hieuluat

Công văn 6737/TCHQ-TXNK sửa đổi Danh mục rủi ro về giá và mức giá kiểm tra

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Tổng cục Hải quanSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:6737/TCHQ-TXNKNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Hoàng Việt Cường
    Ngày ban hành:11/11/2013Hết hiệu lực:12/04/2014
    Áp dụng:11/11/2013Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Xuất nhập khẩu
  • BỘ TÀI CHÍNH
    TỔNG CỤC HẢI QUAN
    -------
    ------------
    Số: 6737/TCHQ-TXNK
    V/v: Bổ sung, sửa đổi Danh mục rủi ro về giá và mức giá kiểm tra
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    -------------------------------
    Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2013
     
     
    Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố.
     
     
    Căn cứ Điều 6 Nghị định số 40/2007/NĐ-CP ngày 16/03/2007 của Chính phủ quy định về việc xây dựng, quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu giá;
    Căn cứ Điều 23 Mục II Chương III Thông tư số 205/2010/TT-BTC ngày 15/12/2010 của Bộ Tài chính quy định đối tượng, thẩm quyền tiêu chí xây dựng Danh mục rủi ro hàng hóa nhập khẩu.
    Căn cứ Quyết định số 1102/QĐ-BTC ngày 21/05/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc xây dựng, quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu giá.
    Trên cơ sở đề xuất của một số Cục Hải quan địa phương và Doanh nghiệp.
    Để bổ sung nguồn thông tin dữ liệu giá hỗ trợ việc kiểm tra, tham vấn, xác định giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu góp phần hạn chế gian lận thương mại trong việc khai báo trị giá tính thuế hàng hóa xuất khẩu,nhập khẩu.
    1. Tổng cục Hải quan sửa đổi, bổ sung Danh mục rủi ro hàng nhập khẩu cấp Tổng cục và mức giá kiểm tra của một số mặt hàng thuộc Danh mục rủi ro hàng nhập khẩu cấp Tổng cục kèm theo công văn số 3286/TCHQ-TXNK ngày 14/6/2013 của Tổng cục Hải quan theo Danh mục sửa đổi, bổ sung Danh mục rủi ro hàng nhập khẩu cấp Tổng cục và mức giá kèm theo công văn này.
    2. Việc khai thác, sử dụng mức giá kiểm tra ban hành kèm theo công văn này thực hiện theo đúng quy định tại Thông tư số 205/2010/TT-BTC ngày 15/12/2010; Quyết định số 1102/QĐ-BTC ngày 21/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và hướng dẫn tại công văn số 3286/TCHQ-TXNK ngày 14/6/2013 của Tổng cục Hải quan.
    3. Việc đề xuất xây dựng bổ sung mặt hàng mới và sửa đổi mức giá kiểm tra đối với mặt hàng nhập khẩu thuộc Danh mục rủi ro hàng hóa nhập khẩu cấp Tổng cục thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 2 công văn số 3286/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan. Trong đó lưu ý mặt hàng đề xuất xây dựng bổ sung phải có đủ các thông tin chi tiết về tên hàng theo quy định tại Phụ lục Quyết định số 1102/QĐ-BTC ngày 21/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và hướng dẫn tại Phụ lục 3 Quyết định 103/QĐ-TCHQ ngày 24/01/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
    4. Giao Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố rà soát ngay Danh mục rủi ro hàng nhập khẩu cấp Cục đang áp dụng để loại bỏ các mặt hàng đã được quy định bổ sung vào Danh mục rủi ro hàng nhập khẩu cấp Tổng cục tại công văn này.
    5. Mức giá kiểm tra ban hành kèm theo công văn này được áp dụng làm cơ sở so sánh, đối chiếu và phân loại để phục vụ việc kiểm tra, tham vấn đối với hàng hóa nhập khẩu đăng ký tờ khai Hải quan kể từ ngày 15/11/2013.
    Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố biết và triển khai thực hiện./.
     

     Nơi nhận:
    - Như trên;
    -
    Thứ trưởng BTC Đỗ Hoàng Anh Tuấn (để b/c);
    -
    TCT Nguyễn Ngọc Túc (để b/c);
    - Vụ Chính sách Thuế BTC (để phối hợp);
    - Vụ Pháp chế BTC (để phối hợp);
    - Vụ hợp tác quốc tế BTC (để phối hợp);
    -
    Tổng cục Thuế (để phối hợp);
    -
    Cục KTSTQ, Cục ĐTCBL, Vụ Pháp chế, Vụ HTQT; Ban QLRR; Ban cải cách hiện đại hóa; Cục CNTT&TKHQ (để thực hiện);
    - Lưu: VT, TXNK (35b).
    KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
    PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




    Hoàng Việt Cường
     
    1- Nhựa Polyester nguyên sinh, chưa no dạng lỏng (nhóm 3907).
     
    SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC QUẢN LÝ RỦI RO HÀNG NHẬP KHẨU VỀ GIÁ CẤP TỔNG CỤC VÀ MỨC GIÁ KÈM THEO
    (Ban hành kèm theo công văn số 6737/TCHQ-TXNK ngày 11 tháng 11 năm 2013)
     
     

    STT
    Mã hàng
    TÊN HÀNG
    NHÃN HIỆU
    MODEL
    M SẢN XUẤT
    XUẤT XỨ
    ĐƠN VỊ TÍNH
    MỨC GIÁ
    GHI CHÚ
    1
     
     
    2
     
    Thịt gia cầm đông lạnh
     
     
     
     
     
     
     
    3
    0202
    Thịt thăn Tenderloin trâu đông lạnh không xương
     
     
     
    Ấn Độ
    KG
    5.40
    Thay thế dòng 3 DM 3286
    4
    0202
    Thịt thăn Striploin trâu đông lạnh không xương
     
     
     
    Ấn Độ
    KG
    4.30
    Thay thế dòng 3 DM 3286
    5
    0207
    Cánh gà đông lạnh
     
     
     
    Brazil
    KG
    2.57
    Bổ sung
    6
    0207
    Chân gà đông lạnh
     
     
     
    Brazli
    KG
    1.60
    Bổ sung
    7
     
    II. CÁ ĐÔNG LẠNH
    8
    0302
    Cá hồi nguyên con ướp lạnh loại từ 5 kg đến dưới 6 kg/con
     
     
     
    Nauy
    KG
    10.50*
    Thay thế dòng 36DM 3286
    9
    0302
    Cá hồi nguyên con ướp lạnh, loại từ 6kg đến 8kg/con
     
     
     
    Nauy
    KG
    11.50*
    Thay thế dòng 36DM 3286
    10
    0303
    Đầu cá hồi đông lạnh
     
     
     
    Nauy, Anh
    KG
    1.30
    Thay thế dòng 50 và 52 DM 3286
    11
    0303
    Cá thu đông lạnh
     
     
     
    Nauy
    KG
    2.48
    Bổ sung
    12
    0303
    Cá kìm, Cá thu đao đông lạnh (Tên khoa học: COLOLABIS SAIRA)
     
     
     
    Đài Loan, Trung Quốc
    KG
    1.30
    Bổ sung
    13
    0303
    Cá Tuyết không đầu đông lạnh (Tên tiếng Anh: Anoplopoma fumbra, sable fish, black cod, butterfish, gindara)
     
     
     
    Canada
    KG
    26.00*
    Thay thế dòng 49 DM 3286
    14
     
    Ghi chú: Mức giá có dấu (*) bên cạnh là quy định cho hàng hóa vận chuyển đường hàng không
    15
     
     
    16
    2204
    1. Rượu vang
    17
    2204
    Rượu vang G7 Generation sauvignon Blanc 12%. 0,75l/chai, 12chai/thùng, năm sản xuất 2012
    Chilê
    CHAI
    2.15
    Bổ sung
    18
    2204
    Rượu vang G7 Generation Merlot 13%. 0,75l/chai, 12chai/thùng, năm sản xuất 2012
    Chilê
    CHAI
    2.15
    Bổ sung
    19
    2204
    Rượu vang G7 Generation Premium Blend 13,5%. 0,75l/chai, 12chai/thùng, năm sản xuất 2010
    Chilê
    CHAI
    2.60
    Bổ sung
    20
    2204
    Rượu vang G7 Cabernet sauvignon 13%. 0,75l/chai, 12chai/thùng, năm sản xuất 2012
    Chilê
    CHAI
    2.15
    Thay thế dòng 159 DM 3286
    21
    2204
    Rượu vang G7 Reserve Cabernet sauvignon 13,5%. 0,75l/chai, 6 chai/thùng, năm sản xuất 2011
    Chilê
    CHAI
    2.35
    Thay thế dòng 160 DM 3286
    22
    2204
    Rượu vang G7 Gran Reserve Cabernet sauvignon 14%. 0,75l/chai, 6 chai/thùng, năm sản xuất 2010
    Chilê
    CHAI
    2.60
    Thay thế dòng 161 DM 3286
    23
    2206
    Rượu Sake Tatsuriki Tokubetsu Junmai Konotori 720ml, 16-17 độ
    Nhật
    CHAI
    3.74
    Bổ sung
    24
    2206
    Rượu Sake Tatsuriki Tokubetsu Junmai Kimoto 1800ml, 16-17 độ
    Nhật
    CHAI
    10.00
    Bổ sung
    25
    2206
    Rượu Sake Tatsuriki Tokubetsu Junmai Kimoto 720ml, 16-17 độ
    Nhật
    CHAI
    4.00
    Bổ sung
    26
    2206
    Rượu Sake Tatsuriki Tokubetsu Honjozo Genroku Hiden 1800ml, 16-17 độ
    Nhật
    CHAI
    6.40
    Bổ sung
    27
    2206
    Rượu Sake Tatsuriki Tokubetsu Honjozo Genroku Hiden 720ml, 16-17 độ
    Nhật
    CHAI
    2.55
    Bổ sung
    28
     
    2. Rượu mạnh các loại
    29
    2208
    Rượu Chivas Regal 21Yo (Whisky Royal Salute), 43% 0.7l
    Anh
    CHAI
    19.68
    Thay thế dòng 482 và dòng 495 DM 3286
    30
    2208
    Ruợu Whisky Ballantines 17YO, 43% 0.7l
    Anh
    CHAI
    9.68
    Thay thế dòng 463 DM 3286
    31
    2208
    Rượu Whisky Chivas Regal 25YO 0.7l/chai
    Anh
    CHAI
    51.48
    Thay thế dòng 496 DM 3286
    32
    2208
    Rượu Whisky - The Glenlivet 12YO Excellence nồng độ Alc 40% (750ml x 12chai/thùng)
    Anh
    CHAI
    6.98
    Thay thế dòng 509 DM 3286
    33
    2208
    Rượu Martell Cordon Bleu Cognac - 40%-3lít (Không bao gồm giá đỡ)
    Pháp
    CHAI
    109.00
    Thay thế dòng 552 DM 3286
    34
    2208
    Rượu Martell Vsop Cognac - 40%, 3 l/chai
    Pháp
    CHAI
    46.54
    Thay thế dòng 551, 553, 555 DM 3286
    35
    2208
    Rượu Remy VSOP Cognac 40% 0.7lít/chai, 4chai/thùng
    Pháp
    CHAI
    9.16
    Thay thế dòng 563 và 573 DM 3286
    36
    2208
    Rượu Vodka "PUTINKA Classic" 38% x 0.5L/chai x 20 chai/thùng
    Nga
    CHAI
    1.10
    Thay thế dòng 612 DM 3286
    37
    2208
    Rượu Vodka "PUTINKA Classic" 40% x 0.7L/chai x 20 chai/thùng
    Nga
    CHAI
    1.54
    Thay thế dòng 613 DM 3286
    38
    2208
    Rượu Vodka Beluga 0.7l, 40%
    Nga
    CHAI
    4.50
    Thay thế dòng 616 DM 3286
    39
    2208
    Rượu Vodka Beluga 1l, 40%
    Nga
    CHAI
    7.00
    Thay thế dòng 615 DM 3286
    40
    2208
    Rượu Vodka Beluga Gold line 0.7l, 40%
    Nga
    CHAI
    19.00
    Thay thế dòng 614 DM 3286
    41
    2208
    Rượu Vodka - Russian Standard Original 40%, 12*0.5L
    Nga
    CHAI
    1.50
    Thay thế dòng 618 DM 3286
    42
    2208
    Ruợu Belenkaya 0.5l, 40%
    Nga
    CHAI
    1.10
    Bổ sung
    43
    2208
    Rượu Belenkaya 0.7l, 40%
    Nga
    CHAI
    1.54
    Bổ sung
    44
    2208
    Rượu Belenkaya 1l, 40%
    Nga
    CHAI
    2.00
    Bổ sung
    45
    2208
    Rượu Camus Cognac VSOP 70cl, 40% 12 chai/thùng
    Pháp
    CHAI
    8.30
    Thay thế dòng 556 DM 3286
    46
    2208
    Rượu Brandy - Martell XO 40.0% (700ml x 12 chai/thùng)
    Pháp
    CHAI
    30.40
    Thay thế dòng 558 DM 3286
    47
    2208
    Rượu Remy XO Excellence 35cl/chai, 12chai/thùng 40%
    Pháp
    CHAI
    10.40
    Thay thế dòng 570 DM 3286
    48
    2208
    Rượu Remy Club Clear 40% 35cl/chai, 24chai/thùng
    Pháp
    CHAI
    6.50
    Thay thế dòng 571 DM 3286
    49
    2208
    Rượu Cuorvoisier Initiale Extra GPK 40% 6 chai 0,7l/thùng
    Pháp
    CHAI
    67.10
    Thay thế dòng 588 DM 3286
    50
     
    51
    3907
    Nhựa Polyester nguyên sinh, chưa no, dạng lỏng
     
    KG
    2.20
    Bổ sung
    52
     
    53
    6908
    Gạch ốp lát tráng men (Modellino), kích thước 253x706 mm
     
     
     
    Tây Ban Nha
    M2
    10.00
    Bổ sung
    54
    6908
    Gạch ốp lát tráng men (Agora crema Marfil), kích thước 325x325 mm
     
     
     
    Tây Ban Nha
    M2
    11.50
    Bổ sung
    55
     
    VI. THIẾT BỊ VỆ SINH
     
    56
    6910
    Chậu rửa đặt bàn bằng sứ, mã LW526J#W (không kèm phụ kiện)
    Toto
     
     
    Indonesia
    BỘ
    37.00
    Thay thế dòng 1110 DM 3286
    57
    6910
    Chậu rửa bằng sứ âm bản màu trắng, mã L620K (không kèm phụ kiện)
    Toto
     
     
    Thái Lan
    BỘ
    61.00
    Thay thế dòng 1112 DM 3286
    58
     
    59
     
    1. Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo >=0.0008%
    60
     
    1.1. Thép hợp kim cán nóng, dạng thanh tròn
    61
     
    1.1.1. Loại mác thép S45C; S20C; SS400B
    62
    7228
    Thép hợp kim, cơ khí chế tạo dạng thanh tròn, cán nóng SS400B
     
