Cơ quan ban hành: | Cục Giám sát quản lý về Hải quan | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 1463/GSQL-GQ2 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Vũ Lê Quân |
Ngày ban hành: | 27/10/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 27/10/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1463/GSQL-GQ2 | Hà Nội, ngày 27 tháng 10 năm 2016 |
Kính gửi: Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
Trả lời công văn số 2364/HQBD-GSQL ngày 19/10/2016 của Cục Hải quan tỉnh Bình Dương về việc đặt gia công nước ngoài đối với mặt hàng phế liệu, Cục Giám sát quản lý về Hải quan có ý kiến như sau:
1. Về chính sách mặt hàng: Việc đặt gia công hàng hóa tại nước ngoài được thực hiện theo quy định tại Mục 2 Chương 6 Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định. Theo đó, trường hợp đáp ứng được quy định tại Mục 2 Chương 6 Nghị định 187/2013/NĐ-CP dẫn trên thì được thực hiện đặt gia công hàng hóa tại nước ngoài.
2. Về chính sách thuế: Tại điểm a khoản 1 Điều 11 Nghị định 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định “hàng hóa xuất khẩu để gia công thuộc đối tượng chịu thuế xuất khẩu thì không được miễn thuế xuất khẩu”.
Do vậy, việc Cục Hải quan tỉnh Bình Dương đề xuất không chấp nhận hình thức đặt gia công tại nước ngoài đối với các trường hợp cơ quan Hải quan không có điều kiện kiểm tra cơ sở sản xuất để xác định định mức thực tế và mặt hàng xuất khẩu là phế liệu là không phù hợp theo quy định tại Nghị định 187/2013/NĐ-CP dẫn trên. Đề nghị Cục Hải quan tỉnh Bình Dương căn cứ theo quy định hiện hành đối với loại hình đặt gia công hàng hóa ở nước ngoài để thực hiện và tăng cường công tác kiểm tra, giám sát đối với loại hình này
Cục Giám sát quản lý về Hải quan trả lời để Cục Hải quan tỉnh Bình Dương biết, thực hiện./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
01 | Văn bản dẫn chiếu |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
Cơ quan ban hành: | Cục Giám sát quản lý về Hải quan |
Số hiệu: | 1463/GSQL-GQ2 |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 27/10/2016 |
Hiệu lực: | 27/10/2016 |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Vũ Lê Quân |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |