Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 11310/TCHQ-TXNK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 01/12/2016 | Hết hiệu lực: | 28/06/2018 |
Áp dụng: | 01/12/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN -------- Số: 11310/TCHQ-TXNK V/v:Không lấy mẫu phân tích, phân loại | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2016 |
Kính gửi: | - Cục Thuế xuất nhập khẩu; - Cục Kiểm định Hải quan; - Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố. |
Nơi nhận: - Như trên; - TCT Nguyễn Văn Cẩn (để báo cáo); - Lưu: VT, TXNK-PL-T.Hương (3b). | TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG Nguyễn Dương Thái |
TT | Chương | Các nhóm hàng không cần gửi phân tích | Các nhóm loại trừ |
1 | Chương 1 “Động vật sống” | Toàn bộ chương | |
2 | Chương 2 “Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ” | Toàn bộ chương | |
3 | Chương 3 “Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác” | Toàn bộ chương | |
4 | Chương 4 “Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác” | 04.07 và 04.08 | |
5 | Chương 5 “Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác” | Toàn bộ chương | |
6 | Chương 6 “Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí”: | Toàn bộ chương | |
7 | Chương 7 “Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được” | Toàn bộ chương | |
8 | Chương 8 “Quả và quả hạch (nut) ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa” | Toàn bộ chương trừ các nhóm ở cột loại trừ | Trừ nhóm 08.13 |
9 | Chương 10 “Ngũ cốc” | Toàn bộ chương | |
10 | Chương 14 “Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác” | 14.01 | |
11 | Chương 32: “Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực” | Các mặt hàng thuốc màu dạng bột, thuốc nhuộm dạng bột và các chế phẩm dạng bột của nhóm 32.04, 32.05, 32.06, 32.07 | |
12 | Chương 39 “Plastic và các sản phẩm bằng plastic” | 39.22, 39.23, 39.24, 39.25, 39.26 | |
13 | Chương 40 “Cao su và các sản phẩm bằng cao su” | 40.07, 40.08, 40.09, 40.10, 40.11, 40.12, 40.13, 40.14, 40.15 | |
14 | Chương 43 “Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo” | Toàn bộ chương | |
15 | Chương 44 “Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ” | Toàn bộ chương trừ các nhóm ở cột loại trừ | Trừ các nhóm 44.01,44.02, 44.03,44.04, 44.07, 44.08, 44.09, 44.11, 44.12, 44.13 |
16 | Chương 45 “Lie và các sản phẩm bằng lie” | Toàn bộ chương trừ các nhóm ở cột loại trừ | Trừ nhóm 45.01 |
17 | Chương 46 “Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây” | Toàn bộ chương | |
18 | Chương 48 “Giấy và bìa; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa” | Toàn bộ chương trừ các nhóm ở cột loại trừ | Trừ các nhóm 48.01 đến 48.16 và 48.23 |
19 | Chương 49 “Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ” | Toàn bộ chương trừ các nhóm ở cột loại trừ | Trừ nhóm 49.11 |
20 | Chương 62 “Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc” | Toàn bộ chương | |
21 | Chương 63 “Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt và các loại hàng dệt đã qua sử dụng khác; vải vụn” | Toàn bộ chương | |
22 | Chương 64 “Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên” | Toàn bộ chương | |
23 | Chương 65 “Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng” | Toàn bộ chương | |
24 | Chương 66 “Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên” | Toàn bộ chương | |
25 | Chương 69 “Đồ gốm, sứ” | Toàn bộ chương trừ các nhóm ở cột loại trừ | Trừ các nhóm 69.01, 69.02, 69.03, 69.09 |
26 | Chương 73 “Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép” | Toàn bộ chương | |
27 | Chương 74 “Đồng và các sản phẩm bằng đồng” | Toàn bộ chương | |
28 | Chương 75 “Niken và các sản phẩm bằng niken” | Toàn bộ chương | |
29 | Chương 76 “Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm” | Toàn bộ chương | |
30 | Chương 78 “Chì và các sản phẩm bằng chì” | Toàn bộ chương | |
31 | Chương 79 “Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm” | Toàn bộ chương | |
32 | Chương 80 “Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc” | Toàn bộ chương | |
33 | Chương 81 “Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng” | Toàn bộ chương | |
34 | Chương 82 “Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản” | Toàn bộ chương | |
35 | Chương 83 “Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản” | Toàn bộ chương trừ các nhóm ở cột loại trừ | Trừ nhóm 83.11 |
36 | Chương 84 “Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng” | Toàn bộ chương | |
37 | Chương 85 “Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên” | Toàn bộ chương trừ các nhóm ở cột loại trừ | Trừ các nhóm 85.01, 85.02, 85.03, 85.04, 85.05, 85.06, 85.07, 85.11, 85.23, 85.32, 85.39, 85.40, 85.41, 85.44 |
38 | Chương 91 “Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân và các bộ phận của chúng” | Toàn bộ chương | |
39 | Chương 92 “Nhạc cụ; các bộ phận và phụ kiện của chúng” | Toàn bộ chương | |
40 | Chương 93 “Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ kiện của chúng” | Toàn bộ chương | |
41 | Chương 94 “Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép” | Toàn bộ chương | |
42 | Chương 95 “Đồ chơi, thiết bị trò chơi và dụng cụ thể thao; các bộ phận và phụ kiện của chúng” | Toàn bộ chương | |
43 | Chương 96 “Các mặt hàng khác” | Toàn bộ chương | |
44 | Chương 97 “Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ” | Toàn bộ chương |
01 | Văn bản thay thế |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu: | 11310/TCHQ-TXNK |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 01/12/2016 |
Hiệu lực: | 01/12/2016 |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày hết hiệu lực: | 28/06/2018 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!