     
     
    Trung Quốc
    TẤN
    600.00
    Thay thế dòng 1211 DM 3286
    63
    7228
    Thép hợp kim, cơ khí chế tạo dạng thanh tròn, cán nóng S20C
     
     
     
    Trung Quốc
    TẤN
    740.00
    Thay thế dòng 1212 DM 3286
    64
    7228
    Thép hợp kim, cơ khí chế tạo, dạng thanh tròn, cán nóng S45C
     
     
     
    Trung Quốc
    TẤN
    770.00
    Thay thế dòng 1213 DM 3286
    65
     
    VIII. BẾP GAS
    66
     
    1. Hiệu Redsun
     
     
     
     
     
     
     
    67
    7321
    Bếp gas âm loại 2 bếp, mặt kính
    Redsun
    328C
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    24.00
    Thay thế dòng 1322 DM 3286
    68
     
     
    69
     
    1. Hiệu KDK
     
    70
    8414
    Quạt treo trần, công suất 59-64W
    KDK
    M56XR
     
    Malaysia
    CHIẾC
    71.00
    Thay thế dòng 1448 DM 3286
    71
     
     
    72
     
    1. Hiệu Philips
     
     
     
     
     
     
     
    73
    8516
    Bàn là hơi, công suất 1450 - 1750W
    Philips
    GC1930
     
    Indonesia
    CHIẾC
    26.00
    Thay thế dòng 2116 DM 3286
    74
    8516
    Bàn là hơi, công suất 1280 - 1520W
    Philips
    GC510
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    55.00
    Thay thế dòng 2122 DM 3286
    75
    8516
    XI. BẾP ĐIỆN
     
     
     
     
     
     
     
    76
     
    1. Hiệu Fagor
     
     
     
     
     
     
     
    77
    8516
    Bếp điện, gồm 2 bếp, công suất 3.2 KW.
    Fagor
    3MFT-2AX
     
    Tây Ban Nha
    CHIẾC
    125.00
    Thay thế dòng 2141 DM 3286
    78
    8516
    Bếp điện, gồm 03 bếp, công suất 5.7 KW.
    Fagor
    2VFT-700AS
     
    Tây Ban Nha
    CHIẾC
    185.00
    Thay thế dòng 2143 DM 3286
    79
    8516
    Bếp điện, gồm 4 bếp, công suất 7.2 KW.
    Fagor
    VF-SLIDE78S
     
    Tây Ban Nha
    CHIẾC
    227.00
    Thay thế dòng 2144 DM 3286
    80
    8516
    Bếp điện, gồm 4 bếp, công suất 7.2 KW.
    Fagor
    2VFT-211AS
     
    Tây Ban Nha
    CHIẾC
    161.00
    Thay thế dòng 2146 DM 3286
    81
    8516
    Bếp từ, gồm 02 bếp, công suất 3,6 KW.
    Fagor
    3MF-21AX
     
    Tây Ban Nha
    CHIẾC
    143.00
    Thay thế dòng 2148 DM 3286
    82
    8516
    Bếp từ, gồm 2 bếp, công suất 4.6 kw.
    Fagor
    IF 800S DUO
     
    Ý
    CHIẾC
    236.00
    Thay thế dòng 2149 DM 3286
    83
    8516
    Bếp từ, gồm 03 ổ bếp, công suất 7.2 KW.
    Fagor
    IF-700BS
     
    Tây Ban Nha
    CHIẾC
    270.00
    Thay thế dòng 2150 DM 3286
    84
    8516
    Bếp từ mặt kính, gồm 3 bếp, công suất 7.2 KW.
    Fagor
    IF -THIN90BS
     
    Tây Ban Nha
    CHIẾC
    406.00
    Thay thế dòng 2152 DM 3286
    85
    8516
    Bếp từ, gồm 4 bếp, công suất 7.2 KW.
    Fagor
    IF - 4S
     
    Tây Ban Nha
    CHIẾC
    300.00
    Thay thế dòng 2153 DM 3286
    86
    8516
    Bếp từ mặt kính, gồm 4 bếp, công suất 7.2 KW.
    Fagor
    IF - 800S
     
    Tây Ban Nha
    CHIẾC
    362.00
    Thay thế dòng 2154 DM 3286
    87
    8516
    Bếp từ, gồm 5 bếp, công suất 11.8KW.
    Fagor
    IF-ZONE90HBS
     
    Tây Ban Nha
    CHIẾC
    541.00
    Thay thế dòng 2156 DM 3286
    88
    8516
    Bếp từ kết hợp điện, gồm 04 bếp, công suất 6,3KW.
    Fagor
    I-200TS
     
    Tây Ban Nha
    CHIẾC
    218.00
    Thay thế dòng 2157 DM 3286
    89
     
     
    90
    8517
    Điện thoại di động, gồm: máy, sạc pin, cáp, tai nghe, pin, ốp lưng, sách hướng dẫn
    HK Phone
    REVO LEAD
     
    Trung Quốc
    BỘ
    171.00
    Bổ sung
    91
    8517
    Điện thoại di động gồm thân máy, pin, sạc, cáp, sách hướng dẫn, tai nghe.
    HTC
    Desire VT328W (99HRT015-00)
     
    Đài Loan
    BỘ
    141.00
    Thay thế dòng 2202 DM 3286
    92
    8517
    Điện thoại di động dạng thanh, gồm: tài liệu hướng dẫn, pin, sạc, tai nghe, thẻ nhớ 8GB, cáp nối dữ liệu, 2 vỏ ốp máy
    Nokia
    820.1 RM-825
     
    Trung Quốc
    BỘ
    295.00
    Thay thế dòng 2223 DM 3286
    93
    8517
    Điện thoại di động gồm thân máy, pin, sạc, sách hướng dẫn, tai nghe, cáp nối, khóa mở nắp sim
    Nokia
    920.1 RM-822
     
    Trung Quốc
    BỘ
    440.00
    Thay thế dòng 2225 DM 3286
    94
     
    XIII. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN
     
    95
     
    1. Hiệu Toyota
     
     
     
     
     
     
     
    96
    8702
    Xe ô tô chở người Hiace Commuter, kiểu xe Super Long, 16 chỗ 4 cửa, 1 cầu, số sàn, động cơ diesel, dung tích xy lanh 2494 cm3
    TOYOTA
    KDH222L-LEMDY
     
    Nhật
    CHIẾC
    23,100.00
    Thay thế dòng 2274 DM 3286
    97
     
    98
     
    1. Hiệu Toyota
     
     
     
     
     
     
     
    99
     
    1.1. Xe mới 100%
     
     
     
     
     
     
     
    100
    8703
    Xe ôtô du lịch 8 chỗ, dung tích 2.7L, động cơ xăng
    TOYOTA
    LANDCRUZER PRADO TX-L
    2010
    Nhật
    CHIẾC
    30,000.00
    Thay thế dòng 3038 và 3042 DM 3286
    101
     
     
     
     
     
     
     
     
    102
     
    1. Hiệu DONGFENG
     
    103
     
    1.1. Xe mới
     
    104
     
    a. Xe ô tô sát xi có buồng lái
     
     
     
     
     
     
    Thay thế dòng 3134 DM 3286
    105
    8704
    Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 191kw
    DONGFENG
    DFL1250A8
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    34,500.00
    Thay thế dòng 3135 DM 3286
    106
    8704
    Tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 191kw
    DONGFENG
    DFL1250A9
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    35,000.00
    Thay thế dòng 3136 DM 3286
    107
    8704
    Tổng trọng lượng có tải 20490kg, công suất 155kw
    DONGFENG
    DFL1203A
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    22,000.00
    Thay thế dòng 3136a DM 3286
    108
    8704
    Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 231kw
    DONGFENG
    DFL 1311A4
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    38,000.00
    Thay thế dòng 3137 DM 3286
    109
    8704
    Tổng trọng lượng có tải tối đa 16 tấn, công suất 132kw
    DONGFENG
    DFL3160BXA
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    16,000.00
    Thay thế dòng 3138 DM 3286
    110
    8704
    Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 250kw
    DONGFENG
    DFL 5250GJBA
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    37,500.00
    Thay thế dòng 3139 DM 3286
    111
    8704
    Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 191kw
    DONGFENG
    EQ1254VJ
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    34,500.00
    Thay thế dòng 3140 DM 3286
    112
    8704
    Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất động cơ 231kw.
    DONGFENG
    EQ1298VJ
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    38,000.00
    Thay thế dòng 3141 DM 3286
    113
    8704
    Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 191kw
    DONGFENG
    EQ1254WJ2
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    34,500.00
    Bổ sung
    114
    8704
    Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 155kw
    DONGFENG
    DFL1253AX
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    26,500.00
    Bổ sung
    115
     
    b. Xe ô tô xi téc
     
     
     
     
     
     
     
    116
    8704
    Xe ô tô xi téc phun nước rửa đường, tổng trọng lượng có tải tối đa 16 tấn, công suất 140kw, dung tích téc 8.9m3.
    DONGFENG
    CSC5161GSS3
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    28,800.00
    Bổ sung
    117
    8705
    Xe ô tô hút chất thải, tổng trọng luợng có tải 7495kg, công suất 85kw
    DONGFENG
    CSC5070GXW3
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    20,000.00
    Bổ sung
    118
     
    2. Hiệu FAW
     
    119
     
    2.1. Xe mới
     
    120
     
    a. Xe ô tô sát xi có buồng lái
     
     
     
     
     
     
    Thay thế dòng 3173 DM 3286
    121
    8704
    Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 165kw
    FAW
    CA1251PK2E3L10 T3A95
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    25,000.00
    Thay thế dòng 3174 DM 3286
    122
    8704
    Tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 195kw
    FAW
    CA1255P2K2E3L3 T1A92
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    29,500.00
    Thay thế dòng 3175 DM 3286
    123
    8704
    Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 258kw
    FAW
    CA 1310
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    40,200.00
    Thay thế dòng 3176 DM 3286
    124
    8704
    Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 206kw
    FAW
    QD5310
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    34,680.00
    Thay thế dòng 3177 DM 3286
    125
     
    3. HIỆU CNHTC
     
    126
     
    3.1. Xe mới
     
    127
     
    a. Xe ô tô sát xi có buồng lái
     
     
     
     
     
     
    Thay thế dòng 3184 DM 3286
    128
    8704
    Tổng trọng lượng có tải 20 tấn, công suất 155kw
    CNHTC
    ZZ1201H60C5W
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    19,600.00
    Thay thế dòng 3185 DM 3286
    129
    8704
    Tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 162 kw
    CNHTC
    ZZ1254K56C6C1
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    25,000.00
    Thay thế dòng 3186 DM 3286
    130
    8704
    Tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 196kw
    CNHTC
    ZZ1257M5847C
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    34,500.00
    Thay thế dòng 3187 DM 3286
    131
    8704
    Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 213kw
    CNHTC
    ZZ1257M5841W
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    35,000.00
    Thay thế dòng 3188 DM 3286
    132
    8704
    Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất 276kw
    CNHTC/HOKA-H7
    ZZ1313N4661C1
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    44,000.00
    Thay thế dòng 3189 DM 3286
    133
    8704
    Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất 191kw
    CNHTC
    ZZ1314K46G6C1
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    37,000.00
    Thay thế dòng 3190 DM 3286
    134
    8704
    Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất 276kw
    CNHTC
    ZZ1317N4667C
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    44,000.00
    Thay thế dòng 3191 DM 3286
    135
    8704
    Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất 276kw
    CNHTC
    ZZ1317N4667CI
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    44,000.00
    Thay thế dòng 3192 DM 3286
    136
    8704
    Tổng trọng lượng có tải 31000kg, công suất 276kw
    CNHTC
    ZZ1317N4667N1
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    44,000.00
    Thay thế dòng 3193 DM 3286
    137
    8704
    Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất 273kw
    CNHTC/HOWO
    ZZ1317N4667W
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    44,000.00
    Thay thế dòng 3194 DM 3286
    138
    8704
    Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất 247kw
    CNHTC/HOWO
    ZZ 1317S
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    40,000.00
    Thay thế dòng 3195 DM 3286
    139
    8704
    Tổng trọng lượng có tải tối đa 16 tấn, công suất 140kw
    CNHTC
    ZZ5164XXYG5616Cl
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    17,000.00
    Thay thế dòng 3196 DM 3286
    140
     
    b. Xe ô tô tải tự đổ.
     
     
     
     
     
     
     
    141
    8704
    Xe ô tô tải tự đổ tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 273kw.
    CNHTC
    ZZ3257N3647A
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    44,500.00
    Thay thế dòng 3205 DM 3286
    142
    8704
    Xe ô tô tải tự đổ tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 273kw
    CNHTC
    ZZ3257N3647B
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    44,500.00
    Thay thế dòng 3206 DM 3286
    143
    8704
    Xe ô tô tải tự đổ tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 273kw.
    CNHTC
    ZZ3257N3847A
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    47,000.00
    Thay thế dòng 3207 DM 3286
    144
    8704
    Xe ô tô tải tự đổ tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 273kw
    CNHTC
    ZZ3257N4147W
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    44,500.00
    Thay thế dòng 3208 DM 3286
    145
     
    4. Hiệu JAC
     
    146
     
    4.1. Xe mới
     
    147
     
    a. Xe ô tô sát xi có buồng lái
     
     
     
     
     
     
    Thay thế dòng 3225 DM 3286
    148
    8704
    Tổng trọng lượng có tải tối đa 20015kg, công suất 148kw
    JAC
    HFC1202K1R1
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    24,500.00
    Thay thế dòng 3226 DM 3286
    149
    8704
    Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 192kw
    JAC
    HFC1253K1R1
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    34,000.00
    Thay thế dòng 3227 DM 3286
    150
    8704
    Tổng trọng lượng có tải 24900kg, công suất 162kw
    JAC
    HFC1255KR1
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    29,500.00
    Thay thế dòng 3228 DM 3286
    151
    8704
    Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 227kw
    JAC
    HFC1312K4R1
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    41,300.00
    Thay thế dòng 3229 DM 3286
    152
     
    b. Xe tải thùng.
     
     
     
     
     
     
     
    153
    8704
    Tổng trọng lượng có tải tối đa 24900Kg, công suất 192kw
    JAC
    HFC1253K1R1
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    37,200.00
    Bổ sung
    154
     
    5. Hiệu CAMC
     
    155
     
    5.1. Xe mới
     
    156
     
    a. Xe ô tô sát xi có buồng lái
     
     
     
     
     
     
    Thay thế dòng 3238 DM 3286
    157
    8704
    Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất động cơ 280kw
    CAMC
    HN1313HP31D5M3
    2012
    Trung Quốc
    CHIẾC
    43,000.00
    Thay thế dòng 3239 DM 3286
    158
     
    7. Hiệu CHENGLONG
    159
     
    7.1. Xe mới
     
     
     
     
     
     
     
    160
     
    a. Xe ô tô sát xi có buồng lái.
     
