Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2252/TCHQ-TXNK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trịnh Mạc Linh |
Ngày ban hành: | 18/04/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 18/04/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH Số: 2252/TCHQ-TXNK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 18 tháng 04 năm 2019 |
Kính gửi: Công ty TNHH Bogo Eng Vina.
(Lô đất C2H-CN, KCN Mỹ Phước 3, Ph. Thới Hòa, Tx. Bến Cát, Bình Dương)
Trên cơ sở xem xét các đơn đề nghị xác định trước mã số (các đơn đề nghị từ số 01/CV/BOGO đến số 12/CV/BOGO) và các thông tin bổ sung đối với hàng hóa của Công ty TNHH Bogo Eng Vina, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/06/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (DMHH);
Căn cứ Quy tắc 2(a) và chú giải quy tắc 2(a) của Sáu quy tắc tổng quát giải thích việc phân loại hàng hóa theo DMHH dựa trên Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa (HS);
Căn cứ Chú giải 2 Phần XVII, Chú giải 2 của Phần XV, chú giải 1(b), 1(e) Chương 76, mô tả nhóm 76.01, 76.04, 76.08, 76.09, 76.16 và 87.08, tham khảo Chú giải HS các nhóm này;
Trên cơ sở ý kiến Cục Kiểm định Hải quan tại công văn số 195/KĐHQ-KĐ ngày 18/3/2019;
Theo thông tin Công ty cung cấp, các mặt hàng nhập khẩu nêu trong các đơn đề nghị xác định trước từ số 01/CV/BOGO đến số 06/CV/BOGO là nguyên vật liệu để sản xuất ra các thành phẩm là các hàng hóa nêu tại các đơn đề nghị số 07/CV/BOGO đến số 12/CV/BOGO để xuất khẩu.
Tuy nhiên, việc xác định các mặt hàng là “phôi” để sản xuất các mặt hàng là linh kiện, phụ tùng thành phẩm cũng như việc xác định mục đích sử dụng của các mặt hàng tại thời điểm nhập khẩu chưa được kiểm chứng, vì vậy để xác định được mã số cụ thể đề nghị Công ty căn cứ thực tế mục đích nhập khẩu để phân loại mặt hàng trên theo 1 trong 2 trường hợp sau:
- Trường hợp xác định các mặt hàng là các cặp nguyên liệu - thành phẩm thì áp dụng quy tắc 2 (a) để phân loại các mặt hàng là nguyên liệu theo mã số của các mặt hàng là thành phẩm.
- Trường hợp chưa đủ cơ sở để xác định mức độ gia công các sản phẩm phù hợp với khái niệm về phôi tại quy tắc 2(a) thì xem xét phân loại các mặt hàng riêng theo chất liệu, cấu tạo, công dụng cụ thể của hàng hóa nhập khẩu.
Bảng tổng hợp mã số tham khảo kèm theo.
Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty TNHH Bogo Eng Vina biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
BẢNG TỔNG HỢP MÃ SỐ THAM KHẢO
(Ban hành kèm theo công văn số 2252/TCHQ-TXNK ngày 18/4/2019 của Tổng cục Hải quan)
Đơn số | Tên mặt hàng được đề nghị XĐTMS theo đơn | Mã số và thuế suất được xác định trong các trường hợp xem xét phân loại |
01 | Bush Material | - TH1 (Phân loại theo cặp nguyên liệu - thành phẩm): 8708.80.92 - TH2 (phân loại riêng): 7608.20.00 |
07 | Bushing | - TH1 (Phân loại theo cặp nguyên liệu - thành phẩm): 8708.80.92 - TH2 (phân loại riêng): 8708.80.92 nếu xác định dùng trong bộ phận giảm xóc cho xe ô tô dưới 10 chỗ hoặc 7608.20.00 nếu xác định theo chất liệu, cấu tạo sản phẩm. |
02 | Bush Material | - TH1 (Phân loại theo cặp nguyên liệu - thành phẩm): 8708.80.92 - TH2 (phân loại riêng): 7604.21.90 |
08 | Bushing | - TH1 (Phân loại theo cặp nguyên liệu - thành phẩm): 8708.80.92 - TH2 (phân loại riêng): 8708.80.92 nếu xác định dùng trong bộ phận giảm xóc cho xe ô tô dưới 10 chỗ hoặc 7604.21.90 nếu xác định theo chất liệu, cấu tạo sản phẩm. |
03 | Flange Material | - TH1 (Phân loại theo cặp nguyên liệu - thành phẩm): 7609.00.00 - TH2 (phân loại riêng): 7601.20.00 nếu xác định mặt hàng ở dạng nguyên liệu, chưa gia công hoặc mã số 7604.29.90 nếu xác định mặt hàng đã được gia công ở dạng hình. |
09 | Flange | - TH1 (Phân loại theo cặp nguyên liệu - thành phẩm): 7609.00.00 - TH2 (phân loại riêng): 7609.00.00 |
04 | Flange Material | - TH1 (Phân loại theo cặp nguyên liệu - thành phẩm): 7609.00.00 - TH2 (phân loại riêng): 7601.20.00 nếu xác định mặt hàng ở dạng nguyên liệu, chưa gia công hoặc mã số 7604.29.90 nếu xác định mặt hàng đã được gia công ở dạng hình. |
10 | Flange | - TH1 (Phân loại theo cặp nguyên liệu - thành phẩm): 7609.00.00 - TH2 (phân loại riêng): 7609.00.00 |
05 | Flange Material | - TH1 (Phân loại theo cặp nguyên liệu - thành phẩm): 7609.00.00 - TH2 (phân loại riêng): 7616.99.90 |
11 | Flange | - TH1 (Phân loại theo cặp nguyên liệu - thành phẩm): 7609.00.00 - TH2 (phân loại riêng): 7609.00.00 |
06 | Flange Material | - TH1 (Phân loại theo cặp nguyên liệu - thành phẩm): 7609.00.00 - TH2 (phân loại riêng): 7616.99.90 |
12 | Flange | - TH1 (Phân loại theo cặp nguyên liệu - thành phẩm): 7609.00.00 - TH2 (phân loại riêng): 7609.00.00 |
01 | Văn bản dẫn chiếu |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu: | 2252/TCHQ-TXNK |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 18/04/2019 |
Hiệu lực: | 18/04/2019 |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Trịnh Mạc Linh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |