Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 12193/BTC-TCHQ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 03/09/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 03/09/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 12193/BTC-TCHQ V/v:Bổ sung thông tin trên tờ khai phương tiện vận tải đường bộ và đường thủy nội địa tạm nhập-tái xuất, tạm xuất-tái nhập | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 03 tháng 09 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để b/c); - Lưu: VT, TCHQ (43b). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM NHẬP-TÁI XUẤT (CUSTOMS DECLARATION FOR TEMPORARY IMPORT AND RE-EXPORT MEANS OF TRANSPORTATION) |
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO (DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION) | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC (FOR CUSTOMS USE) | ||||||||
A.Người điều khiển phương tiện/Driver’s Detail: - Họ và tên/Full name:...............................................; - Quốc tịch/Nationality:.............................................; - Hộ chiếu số/Passport No:......................................;
- Địa chỉ/Address:.....................................................; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type:...............................................................; - Nhãn hiệu/Label or mark:.......................................; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No:....................; - Nước đăng ký/Registering Country:......................; - Mầu/color:.............; - Số chỗ ngồi/seats:..............; - Số khung/Chassis Serial No.:................................; - Số máy/Engine Serial No.:.....................................; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Driver is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name:............................................; + Quốc tịch/Nationality:..........................................; + Địa chỉ/Address:...................................................; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No:................; - Ngày cấp/Issue date:..............................................; - Cơ quan cấp/lssue by:...........................................; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for being in Việt Nam: .......... ngày/date; Ngày tái xuất/Re-exportation date:............; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area:..................................; - Cửa khẩu tái xuất/Exit Checkpoint:...................................; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): £ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name:........................................................; - Tờ khai hải quan số/declaration No:............ngày:.../.../20...; £ Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ghi chú/Note: khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/supplemental Declaration (if any) in verso. | I. XÁC NHẬN TẠM NHẬP (TEMPORARY-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) £ Miễn kiểm tra; £ Kiểm tra phương tiện vận tải; Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) .............................. 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) £ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ................................................. ...............................................................; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ....... giờ ......ngày ...../..../20.... Ký, đóng dấu công chức: (Signature and stamp) .......................... | ||||||||
II. XÁC NHẬN TÁI XUẤT (RE-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) - Cửa khẩu tái xuất:...............................; - Ngày: ..... /...../20......... £ Miễn kiểm tra; £ Kiểm tra phương tiện vận tải; £ Khai bổ sung (nếu có); Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ............................ 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) £ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ................................................. ..............................................................; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ........giờ ...... ngày ..../.../20..... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ........................... |
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO (DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION) | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC (FOR CUSTOMS USE) | ||||||
1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) (Changes made to the means of transportation (if any)): a/ Thay người điều khiển PTVT (Change made to Operator of means of transportation): £ - Họ và tên/Full name:...........................................................; - Quốc tịch/Nationality:.........................................................; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address:........... ...............................................................................................; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành:................................................., (Passport or Border-pass No.) + Ngày cấp (date of issue-d/m/y):..../...../20.... b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): £ - Văn bản gia hạn số: ........................................................, (No of permitted document allowing such extenssion) + Được phép lưu hành đến hết ngày: ..../..../20..., (Duration of operation extended to) + Cơ quan gia hạn:.............................................................. (Authority allowing such extension): + Ngày cấp (date-d/m/y): ......../....../20.... - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) £ + Tai nạn giao thông (accidents) £ + Lý do khác (other):............................................................ c/ Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): £ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name:.........................................................; - Tờ khai hải quan số/declaration No:.............ngày:..../.../20...; £ Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
| 2. Xác nhận của công chức tiếp nhận: (Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers)...................................... ............................................................................. + Ngày (Date): ..../......./20.... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ............................... |
TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM NHẬP-TÁI XUẤT (CUSTOMS DECLARATION FOR TEMPORARY IMPORT AND RE-EXPORT MEANS OF TRANSPORTATION) |
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO (DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION) | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC (FOR CUSTOMS USE) | ||||||||
A.Người điều khiển phương tiện/Driver’s Detail: - Họ và tên/Full name:..........................................................; - Quốc tịch/Nationality:........................................................; - Hộ chiếu số/Passport No:.................................................;
- Địa chỉ/Address:.................................................................; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type:..........................................................................; - Nhãn hiệu/Label or mark:.................................................; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No:...............................; - Nước đăng ký/Registering Country:.................................; - Mầu/color:.....................; - Số chỗ ngồi/seats:.................; - Số khung/Chassis Serial No.:............................................; - Số máy/Engine Serial No.:.................................................; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Driver is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name:...........................................................; + Quốc tịch/Nationality:.........................................................; + Địa chỉ/Address:..................................................................; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No:............................; - Ngày cấp/Issue date:.........................................................; - Cơ quan cấp/lssue by:.......................................................; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for being in Việt Nam: .......... ngày/date; Ngày tái xuất/Re-exportation date:.............; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area:...................................; - Cửa khẩu tái xuất/Exit Checkpoint:....................................; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): £ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name:.......................................................; - Tờ khai hải quan số/declaration No:..............ngày:.../.../20...; £ Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ghi chú/Note: khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/supplemental Declaration (if any) in verso. | I. XÁC NHẬN TẠM NHẬP (TEMPORARY-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) £ Miễn kiểm tra; £ Kiểm tra phương tiện vận tải; Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) .............................. 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) £ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ................................................ ..............................................................; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ....... giờ ......ngày ...../..../20.... Ký, đóng dấu công chức: (Signature and stamp) .......................... | ||||||||
II. XÁC NHẬN TÁI XUẤT (RE-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) - Cửa khẩu tái xuất:.............................; - Ngày: ...../...../20......... £ Miễn kiểm tra; £ Kiểm tra phương tiện vận tải; £ Khai bổ sung (nếu có); Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ............................ 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) £ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ................................................ ..............................................................; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ........giờ ...... ngày ..../.../20..... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ........................... |
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO (DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION) | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC (FOR CUSTOMS USE) | ||||||
1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) (Changes made to the means of transportation (if any)): a/ Thay người điều khiển PTVT (Change made to Operator of means of transportation): £ - Họ và tên/Full name:.........................................................; - Quốc tịch/Nationality:........................................................; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address:.......... ..............................................................................................; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành:..............................., (Passport or Border-pass No.) + Ngày cấp (date of issue-d/m/y):..../...../20.... b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): £ - Văn bản gia hạn số: ....................................................., (No of permitted document allowing such extenssion) + Được phép lưu hành đến hết ngày: ..../..../20....., (Duration of operation extended to) + Cơ quan gia hạn:.............................................................. (Authority allowing such extension): + Ngày cấp (date-d/m/y): ......../....../20.... - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) £ + Tai nạn giao thông (accidents) £ + Lý do khác (other):.............................................................. c/ Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): £ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name:.........................................................; - Tờ khai hải quan số/declaration No:.............ngày:..../.../20...; £ Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
| 2. Xác nhận của công chức tiếp nhận: (Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers)........................ ............................................................... + Ngày (Date):..../......./20.... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ............................... |
TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM XUẤT-TÁI NHẬP (CUSTOMS DECLARATION FOR TEMPORARY EXPORT AND RE-IMPORT MEANS OF TRANSPORTATION) |
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO (DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION) | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC (FOR CUSTOMS USE) | ||||||||
A.Người điều khiển phương tiện/Driver’s Detail: - Họ và tên/Full name:..........................................................; - Quốc tịch/Nationality:........................................................; - Hộ chiếu số/Passport No:.................................................;
