Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2570/BTNMT-TCMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Minh Quang |
Ngày ban hành: | 25/06/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 25/06/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ------- Số: 2570/BTNMT-TCMT V/v: Hướng dẫn tạm thời về mô tả phế liệu, yêu cầu chất lượng và mục đích sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 06 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như trên; - Văn phòng Chính phủ; - Tổng cục hải quan, Bộ Tài chính; - Sở TN&MT các tỉnh/thành phố (để thực hiện); - Lưu: VT, TCMT. Đ (70). | BỘ TRƯỞNG Nguyễn Minh Quang |
Số TT | Mã HS | Tên phế liệu | Mô tả phế liệu, yêu cầu chất lượng, mục đích sử dụng | ||
1 | 2520 | 10 | 00 | Thạch cao. | Thạch cao tổng hợp, hay Thạch cao FGD (flue gas desulphurization), là hợp chất canxi sunphát thu được từ quá trình khử lưu huỳnh trong khí thải từ lò đốt nhiên liệu hóa thạch. Nhập khẩu để làm nguyên liệu sản xuất vật liệu, cấu kiện sử dụng trong ngành xây dựng. |
2 | 2618 | 00 | 00 | Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. | Xỉ dạng hạt được chế biến từ xỉ lò cao luyện gang, sắt, thép. Đáp ứng yêu cầu đối với xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng QCVN 16:2014/BXD Nhóm sản phẩm phụ gia cho xi măng và bê tông, do Bộ Xây dựng ban hành. Nhập khẩu để làm phụ gia sản xuất xi măng. |
3 | 3818 | 00 | 00 | Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng, hoặc các dạng tương tự. | Mảnh vỡ ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc dạng cục chứa không dưới 99% nguyên tố silic (Si). Nhập khẩu để gia công thành nguyên liệu phục vụ sản xuất modun năng lượng mặt trời. |
4 | 5003 | 00 | 00 | Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế). | Tơ, kén phế phẩm được thu hồi từ quá trình ươm tơ, sản xuất sợi tơ. Nhập khẩu để tận dụng sản xuất tợ, sợi, vải. |
5 | 7001 | 00 | 00 | Thủy tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối. | Không có lẫn thủy tinh vụn hoặc thủy tinh phế liệu từ bao bì chứa hóa chất, thủy tinh từ bóng đèn hình máy thu hình, bóng đèn hình máy tính, bóng đèn huỳnh quang, bao bì thủy tinh và các loại thủy tinh hoạt tính khác. Nhập khẩu để sản xuất các sản phẩm thủy tinh. |
6 | 7404 | 00 | 00 | Đồng phế liệu và mảnh vụn. | Kim loại màu phế liệu và mảnh vụn nhập khẩu có mã HS tương ứng với số thứ tự từ 6 đến 18 có thể ở những dạng sau: ● Đoạn thanh, đoạn ống, đầu mẩu, đầu tấm, đầu cắt, phoi, sợi, cục, thỏi, mảnh vụn bằng kim loại hoặc hợp kim của kim loại đó bị loại ra từ quá trình sản xuất; ● Kim loại hoặc hợp kim của kim loại đó được lựa chọn, thu hồi từ công trình xây dựng, phương tiện vận tải, máy móc, thiết bị và các sản phẩm khác sau khi đã cắt phá, tháo dỡ tại nước hoặc lãnh thổ xuất khẩu; ● Lõi dây điện, lõi cáp điện bằng đồng hoặc nhôm, đã loại bỏ vỏ bọc cách điện bằng nhựa, cao su hoặc bằng các loại vật liệu cách điện khác; ● Dây điện từ (dây đồng hoặc dây nhôm có lớp bọc cách điện bằng sơn men, sợi bông hoặc giấy) đã qua sử dụng. - Kim loại màu phế liệu và mảnh vụn nhập khẩu có mã HS tương ứng với số thứ tự từ 6 đến 18 có thể ở dạng rời hoặc được buộc thành bó, ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh. |
7 | 7503 | 00 | 00 | Niken phế liệu và mảnh vụn. | |
8 | 7602 | 00 | 00 | Nhôm phế liệu và mảnh vụn. | |
9 | 7902 | 00 | 00 | Kẽm phế liệu và mảnh vụn. | |
10 | 8002 | 00 | 00 | Phế liệu và mảnh vụn thiếc. | |
11 | 8101 | 97 | 00 | Vonfram phế liệu và mảnh vụn. | |
12 | 8102 | 97 | 00 | Molypden phế liệu và mảnh vụn. | |
13 | 8104 | 20 | 00 | Magie phế liệu và mảnh vụn. | |
14 | 8108 | 30 | 00 | Titan phế liệu và mảnh vụn. | |
15 | 8109 | 30 | 00 | Zircon phế liệu và mảnh vụn. | |
16 | 8110 | 20 | 00 | Antimon phế liệu và mảnh vụn. | |
17 | 8111 | 00 | 00 | Mangan phế liệu và mảnh vụn. | |
18 | 8112 | 22 | 00 | Crom phế liệu và mảnh vụn. |
Công văn 2570/BTNMT-TCMT yêu cầu chất lượng và mục đích sử dụng phế liệu NK làm nguyên liệu sản xuất
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số hiệu: | 2570/BTNMT-TCMT |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 25/06/2015 |
Hiệu lực: | 25/06/2015 |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Minh Quang |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!