

     

     

     

     

    d

    KCĐ 5m

    1

     

     

    40,44

    50,01

    133,65

    140,21

    147,12

    2

     

     

    54,37

    63,94

    151,05

    158,49

    166,30

    3

     

     

    60,66

    73,23

    169,12

    175,09

    183,75

    đ

    KCĐ 10m

    1

     

     

     

     

    113,40

    119,53

    125,40

    2

     

     

     

     

    128,74

    135,05

    141,71

    3

     

     

     

     

    144,10

    149,17

    156,53

    Ghi chú:

    Mức tính riêng cho từng công việc của Đo vẽ ĐTĐL trên trạm ảnh số

    + Lập DTM: 0,15

    + Đo vẽ ĐTĐL, địa hình: 0,80

    + Lập BĐA: 0,05

    4.2. Định mức vật tư và thiết bị

    4.2.1. Dụng cụ Đo vẽ trên trạm ảnh số: ca/mảnh

    Bảng 2

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    TH

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1

    Áo Blu (BHLĐ)

    cái

    9

    44,43

    69,00

    147,00

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    44,43

    69,00

    147,00

    3

    Bàn máy vi tính

    cái

    96

    44,43

    69,00

    147,00

    4

    Ghế máy vi tính

    cái

    96

    44,43

    69,00

    147,00

    5

    Giá để tài liệu

    cái

    96

    11,10

    17,25

    36,75

    6

    Tủ đựng tài liệu

    cái

    96

    11,10

    17,25

    36,75

    7

    Êke (2 cái)

    bộ

    24

    0,50

    0,75

    1,00

    8

    Thước nhựa 1.2m

    cái

    36

    0,50

    0,75

    1,00

    9

    Chuột máy tính

    cái

    4

    33,32

    51,76

    110,25

    10

    Đồng hồ treo tường

    cái

    48

    11,10

    17,25

    36,75

    11

    Quy phạm nội nghiệp

    quyển

    60

    1,00

    2,00

    3,00

    12

    Quy phạm ngoại nghiệp

    quyển

    60

    1,00

    2,00

    3,00

    13

    Ký hiệu bản đồ

    quyển

    60

    1,00

    2,00

    3,00

    14

    Quy định số hóa

    quyển

    48

    1,00

    2,00

    3,00

    15

    Ổn áp (chung) 10A

    cái

    48

    11,10

    17,25

    36,75

    16

    Đèn neon 40W

    bộ

    48

    44,43

    69,00

    147,00

    17

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    2,91

    4,48

    9,56

    18

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,34

    0,54

    1,15

    19

    Quạt thông gió 40W

    cái

    36

    7,46

    11,50

    24,50

    20

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    7,46

    11,50

    24,50

    21

    Lưu điện 600W

    cái

    60

    11,10

    17,25

    36,75

    22

    Điện

    kW

     

    76,87

    118,78

    253,30

    Ghi chú

    (1) Mức đo từng trường hợp tính theo bảng hệ số trong bảng sau

    Bảng 3

    TT

    Công việc

    KK1

    KK2

    KK3

    KK4

     

    Đo vẽ ĐTĐL trên trạm ảnh số

     

     

     

     

    1

    Tỷ lệ 1:2.000

     

     

     

     

    1.1

    Tỷ lệ ảnh 1:7.000 – 1:9.000

     

     

     

     

     

    KCĐ 0,5m

    0,71

    0,94

    1,15

    1,38

     

    KCĐ 1m

    0,62

    0,82

    1

    1,20

     

    KCĐ 2m

    0,53

    0,69

    0,85

    1,05

    1.2

    Tỷ lệ ảnh 1:10.000 – 1:12.000

     

     

     

     

     

    KCĐ 0,5m

    0,85

    1,05

    1,27

    1,52

     

    KCĐ 1m

    0,74

    0,91

    1,11

    1,32

     

    KCĐ 2m

    0,63

    0,78

    0,94

    1,17

    2

    Tỷ lệ 1:5.000

     

     

     

     

    2.1

    Tỷ lệ ảnh 1:10.000 – 1:15.000

     

     

     

     

     

    KCĐ 1m

    0,64

    0,86

    0,95

     

     

    KCĐ 2,5m

    0,56

    0,75

    0,83

     

     

    KCĐ 5m

    0,48

    0,64

    0,71

     

    2.2

    Tỷ lệ ảnh 1:16.000 – 1:20.000

     

     

     

     

     

    KCĐ 1m

    0,89

    1,00

    1,15

     

     

    KCĐ 2,5m

    0,69

    0,88

    1

     

     

    KCĐ 5m

    0,59

    0,75

    0,85

     

    3

    Tỷ lệ 1:10.000

     

     

     

     

    3.1

    Tỷ lệ ảnh 1:16.000 – 1:20.000

     

     

     

     

     

    KCĐ 1m

    0,96

    1,08

    1,21

     

     

    KCĐ 2,5m

    0,83

    0,94

    1,06

     

     

    KCĐ 5m

    0,73

    0,82

    0,92

     

     

    KCĐ 10m

    0,62

    0,70

    0,78

     

    3.2

    Tỷ lệ ảnh <1:20.000 -> 1:30.000

     

     

     

     

     

    KCĐ 1m

    1,01

    1,14

    1,26

     

     

    KCĐ 2,5m

    0,88

    0,99

    1,09

     

     

    KCĐ 5m

    0,76

    0,86

    0,95

     

     

    KCĐ 10m

    0,65

    0,73

    0,81

     

    3.3

    Tỷ lệ ảnh ≤ 1:30.000

     

     

     

     

     

    KCĐ 1m

    1,05

    1,19

    1,32

     

     

    KCĐ 2,5m

    0,92

    1,04

    1,15

     

     

    KCĐ 5m

    0,80

    0,91

    1

     

     

    KCĐ 10m

    0,68

    0,77

    0,65

     

    (2) Mức tính riêng cho từng công việc của Đo vẽ ĐTĐL trên trạm ảnh số

    + Lập DTM: 0,15

    + Đo vẽ ĐTĐL, địa hình: 0,80

    + Lập BĐA: 0,05

    4.2.2. Thiết bị Đo vẽ trên trạm ảnh số: ca/mảnh

    Bảng 4

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    CS (kW)

    KK1

    KK2

    KK3

    KK4

    1

    Đo vẽ trên trạm ảnh số tỷ lệ 1:2.000 khi tỷ lệ ảnh 1:10.000 – 1:12.000

    1.1

    KCĐ 0,5m

     

     

     

     

     

     

     

    Trạm đo vẽ

    bộ

    1,0

    27,25

    33,52

    40,79

    49,08

     

    Phần mềm

    BQ

     

    27,25

    33,52

    40,79

    49,08

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    1,53

    1,88

    2,28

    2,75

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    3,05

    3,75

    4,57

    5,49

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    6,78

    8,34

    10,15

    12,21

     

    Điện năng

    kW

     

    369,60

    454,54

    553,15

    665,59

    1.2

    KCĐ 1m

     

     

     

     

     

     

     

    Trạm đo vẽ

    bộ

    1,0

    23,75

    29,20

    35,42

    42,51

     

    Phần mềm

    BQ

     

    23,75

    29,20

    35,42

    42,51

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    1,33

    1,63

    1,98

    2,38

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    2,66

    3,27

    3,96

    4,76

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    5,91

    7,26

    8,81

    10,58

     

    Điện năng

    kW

     

    322,09

    395,93

    480,32

    576,51

    1.3

    KCĐ 2m

     

     

     

     

     

     

     

    Trạm đo vẽ

    bộ

    1,0

    20,16

    24,89

    30,38

    37,50

     

    Phần mềm

    BQ

     

    20,16

    24,89

    30,38

    37,50

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    1,13

    1,39

    1,70

    2,10

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    2,26

    2,79

    3,40

    4,20

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    5,01

    6,19

    7,56

    9,33

     

    Điện năng

    kW

     

    273,33

    337,48

    411,95

    508,61

    2

    Đo vẽ trên trạm ảnh số tỷ lệ 1:5.000 khi tỷ lệ ảnh 1:10.000 – 1:15.000

    2.1

    KCĐ 1m

     

     

     

     

     

     

     

    Trạm đo vẽ

    bộ

    1,0

    29,32

    39,43

    44,09

     

     

    Phần mềm

    BQ

     

    29,32

    39,43

    44,09

     

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    1,47

    1,97

    2,20

     

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    2,93

    3,94

    4,41

     

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    7,33

    9,86

    11,02

     

     

    Điện năng

    kW

     

    396,51

    533,30

    596,22

     

    2.2

    KCĐ 2,5m

     

     

     

     

     

     

     

    Trạm đo vẽ

    bộ

    1,0

    25,50

    34,29

    38,25

     

     

    Phần mềm

    BQ

     

    25,50

    34,29

    38,25

     

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    1,27

    1,71

    1,91

     

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    2,55

    3,43

    3,83

     

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    6,37

    8,57

    9,56

     

     

    Điện năng

    kW

     

    344,83

    463,71

    517,35

     

    2.3

    KCĐ 5m

     

     

     

     

     

     

     

    Trạm đo vẽ

    bộ

    1,0

    21,68

    29,14

    32,51

     

     

    Phần mềm

    BQ

     

    21,68

    29,14

    32,51

     

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    1,08

    1,46

    1,63

     

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    2,17

    2,91

    3,25

     

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    5,42

    7,29

    8,13

     

     

    Điện năng

    kW

     

    293,14

    394,12

    439,72

     

    3

    Đo vẽ trên trạm ảnh số tỷ lệ 1:10.000 khi tỷ lệ ảnh 1:16.000 – 1:20.000

    3.1

    KCĐ 1m

     

     

     

     

     

     

     

    Trạm đo vẽ

    bộ

    1,0

    94,33

    107,10

    120,11

     

     

    Phần mềm

    BQ

     

    94,33

    107,10

    120,11

     

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    4,72

    5,36

    6,01

     

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    9,43

    10,71

    12,01

     

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    23,58

    26,78

    30,03

     

     

    Điện năng

    kW

     

    1275,73

    1448,47

    1624,40

     

    3.2

    KCĐ 2,5m

     

     

     

     

     

     

     

    Trạm đo vẽ

    bộ

    1,0

    82,20

    92,92

    104,05

     

     

    Phần mềm

    BQ

     

    82,20

    92,92

    104,05

     

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    4,11

    4,65

    5,20

     

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    8,22

    9,29

    10,41

     

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    20,55

    23,23

    26,01

     

     

    Điện năng

    kW

     

    1111,61

    1256,66

    1407,22

     

    3.3

    KCĐ 5m

     

     

     

     

     

     

     

    Trạm đo vẽ

    bộ

    1,0

    71,64

    80,96

    90,65

     

     

    Phần mềm

    BQ

     

    71,64

    80,96

    90,65

     

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    3,58

    4,05

    4,53

     

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    7,16

    8,10

    9,06

     

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    17,91

    20,24

    22,66

     

     

    Điện năng

    kW

     

    968,81

    1094,94

    1225,93

     

    3.4

    KCĐ 10m

     

     

     

     

     

     

     

    Trạm đo vẽ

    bộ

    1,0

    60,78

    69,00

    77,24

     

     

    Phần mềm

    BQ

     

    60,78

    69,00

    77,24

     

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    3,04

    3,45

    3,86

     

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    6,08

    6,90

    7,72

     

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    15,20

    17,25

    19,31

     

     

    Điện năng

    kW

     

    822,02

    933,22

    1044,56

     

    Ghi chú

    (1) Mức cho từng trường hợp sử dụng ảnh có tỷ lệ khác nhau tính theo hệ số sau

    Bảng 5

    TT

    Tỷ lệ ảnh

    Đo vẽ trên trạm

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1

    1:7.000 – 1:9.000

    0,90

     

     

    2

    1:10.000 – 1:12.000

    1

     

     

    3

    1:10.000 – 1:15.000

     

    1

     

    4

    1:16.000 – 1:20.000

     

    1,20

    1

    5

    <1:20.000 - >1:30.000

     

     

    1,05

    6

    ≤1:30.000

     

     

    1,10

    (2) Mức tính riêng cho từng công việc của Đo vẽ ĐTĐL trên trạm ảnh số

    + Lập DTM: 0,15

    + Đo vẽ ĐTĐL, địa hình: 0,80

    + Lập BĐA: 0,05

    4.2.3. Vật liệu Đo vẽ ĐTĐL trên trạm ảnh số

    Bảng 6

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1

    Bìa đóng sổ

    tờ

    2,00

    2,00

    2,00

    2

    Đĩa DVD

    cái

    0,02

    0,02

    0,03

    3

    Giấy A4 (nội)

    ram

    0,01

    0,03

    0,04

    4

    Mực in laze

    hộp

    0,002

    0,006

    0,01

    5

    Sổ giao ca

    quyển

    0,2

    0,5

    0,5

    6

    Sổ tay đo vẽ

    tờ

    2,00

    8,00

    15,00

    7

    Giấy đóng gói thành quả

    tờ

    0,15

    0,20

    0,30

    8

    Cồn công nghiệp

    lít

    0,03

    0,03

    0,03

    Ghi chú

    Mức tính riêng cho từng công việc của Đo vẽ ĐTĐL trên trạm ảnh số

    + Lập DTM: 0,15

    + Đo vẽ ĐTĐL, địa hình: 0,80

    + Lập BĐA: 0,05

    5. Điều tra ĐTĐL phục vụ xây dựng CSDL nền địa lý

    5.1. Định mức lao động

    5.1.1. Nội dung công việc

    Nghiên cứu văn bản, quy phạm, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, kiểm tra, khoanh diện tích, điều vẽ, lập danh sách đối tượng điều tra, lập sơ đồ thi công, liên hệ công tác, chỗ ở; điều tra thực địa và điều vẽ nội dung, vẽ mực lên ảnh; thu thập thông tin thuộc tính của đối tượng địa lý thuộc các lĩnh vực kinh tế - văn hóa xã hội); lập tệp tin ghi dữ liệu vào đĩa DVD; tu chỉnh chất lượng sản phẩm; phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

    5.1.2. Phân loại khó khăn

    - Tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000

    Loại 1: vùng đô thị chưa phát triển, đối tượng địa lý không dày đặc, mạng lưới đường xá, kênh mương không phức tạp.

    Loại 2: vùng đô thị mới phát triển, đối tượng địa lý khá dày đặc xen kẽ nhà cao tầng, mạng lưới đường xá, kênh mương phức tạp.

    Loại 3: vùng đô thị đang phát triển, đối tượng địa lý dày đặc, nhà cao tầng nhiều, mạng lưới đường xá phức tạp và đang thay đổi.

    Loại 4 (cho tỷ lệ 1:2.000): vùng đô thị, thành phố, đối tượng địa lý dày đặc, nhiều nhà cao tầng, mạng lưới đường xá nhiều tầng phức tạp và thay đổi nhanh.

    - Tỷ lệ: 1:10.000

    Loại 1: vùng đồng bằng quang đãng, đi lại thuận tiện, ít địa vật, ít có biến động, xét đoán dễ dàng; vùng núi có mạng lưới giao thông chính phát triển.

    Loại 2: vùng đồng bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng đồi, thực phủ thưa; vùng đồi thấp, dân cư thành làng bản không dày, hệ thống thủy hệ, giao thông ít phức tạp, các đối tượng trên ảnh và trên thực địa dễ xét đoán; vùng núi đi lại khó khăn.

    Loại 3: vùng đồng bằng ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ; vùng thành phố; thị xã; vùng đồi dân cư dày đặc, sông ngòi phức tạp, địa vật có biến động, mức độ xét đoán tương đối phức tạp; vùng núi đi lại khó khăn, vùng hẻo lánh.

    5.1.3. Định biên: nhóm 3KTV8

    5.1.4. Định mức: công nhóm/mảnh

    Bảng 7

    Danh mục công việc

    KK

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    Điều tra ĐTĐL

    1

    2

    3

    4

    ---

     

    Ghi chú:

    Mẫu số là mức thuê mướn lao động đơn giản;

    5.2. Vật tư và thiết bị

    5.2.1. Dụng cụ điều tra ĐTĐL: ca/mảnh

    Bảng 8

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    TH

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    18

    22,04

    34,5

    44,70

    2

    Áo mưa bạt

    cái

    18

    22,04

    34,5

    44,70

    3

    Ba lô

    cái

    18

    44,09

    68,93

    89,40

    4

    Giầy cao cổ

    đôi

    12

    44,09

    68,93

    89,40

    5

    Mũ cứng

    cái

    12

    44,09

    68,93

    89,40

    6

    Quần áo BHLĐ

    bộ

    9

    44,09

    68,93

    89,40

    7

    Tất sợi

    đôi

    6

    44,09

    68,93

    89,40

    8

    Bi đông nhựa

    cái

    12

    1,50

    2,34

    2,96

    9

    Bút xoay đơn

    cái

    24

    1,50

    2,34

    2,96

    10

    Bút kẻ thẳng

    cái

    24

    1,50

    2,34

    2,96

    11

    Compa đơn

    cái

    24

    1,50

    2,34

    2,96

    12

    Compa kép

    cái

    24

    1,50

    2,34

    2,96

    13

    Đèn pin

    bộ

    12

    1,28

    2,00

    2,59

    14

    Địa bàn kỹ thuật

    cái

    36

    1,50

    2,34

    2,96

    15

    Đồng hồ báo thức

    cái

    36

    13,66

    21,37

    27,71

    16

    Ê ke (2 loại)

    bộ

    24

    1,50

    2,34

    2,96

    17

    Hòm sắt đựng tài liệu

    cái

    48

    7,94

    12,41

    16,09

    18

    Hòm sắt đựng dụng cụ

    cái

    48

    7,94

    12,41

    16,09

    19

    Ký hiệu bản đồ

    quyển

    60

    5,00

    7,93

    10,28

    20

    Kính lập thể

    cái

    48

    1,50

    2,34

    2,96

    21

    Kính lúp

    cái

    48

    1,50

    2,34

    2,96

    22

    Kẹp sắt

    cái

    9

    5,00

    7,93

    10,28

    23

    Máy tính tay

    cái

    36

    6,00

    9,37

    12,16

    24

    Nilon gói tài liệu 1m

    cái

    9

    1,50

    2,34

    2,96

    25

    Ống đựng bản đồ

    cái

    24

    13,66

    21,37

    27,71

    26

    Ống nhòm

    cái

    60

    1,50

    2,34

    2,96

    27

    Quy phạm

    quyển

    48

    1,50

    2,34

    2,96

    28

    Bút vẽ kỹ thuật

    cái

    6

    5,00

    7,93

    10,28

    29

    Thước đo độ

    cái

    24

    1,50

    2,34

    2,96

    30

    Thước 3 cạnh

    cái

    24

    1,50

    2,34

    2,96

    31

    Thước cuộn vải 50m

    cái

    12

    1,50

    2,34

    2,96

    32

    Bàn gấp

    cái

    24

    13,66

    21,37

    27,71

    33

    Ghế gấp

    cái

    24

    13,66

    21,37

    27,71

    34

    Thước thép cuộn 2m

    cái

    12

    1,50

    2,34

    2,96

    35

    Túi đựng ảnh

    cái

    12

    44,09

    68,93

    89,40

    Ghi chú

    Mức cho từng loại khó khăn tính theo hệ số trong bảng sau

    Bảng 9

    TT

    Công việc

    KK1

    KK2

    KK3

    KK4

    1

    Điều tra 1:2.000

    0,58

    0,72

    1

    1,39

    2

    Điều tra 1:5.000

    0,61

    0,77

    1

    --

    3

    Điều tra 1:10.000

    0,63

    0,79

    1

    --

    5.2.2. Thiết bị Điều tra ĐTĐL: ca/mảnh

    Bảng 10

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    CS (kW)

    KK1

    KK2

    KK3

    KK4

    1

    Điều tra 1:2.000

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính xách tay

    cái

    0,4

    5,18

    6,50

    8,98

    11,10

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,21

    0,26

    0,36

    0,44

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,26

    0,33

    0,45

    0,56

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,52

    0,65

    0,90

    1,11

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    1,16

    1,45

    2,01

    2,48

     

    Điện năng

    kW

     

    40,60

    50,99

    70,42

    87,02

    2

    Điều tra 1:5.000

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính xách tay

    cái

    0,4

    8,71

    10,99

    14,20

     

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,35

    0,44

    0,57

     

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,44

    0,55

    0,71

     

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,87

    1,10

    1,42

     

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    1,94

    2,45

    3,17

     

     

    Điện năng

    kW

     

    68,26

    86,13

    111,30

     

    3

    Điều tra 1:10.000

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính xách tay

    cái

    0,4

    12,36

    15,42

    19,42

     

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,49

    0,62

    0,78

     

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,62

    0,77

    0,97

     

     

    Phần mềm

    BQ

     

    1,24

    1,54

    1,94

     

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    2,76

    3,44

    4,34

     

     

    Điện năng

    kW

     

    96,90

    120,89

    152,22

     

    5.2.3. Vật liệu Điều tra ĐTĐL

    Bảng 11

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1

    Ảnh điều vẽ

    tờ

    1,00

    4,00

    7,00

    2

    Bản đồ địa hình

    tờ

    0,10

    0,20

    0,40

    3

    Bản đồ ĐGHC 364/CT

    tờ

    0,30

    0,50

    0,50

    4

    Băng dính loại vừa

    cuộn

    0,20

    0,20

    0,60

    5

    Bìa đóng sổ

    cái

    0,20

    0,40

    0,60

    6

    Biên bản bàn giao thành quả

    tờ

    2,00

    2,00

    2,00

    7

    Bút chì kính

    cái

    0,02

    0,05

    0,10

    8

    Ghi chú điểm tọa độ cũ

    bộ

    0,1

    1,00

    5,00

    9

    Ghi chú điểm độ cao cũ

    bộ

    0,10

    1,00

    1,00

    10

    Giấy A4 (nội)

    ram

    0,02

    0,05

    0,07

    11

    Giấy gói hàng

    tờ

    0,20

    1,00

    1,00

    12

    Mực màu

    tuýp

    1,00

    2,00

    3,00

    13

    Mực đen

    lọ

    0,10

    0,30

    0,50

    14

    Pin đèn

    đôi

    1,00

    2,00

    4,00

    15

    Sổ đo các loại

    quyển

    0,50

    0,70

    1,00

    16

    Sổ ghi chép

    quyển

    0,50

    0,70

    1,00

    17

    Đĩa DVD

    cái

    0,10

    0,15

    0,20

    6. Chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc

    6.1. Định mức lao động

    6.1.1. Nội dung công việc

    Tách lọc, phân nhóm, phân loại đối tượng ĐTĐL theo quy định chuẩn hóa dữ liệu địa lý, kiểm tra, bỏ thông tin thừa của các đối tượng dạng điểm, đường vùng và các thuộc tính; trình bày dạng đồ họa (lớp, màu, lực nét, tên kí hiệu) trong khuôn dạng DGN; phân nhóm thông tin định tính của đối tượng (tên gọi, trị đo, chiều dài, chiều rộng…) trình bày dưới dạng ghi chú.

    6.1.2. Phân loại khó khăn

    - Tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000

    Loại 1: vùng đô thị chưa phát triển, đối tượng địa lý không dày đặc, mạng lưới đường xá, kênh mương không phức tạp.

    Loại 2: vùng đô thị mới phát triển, đối tượng địa lý khá dày đặc xen kẽ nhà cao tầng, mạng lưới đường xá, kênh mương phức tạp.

    Loại 3: vùng đô thị đang phát triển, đối tượng địa lý dày đặc, nhà cao tầng nhiều, mạng lưới đường xá phức tạp và đang thay đổi.

    Loại 4 (cho tỷ lệ 1:2.000): vùng đô thị, thành phố, đối tượng địa lý dày đặc, nhiều nhà cao tầng, mạng lưới đường xá nhiều tầng phức tạp và thay đổi nhanh.

    - Tỷ lệ 1:10.000.

    Loại 1: vùng đồng bằng quang đãng, đi lại thuận tiện, ít địa vật, ít có biến động, xét đoán dễ dàng; vùng núi có mạng lưới giao thông chính phát triển.

    Loại 2: vùng đồng bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng đồi, thực phủ thưa; vùng đồi thấp, dân cư thành làng bản không dày, hệ thống thủy hệ, giao thông ít phức tạp, các đối tượng trên ảnh và trên thực địa dễ xét đoán; vùng núi đi lại khó khăn.

    Loại 3: vùng đồng bằng ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ; vùng thành phố; thị xã; vùng đồi dân cư dày đặc, sông ngòi phức tạp, địa vật có biến động, mức độ xét đoán tương đối phức tạp.

    6.1.3. Định biên: trong bảng định mức

    6.1.4. Định mức: công/mảnh

    Bảng 12

    Mức

    Danh mục công việc

    KK

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

     

    Định biên

     

    1KS3

    1KS3

    KS4

     

    Chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc

     

     

     

     

    a

    Tách lọc dữ liệu không gian

    1

    21,32

    40,88

    45,28

    2

    24,88

    49,94

    52,54

    3

    28,56

    59,56

    65,04

    4

    34,60

     

     

    b

    Phân nhóm, xử lý thông tin thuộc tính

    1

    16,10

    26,60

    36,70

    2

    19,40

    34,00

    48,08

    3

    23,00

    44,20

    62,34

    4

    28,80

     

     

    Cộng tổng

    1

    37,42

    67,48

    81,98

    2

    44,28

    83,94

    100,62

    3

    51,56

    103,76

    127,38

    4

    63,40

     

     

    6.2. Định mức vật tư và thiết bị

    6.2.1. Dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 13

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    TH

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1

    Áo Blu (BHLĐ)

    cái

    9

    41,25

    83,01

    101,90

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    41,25

    83,01

    101,90

    3

    Bàn để máy vi tính

    cái

    96

    41,25

    83,01

    101,90

    4

    Ghế xoay

    cái

    96

    41,25

    83,01

    101,90

    5

    Giá để bàn vẽ

    bộ

    60

    10,31

    20,75

    25,48

    6

    Tủ đựng tài liệu

    cái

    96

    10,31

    20,75

    25,48

    7

    Bút vẽ kỹ thuật

    cái

    6

    0,82

    1,66

    2,04

    8

    Êke (2 cái)

    bộ

    24

    0,82

    1,66

    2,04

    9

    Chuột máy tính

    cái

    4

    41,25

    83,01

    101,90

    10

    Ổn áp (chung) 10A

    cái

    60

    10,31

    20,75

    25,48

    11

    Đồng hồ treo tường

    cái

    36

    10,31

    20,75

    25,48

    12

    Quy phạm nội nghiệp

    quyển

    60

    1,29

    2,59

    3,18

    13

    Lưu điện 600W

    cái

    60

    10,31

    20,75

    25,48

    14

    Đèn neon (cả bóng) 40W

    bộ

    48

    41,25

    83,01

    101,90

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,32

    0,65

    0,80

    16

    Quạt thông gió 40W

    cái

    36

    6,87

    13,83

    16,98

    17

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    6,87

    13,83

    16,98

    18

    Điện

    kW

     

    26,00

    52,33

    64,24

    Ghi chú

    (1) Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số sau

    Bảng 14

    KK

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1

    0,73

    0,65

    0,64

    2

    0,86

    0,81

    0,79

    3

    1,00

    1,00

    1,00

    4

    1,23

     

     

    (2) Mức cho từng công việc thuộc công việc chuẩn hóa cơ sở dữ liệu tính theo hệ số trong bảng dưới

    Bảng 15

    TT

    Công việc

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1

    Tách lọc dữ liệu không gian

    0,55

    0,57

    0,51

    2

    Phân nhóm, xử lý thông tin thuộc tính

    0,45

    0,43

    0,49

    6.2.2. Thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 16

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    CS (kW)

    KK1

    KK2

    KK3

    KK4

    1

    Tách lọc dữ liệu

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Tỷ lệ 1:2.000

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    12,79

    14,93

    17,14

    20,76

     

    Phần mềm

    BQ

     

    12,79

    14,93

    17,14

    20,76

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,64

    0,75

    0,86

    1,04

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    1,28

    1,49

    1,71

    2,08

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    2,84

    3,32

    3,81

    4,61

     

    Điện năng

    kW

     

    101,96

    118,99

    136,59

    165,47

    1.2

    Tỷ lệ 1:5.000

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    24,53

    29,96

    35,74

     

     

    Phần mềm

    BQ

     

    24,53

    29,96

    35,74

     

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    1,23

    1,5

    1,79

     

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    2,45

    3,00

    3,57

     

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    7,94

    6,66

    7,94

     

     

    Điện năng

    kW

     

    241,53

    238,83

    284,84

     

    1.3

    Tỷ lệ 1:10.000

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    21,17

    31,52

    39,02

     

     

    Phần mềm

    BQ

     

    12,79

    31,52

    39,02

     

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,64

    1,58

    1,95

     

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    1,28

    3,15

    3,9

     

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    2,84

    7,01

    8,67

     

     

    Điện năng

    kW

     

    150,26

    251,27

    311,05

     

    2

    Phân nhóm thông tin thuộc tính

     

     

     

     

    2.1

    Tỷ lệ 1:2.000

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    9,66

    11,64

    13,80

    17,28

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,39

    0,47

    0,55

    0,69

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,32

    0,39

    0,46

    0,58

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,86

    1,16

    1,38

    1,73

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    2,16

    2,60

    3,08

    3,86

     

    Điện năng

    kW

     

    76,31

    92,37

    109,51

    137,13

    2.2

    Tỷ lệ 1:5.000

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    15,96

    20,40

    26,52

     

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,64

    0,82

    1,06

     

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,53

    0,68

    0,89

     

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    1,43

    2,04

    2,65

     

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    3,56

    4,56

    5,92

     

     

    Điện năng

    kW

     

    126,08

    161,89

    210,46

     

    2.3

    Tỷ lệ 1:10.000

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    22,02

    28,85

    37,40

     

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,88

    1,15

    1,50

     

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,74

    0,97

    1,25

     

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    1,97

    2,88

    3,74

     

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    4,92

    6,44

    8,35

     

     

    Điện năng

    kW

     

    173,96

    228,93

    296,83

     

    6.2.3. Vật liệu

    Bảng 17

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1

    Bìa đóng sổ

    tờ

    0,30

    0,60

    0,80

    2

    Giấy bọc bản vẽ

    tờ

    0,50

    0,50

    0,50

    3

    Giấy A4

    ram

    0,01

    0,02

    0,05

    4

    Mực in laze

    hộp

    0,002

    0,003

    0,004

    5

    Sổ giao ca

    quyển

    0,10

    0,20

    0,50

    6

    Giấy đóng gói thành quả

    tờ

    0,50

    0,50

    0,50

    7

    Cồn công nghiệp

    lít

    0,02

    0,02

    0,05

    8

    Đĩa DVD

    cái

    0,10

    0,15

    0,20

    Ghi chú

    Mức cho từng công việc thuộc công việc chuẩn hóa cơ sở dữ liệu tính theo hệ số trong bảng dưới

    Bảng 18

    TT

    Công việc

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1

    Tách lọc dữ liệu không gian

    0,55

    0,57

    0,56

    2

    Phân nhóm, xử lý thông tin thuộc tính

    0,45

    0,43

    0,44

    7. Tích hợp Cơ sở dữ liệu nền địa lý

    7.1. Định mức lao động

    7.1.1. Nội dung công việc

    Chuyển đổi khuôn dạng dữ liệu từ dữ liệu địa lý gốc, tổ chức cơ sở dữ liệu theo lược đồ gói theo khuôn dạng Geodatabase; nhập thông tin thuộc tính theo từng loại; tu chỉnh chất lượng sản phẩm; tạo siêu dữ liệu, lập tệp tin, ghi dữ liệu vào đĩa DVD; phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

    7.1.2. Phân loại khó khăn

    - Tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000

    Loại 1: vùng đô thị chưa phát triển, đối tượng địa lý không dày đặc, mạng lưới đường xá, kênh mương không phức tạp.

    Loại 2: vùng đô thị mới phát triển, đối tượng địa lý khá dày đặc xen kẽ nhà cao tầng, mạng lưới đường xá, kênh mương phức tạp.

    Loại 3: vùng đô thị đang phát triển, đối tượng địa lý dày đặc, nhà cao tầng nhiều, mạng lưới đường xá phức tạp và đang thay đổi.

    Loại 4 (cho tỷ lệ 1:2.000): vùng đô thị, thành phố, đối tượng địa lý dày đặc, nhiều nhà cao tầng, mạng lưới đường xá nhiều tầng phức tạp và thay đổi nhanh.

    - Tỷ lệ 1:10.000

    Loại 1: vùng đồng bằng quang đãng, đi lại thuận tiện, ít địa vật, ít có biến động, xét đoán dễ dàng; vùng núi có mạng lưới giao thông chính phát triển.

    Loại 2: vùng đồng bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng đồi, thực phủ thưa; vùng đồi thấp, dân cư thành làng bản không dày, hệ thống thủy hệ, giao thông ít phức tạp, các đối tượng trên ảnh và trên thực địa dễ xét đoán.

    Loại 3: vùng đồng bằng ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ; vùng thành phố; thị xã; vùng đồi dân cư dày đặc, sông ngòi phức tạp, địa vật có biến động, mức độ xét đoán tương đối phức tạp.

    7.1.3. Định biên: trong bảng định mức

    7.1.4. Định mức: công/mảnh

    Bảng 19

    Mức

    Danh mục công việc

    KK

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

     

    Định biên

     

    1KS3

    1KS3

    KS4

    7

    Tích hợp Cơ sở dữ liệu nền địa lý

     

    a

    Chuyển đổi khuôn dạng

    1

    3,30

    5,60

    7,70

    2

    4,08

    7,10

    10,00

    3

    4,80

    9,20

    13,00

    4

    6,00

     

     

    b

    Tạo siêu dữ liệu

    1

    2,00

    4,00

    7,00

    2

    2,00

    4,00

    7,00

    3

    2,00

    4,00

    7,00

    4

    2,00

     

     

    c

    Tu chỉnh chất lượng

    1

    2,24

    3,70

    5,10

    2

    2,70

    4,70

    6,70

    3

    3,20

    6,10

    8,60

    4

    4,00

     

     

    d

    Giao nộp sản phẩm

    1

    0,50

    1,00

    1,50

    2

    0,50

    1,00

    1,50

    3

    0,50

    1,00

    1,50

    4

    0,50

     

     

     

    Cộng tổng

    1

    8,04

    14,3

    21,3

    2

    9,28

    16,8

    25,2

    3

    10,5

    20,3

    30,1

    4

    12,5

     

     

    7.2. Định mức vật tư và thiết bị

    7.2.1. Dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 20

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    TH

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1

    Áo Blu (BHLĐ)

    cái

    9

    8,40

    16,24

    24,08

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    8,40

    16,24

    24,08

    3

    Bàn để máy vi tính

    cái

    96

    8,40

    16,24

    24,08

    4

    Ghế xoay

    cái

    96

    8,40

    16,24

    24,08

    5

    Giá để bàn vẽ

    bộ

    60

    2,10

    4,06

    6,02

    6

    Tủ đựng tài liệu

    cái

    96

    2,10

    4,06

    6,02

    7

    Bút vẽ kỹ thuật

    cái

    6

    0,17

    0,32

    0,48

    8

    Êke (2 cái)

    bộ

    24

    0,17

    0,32

    0,48

    9

    Chuột máy tính

    cái

    4

    8,40

    16,24

    24,08

    10

    Ổn áp (chung) 10A

    cái

    60

    2,10

    4,06

    6,02

    11

    Đồng hồ treo tường

    cái

    36

    2,10

    4,06

    6,02

    12

    Quy phạm nội nghiệp

    quyển

    60

    0,25

    0,49

    0,72

    13

    Lưu điện 600W

    cái

    60

    2,10

    4,06

    6,02

    14

    Đèn neon (cả bóng) 40W

    bộ

    48

    8,40

    16,24

    24,08

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,06

    0,12

    0,18

    16

    Quạt thông gió 40W

    cái

    36

    0,53

    1,02

    1,51

    17

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    1,41

    2,72

    4,03

    18

    Điện

    kW

     

    4,94

    9,60

    14,25

    Ghi chú

    (1) Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số sau

    Bảng 21

    KK

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1

    0,77

    0,70

    0,71

    2

    0,88

    0,83

    0,84

    3

    1

    1

    1

    4

    1,19

     

     

    (2) Mức cho từng công việc thuộc công việc tích hợp cơ sở dữ liệu nền địa lý tính theo hệ số trong bảng dưới

    Bảng 22

    TT

    Công việc

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1

    Chuyển đổi khuôn dạng

    0,46

    0,45

    0,43

    2

    Tạo siêu dữ liệu

    0,19

    0,20

    0,23

    3

    Tu chỉnh chất lượng

    0,30

    0,30

    0,29

    4

    Giao nộp sản phẩm

    0,05

    0,05

    0,05

    7.2.2. Thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 23

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    CS (kW)

    KK1

    KK2

    KK3

    KK4

    1

    Chuyển đổi khuôn dạng

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Tỷ lệ 1:2.000

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    1,98

    2,45

    2,88

    3,60

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,08

    0,10

    0,12

    0,14

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,07

    0,08

    0,10

    0,12

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,18

    0,24

    0,29

    0,36

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,44

    0,55

    0,64

    0,80

     

    Điện năng

    kW

     

    15,64

    19,43

    22,85

    28,57

    1.2

    Tỷ lệ 1:5.000

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    3,36

    4,26

    5,52

     

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,13

    0,17

    0,22

     

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,11

    0,14

    0,18

     

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,30

    0,43

    0,55

     

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,75

    0,95

    1,23

     

     

    Điện năng

    kW

     

    26,54

    33,81

    43,81

     

    1.3

    Tỷ lệ 1:10.000

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    4,62

    6,00

    7,80

     

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,18

    0,24

    0,31

     

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,15

    0,20

    0,26

     

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,41

    0,60

    0,78

     

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    1,03

    1,34

    1,74

     

     

    Điện năng

    kW

     

    36,50

    47,61

    61,90

     

    2

    Tạo siêu dữ liệu (metadata)

     

     

     

     

     

    2.1

    Tỷ lệ 1:2.000

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    1,20

    1,20

    1,20

    1,20

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,04

    0,04

    0,04

    0,04

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,11

    0,12

    0,12

    0,12

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,27

    0,27

    0,27

    0,27

     

    Điện năng

    kW

     

    9,48

    9,52

    9,52

    9,52

    2.2

    Tỷ lệ 1:5.000

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    2,40

    2,40

    2,40

     

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,10

    0,10

    0,10

     

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,08

    0,08

    0,08

     

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,21

    0,24

    0,24

     

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,54

    0,54

    0,54

     

     

    Điện năng

    kW

     

    18,96

    19,05

    19,05

     

    2.3

    Tỷ lệ 1:10.000

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    4,20

    4,20

    4,20

     

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,17

    0,17

    0,17

     

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,14

    0,14

    0,14

     

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,38

    0,42

    0,42

     

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,94

    0,94

    0,94

     

     

    Điện năng

    kW

     

    33,18

    33,33

    33,33

     

    3

    Tu chỉnh chất lượng

     

     

     

     

     

     

    3.1

    Tỷ lệ 1:2.000

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    1,34

    1,62

    1,92

    2,40

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,05

    0,06

    0,08

    0,10

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,05

    0,05

    0,06

    0,08

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,12

    0,16

    0,19

    0,24

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,30

    0,36

    0,43

    0,54

     

    Điện năng

    kW

     

    10,62

    12,86

    15,24

    19,05

    3.2

    Tỷ lệ 1:5.000

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    2,22

    2,82

    3,66

     

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,09

    0,11

    0,15

     

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,07

    0,09

    0,12

     

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,20

    0,28

    0,37

     

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,50

    0,63

    0,82

     

     

    Điện năng

    kW

     

    17,54

    22,38

    29,04

     

    3.3

    Tỷ lệ 1:10.000

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    3,06

    4,02

    5,16

     

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,12

    0,16

    0,21

     

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,10

    0,13

    0,17

     

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,27

    0,40

    0,52

     

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,68

    0,90

    1,15

     

     

    Điện năng

    kW

     

    24,17

    31,90

    40,95

     

    4

    Giao nộp sản phẩm

     

     

     

     

     

     

    4.1

    Tỷ lệ 1:2.000

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,3

    0,3

    0,3

    0,3

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,40

    0,40

    0,40

    0,40

     

    Điện năng

    kW

     

    8,40

    8,40

    8,40

    8,40

    4.2

    Tỷ lệ 1:5.000

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,6

    0,6

    0,6

     

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,80

    0,80

    0,80

     

     

    Điện năng

    kW

     

    16,80

    16,80

    16,80

     

    4.3

    Tỷ lệ 1:10.000

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,9

    0,9

    0,9

     

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    1,20

    1,20

    1,20

     

     

    Điện năng

    kW

     

    25,20

    25,20

    25,20

     

    7.2.3. Vật liệu

    Bảng 24

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1

    Bìa đóng sổ

    tờ

    0,30

    0,60

    0,80

    2

    Giấy bọc bản vẽ

    tờ

    0,50

    0,50

    0,50

    3

    Giấy A4

    ram

    0,01

    0,02

    0,05

    4

    Mực in laze

    hộp

    0,002

    0,003

    0,004

    5

    Sổ giao ca

    quyển

    0,10

    0,20

    0,50

    6

    Giấy đóng gói thành quả

    tờ

    0,50

    0,50

    0,50

    7

    Cồn công nghiệp

    lít

    0,02

    0,02

    0,05

    8

    Đĩa DVD

    cái

    0,10

    0,15

    0,20

    Ghi chú

    Mức cho từng bước công việc thuộc công việc tính theo hệ số trong bảng dưới

    Bảng 25

    TT

    Công việc

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1

    Chuyển đổi khuôn dạng

    0,46

    0,45

    0,43

    2

    Tạo siêu dữ liệu

    0,19

    0,20

    0,23

    3

    Tu chỉnh chất lượng

    0,30

    0,30

    0,29

    4

    Giao nộp sản phẩm

    0,05

    0,05

    0,05

    8. Biên tập BĐĐH gốc số

    8.1. Định mức lao động

    8.1.1. Nội dung công việc

    Biên tập nội dung BĐĐH gốc trên cơ sở dữ liệu địa lý đã được chuẩn hóa; trình bày theo quy chuẩn các yếu tố thuộc nội dung bản đồ: địa hình, dân cư, địa danh, địa giới, giao thông, khung trong, khung ngoài, ghi chú ngoài khung tiếp biên; kiểm tra bản đồ in phun trên giấy, tu chỉnh chất lượng sản phẩm; lập tệp tin, ghi dữ liệu vào đĩa DVD; phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

    8.1.2. Phân loại khó khăn

    - Tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000

    Loại 1: vùng đô thị chưa phát triển, đối tượng địa lý không dày đặc, mạng lưới đường xá, kênh mương không phức tạp.

    Loại 2: Vùng đô thị mới phát triển, đối tượng địa lý khá dày đặc xen kẽ nhà cao tầng, mạng lưới đường xá, kênh mương phức tạp.

    Loại 3: Vùng đô thị đang phát triển, đối tượng địa lý dày đặc, nhà cao tầng nhiều, mạng lưới đường xá phức tạp và đang thay đổi.

    Loại 4 (cho tỷ lệ 1:2.000): vùng đô thị, thành phố, đối tượng địa lý dày đặc, nhiều nhà cao tầng, mạng lưới đường xá nhiều tầng phức tạp và thay đổi nhanh.

    - Tỷ lệ 1:10.000.

    Loại 1: Vùng đồng bằng quang đãng, đi lại thuận tiện, ít địa vật, ít có biến động, xét đoán dễ dàng; vùng núi có mạng lưới giao thông chính phát triển.

    Loại 2: Vùng đồng bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng đồi, thực phủ thưa, vùng đồi thấp, dân cư thành làng bản không dày, hệ thống thủy hệ, giao thông ít phức tạp, các đối tượng trên ảnh và trên thực địa dễ xét đoán.

    Loại 3: Vùng đồng bằng ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ; vùng thành phố, thị xã; vùng đồi dân cư dày đặc, sông ngòi phức tạp, địa vật có biến động, mức độ xét đoán tương đối phức tạp.

    8.1.3. Định biên: trong bảng định mức.

    8.1.4. Định mức: công/mảnh

    Bảng 26

    Danh mục công việc

    KK

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    Định biên

     

    1KS3

    1KS3

    1KS4

    Biên tập BĐĐH gốc số

    1

    10,34

    17,21

    24,54

    2

    12,46

    22,06

    32,12

    3

    14,78

    28,59

    41,66

    4

    18,49

     

     

    8.2. Vật tư và thiết bị

    8.2.1. Dụng cụ Biên tập BĐĐH gốc số: ca/mảnh

    Bảng 27

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    TH

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1

    Áo Blu (BHLĐ)

    cái

    9

    11,82

    22,87

    33,33

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    11,82

    22,87

    33,33

    3

    Bàn để máy vi tính

    cái

    96

    11,82

    22,87

    33,33

    4

    Ghế xoay

    cái

    96

    11,82

    22,87

    33,33

    5

    Chuột máy tính

    cái

    4

    11,82

    22,87

    33,33

    6

    Giá để bàn vẽ

    cái

    60

    2,96

    5,72

    8,33

    7

    Giá để tài liệu

    cái

    96

    2,96

    5,72

    8,33

    8

    Tủ đựng tài liệu

    cái

    96

    2,96

    5,72

    8,33

    9

    Bút vẽ kỹ thuật

    cái

    6

    0,24

    0,46

    0,67

    10

    Êke (2 cái)

    bộ

    24

    0,24

    0,46

    0,67

    11

    Lưu điện 600W

    cái

    60

    2,96

    5,72

    8,33

    12

    Đồng hồ treo tường

    cái

    36

    2,96

    5,72

    8,33

    13

    Ổn áp (chung) 10A

    cái

    60

    2,96

    5,72

    8,33

    14

    Quy phạm nội nghiệp

    quyển

    60

    0,35

    0,69

    1,00

    15

    Đèn neon 40W

    bộ

    48

    11,82

    22,87

    33,33

    16

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,09

    0,17

    0,25

    17

    Quạt thông gió 40W

    cái

    36

    1,98

    3,83

    5,58

    18

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    1,98

    3,83

    5,58

    19

    Điện

    kW

     

    7,43

    14,33

    20,91

    Ghi chú:

    Mức cho các loại khó khăn tính theo hệ số trong bảng sau

    Bảng 28

    TT

    Công việc

    KK1

    KK2

    KK3

    KK4

    1

    Biên tập BĐĐH 1:2.000

    0,70

    0,84

    1

    1,25

    2

    Biên tập BĐĐH 1:5.000

    0,60

    0,77

    1

     

    3

    Biên tập BĐĐH 1:10.000

    0,60

    0,77

    1

     

    8.2.2. Thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 29

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    CS (kW)

    KK1

    KK2

    KK3

    KK4

    1

    Biên tập BĐĐH tỷ lệ 1:2.000

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    6,20

    7,48

    8,87

    11,09

     

    Máy in Plotter

    bộ

    0,4

    0,41

    0,50

    0,59

    0,74

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,31

    0,37

    0,44

    0,55

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,62

    0,75

    0,89

    1,11

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    1,39

    1,67

    1,98

    2,48

     

    Điện năng

    kW

     

    50,03

    60,29

    71,51

    89,46

    2

    Biên tập BĐĐH tỷ lệ 1:5.000

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    10,33

    13,24

    17,15

     

     

    Máy in Plotter

    bộ

    0,4

    0,69

    0,88

    1,14

     

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,52

    0,66

    0,86

     

     

    Máy in laser

    cái

    0,4

    1,03

    1,32

    1,72

     

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    2,31

    2,96

    3,83

     

     

    Điện năng

    kW

     

    83,27

    106,74

    138,33

     

    3

    Biên tập BĐĐH tỷ lệ 1:10.000

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    14,72

    19,27

    25,00

     

     

    Máy in Plotter

    bộ

    0,4

    0,98

    1,28

    1,67

     

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,74

    0,96

    1,25

     

     

    Máy in laser

    cái

    0,4

    1,47

    1,93

    2,50

     

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    3,29

    4,30

    5,58

     

     

    Điện năng

    kW

     

    118,73

    155,41

    201,57

     

    8.2.3. Vật liệu

    Bảng 30

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1

    Bìa đóng sổ

    tờ

    0,25

    0,50

    0,70

    3

    Giấy bọc bản vẽ

    tờ

    0,50

    0,50

    0,50

    4

    Giấy A4

    ram

    0,01

    0,02

    0,03

    5

    Mực in laze

    hộp

    0,002

    0,004

    0,006

    7

    Mực in phun (hộp 4 màu)

    hộp

    0,03

    0,03

    0,03

    8

    Mực đen

    lọ

    0,01

    0,02

    0,03

    9

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,02

    0,05

    0,05

    10

    Sổ giao ca

    quyển

    0,20

    0,50

    0,70

    11

    Giấy đóng gói thành quả

    tờ

    0,50

    0,50

    0,50

    12

    Cồn công nghiệp

    lít

    0,01

    0,02

    0,05

    13

    Giấy A0 loại 100g/m2

    tờ

    3,00

    3,00

    3,00

    II. XÂY DỰNG CSDL NỀN ĐỊA LÝ TỪ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH SỐ

    1. Điều tra bổ sung ĐTĐL

    1.1. Định mức lao động

    1.1.1. Nội dung công việc

    Nghiên cứu văn bản, quy phạm, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, kiểm tra, khoanh diện tích điều vẽ bổ sung; lập danh sách đối tượng điều tra, liên hệ công tác, chỗ ở; điều tra thực địa và điều vẽ bổ sung nội dung; liên hệ thu thập thông tin thuộc tính đối tượng địa lý thuộc các lĩnh vực kinh tế xã hội theo quy định, lập danh mục về thông tin thuộc tính; lập tệp tin, tu chỉnh chất lượng sản phẩm; phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

    1.1.2. Phân loại khó khăn

    - Tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000

    Loại 1: vùng đô thị chưa phát triển, đối tượng địa lý không dày đặc, mạng lưới đường xá, kênh mương không phức tạp.

    Loại 2: vùng đô thị mới phát triển, đối tượng địa lý khá dày đặc xen kẽ nhà cao tầng, mạng lưới đường xá, kênh mương phức tạp.

    Loại 3: vùng đô thị đang phát triển, đối tượng địa lý dày đặc, nhà cao tầng nhiều, mạng lưới đường xá phức tạp và đang thay đổi.

    Loại 4 (cho tỷ lệ 1:2.000): vùng đô thị, thành phố, đối tượng địa lý dày đặc, nhiều nhà cao tầng, mạng lưới đường xá nhiều tầng phức tạp và thay đổi nhanh.

    - Tỷ lệ 1:10.000

    Loại 1: vùng đồng bằng quang đãng, đi lại thuận tiện, ít địa vật, ít có biến động, xét đoán dễ dàng; vùng núi có mạng lưới giao thông chính phát triển.

    Loại 2: vùng đồng bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng đồi, thực phủ thưa; vùng đồi thấp, dân cư thành làng bản không dày, hệ thống thủy hệ, giao thông ít phức tạp, các đối tượng trên ảnh và trên thực địa dễ xét đoán; vùng núi đi lại khó khăn.

    Loại 3: vùng đồng bằng ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ, vùng thành phố; thị xã; vùng đồi dân cư dày đặc, sông ngòi phức tạp, địa vật có biến động, mức độ xét đoán tương đối phức tạp; vùng núi đi lại khó khăn, vùng hẻo lánh.

    1.1.3. Định biên: nhóm 3KTV8

    1.1.4. Định mức: công nhóm/mảnh

    Bảng 31

    Danh mục công việc

    KK

    1:2.000

    1.5.000

    1:10.000

    Điều tra bổ sung ĐTĐL

    1

    2

    3

    4

     

     

    Ghi chú:

    (1) Mức điều tra ngoại nghiệp sử dụng ảnh hàng không, bản đồ địa hình hay ảnh vệ tinh được tính mức như nhau;

    (2) Mẫu số là mức thuê mướn lao động đơn giản.

    1.2. Định mức vật tư và thiết bị

    1.2.1. Dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 32

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    TH

    1:2.000

    1.5.000

    1:10.000

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    18

    4,90

    8,17

    9,81

    2

    Áo mưa bạt

    cái

    18

    4,90

    8,17

    9,81

    3

    Ba lô

    cái

    18

    9,79

    16,34

    19,61

    4

    Giầy cao cổ

    đôi

    12

    9,79

    16,34

    19,61

    5

    Mũ cứng

    cái

    12

    9,79

    16,34

    19,61

    6

    Quần áo BHLĐ

    bộ

    9

    9,79

    16,34

    19,61

    7

    Tất sợi

    đôi

    6

    9,79

    16,34

    19,61

    8

    Bi đông nhựa

    cái

    12

    0,31

    0,51

    0,61

    9

    Bút xoay đơn

    cái

    24

    0,31

    0,51

    0,61

    10

    Bút kẻ thẳng

    cái

    24

    0,31

    0,51

    0,61

    11

    Compa đơn

    cái

    24

    0,31

    0,51

    0,61

    12

    Compa kép

    cái

    24

    0,31

    0,51

    0,61

    13

    Đèn pin

    bộ

    12

    0,29

    0,49

    0,59

    14

    Địa bàn kỹ thuật

    cái

    36

    0,29

    0,49

    0,59

    15

    Đồng hồ báo thức

    cái

    36

    2,45

    4,09

    4,90

    16

    Ê ke (2 loại)

    bộ

    24

    0,20

    0,33

    0,39

    17

    Hòm sắt đựng tài liệu

    cái

    48

    4,90

    8,17

    9,81

    18

    Ký hiệu bản đồ

    quyển

    60

    0,31

    0,51

    0,61

    19

    Kính lúp

    cái

    48

    0,29

    0,49

    0,91

    20

    Kẹp sắt

    cái

    9

    1,47

    2,45

    2,94

    21

    Máy tính tay

    cái

    36

    1,66

    2,78

    3,33

    22

    Nilon gói tài liệu 1m

    cái

    9

    0,29

    0,49

    0,91

    23

    Ống đựng bản đồ

    cái

    24

    3,28

    5,48

    6,57

    24

    Ống nhòm

    cái

    60

    0,29

    0,49

    0,91

    25

    Quy phạm

    cái

    48

    0,29

    0,49

    0,59

    26

    Bút vẽ kỹ thuật

    cái

    6

    0,20

    0,33

    0,39

    27

    Thước đo độ

    cái

    24

    0,29

    0,49

    0,91

    28

    Thước 3 cạnh

    cái

    24

    0,29

    0,49

    0,91

    29

    Thước cuộn vải 50m

    cái

    12

    0,29

    0,49

    0,91

    30

    Bàn gấp

    cái

    24

    3,26

    5,45

    6,54

    31

    Ghế gấp

    cái

    24

    3,28

    5,48

    6,57

    32

    Thước nhựa 60cm

    cái

    24

    0,29

    0,49

    0,91

    Ghi chú

    (1) Mức trên tính cho loại KK3;

    (2) Mức cho từng loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng sau

    Bảng 33

    KK

    1:2.000

    1.5.000

    1:10.000

    1

    0,60

    0,64

    0,61

    2

    0,75

    0,80

    0,77

    3

    1,00

    1,00

    1,00

    4

    1,28

     

     

    (3) Mức điều tra ngoại nghiệp sử dụng ảnh hàng không, bản đồ địa hình số hoặc ảnh vệ tinh tính như sau:

    1.2.2. Thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 34

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    CS (kW)

    KK1

    KK2

    KK3

    KK4

    1

    Điều tra 1:2.000

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính xách tay

    cái

    0,4

    1,47

    1,84

    2,45

    3,14

     

    Phần mềm

    BQ

     

    1,47

    1,84

    2,45

    3,14

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,07

    0,09

    0,12

    0,16

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,15

    0,18

    0,24

    0,31

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,33

    0,41

    0,54

    0,70

     

    Điện năng

    kW

     

    11,72

    14,68

    19,51

    25,06

    2

    Điều tra 1:5.000

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính xách tay

    cái

    0,4

    2,60

    3,28

    4,09

     

     

    Phần mềm

    BQ

     

    2,60

    3,28

    4,09

     

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,13

    0,16

    0,20

     

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,26

    0,33

    0,41

     

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,58

    0,73

    0,91

     

     

    Điện năng

    kW

     

    20,76

    26,16

    32,57

     

    3

    Điều tra 1:10.000

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính xách tay

    cái

    0,4

    3,12

    3,94

    4,90

     

     

    Phần mềm

    BQ

     

    3,12

    3,94

    4,90

     

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,16

    0,20

    0,25

     

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,31

    0,39

    0,49

     

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,69

    0,88

    1,09

     

     

    Điện năng

    kW

     

    24,91

    31,39

    39,08

     

    1.2.3. Vật liệu

    Bảng 35

    STT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    1:2.000

    1.5.000

    1:10.000

    1

    Bản đồ địa hình

    tờ

    0,10

    0,20

    0,40

    2

    Bản đồ ĐGHC 364/CT

    tờ

    0,30

    0,50

    0,50

    3

    Băng dính loại vừa

    cuộn

    0,05

    0,05

    0,10

    4

    Bìa đóng sổ

    cái

    0,20

    0,40

    0,60

    5

    Biên bản bàn giao thành quả

    tờ

    2,00

    2,00

    2,00

    6

    Giấy A4 (nội)

    ram

    0,01

    0,02

    0,02

    7

    Giấy gói hàng

    tờ

    0,20

    1,00

    1,00

    8

    Mực màu

    tuýp

    1,00

    1,00

    1,00

    9

    Mực đen

    lọ

    0,02

    0,15

    0,15

    10

    Pin đèn

    đôi

    0,30

    0,70

    1,50

    11

    Sổ đo các loại

    quyển

    0,50

    0,70

    0,70

    12

    Sổ ghi chép

    quyển

    0,50

    0,70

    0,70

    13

    Đĩa DVD

    cái

    0,10

    0,15

    0,20

    Ghi chú

    Mức điều tra ngoại nghiệp sử dụng ảnh hàng không, bản đồ địa hình số hoặc ảnh vệ tinh tính như nhau.

    2. Đo vẽ trên trạm ảnh số

    2.1. Định mức công lao động

    2.1.1. Nội dung công việc

    Nghiên cứu văn bản kỹ thuật, chuẩn bị tư tài liệu, máy móc, lập sơ đồ phạm vi đo vẽ bổ sung, đo vẽ bổ sung các đối tượng địa lý, đo vẽ tim sông, tim đường giao thông, tạo điểm nút yếu tố đường; lập mô hình số địa hình DTM (vẽ đặc trưng địa hình theo quy định chi tiết gồm gò đống, hố đào, ruộng bậc thang, vách đá, núi đá, khe rãnh, xói mòn, bờ lở ven sông, bờ đê, đập, kênh mương …); lập bình đồ ảnh (nắn ảnh, cắt ghép, in bình đồ ảnh); tạo siêu dữ liệu, lập tệp tin, ghi dữ liệu vào đĩa DVD; tu chỉnh chất lượng sản phẩm; phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

    2.1.2. Phân loại khó khăn

    - Tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000

    Loại 1: vùng đô thị chưa phát triển, đối tượng địa lý không dày đặc, mạng lưới đường xá, kênh mương không phức tạp

    Loại 2: vùng đô thị mới phát triển, đối tượng địa lý khá dày đặc xen kẽ nhà cao tầng, mạng lưới đường xá, kênh mương phức tạp.

    Loại 3: vùng đô thị đang phát triển, đối tượng địa lý dày đặc, nhà cao tầng nhiều, mạng lưới đường xá nhiều tầng phức tạp và đang thay đổi.

    Loại 4 (cho tỷ lệ 1:2.000): vùng đô thị mới lên cấp thành phố, đối tượng địa lý dày đặc, nhiều nhà cao tầng, mạng lưới đường xá nhiều tầng phức tạp và thay đổi nhanh.

    - Tỷ lệ 1:10.000

    Loại 1: vùng đồng bằng quang đãng, đi lại thuận tiện, ít địa vật, ít có biến động, xét đoán dễ dàng; vùng núi có mạng lưới giao thông chính phát triển.

    Loại 2: vùng đồng bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng đồi, thực phủ thưa; vùng đồi thấp, dân cư thành làng bản không dày, hệ thống thủy hệ, giao thông ít phức tạp, các đối tượng trên ảnh và trên thực địa dễ xét đoán; vùng núi đi lại khó khăn.

    Loại 3: vùng đồng bằng ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ; vùng thành phố; thị xã; vùng đồi dân cư dày đặc, sông ngòi phức tạp, địa vật có biến động, mức độ xét đoán tương đối phức tạp; vùng núi đi lại khó khăn, vùng hẻo lánh.

    2.1.3. Định biên: trong bảng định mức

    2.1.4. Định mức: công/mảnh

    Bảng 36

    Mức

    Công việc

    KK

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

     

    Tỷ lệ ảnh

     

    1:7.000 đến 1:9.000

    1:10.000 đến 1:12.000

    1:10.000 đến 1:15.000

    1:16.000 đến 1:20.000

    1:16.000 đến 1:20.000

    1:20.000 đến 1:30.000

    ≤ 1:30.000

     

    Định biên

     

    1KS3

    1KS3

    1KS4

    1KS4

    1KS4

    1KS4

    1KS4

     

    Đo vẽ bổ sung ĐTĐL

     

     

     

     

     

     

    a

    KCĐ 0,5m

    1

    6,17

    7,38

     

     

     

     

     

    2

    8,11

    9,07

     

     

     

     

     

    3

    9,98

    11,04

     

     

     

     

     

    4

    11,98

    13,28

     

     

     

     

     

    b

    KCĐ 1m

    1

    5,34

    7,04

    10,94

    13,53

    44,00

    46,17

    48,46

    2

    7,06

    7,90

    14,71

    17,32

    49,96

    52,45

    55,08

    3

    8,66

    9,58

    16,45

    19,80

    56,02

    58,03

    60,94

    4

    10,32

    11,50

     

     

     

     

     

    c

    KCĐ 2m (2.5m)

    1

    4,55

    5,46

    9,51

    11,77

    38,33

    40,22

    42,21

    2

    6,02

    6,74

    12,79

    15,10

    43,34

    45,48

    47,73

    3

    7,38

    8,22

    14,27

    17,26

    48,53

    50,46

    52,99

    4

    9,51

    10,59

     

     

     

     

     

    d

    KCĐ 5m

    1

     

     

    8,09

    10,00

    33,41

    35,05

    36,78

    2

     

     

    10,87

    12,79

    37,76

    39,60

    41,58

    3

     

     

    12,14

    14,64

    42,28

    43,77

    45,94

    đ

    KCĐ 10m

    1

     

     

     

     

    28,35

    29,88

    31,35

    2

     

     

     

     

    32,19

    33,76

    35,43

    3

     

     

     

     

    36,03

    37,29

    39,13

    Ghi chú

    (1) Mức tính riêng cho từng bước công việc của Đo vẽ bổ sung trên như sau:

    - Mức cho lập DTM tính bằng 0,50 mức trên

    - Mức cho đo vẽ bổ sung ĐTĐL bằng 0,50 mức trên

    (2) Khu vực không có Project: phải bổ sung việc lập Project. Mức cho lập Project tính bằng 0,80 mức Tăng dày ảnh hàng không ở Chương hai (về Đo đạc địa hình) tại Định mức 05.

    2.2. Định mức vật tư và thiết bị

    2.2.1. Dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 37

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    TH

    1:2.000

    1.5.000

    1:10.000

    1

    Áo Blu (BHLĐ)

    cái

    9

    10,39

    13,81

    36,75

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    10,39

    13,81

    36,75

    3

    Bàn máy vi tính

    cái

    96

    10,39

    13,81

    36,75

    4

    Ghế máy vi tính

    cái

    96

    10,39

    13,81

    36,75

    5

    Giá để tài liệu

    cái

    96

    2,60

    3,45

    9,19

    6

    Tủ đựng tài liệu

    cái

    96

    2,60

    3,45

    9,19

    7

    Êke (2 cái)

    bộ

    24

    0,21

    0,28

    0,74

    8

    Thước nhựa 1.2m

    cái

    36

    0,21

    0,28

    0,74

    9

    Chuột máy tính

    cái

    4

    10,39

    13,81

    36,75

    10

    Ổn áp (chung) 10A

    cái

    48

    2,60

    3,45

    9,19

    11

    Đồng hồ treo tường

    cái

    36

    2,60

    3,45

    9,19

    12

    Quy phạm nội nghiệp

    quyển

    60

    0,32

    0,41

    1,10

    13

    Quy phạm ngoại nghiệp

    quyển

    60

    0,32

    0,41

    1,10

    14

    Ký hiệu bản đồ

    quyển

    60

    0,32

    0,41

    1,10

    15

    Quy định số hóa

    quyển

    48

    0,32

    0,41

    1,10

    16

    Đèn neon 40W

    bộ

    48

    10,39

    13,81

    36,75

    17

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,65

    2,59

    6,89

    18

    Máy hút bụi 1,5kW

    cái

    60

    0,08

    0,10

    0,28

    19

    Quạt thông gió 40W

    cái

    36

    1,73

    2,31

    6,16

    20

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    1,73

    2,31

    6,16

    21

    Lưu điện 600W

    cái

    60

    2,60

    3,45

    9,19

    22

    Điện

    kW

     

    27,07

    52,13

    138,87

    Ghi chú

    Mức cho từng trường hợp tính theo hệ số trong bảng sau

    Bảng 38

    TT

    Công việc

    KK1

    KK2

    KK3

    KK4

     

    Đo vẽ trên trạm ảnh số

     

     

     

     

    1

    Tỷ lệ 1:2.000

     

     

     

     

    1.1

    Tỷ lệ ảnh 1:7.000 - 1:9.000

     

     

     

     

     

    KCĐ 0,5m

    0,71

    0,94

    1,15

    1,38

     

    KCĐ 1m

    0,62

    0,82

    1

    1,20

     

    KCĐ 2m

    0,53

    0,70

    0,85

    1,09

    1.2

    Tỷ lệ ảnh 1:10.000 - 1:12.000

     

     

     

     

     

    KCĐ 0,5m

    0,85

    1,05

    1,28

    1,53

     

    KCĐ 1m

    0,74

    0,91

    1,11

    1,33

     

    KCĐ 2m

    0,63

    0,78

    0,95

    1,22

    2

    Tỷ lệ 1:5.000

     

     

     

     

    2.1

    Tỷ lệ ảnh 1:10.000 - 1:15.000

     

     

     

     

     

    KCĐ 1m

    0,63

    0,85

    0,95

     

     

    KCĐ 2,5m

    0,56

    0,74

    0,83

     

     

    KCĐ 5m

    0,47

    0,63

    0,70

     

    2.2

    Tỷ lệ ảnh 1:16.000 - 1:20.000

     

     

     

     

     

    KCĐ 1m

    0,78

    1,00

    1,15

     

     

    KCĐ 2,5m

    0,69

    0,88

    1

     

     

    KCĐ 5m

    0,58

    0,74

    0,85

     

    3

    Tỷ lệ 1:10.000

     

     

     

     

    3.1

    Tỷ lệ ảnh 1:16.000 - 1:20.000

     

     

     

     

     

    KCĐ 1m

    0,96

    1,09

    1,22

     

     

    KCĐ 2,5m

    0,83

    0,94

    1,06

     

     

    KCĐ 5m

    0,73

    0,82

    0,92

     

     

    KCĐ 10m

    0,62

    0,70

    0,78

     

    3.2

    Tỷ lệ ảnh < 1:20.000 -> 1:30.000

     

     

     

     

     

    KCĐ 1m

    1,01

    1,14

    1,26

     

     

    KCĐ 2,5m

    0,88

    0,99

    1,10

     

     

    KCĐ 5m

    0,76

    0,86

    0,95

     

     

    KCĐ 10m

    0,65

    0,73

    0,81

     

    3.3

    Tỷ lệ ảnh ≤ 1:30.000

     

     

     

     

     

    KCĐ 1m

    1,05

    1,20

    1,33

     

     

    KCĐ 2,5m

    0,92

    1,04

    1,15

     

     

    KCĐ 5m

    0,80

    0,91

    1

     

     

    KCĐ 10m

    0,68

    0,77

    0,85

     

    (2) Mức tính riêng cho từng bước công việc của Đo vẽ bổ sung trên như sau

    - Mức cho lập DTM tính bằng 0,50 mức trên

    - Mức cho đo vẽ bổ sung ĐTĐL bằng 0,50 mức trên.

    (3) Khu vực không có Project: phải bổ sung việc lập Project. Mức cho lập Project tính bằng 0,80 mức Tăng dày ảnh hàng không ở Chương hai (về Đo đạc địa hình) tại Định mức 05.

    2.2.2. Thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 39

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    CS (kW)

    KK1

    KK2

    KK3

    KK4

    1

    Đo vẽ trên trạm ảnh số tỷ lệ: 1:2.000 khi tỷ lệ ảnh 1:10.000 - 1:12.000

    1.1

    KCĐ 0,5m

     

     

     

     

     

     

     

    Trạm đo vẽ

    Bộ

    1,0

    3,17

    3,89

    4,74

    5,70

     

    Phần mềm

    BQ

     

    3,17

    3,89

    4,74

    5,70

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,16

    0,19

    0,24

    0,29

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,32

    0,39

    0,47

    0,57

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,79

    0,98

    1,18

    1,42

     

    Điện năng

    kW

     

    42,80

    52,60

    64,02

    77,01

    1.2

    KCĐ 1m

     

     

     

     

     

     

     

    Trạm đo vẽ

    Bộ

    1,0

    3,02

    3,38

    4,10

    4,93

     

    Phần mềm

    BQ

     

    3,02

    3,38

    4,10

    4,93

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,15

    0,17

    0,21

    0,25

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,30

    0,34

    0,41

    0,50

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,75

    0,85

    1,02

    1,23

     

    Điện năng

    kW

     

    40,82

    45,82

    55,55

    66,69

    1.3

    KCĐ 2m

     

     

     

     

     

     

     

    Trạm đo vẽ

    Bộ

    1,0

    2,34

    2,89

    3,53

    4,54

     

    Phần mềm

    BQ

     

    2,34

    2,89

    3,53

    4,54

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,12

    0,14

    0,18

    0,22

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,23

    0,29

    0,35

    0,46

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,58

    0,72

    0,88

    1,14

     

    Điện năng

    kW

     

    31,66

    39,09

    47,67

    61,42

    2

    Đo vẽ trên trạm ảnh số tỷ lệ 1:5.000 khi tỷ lệ ảnh 1:10.000 - 1:15.000

    2.1

    KCĐ 1m

     

     

     

     

     

     

     

    Trạm đo vẽ

    Bộ

    1,0

    4,10

    5,52

    6,17

     

     

    Phần mềm

    BQ

     

    4,10

    5,52

    6,17

     

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,20

    0,27

    0,31

     

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,41

    0,55

    0,62

     

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    1,03

    1,38

    1,54

     

     

    Điện năng

    kW

     

    55,51

    74,64

    83,47

     

    2.2

    KCĐ 2,5m

     

     

     

     

     

     

     

    Trạm đo vẽ

    Bộ

    1,0

    3,57

    4,80

    5,36

     

     

    Phần mềm

    BQ

     

    3,57

    4,80

    5,36

     

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,18

    0,24

    0,27

     

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,36

    0,48

    0,53

     

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,89

    1,20

    1,34

     

     

    Điện năng

    kW

     

    48,26

    64,90

    72,41

     

    2.3

    KCĐ 5m

     

     

     

     

     

     

     

    Trạm đo vẽ

    Bộ

    1,0

    3,04

    4,08

    4,56

     

     

    Phần mềm

    BQ

     

    3,04

    4,08

    4,56

     

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,15

    0,20

    0,23

     

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,30

    0,41

    0,46

     

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,76

    1,02

    1,14

     

     

    Điện năng

    kW

     

    41,05

    55,16

    61,60

     

    3

    Đo vẽ trên trạm ảnh số tỷ lệ: 1:10.000 khi tỷ lệ ảnh 1:16.000 - 1:20.000

    3.1

    KCĐ 1m

     

     

     

     

     

     

     

    Trạm đo vẽ

    Bộ

    1,0

    16,51

    18,75

    21,02

     

     

    Phần mềm

    BQ

     

    16,51

    18,75

    21,02

     

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,83

    0,94

    1,05

     

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    1,65

    1,88

    2,10

     

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    4,13

    4,68

    5,26

     

     

    Điện năng

    kW

     

    223,27

    253,51

    284,26

     

    3.2

    KCĐ 2,5m

     

     

     

     

     

     

     

    Trạm đo vẽ

    Bộ

    1,0

    14,38

    16,26

    18,21

     

     

    Phần mềm

    BQ

     

    14,38

    16,26

    18,21

     

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,72

    0,81

    0,91

     

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    1,44

    1,62

    1,82

     

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    3,60

    4,07

    4,55

     

     

    Điện năng

    kW

     

    194,50

    219,92

    246,25

     

    3.3

    KCĐ 5m

     

     

     

     

     

     

     

    Trạm đo vẽ

    Bộ

    1,0

    12,54

    14,17

    15,86

     

     

    Phần mềm

    BQ

     

    12,54

    14,17

    15,86

     

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,63

    0,71

    0,79

     

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    1,25

    1,41

    1,59

     

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    3,14

    3,54

    3,97

     

     

    Điện năng

    kW

     

    169,53

    191,60

    214,54

     

    3.4

    KCĐ 10m

     

     

     

     

     

     

     

    Trạm đo vẽ

    Bộ

    1,0

    10,64

    12,08

    13,52

     

     

    Phần mềm

    BQ

     

    10,64

    12,08

    13,52

     

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,53

    0,60

    0,68

     

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    1,06

    1,21

    1,35

     

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    2,66

    3,02

    3,38

     

     

    Điện năng

    kW

     

    143,86

    163,34

    182,83

     

    Ghi chú

    (1) Mức cho từng trường hợp sử dụng ảnh có tỷ lệ khác nhau tính theo hệ số sau:

    Bảng 40

    TT

    Tỷ lệ ảnh

    Đo vẽ trên trạm

    1:2000

    1:5.000

    1:10.000

    1

    1:7.000 - 1:9.000

    0,9

     

     

    2

    1:10.000 - 1:12.000

    1

     

     

    3

    1:10.000 - 1:15.000

     

    1

     

    4

    1:16.000 - 1:20.000

     

    1,2

    1

    5

    < 1:20.000 -> 1:30.000

     

     

    1,05

    6

    ≤ 1:30.000

     

     

    1,10

    (2) Mức tính riêng cho từng bước công việc của Đo vẽ bổ sung trên như sau:

    - Mức cho lập DTM tính bằng 0,50 mức trên

    - Mức cho đo vẽ bổ sung ĐTĐL bằng 0,50 mức trên.

    (3) Khu vực không có Project: phải bổ sung việc lập Project. Mức cho lập Project tính bằng 0,80 mức Tăng dày ảnh hàng không ở Chương hai (về Đo đạc địa hình) tại Định mức 05.

    2.2.3. Vật liệu

    Bảng 41

    STT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    1:2.000

    1.5.000

    1:10.000

    1

    Bìa đóng sổ

    tờ

    2,00

    2,00

    2,00

    2

    Đĩa DVD

    cái

    0,02

    0,02

    0,03

    3

    Giấy A4 (nội)

    ram

    0,01

    0,03

    0,04

    4

    Mực in laze

    hộp

    0,002

    0,006

    0,01

    5

    Sổ giao ca

    quyển

    0,2

    0,5

    0,5

    6

    Sổ tay đo vẽ

    tờ

    2,00

    8,00

    15,00

    7

    Giấy đóng gói thành quả

    tờ

    0,15

    0,20

    0,30

    8

    Cồn công nghiệp

    lít

    0,03

    0,03

    0,03

    Ghi chú

    (1) Mức tính riêng cho từng bước công việc của Đo vẽ bổ sung trên như sau:

    - Mức cho lập DTM tính bằng 0,50 mức trên

    - Mức cho đo vẽ bổ sung ĐTĐL bằng 0,50 mức trên.

    (2) Khu vực không có Project: phải bổ sung việc lập Project. Mức cho lập Project tính bằng 0,80 mức Tăng dày ảnh hàng không ở Chương hai (về Đo đạc địa hình) tại Định mức 05.

    3. Chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc

    Áp dụng mức chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc tại Xây dựng CSDL nền địa lý từ ảnh hàng không.

    4. Tích hợp CSDL nền địa lý

    Áp dụng mức Tích hợp CSDL nền địa lý tại Xây dựng CSDL nền địa lý từ ảnh hàng không.

    III. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ TỶ LỆ: 1:10.000 TỪ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH CƠ SỞ TỶ LỆ 1:10.000 VÀ 1:25.000

    1. Khống chế ảnh độ cao

    Bổ sung khống chế ảnh độ cao phục vụ đo bổ sung về địa hình cho khu vực chưa đạt độ chính xác của địa hình. Mức áp dụng theo mức Khống chế ảnh độ cao ở Chương hai (về đo đạc địa hình) tại Định mức 05.

    2. Tăng dày bổ sung (cho khu vực chưa đạt độ chính xác của địa hình và không có Project cũ)

    2.1. Tăng dày giải tích

    2.1.1. Định mức lao động

    a) Nội dung công việc

    Nghiên cứu văn bản, quy phạm, thiết kế kỹ thuật, chuẩn bị vật tư, dụng cụ bổ sung chọn chích điểm tăng dày trên ảnh, chuyển điểm lên phim dương; đo bổ sung; tính toán số liệu, bình sai theo chương trình; tu chỉnh thành quả, ghi dữ liệu; giao nộp sản phẩm.

    b) Phân loại khó khăn

    Loại 1: vùng đồng bằng, dân cư thưa thớt, địa vật đơn giản; vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân cư thưa, địa hình không bị cắt xẻ. Xét đoán, chọn điểm dễ (nhiều địa vật rõ nét).

    Loại 2: vùng đồng bằng, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ; vùng đồi núi xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương đối dày. Xét đoán và chọn điểm có khó khăn.

    Loại 3: vùng đồng bằng dân cư đông đúc, làng tập trung; các thành phố, thị xã, các khu công nghiệp lớn, địa vật phức tạp; vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc; vùng núi đá và địa hình bị cắt xẻ nhiều. Xét đoán và chọn điểm có nhiều khó khăn.

    c) Định biên: 1KS5

    d) Định mức: Công/mảnh

    Bảng 42

    TT

    Công việc

    KK1

    KK2

    KK3

    1

    Tỷ lệ ảnh 1:16.000 - 1:20.000 (20 mô hình/mảnh)

     

    Tăng dày bổ sung

    19,63

    22,76

    26,34

    2

    Tỷ lệ ảnh < 1:20.000 -> 1:30.000 (6,5 mô hình/mảnh)

     

    Tăng dày bổ sung

    9,79

    11,10

    12,40

    3

    Tỷ lệ ảnh ≤ 1:30.000 (5,25 mô hình/mảnh)

     

    Tăng dày bổ sung

    8,36

    9,56

    10,92

    Ghi chú:

    (1) Khu vực có Project cũ thì mức tăng dày bổ sung tính bằng 0,50 mức tăng dày trên.

    (2) Mức cho tính chuyển tăng dày tính bằng 0,30 mức trên.

    (3) Mức tăng dày bổ sung trên tính cho tỷ lệ 1:10.000; Mức cho tỷ lệ 1:25.000 tính bằng 1,67 mức trên.

    (4) Khi số mô hình/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

    2.1.2. Định mức vật tư và thiết bị:

    a) Dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 43

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    TH

    1:10.000

    1

    Áo Blu

    cái

    9

    8,74

    2

    Dép xốp

    cái

    6

    8,74

    3

    Bàn làm việc

    cái

    96

    8,74

    4

    Bàn để máy vi tính

    cái

    96

    8,74

    5

    Ghế tựa

    cái

    96

    8,74

    6

    Ghế xoay

    cái

    96

    8,74

    7

    Giá để tài liệu

    cái

    96

    2,18

    8

    Tủ đựng tài liệu

    cái

    96

    2,18

    9

    Êke (2 cái)

    bộ

    24

    0,17

    10

    Ổn áp (chung) 10A

    cái

    60

    2,18

    11

    Đồng hồ treo tường

    cái

    36

    2,18

    12

    Quy phạm nội nghiệp

    quyển

    60

    0,26

    13

    Quy phạm ngoại nghiệp

    quyển

    60

    0,26

    14

    Đèn neon 40W

    bộ

    48

    8,74

    15

    Máy hút bụi 1,5kW

    cái

    60

    0,07

    16

    Quạt thông gió 40W

    cái

    36

    1,46

    17

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    1,46

    18

    Lưu điện 600W

    cái

    60

    2,18

    19

    Chuột máy tính

    cái

    4

    8,74

    20

    Điện

    kW

     

    5,54

    Ghi chú

    (1) Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng dưới

    Bảng 44

    Mức dụng cụ theo các loại khó khăn

    KK

    1:10.000

    1

    0,75

    2

    0,85

    3

    1,00

    (2) Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỷ lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng dưới

    Bảng 45

    Tỷ lệ ảnh

    Hệ số

    1:16.000 đến 1:20.000

    2,41

    < 1:20.000 và > 1:30.000

    1,14

    ≤ 1:30.000

    1,00

    (3) Khu vực có Project cũ mức tăng dày bổ sung tính bằng 0,50 mức tăng dày trên.

    (4) Khi số mô hình/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

    (5) Mức cho tính chuyển tăng dày tính bằng 0,30 mức trên.

    6) Mức tăng dày bổ sung trên tính cho tỷ lệ 1:10.000; Mức cho tỷ lệ 1:25.000 tính bằng 1,67 mức trên.

    b) Thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 46

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    CS (kW)

    KK1

    KK2

    KK3

     

    Tăng dày bổ sung bản đồ tỉ lệ 1:10.000

    1

    Tỉ lệ ảnh 1:16.000 - 1:20.000

     

     

     

     

     

     

    Trạm tăng dày

    bộ

    1,0

    5,26

    6,1

    7,06

     

    Phần mềm

    bộ

    0,4

    5,26

    6,1

    7,06

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,295

    0,34

    0,395

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,59

    0,685

    0,79

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    1,315

    1,525

    1,765

     

    Điện

    kW

     

    89,125

    103,36

    119,62

    2

    Tỉ lệ ảnh > 1:30.000 và < 1:20.000

     

     

     

     

     

     

    Trạm tăng dày

    bộ

    1,0

    2,625

    2,975

    3,325

     

    Phần mềm

    bộ

    0,4

    2,625

    2,975

    3,325

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,145

    0,165

    0,185

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,295

    0,335

    0,37

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,655

    0,745

    0,83

     

    Điện

    kW

     

    44,455

    50,43

    56,315

    3

    Tỉ lệ ảnh ≤ 1:30.000

     

     

     

     

     

     

    Trạm tăng dày

    bộ

    1,0

    2,24

    2,56

    2,925

     

    Phần mềm

    bộ

    0,4

    2,24

    2,56

    2,925

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,125

    0,145

    0,165

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,25

    0,285

    0,33

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,56

    0,64

    0,73

     

    Điện

    kW

     

    37,955

    43,38

    49,54

    Ghi chú:

    (1) Khu vực có Project cũ mức tăng dày bổ sung tính bằng 0,50 mức tăng dày trên.

    (2) Khi số mô hình/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận;

    (3) Mức cho tính chuyển tăng dày tính bằng 0,30 mức trên;

    (4) Mức tăng dày bổ sung trên tính cho tỷ lệ 1:10.000; Mức cho tỷ lệ 1:25.000 tính bằng 1,67 mức trên.

    c) Vật liệu:

    Bảng 47

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Mức

    1

    Bìa đóng sổ

    tờ

    1,00

    2

    Đĩa DVD

    cái

    0,05

    3

    Giấy A4

    ram

    0,20

    4

    Giấy Ao loại 100g/m2

    tờ

    0,10

    5

    Mực in laze

    hộp

    0,01

    6

    Mực đen

    lọ

    0,02

    7

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,02

    8

    Sổ giao ca

    quyển

    0,50

    9

    Giấy đóng gói thành quả

    tờ

    0,10

    10

    Cồn công nghiệp

    Lít

    0,01

    11

    Pin kính lập thể

    đôi

    0,20

    12

    Hộp giấy đựng phim, ảnh

    hộp

    0,10

    Ghi chú:

    (1) Khu vực có Project cũ mức tăng dày bổ sung tính bằng 0,50 mức tăng dày trên.

    (2) Mức cho tính chuyển tăng dày tính bằng 0,30 mức trên;

    (3) Mức tăng dày bổ sung trên tính cho tỷ lệ 1:10.000; Mức cho tỷ lệ 1:25.000 tính bằng 1,67 mức trên.

    2.2. Tăng dày trên trạm ảnh số

    2.2.1. Định mức lao động:

    a) Nội dung công việc

    Nghiên cứu văn bản, quy phạm, thiết kế kỹ thuật, chuẩn bị tư, tài liệu, thiết bị; quét phim, kiểm tra file ảnh quét; chuyển đổi format và tạo overview; chọn điểm sơ bộ trên ảnh; xây dựng project; định hướng trong; chọn điểm, đo; đo điểm KCA tăng dày nội nghiệp, đo tiếp biên; tính toán bình sai; tính toán bình sai trên phần mềm khi có tọa độ tâm chụp; xử lý và đánh giá kết quả; lập sơ đồ khối, lập các bảng số liệu; biên tập và in thành quả tăng dày; điền viết lý lịch, ghi kết quả vào đĩa CD-R phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

    b) Phân loại khó khăn

    Loại 1: vùng đồng bằng, dân cư thưa thớt, địa vật đơn giản; vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân cư thưa, địa hình không bị cắt xẻ. Xét đoán, chọn điểm dễ (nhiều địa vật rõ nét).

    Loại 2: vùng đồng bằng, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ; vùng đồi núi xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương đối dày. Xét đoán và chọn điểm có khó khăn.

    Loại 3: vùng đồng bằng dân cư đông đúc, làng tập trung; các thành phố, thị xã, các khu công nghiệp lớn, địa vật phức tạp; vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc; vùng núi đá và địa hình bị cắt xẻ nhiều. Xét đoán và chọn điểm có nhiều khó khăn.

    c) Định biên: trong bảng định mức

    d) Định mức: công/mảnh

    Bảng 48

    TT

    Công việc

    KK1

    KK2

    KK3

    1

    Tỷ lệ ảnh 1:16.000 - 1:20.000 (20 mô hình/mảnh)

     

    Tăng dày bổ sung

    16,18

    18,72

    21,67

    2

    Tỷ lệ ảnh < 1:20.000 -> 1:30.000 (6,5 mô hình/mảnh)

     

    Tăng dày bổ sung

    7,83

    8,89

    9,94

    3

    Tỷ lệ ảnh ≤ 1:30.000 (5,25 mô hình/mảnh)

     

    Tăng dày bổ sung

    6,63

    7,54

    8,64

    Ghi chú:

    (1) Khu vực có Project cũ thì mức tăng dày bổ sung tính bằng 0,50 mức tăng dày trên.

    (2) Mức cho tính chuyển tăng dày tính bằng 0,30 mức trên.

    (3) Mức tăng dày bổ sung trên tính cho tỷ lệ 1:10.000; Mức cho tỷ lệ 1:25.000 tính bằng 1,67 mức trên.

    (4) Khi số mô hình/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

    2.2.2. Định mức vật tư và thiết bị:

    a) Dụng cụ: Ca/mảnh

    Bảng 49

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    TH

    1:10.000

    1

    Áo Blu

    cái

    9

    6,91

    2

    Dép xốp

    cái

    6

    6,91

    3

    Bàn làm việc

    cái

    96

    6,91

    4

    Bàn để máy vi tính

    cái

    96

    6,91

    5

    Ghế tựa

    cái

    96

    6,91

    6

    Ghế xoay

    cái

    96

    6,91

    7

    Giá để tài liệu

    cái

    96

    1,73

    8

    Tủ đựng tài liệu

    cái

    96

    1,73

    9

    Êke (2 cái)

    bộ

    24

    0,14

    10

    Ổn áp (chung) 10A

    cái

    60

    1,73

    11

    Đồng hồ treo tường

    cái

    36

    1,73

    12

    Quy phạm nội nghiệp

    quyển

    60

    0,21

    13

    Quy phạm ngoại nghiệp

    quyển

    60

    0,21

    14

    Đèn neon 40W

    bộ

    48

    6,91

    15

    Máy hút ẩm 2kW

    cái

    60

    1,30

    16

    Máy hút bụi 1,5kW

    cái

    60

    0,05

    17

    Quạt thông gió 40W

    cái

    36

    1,16

    18

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    1,16

    19

    Lưu điện 600W

    cái

    60

    1,73

    20

    Chuột máy tính

    cái

    4

    6,91

    21

    Điện

    kW

     

    26,16

    Ghi chú

    (1) Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng dưới

    Bảng 50

    Mức dụng cụ theo các loại khó khăn

    KK

    1:10.000

    1

    0,77

    2

    0,87

    3

    1,00

    (2) Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỷ lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng dưới

    Bảng 51

    Tỷ lệ ảnh

    Hệ số

    1:16.000 đến 1:20.000

    2,51

    < 1:20.000 và > 1:30.000

    1,15

    ≤ 1:30.000

    1,00

    (3) Khu vực có Project cũ mức tăng dày bổ sung tính bằng 0,50 mức tăng dày trên.

    (4) Khi số mô hình/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

    (5) Mức cho tính chuyển tăng dày tính bằng 0,30 mức trên.

    6) Mức tăng dày bổ sung trên tính cho tỷ lệ 1:10.000; Mức cho tỷ lệ 1:25.000 tính bằng 1,67 mức trên.

    b) Thiết bị: Ca/mảnh

    Bảng 52

    STT

    Danh mục

    ĐVT

    CS (kW)

    KK1

    KK2

    KK3

    1

    Tăng dày trên trạm ảnh số bản đồ tỷ lệ 1:10.000

    1

    Tỉ lệ ảnh 1/16.000 - 1/20.000

     

     

     

     

     

     

    Máy quét phim

    Cái

    1,8

    1,29

    1,50

    1,73

     

    Trạm tăng dày

    Bộ

    1,0

    7,77

    8,99

    10,40

     

    Máy vi tính, phần mềm

    Bộ

    0,35

    4,37

    5,05

    5,85

     

    Đầu ghi DVD

    Cái

    0,4

    0,43

    0,16

    0,16

     

    Máy in Laser

    Cái

    0,4

    0,87

    0,32

    0,32

     

    Máy chủ

    Cái

    0,4

    0,65

    0,75

    0,87

     

    Thiết bị mạng

    Bộ

    0,1

    0,65

    0,75

    0,87

     

    Điều hòa 12000 BTU

    Cái

    2,2

    3,24

    3,74

    4,33

     

    Điện

    Kw

     

    164,54

    186,94

    216,14

    2

    Tỉ lệ ảnh <1/20.000 và >1/30.000

     

     

     

     

     

     

    Máy quét phim

    Cái

    1,8

    0,63

    0,71

    0,80

     

    Trạm tăng dày

    Bộ

    1,0

    3,76

    4,27

    4,77

     

    Máy vi tính, phần mềm

    Bộ

    0,35

    2,11

    2,40

    2,68

     

    Đầu ghi DVD

    Cái

    0,4

    0,21

    0,16

    0,16

     

    Máy in Laser

    Cái

    0,4

    0,42

    0,32

    0,32

     

    Máy chủ

    Cái

    0,4

    0,31

    0,36

    0,40

     

    Thiết bị mạng

    Bộ

    0,1

    0,31

    0,36

    0,40

     

    Điều hòa 12000 BTU

    Cái

    2,2

    1,57

    1,78

    1,99

     

    Điện

    Kw

     

    79,63

    89,63

    100,02

    3

    Tỉ lệ ảnh ≤ 1/30.000

     

     

     

     

     

     

    Máy quét phim

    Cái

    1,8

    0,53

    0,60

    0,69

     

    Trạm tăng dày

    Bộ

    1,0

    3,18

    3,62

    4,15

     

    Máy vi tính, phần mềm

    Bộ

    0,35

    1,79

    2,04

    2,33

     

    Đầu ghi DVD

    Cái

    0,4

    0,18

    0,16

    0,16

     

    Máy in Laser

    Cái

    0,4

    0,36

    0,32

    0,32

     

    Máy chủ

    Cái

    0,4

    0,27

    0,30

    0,35

     

    Thiết bị mạng

    Bộ

    0,1

    0,27

    0,30

    0,35

     

    Điều hòa 12000 BTU

    Cái

    2,2

    1,33

    1,51

    1,73

     

    Điện

    Kw

     

    67,42

    76,26

    87,15

    Ghi chú:

    (1) Khu vực có Project cũ thì mức tăng dày bổ sung tính bằng 0,50 mức tăng dày trên.

    (2) Khi số mô hình/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận;

    (3) Mức cho tính chuyển tăng dày tính bằng 0,30 mức trên;

    (4) Mức tăng dày bổ sung trên tính cho tỷ lệ 1:10.000; Mức cho tỷ lệ 1:25.000 tính bằng 1,67 mức trên.

    c) Vật liệu:

    Bảng 53

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Mức

    1

    Bìa đóng sổ

    tờ

    1,00

    2

    Đĩa CD (cơ số 2)

    cái

    2,00

    5

    Giấy A4

    ram

    0,04

    6

    Giấy Ao loại 100g/m2

    tờ

    0,20

    7

    Mực in laze

    hộp

    0,01

    8

    Mực đen

    lọ

    0,03

    9

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,03

    10

    Sổ giao ca

    quyển

    1,00

    11

    Giấy đóng gói thành quả

    tờ

    0,30

    12

    Cồn công nghiệp

    Lít

    0,03

    15

    Bóng đèn máy quét

    Cái

    0,08

    16

    Pin kính lập thể

    Đôi

    0,70

    17

    Hộp giấy đựng phim, ảnh

    hộp

    0,30

    Ghi chú:

    (1) Khu vực có Project cũ mức tăng dày bổ sung tính bằng 0,50 mức tăng dày trên.

    (2) Mức cho tính chuyển tăng dày tính bằng 0,30 mức trên;

    (3) Mức tăng dày bổ sung trên tính cho tỷ lệ 1:10.000; Mức cho tỷ lệ 1:25.000 tính bằng 1,67 mức trên.

    3. Đo vẽ bổ sung ĐTĐL (khu vực chưa đạt độ chính xác của địa hình)

    3.1. Định mức lao động:

    3.1.1. Nội dung công việc

    Nghiên cứu văn bản kỹ thuật, chuẩn bị tư tài liệu, máy móc, lập sơ đồ phạm vi đo vẽ bổ sung, đo vẽ bổ sung các đối tượng địa lý, đo vẽ tim sông, tim đường giao thông, tạo điểm nút yếu tố đường; lập mô hình số địa hình DTM (vẽ đặc trưng địa hình theo quy định chi tiết gồm gò đống, hố đào, ruộng bậc thang, vách đá, núi đá, khe rãnh, xói mòn, bờ lở ven sông, bờ đê, đập, kênh mương …); lập bình đồ ảnh (nắn ảnh, cắt ghép, in bình đồ ảnh); tạo siêu dữ liệu, lập tệp tin, ghi dữ liệu vào đĩa DVD; tu chỉnh chất lượng sản phẩm; phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

    3.1.2. Phân loại khó khăn

    Loại 1: vùng đồng bằng, dân cư thưa thớt, đối tượng đơn giản; vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân cư thưa, địa hình không bị cắt xẻ. Nhìn lập thể tốt, dễ xét đoán.

    Loại 2: vùng đồng bằng, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ; vùng đồi núi xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương đối dày. Nhìn lập thể và xét đoán có khó khăn.

    Loại 3: vùng đồng bằng dân cư đông đúc, làng tập trung; các thành phố, thị xã, các khu công nghiệp lớn, đối tượng phức tạp; vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc; vùng núi đá và địa hình bị cắt xẻ nhiều. Nhìn lập thể và xét đoán có nhiều khó khăn.

    3.1.3. Định biên: 1KS4

    3.1.4. Định mức: công/mảnh

    Bảng 54

    TT

    Công việc

    KK1

    KK2

    KK3

     

    Đo vẽ bổ sung trên trạm

     

     

     

    1

    Tỷ lệ ảnh 1:16.000 - 1:20.000

     

     

     

     

    KCĐ 1m

    105,03

    118,78

    133,03

     

    KCĐ 2,5m

    91,52

    103,47

    115,86

     

    KCĐ 5m

    79,76

    90,15

    100,93

     

    KCĐ 10m

    34,76

    39,28

    43,96

    2

    Tỷ lệ ảnh <1:20.000 và > 1:30.000

     

     

     

     

    KCĐ 1m

    110,21

    124,63

    137,73

     

    KCĐ 2,5m

    96,02

    108,56

    119,95

     

    KCĐ 5m

    83,67

    94,58

    104,50

     

    KCĐ 10m

    36,47

    41,21

    45,51

    3

    Tỷ lệ ảnh ≤ 1:30.000

     

     

     

     

    KCĐ 1m

    115,67

    130,81

    144,58

     

    KCĐ 2,5m

    100,77

    113,94

    125,90

     

    KCĐ 5m

    87,81

    99,48

    109,66

     

    KCĐ 10m

    38,26

    43,23

    47,76

    Ghi chú:

    (1) Mức cho khu vực đạt độ chính xác của địa hình tính bằng 0,80 mức trên

    (2) Mức cho từng công việc của Đo vẽ bổ sung đối tượng địa lý tính theo hệ số sau:

    - KCĐ 2,5m - 5m:

    + Lập DTM: 0,23

    + Đo bổ sung đối tượng địa lý: 0,77

    - KCĐ 10m:

    + Lập DTM: 0,42

    + Đo bổ sung đối tượng địa lý: 0,58

    3.2. Định mức vật tư và thiết bị

    3.2.1. Dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 55

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    TH

    Mức

    1

    Áo Blu (BHLĐ)

    cái

    9

    87,73

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    87,73

    3

    Bàn máy vi tính

    cái

    96

    87,73

    4

    Ghế máy vi tính

    cái

    96

    87,73

    5

    Giá để tài liệu

    cái

    96

    87,73

    6

    Tủ đựng tài liệu

    cái

    96

    21,93

    7

    Êke (2 cái)

    bộ

    24

    1,75

    8

    Thước nhựa 1,2m

    cái

    36

    1,75

    9

    Chuột máy tính

    cái

    4

    87,73

    10

    Ổn áp (chung) 10A

    cái

    48

    21,93

    11

    Đồng hồ treo tường

    cái

    36

    21,93

    12

    Quy phạm nội nghiệp

    quyển

    60

    2,63

    13

    Quy phạm ngoại nghiệp

    quyển

    60

    2,63

    14

    Ký hiệu bản đồ

    quyển

    60

    2,63

    15

    Quy định số hóa

    quyển

    48

    2,63

    16

    Đèn neon 40W

    bộ

    48

    87,73

    17

    Máy hút bụi 1,5kW

    cái

    60

    0,66

    18

    Quạt thông gió 40W

    cái

    36

    14,69

    19

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    14,69

    20

    Lưu điện 600W

    cái

    60

    21,93

    21

    Điện

    kW

     

    55,07

    Ghi chú

    (1) Mức cho từng trường hợp tính theo hệ số trong bảng sau

    Bảng 56

    TT

    Công việc

    KK1

    KK2

    KK3

     

    Đo vẽ trên trạm ảnh số

     

     

     

    1

    Tỷ lệ ảnh 1:16.000 - 1:20.000

     

     

     

     

    KCĐ 1m

    0,96

    1,08

    1,21

     

    KCĐ 2,5m

    0,83

    0,94

    1,06

     

    KCĐ 5m

    0,73

    0,82

    0,92

     

    KCĐ 10m

    0,32

    0,36

    0,40

    2

    Tỷ lệ ảnh <1:20.000 -> 1:30.000

     

     

     

     

    KCĐ 1m

    1,01

    1,14

    1,26

     

    KCĐ 2,5m

    0,88

    0,99

    1,09

     

    KCĐ 5m

    0,76

    0,86

    0,95

     

    KCĐ 10m

    0,33

    0,38

    0,42

    3

    Tỷ lệ ảnh ≤ 1:30.000

     

     

     

     

    KCĐ 1m

    1,05

    1,19

    1,32

     

    KCĐ 2,5m

    0,92

    1,04

    1,15

     

    KCĐ 5m

    0,80

    0,91

    1,00

     

    KCĐ 10m

    0,35

    0,39

    0,44

    (2) Mức cho khu vực đạt độ chính xác của địa hình tính bằng 0,80 mức trên

    (3) Mức cho từng công việc của Đo vẽ bổ sung đối tượng địa lý tính theo hệ số sau:

    - KCĐ 2,5m - 5m:

    + Lập DTM: 0,23

    + Đo bổ sung đối tượng địa lý: 0,77

    - KCĐ 10m:

    + Lập DTM: 0,42

    + Đo bổ sung đối tượng địa lý: 0,58

    3.2.2. Thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 57

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    CS (kW)

    KK1

    KK2

    KK3

    1

    Đo vẽ bổ sung tỷ lệ: 1:10.000 khi tỷ lệ ảnh 1:16.000 - 1:20.000

    1

    KCĐ 1m

     

     

     

     

     

     

    Trạm đo vẽ

    Bộ

    1,0

    56,30

    63,67

    71,30

     

    Phần mềm

    BQ

     

    56,30

    63,67

    71,30

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    2,81

    3,18

    3,57

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    5,63

    6,37

    7,13

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    14,07

    15,92

    17,83

     

    Điện năng

    kW

     

    761,35

    861,02

    964,32

    2

    KCĐ 2,5m

     

     

     

     

     

     

    Trạm đo vẽ

    Bộ

    1,0

    49,05

    55,46

    62,10

     

    Phần mềm

    BQ

     

    49,05

    55,46

    62,10

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    2,45

    2,77

    3,11

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    4,91

    5,55

    6,21

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    12,26

    13,86

    15,53

     

    Điện năng

    kW

     

    663,42

    750,04

    839,85

    3

    KCĐ 5m

     

     

     

     

     

     

    Trạm đo vẽ

    Bộ

    1,0

    42,75

    48,32

    54,10

     

    Phần mềm

    BQ

     

    42,75

    48,32

    54,10

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    2,14

    2,42

    2,70

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    4,28

    4,83

    5,41

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    10,69

    12,08

    13,52

     

    Điện năng

    kW

     

    578,17

    653,49

    731,63

    4

    KCĐ 10m

     

     

     

     

     

     

    Trạm đo vẽ

    Bộ

    1,0

    18,63

    21,05

    23,56

     

    Phần mềm

    BQ

     

    18,63

    21,05

    23,56

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,93

    1,05

    1,18

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    1,86

    2,11

    2,36

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    4,66

    5,26

    5,89

     

    Điện năng

    kW

     

    251,97

    284,74

    318,66

    Ghi chú

    (1) Mức cho từng trường hợp sử dụng ảnh có tỷ lệ khác nhau tính theo hệ số sau

    Bảng 58

    TT

    Tỷ lệ ảnh

    Hệ số

    4

    1:16.000 - 1:20.000

    1

    5

    < 1:20.000 -> 1:30.000

    1,05

    6

    ≤ 1:30.000

    1,10

    (2) Mức cho khu vực đạt độ chính xác của địa hình tính bằng 0,80 mức trên;

    (3) Mức cho từng công việc của Đo vẽ bổ sung đối tượng địa lý tính theo hệ số sau

    - KCĐ 2,5m - 5m:

    + Lập DTM: 0,23

    + Đo bổ sung đối tượng địa lý: 0,77

    - KCĐ 10m:

    + Lập DTM: 0,42

    + Đo bổ sung đối tượng địa lý: 0,58

    3.2.3. Vật liệu

    Bảng 59

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Bìa đóng sổ

    Tờ

    2,00

    2

    Đĩa DVD

    Cái

    0,02

    3

    Giấy A4 (nội)

    Ram

    0,03

    4

    Mực in laze

    Hộp

    0,01

    5

    Sổ giao ca

    Quyển

    0,30

    6

    Sổ tay đo vẽ

    Tờ

    8,00

    7

    Giấy đóng gói thành quả

    Tờ

    0,20

    8

    Cồn công nghiệp

    lít

    0,02

    Ghi chú:

    (1) Mức cho khu vực đạt độ chính xác của địa hình tính bằng 0,80 mức trên;

    (2) Mức cho từng công việc của Đo vẽ bổ sung đối tượng địa lý tính theo hệ số sau

    - KCĐ 2,5m - 5m:

    + Lập DTM: 0,23

    + Đo bổ sung đối tượng địa lý: 0,77

    - KCĐ 10m:

    + Lập DTM: 0,42

    + Đo bổ sung đối tượng địa lý: 0,58

    4. Điều tra bổ sung ĐTĐL

    4.1. Định mức lao động

    4.1.1. Nội dung công việc

    Nghiên cứu văn bản, quy phạm, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, kiểm tra, khoanh diện tích điều vẽ bổ sung; lập danh sách đối tượng điều tra, liên hệ công tác, chỗ ở; điều tra thực địa và điều vẽ bổ sung nội dung; liên hệ thu thập thông tin thuộc tính đối tượng địa lý thuộc các lĩnh vực kinh tế xã hội theo quy định, lập danh mục về thông tin thuộc tính; lập tệp tin; tu chỉnh chất lượng sản phẩm; phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

    4.1.2. Phân loại khó khăn

    Loại 1: vùng đồng bằng quang đãng, đi lại thuận tiện, thủy hệ đơn giản, không có sông lớn.

    Loại 2: vùng đồng bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng đồi, thực phủ thưa.

    Loại 3: vùng đồng bằng ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ, đi lại khó khăn; vùng thành phố, thị xã ít nhà cao tầng.

    Loại 4: vùng đầm lầy, vùng núi xa xôi, hẻo lánh, đi lại rất khó khăn; vùng thành phố, thị xã nhiều nhà cao tầng.

    4.1.3. Định biên: nhóm 3KTV8

    4.1.4. Định mức: công nhóm/mảnh

    Bảng 60

    TT

    Công việc

    KK1

    KK2

    KK3

    KK4

    1

    Điều tra bổ sung ĐTĐL

    Ghi chú:

    (1) Mức ở mẫu số là mức lao động thuê mướn (dân công, lao động đơn giản)

    (2) Điều tra bổ sung ĐTĐL khi sử dụng ảnh viễn thám hay ảnh hàng không tính như nhau

    (3) Mức cho điều tra bổ sung ĐTĐL khi sử dụng BĐĐC cơ sở tỷ lệ: 1:10.000 và 1:25.000 tính như nhau và bằng 1,00 mức trên.

    4.2. Định mức vật tư và thiết bị

    4.2.1. Dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 61

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    TH

    Mức

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    18

    15,47

    2

    Áo mưa bạt

    cái

    18

    15,47

    3

    Ba lô

    cái

    18

    30,94

    4

    Giầy cao cổ

    đôi

    12

    30,94

    5

    Mũ cứng

    cái

    12

    30,94

    6

    Quần áo BHLĐ

    bộ

    9

    30,94

    7

    Tất sợi

    đôi

    6

    30,94

    8

    Bi đông nhựa

    cái

    12

    0,93

    9

    Bút xoay đơn

    cái

    24

    0,93

    10

    Bút kẻ thẳng

    cái

    24

    0,93

    11

    Compa đơn

    cái

    24

    0,93

    12

    Compa kép

    cái

    24

    0,93

    13

    Đèn pin

    bộ

    12

    0,93

    14

    Địa bàn kỹ thuật

    cái

    36

    0,93

    15

    Đồng hồ báo thức

    cái

    36

    1,55

    16

    Ê ke (2 loại)

    bộ

    24

    0,62

    17

    Hòm sắt đựng t.liệu

    cái

    48

    15,47

    18

    Hòm sắt đựng dụng cụ

    cái

    48

    15,47

    19

    Ký hiệu bản đồ

    quyển

    60

    0,93

    20

    Kính lập thể

    cái

    48

    1,40

    21

    Kính lúp

    cái

    48

    1,40

    22

    Kẹp sắt

    cái

    9

    1,40

    23

    Máy tính tay

    cái

    36

    5,26

    24

    Nilon gói tài liệu 1m

    cái

    9

    1,40

    25

    Ống đựng bản đồ

    cái

    24

    10,36

    26

    Ống nhòm

    cái

    60

    1,40

    27

    Quy phạm

    quyển

    60

    0,93

    28

    Bút vẽ kỹ thuật

    cái

    6

    0,62

    29

    Thước đo độ

    cái

    24

    1,40

    30

    Thước 3 cạnh

    cái

    24

    1,40

    31

    Thước cuộn vải 50m

    cái

    12

    1,40

    32

    Bàn gấp

    cái

    24

    10,36

    33

    Ghế gấp

    cái

    24

    10,36

    34

    Thước nhựa 60cm

    cái

    24

    1,40

    35

    Túi đựng ảnh

    cái

    12

    30,94

    Ghi chú

    (1) Mức cho từng loại khó khăn tính theo hệ số trong bảng sau

    Bảng 62

    Công việc

    KK1

    KK2

    KK3

    KK4

    Điều tra ĐTĐL 1:10.000

    0,47

    0,75

    1,00

    1,24

    (2) Điều tra bổ sung ĐTĐL khi sử dụng ảnh viễn thám hay ảnh hàng không tính như nhau;

    (3) Mức cho điều tra bổ sung ĐTĐL khi sử dụng BĐĐC cơ sở tỷ lệ 1:10.000 và 1:25.000 tính như nhau và bằng 1,00 mức trên.

    4.2.2. Thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 63

    STT

    Thiết bị

    ĐVT

    CS (kW)

    KK1

    KK2

    KK3

    KV4

     

    Điều tra ĐTĐL 1:10.000

     

     

     

     

     

    1

    Máy vi tính xách tay

    cái

    0,4

    3,64

    5,84

    7,73

    9,55

    2

    Phần mềm

    BQ

     

    0,15

    0,23

    0,31

    0,38

    3

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,18

    0,29

    0,39

    0,48

    4

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,36

    0,58

    0,77

    0,96

    5

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,81

    1,30

    1,73

    2,13

    6

    Điện năng

    kW

     

    28,51

    45,77

    60,63

    74,89

    4.2.3. Vật liệu

    Bảng 64

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ảnh điều vẽ

    tờ

    7,00

    2

    Bản đồ địa hình

    tờ

    0,40

    3

    Bản đồ ĐGHC 364/CT

    tờ

    0,50

    4

    Băng dính loại vừa

    cuộn

    0,24

    5

    Bìa đóng sổ

    cái

    0,24

    6

    Biên bản bàn giao thành quả

    tờ

    0,80

    7

    Bút chì kính

    cái

    0,04

    8

    Ghi chú điểm tọa độ cũ

    bộ

    5,00

    9

    Ghi chú điểm độ cao cũ

    bộ

    1,00

    10

    Giấy A4 (nội)

    ram

    0,03

    11

    Giấy gói hàng

    tờ

    0,40

    12

    Mực màu

    tuýp

    1,20

    13

    Mực đen

    lọ

    0,20

    14

    Pin đèn

    đôi

    1,00

    15

    Sổ đo các loại

    quyển

    0,50

    16

    Sổ ghi chép

    quyển

    0,50

    Ghi chú:

    (1) Điều tra bổ sung ĐTĐL khi sử dụng ảnh viễn thám hay ảnh hàng không tính như nhau.

    (2) Mức điều tra bổ sung ĐTĐL khi sử dụng BĐĐC cơ sở tỷ lệ 1:10.000 và 1:25.000 tính như nhau và bằng 1,00 mức trên.

    5. Chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc

    Áp dụng mức chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc tại Xây dựng CSDL nền địa lý từ ảnh hàng không.

    6. Tích hợp CSDL nền địa lý

    Áp dụng mức Tích hợp CSDL nền địa lý tại Xây dựng CSDL nền địa lý từ ảnh hàng không.

    7. Biên tập BĐĐH gốc số

    Áp dụng mức Biên tập BĐĐH gốc số tại Xây dựng CSDL nền địa lý từ ảnh hàng không.

    IV. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ 1:5.000 TỪ CSDL THUỘC HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA HÌNH - THỦY VĂN

    1. Đo vẽ bù ĐTĐL

    Áp dụng định mức Đo vẽ bù chi tiết ở chương hai (về Đo đạc địa hình) tại Định mức 05.

    2. Điều tra bổ sung ĐTĐL

    2.1. Định mức lao động

    2.1.1. Nội dung công việc

    Nghiên cứu văn bản, quy phạm, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, kiểm tra, khoanh diện tích điều vẽ bổ sung; lập danh sách đối tượng điều tra, liên hệ công tác, chỗ ở; điều tra thực địa và điều vẽ bổ sung nội dung; liên hệ thu thập thông tin thuộc tính đối tượng địa lý thuộc các lĩnh vực kinh tế xã hội theo quy định, lập danh mục về thông tin thuộc tính; lập tệp tin; tu chỉnh chất lượng sản phẩm; phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

    2.1.2. Phân loại khó khăn

    Loại 1: vùng đồng bằng quang đãng, đi lại thuận tiện, thủy hệ đơn giản, không có sông lớn.

    Loại 2: vùng đồng bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng đồi, thực phủ thưa.

    Loại 3: vùng đồng bằng ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ, đi lại khó khăn; vùng thành phố, thị xã ít nhà cao tầng.

    Loại 4: vùng đầm lầy, vùng xa xôi, hẻo lánh, đi lại rất khó khăn; vùng thành phố, thị xã nhiều nhà cao tầng.

    2.1.3. Định biên: nhóm 3KTV8

    2.1.4. Định mức: công nhóm/mảnh

    Bảng 65

    Công việc

    KK1

    KK2

    KK3

    KK4

    Điều tra ĐTĐL

     

     

     

     

    Tỷ lệ 1:5.000

    Ghi chú:

    Mức ở mẫu số là mức lao động thuê mướn (dân công, lao động đơn giản)

    2.2. Định mức vật tư và thiết bị

    2.2.1. Dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 66

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    TH

    Mức

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    18

    12,58

    2

    Áo mưa bạt

    cái

    18

    12,58

    3

    Ba lô

    cái

    18

    25,15

    4

    Giầy cao cổ

    đôi

    12

    25,15

    5

    Mũ cứng

    cái

    12

    25,15

    6

    Quần áo BHLĐ

    bộ

    9

    25,15

    7

    Tất sợi

    đôi

    6

    25,15

    8

    Bi đông nhựa

    cái

    12

    0,75

    9

    Bút xoay đơn

    cái

    24

    0,75

    10

    Bút kẻ thẳng

    cái

    24

    0,75

    11

    Compa đơn

    cái

    24

    0,75

    12

    Compa kép

    cái

    24

    0,75

    13

    Đèn pin

    bộ

    12

    0,75

    14

    Địa bàn kỹ thuật

    cái

    36

    0,75

    15

    Đồng hồ báo thức

    cái

    36

    6,29

    16

    Ê ke (2 loại)

    bộ

    24

    0,50

    17

    Hòm sắt đựng tài liệu

    cái

    48

    6,29

    18

    Hòm sắt đựng d.cụ

    cái

    48

    6,29

    19

    Ký hiệu bản đồ

    quyển

    60

    0,75

    20

    Kính lập thể

    cái

    48

    1,40

    21

    Kính lúp

    cái

    48

    1,40

    22

    Kẹp sắt

    cái

    9

    1,40

    23

    Máy tính tay

    cái

    36

    4,28

    24

    Nilon gói tài liệu 1m

    cái

    9

    1,00

    25

    Ống đựng bản đồ

    cái

    24

    8,43

    26

    Ống nhòm

    cái

    60

    1,40

    27

    Quy phạm

    quyển

    48

    0,75

    28

    Bút vẽ kỹ thuật

    cái

    6

    0,50

    29

    Thước đo độ

    cái

    24

    1,00

    30

    Thước 3 cạnh

    cái

    24

    1,00

    31

    Thước cuộn vải 50m

    cái

    12

    1,00

    32

    Bàn gấp

    cái

    24

    8,43

    33

    Ghế gấp

    cái

    24

    8,43

    34

    Thước thép cuộn 2m

    cái

    12

    1,00

    35

    Thước nhựa 60cm

    cái

    24

    1,00

    36

    Túi đựng ảnh

    cái

    12

    25,15

    Ghi chú

    Mức cho từng loại khó khăn được tính theo hệ số trong bảng sau:

    Bảng 67

    TT

    Công việc

    KK1

    KK2

    KK3

    KK4

    1

    Điều tra ĐTĐL 1:5.000

    0,62

    0,78

    1,00

    1,19

    2.2. Thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 68

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    CS (kW)

    KK1

    KK2

    KK3

    KK4

     

    Điều tra ĐTĐL 1:5.000

     

     

     

     

     

     

    1

    Máy vi tính xách tay

    cái

    0,4

    3,91

    4,90

    6,29

    7,45

    2

    Phần mềm

    BQ

     

    0,16

    2,20

    0,25

    0,30

    3

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,20

    0,25

    0,31

    0,37

    4

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,39

    0,49

    0,63

    0,75

    5

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,87

    1,09

    1,40

    1,66

    6

    Điện năng

    kW

     

    30,67

    38,43

    49,30

    58,42

    2.2.3. Vật liệu

    Bảng 69

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ảnh điều vẽ

    tờ

    2,00

    2

    Bản đồ địa hình

    tờ

    0,20

    3

    Bản đồ ĐGHC 364/CT

    tờ

    0,50

    4

    Băng dính loại vừa

    cuộn

    0,10

    5

    Bìa đóng sổ

    cái

    0,15

    6

    Biên bản bàn giao thành quả

    tờ

    2,00

    7

    Bút chì kính

    cái

    0,05

    8

    Ghi chú điểm tọa độ cũ

    bộ

    1,00

    9

    Ghi chú điểm độ cao cũ

    bộ

    1,00

    10

    Giấy A4 (nội)

    ram

    0,02

    11

    Giấy gói hàng

    tờ

    1,00

    12

    Mực màu

    tuýp

    0,70

    13

    Mực đen

    lọ

    0,20

    14

    Pin đèn

    đôi

    1,00

    15

    Sổ đo các loại

    quyển

    0,50

    16

    Sổ ghi chép

    quyển

    0,50

    3. Đo vẽ bổ sung ĐTĐL

    3.1. Định mức lao động

    3.1.1. Nội dung công việc

    Nghiên cứu văn bản kỹ thuật, chuẩn bị tư tài liệu, máy móc, lập sơ đồ phạm vi đo vẽ bổ sung; lập bình đồ ảnh (nắn ảnh, cắt ghép, in bình đồ ảnh); tạo siêu dữ liệu, lập tệp tin, ghi dữ liệu vào đĩa DVD; tu chỉnh chất lượng sản phẩm; phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

    3.1.2. Phân loại khó khăn

    Loại 1: vùng đồng bằng quang đãng, đi lại thuận tiện, thủy hệ đơn giản, không có sông lớn.

    Loại 2: vùng đồng bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng đồi, thực phủ thưa.

    Loại 3: vùng đồng bằng ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ, đi lại khó khăn; vùng thành phố, thị xã ít nhà cao tầng.

    3.1.3. Định biên: 1KS4

    3.1.4. Định mức: công/mảnh

    Bảng 70

    TT

    Công việc

    KK1

    KK2

    KK3

     

    Đo vẽ bổ sung đối tượng địa lý

     

     

     

    1

    Tỷ lệ ảnh 1:10.000 - 1:15.000

     

     

     

     

    KCĐ 1m

    5,21

    6,95

    7,74

     

    KCĐ 2,5m

    4,54

    6,06

    6,75

     

    KCĐ 5m

    3,88

    5,17

    5,76

    2

    Tỷ lệ ảnh 1:16.000 - 1:20.000

     

     

     

     

    KCĐ 1m

    8,17

    10,40

    11,88

     

    KCĐ 2,5m

    7,12

    9,06

    10,35

     

    KCĐ 5m

    6,08

    7,73

    8,82

    Ghi chú

    (1) Mức trên tính cho khu vực sử dụng ảnh hàng không.

    (2) Khu vực không có ảnh hàng không mà sử dụng ảnh viễn thám, mức tính bằng 0,70 mức trên.

    3.2. Định mức vật tư và thiết bị

    3.2.1. Dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 71

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    TH

    Mức

    1

    Áo Blu (BHLĐ)

    cái

    9

    8,28

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    8,28

    3

    Bàn máy vi tính

    cái

    96

    6,21

    4

    Ghế máy vi tính

    cái

    96

    6,21

    5

    Giá để tài liệu

    cái

    96

    2,07

    6

    Tủ đựng tài liệu

    cái

    96

    2,07

    7

    Êke (2 cái)

    bộ

    24

    0,10

    9

    Thước nhựa 1.2m

    cái

    36

    0,10

    10

    Chuột máy tính

    cái

    4

    6,21

    11

    Ổn áp (chung) 10A

    cái

    48

    2,07

    12

    Đồng hồ treo tường

    cái

    36

    2,07

    13

    Quy phạm nội nghiệp

    quyển

    60

    0,20

    14

    Quy phạm ngoại nghiệp

    quyển

    60

    0,20

    15

    Ký hiệu bản đồ

    quyển

    60

    0,20

    16

    Quy định số hóa

    quyển

    48

    0,20

    17

    Đèn neon 40W

    bộ

    48

    8,28

    18

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,06

    19

    Quạt thông gió 40W

    cái

    36

    1,38

    20

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    1,38

    21

    Lưu điện 600W

    cái

    60

    6,07

    22

    Điện

    kW

     

    5,16

    Ghi chú:

    (1) Mức cho từng trường hợp tính theo hệ số trong bảng sau

    Bảng 72

    TT

    Công việc

    KK1

    KK2

    KK3

     

    Đo vẽ trên trạm ảnh số

     

     

     

    1

    Tỷ lệ ảnh 1:10.000 - 1:15.000

     

     

     

     

    KCĐ 1m

    0,64

    0,86

    0,95

     

    KCĐ 2,5m

    0,56

    0,75

    0,83

     

    KCĐ 5m

    0,48

    0,64

    0,71

    2

    Tỷ lệ ảnh 1:16.000 - 1:20.000

     

     

     

     

    KCĐ 1m

    0,89

    1,00

    1,15

     

    KCĐ 2,5m

    0,69

    0,88

    1,00

     

    KCĐ 5m

    0,59

    0,75

    0,85

    (2) Mức trên tính cho khu vực sử dụng ảnh hàng không

    (3) Khu vực không có ảnh hàng không mà sử dụng ảnh viễn thám, mức tính bằng 0,70 mức trên

    3.2.2. Thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 73

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    CS (kW)

    KK1

    KK2

    KK3

    1

    Đo vẽ trên trạm ảnh số tỷ lệ 1:5.000 khi tỷ lệ ảnh 1:10.000 - 1:15.000

    1.1

    KCĐ 1m

     

     

     

     

     

     

    Trạm đo vẽ

    bộ

    1,0

    3,63

    4,85

    5,39

     

    Phần mềm

    BQ

     

    3,63

    4,85

    5,39

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,18

    0,25

    0,30

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,36

    0,48

    0,60

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,91

    1,21

    1,34

     

    Điện năng

    kW

     

    49,10

    65,49

    73,14

    1.2

    KCĐ 2,5m

     

     

     

     

     

     

    Trạm đo vẽ

    bộ

    1,0

    3,16

    4,23

    4,70

     

    Phần mềm

    BQ

     

    3,16

    4,23

    4,70

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,16

    0,21

    0,26

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,31

    0,42

    0,53

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,79

    1,05

    1,17

     

    Điện năng

    kW

     

    42,78

    57,11

    63,78

    1.3

    KCĐ 5m

     

     

     

     

     

     

    Trạm đo vẽ

    bộ

    1,0

    2,70

    3,60

    4,01

     

    Phần mềm

    BQ

     

    2,70

    3,60

    4,01

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,13

    0,18

    0,22

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,27

    0,36

    0,45

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,68

    0,90

    1,00

     

    Điện năng

    kW

     

    36,57

    48,72

    54,43

    2

    Đo vẽ trên trạm ảnh số tỷ lệ 1:5.000 khi tỷ lệ ảnh 1:16.000 - 1:20.000

    2.1

    KCĐ 1m

     

     

     

     

     

     

    Trạm đo vẽ

    bộ

    1,0

    4,38

    5,57

    6,37

     

    Phần mềm

    BQ

     

    4,38

    5,57

    6,37

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,22

    0,28

    0,32

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,44

    0,56

    0,64

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    1,09

    1,39

    1,59

     

    Điện năng

    kW

     

    59,22

    75,39

    86,12

    2.2

    KCĐ 2,5m

     

     

     

     

     

     

    Trạm đo vẽ

    bộ

    1,0

    3,82

    4,86

    5,55

     

    Phần mềm

    BQ

     

    3,82

    4,86

    5,55

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,19

    0,24

    0,28

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,38

    0,49

    0,55

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,95

    1,21

    1,39

     

    Điện năng

    kW

     

    51,61

    65,67

    75,03

    2.3

    KCĐ 5m

     

     

     

     

     

     

    Trạm đo vẽ

    bộ

    1,0

    3,26

    4,14

    4,73

     

    Phần mềm

    BQ

     

    3,26

    4,14

    4,73

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,16

    0,21

    0,24

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,33

    0,41

    0,47

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,81

    1,04

    1,18

     

    Điện năng

    kW

     

    44,07

    56,03

    63,93

    Ghi chú

    (1) Mức trên tính cho khu vực sử dụng ảnh hàng không.

    (2) Khu vực không có ảnh hàng không mà sử dụng ảnh viễn thám, mức tính bằng 0,70 mức trên.

    3.2.3. Vật liệu

    Bảng 74

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ảnh điều vẽ

    tờ

    0,67

    2

    Bản đồ địa hình

    tờ

    0,07

    3

    Bìa đóng sổ

    tờ

    2,00

    4

    Đĩa DVD

    cái

    0,01

    5

    Giấy A4 (nội)

    ram

    0,01

    6

    Mực in laze

    hộp

    0,001

    7

    Sổ giao ca

    quyển

    0,10

    8

    Sổ tay đo vẽ

    tờ

    1,00

    9

    Giấy đóng gói thành quả

    tờ

    0,20

    10

    Cồn công nghiệp

    lít

    0,01

    Ghi chú

    (1) Mức trên tính cho khu vực sử dụng ảnh hàng không.

    (2) Khu vực không có ảnh hàng không mà sử dụng ảnh viễn thám, mức tính bằng 0,70 mức trên.

    4. Hoàn thiện CSDL nền địa lý

    4.1. Định mức lao động

    4.1.1. Nội dung công việc

    Tách lọc, phân nhóm, phân loại đối tượng ĐTĐL trên theo quy định chuẩn hóa CSDL nền địa lý, kiểm tra, bỏ thông tin thừa của các đối tượng dạng điểm, đường, vùng; chuyển đổi khuôn dạng dữ liệu từ dữ liệu địa lý gốc, tổ chức dữ liệu theo các lớp thông tin bằng phần mềm GIS; nhập thông tin thuộc tính theo từng loại ĐTĐL; tu chỉnh chất lượng sản phẩm; tạo siêu dữ liệu, lập tệp tin, ghi dữ liệu vào đĩa DVD; phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

    4.1.2. Phân loại khó khăn

    Loại 1: vùng đồng bằng, dân cư thưa thớt, đối tượng đơn giản; vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân cư thưa, địa hình không bị cắt xẻ. Nhìn lập thể tốt, dễ xét đoán.

    Loại 2: vùng đồng bằng, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ; vùng đồi núi xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương đối dày. Nhìn lập thể và xét đoán có khó khăn.

    Loại 3: vùng đồng bằng dân cư đông đúc, làng tập trung; các thành phố, thị xã, các khu công nghiệp lớn, đối tượng phức tạp. Nhìn lập thể và xét đoán có nhiều khó khăn.

    4.1.3. Định biên: Nhóm 2 kỹ sư (1KS3 và 1KS4)

    4.1.4. Định mức: công nhóm/mảnh

    Bảng 75

    TT

    Công việc

    KK1

    KK2

    KK3

     

    Hoàn thiện CSDL nền địa lý

     

     

     

    1

    Chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc

    10,54

    13,5

    17,50

    2

    Tích hợp CSDL nền địa lý

    3,46

    4,32

    5,66

    4.2. Định mức vật tư và thiết bị

    4.2.1. Dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 76

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    TH

    Mức

    1

    Áo Blu (BHLĐ)

    cái

    9

    37,06

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    37,06

    3

    Bàn để máy vi tính

    cái

    96

    37,06

    4

    Ghế xoay

    cái

    96

    37,06

    5

    Giá để bàn vẽ

    bộ

    96

    9,26

    6

    Tủ đựng tài liệu

    cái

    96

    9,26

    7

    Bút vẽ kỹ thuật

    cái

    6

    0,74

    8

    Êke (2 cái)

    bộ

    24

    0,74

    9

    Chuột máy tính

    cái

    4

    37,06

    10

    Ổn áp (chung) 10A

    cái

    60

    9,26

    11

    Đồng hồ treo tường

    cái

    36

    9,26

    12

    Quy phạm nội nghiệp

    quyển

    60

    1,11

    13

    Lưu điện 600W

    cái

    60

    9,26

    14

    Đèn neon (cả bóng) 40W

    bộ

    48

    37,06

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,28

    16

    Quạt thông gió 40W

    cái

    36

    6,21

    17

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    6,21

    18

    Điện

    kW

     

    23,28

    Ghi chú

    (1) Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số sau:

    Bảng 77

    KK

    Hệ số

    1

    0,60

    2

    0,76

    3

    1

    (3) Mức cho từng bước công việc thuộc “Hoàn thiện CSDL nền địa lý”

    Bảng 78

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc

    0,76

    2

    Tích hợp CSDL nền địa lý

    0,24

    4.2.2. Thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 79

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    CS (kW)

    KK1

    KK2

    KK3

     

    Hoàn thiện CSDL

     

     

     

     

     

    1

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    16,80

    21,38

    27,79

    2

    Phần mềm

    BQ

     

    0,67

    0,86

    1,11

    3

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,56

    0,72

    0,93

    4

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    1,50

    2,14

    2,78

    5

    Điều hòa

    cái

    2,2

    3,75

    4,78

    6,21

    6

    Điện năng

    kW

     

    132,72

    169,70

    220,55

    Ghi chú

    Mức cho từng bước công việc thuộc “Hoàn thiện CSDL nền địa lý” được tính như bảng sau:

    Bảng 80

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc

    0,76

    2

    Tích hợp CSDL nền địa lý

    0,24

    4.2.3. Vật liệu

    Bảng 81

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Bìa đóng sổ

    tờ

    0,20

    2

    Giấy bọc bản vẽ

    tờ

    0,20

    3

    Giấy A4

    ram

    0,01

    4

    Mực in laze

    hộp

    0,001

    5

    Sổ giao ca

    quyển

    0,06

    7

    Giấy đóng gói thành quả

    tờ

    0,20

    8

    Cồn công nghiệp

    lít

    0,01

    9

    Đĩa DVD

    cái

    0,05

    Ghi chú

    Mức cho từng bước công việc thuộc “Hoàn thiện CSDL nền địa lý”

    Bảng 82

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc

    0,76

    2

    Tích hợp CSDL nền địa lý

    0,24

    5. Biên tập BĐĐH

    5.1. Định mức lao động

    5.1.1. Nội dung công việc

    Biên tập nội dung BĐĐH gốc trên cơ sở dữ liệu địa lý đã được chuẩn hóa; trình bày theo quy chuẩn các yếu tố thuộc nội dung bản đồ: địa hình, dân cư, địa danh, địa giới, giao thông, khung trong, khung ngoài, ghi chú ngoài khung tiếp biên; kiểm tra bản đồ in phun trên giấy, tu chỉnh chất lượng sản phẩm; lập tệp tin, ghi dữ liệu vào đĩa DVD; phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

    5.1.2. Phân loại khó khăn

    Loại 1: vùng đồng bằng, dân cư thưa thớt, đối tượng đơn giản; vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân cư thưa, địa hình không bị cắt xẻ. Nhìn lập thể tốt, dễ xét đoán.

    Loại 2: vùng đồng bằng, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ; vùng đồi núi xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương đối dày. Nhìn lập thể và xét đoán có khó khăn.

    Loại 3: vùng đồng bằng dân cư đông đúc, làng tập trung; các thành phố, thị xã, các khu công nghiệp lớn, đối tượng phức tạp. Nhìn lập thể và xét đoán có nhiều khó khăn.

    5.1.3. Định biên: 1KS3

    5.1.4. Định mức: công nhóm/mảnh

    Bảng 83

    TT

    Công việc

    KK1

    KK2

    KK3

    1

    Biên tập BĐĐH

    13,83

    17,70

    22,94

    5.2. Định mức vật tư và thiết bị

    5.2.1. Dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 84

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    TH

    Mức

    1

    Áo Blu (BHLĐ)

    cái

    9

    18,35

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    18,35

    3

    Bàn để máy vi tính

    cái

    96

    18,35

    4

    Ghế xoay

    cái

    96

    18,35

    5

    Chuột máy tính

    cái

    4

    18,35

    6

    Giá để bàn vẽ

    cái

    60

    4,59

    7

    Giá để tài liệu

    cái

    96

    4,59

    8

    Tủ đựng tài liệu

    cái

    96

    4,59

    9

    Bút vẽ kỹ thuật

    cái

    6

    0,37

    10

    Êke (2 cái)

    bộ

    24

    0,37

    11

    Lưu điện 600W

    cái

    60

    4,59

    12

    Đồng hồ treo tường

    cái

    36

    4,59

    13

    Ổn áp (chung) 10A

    cái

    60

    4,59

    14

    Quy phạm nội nghiệp

    quyển

    60

    0,55

    15

    Đèn neon 40W

    bộ

    48

    18,35

    16

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,14

    17

    Quạt thông gió 40W

    cái

    36

    3,07

    18

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    3,07

    19

    Điện

    kW

     

    11,54

    Ghi chú

    Mức cho các loại khó khăn tính theo hệ số trong bảng sau:

    Bảng 85

    TT

    Công việc

    KK1

    KK2

    KK3

     

    Biên tập BĐĐH 1:5.000

    0,60

    0,77

    1

    5.2.2. Thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 86

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    CS (kW)

    KK1

    KK2

    KK3

     

    Biên tập BĐĐH tỷ lệ 1:5.000

     

     

     

     

     

    1

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    8,30

    10,62

    13,76

    2

    Máy in Plotter

    bộ

    0,4

    0,55

    0,71

    0,92

    3

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,41

    0,53

    0,69

    4

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,83

    1,06

    1,38

    5

    Điều hòa

    cái

    2,2

    1,85

    2,37

    3,07

    6

    Điện năng

    kW

     

    66,92

    85,64

    110,99

    5.2.3. Vật liệu

    Bảng 87

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Bìa đóng sổ

    tờ

    0,67

    2

    Giấy bọc bản vẽ

    tờ

    0,67

    3

    Giấy A4

    ram

    0,03

    4

    Mực in laze

    hộp

    0,005

    5

    Mực in phun (hộp 4 màu)

    hộp

    0,004

    6

    Mực đen

    lọ

    0,03

    7

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,07

    8

    Sổ giao ca

    quyển

    0,67

    9

    Giấy đóng gói thành quả

    tờ

    0,67

    10

    Cồn công nghiệp

    lít

    0,03

    11

    Giấy A0 loại 100g/m2

    tờ

    3,00

    12

    Đĩa DVD

    cái

    0,05

    V. XÂY DỰNG CSDL NỀN ĐỊA LÝ TỪ CÁC CSDL NỀN ĐỊA LÝ TỶ LỆ LỚN

    Tổng quát hóa CSDL nền địa lý

    1. Định mức lao động

    1.1. Nội dung công việc:

    Nghiên cứu cấu trúc nội dung, ngữ nghĩa về nội dung CSDL nền địa lý và quy trình tổng quát hóa CSDL nền địa lý, lập lam hướng dẫn kỹ thuật tổng hợp nội dung. Chọn lựa đối tượng cần tổng quát hóa; xác lập tiêu chí, hướng dẫn tổng quát hóa bảo đảm phản ánh được đặc trưng lãnh thổ. Chỉnh hợp, thay đổi dạng hình học, quan hệ topo theo lam hướng dẫn phù hợp chức năng ngữ nghĩa đối tượng địa lý; loại bỏ thông tin thừa của các đối tượng dạng điểm, đường, vùng và các thuộc tính kèm theo; chuyển đổi khuôn dạng, cấu trúc CSDL địa lý gốc; Tổng hợp thuộc tính theo chức năng ngữ nghĩa và hình thái mới của đối tượng địa lý. Tu chỉnh siêu dữ liệu, tổ chức in ấn, tạo siêu dữ liệu, lập tệp tin, ghi dữ liệu vào đĩa DVD; phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

    1.2. Phân loại khó khăn

    - Cho tỷ lệ 1/10.000

    Loại 1: vùng đô thị chưa phát triển, đối tượng địa lý không dày đặc, mạng lưới đường xá, kênh mương không phức tạp.

    Loại 2: vùng đô thị mới phát triển, đối tượng địa lý khá dày đặc xen kẽ nhà cao tầng, mạng lưới đường xá, kênh mương phức tạp.

    Loại 3: vùng đô thị đang phát triển, đối tượng địa lý dày đặc, nhà cao tầng nhiều, mạng lưới đường xá phức tạp và đang thay đổi.

    - Cho tỷ lệ 1/50.000 và 1/1.000.000

    Loại 1: vùng đồng bằng quang đãng, đi lại thuận tiện, ít địa vật, ít có biến động, xét đoán dễ dàng; vùng núi có mạng lưới giao thông chính phát triển.

    Loại 2: vùng đồng bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng đồi, thực phủ thưa; vùng đồi thấp; dân cư thành làng bản không dày, hệ thống thủy hệ, giao thông ít phức tạp, các đối tượng trên ảnh và trên thực địa dễ xét đoán.

    Loại 3: vùng đồng bằng ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ; vùng thành phố; thị xã; vùng đồi dân cư dày đặc, sông ngòi phức tạp, địa vật có biến động, mức độ xét đoán tương đối phức tạp.

    1.3. Định biên: trong bảng định mức

    1.4. Định mức: công/mảnh

    Bảng 88

    Mức

    Danh mục công việc

    1/10.000

    1/50.000

    1/1.000.000

     

    Định biên

    1KS4

    1KS5

    1KS5

     

    Tỷ lệ CSDL nguồn

    1/2.000

    1/5.000

    1/5.000

    1/10.000

    1/25.000

    1/50.000

    1/100.000

    1/250.000

     

    Tổng quát hóa CSDL nền địa lý từ CSDL tỷ lệ lớn

    kk

     

     

     

     

     

     

     

     

    a

    Chọn lựa đối tượng và xác định tiêu chí tổng quát hóa

    1

    7,12

    5,70

    10,19

    8,80

    5,60

    25,16

    20,13

    16,10

    2

    8,90

    7,12

    12,17

    10,92

    7,00

    31,45

    25,16

    20,13

    3

    11,12

    8,90

    15,90

    13,67

    8,75

    39,31

    31,45

    25,16

    b

    Chỉnh hợp, thay đổi dạng hình học, quan hệ topo đối tượng địa lý

    1

    63,58

    50,87

    130,65

    87,10

    69,68

    657,53

    526,02

    420,82

    2

    79,48

    63,58

    163,31

    108,87

    87,10

    821,91

    657,53

    526,02

    3

    99,35

    79,48

    204,14

    136,09

    108,87

    1027,39

    821,91

    657,53

    c

    Thay đổi chức năng ngữ nghĩa đối tượng địa lý

    1

    13,56

    10,85

    18,87

    15,03

    10,85

    35,15

    28,12

    22,50

    2

    16,95

    13,56

    23,48

    18,78

    13,56

    43,94

    35,15

    28,12

    3

    21,18

    16,95

    29,35

    23,48

    16,95

    54,92

    43,94

    35,15

    d

    In phun

    1-3

    1,50

    1,00

    1,50

    1,30

    1,00

    1,80

    1,44

    1,15

    đ

    Tu chỉnh siêu dữ liệu

    1

    2,50

    2,50

    5,50

    5,50

    5,50

    7,50

    6,00

    4,80

    2

    2,50

    2,50

    5,50

    5,50

    5,50

    7,50

    6,00

    4,80

    3

    2,50

    2,50

    5,50

    5,50

    5,50

    7,50

    6,00

    4,80

    e

    Tu chỉnh chất lượng

    1

    2,55

    2,55

    3,65

    3,65

    3,65

    5,50

    4,40

    3,52

    2

    3,35

    3,35

    4,75

    4,75

    4,75

    6,60

    5,28

    4,22

    3

    4,30

    4,30

    6,15

    6,15

    6,15

    8,00

    6,40

    5,12

    f

    Giao nộp sản phẩm

    1

    0,75

    0,75

    1,00

    1,00

    1,00

    1,20

    0,96

    0,77

    2

    0,75

    0,75

    1,00

    1,00

    1,00

    1,20

    0,96

    0,77

    3

    0,75

    0,75

    1,00

    1,00

    1,00

    1,20

    0,96

    0,77

    g

    Cộng tổng

    1

    93,56

    74,22

    166,88

    118,29

    97,28

    733,84

    587,07

    469,66

    2

    113,43

    91,86

    193,98

    131,44

    119,91

    914,41

    731,53

    585,22

    3

    140,70

    113,88

    250,36

    160,66

    148,22

    1140,03

    912,02

    729,62

    Ghi chú:

    Mức trên tính cho công việc Tổng quát hóa CSDL nền địa lý từ các dãy tỷ lệ cơ bản và được coi như định mức cơ sở để tính mức cho Tổng quát hóa CSDL nền địa lý các tỷ lệ khác từ tỷ lệ lớn hơn tương ứng theo bảng hệ số sau:

    Bảng 89

    TT

    Danh mục định mức cần xác định

    Danh mục định mức làm cơ sở

    Từ 1/2000 xuống 1/10.000

    Từ 1/10.000 xuống 1/50.000

    Từ 1/50.000 xuống 1/1.000.000

    1

    Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ 1/2000 xuống CSDL 1/5000

    0,15

     

     

    2

    Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ 1/10 000 xuống CSDL 1/25 000

     

    0,65

     

    3

    Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ 1/5 000 xuống CSDL 1/25 000

     

    0,70

     

    4

    Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ 1/50 000 xuống CSDL 1/100 000

     

     

    0,50

    5

    Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ 1/50 000 xuống CSDL 1/250 000

     

     

    0,80

    6

    Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ 1/100 000 xuống CSDL 1/250 000

     

     

    0,65

    (Chú ý: Định mức cần xác định = hệ số trong bảng x định mức làm cơ sở tương ứng, ví dụ mức cho công việc Tổng quát hóa CSDL nền địa lý tỷ lệ 1/2000 xuống tỷ lệ 1/10.000 là 7,12 thì mức cho việc Tổng quát hóa CSDL nền địa lý tỷ lệ 1/2000 xuống 1/5000 là 0,15 x 7,12 = 1,07; tương tự cho các tỷ lệ khác)

    2. Định mức vật tư và thiết bị

    2.1. Dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 90

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    TH

    1/10.000

    1/50.000

    1/1.000.000

    1

    Áo Blu (BHLĐ)

    cái

    9

    112,56

    128,53

    912,02

    2

    Bàn để máy vi tính

    cái

    96

    112,56

    128,53

    912,02

    3

    Chuột máy tính

    cái

    4

    112,56

    128,53

    912,02

    4

    Bút vẽ kỹ thuật

    cái

    6

    2,25

    2,57

    18,24

    5

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    112,56

    128,53

    912,02

    6

    Đồng hồ treo tường

    cái

    36

    28,14

    32,13

    228,01

    7

    Êke (2 cái)

    bộ

    24

    2,25

    2,57

    18,24

    8

    Ghế xoay

    cái

    72

    112,56

    128,53

    912,02

    9

    Giá để bàn vẽ

    cái

    60

    28,14

    32,13

    228,01

    10

    Lưu điện 600W

    cái

    60

    28,14

    32,13

    228,01

    11

    Ổn áp (chung) 10A

    cái

    60

    28,14

    32,13

    228,01

    12

    Đèn neon (cả bóng) 40W

    bộ

    48

    112,56

    128,53

    912,02

    13

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,84

    0,96

    6,84

    14

    Quạt thông gió 40W

    cái

    36

    18,85

    21,53

    152,76

    15

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    18,85

    21,53

    152,76

    16

    Quy phạm nội nghiệp

    quyển

    60

    3,38

    3,86

    27,36

    17

    Tủ đựng tài liệu

    cái

    96

    28,14

    32,13

    228,01

    18

    Điện

    kW

     

    70,57

    80,60

    572,27

    Ghi chú:

    (1) Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số sau:

    Bảng 91

    KK

     

    1/10.000

    1/50.000

    1/1.000.000

    Nguồn

    1/2.000

    1/5.000

    1/5.000

    1/10.000

    1/25.000

    1/50.000

    1/100.000

    1/250.000

     

    1

    0,66

    0,53

    0,82

    0,58

    0,48

    0,64

    0,51

    0,41

     

    2

    0,80

    0,65

    1,02

    0,72

    0,59

    0,80

    0,64

    0,51

     

    3

    1

    0,81

    1,44

    1

    0,73

    1

    0,80

    0,64

    (2) Mức trên tính cho công việc Tổng quát hóa CSDL nền địa lý từ các dãy tỷ lệ cơ bản và được coi như định mức cơ sở để tính mức cho Tổng quát hóa CSDL nền địa lý các tỷ lệ khác từ tỷ lệ lớn hơn tương ứng theo bảng hệ số sau:

    Bảng 92

    TT

    Danh mục định mức cần xác định

    Danh mục định mức làm cơ sở

    Từ 1/2000 xuống 1/10.000

    Từ 1/10.000 xuống 1/50.000

    Từ 1/50.000 xuống 1/1.000.000

    1

    Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ 1/2000 xuống CSDL 1/5 000

    0,15

     

     

    2

    Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ 1/10 000 xuống CSDL 1/25 000

     

    0,65

     

    3

    Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ 1/5 000 xuống CSDL 1/25 000

     

    0,70

     

    4

    Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ 1/50 000 xuống CSDL 1/100 000

     

     

    0,50

    5

    Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ 1/50 000 xuống CSDL 1/250 000

     

     

    0,80

    6

    Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ 1/100 000 xuống CSDL 1/250 000

     

     

    0,65

    (3) Mức cho từng công việc thuộc công việc Tổng quát hóa CSDL nền địa lý từ CSDL tỷ lệ lớn tính theo hệ số trong bảng dưới:

    TT

    Danh mục

    1/10.000

    1/50.000

    1/1.000.000

    Công việc

    Tỷ lệ nguồn

    1/2.000

    1/5.000

    1/5.000

    1/10.000

    1/25.000

    1/50.000

    1/100.000

    1/250.000

    1

    Chọn lựa đối tượng và xác định tiêu chí tổng quát hóa

    0,079

    0,078

    0,064

    0,055

    0,059

    0,034

    0,034

    0,049

    2

    Chỉnh hợp, thay đổi dạng hình học, quan hệ topo đối tượng địa lý

    0,706

    0,698

    0,815

    0,544

    0,735

    0,901

    0,901

    0,854

    3

    Thay đổi chức năng ngữ nghĩa đối tượng địa lý

    0,151

    0,149

    0,117

    0,094

    0,114

    0,048

    0,048

    0,069

    4

    In phun

    0,011

    0,009

    0,006

    0,005

    0,007

    0,002

    0,002

    0,002

    5

    Tu chỉnh siêu dữ liệu

    0,018

    0,022

    0,022

    0,022

    0,037

    0,007

    0,007

    0,012

    6

    Tu chỉnh chất lượng

    0,031

    0,038

    0,025

    0,025

    0,041

    0,007

    0,007

    0,012

    7

    Giao nộp sản phẩm

    0,005

    0,007

    0,004

    0,004

    0,007

    0,001

    0,001

    0,002

               

    2.2. Thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 94

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    CS (kW)

    KK1

    KK2

    KK3

    1

    Chọn lựa đối tượng

     

     

     

     

     

    1.1

    Tỷ lệ 1/10.000

     

     

     

     

     

    a

    Từ tỷ lệ 1/2 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    4,27

    5,34

    6,67

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,17

    0,21

    0,27

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,14

    0,18

    0,22

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,38

    0,53

    0,67

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,95

    1,19

    1,49

     

    Điện năng

    kW

     

    33,75

    42,38

    52,95

    b

    Từ tỷ lệ 1/5 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    3,42

    4,27

    5,34

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,14

    0,17

    0,21

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,11

    0,14

    0,18

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,31

    0,43

    0,53

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,76

    0,95

    1,19

     

    Điện năng

    kW

     

    27,02

    33,90

    42,38

    1.2

    Tỷ lệ 1/50.000

     

     

     

     

     

    a

    Từ tỷ lệ 1/5 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    6,11

    14,60

    19,08

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,24

    0,58

    0,76

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,20

    0,49

    0,64

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,55

    1,46

    1,91

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    1,37

    3,26

    4,26

     

    Điện năng

    kW

     

    48,30

    115,89

    151,41

    b

    Từ tỷ lệ 1/10 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

     

    5,28

    13,10

    16,40

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,21

    0,52

    0,66

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,18

    0,44

    0,55

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,47

    1,31

    1,64

     

    Điều hòa

    cái

     

    1,18

    2,93

    3,66

     

    Điện năng

    kW

     

    41,71

    103,99

    130,18

    c

    Từ tỷ lệ 1/25 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

     

    3,36

    4,20

    5,25

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,13

    0,17

    0,21

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,11

    0,14

    0,18

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,30

    0,42

    0,53

     

    Điều hòa

    cái

     

    0,75

    0,94

    1,17

     

    Điện năng

    kW

     

    26,54

    33,33

    41,66

    1.3

    Tỷ lệ 1/1.000.000

     

     

     

     

     

    a

    Từ tỷ lệ 1/50 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    15,10

    18,87

    23,59

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,60

    0,75

    0,94

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,51

    0,63

    0,79

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    1,35

    1,89

    2,36

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    3,37

    4,21

    5,27

     

    Điện năng

    kW

     

    119,26

    149,75

    187,17

    b

    Từ tỷ lệ 1/100 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    12,08

    15,10

    18,87

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,48

    0,60

    0,75

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,40

    0,51

    0,63

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    1,08

    1,51

    1,89

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    2,70

    3,37

    4,21

     

    Điện năng

    kW

     

    95,42

    119,80

    149,75

    c

    Từ tỷ lệ 1/250 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    9,66

    12,08

    15,10

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,39

    0,48

    0,60

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,32

    0,40

    0,51

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,86

    1,21

    1,51

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    2,16

    2,70

    3,37

     

    Điện năng

    kW

     

    76,33

    95,84

    119,80

    2

    Chỉnh hợp, thay đổi thuộc tính đối tượng địa lý

     

    2.1

    Tỷ lệ 1/10.000

     

     

     

     

     

    a

    Từ tỷ lệ 1/2 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    38,15

    47,69

    59,61

     

    Phần mềm

    BQ

     

    1,53

    1,91

    2,38

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    1,28

    1,60

    2,00

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    3,41

    4,77

    5,96

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    8,52

    10,65

    13,31

     

    Điện năng

    kW

     

    301,37

    378,44

    473,05

    b

    Từ tỷ lệ 1/5 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    30,52

    38,15

    47,69

     

    Phần mềm

    BQ

     

    1,22

    1,53

    1,91

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    1,02

    1,28

    1,60

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    2,73

    3,81

    4,77

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    6,82

    8,52

    10,65

     

    Điện năng

    kW

     

    241,12

    302,73

    378,44

    2.2

    Tỷ lệ 1/50.000

     

     

     

     

     

    a

    Từ tỷ lệ 1/5 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    78,39

    97,99

    122,48

     

    Phần mềm

    BQ

     

    3,14

    3,92

    4,90

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    2,63

    3,28

    4,10

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    7,00

    9,80

    12,25

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    17,51

    21,88

    27,35

     

    Điện năng

    kW

     

    619,27

    777,59

    972,00

    b

    Từ tỷ lệ 1/10 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

     

    52,26

    65,32

    81,65

     

    Phần mềm

    BQ

     

    2,09

    2,61

    3,27

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    1,75

    2,19

    2,74

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    4,67

    6,53

    8,17

     

    Điều hòa

    cái

     

    11,67

    14,59

    18,24

     

    Điện năng

    kW

     

    412,85

    518,38

    647,99

    c

    Từ tỷ lệ 1/25 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

     

    41,81

    52,26

    65,32

     

    Phần mềm

    BQ

     

    1,67

    2,09

    2,61

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    1,40

    1,75

    2,19

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    3,73

    5,23

    6,53

     

    Điều hòa

    cái

     

    9,34

    11,67

    14,59

     

    Điện năng

    kW

     

    330,28

    414,72

    518,38

    2.3

    Tỷ lệ 1/1.000.000

     

     

     

     

     

    a

    Từ tỷ lệ 1/50 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    394,52

    493,15

    616,43

     

    Phần mềm

    BQ

     

    15,78

    19,73

    24,66

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    13,22

    16,52

    20,65

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    35,24

    49,31

    61,64

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    88,11

    110,14

    137,67

     

    Điện năng

    kW

     

    3116,66

    3913,49

    4891,87

    b

    Từ tỷ lệ 1/100 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    315,61

    394,52

    493,15

     

    Phần mềm

    BQ

     

    12,62

    15,78

    19,73

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    10,57

    13,22

    16,52

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    28,19

    39,45

    49,31

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    70,49

    88,11

    110,14

     

    Điện năng

    kW

     

    2493,31

    3130,80

    3913,49

    c

    Từ tỷ lệ 1/250 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    252,49

    315,61

    394,52

     

    Phần mềm

    BQ

     

    10,10

    12,62

    15,78

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    8,46

    10,57

    13,22

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    22,56

    31,56

    39,45

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    56,39

    70,49

    88,11

     

    Điện năng

    kW

     

    1994,65

    2504,64

    3130,79

    3

    Thay đổi chức năng ngữ nghĩa đối tượng địa lý

     

    3.1

    Tỷ lệ 1/10.000

     

     

     

     

     

    a

    Từ tỷ lệ 1/2 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    8,14

    10,17

    12,71

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,33

    0,41

    0,51

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,27

    0,34

    0,43

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,73

    1,02

    1,27

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    1,82

    2,27

    2,84

     

    Điện năng

    kW

     

    64,27

    80,71

    100,85

    b

    Từ tỷ lệ 1/5 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    6,51

    8,14

    10,17

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,26

    0,33

    0,41

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,22

    0,27

    0,34

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,58

    0,81

    1,02

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    1,45

    1,82

    2,27

     

    Điện năng

    kW

     

    51,43

    64,57

    80,71

    3.2

    Tỷ lệ 1/50.000

     

     

     

     

     

    a

    Từ tỷ lệ 1/5 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    11,32

    14,09

    17,61

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,45

    0,56

    0,70

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,38

    0,47

    0,59

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    1,01

    1,41

    1,76

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    2,53

    3,15

    3,93

     

    Điện năng

    kW

     

    89,44

    111,80

    139,75

    b

    Từ tỷ lệ 1/10 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

     

    9,02

    11,27

    14,09

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,36

    0,45

    0,56

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,30

    0,38

    0,47

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,81

    1,13

    1,41

     

    Điều hòa

    cái

     

    2,01

    2,52

    3,15

     

    Điện năng

    kW

     

    71,24

    89,42

    111,80

    c

    Từ tỷ lệ 1/25 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

     

    6,51

    8,14

    10,17

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,26

    0,33

    0,41

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,22

    0,27

    0,34

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,58

    0,81

    1,02

     

    Điều hòa

    cái

     

    1,45

    1,82

    2,27

     

    Điện năng

    kW

     

    51,43

    64,57

    80,71

    3.3

    Tỷ lệ 1/1.000.000

     

     

     

     

     

    a

    Từ tỷ lệ 1/50 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    21,09

    26,36

    32,95

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,84

    1,05

    1,32

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,71

    0,88

    1,10

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    1,88

    2,64

    3,30

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    4,71

    5,89

    7,36

     

    Điện năng

    kW

     

    166,61

    209,22

    261,50

    b

    Từ tỷ lệ 1/100 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    315,61

    394,52

    493,15

     

    Phần mềm

    BQ

     

    12,62

    15,78

    19,73

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    10,57

    13,22

    16,52

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    28,19

    39,45

    49,31

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    70,49

    88,11

    110,14

     

    Điện năng

    kW

     

    2493,31

    3130,80

    3913,49

    c

    Từ tỷ lệ 1/250 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    13,50

    16,87

    21,09

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,54

    0,67

    0,84

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,45

    0,57

    0,71

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    1,21

    1,69

    2,11

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    3,01

    3,77

    4,71

     

    Điện năng

    kW

     

    106,63

    133,89

    167,37

    4

    In phun

     

    4.1

    Tỷ lệ 1/10.000

     

     

     

     

     

    a

    Từ tỷ lệ 1/2 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,90

    0,90

    0,90

     

    Máy in Plotter

    bộ

    0,4

    0,06

    0,06

    0,06

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,04

    0,04

    0,04

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,20

    0,20

    0,20

     

    Điện năng

    kW

     

    6,94

    6,94

    6,94

    b

    Từ tỷ lệ 1/5 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,60

    0,60

    0,60

     

    Máy in Plotter

    bộ

    0,4

    0,04

    0,04

    0,04

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,02

    0,02

    0,02

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,13

    0,13

    0,13

     

    Điện năng

    kW

     

    4,63

    4,63

    4,63

    4.2

    Tỷ lệ 1/50.000

     

     

     

     

     

    a

    Từ tỷ lệ 1/5 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,90

    0,90

    0,90

     

    Máy in Plotter

     

    0,4

    0,06

    0,06

    0,06

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,04

    0,04

    0,04

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,20

    0,20

    0,20

     

    Điện năng

    kW

     

    6,94

    6,94

    6,94

    b

    Từ tỷ lệ 1/10 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

     

    0,78

    0,78

    0,78

     

    Máy in Plotter

     

     

    0,05

    0,05

    0,05

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,03

    0,03

    0,03

     

    Điều hòa

    cái

     

    0,17

    0,17

    0,17

     

    Điện năng

    kW

     

    6,01

    6,01

    6,01

    c

    Từ tỷ lệ 1/25 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

     

    0,60

    0,60

    0,60

     

    Máy in Plotter

     

     

    0,04

    0,04

    0,04

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,02

    0,02

    0,02

     

    Điều hòa

    cái

     

    0,13

    0,13

    0,13

     

    Điện năng

    kW

     

    4,63

    4,63

    4,63

    4.3

    Tỷ lệ 1/1.000.000

     

     

     

     

     

    a

    Từ tỷ lệ 1/50 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    1,08

    1,08

    1,08

     

    Máy in Plotter

    bộ

     

    0,07

    0,07

    0,07

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,04

    0,04

    0,04

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,24

    0,24

    0,24

     

    Điện năng

    kW

     

    8,33

    8,33

    8,33

    b

    Từ tỷ lệ 1/100 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,86

    0,86

    0,86

     

    Máy in Plotter

    bộ

     

    0,06

    0,06

    0,06

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,03

    0,03

    0,03

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,19

    0,19

    0,19

     

    Điện năng

    kW

     

    6,66

    6,66

    6,66

    c

    Từ tỷ lệ 1/250 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,69

    0,69

    0,69

     

    Máy in Plotter

    bộ

     

    0,05

    0,05

    0,05

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,03

    0,03

    0,03

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,15

    0,15

    0,15

     

    Điện năng

    kW

     

    5,33

    5,33

    5,33

    5

    Tu chỉnh siêu dữ liệu (metadata)

     

    5.1

    Tỷ lệ 1/10.000

     

     

     

     

     

    a

    Từ tỷ lệ 1/2 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    1,50

    1,50

    1,50

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,06

    0,06

    0,06

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,05

    0,05

    0,05

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,13

    0,15

    0,15

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,34

    0,34

    0,34

     

    Điện năng

    kW

     

    11,85

    11,90

    11,90

    b

    Từ tỷ lệ 1/5 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    1,50

    1,50

    1,50

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,06

    0,06

    0,06

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,05

    0,05

    0,05

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,13

    0,15

    0,15

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,34

    0,34

    0,34

     

    Điện năng

    kW

     

    11,85

    11,90

    11,90

    5.2

    Tỷ lệ 1/50.000

     

     

     

     

     

    a

    Từ tỷ lệ 1/5 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    3,30

    3,30

    2,19

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,13

    0,13

    0,09

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,11

    0,11

    0,07

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,29

    0,33

    0,22

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,74

    0,74

    0,49

     

    Điện năng

    kW

     

    26,07

    26,19

    17,38

    b

    Từ tỷ lệ 1/10 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

     

    3,30

    3,30

    2,19

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,13

    0,13

    0,09

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,11

    0,11

    0,07

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,29

    0,33

    0,22

     

    Điều hòa

    cái

     

    0,74

    0,74

    0,49

     

    Điện năng

    kW

     

    26,07

    26,19

    17,38

    c

    Từ tỷ lệ 1/25 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

     

    3,30

    3,30

    2,19

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,13

    0,13

    0,09

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,11

    0,11

    0,07

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,29

    0,33

    0,22

     

    Điều hòa

    cái

     

    0,74

    0,74

    0,49

     

    Điện năng

    kW

     

    26,07

    26,19

    17,38

    5.3

    Tỷ lệ 1/1.000.000

     

     

     

     

     

    a

    Từ tỷ lệ 1/50 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    4,50

    4,50

    3,30

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,18

    0,18

    0,13

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,15

    0,15

    0,11

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,40

    0,45

    0,33

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    1,01

    1,01

    0,74

     

    Điện năng

    kW

     

    35,55

    35,71

    26,19

    b

    Từ tỷ lệ 1/100 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    3,60

    3,60

    3,60

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,14

    0,14

    0,14

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,12

    0,12

    0,12

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,32

    0,36

    0,36

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,80

    0,80

    0,80

     

    Điện năng

    kW

     

    28,44

    28,57

    28,57

    c

    Từ tỷ lệ 1/250 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    2,88

    2,88

    2,88

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,12

    0,12

    0,12

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,10

    0,10

    0,10

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,26

    0,29

    0,29

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,64

    0,64

    0,64

     

    Điện năng

    kW

     

    22,75

    22,85

    22,85

    6

    Tu chỉnh chất lượng

     

    6.1

    Tỷ lệ 1/10.000

     

     

     

     

     

    a

    Từ tỷ lệ 1/2 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    1,53

    2,01

    2,58

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,06

    0,08

    0,10

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,05

    0,07

    0,09

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,14

    0,20

    0,26

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,34

    0,45

    0,58

     

    Điện năng

    kW

     

    12,09

    15,95

    20,47

    b

    Từ tỷ lệ 1/5 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    1,53

    2,01

    2,58

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,06

    0,08

    0,10

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,05

    0,07

    0,09

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,14

    0,20

    0,26

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,34

    0,45

    0,58

     

    Điện năng

    kW

     

    12,09

    15,95

    20,47

    6.2

    Tỷ lệ 1/50.000

     

     

     

     

     

    a

    Từ tỷ lệ 1/5 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    2,19

    2,85

    3,69

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,09

    0,11

    0,15

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,07

    0,10

    0,12

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,20

    0,29

    0,37

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,49

    0,64

    0,82

     

    Điện năng

    kW

     

    17,30

    22,62

    29,28

    b

    Từ tỷ lệ 1/10 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

     

    2,19

    2,85

    3,69

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,09

    0,11

    0,15

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,07

    0,10

    0,12

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,20

    0,29

    0,37

     

    Điều hòa

    cái

     

    0,49

    0,64

    0,82

     

    Điện năng

    kW

     

    17,30

    22,62

    29,28

    c

    Từ tỷ lệ 1/25 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

     

    2,19

    2,85

    3,69

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,09

    0,11

    0,15

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,07

    0,10

    0,12

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,20

    0,29

    0,37

     

    Điều hòa

    cái

     

    0,49

    0,64

    0,82

     

    Điện năng

    kW

     

    17,30

    22,62

    29,28

    6.3

    Tỷ lệ 1/1.000.000

     

     

     

     

     

    a

    Từ tỷ lệ 1/50 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    3,30

    3,96

    4,80

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,13

    0,16

    0,19

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,11

    0,13

    0,16

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,29

    0,40

    0,48

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,74

    0,88

    1,07

     

    Điện năng

    kW

     

    26,07

    31,43

    38,09

    b

    Từ tỷ lệ 1/100 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    2,64

    3,17

    3,84

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,11

    0,13

    0,15

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,09

    0,11

    0,13

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,24

    0,32

    0,38

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,59

    0,71

    0,86

     

    Điện năng

    kW

     

    20,86

    25,14

    30,47

    c

    Từ tỷ lệ 1/250 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    2,11

    2,53

    3,07

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,08

    0,10

    0,12

     

    Đầu ghi DVD

    cái

    0,4

    0,07

    0,08

    0,10

     

    Máy in Laser

    cái

    0,4

    0,19

    0,25

    0,31

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,47

    0,57

    0,69

     

    Điện năng

    kW

     

    16,68

    20,11

    24,38

    7

    Giao nộp sản phẩm

     

    7.1

    Tỷ lệ 1/10.000

     

     

     

     

     

    a

    Từ tỷ lệ 1/2 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,45

    0,45

    0,45

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,02

    0,02

    0,02

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,10

    0,10

    0,10

     

    Điện năng

    kW

     

    3,47

    3,47

    3,47

    b

    Từ tỷ lệ 1/5 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,45

    0,45

    0,45

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,02

    0,02

    0,02

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,10

    0,10

    0,10

     

    Điện năng

    kW

     

    3,47

    3,47

    3,47

    7.2

    Tỷ lệ 1/50.000

     

     

     

     

     

    a

    Từ tỷ lệ 1/5 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,60

    0,60

    0,60

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,02

    0,02

    0,02

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,13

    0,13

    0,13

     

    Điện năng

    kW

     

    4,63

    4,63

    4,63

    b

    Từ tỷ lệ 1/10 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

     

    0,60

    0,60

    0,60

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,02

    0,02

    0,02

     

    Điều hòa

    cái

     

    0,13

    0,13

    0,13

     

    Điện năng

    kW

     

    4,63

    4,63

    4,63

    c

    Từ tỷ lệ 1/25 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

     

    0,60

    0,60

    0,60

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,02

    0,02

    0,02

     

    Điều hòa

    cái

     

    0,13

    0,13

    0,13

     

    Điện năng

    kW

     

    4,63

    4,63

    4,63

    7.3

    Tỷ lệ 1/1.000.000

     

     

     

     

     

    a

    Từ tỷ lệ 1/50 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,72

    0,72

    0,72

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,03

    0,03

    0,03

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,16

    0,16

    0,16

     

    Điện năng

    kW

     

    5,55

    5,55

    5,55

    b

    Từ tỷ lệ 1/100 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,58

    0,58

    0,58

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,02

    0,02

    0,02

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,13

    0,13

    0,13

     

    Điện năng

    kW

     

    4,55

    4,57

    4,57

    c

    Từ tỷ lệ 1/250 000

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,46

    0,46

    0,46

     

    Phần mềm

    BQ

     

    0,02

    0,02

    0,02

     

    Điều hòa

    cái

    2,2

    0,10

    0,10

    0,10

     

    Điện năng

    kW

     

    3,64

    3,66

    3,66

    Ghi chú

    Mức trên tính cho công việc Tổng quát hóa CSDL nền địa lý từ các dãy tỷ lệ cơ bản và được coi như định mức cơ sở để tính mức cho Tổng quát hóa CSDL nền địa lý các tỷ lệ khác từ tỷ lệ lớn hơn tương ứng theo bảng hệ số sau:

    Bảng 95

    TT

    Danh mục định mức cần xác định

    Danh mục định mức làm cơ sở

    Từ 1/2000 xuống 1/10.000

    Từ 1/10.000 xuống 1/50.000

    Từ 1/50.000 xuống 1/1.000.000

    1

    Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ 1/2000 xuống CSDL 1/5 000

    0,15

     

     

    2

    Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ 1/10 000 xuống CSDL 1/25 000

     

    0,65

     

    3

    Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ 1/5 000 xuống CSDL 1/25 000

     

    0,70

     

    4

    Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ 1/50 000 xuống CSDL 1/100 000

     

     

    0,50

    5

    Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ 1/50 000 xuống CSDL 1/250 000

     

     

    0,80

    6

    Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ 1/100 000 xuống CSDL 1/250 000

     

     

    0,65

    2.3. Vật liệu

    Bảng 96

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    1/10.000

    1/50.000

    1/1.000.000

    1

    Bìa đóng sổ

    tờ

    0,80

    0,90

    1,10

    2

    Giấy bọc bản vẽ

    tờ

    0,50

    0,50

    0,60

    3

    Giấy A4

    ram

    0,05

    0,08

    0,10

    4

    Giấy A0 loại 100g/m2

    tờ

    3,00

    4,80

    6,00

    5

    Mực in laze

    hộp

    0,004

    0,01

    0,01

    6

    Sổ giao ca

    quyển

    0,50

    0,50

    0,60

    7

    Giấy đóng gói thành quả

    tờ

    0,50

    2,00

    2,50

    8

    Cồn công nghiệp

    lít

    0,05

    0,20

    0,25

    9

    Đĩa DVD

    cái

    0,20

    0,30

    0,35

    Ghi chú:

    (1) Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số sau:

    Bảng 97

    KK

    1/10.000

    1/50.000

    1/1.000.000

    Nguồn

    1/2000

    1/5000

    1/5000

    1/10.000

    1/25.000

    1/50.000

    1/100.000

    1/250.000

    1

     

    0,66

    0,53

    0,82

    0,58

    0,48

    0,64

    0,51

    0,41

    2

     

    0,80

    0,65

    1,02

    0,72

    0,59

    0,80

    0,64

    0,51

    3

     

    1

    0,81

    1,44

    1

    0,73

    1

    0,80

    0,64

    (2) Mức trên tính cho công việc Tổng quát hóa CSDL nền địa lý từ các dãy tỷ lệ cơ bản và được coi như định mức cơ sở để tính mức cho Tổng quát hóa CSDL nền địa lý các tỷ lệ khác từ tỷ lệ lớn hơn tương ứng theo bảng hệ số sau:

    Bảng 98

    TT

    Danh mục định mức cần xác định

    Danh mục định mức làm cơ sở

    Từ 1/2000 xuống 1/10.000

    Từ 1/10.000 xuống 1/50.000

    Từ 1/50.000 xuống 1/1.000.000

    1

    Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ 1/2000 xuống CSDL 1/5 000

    0,15

     

     

    2

    Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ 1/10 000 xuống CSDL 1/25 000

     

    0,65

     

    3

    Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ 1/5 000 xuống CSDL 1/25 000

     

    0,70

     

    4

    Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ 1/50 000 xuống CSDL 1/100 000

     

     

    0,50

    5

    Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ 1/50 000 xuống CSDL 1/250 000

     

     

    0,80

    6

    Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ 1/100 000 xuống CSDL 1/250 000

     

     

    0,65

    (3) Mức cho từng công việc thuộc công việc Tổng quát hóa CSDL nền địa lý từ CSDL tỷ lệ lớn tính theo hệ số trong bảng dưới:

    Bảng 99

    TT

    Danh mục

    1/10.000

    1/50.000

    1/1.000.000

    Công việc

    Tỷ lệ nguồn

    1/2000

    1/5000

    1/5000

    1/10.000

    1/25.000

    1/50.000

    1/100.000

    1/250.000

    1

    Chọn lựa đối tượng và xác định tiêu chí tổng quát hóa

    0,079

    0,078

    0,064

    0,055

    0,059

    0,034

    0,034

    0,049

    2

    Chỉnh hợp, thay đổi dạng hình học, quan hệ topo đối tượng địa lý

    0,706

    0,698

    0,815

    0,544

    0,735

    0,901

    0,901

    0,854

    3

    Thay đổi chức năng ngữ nghĩa đối tượng địa lý

    0,151

    0,149

    0,117

    0,094

    0,114

    0,048

    0,048

    0,069

    4

    In phun

    0,011

    0,009

    0,006

    0,005

    0,007

    0,002

    0,002

    0,002

    5

    Tu chỉnh siêu dữ liệu

    0,018

    0,022

    0,022

    0,022

    0,037

    0,007

    0,007

    0,012

    6

    Tu chỉnh chất lượng

    0,031

    0,038

    0,025

    0,025

    0,041

    0,007

    0,007

    0,012

    7

    Giao nộp sản phẩm

    0,005

    0,007

    0,004

    0,004

    0,007

    0,001

    0,001

    0,002

     

     

     

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Văn Đức

     

    MỤC LỤC

     

    NỘI DUNG

    TRANG

    PHẦN 1: QUY ĐỊNH CHUNG

     

    PHẦN 2: ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT

     

    I. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ TỪ ẢNH HÀNG KHÔNG

     

    1. Khống chế ảnh

     

    2. Tăng dày

     

    3. Đo bù

     

    4. Đo vẽ trên trạm ảnh số

     

    4.1. Định mức lao động

     

    4.2. Định mức vật tư và thiết bị

     

    5. Điều tra ĐTĐL

     

    5.1. Định mức lao động

     

    5.2. Vật tư và thiết bị

     

    6. Chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc

     

    6.1. Định mức lao động

     

    6.2. Định mức vật tư và thiết bị

     

    7. Tích hợp Cơ sở dữ liệu địa lý nền địa lý

     

    7.1. Định mức lao động

     

    7.2. Vật tư và thiết bị

     

    8. Biên tập BĐĐH gốc số

     

    8.1. Định mức lao động

     

    8.2. Vật tư và thiết bị

     

    II. XÂY DỰNG CSDL NỀN ĐỊA LÝ TỪ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH SỐ

     

    1. Điều tra bổ sung ĐTĐL

     

    1.1. Định mức lao động

     

    1.2. Định mức vật tư và thiết bị

     

    2. Đo vẽ trên trạm ảnh số

     

    2.1. Định mức công lao động

     

    2.2. Định mức vật tư và thiết bị

     

    3. Chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc

     

    4. Tích hợp CSDL nền địa lý

     

    III. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ TỶ LỆ 1:10.000 TỪ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH CƠ SỞ

     

    1. Khống chế ảnh độ cao

     

    2. Tăng dày bổ sung

     

    2.1. Tăng dày giải tích

     

    2.1.1. Định mức lao động

     

    2.1.2. Định mức vật tư và thiết bị

     

    2.2. Tăng dày trên trạm ảnh số

     

    2.2.1. Định mức lao động

     

    2.2.2. Định mức vật tư và thiết bị

     

    3. Đo vẽ bổ sung ĐTĐL (khu vực chưa đạt độ chính xác của địa hình)

     

    3.1. Định mức lao động

     

    3.2. Định mức vật tư và thiết bị

     

    4. Điều tra bổ sung ĐTĐL

     

    4.1. Định mức lao động

     

    4.2. Định mức vật tư và thiết bị

     

    5. Chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc

     

    6. Tích hợp CSDL nền địa lý

     

    7. Biên tập BĐĐH gốc số

     

    IV. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ 1:5.000 TỪ CSDL HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA HÌNH - THỦY VĂN

     

    1. Đo vẽ bù ĐTĐL

     

    2. Điều tra bổ sung ĐTĐL

     

    2.1. Định mức lao động

     

    2.2. Định mức vật tư và thiết bị

     

    3. Đo vẽ bổ sung ĐTĐL

     

    3.1. Định mức lao động

     

    3.2. Định mức vật tư và thiết bị

     

    4. Hoàn thiện CSDL nền địa lý

     

    4.1. Định mức lao động

     

    4.2. Định mức vật tư và thiết bị

     

    5. Biên tập BĐĐH

     

    5.1. Định mức lao động

     

    5.2. Định mức vật tư và thiết bị

     

    V. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ TỪ CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ TỶ LỆ LỚN

     

    Tổng quát hóa CSDL nền địa lý

     

    1. Định mức lao động

     

    2. Định mức vật tư và thiết bị

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 25/2008/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Ban hành: 04/03/2008 Hiệu lực: 02/04/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Quyết định 2826/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý
    Ban hành: 31/12/2008 Hiệu lực: Đang cập nhật Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    03
    Nghị định 12/2002/NĐ-CP của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ
    Ban hành: 22/01/2002 Hiệu lực: 06/02/2002 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản được hướng dẫn
    04
    Quyết định 1065/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường đến hết ngày 31/12/2013
    Ban hành: 10/06/2014 Hiệu lực: 10/06/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    05
    Thông tư 02/2016/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:2000, 1:5000 và 1:10.000
    Ban hành: 29/02/2016 Hiệu lực: 15/04/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Công văn 2189/BTNMT-PC của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc rà soát, bổ sung Danh mục văn bản quy phạm pháp luật và thực hiện pháp điển các Đề mục trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
    Ban hành: 13/05/2019 Hiệu lực: 13/05/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Thông tư 40/2011/TT-BTNMT quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng CSDL nền địa lý

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Số hiệu:40/2011/TT-BTNMT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:22/11/2011
    Hiệu lực:06/01/2012
    Lĩnh vực:Xây dựng
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Nguyễn Văn Đức
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Hết Hiệu lực một phần
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Thông tư 40/2011/TT-BTNMT quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng CSDL nền địa lý (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X