     
     
     
     
     
    Thay thế dòng 3252 DM 3286
    161
    8704
    Tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 220HP - 162kw
    CHENGLONG
    LZ1250RCST
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    25,000.00
    Thay thế dòng 3253 DM 3286
    162
    8704
    Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 276kw
    CHENGLONG
    ZZ1310
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    42,500.00
    Thay thế dòng 3254 DM 3286
    163
    8704
    Tổng trọng tải 31 tấn, công suất 235kw
    CHENGLONG
    LZ1313PELT
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    42,000.00
    Thay thế dòng 3255 DM 3286
    164
     
    8. Hiệu HYUNDAI
     
    165
     
    8.1. Xe mới
     
    166
     
    a. Xe ô tô sát xi có buồng lái
     
     
     
     
     
     
    Thay thế dòng 3262 DM 3286
    167
    8704
    Tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn dưới 10 tấn
    HYUNDAI
    HD 65
     
    Hàn Quốc
    CHIẾC
    13,000.00
    Thay thế dòng 3263 DM 3286
    168
    8704
    Tổng trọng lượng có tải trên 6 tấn dưới 10 tấn
    HYUNDAI
    HD72
     
    Hàn Quốc
    CHIẾC
    14,500.00
    Thay thế dòng 3264 DM 3286
    169
    8704
    Tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng dưới 20 tấn
    HYUNDAI
    HD 170
     
    Hàn Quốc
    CHIẾC
    27,500.00
    Thay thế dòng 3265 DM 3286
    170
    8704
    Tổng trọng lượng có tải trên 24 tấn dưới 45 tấn, công suất 250kw
    HYUNDAI
    HD-250
     
    Hàn Quốc
    CHIẾC
    60,100.00
    Thay thế dòng 3266 DM 3286
    171
    8704
    Tổng trọng lượng có tải trên 24 tấn dưới 45 tấn
    HYUNDAI
    HD260
     
    Hàn Quốc
    CHIẾC
    60,100.00
    Thay thế dòng 3267 DM 3286
    172
    8704
    Tổng trọng lượng có tải trên 24 tấn dưới 45 tấn, công suất 250kw
    HYUNDAI
    HD 310
     
    Hàn Quốc
    CHIẾC
    63,900.00
    Thay thế dòng 3268 DM 3286
    173
    8704
    Tổng trọng lượng có tải trên 25 tấn dưới 45 tấn, công suất 250kw
    HYUNDAI
    HD 320
     
    Hàn Quốc
    CHIẾC
    67,000.00
    Thay thế dòng 3269 DM 3286
    174
    8704
    Tổng trọng lượng có tải trên 25 tấn dưới 45 tấn, công suất 278kw
    HYUNDAI
    HD 320
     
    Hàn Quốc
    CHIẾC
    68,900.00
    Thay thế dòng 3270 DM 3286
    175
     
    9. Hiệu DEAWOO
     
    176
     
    9.1. Xe mới
     
    177
     
    a. Xe ô tô sát xi có buồng lái.
     
     
     
     
     
     
    Thay thế dòng 3341 DM 3286
    178
    8704
    Tổng trọng lượng có tải tối đa 18 tấn, công suất 235kw
    DEAWOO
    F6CEF
     
    Hàn Quốc
    CHIẾC
    25,000.00
    Thay thế dòng 3342 DM 3286
    179
    8704
    Tổng trọng lượng có tải tối đa 29,5 tấn
    DEAWOO
    K9KEF
     
    Hàn Quốc
    CHIẾC
    48,000.00
    Thay thế dòng 3343 DM 3286
    180
    8704
    Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 258kw
    DEAWOO
    P9CVF
     
    Hàn Quốc
    CHIẾC
    68,300.00
    Thay thế dòng 3344 DM 3286
    181
     
    10. Hiệu HINO
     
    182
     
    10.1. Xe mới
     
    183
     
    a. Xe ô tô sát xi có buồng lái
     
     
     
     
     
     
    Thay thế dòng 3359 DM 3286
    184
    8704
    Tổng trọng lượng có tải 7500 kg
    HINO
    WU3421- HKMRHD3
     
    Indonesia
    CHIẾC
    18,100.00
    Thay thế dòng 3360 DM 3286
    185
     
    186
     
    1. Hiệu Seeyes
    187
    8711
    Xe đạp điện
    Seeyes
    TDR838Z2
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    180.00
    Bổ sung
    188
     
    2. Hiệu Before All
    189
    8711
    Xe đạp điện, công suất 350W, ắc quy 48V 12 AH
    Before All
     
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    200.00
    Bổ sung
    190
     
    3. Hiệu Gianya
    191
    8711
    Xe đạp điện, công suất 250w, ắc quy 36V 10AH
    Gianya
     
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    190.00
    Bổ sung
    192
     
    193
     
    1. Hiệu Honda
    194
    8711
    Xe gắn máy hai bánh dung tích 50cc
    HONDA
    Giorno, Zoomer, Today
     
    Trung Quốc
    CHIẾC
    450.00
    Bổ sung
    195
    8711
    Xe gắn máy hai bánh hiệu Honda, dung tích 50cc
    HONDA
    Zoomer, Dio Cesta, Little Cub 50 Custom
     