- Địa chỉ/Address:................................................................; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type:..........................................................................; - Nhãn hiệu/Label or mark:..................................................; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No: ..............................; - Nước đăng ký/Registering Country:.................................; - Mầu/color:....................; - Số chỗ ngồi/seats:..................; - Số khung/Chassis Serial No.:...........................................; - Số máy/Engine Serial No.:.................................................; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Driver is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name:........................................................; + Quốc tịch/Nationality:.......................................................; + Địa chỉ/Address:...............................................................; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No:............................; - Ngày cấp/Issue date:..........................................................; - Cơ quan cấp/lssue by:........................................................; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for going out Việt Nam: .......... ngày/date; Ngày tái nhập/Re-importation date:...........; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area:...................................; - Cửa khẩu tái nhập/Entry Checkpoint:................................; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): £ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name:...............................................................................; - Tờ khai hải quan số/declaration No:..............ngày:.../.../20...; £ Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ghi chú/Note: Khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/Supplemental Declaration (if any) in verso. | I.XÁC NHẬN TẠM XUẤT (TEMPORARY-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) £ Miễn kiểm tra; £ Kiểm tra phương tiện vận tải; Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) .............................. 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) £ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ................................................ ..............................................................; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ....... giờ ......ngày ...../..../20.... Ký, đóng dấu công chức: (Signature and stamp) .......................... | ||||||||
II. XÁC NHẬN TÁI NHẬP (RE-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) - Cửa khẩu tái nhập:............................; - Ngày: ...../...../20......... £ Miễn kiểm tra; £ Kiểm tra phương tiện vận tải; £ Khai bổ sung (nếu có); Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ............................ 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) £ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: .................................................. ................................................................; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ........giờ ...... ngày ..../…../20..... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ........................... |
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO (DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION) | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC (FOR CUSTOMS USE) | ||||||
1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) (Changes made to the means of transportation (if any)): a/ Thay người điều khiển PTVT (Change made to Operator of means of transportation): £ - Họ và tên/Full name:..........................................................; - Quốc tịch/Nationality:.........................................................; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address:........... ..............................................................................................; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành:..............................., (Passport or Border-pass No.) + Ngày cấp (date of issue-d/m/y):..../...../20.... b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): £ - Văn bản gia hạn số: ........................................................, (No of permitted document allowing such extenssion) + Được phép lưu hành đến hết ngày: ..../..../20….., (Duration of operation extended to) + Cơ quan gia hạn:............................................................... (Authority allowing such extension): + Ngày cấp (date-d/m/y): ......../....../20…... - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) £ + Tai nạn giao thông (accidents) £ + Lý do khác (other):.............................................................. c/ Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): £ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name:........................................................; - Tờ khai hải quan số/declaration No:...........ngày:..../.../20...; £ Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
| 2. Xác nhận của công chức tiếp nhận: (Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers)......................... ................................................................ + Ngày (Date):..../......./20.... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ............................... |
TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM XUẤT-TÁI NHẬP (CUSTOMS DECLARATION FOR TEMPORARY EXPORT AND RE-IMPORT MEANS OF TRANSPORTATION) |
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO (DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION) | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC (FOR CUSTOMS USE) | ||||||||
A.Người điều khiển phương tiện/Driver’s Detail: - Họ và tên/Full name:...........................................................; - Quốc tịch/Nationality:.........................................................; - Hộ chiếu số/Passport No:..................................................;
- Địa chỉ/Address:...................................................................; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type:.............................................................................; - Nhãn hiệu/Label or mark:....................................................; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No:..................................; - Nước đăng ký/Registering Country:....................................; - Mầu/color:...................; - Số chỗ ngồi/seats:......................; - Số khung/Chassis Serial No.:..............................................; - Số máy/Engine Serial No.:.................................................; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Driver is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name:..........................................................; + Quốc tịch/Nationality:........................................................; + Địa chỉ/Address:................................................................; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No:.............................; - Ngày cấp/Issue date:..........................................................; - Cơ quan cấp/lssue by:........................................................; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for going out Việt Nam: .......... ngày/date; Ngày tái nhập/Re-importation date:............; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area:..................................; - Cửa khẩu tái nhập/Entry Checkpoint:.................................; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): £ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name:.......................................................; - Tờ khai hải quan số/declaration No:............ngày:.../.../20...; £ Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ghi chú/Note: Khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/Supplemental Declaration (if any) in verso. | I.XÁC NHẬN TẠM XUẤT (TEMPORARY-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) £ Miễn kiểm tra; £ Kiểm tra phương tiện vận tải; Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) .............................. 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) £ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: .................................................. ..............................................................; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ....... giờ ......ngày ...../..../20.... Ký, đóng dấu công chức: (Signature and stamp) .......................... | ||||||||
II. XÁC NHẬN TÁI NHẬP (RE-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) - Cửa khẩu tái nhập:............................; - Ngày: ...../...../20......... £ Miễn kiểm tra; £ Kiểm tra phương tiện vận tải; £ Khai bổ sung (nếu có); Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ............................ 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) £ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ................................................. ...............................................................; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ........giờ ...... ngày ..../...../20..... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ........................... |
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO (DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION) | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC (FOR CUSTOMS USE) | ||||||
1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) (Changes made to the means of transportation (if any)): a/ Thay người điều khiển PTVT (Change made to Operator of means of transportation): £ - Họ và tên/Full name:.........................................................; - Quốc tịch/Nationality:........................................................; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address:............ ................................................................................................; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành:................................., (Passport or Border-pass No.) + Ngày cấp (date of issue-d/m/y):..../...../20.... b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): £ - Văn bản gia hạn số: ......................................................, (No of permitted document allowing such extenssion) + Được phép lưu hành đến hết ngày: ..../..../20….., (Duration of operation extended to) + Cơ quan gia hạn:............................................................... (Authority allowing such extension): + Ngày cấp (date-d/m/y): ......../....../20.... - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) £ + Tai nạn giao thông (accidents) £ + Lý do khác (other):.............................................................. c/ Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): £ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name:.........................................................; - Tờ khai hải quan số/declaration No:.............ngày:..../.../20...; £ Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
| 2. Xác nhận của công chức tiếp nhận: (Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers)......................... ................................................................ + Ngày (Date):..../......./20.... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ............................... |
TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TẠM NHẬP-TÁI XUẤT (CUSTOMS DECLARATION FOR TEMPORARY IMPORT AND RE-EXPORT MEANS OF TRANSPORTATION) |
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO (DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION) | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC (FOR CUSTOMS USE) | ||||||||
A.Người điều khiển phương tiện/Skipper/Master’s Detail: - Họ và tên/Full name:..........................................................; - Quốc tịch/Nationality:.........................................................; - Hộ chiếu số/Passport No:.................................................;
- Địa chỉ/Address:...................................................................; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type: .........................................................................; - Nhãn hiệu/Label or mark:..................................................; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No:................................; - Nước đăng ký/Registering Country: .................................; - Tải trọng/ Loading Capacity: ...........................................; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Master is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name:..........................................................; + Quốc tịch/Nationality:........................................................; + Địa chỉ/Address:.................................................................; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No:.............................; - Ngày cấp/Issue date:...........................................................; - Cơ quan cấp/lssue by:.......................................................; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for being in Việt Nam: .......... ngày/date; Ngày tái xuất/Re-exportation date:.............; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area:..................................; - Cửa khẩu tái xuất/Exit Checkpoint:....................................; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): £ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name:........................................................; - Tờ khai hải quan số/declaration No:..............ngày:.../.../20...; £ Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ghi chú/Note: Khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/Supplemental Declaration (if any) in verso. | I.XÁC NHẬN TẠM NHẬP (TEMPORARY-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) £ Miễn kiểm tra; £ Kiểm tra phương tiện vận tải; Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) .............................. 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) £ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ............................................... .............................................................; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ....... giờ ......ngày ...../..../20.... Ký, đóng dấu công chức: (Signature and stamp) .......................... | ||||||||
II. XÁC NHẬN TÁI XUẤT (RE-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) - Cửa khẩu tái xuất: ............................; - Ngày: ...../...../20......... £ Miễn kiểm tra; £ Kiểm tra phương tiện vận tải; £ Khai bổ sung (nếu có); Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ............................ 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) £ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ............................................... .............................................................; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ........giờ ...... ngày ..../.../20..... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ........................... |
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO (DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION) | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC (FOR CUSTOMS USE) | ||||||
1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) (Changes made to the means of transportation (if any)): a/ Thay người điều khiển PTVT (Change made to Operator of means of transportation): £ - Họ và tên/Full name:.........................................................; - Quốc tịch/Nationality:.......................................................; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address:........... ...............................................................................................; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành:................................, (Passport or Border-pass No.) + Ngày cấp (date of issue-d/m/y):..../...../20.... b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): £ - Văn bản gia hạn số: ........................................................., (No of permitted document allowing such extenssion) + Được phép lưu hành đến hết ngày: ..../..../20....., (Duration of operation extended to) + Cơ quan gia hạn:............................................................... (Authority allowing such extension): + Ngày cấp (date-d/m/y): ......../....../20.... - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) £ + Tai nạn giao thông (accidents) £ + Lý do khác (other):.............................................................. c/ Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): £ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name:........................................................; - Tờ khai hải quan số/declaration No:.............ngày:..../.../20...; £ Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
| 2. Xác nhận của công chức tiếp nhận: (Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers)........................ ............................................................... + Ngày (Date):..../......./20.... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ............................... |
TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TẠM NHẬP-TÁI XUẤT (CUSTOMS DECLARATION FOR TEMPORARY IMPORT AND RE-EXPORT MEANS OF TRANSPORTATION) |
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO (DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION) | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC (FOR CUSTOMS USE) | ||||||||
A.Người điều khiển phương tiện/Skipper/Master’s Detail: - Họ và tên/Full name:..........................................................; - Quốc tịch/Nationality:.........................................................; - Hộ chiếu số/Passport No:..................................................;
- Địa chỉ/Address:...................................................................; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type: ..........................................................................; - Nhãn hiệu/Label or mark:..................................................; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No:...........................; - Nước đăng ký/Registering Country: ...................................; - Tải trọng/ Loading Capacity: ...............................................; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Master is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name:..........................................................; + Quốc tịch/Nationality:........................................................; + Địa chỉ/Address:.................................................................; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No:.............................; - Ngày cấp/Issue date:..........................................................; - Cơ quan cấp/lssue by:........................................................; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for being in Việt Nam: .......... ngày/date; Ngày tái xuất/Re-exportation date:.............; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area:..................................; - Cửa khẩu tái xuất/Exit Checkpoint:...................................; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): £ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name:........................................................; - Tờ khai hải quan số/declaration No:..............ngày:.../.../20...; £ Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ghi chú/Note: Khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/Supplemental Declaration (if any) in verso. | I.XÁC NHẬN TẠM NHẬP (TEMPORARY-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) £ Miễn kiểm tra; £ Kiểm tra phương tiện vận tải; Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) .............................. 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) £ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ................................................ ..............................................................; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ....... giờ ......ngày ...../..../20.... Ký, đóng dấu công chức: (Signature and stamp) .......................... | ||||||||
II. XÁC NHẬN TÁI XUẤT (RE-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) - Cửa khẩu tái xuất: ............................; - Ngày: ...../...../20......... £ Miễn kiểm tra; £ Kiểm tra phương tiện vận tải; £ Khai bổ sung (nếu có); Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ............................ 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) £ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ................................................. ..............................................................; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ........giờ ...... ngày ..../.../20..... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ........................... |
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO (DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION) | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC (FOR CUSTOMS USE) | ||||||
1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) (Changes made to the means of transportation (if any)): a/ Thay người điều khiển PTVT (Change made to Operator of means of transportation): £ - Họ và tên/Full name:..........................................................; - Quốc tịch/Nationality:.........................................................; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address:............. .................................................................................................; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành:................................, (Passport or Border-pass No.) + Ngày cấp (date of issue-d/m/y):..../...../20.... b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): £ - Văn bản gia hạn số: ........................................................, (No of permitted document allowing such extenssion) + Được phép lưu hành đến hết ngày: ..../..../20..., (Duration of operation extended to) + Cơ quan gia hạn:.............................................................. (Authority allowing such extension): + Ngày cấp (date-d/m/y): ......../....../20.... - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) £ + Tai nạn giao thông (accidents) £ + Lý do khác (other):.............................................................. c/ Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): £ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name:.........................................................; - Tờ khai hải quan số/declaration No:.............ngày:..../.../20...; £ Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
| 2. Xác nhận của công chức tiếp nhận: (Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers)...................... ............................................................. + Ngày (Date):..../......./20.... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ............................... |
TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TẠM XUẤT-TÁI NHẬP (CUSTOMS DECLARATION FOR TEMPORARY EXPORT AND RE-IMPORT MEANS OF TRANSPORTATION) |
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO (DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION) | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC (FOR CUSTOMS USE) | ||||||||
A.Người điều khiển phương tiện/Skipper/Master’s Detail: - Họ và tên/Full name:...........................................................; - Quốc tịch/Nationality:.........................................................; - Hộ chiếu số/Passport No:..................................................;
- Địa chỉ/Address:..................................................................; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type: .........................................................................; - Nhãn hiệu/Label or mark:...................................................; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No:.................................; - Nước đăng ký/Registering Country: .................................; - Tải trọng/Loading Capacity: ..............................................; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Master is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name:.........................................................; + Quốc tịch/Nationality:......................................................; + Địa chỉ/Address:................................................................; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No:............................; - Ngày cấp/Issue date:..........................................................; - Cơ quan cấp/lssue by:.......................................................; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for going out Việt Nam: .......... ngày/date; Ngày tái nhập/Re-importation date:...................................; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area:...................................; - Cửa khẩu tái nhập/Entry Checkpoint:................................; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): £ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name:.........................................................; - Tờ khai hải quan số/declaration No:..............ngày:.../.../20...; £ Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ghi chú/Note: Khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/Supplemental Declaration (if any) in verso. | I.XÁC NHẬN TẠM XUẤT (TEMPORARY-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) £ Miễn kiểm tra; £ Kiểm tra phương tiện vận tải; Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) .............................. 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) £ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ................................................ ..............................................................; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ....... giờ ......ngày ...../..../20.... Ký, đóng dấu công chức: (Signature and stamp) .......................... | ||||||||
II. XÁC NHẬN TÁI NHẬP (RE-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) - Cửa khẩu tái nhập: ............................; - Ngày: ...../...../20......... £ Miễn kiểm tra; £ Kiểm tra phương tiện vận tải; £ Khai bổ sung (nếu có); Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ............................ 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) £ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ................................................. ..............................................................; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ........giờ ...... ngày ..../....../20..... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ........................... |
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO (DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION) | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC (FOR CUSTOMS USE) | ||||||
1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) (Changes made to the means of transportation (if any)): a/ Thay người điều khiển PTVT (Change made to Operator of means of transportation): £ - Họ và tên/Full name:..........................................................; - Quốc tịch/Nationality:........................................................; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address:............. .................................................................................................; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành:................................., (Passport or Border-pass No.) + Ngày cấp (date of issue-d/m/y):..../...../20.... b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): £ - Văn bản gia hạn số: ......................................................., (No of permitted document allowing such extenssion) + Được phép lưu hành đến hết ngày: ..../..../20..., (Duration of operation extended to) + Cơ quan gia hạn:............................................................... (Authority allowing such extension): + Ngày cấp (date-d/m/y): ......../....../20.... - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) £ + Tai nạn giao thông (accidents) £ + Lý do khác (other):............................................................. c/ Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): £ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name:..........................................................; - Tờ khai hải quan số/declaration No:.............ngày:..../.../20...; £ Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
| 2. Xác nhận của công chức tiếp nhận: (Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers)........................ ............................................................... + Ngày (Date):..../......./ 20.... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ............................... |
TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TẠM XUẤT-TÁI NHẬP (CUSTOMS DECLARATION FOR TEMPORARY EXPORT AND RE-IMPORT MEANS OF TRANSPORTATION) |
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO (DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION) | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC (FOR CUSTOMS USE) | ||||||||
A.Người điều khiển phương tiện/Skipper/Master’s Detail: - Họ và tên/Full name:..........................................................; - Quốc tịch/Nationality:.........................................................; - Hộ chiếu số/Passport No:..................................................;
- Địa chỉ/Address:................................................................; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type: .........................................................................; - Nhãn hiệu/Label or mark:.................................................; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No:...............................; - Nước đăng ký/Registering Country: ................................; - Tải trọng/ Loading Capacity: .............................................; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Master is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name:.........................................................; + Quốc tịch/Nationality:.......................................................; + Địa chỉ/Address:................................................................; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No:...........................; - Ngày cấp/Issue date:..........................................................; - Cơ quan cấp/lssue by:.......................................................; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for going out Việt Nam: .......... ngày/date; Ngày tái nhập/Re-importation date:............; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area:..................................; - Cửa khẩu tái nhập/Entry Checkpoint:................................; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): £ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name:........................................................; - Tờ khai hải quan số/declaration No:............ngày:.../.../20...; £ Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ghi chú/Note: Khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/Supplemental Declaration (if any) in verso. | I.XÁC NHẬN TẠM XUẤT (TEMPORARY-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) £ Miễn kiểm tra; £ Kiểm tra phương tiện vận tải; Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) .............................. 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) £ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ................................................ ..............................................................; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ....... giờ ......ngày ...../..../20.... Ký, đóng dấu công chức: (Signature and stamp) .......................... | ||||||||
II. XÁC NHẬN TÁI NHẬP (RE-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) - Cửa khẩu tái nhập: ...........................; - Ngày: ...../...../20......... £ Miễn kiểm tra; £ Kiểm tra phương tiện vận tải; £ Khai bổ sung (nếu có); Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ............................ 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) £ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ................................................ .............................................................; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ........giờ ...... ngày ..../.../20..... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ........................... |
PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO (DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION) | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC (FOR CUSTOMS USE) | ||||||
1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) (Changes made to the means of transportation (if any)): a/ Thay người điều khiển PTVT (Change made to Operator of means of transportation): £ - Họ và tên/Full name:........................................................; - Quốc tịch/Nationality:......................................................; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address:........... ...............................................................................................; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành:................................, (Passport or Border-pass No.) + Ngày cấp (date of issue-d/m/y):..../...../20.... b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): £ - Văn bản gia hạn số: ........................................................, (No of permitted document allowing such extenssion) + Được phép lưu hành đến hết ngày: ..../..../20..., (Duration of operation extended to) + Cơ quan gia hạn:.............................................................. (Authority allowing such extension): + Ngày cấp (date-d/m/y): ......../....../20.... - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) £ + Tai nạn giao thông (accidents) £ + Lý do khác (other):............................................................. c/ Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): £ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name:.........................................................; - Tờ khai hải quan số/declaration No:.............ngày:..../.../20...; £ Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
| 2. Xác nhận của công chức tiếp nhận: (Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers)........................ ............................................................... + Ngày (Date):..../......./20.... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ............................... |
Công văn 12193/BTC-TCHQ bổ sung thông tin trên tờ khai phương tiện vận tải đường bộ và đường thủy nội địa
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 12193/BTC-TCHQ |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 03/09/2015 |
Hiệu lực: | 03/09/2015 |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Hoàng Anh Tuấn |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!