    Nhật Bản
    CHIẾC
    675.00
    Bổ sung
    196
    8711
    Xe gắn máy hai bánh hiệu Honda, dung tích 109cc
    HONDA
    Super Cub
     
    Thái Lan
    CHIẾC
    1,000.00
    Bổ sung
    197
    8711
    Xe gắn máy hai bánh nguyên chiếc, dung tích 125cc
    HONDA
    MSX 125
     
    Thái Lan
    CHIẾC
    1,120.00
    Bổ sung
    198
    8711
    Xe gắn máy hai bánh nguyên chiếc, dung tích 149cc
    HONDA
    CB150R streetfire
     
    Indonesia
    CHIẾC
    1,500.00
    Bổ sung
    199
    8711
    Xe gắn máy hai bánh nguyên chiếc, dung tích 149cc
    HONDA
    Verza150
     
    Indonesia
    CHIẾC
    1,100.00
    Bổ sung
    200
     
    2. Hiệu Harley Davidson
    201
    8711
    Xe gắn máy hai bánh, dung tích 1200cc, Xe côn
    HARLEY DAVIDSON
    1200 Forty Eight
     
    Mỹ
    CHIẾC
    9,000.00
    Thay thế dòng 3552 DM 3286
    202
    8711
    3. Hiệu KTM
     
     
     
     
     
     
     
    203
    8711
    Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 248cc.
    KTM
    250 EXC-F
     
    Áo
    CHIẾC
    1,750.00
    Bổ sung
    204
    8711
    Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 999cc.
    KTM
    990 SUPER MOTOR T BLACK
     
    Áo
    CHIẾC
    3,140.00
    Bổ sung
    205
    8711
    Xe Mô tô hai bánh, dung tích xi lanh 999cc.
    KTM
    990 SUPER MOTOR R
     
    Áo
    CHIẾC
    3,030.00
    Bổ sung
    206
    8711
    Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 999cc.
    KTM
    990 SUPER DUKE
     
    Áo
    CHIẾC
    3,030.00
    Bổ sung
    207
    8711
    Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 349cc
    KTM
    350 EXC-F
     
    Áo
    CHIẾC
    1,850.00
    Bổ sung
    208
    8711
    Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 449cc
    KTM
    450 EXC-F
     
    Áo
    CHIẾC
    2,020.00
    Bổ sung
    209
    8711
    Xe Mô tô hai bánh, dung tích xi lanh 125cc, sản xuất 2012
    KTM
    125 DUKE GREY
     
    Ấn Độ
    CHIẾC
    1,070.00
    Bổ sung
    210
    8711
    Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 1195cc.
    KTM
    1190 RC8R WHITE
     
    Áo
    CHIẾC
    4,384.00
    Bổ sung
    211
    8711
    Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 690cc.
    KTM
    690 DUKE WHITE
     
    Áo
    CHIẾC
    2,140.00
    Bổ sung
    212
    8711
    Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 690cc.
    KTM
    690 DUKE R
     
    Áo
    CHIẾC
    2,580.00
    Bổ sung
    213
    8711
    Xe gắn máy hai bánh, dung tích 199cc
    KTM
    200 DUKE
     
    Ấn Độ
    CHIẾC
    1,120.00
    Bổ sung
    214
     
    4. Hiệu Vespa Piagio
     
     
     
     
     
     
     
    215
    8711
    Xe gắn máy hai bánh, dung tích 125cc, xe ga
    VESPA PIAGGIO
    946
     
    Ý
    CHIẾC
    8,120.00*
    Bổ sung
    216
     
    Ghi chú: Mức giá có dấu (*) bên cạnh là quy định cho hàng hóa vận chuyển đường hàng không
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Quyết định 1114/QĐ-TCHQ của Tổng cục Hải quan về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
    Ban hành: 10/04/2014 Hiệu lực: 12/04/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản thay thế
    02
    Nghị định 40/2007/NĐ-CP của Chính phủ quy định về việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
    Ban hành: 16/03/2007 Hiệu lực: 27/04/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    03
    Quyết định 1102/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc xây dựng, quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu giá
    Ban hành: 21/05/2008 Hiệu lực: 18/06/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    04
    Thông tư 205/2010/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định số 40/2007/NĐ-CP ngày 16/03/2007 của Chính phủ quy định về việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
    Ban hành: 15/12/2010 Hiệu lực: 29/01/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    05
    Quyết định 103/QĐ-TCHQ của Tổng cục Hải quan về việc ban hành Quy trình kiểm tra, tham vấn và xác định trị giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong quá trình làm thủ tục hải quan
    Ban hành: 24/01/2011 Hiệu lực: 29/01/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Công văn 6737/TCHQ-TXNK sửa đổi Danh mục rủi ro về giá và mức giá kiểm tra

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Tổng cục Hải quan
    Số hiệu:6737/TCHQ-TXNK
    Loại văn bản:Công văn
    Ngày ban hành:11/11/2013
    Hiệu lực:11/11/2013
    Lĩnh vực:Xuất nhập khẩu
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Hoàng Việt Cường
    Ngày hết hiệu lực:12/04/2014
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X